SlideShare a Scribd company logo
9/5/2022
1
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN SỰ
DẪN TRUYỀN THẦN KINH
(CHOLINERGIC)
ThS. DS. NGUYỄN HUỆ MINH
Khoa Dược – Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng
Năm học: 2020 - 2021
1
TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. PGS. TS. Lê Minh Trí, PGS. TS. Huỳnh Thị
Ngọc Phương, PGS. TS. Trương Phương,
GS. TS. Trần Thành Đạo. Hóa Dược, tập 2,
NXB Giáo dục Việt Nam
2. Graham L. Patrick, An Introduction to
Medicinal Chemistry (2017), 6th edition,
Oxford University Press
2
MỤC TIÊU
1. Trình bày được cấu trúc tác dụng của thuốc
chủ vận cholinergic
2. Trình bày và phân loại được cấu trúc tác dụng
của thuốc kháng acetylcholinesterase
3. Trình bày được phương pháp kiểm nghiệm của
một số thuốc sử dụng trên dẫn truyền thần
kinh
4. Trình bày được cấu trúc và phân loại các thuốc
đối kháng cholinergic
5. Liệt kê được cơ chế và phân loại các thuốc
dùng trong ức chế thần kinh cơ
3
ĐẠI CƯƠNG
1. HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN (The peripheral
nervous system PNS)
• Là hệ thống dẫn truyền thần kinh ngoài não và
cột sống (CNS)
• Phân chia gồm 2 loại:
 Dây thần kinh cảm giác nhận thông điệp từ cơ thể đến thần
kinh trung ương
 Dây thần kinh vận động mang thông điệp từ thần kinh trung
ương đến phần còn lại của cơ thể
4
9/5/2022
2
ĐẠI CƯƠNG
1. HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN (The peripheral
nervous system PNS)
• Mỗi tế bào thần kinh riêng lẻ: neuron
• Khoảng trống giữa những tế bào thần kinh:
synap
• Chất hóa học giúp truyền tín hiệu gọi là chất
dẫn truyền thần kinh
5
ĐẠI CƯƠNG
1. HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN (The peripheral
nervous system PNS)
• Chất dẫn truyền quan trọng trong hệ thần kinh
ngoại vi là acetylcholine và noradrenaline
 Thiết kế công thức tương đồng (chất chủ
vận) hay ngăn chặn (chất đối kháng) hoạt động
của chất dẫn truyền
6
ĐẠI CƯƠNG
2. HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG (Motor nerves of
the PNS)
• Dẫn truyền từ CNS đến: cơ trơn, cơ tim,
xương khớp và các tuyến
• Phân loại: hệ thống thần kinh vận động soma,
hệ thống thần kinh vận động tự chủ (giao cảm
và đối giao cảm)
7
ĐẠI CƯƠNG
2. HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG (Motor nerves of
the PNS)
 Hệ thần kinh vận động soma
o Mang thông điệp từ CNS đến cơ xương.
o Không có synap thần kinh nào trên đường đi và chất dẫn
truyền thần kinh tại điểm nối thần kinh cơ là acetylcholine.
o Acetylcholine liên kết với các thụ thể cholinergic trong màng
tế bào của tế bào cơ và kết quả cuối cùng là co cơ xương.
8
9/5/2022
3
ĐẠI CƯƠNG
2. HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG (Motor nerves of
the PNS)
 Hệ thần kinh vận động tự chủ
Mang thông điệp từ CNS đến cơ trơn, cơ tim và
tuyến thượng thận.
o Hệ thống này có thể được chia thành hệ thống thần kinh
giao cảm và đối giao cảm
o Vai trò hệ giao cảm: tăng co bóp tăng nhip tim, giãn cơ trơn,
giảm co thắt tiêu hóa và tiết niệu, giãn mạch máu ngoại vi
9
ĐẠI CƯƠNG
2. HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG (Motor nerves of
the PNS)
 Hệ thần kinh vận động tự chủ
o Hệ đối giao cảm: acetylcholine hoạt động như chất dẫn truyền
thần kinh, thay vì noradrenaline, và kích hoạt các thụ thể
cholinergic trên các tế bào đích
o Vai trò hệ đối giao cảm: cơ tim được “nghỉ ngơi”, trong khi cơ
trơn của đường tiêu hóa và tiết niệu bị co lại
10
HỆ CHOLINERGIC
1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN TÍN HIỆU CHOLINERGIC
o Sinh tổng hợp Ach
o Ach được bao bọc trong túi
o Các túi hợp nhất với màng tế bào và giải phóng chất
dẫn truyền vào khe synap
o Ach vượt qua khe synap và liên kết với thụ thể
cholinergic, kích thích tế bào thần kinh thứ hai
o Ach chuyển đến một enzyme gọi là
acetylcholinesterase, xúc tác quá trình thủy phân
acetylcholine
o Choline được một protein vận chuyển đưa vào tế bào
thần kinh trước synap để tiếp tục chu kỳ
11
HỆ CHOLINERGIC
1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN TÍN HIỆU CHOLINERGIC
12
9/5/2022
4
HỆ CHOLINERGIC
2. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT
 Các thụ thể tiền synap là một mục tiêu khác có
thể có của thuốc trong hệ thần kinh cholinergic
13
HỆ CHOLINERGIC
3. CHỦ VẬN THỤ THỂ CHOLINERGIC
14
Nếu thiếu acetylcholine hoạt động ở một bộ phận nào đó của
cơ thể, tại sao không chỉ dùng thêm acetylcholine?
Tổng hợp
CHỦ VẬN THỤ THỂ
CHOLINERGIC
1. QUAN HỆ CẤU TRÚC – TÁC DỤNG
15
Nhóm
Acetoxy
Nhóm
ethylen Nhóm amoni
bậc 4
CHỦ VẬN THỤ THỂ
CHOLINERGIC
1. QUAN HỆ CẤU TRÚC – TÁC DỤNG
16
• Nguyên tử nitơ mang điện tích
dương rất cần thiết cho hoạt tính
• Phải có hai nhóm metyl trên nitơ.
Một nhóm alkyl thứ ba được định vị
trong vùng mở của vị trí liên kết và do
đó có thể thay thế nó bằng các nhóm
khác, nhưng nhiều hơn một nhóm
alkyl lớn dẫn đến mất hoạt tính.
9/5/2022
5
CHỦ VẬN THỤ THỂ
CHOLINERGIC
1. QUAN HỆ CẤU TRÚC – TÁC DỤNG
17
Chất có hoạt tính chủ vận cholinergic?
CHỦ VẬN THỤ THỂ
CHOLINERGIC
1. QUAN HỆ CẤU TRÚC – TÁC DỤNG
Khoảng cách giữa nhóm este và nitơ bậc bốn là quan
trọng để liên kết, và khoảng cách này khác nhau đối với
thụ thể muscarinic và nicotinic
18
CHỦ VẬN THỤ THỂ
CHOLINERGIC
2. TÍNH KHÔNG ỔN ĐỊNH CỦA ACETYLCHOLIN
Dễ bị thủy phân do tương tác giữa N và O của cacbonyl
 Giải quyết: lá chắn không gian & ổn định điện tích
19
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
1. THIẾT KẾ CHẤT TƯƠNG ĐỒNG ACETYLCHOLIN
a) Lá chắn không gian
• Nhóm methyl: bền với thủy
phân gấp 3 lần
•Đặt nhóm thế alkyl lớn hơn có bền hơn không?
20
9/5/2022
6
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
1. THIẾT KẾ CHẤT TƯƠNG ĐỒNG ACETYLCHOLIN
• Chọn lọc muscarinic đáng kể
• Tuy nhiên không sử dụng trong
điều trị
21
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
1. THIẾT KẾ CHẤT TƯƠNG ĐỒNG ACETYLCHOLIN
b) Hiệu ứng điện tử
• Nhóm nào được thay thế?
• Tính chất phân cực so với CH3?
22
23
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
1. THIẾT KẾ CHẤT TƯƠNG ĐỒNG ACETYLCHOLIN
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM
SÀNG
24
Thụ thể acetylcholin
Thụ thể muscarinic (M1 –M5)
Acetylcholin gắn kết trên thể
muscarinic gây:
+ Co thắt cơ trơn
+ Giãn mạch
+ Gia tăng sự tiết của các tuyến
ngoại tiết.
+ Thu hẹp đồng tử
+ Giảm nhịp tim, giảm sức có thắt
cơ tim
Ứng dụng trong điều trị
+ Giảm sự mất trương lực của ruột
và bàng quang sau phẫu thuật.
+ Giảm áp suất nội nhãn trong vài
trường hợp glaucom
+ Giảm triệu chứng của bệnh
Alzheimer
Cường ĐGC
Liệt ĐGC
+ Giảm nhu động dạ dày ruột
+ Giảm đau đường tiệt niệu
+ Giảm triệu chứng bệnh Parkinson
9/5/2022
7
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM
SÀNG
25
Thụ thể acetylcholin
Thụ thể loại nicotinic (α1 −
α10)
Acetylcholin gắn kết trên thể
nicotin gây:
+ Kích thích hạch giao cảm và
đối giao cảm.
+ Trên bản vận động cơ
xương gây co thắt cơ xương.
Ứng dụng trong điều trị
+ Chất chẹn thần
kinh cơ, gây giãn cơ
+ Nghiên cứu tạo ra
những thuốc trị nghiện
thuốc lá và nghiện rượu
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
26
ACETYLCHOLIN CLORID
Kiểm nghiệm
+ Định tính
+ Định lượng
+ Kiểm tinh khiết
Sử dụng: dd nhỏ mắt 1% (pha trước khi sử dụng)
Tổng hợp
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
27
Identification
First identification B, E
Second identification A, C, D, E
A. Melting point: 149 – 152 oC
B. Infrared absorption spectrophometry
C. Examine the chromatograms obtained in the test for related
substances.
D. To 15 mg add 10 ml of dilute sodium hydroxide solution R, 2
ml of 0.02 M potassium permanganate and heat. The vapour
formed change the colour of red litmus paper R to blue.
E. 0.5 ml of solution S (see Tests) give reaction (a) of chlorides
ACETYLCHOLIN CLORID
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
28
Impurities
A. 2-hydroxy-N,N,N-trimethylethanaminium chloride (choline chloride)
B. 2-(acetoxy)-N,N-dimethylethanaminium chloride
C. N,N-dimethylmethanamine
ACETYLCHOLIN CLORID
9/5/2022
8
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
29
Assay
ACETYLCHOLIN CLORID
Dissolve 0.200 g in 20 ml of carbon dioxide – free water R.
Neutralise with 0.01 M sodium hydroxide using 0.15 ml of
phenolphthalein solution R as indicator. Add 20.0 ml of 0.1 M
sodium hydroxyde and allow to stand for 30 min. Titrate with
0.1M hydroclorid acid.
1 ml of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 18.17 mg of
C7H16ClNO2.
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
30
BETHANECHOL CLORID
Kiểm nghiệm
+ Định tính
+ Định lượng
Tổng hợp
Sử dụng
+ Tiêm dưới da (IV hoặc IM nguy hiểm)
+ Uống (viên nén)
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG
31
Pilocarpin → Muối của alkaloid có được từ lá
hoặc rễ cây Pilocarpus jaborandi
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG
32
Pilocarpin
Bảo quản trong bao bì
kín, tránh ánh sáng. Dd
nhỏ mắt ở pH= 5,5
bền/60 ngày ở 25 oC và
90 ngày ở 4 oC.
Đồng phân hóa
9/5/2022
9
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG
33
Pilocarpin
Kiểm nghiệm
+ Định tính
+ Định lượng (USP 30, BP 2007)
Sử dụng
+ Dd nhỏ mắt (trị glaucom)
+ Khô mắt, khô miệng do xạ trị (uống)
(3S,4R)-3-ethyldihydro-4-[(1-methyl-1H-imidazol-5-
yl)methyl]furan-2(3H)-on
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG
34
Pilocarpin
Assay
Dissolve 0.200 g in 50 ml of alcohol R and add 5 ml of 0.01 M
hydroclorid acid. Titrate with 0.1 M sodium hydroxide,
determining the end-point potentionmetrically. Read the volume
added between the two points of inflexion
1 ml of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 24.47 mg
C11H17ClN2O2
PILOCARPIN HYDROCLORID
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG
Dùng trong điều trị Alzheimer
Tác dụng trên thụ Mucarin (M1) ở não
35
Oxotremorine và Arecoline
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
36
Đại cương
Những chất ức chế hay bất hoạt sự thủy giải bình thường
acetylcholin trong cơ thể bởi:
+ acetylcholinesterase trong mô thần kinh
+ và (hoặc) bởi butyrylcholinesterase (pseudocholinesterase,
cholinesterase) trong huyết tương được gọi là:
kháng cholinesterase
9/5/2022
10
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
Kết quả thu được khi ức chế enzyme là gì?
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
37
Đại cương
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
Cơ chế
38
Đại cương
Vùng xúc tác của
acetylcholinesterase
serin
Histidin
Tryptophan
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
Physostigmin
Liên quan cấu trúc tác dụng
39
Carbamat
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
Physostigmin
40
Carbamat
9/5/2022
11
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
Chất tương đồng Phyostigmin
41
Carbamat
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
Chất tương đồng Phyostigmin
42
Carbamat
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
43
Carbamat
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
44
NEOSTIGMIN BROMID
Định tính
+ UV, IR, Br-
→ phản ứng màu
Định lượng
→ PP môi trường khan
9/5/2022
12
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
45
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
46
Phospho hữu cơ
Tốc độ thủy giải enzyme phosphoryl hóa chậm
hơn nhiều so với enzyme carbamyl hóa…
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
47
Phospho hữu cơ
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
48
Phospho hữu cơ
Triệu chứng ngộ độc chất kháng AChE không thuận nghịch:
+ Tiêu chảy
+ Đi tiểu
+ Chảy nước mắt, nước bọt, mồ hôi
+ Co đồng tử
+ Co phế quản
+ Kích thích cơ vân và hệ thần kinh
Chữa trị
+ Atropin liều cao: kháng lại tác động muscarinic
+ Pralidoxim: chất tái sinh enzyme cholinesterase
9/5/2022
13
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
49
Phospho hữu cơ
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
50
+ Các đặc trưng bệnh học của bệnh Alzheimer bao gồm
các mảng ngoại bào amyloid và các đám rối thần kinh.
+ Sự xuất hiện của đám rối sợi báo hiệu sự chết đi TBTK
+ Các biến đổi trong hệ cholinergic diễn ra sớm nhất,
mạnh nhất liên quan đến các đặc trưng thần kinh bệnh học
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
51
3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
52
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận muscarinic
9/5/2022
14
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
53
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận muscarinic
Giảm sự co thắt cơ trơn dạ dày ruột và hệ tiết
niệu, dãn đồng tử, giảm sự tiết dịch ở dạ dày và
giảm sự tiết nước bọt.
Responses to
parasympathetic activation
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
54
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận muscarinic
Atropin = Hyoscyamin
Scopolamin(-) = hyoscin
OH
H
O
O N
CH3
H
H
H
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
55
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Sự tương đồng giữa Ach và Atropin
Chất đối vận muscarinic
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
56
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận muscarinic: Cấu trúc tác dụng
Atropin = Hyoscyamin
OH
H
O
O N
CH3
H
H
H
Acetylcholin
Chất đối vận muscarinic tổng hợp
9/5/2022
15
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
57
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận muscarinic: Cấu trúc tác dụng
Propanthelin
Clidinium
RCOOR’
Glycopyrrolat
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
58
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận muscarinic: Cấu trúc tác dụng
RCOOR’
Ipratropium
Flavoxate
Oxyphencylimin
CH2OH
H
O
N N
OH
R R'
------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------
CH3
Br
Cl
N
H
N CH3
CH3
H3C
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
59
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận muscarinic: Cấu trúc tác dụng
Procyclidin
Trihexylphenidyl
R-CH2-CH2-R’
OH
OH
R R'
-------------------------------------------
-------------------------------------------
N
N
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
60
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận muscarinic: Cấu trúc tác dụng
Benzatropin
Orphenadrin
R R'
N
CH3
CH3
H
------------------------------------------------
-------------------------------------------------
N
CH3
H
CH3
R-O-R’
9/5/2022
16
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
61
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận muscarinic: Kiểm nghiệm
ASSAY
OH
H
O
O N
CH3
H
H
H
(1R,3r,5S)-8-methyl-8-
azabicyclo[3.2.1]octan-3-yl (2RS)
-3-hydroxy-2-phenylpropanoate
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
62
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận muscarinic: Kiểm nghiệm
TRIHEXYLPHENIDYL HYDROCLORID
First identification A, D
Second identification B, C, D
A. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24).
B. Thin-layer chromatography (2.2.27)
C. Dissolve 0.5 g in 5 ml of warm methanol R and make just ankaline to red
limus paper R with sodium hydroxide solution R. A precipitate is formed
which, after recrystallisation from methanol R, melts 113 – 115 oC
D. It gives reaction of chlorides (2.3.1)
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
63
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYLCHOLIN
Chất đối vận nicotinic
Tác nhân ức chế thần kinh cơ
Làm ngừng dẫn truyền synape THẦN KINH – CƠ bằng 2 cách:
+ Đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại thụ thể N cơ xương
Chống khử cực màng sợi cơ → giãn cơ (Tubocurarin)
+ Tác dụng giống acetylcholin (chất chủ vận thụ
thể N cơ xương)
Gắn trên hệ N cơ xương làm bản vận động khử cực
quá mạnh và kéo dài nên → liệt cơ (succinylcholin)
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
64
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận nicotinic
Tác nhân ức chế thần kinh cơ
Phản ứng phụ có hại đối với đa số (nhưng không phải là tất
cả) những tác nhân ức chế thần kinh cơ:
+ Tụt huyết áp
+ Co thắt phế quản
+ Các rối loạn về tim
Chú ý: Đây là nhóm thuốc rất nguy hiểm,
chỉ được sử dụng bởi các chuyên viên
gây mê và chỉ sử dụng trong bệnh viện
9/5/2022
17
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
65
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận nicotinic
Tác nhân ức chế thần kinh cơ
TUBOCURARINE CHLORIDE
First identification B, E
Second identification A, C, E, F
A. The specific absorbance at the maximum 113 to 123
Calculated with reference to the anhydrous substances.
B. Examine infrared absorption spectrophotometry
C. Thin-layer chromatography (2.2.27)
D. Dissolve about 25 mg in 1 ml of water R. Add 0.2 ml of ferric chloride
solution R2 and heat in a water-bath for 1 min. the solution is green. Carry
out a blank test; after heating in a water-bath, the coluor is brown.
E. It gives actions reaction of chlorides
F. It gives the reactiong of alkaloids
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
66
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chất đối vận nicotinic – chống khử cực
Tác nhân ức chế thần kinh cơ
R1
R2 R3
H
Pancuronium bromid
Vecuronium bromid
Pipecuronium bromid
Rocuronium bromid
N
N
N
CH3
CH3
N
O
N
N
H3C
N
H3C
O
CH3
O
N
H3C
O
CH3
O
O
CH3
O
N
N
CH3
CH3
--------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------
Tác động dài – có thể gây ra sự gia tăng
nhịp tim và HA.
Tác động trung gian, không cảm ứng kích
thích histamin ở liều bình thường, không thể
hiện tác động tim mạch đáng kể
Tác động dài – tác động tim mạch tối thiểu
Tác động trung gian – nhưng với sự
tấn công nhanh hơn
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ
CHOLINERGIC
67
4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN
Chủ vận nicotinic – Khử cực
Thủy giải và mất hoạt tính nhanh chóng trong dd nước hay
bởi esterase huyết tương. Lưu ý khi điều chế dd tiêm
Succinylcholin có thời gian tác động ngắn, thường được
dùng cho trường hợp cần có sự khử cực thần kinh cơ nhanh
và sự chẹn nhanh, thí dụ được sử dụng để gây ra sự giãn cơ
trong tiến tình đặt nội soi và đặt nội khí quản
O
O
O
O
N(CH3)3
N(CH3)3
Cl
Cl
Succinylcholin clorid
SUCCINYL CHOLIN

More Related Content

Similar to Thuốc TĐ hệ đối GC.pdf

Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngBáo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngVan-Thang Nguyen
 
Thuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdf
Thuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdfThuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdf
Thuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdf
NgcSnDS
 
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
Nguyen Thanh Tu Collection
 
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
SoM
 
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieu
Lê Dũng
 
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
SoM
 
Danh gia tac dung tren ap luc noi so cua dung dich natriclorua
Danh gia tac dung tren ap luc noi so cua dung dich natricloruaDanh gia tac dung tren ap luc noi so cua dung dich natriclorua
Danh gia tac dung tren ap luc noi so cua dung dich natriclorua
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GANHÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GAN
SoM
 
So sanh hieu qua kiem soat ap luc noi so bang muoi uu truong va mannitol o nh...
So sanh hieu qua kiem soat ap luc noi so bang muoi uu truong va mannitol o nh...So sanh hieu qua kiem soat ap luc noi so bang muoi uu truong va mannitol o nh...
So sanh hieu qua kiem soat ap luc noi so bang muoi uu truong va mannitol o nh...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
đề Thi dược lý
đề Thi dược lýđề Thi dược lý
đề Thi dược lý
Bác Sĩ Meomeo
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bào
PHANCHAULOAN88
 
Ancol (nâng cao) - tiết 2
Ancol (nâng cao) - tiết 2Ancol (nâng cao) - tiết 2
Ancol (nâng cao) - tiết 2
Nguyễn Xuân Khánh
 
Nghiên cứu tác dụng giải giãn cơ của neostigmin với các liều khác nhau trong ...
Nghiên cứu tác dụng giải giãn cơ của neostigmin với các liều khác nhau trong ...Nghiên cứu tác dụng giải giãn cơ của neostigmin với các liều khác nhau trong ...
Nghiên cứu tác dụng giải giãn cơ của neostigmin với các liều khác nhau trong ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
Danh Lợi Huỳnh
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
VuKirikou
 
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngBài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
VuKirikou
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
SoM
 
theo dõi cân bằng oxy và tình trạng toan kiềm
theo dõi cân bằng oxy và tình trạng toan kiềmtheo dõi cân bằng oxy và tình trạng toan kiềm
theo dõi cân bằng oxy và tình trạng toan kiềm
SoM
 
Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm Giáng chỉ tiêu khát linh điều trị rối loạn l...
Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm Giáng chỉ tiêu khát linh điều trị rối loạn l...Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm Giáng chỉ tiêu khát linh điều trị rối loạn l...
Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm Giáng chỉ tiêu khát linh điều trị rối loạn l...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to Thuốc TĐ hệ đối GC.pdf (20)

Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngBáo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
 
Thuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdf
Thuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdfThuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdf
Thuốc điều trị cao HA- 16-17-SV.pdf
 
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
 
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
 
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieu
 
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
 
Danh gia tac dung tren ap luc noi so cua dung dich natriclorua
Danh gia tac dung tren ap luc noi so cua dung dich natricloruaDanh gia tac dung tren ap luc noi so cua dung dich natriclorua
Danh gia tac dung tren ap luc noi so cua dung dich natriclorua
 
HÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GANHÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GAN
 
So sanh hieu qua kiem soat ap luc noi so bang muoi uu truong va mannitol o nh...
So sanh hieu qua kiem soat ap luc noi so bang muoi uu truong va mannitol o nh...So sanh hieu qua kiem soat ap luc noi so bang muoi uu truong va mannitol o nh...
So sanh hieu qua kiem soat ap luc noi so bang muoi uu truong va mannitol o nh...
 
đề Thi dược lý
đề Thi dược lýđề Thi dược lý
đề Thi dược lý
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bào
 
Ancol (nâng cao) - tiết 2
Ancol (nâng cao) - tiết 2Ancol (nâng cao) - tiết 2
Ancol (nâng cao) - tiết 2
 
Nghiên cứu tác dụng giải giãn cơ của neostigmin với các liều khác nhau trong ...
Nghiên cứu tác dụng giải giãn cơ của neostigmin với các liều khác nhau trong ...Nghiên cứu tác dụng giải giãn cơ của neostigmin với các liều khác nhau trong ...
Nghiên cứu tác dụng giải giãn cơ của neostigmin với các liều khác nhau trong ...
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngBài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
 
theo dõi cân bằng oxy và tình trạng toan kiềm
theo dõi cân bằng oxy và tình trạng toan kiềmtheo dõi cân bằng oxy và tình trạng toan kiềm
theo dõi cân bằng oxy và tình trạng toan kiềm
 
Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm Giáng chỉ tiêu khát linh điều trị rối loạn l...
Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm Giáng chỉ tiêu khát linh điều trị rối loạn l...Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm Giáng chỉ tiêu khát linh điều trị rối loạn l...
Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm Giáng chỉ tiêu khát linh điều trị rối loạn l...
 

Recently uploaded

SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 

Thuốc TĐ hệ đối GC.pdf

  • 1. 9/5/2022 1 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN SỰ DẪN TRUYỀN THẦN KINH (CHOLINERGIC) ThS. DS. NGUYỄN HUỆ MINH Khoa Dược – Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng Năm học: 2020 - 2021 1 TÀI LIỆU HỌC TẬP 1. PGS. TS. Lê Minh Trí, PGS. TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương, PGS. TS. Trương Phương, GS. TS. Trần Thành Đạo. Hóa Dược, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam 2. Graham L. Patrick, An Introduction to Medicinal Chemistry (2017), 6th edition, Oxford University Press 2 MỤC TIÊU 1. Trình bày được cấu trúc tác dụng của thuốc chủ vận cholinergic 2. Trình bày và phân loại được cấu trúc tác dụng của thuốc kháng acetylcholinesterase 3. Trình bày được phương pháp kiểm nghiệm của một số thuốc sử dụng trên dẫn truyền thần kinh 4. Trình bày được cấu trúc và phân loại các thuốc đối kháng cholinergic 5. Liệt kê được cơ chế và phân loại các thuốc dùng trong ức chế thần kinh cơ 3 ĐẠI CƯƠNG 1. HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN (The peripheral nervous system PNS) • Là hệ thống dẫn truyền thần kinh ngoài não và cột sống (CNS) • Phân chia gồm 2 loại:  Dây thần kinh cảm giác nhận thông điệp từ cơ thể đến thần kinh trung ương  Dây thần kinh vận động mang thông điệp từ thần kinh trung ương đến phần còn lại của cơ thể 4
  • 2. 9/5/2022 2 ĐẠI CƯƠNG 1. HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN (The peripheral nervous system PNS) • Mỗi tế bào thần kinh riêng lẻ: neuron • Khoảng trống giữa những tế bào thần kinh: synap • Chất hóa học giúp truyền tín hiệu gọi là chất dẫn truyền thần kinh 5 ĐẠI CƯƠNG 1. HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN (The peripheral nervous system PNS) • Chất dẫn truyền quan trọng trong hệ thần kinh ngoại vi là acetylcholine và noradrenaline  Thiết kế công thức tương đồng (chất chủ vận) hay ngăn chặn (chất đối kháng) hoạt động của chất dẫn truyền 6 ĐẠI CƯƠNG 2. HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG (Motor nerves of the PNS) • Dẫn truyền từ CNS đến: cơ trơn, cơ tim, xương khớp và các tuyến • Phân loại: hệ thống thần kinh vận động soma, hệ thống thần kinh vận động tự chủ (giao cảm và đối giao cảm) 7 ĐẠI CƯƠNG 2. HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG (Motor nerves of the PNS)  Hệ thần kinh vận động soma o Mang thông điệp từ CNS đến cơ xương. o Không có synap thần kinh nào trên đường đi và chất dẫn truyền thần kinh tại điểm nối thần kinh cơ là acetylcholine. o Acetylcholine liên kết với các thụ thể cholinergic trong màng tế bào của tế bào cơ và kết quả cuối cùng là co cơ xương. 8
  • 3. 9/5/2022 3 ĐẠI CƯƠNG 2. HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG (Motor nerves of the PNS)  Hệ thần kinh vận động tự chủ Mang thông điệp từ CNS đến cơ trơn, cơ tim và tuyến thượng thận. o Hệ thống này có thể được chia thành hệ thống thần kinh giao cảm và đối giao cảm o Vai trò hệ giao cảm: tăng co bóp tăng nhip tim, giãn cơ trơn, giảm co thắt tiêu hóa và tiết niệu, giãn mạch máu ngoại vi 9 ĐẠI CƯƠNG 2. HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG (Motor nerves of the PNS)  Hệ thần kinh vận động tự chủ o Hệ đối giao cảm: acetylcholine hoạt động như chất dẫn truyền thần kinh, thay vì noradrenaline, và kích hoạt các thụ thể cholinergic trên các tế bào đích o Vai trò hệ đối giao cảm: cơ tim được “nghỉ ngơi”, trong khi cơ trơn của đường tiêu hóa và tiết niệu bị co lại 10 HỆ CHOLINERGIC 1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN TÍN HIỆU CHOLINERGIC o Sinh tổng hợp Ach o Ach được bao bọc trong túi o Các túi hợp nhất với màng tế bào và giải phóng chất dẫn truyền vào khe synap o Ach vượt qua khe synap và liên kết với thụ thể cholinergic, kích thích tế bào thần kinh thứ hai o Ach chuyển đến một enzyme gọi là acetylcholinesterase, xúc tác quá trình thủy phân acetylcholine o Choline được một protein vận chuyển đưa vào tế bào thần kinh trước synap để tiếp tục chu kỳ 11 HỆ CHOLINERGIC 1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN TÍN HIỆU CHOLINERGIC 12
  • 4. 9/5/2022 4 HỆ CHOLINERGIC 2. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT  Các thụ thể tiền synap là một mục tiêu khác có thể có của thuốc trong hệ thần kinh cholinergic 13 HỆ CHOLINERGIC 3. CHỦ VẬN THỤ THỂ CHOLINERGIC 14 Nếu thiếu acetylcholine hoạt động ở một bộ phận nào đó của cơ thể, tại sao không chỉ dùng thêm acetylcholine? Tổng hợp CHỦ VẬN THỤ THỂ CHOLINERGIC 1. QUAN HỆ CẤU TRÚC – TÁC DỤNG 15 Nhóm Acetoxy Nhóm ethylen Nhóm amoni bậc 4 CHỦ VẬN THỤ THỂ CHOLINERGIC 1. QUAN HỆ CẤU TRÚC – TÁC DỤNG 16 • Nguyên tử nitơ mang điện tích dương rất cần thiết cho hoạt tính • Phải có hai nhóm metyl trên nitơ. Một nhóm alkyl thứ ba được định vị trong vùng mở của vị trí liên kết và do đó có thể thay thế nó bằng các nhóm khác, nhưng nhiều hơn một nhóm alkyl lớn dẫn đến mất hoạt tính.
  • 5. 9/5/2022 5 CHỦ VẬN THỤ THỂ CHOLINERGIC 1. QUAN HỆ CẤU TRÚC – TÁC DỤNG 17 Chất có hoạt tính chủ vận cholinergic? CHỦ VẬN THỤ THỂ CHOLINERGIC 1. QUAN HỆ CẤU TRÚC – TÁC DỤNG Khoảng cách giữa nhóm este và nitơ bậc bốn là quan trọng để liên kết, và khoảng cách này khác nhau đối với thụ thể muscarinic và nicotinic 18 CHỦ VẬN THỤ THỂ CHOLINERGIC 2. TÍNH KHÔNG ỔN ĐỊNH CỦA ACETYLCHOLIN Dễ bị thủy phân do tương tác giữa N và O của cacbonyl  Giải quyết: lá chắn không gian & ổn định điện tích 19 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 1. THIẾT KẾ CHẤT TƯƠNG ĐỒNG ACETYLCHOLIN a) Lá chắn không gian • Nhóm methyl: bền với thủy phân gấp 3 lần •Đặt nhóm thế alkyl lớn hơn có bền hơn không? 20
  • 6. 9/5/2022 6 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 1. THIẾT KẾ CHẤT TƯƠNG ĐỒNG ACETYLCHOLIN • Chọn lọc muscarinic đáng kể • Tuy nhiên không sử dụng trong điều trị 21 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 1. THIẾT KẾ CHẤT TƯƠNG ĐỒNG ACETYLCHOLIN b) Hiệu ứng điện tử • Nhóm nào được thay thế? • Tính chất phân cực so với CH3? 22 23 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 1. THIẾT KẾ CHẤT TƯƠNG ĐỒNG ACETYLCHOLIN THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG 24 Thụ thể acetylcholin Thụ thể muscarinic (M1 –M5) Acetylcholin gắn kết trên thể muscarinic gây: + Co thắt cơ trơn + Giãn mạch + Gia tăng sự tiết của các tuyến ngoại tiết. + Thu hẹp đồng tử + Giảm nhịp tim, giảm sức có thắt cơ tim Ứng dụng trong điều trị + Giảm sự mất trương lực của ruột và bàng quang sau phẫu thuật. + Giảm áp suất nội nhãn trong vài trường hợp glaucom + Giảm triệu chứng của bệnh Alzheimer Cường ĐGC Liệt ĐGC + Giảm nhu động dạ dày ruột + Giảm đau đường tiệt niệu + Giảm triệu chứng bệnh Parkinson
  • 7. 9/5/2022 7 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG 25 Thụ thể acetylcholin Thụ thể loại nicotinic (α1 − α10) Acetylcholin gắn kết trên thể nicotin gây: + Kích thích hạch giao cảm và đối giao cảm. + Trên bản vận động cơ xương gây co thắt cơ xương. Ứng dụng trong điều trị + Chất chẹn thần kinh cơ, gây giãn cơ + Nghiên cứu tạo ra những thuốc trị nghiện thuốc lá và nghiện rượu THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 26 ACETYLCHOLIN CLORID Kiểm nghiệm + Định tính + Định lượng + Kiểm tinh khiết Sử dụng: dd nhỏ mắt 1% (pha trước khi sử dụng) Tổng hợp THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 27 Identification First identification B, E Second identification A, C, D, E A. Melting point: 149 – 152 oC B. Infrared absorption spectrophometry C. Examine the chromatograms obtained in the test for related substances. D. To 15 mg add 10 ml of dilute sodium hydroxide solution R, 2 ml of 0.02 M potassium permanganate and heat. The vapour formed change the colour of red litmus paper R to blue. E. 0.5 ml of solution S (see Tests) give reaction (a) of chlorides ACETYLCHOLIN CLORID THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 28 Impurities A. 2-hydroxy-N,N,N-trimethylethanaminium chloride (choline chloride) B. 2-(acetoxy)-N,N-dimethylethanaminium chloride C. N,N-dimethylmethanamine ACETYLCHOLIN CLORID
  • 8. 9/5/2022 8 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 29 Assay ACETYLCHOLIN CLORID Dissolve 0.200 g in 20 ml of carbon dioxide – free water R. Neutralise with 0.01 M sodium hydroxide using 0.15 ml of phenolphthalein solution R as indicator. Add 20.0 ml of 0.1 M sodium hydroxyde and allow to stand for 30 min. Titrate with 0.1M hydroclorid acid. 1 ml of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 18.17 mg of C7H16ClNO2. THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 30 BETHANECHOL CLORID Kiểm nghiệm + Định tính + Định lượng Tổng hợp Sử dụng + Tiêm dưới da (IV hoặc IM nguy hiểm) + Uống (viên nén) THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG 31 Pilocarpin → Muối của alkaloid có được từ lá hoặc rễ cây Pilocarpus jaborandi THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG 32 Pilocarpin Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng. Dd nhỏ mắt ở pH= 5,5 bền/60 ngày ở 25 oC và 90 ngày ở 4 oC. Đồng phân hóa
  • 9. 9/5/2022 9 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG 33 Pilocarpin Kiểm nghiệm + Định tính + Định lượng (USP 30, BP 2007) Sử dụng + Dd nhỏ mắt (trị glaucom) + Khô mắt, khô miệng do xạ trị (uống) (3S,4R)-3-ethyldihydro-4-[(1-methyl-1H-imidazol-5- yl)methyl]furan-2(3H)-on THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG 34 Pilocarpin Assay Dissolve 0.200 g in 50 ml of alcohol R and add 5 ml of 0.01 M hydroclorid acid. Titrate with 0.1 M sodium hydroxide, determining the end-point potentionmetrically. Read the volume added between the two points of inflexion 1 ml of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 24.47 mg C11H17ClN2O2 PILOCARPIN HYDROCLORID THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 2. CHỦ VẬN CHOLINERGIC DÙNG TRÊN LÂM SÀNG Dùng trong điều trị Alzheimer Tác dụng trên thụ Mucarin (M1) ở não 35 Oxotremorine và Arecoline THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE 36 Đại cương Những chất ức chế hay bất hoạt sự thủy giải bình thường acetylcholin trong cơ thể bởi: + acetylcholinesterase trong mô thần kinh + và (hoặc) bởi butyrylcholinesterase (pseudocholinesterase, cholinesterase) trong huyết tương được gọi là: kháng cholinesterase
  • 10. 9/5/2022 10 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE Kết quả thu được khi ức chế enzyme là gì? THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 37 Đại cương THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE Cơ chế 38 Đại cương Vùng xúc tác của acetylcholinesterase serin Histidin Tryptophan THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE Physostigmin Liên quan cấu trúc tác dụng 39 Carbamat THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE Physostigmin 40 Carbamat
  • 11. 9/5/2022 11 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE Chất tương đồng Phyostigmin 41 Carbamat THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE Chất tương đồng Phyostigmin 42 Carbamat THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE 43 Carbamat THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE 44 NEOSTIGMIN BROMID Định tính + UV, IR, Br- → phản ứng màu Định lượng → PP môi trường khan
  • 12. 9/5/2022 12 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE 45 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE 46 Phospho hữu cơ Tốc độ thủy giải enzyme phosphoryl hóa chậm hơn nhiều so với enzyme carbamyl hóa… THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE 47 Phospho hữu cơ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE 48 Phospho hữu cơ Triệu chứng ngộ độc chất kháng AChE không thuận nghịch: + Tiêu chảy + Đi tiểu + Chảy nước mắt, nước bọt, mồ hôi + Co đồng tử + Co phế quản + Kích thích cơ vân và hệ thần kinh Chữa trị + Atropin liều cao: kháng lại tác động muscarinic + Pralidoxim: chất tái sinh enzyme cholinesterase
  • 13. 9/5/2022 13 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE 49 Phospho hữu cơ 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 50 + Các đặc trưng bệnh học của bệnh Alzheimer bao gồm các mảng ngoại bào amyloid và các đám rối thần kinh. + Sự xuất hiện của đám rối sợi báo hiệu sự chết đi TBTK + Các biến đổi trong hệ cholinergic diễn ra sớm nhất, mạnh nhất liên quan đến các đặc trưng thần kinh bệnh học THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 51 3. THUỐC ĐỐI KHÁNG ACETYL CHOLINESTERASE THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 52 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận muscarinic
  • 14. 9/5/2022 14 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 53 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận muscarinic Giảm sự co thắt cơ trơn dạ dày ruột và hệ tiết niệu, dãn đồng tử, giảm sự tiết dịch ở dạ dày và giảm sự tiết nước bọt. Responses to parasympathetic activation THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 54 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận muscarinic Atropin = Hyoscyamin Scopolamin(-) = hyoscin OH H O O N CH3 H H H THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 55 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Sự tương đồng giữa Ach và Atropin Chất đối vận muscarinic THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 56 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận muscarinic: Cấu trúc tác dụng Atropin = Hyoscyamin OH H O O N CH3 H H H Acetylcholin Chất đối vận muscarinic tổng hợp
  • 15. 9/5/2022 15 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 57 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận muscarinic: Cấu trúc tác dụng Propanthelin Clidinium RCOOR’ Glycopyrrolat THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 58 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận muscarinic: Cấu trúc tác dụng RCOOR’ Ipratropium Flavoxate Oxyphencylimin CH2OH H O N N OH R R' ------------------------------------------------------ ----------------------------------------------------- CH3 Br Cl N H N CH3 CH3 H3C THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 59 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận muscarinic: Cấu trúc tác dụng Procyclidin Trihexylphenidyl R-CH2-CH2-R’ OH OH R R' ------------------------------------------- ------------------------------------------- N N THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 60 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận muscarinic: Cấu trúc tác dụng Benzatropin Orphenadrin R R' N CH3 CH3 H ------------------------------------------------ ------------------------------------------------- N CH3 H CH3 R-O-R’
  • 16. 9/5/2022 16 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 61 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận muscarinic: Kiểm nghiệm ASSAY OH H O O N CH3 H H H (1R,3r,5S)-8-methyl-8- azabicyclo[3.2.1]octan-3-yl (2RS) -3-hydroxy-2-phenylpropanoate THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 62 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận muscarinic: Kiểm nghiệm TRIHEXYLPHENIDYL HYDROCLORID First identification A, D Second identification B, C, D A. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24). B. Thin-layer chromatography (2.2.27) C. Dissolve 0.5 g in 5 ml of warm methanol R and make just ankaline to red limus paper R with sodium hydroxide solution R. A precipitate is formed which, after recrystallisation from methanol R, melts 113 – 115 oC D. It gives reaction of chlorides (2.3.1) THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 63 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYLCHOLIN Chất đối vận nicotinic Tác nhân ức chế thần kinh cơ Làm ngừng dẫn truyền synape THẦN KINH – CƠ bằng 2 cách: + Đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại thụ thể N cơ xương Chống khử cực màng sợi cơ → giãn cơ (Tubocurarin) + Tác dụng giống acetylcholin (chất chủ vận thụ thể N cơ xương) Gắn trên hệ N cơ xương làm bản vận động khử cực quá mạnh và kéo dài nên → liệt cơ (succinylcholin) THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 64 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận nicotinic Tác nhân ức chế thần kinh cơ Phản ứng phụ có hại đối với đa số (nhưng không phải là tất cả) những tác nhân ức chế thần kinh cơ: + Tụt huyết áp + Co thắt phế quản + Các rối loạn về tim Chú ý: Đây là nhóm thuốc rất nguy hiểm, chỉ được sử dụng bởi các chuyên viên gây mê và chỉ sử dụng trong bệnh viện
  • 17. 9/5/2022 17 THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 65 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận nicotinic Tác nhân ức chế thần kinh cơ TUBOCURARINE CHLORIDE First identification B, E Second identification A, C, E, F A. The specific absorbance at the maximum 113 to 123 Calculated with reference to the anhydrous substances. B. Examine infrared absorption spectrophotometry C. Thin-layer chromatography (2.2.27) D. Dissolve about 25 mg in 1 ml of water R. Add 0.2 ml of ferric chloride solution R2 and heat in a water-bath for 1 min. the solution is green. Carry out a blank test; after heating in a water-bath, the coluor is brown. E. It gives actions reaction of chlorides F. It gives the reactiong of alkaloids THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 66 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chất đối vận nicotinic – chống khử cực Tác nhân ức chế thần kinh cơ R1 R2 R3 H Pancuronium bromid Vecuronium bromid Pipecuronium bromid Rocuronium bromid N N N CH3 CH3 N O N N H3C N H3C O CH3 O N H3C O CH3 O O CH3 O N N CH3 CH3 -------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------- Tác động dài – có thể gây ra sự gia tăng nhịp tim và HA. Tác động trung gian, không cảm ứng kích thích histamin ở liều bình thường, không thể hiện tác động tim mạch đáng kể Tác động dài – tác động tim mạch tối thiểu Tác động trung gian – nhưng với sự tấn công nhanh hơn THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ CHOLINERGIC 67 4. THUỐC ĐỐI VẬN ACETYCHOLIN Chủ vận nicotinic – Khử cực Thủy giải và mất hoạt tính nhanh chóng trong dd nước hay bởi esterase huyết tương. Lưu ý khi điều chế dd tiêm Succinylcholin có thời gian tác động ngắn, thường được dùng cho trường hợp cần có sự khử cực thần kinh cơ nhanh và sự chẹn nhanh, thí dụ được sử dụng để gây ra sự giãn cơ trong tiến tình đặt nội soi và đặt nội khí quản O O O O N(CH3)3 N(CH3)3 Cl Cl Succinylcholin clorid SUCCINYL CHOLIN