SlideShare a Scribd company logo
1
BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓM
QUẢN LÝ DỰ ÁN
Đề tài:
XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÁN VÉ TÀU TỰ ĐỘNG
MỤC LỤC
I. Khảo sát yêu cầu.
1. Khảo sát nghiệp vụ.
1.1 Xác định actor nghiệp vụ.
1.2 Xác định usecase nghiệp vụ.
2. Bảng thuật ngữ.
3. Tập yêu cầu.
3.1 Yêu cầu chức năng.
3.2 Yêu cầu phi chức năng.
3.2.1 Yêu cầu về sản phẩm.
3.2.2 Yêu cầu nhà phát triển.
2
3.2.3 Yêu cầu từ bên ngoài.
4. Kịch bản yêu cầu( Kịch bản hướng nghiệp vụ)
5. Biểu đồ USECASE.
5.1 Các actor của hệ thống.
5.2 Các usecase của hệ thống.
5.2.1 Đối với actor nhân viên.
5.2.2 Đối với actor hành khách.
5.3 Biểu đồ USECASE.
6. Bản mẫu nhanh (của một số chức năng cơ bản).
6.1 Chức năng đăng nhập.
6.2 Chức năng khách hang đăng kí.
6.3 Chức năng đặt vé
6.4 Chức năng quản lý ga.
II. Phân tích.
1. Hoàn thiện biểu đồ usecase.
1.1 KH_hethong
1.1.1 KH_tracuu
1.1.2 KH_tracuuphieudatve
1.1.3 KH_Dangnhap
1.2 NV_Hethong
1.2.1 NV_Quanlytau
1.2.2 NV_Quanlyga
1.2.3 NV_Quanlytoa
1.2.4 NV_Quanlylichtrinh
1.2.5 NV_Quanlyve
1.2.6 NV_Quanlykhachhang
1.2.7 NV_Trogiup
2. Kịch bản phân tích.
2.1 Kịch bản chức năng đăng kí.
2.2 Kịch bản cho chức năng đăng nhập.
2.3 Kịch bản tra cứu lịch trình.
2.4 Kịch bản cho chức năng tra cứu bảng giá vé.
2.5 Kịch bản cho chức năng đặt vé.
2.6 Kịch bản cho chức năng sửa thông tin đặt vé.
2.7 Kịch bản cho chức năng hủy thông tin đặt vé.
3
2.8 Kịch bản cho chức năng thêm thông tin ga.
2.9 Kịch bản cho chức năng cập nhật thông tin ga.
2.10 Kịch bản cho chức năng xóa thông tin ga.
2.11 Kịch bản cho chức năng thêm thông tin tàu.
2.12 Kịch bản cho chức năng cập nhật thông tin tàu.
2.13 Kịch bản cho chức năng xóa thông tin tàu.
3. Xác định lớp thực thể.
4. Biểu đồ tuần tự phân tích.
4.1 Nhân viên đăng nhập.
4.2 Khách hàng cứu lịch trình.
4.3 Khách hàng tra cứu phiếu đặt vé.
5. Biểu đồ trạng thái.
5.1 Dangnhap
5.2 HK_dangkytaikhoan
5.3 HK_TraCuuLichTrinh
5.4 HK_Datve
5.5 HK_Tracuuphieudatcho
5.6 NV_Quanlyga
5.7 Các chức năng quản lý tàu, quản lý toa, quản lý vé, quản lý lịch trình,
quản lý khách hàng tương tự như chức năng quản lý ga.
III. Thiết kế.
1. Biểu đồ tuần tự thiết kế.
1.1 Nhân viên đăng nhập.
1.2 Khách hàng tra cứu lịch trình.
1.3 Khách hàng tạo tài khoản.
1.4 Khách hàng đặt vé.
4
I. Khảo sát yêu cầu.
1. Khảo sát nghiệp vụ.
Hệ thống bán vé tàu tự động được sử dụng trong hệ thống ga đường sắt phục vụ chủ
yếu cho nhân viên quản lý và hành khách.
Nghiệp vụ chính của hệ thống:
+Nhân viên: người thuộc phòng quản lý và điều hành ga có thể lưu trữ thông
tin về khách hàng, quản lý thông tin ga, tàu, vé , cũng như thực hiện việc thống
kê và in ấn vé cho khách hàng.
+Hành khách: người tham gia đặt vé. Hành khách có thể đặt vé nếu: tàu mà
Hành khách đăng ký còn chỗ.
1.1 Xác đinh actornghiệp vụ.
5
Nhân viên.
Hành khách.
1.2 Xác đinh usecasenghiệpvụ.
Actor Usecase
Nhân viên Quản lý ga
Quản lý tàu
Quản lý lịch trình
Quản lý toa
Quản lý vé
Quản lý khách hàng
Bán vé
Khách hàng Xem thông tin chuyến tàu
Đặt vé
Thay đổi thông tin đặt vé
2. Bảng thuật ngữ.
Thuật ngữ Ý nghĩa
Nhân viên Là nhân viên thuộc phòng quản lý, chịu trách nhiệm việc
quản lý việc đặt vé, có tương tác trực tiếp với hệ thống
Hành khách Người tham gia đặt vé, có tương tác trực tiếp với hệ
thống
Ga Thành phần cấu thành nên hệ thông đường sắt, là bến đỗ
của tàu
Tàu Thành phần cấu thành nên hệ thống đường sắt, là
phương tiện giao thông
Toa Thành phần của tàu
6
Vé Thành phần xác định lịch trình của hành khách
Phiếu đặt vé Thành phần xác định thông tin đặt vé của hành khách
3. Tập yêu cầu.
3.1 Yêu cầuchức năng.
Hệ thông bán vé tàu tự có các chức năng :
-Khách hàng có thể tra cứu được lịch trình và giá vé chính xác của chuyến đi mà
mình quan tâm.
-Khách hàng có thể tự đặt vé.
-Khi đã đặt vé rồi khách hàng có thể sửa đổi, hủy, in thông tin đặt vé mà mình đã
đăng ký trong yêu cầu cho phép.
-Nhân viên có thể quản lý dễ dàng thông tin Ga, Tàu, Toa,Vé. Lịch trình, Khách
hàng với các chức năng Quản lý ga, Quản lý tàu, Quản lý toa, Quản lý vé, Quản lý
khách hàng, Quản lý lịch trình.
-Nhân viên có thể thực hiện tìm kiếm, in ấn và xử lý thông tin đặt vé của khách
hàng qua chức năng tìm kiếm và in ấn.
3.2 Yêu cầu phi chức năng.
3.2.1 Yêu cầu về sảnphẩm.
Phần mềm có giao diện đẹp,dễsử dụng cho Khách hàng và Nhân viên.
Phần mềm chạy ổn định, không yêu cầu cao về hệ thống, và có độ tin cậy cao.
3.2.2 Yêu cầu nhà phát triển.
Phần mềm chạy trên môi trường có kêt nối Internet.
Phát triển dựa trên nền tảng mã nguồn mở, đảm bảo không vi phạm bản quyền.
3.3.3 Yêu cầu từ bên ngoài.
Tri phí phát triển phần mềm không quá cao.
7
Thời gian phát triển không quá lâu.
4. Kịch bản yêu cầu (Kịch bản hướng nghiệp vụ)
5. Biểu đồ USECASE.
5.1 Các actorcủa hệ thống.
 Nhân viên: Quản lý hệ thống.
 Hành khách: Người sử dụng hệ thống.
5.2 Các usecasecủa hệ thống.
5.2.1 Đốivới actornhân viên:
 Đăng nhập
 Hệ thống quản lý
 Quản lý ga
 Quản lý tàu
 Quản lý toa
 Quản lý vé
 Quản lý lịch trình
 Quản lý hành khách
 Tìm kiếm và in ấn
 Sign out
 Trợ giúp
5.2.2 Đốivới actorhành khách:
 Đăng nhập
 Đăng ký thông tin cá nhân
 Tra cứu
 Đặt vé
 Tra cứu thông tin đặt vé
 Sửa thông tin đặt vé
 Hủy thông tin đặt vé
 In phiếu thông tin đặt vé
8
 Sign out
5.3 Biểu đồ USECASE.
Hình 1: USECASE hệ thông khách hàng.
9
Hình 2: USECASE Hệ thống nhân viên.
6. Bản mẫu nhanh (của 1 số chức năng cơ bản).
6.1 Chức năng đăng nhập.
6.2 Chức năng khách hàng đăng ký.
10
6.3 Chức năng đặt vé.
11
6.4 Chức năng quản lý ga.
12
Một số chức năng khác tương tự
II. Phân tích
1. Hoàn thiện biểu đồ USECASE.
1.1 KH_hethong
13
Tên Đặc tả
Khachhang
Hành khách tác động trực tiếp vào hệ thống để tìm kiểm lịch
trình,thong tin chuyến tàu và thực hiện đặt vé
Tra cuu Hành khách có thể tra cứu thông tin lịch trình và giá vé
Dangnhap
Hành khách đăng nhập vào hệ thống
Thay doi
thong tin ca
nhan
Hành khách thay đổi thông tin cá nhân
Datve Hành khách thực hiện đặt vé
Tra cuu
phieu dat ve
Hành khách tra cứu thong tin phiếu đặt vé mà mình đã đặt
14
sign out Hành khách thoát khỏi hệ thống
dang ky
thong tin ca
nhan
Khi hành khách chưa có thông tin để đăng nhập hệ thống có
thể sử dụng chức năng này để đăng ký thông tin cá nhân
1.1.1 KH_tracuu
Tên Đặc tả
Tra cuu
Lich
trinh
Khách hàng tra cứu lịch trình chuyến tàu
bang gia
ve
Khách hàng tra cứu giá vé quan tâm
1.1.2 KH_tracuuphieudatve
15
Tên Đặc tả
Tra cuu
phieu dat ve
Sua
thong tin dat
ve
Khách hàng sửa thông tin phiếu đặt vé của mình
Huy
thong tin dat
ve
Khách hàng hủy thông tin phiếu đặt vé
In phieu
thong tin dat
ve
Khách hàng in thông tin phiếu đặt vé
16
1.1.3 KH_Dangnhap
Name Documentation
Dangnhap
Phan hoi Phản hồi đăng nhập
1.2. NV_Hethong
Name Documentation
Nhan
vien
Là người trực tiếp tác động vào hệ thống sử dụng các chức
năng của hệ thông
Dangnhap
Khi Nhân viên muốn làm việc với các chức năng của hệ
thông thì phải qua đăng nhập
17
Tim
kiem va in
an
Xử lý thông tin đặt vé của khách hàng
tro giup Hướng dẫn sử dụng chương trình cho nhân viên
Sign out Chức năng cho nhân viên thoát khỏi hệ thống
He thong
quan ly
Chứa các chức năng quản lý của nhân viên
Quan ly
ga
Nhân viên quản lý thông tin ga
Quan ly
toa
Nhân viên quản lý thông tin toa
Quan ly
ve
Nhân viên quản lý thông tin vé
Quan ly
khach hang
Nhân viên quản lý thông tin khách hàng
Quan ly
lich trinh
Nhân viên quản lý thông tin lịch trình
Quan ly
tau
Nhân viên quản lý thông tin tàu
18
1.2.1 NV_Quanlytau
Name Documentation
Quan ly
tau
Them
tau
Nhân viên thêm thông tin tàu vào CSDL
Sua tau Nhân viên sửa thông tin tàu từ CSDL
Xoa tau Nhân viên xóa tàu từ CSDL
danh
sach tau
Danh sách tàu trong CSDL
19
1.2.2 NV_Quanlyga
Name Documentation
Quan ly
ga
them ga Nhân viên thêm thông tin ga từ CSDL
sua ga Nhân viên sửa thông tin ga
xoa ga Nhân viên xóa thông tin ga
danh
sach ga
Danh sach ga
20
1.2.3 NV_quanlytoa
Name Documentation
Quan ly
toa
them toa Nhân viên thêm thông tin toa mới
sua toa Nhân viên sửa thông tin toa
xoa toa Nhân viên xóa thông tin toa
danh
sach toa
Danh sách toa tàu
21
1.2.4 NV_Quanlylichtrinh
Name Documentation
Quan ly
lich trinh
them
lich trinh
Nhân viên thêm lịch trình mới
sua lich
trinh
Nhân viên sửa lịch trình
xoa lich
trinh
Nhân viên xóa lịch trình
danh
sach lich
trinh
Danh sách lịch trình
22
1.2.5 NV_Quanlyve
Name Documentation
Quan ly
ve
them ve Nhân viên thêm vé mới
sua ve Nhân viên sửa thông tin vé
xoa ve Nhân viên xóa thông tin vé
danh
sach ve
Danh sách vé đã có
1.2.6 NV_Quanlykhachhang
23
Name Documentation
Quan ly
khach hang
them
khach hang
Nhân viên thêm hành khách mới
sua
khach hang
Nhân viên sửa thông tin hành khách đã có
xoa
khach hang
Nhân viên xóa thông tin hành khách đã có
danh
sach khach
hang
Danh sách hành khách đã có
1.2.7 NV_Trogiup
Name Documentation
tro giup
huong
dan
Hướng dẫn nhân viên sử dụng hệ thông
gioi
thieu
Giới thiệu về hệ thống
24
2. Kịch bản phân tích
2.1 Kịch bản chức năng đăng ký
Tên use case DangKi
Tác nhân chính Hành khách
Tiền điều kiện Khi người dùng muốn đăng nhập hệ thống và
phải có số CMTND và mật khẩu .
Đảm bảo tối thiểu Trở lại giao diện đăng kí để người dùng đăng kí
lại
Đảm bảo thành công Hệ thống tạo thêm người dùng mới , hiển thị
thông báo đăng kí thành công
Chuỗi sự kiện chính:
1. Người dùng chọn chức năng đăng kí của hệ thống.
2. Form DangKy hiện ra và có các ô text đê điền số CMTND, mật khẩu,
họ tên, địa chỉ, số điện thoại, email, comboboxđể lựa chọn giới tính
và các nút bấm DangKy, Thoat ở phíadưới.
3. Người dùng điền đầy đủ thông tin vào form và ấn nút DangKy
4. TP điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác định người nhận đủ điều kiện
đăng ký
5. TP điều khiển thêm người dùng vào CSDL và hiện Dialog thông báo
thành công
6. Người dùng nhấn OK để kết thúc usecase.
Ngoạilệ:
4.a.TP điều khiển phát hiện vi phạm rằng buộc về nhập thông tin
4.a.1.Dialog thông báo hiện ra
4.a.2.Người dùng ấn OK
4.a.3.Người dùng nhập lại thông tin và ấn ĐangKy
4.b.TP điều khiển phát hiện răng buộc CMTND đã tồn tại trong CSDL
25
4.b.1.Dialog thông báo đăng ký thất bại hiện ra
4.b.2.Người dùng ấn OK
4.b.3.Quay lại Form DangKy
2.2. Kịch bản cho chức năng đăng nhập
Tên use case DangNhap
Tác nhân chính Nhân viên,hành khách
Tiền điều kiện Khi người dùng muốn thao tác trên hệ thống.
Đảm bảo tối thiểu Thông báo đăng nhập sai và quay lại Form
Dangnhap
Đảm bảo thành công Người dùng đăng nhập thành công vào hệ
thống , hiển thị Form main
Chuỗi sự kiện chính:
1. Người dùng chọn chức năng đăng nhập
2. Form Dangnhap hiện ra với 2 ô text Username và Password với các
nút DangNhap và Thoat
3. Người dùng nhập thông tin vào các ô tương ứng và nhấn nút
DangNhap
4. TP điều khiển kiểm tra tính rằng buộc và xác nhận người dùng đủ
điều kiện đăng nhập
5. Form main hiện ra
Ngoạilệ:
4.a.TP điều khiển phát hiện vi phạm rằng buộc về nhập thông tin
4.a.1.Dialog thông báo hiện ra
4.a.2.Người dùng ấn OK
4.a.3.Người dùng nhập lại thông tin và ấn DangNhap
4.b.TP điều khiển phát hiện răng buộc Username hoặc Password không
26
tồn tại trong CSDL
4.b.1.Dialog thông báo dăng nhập thất bại hiện ra
4.b.2.Người dùng ấn OK
4.b.3.Quay lại Form DangNhap
2.3 Kịch bản cho chức năng tra cứu lịch trình
Tênuse case Tracuulichtrinh
Tác nhân chính Hành khách
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo tìm kiếm thất bại và quay
lại giao diện chức năng tương ứng
Đảm bảo thành công Hệ thống tìm được danh sách lịch trình yêu cầu
và hiển thị các thông tin của lịch trình đó
Chuỗi sự kiện chính:
1. Hành khách chọn chức năng tra cứu lịch trình
2. Form Tracuulichtrinh hiện ra với các ô text và checkboxđể hành
khách điền thông tin tìm kiểm với các nút Timkiem và Thoat
3. Hành khách điền thông tin và ấn nút TimKiem
4. Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc
5. Kết quả tìm kiếm được hiển thị trong 1 bảng trên Form
Tracuulichtrinh
Ngoạilệ:
4.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin
4.a.1.Dialog thông báo hiện ra
4.a.2.Khách hàng nhấn OK
4.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Tracuulichtrinh
4.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn TimKiem
27
4.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc lịch trình không có trong CSDL
4.b.1.Dialog thông báo không tìm thấy lịch trình hiện ra
4.b.2.Hành khách nhấn OK
4.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Tracuulichtrinh
2.4 Kịch bản cho chức năng tra cứu bảng giá vé.
Tên use case Tracuubanggiave
Tác nhân chính Hành khách
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo tìm kiếm thất bại và quay
lại giao diện chức năng tương ứng
Đảm bảo thành công Hệ thống tìm được bảng giá vé theo yêu cầu và
hiển thị các thông tin bảng giá vé đó
Chuỗi sự kiện chính:
1. Hành khách chọn chức năng tra cứu bảng giá vé
2. Form Tracuubanggiave hiện ra với các ô text và checkboxđể hành
khách điền thông tin tìm kiểm với các nút Timkiem và Thoat
3. Hành khách điền thông tin và ấn nút TimKiem
4. Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc
5. Kết quả tìm kiếm được hiển thị trong 1 bảng trên Form
Tracuubanggiave
Ngoạilệ:
4.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin
4.a.1.Dialog thông báo hiện ra
4.a.2.Khách hàng nhấn OK
4.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Tracuubanggiave
4.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn TimKiem
28
4.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc lịch trình không có trong CSDL
4.b.1.Dialog thông báo không tìm thấy lịch trình hiện ra
4.b.2.Hành khách nhấn OK
4.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Tracuubanggiave
2.5 Kịch bản cho chức năng đặt vé.
Tên use case Datve
Tác nhân chính Hành khách
Điều kiện Hành khách đã đăng nhập vào hệ thông
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo tìm kiếm thất bại và quay
lại giao diện chức năng tương ứng
Đảm bảo thành công Hệ thông thêm Thông tin đặt vé thành công
trong CSDL
Chuỗi sự kiện chính:
1. Hành khách chọn chức năng đặt vé
2. Form Datve hiện ra gồm các ô text và các check box để hành
khách điền thông tin đặt vé với các nút ấn Đatve va Xemve
3. Hành khách điền thông tin đặt vé và ấn đặt vé
4. TP điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận hành khách đủ điều
kiện đặt vé
5.Dialog hiện ra với thông báo bạn có chắc đặt vé
6.Hành khách nhấn OK
7.Thành phần điều khiển thêm thông tin đặt vé vào CSDL
8.Dialog thông báo thành cônghiện ra
29
9.Khách hàng nhấn OK để kết thúc usecase
Ngoạilệ:
4.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin
4.a.1.Dialog thông báo hiện ra
4.a.2.Khách hàng nhấn OK
4.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Datve
4.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Datve
4.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin đặt vé nhập sai
3.b.1.Dialog thông báo đặt vé thất bại hiện ra
3.b.2.Hành khách nhấn OK
3.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Datve
2.6 Kịch bản cho chức năng sửa thông tin đặt vé.
Tên use case Suathongtindatve
Tác nhân chính Hành khách
Điều kiện Hành khách đã đăng nhập vào hệ thông
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo sửa thông tin đặt vé thất bại
và quay lại giao diện chức năng tương ứng
Đảm bảo thành công Hệ thông sửa thông tin đặt vé thành công trong
CSDL
Chuỗi sự kiện chính:
1. Hành khách chọn chức năng tra cứu phiếu đặt vé
2. Form TracuuPhieudatve hiện ra gồm danh sách phiếu đặt vé và
30
các nút ấm Sua, Huy, Thoat
3. Hành khách chọn thông tin phiếu đặt vé trên bảng danh sách phiếu
đặt vé và ấn Sua
4. Form Suathongtindatve hiện ra với các ô text chứa các thông tin của
phiếu đặt vé hiện tại với các nút Suadoi và Thoat
5.Hành khách sửa lại thông tin mà mình muốn sửa ở các ô text tương
ứng
6.Hành khách nhấn Suadoi
7.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận hành khách
đủ điều kiện sửa đổi
8.Dialog thông báo bạn có muốn sửa đổihiện ra
9.Khách hàng nhấn OK để sửa đổi
Ngoạilệ:
7.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin
7.a.1.Dialog thông báo hiện ra
7.a.2.Khách hàng nhấn OK
7.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Suadoiphieudatve
7.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Suadoi
7.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin nhập sai
7.b.1.Dialog thông báo sửa đổi thất bại hiện ra
7.b.2.Hành khách nhấn OK
7.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Suadoiphieudatve
2.7 Kịch bản cho chức năng hủy thông tin đặt vé.
31
Tên use case Huythongtindatve
Tác nhân chính Hành khách
Điều kiện Hành khách đã đăng nhập vào hệ thông
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo hủy thông tin đặt vé thất
bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng
Đảm bảo thành công Hệ thông hủy thông tin đặt vé thành công trong
CSDL
Chuỗi sự kiện chính:
1. Hành khách chọn chức năng tra cứu phiếu đặt vé
2. Form TracuuPhieudatve hiện ra gồm danh sách phiếu đặt vé và
các nút ấm Sua, Huy, Thoat
3. Hành khách chọn thông tin phiếu đặt vé trên bảng danh sách phiếu
đặt vé và ấn Huy
4.Dialog thông báo hỏi bạn muốn hủy không hiện ra
5.Hành khách ấn OK
6.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận hành khách
đủ điều kiện hủy thông tin đặt vé
6.Dialog thông báo thành cônghiện ra
8.Khách hàng nhấn OK để kết thúc Usecase
Ngoạilệ:
6.1. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc thời gian đặt vé quá
quay định
6.1.1.Dialog thông báo bạn không thể hủy thông tin đặt vé này được
6.2.2.Khách hàng ấn OK để kết thúc Usecase
32
2.8 Kịch bản cho chức năng Thêm thông tin ga.
Tên use case Themga
Tác nhân chính Nhân viên
Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo thêm thông tin ga thất bại
và quay lại giao diện chức năng tương ứng
Đảm bảo thành công Hệ thông thêm thông tin ga thành công trong
CSDL
Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt
Chuỗi sự kiện chính:
1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý ga
2. Form Quanlyga hiện ra gồm danh sách ga,các ô text để điền thông
tin ga và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại
3. Nhân viên điền đầy đủ thông tin ga vào các ô text và nhấn nút Thêm
mới
4.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn thêm thông tin ga không?” hiện ra
5.Hành khách ấn OK
6.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên
đủ điều kiện để thêm thông tin ga
6.Dialog thông báo thành cônghiện ra
8.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase
Ngoạilệ:
6.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin
6.a.1.Dialog thông báo hiện ra
6.a.2.Nhân viên nhấn OK
33
6.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Quanlyga
6.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Thêm mới
6.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin ga đã tồn tại trong
CSDL
6.b.1.Dialog thông báo thêm thất bại hiện ra
6.b.2.Nhân viên nhấn OK
6.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Quanlyga
2.9 Kịch bản cho chức năng cập nhật thông tin ga.
Tên use case Suaga
Tác nhân chính Nhân viên
Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo cập nhật thông tin ga thất
bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng
Đảm bảo thành công Hệ thông cập nhật thông tin ga thành công
trong CSDL
Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt
Chuỗi sự kiện chính:
1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý ga
2. Form Quanlyga hiện ra gồm danh sách ga,các ô text để điền thông
tin ga và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại
3. Nhân viên chọn thông tin ga cần sửa đổi trên danh sáchga
4.các ô text hiển thị thông tin ga mà khách hàng vừa chọn
5.Nhân viên sửa đổi thông tin ga trên ô text tương ứng và nhấn Cập
nhật
34
6.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn cập nhật thông tin ga không?” hiện
ra
7.Hành khách ấn OK
8.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên
đủ điều kiện để cập nhật thông tin ga
9.Dialog thông báo thành cônghiện ra
10.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase
Ngoạilệ:
8.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin
8.a.1.Dialog thông báo hiện ra
8.a.2.Nhân viên nhấn OK
8.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Quanlyga
8.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Cập nhật
8.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin ga nhập không đúng
8.b.1.Dialog thông báo sửa đổithất bại hiện ra
8.b.2.Nhân viên nhấn OK
8.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Quanlyga
2.10 Kịch bản cho chức năng xóa thông tin ga.
Tên use case Xoaga
Tác nhân chính Nhân viên
Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo xóa thông tin ga thất bại và
35
quay lại giao diện chức năng tương ứng
Đảm bảo thành công Hệ thông xóa thông tin ga thành công trong
CSDL
Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt
Chuỗi sự kiện chính:
1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý ga
2. Form Quanlyga hiện ra gồm danh sách ga,các ô text để điền thông
tin ga và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại
3. Nhân viên chọn thông tin ga cần xóa trên danh sách ga và ấn Xóa
4.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn xóa thông tin ga không?” hiện ra
5.Hành khách ấn OK
6.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên
đủ điều kiện để xóa thông tin ga
7.Dialog thông báo thành cônghiện ra
8.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase
Ngoạilệ:
2.11 Kịch bản cho chức năng Thêm thông tin tàu.
Tên use case Themtau
Tác nhân chính Nhân viên
Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo thêm thông tin tàu thất bại
và quay lại giao diện chức năng tương ứng
36
Đảm bảo thành công Hệ thông thêm thông tin tàu thành công trong
CSDL
Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt
Chuỗi sự kiện chính:
1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý tàu
2. Form Quanlytau hiện ra gồm danh sách tàu,các ô text để điền
thông tin tàu và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại
3. Nhân viên điền đầy đủ thông tin tàu vào các ô text và nhấn nút
Thêm mới
4.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn thêm thông tin tàu không?” hiện ra
5.Nhân viên ấn OK
6.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên
đủ điều kiện để thêm thông tin tàu
6.Dialog thông báo thành cônghiện ra
8.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase
Ngoạilệ:
6.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin
6.a.1.Dialog thông báo hiện ra
6.a.2.Nhân viên nhấn OK
6.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Quanlytau
6.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Thêm mới
6.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin tau đã tồn tại trong
CSDL
6.b.1.Dialog thông báo thêm thất bại hiện ra
6.b.2.Nhân viên nhấn OK
37
6.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Quanlytau
2.12 Kịch bản cho chức năng cập nhật thông tin tàu.
Tên use case Suatau
Tác nhân chính Nhân viên
Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo cập nhật thông tin tàu thất
bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng
Đảm bảo thành công Hệ thông cập nhật thông tin tàu thành công
trong CSDL
Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt
Chuỗi sự kiện chính:
1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý tàu
2. Form Quanlytau hiện ra gồm danh sách tàu,các ô text để điền
thông tin tàu và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại
3. Nhân viên chọn thông tin tàu cần sửa đổitrên danh sách tàu
4.các ô text hiển thị thông tin tàu mà Nhân viên vừa chọn
5.Nhân viên sửa đổi thông tin tàu trên ô text tương ứng và nhấn Cập
nhật
6.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn cập nhật thông tin tàu không?”
hiện ra
7.Hành khách ấn OK
8.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên
đủ điều kiện để cập nhật thông tin tàu
9.Dialog thông báo thành cônghiện ra
38
10.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase
Ngoạilệ:
8.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin
8.a.1.Dialog thông báo hiện ra
8.a.2.Nhân viên nhấn OK
8.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Quanlytau
8.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Cập nhật
8.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin tàu nhập không đúng
8.b.1.Dialog thông báo sửa đổithất bại hiện ra
8.b.2.Nhân viên nhấn OK
8.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Quanlytau
2.13 Kịch bản cho chức năng xóa thông tin tàu.
Tên use case Xoatau
Tác nhân chính Nhân viên
Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông
Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo xóa thông tin tàu thất bại
và quay lại giao diện chức năng tương ứng
Đảm bảo thành công Hệ thông xóa thông tin tàu thành côngtrong
CSDL
Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt
Chuỗi sự kiện chính:
1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý tàu
39
2. Form Quanlytàu hiện ra gồm danh sách tàu,các ô text để điền
thông tin ga và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại
3. Nhân viên chọn thông tin tàu cần xóa trên danh sách tàu và ấn Xóa
4.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn xóa thông tin tàu không?” hiện ra
5.Nhân viên ấn OK
6.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên
đủ điều kiện để xóa thông tin tàu
7.Dialog thông báo thành cônghiện ra
8.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase
Ngoạilệ:
Các chức năng quản lý vé, quản lý khách hàng, quản lý lịch trinh tương tự như
trên.
3. Xác định lớp thực thể.
Dựa vào phương pháp trích danh từ ta xác định các các lớp thực thể sau:
Tên class Mô tả
Nhanvien Biểu diễn đốitượng nhân viên
Khachhang Biểu diễn đốitượng khách hàng
Ga Biểu diễn đốitượng ga tàu
Tau Biểu diễn đốitượng tàu
40
Toa Biểu diễn đốitượng toa
Lichtrinh Lịch trình của 1 chuyển tàu
Ve Gia thành của 1 lịch trình
Kieucho Mô tả kiểu chỗ của 1 toa
Phieudatve Thông tin đặt vé của khách hàng
4. Biểu đồ tuần tự phân tích.
4.1 Nhân viên đăng nhập.
4.2 Khách hàng tra cứu lịch trình.
41
4.3 Khách hàng tra cứu phiếu đặt vé
42
5. Biểu đồ trạng thái
43
5.1 Dangnhap
44
5.2. HK_dangkytaikhoan
45
5.3 HK_TraCuuLichtrinh
46
5.4 HK_Datve
47
5.5 HK_Tracuuphieudatcho
5.6 NV_Quanlyga
48
.
5.7 Các chức năng quản lý tàu, quản lý toa, quản lý vé, quản lý lịch trình, quản
lý khách hàng tương tự như chức năng quản lý ga.
49
III. Thiết kế
1. Biểuđồ tuần tự thiết kế.
1.1 Nhân viên đăng nhập.
1.2 Khách hàng tra cứu lịchtrình
50
1.3 Khách hàng tạo tài khoản
1.4 Khách hàng đặt vé.
51
2.Biểu đồ lớp thực thể
52
3.Thiết kế Cơ sở dữ liệu

More Related Content

What's hot

Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & DesignTiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
Popping Khiem - Funky Dance Crew PTIT
 
Xây dựng biểu đồ use case
Xây dựng biểu đồ use caseXây dựng biểu đồ use case
Xây dựng biểu đồ use caseTrung Chinh Hà
 
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng HồBáo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng HồzDollz Lovez
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
Thùy Linh
 
He thong quan Ly _ Giang day va co van hoc tap
He thong quan Ly _ Giang day va co van hoc tapHe thong quan Ly _ Giang day va co van hoc tap
He thong quan Ly _ Giang day va co van hoc tap
Bao Nguyen
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
MasterCode.vn
 
Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2
laonap166
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Võ Phúc
 
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềmBáo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
ytthuan
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýQuách Đại Dương
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng online
Han Nguyen
 
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNGChương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Le Nguyen Truong Giang
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
MasterCode.vn
 
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệChuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
Hưởng Nguyễn
 
Tấn công sql injection sử dụng câu lệnh select union
Tấn công sql injection sử dụng câu lệnh select unionTấn công sql injection sử dụng câu lệnh select union
Tấn công sql injection sử dụng câu lệnh select union
Nguyễn Danh Thanh
 
Lap trinh huong doi tuong
Lap trinh huong doi tuongLap trinh huong doi tuong
Lap trinh huong doi tuong
Duc Nguyen
 
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOT
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOTĐề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOT
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinBài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinTran Tien
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
NguynMinh294
 
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
nataliej4
 

What's hot (20)

Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & DesignTiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
Tiểu luận Kiến trúc và thiết kế phần mềm PTIT - Software Architecture & Design
 
Xây dựng biểu đồ use case
Xây dựng biểu đồ use caseXây dựng biểu đồ use case
Xây dựng biểu đồ use case
 
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng HồBáo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
 
He thong quan Ly _ Giang day va co van hoc tap
He thong quan Ly _ Giang day va co van hoc tapHe thong quan Ly _ Giang day va co van hoc tap
He thong quan Ly _ Giang day va co van hoc tap
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
 
Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềmBáo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng online
 
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNGChương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
 
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệChuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
 
Tấn công sql injection sử dụng câu lệnh select union
Tấn công sql injection sử dụng câu lệnh select unionTấn công sql injection sử dụng câu lệnh select union
Tấn công sql injection sử dụng câu lệnh select union
 
Lap trinh huong doi tuong
Lap trinh huong doi tuongLap trinh huong doi tuong
Lap trinh huong doi tuong
 
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOT
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOTĐề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOT
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOT
 
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinBài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
 
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
 

Viewers also liked

Julie Foster_HSBC_SM recommendation
Julie Foster_HSBC_SM recommendationJulie Foster_HSBC_SM recommendation
Julie Foster_HSBC_SM recommendationJULIE ERRICKSON
 
elephant springbed
elephant springbedelephant springbed
elephant springbed
spribedsurabayabaru bagus
 
國二15班週報表(101上第北週)
國二15班週報表(101上第北週)國二15班週報表(101上第北週)
國二15班週報表(101上第北週)
yenlily1217
 
Formato manual de sistemas
Formato manual de sistemasFormato manual de sistemas
Formato manual de sistemas
David Singer
 
Direcciones de t.a.
Direcciones de t.a.Direcciones de t.a.
Direcciones de t.a.
Carina Medrano
 
ใบงานที่ 5 เรื่อง โครงงานประเภท
ใบงานที่ 5 เรื่อง โครงงานประเภทใบงานที่ 5 เรื่อง โครงงานประเภท
ใบงานที่ 5 เรื่อง โครงงานประเภท
Je M'appelle Ammy Kjn
 
Acma banner Mod 1
Acma banner Mod 1Acma banner Mod 1
Acma banner Mod 1Paul Smith
 
Practica asistida de tablas
Practica asistida de tablasPractica asistida de tablas
Practica asistida de tablas
claudialujan11
 
Declaracion ind y ccio mejorada. 1
Declaracion ind y ccio mejorada. 1Declaracion ind y ccio mejorada. 1
Declaracion ind y ccio mejorada. 1
Alcaldía Municipal De Santa Bárbara
 
CV Meysam Mehranfar
CV Meysam MehranfarCV Meysam Mehranfar
CV Meysam Mehranfar
meysam mehranfar
 
Educación social pp
Educación social ppEducación social pp
Educación social pp
Uxue2611
 
Apresentação anemia
Apresentação anemiaApresentação anemia
Apresentação anemia
Laboratório Sérgio Franco
 
3D ZMS Drawing 120814
3D ZMS Drawing 1208143D ZMS Drawing 120814
3D ZMS Drawing 120814
Somkid Boonying
 
Programa seminarios enero 2013 completo
Programa seminarios enero 2013 completoPrograma seminarios enero 2013 completo
Programa seminarios enero 2013 completo
ASI El Salvador
 
Chathura Edirisooriaya
Chathura EdirisooriayaChathura Edirisooriaya
Chathura Edirisooriaya
Chathura Edirisooriya
 
Redes informaticas
Redes informaticasRedes informaticas
Redes informaticas
Rodrigo Sarabia Sierra
 

Viewers also liked (20)

Julie Foster_HSBC_SM recommendation
Julie Foster_HSBC_SM recommendationJulie Foster_HSBC_SM recommendation
Julie Foster_HSBC_SM recommendation
 
elephant springbed
elephant springbedelephant springbed
elephant springbed
 
國二15班週報表(101上第北週)
國二15班週報表(101上第北週)國二15班週報表(101上第北週)
國二15班週報表(101上第北週)
 
Formato manual de sistemas
Formato manual de sistemasFormato manual de sistemas
Formato manual de sistemas
 
Prueba 1
Prueba 1Prueba 1
Prueba 1
 
Direcciones de t.a.
Direcciones de t.a.Direcciones de t.a.
Direcciones de t.a.
 
ใบงานที่ 5 เรื่อง โครงงานประเภท
ใบงานที่ 5 เรื่อง โครงงานประเภทใบงานที่ 5 เรื่อง โครงงานประเภท
ใบงานที่ 5 เรื่อง โครงงานประเภท
 
Acma banner Mod 1
Acma banner Mod 1Acma banner Mod 1
Acma banner Mod 1
 
Practic 05
Practic 05Practic 05
Practic 05
 
Practica asistida de tablas
Practica asistida de tablasPractica asistida de tablas
Practica asistida de tablas
 
Declaracion ind y ccio mejorada. 1
Declaracion ind y ccio mejorada. 1Declaracion ind y ccio mejorada. 1
Declaracion ind y ccio mejorada. 1
 
CV Meysam Mehranfar
CV Meysam MehranfarCV Meysam Mehranfar
CV Meysam Mehranfar
 
Educación social pp
Educación social ppEducación social pp
Educación social pp
 
1234
12341234
1234
 
Apresentação anemia
Apresentação anemiaApresentação anemia
Apresentação anemia
 
3D ZMS Drawing 120814
3D ZMS Drawing 1208143D ZMS Drawing 120814
3D ZMS Drawing 120814
 
doc16
doc16doc16
doc16
 
Programa seminarios enero 2013 completo
Programa seminarios enero 2013 completoPrograma seminarios enero 2013 completo
Programa seminarios enero 2013 completo
 
Chathura Edirisooriaya
Chathura EdirisooriayaChathura Edirisooriaya
Chathura Edirisooriaya
 
Redes informaticas
Redes informaticasRedes informaticas
Redes informaticas
 

Similar to Qlda

Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đĐề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phan tichthietkehttt
Phan tichthietkehtttPhan tichthietkehttt
Phan tichthietkehtttGol D Hữu
 
Hệ thống quản lý đặt tour du lịch
Hệ thống quản lý đặt tour du lịchHệ thống quản lý đặt tour du lịch
Hệ thống quản lý đặt tour du lịch
Han Nguyen
 
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
Popping Khiem - Funky Dance Crew PTIT
 
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BẢO TRÌ MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG C...
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BẢO TRÌ MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG C...ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BẢO TRÌ MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG C...
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BẢO TRÌ MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG C...
NuioKila
 
BTL lt nhung.docx
BTL lt nhung.docxBTL lt nhung.docx
BTL lt nhung.docx
Thngt55
 
Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...
Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...
Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...
nataliej4
 
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai HoàngĐề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Umlreport
UmlreportUmlreport
Umlreport
thinhdute
 
ITSS
ITSSITSS
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
ssuser499fca
 
Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...
Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...
Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...
Man_Ebook
 
Giới thiệu
Giới thiệuGiới thiệu
Giới thiệu
vodanh25289
 
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đĐề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
nataliej4
 
Bai bao webcambien_ql_vantai
Bai bao webcambien_ql_vantaiBai bao webcambien_ql_vantai
Bai bao webcambien_ql_vantaiTrieu Nguyen
 

Similar to Qlda (20)

Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đĐề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
 
Phan tichthietkehttt
Phan tichthietkehtttPhan tichthietkehttt
Phan tichthietkehttt
 
Hệ thống quản lý đặt tour du lịch
Hệ thống quản lý đặt tour du lịchHệ thống quản lý đặt tour du lịch
Hệ thống quản lý đặt tour du lịch
 
Uml hà
Uml hàUml hà
Uml hà
 
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
 
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BẢO TRÌ MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG C...
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BẢO TRÌ MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG C...ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BẢO TRÌ MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG C...
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BẢO TRÌ MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG C...
 
BTL lt nhung.docx
BTL lt nhung.docxBTL lt nhung.docx
BTL lt nhung.docx
 
Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...
Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...
Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...
 
Lecture03
Lecture03Lecture03
Lecture03
 
Lecture03(1)
Lecture03(1)Lecture03(1)
Lecture03(1)
 
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai HoàngĐề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
 
Umlreport
UmlreportUmlreport
Umlreport
 
ITSS
ITSSITSS
ITSS
 
ITSS
ITSSITSS
ITSS
 
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
Báo cáo thực tập công nghệ thông tin.
 
Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...
Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...
Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...
 
Giới thiệu
Giới thiệuGiới thiệu
Giới thiệu
 
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đĐề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
 
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
 
Bai bao webcambien_ql_vantai
Bai bao webcambien_ql_vantaiBai bao webcambien_ql_vantai
Bai bao webcambien_ql_vantai
 

Recently uploaded

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 

Recently uploaded (18)

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 

Qlda

  • 1. 1 BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓM QUẢN LÝ DỰ ÁN Đề tài: XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÁN VÉ TÀU TỰ ĐỘNG MỤC LỤC I. Khảo sát yêu cầu. 1. Khảo sát nghiệp vụ. 1.1 Xác định actor nghiệp vụ. 1.2 Xác định usecase nghiệp vụ. 2. Bảng thuật ngữ. 3. Tập yêu cầu. 3.1 Yêu cầu chức năng. 3.2 Yêu cầu phi chức năng. 3.2.1 Yêu cầu về sản phẩm. 3.2.2 Yêu cầu nhà phát triển.
  • 2. 2 3.2.3 Yêu cầu từ bên ngoài. 4. Kịch bản yêu cầu( Kịch bản hướng nghiệp vụ) 5. Biểu đồ USECASE. 5.1 Các actor của hệ thống. 5.2 Các usecase của hệ thống. 5.2.1 Đối với actor nhân viên. 5.2.2 Đối với actor hành khách. 5.3 Biểu đồ USECASE. 6. Bản mẫu nhanh (của một số chức năng cơ bản). 6.1 Chức năng đăng nhập. 6.2 Chức năng khách hang đăng kí. 6.3 Chức năng đặt vé 6.4 Chức năng quản lý ga. II. Phân tích. 1. Hoàn thiện biểu đồ usecase. 1.1 KH_hethong 1.1.1 KH_tracuu 1.1.2 KH_tracuuphieudatve 1.1.3 KH_Dangnhap 1.2 NV_Hethong 1.2.1 NV_Quanlytau 1.2.2 NV_Quanlyga 1.2.3 NV_Quanlytoa 1.2.4 NV_Quanlylichtrinh 1.2.5 NV_Quanlyve 1.2.6 NV_Quanlykhachhang 1.2.7 NV_Trogiup 2. Kịch bản phân tích. 2.1 Kịch bản chức năng đăng kí. 2.2 Kịch bản cho chức năng đăng nhập. 2.3 Kịch bản tra cứu lịch trình. 2.4 Kịch bản cho chức năng tra cứu bảng giá vé. 2.5 Kịch bản cho chức năng đặt vé. 2.6 Kịch bản cho chức năng sửa thông tin đặt vé. 2.7 Kịch bản cho chức năng hủy thông tin đặt vé.
  • 3. 3 2.8 Kịch bản cho chức năng thêm thông tin ga. 2.9 Kịch bản cho chức năng cập nhật thông tin ga. 2.10 Kịch bản cho chức năng xóa thông tin ga. 2.11 Kịch bản cho chức năng thêm thông tin tàu. 2.12 Kịch bản cho chức năng cập nhật thông tin tàu. 2.13 Kịch bản cho chức năng xóa thông tin tàu. 3. Xác định lớp thực thể. 4. Biểu đồ tuần tự phân tích. 4.1 Nhân viên đăng nhập. 4.2 Khách hàng cứu lịch trình. 4.3 Khách hàng tra cứu phiếu đặt vé. 5. Biểu đồ trạng thái. 5.1 Dangnhap 5.2 HK_dangkytaikhoan 5.3 HK_TraCuuLichTrinh 5.4 HK_Datve 5.5 HK_Tracuuphieudatcho 5.6 NV_Quanlyga 5.7 Các chức năng quản lý tàu, quản lý toa, quản lý vé, quản lý lịch trình, quản lý khách hàng tương tự như chức năng quản lý ga. III. Thiết kế. 1. Biểu đồ tuần tự thiết kế. 1.1 Nhân viên đăng nhập. 1.2 Khách hàng tra cứu lịch trình. 1.3 Khách hàng tạo tài khoản. 1.4 Khách hàng đặt vé.
  • 4. 4 I. Khảo sát yêu cầu. 1. Khảo sát nghiệp vụ. Hệ thống bán vé tàu tự động được sử dụng trong hệ thống ga đường sắt phục vụ chủ yếu cho nhân viên quản lý và hành khách. Nghiệp vụ chính của hệ thống: +Nhân viên: người thuộc phòng quản lý và điều hành ga có thể lưu trữ thông tin về khách hàng, quản lý thông tin ga, tàu, vé , cũng như thực hiện việc thống kê và in ấn vé cho khách hàng. +Hành khách: người tham gia đặt vé. Hành khách có thể đặt vé nếu: tàu mà Hành khách đăng ký còn chỗ. 1.1 Xác đinh actornghiệp vụ.
  • 5. 5 Nhân viên. Hành khách. 1.2 Xác đinh usecasenghiệpvụ. Actor Usecase Nhân viên Quản lý ga Quản lý tàu Quản lý lịch trình Quản lý toa Quản lý vé Quản lý khách hàng Bán vé Khách hàng Xem thông tin chuyến tàu Đặt vé Thay đổi thông tin đặt vé 2. Bảng thuật ngữ. Thuật ngữ Ý nghĩa Nhân viên Là nhân viên thuộc phòng quản lý, chịu trách nhiệm việc quản lý việc đặt vé, có tương tác trực tiếp với hệ thống Hành khách Người tham gia đặt vé, có tương tác trực tiếp với hệ thống Ga Thành phần cấu thành nên hệ thông đường sắt, là bến đỗ của tàu Tàu Thành phần cấu thành nên hệ thống đường sắt, là phương tiện giao thông Toa Thành phần của tàu
  • 6. 6 Vé Thành phần xác định lịch trình của hành khách Phiếu đặt vé Thành phần xác định thông tin đặt vé của hành khách 3. Tập yêu cầu. 3.1 Yêu cầuchức năng. Hệ thông bán vé tàu tự có các chức năng : -Khách hàng có thể tra cứu được lịch trình và giá vé chính xác của chuyến đi mà mình quan tâm. -Khách hàng có thể tự đặt vé. -Khi đã đặt vé rồi khách hàng có thể sửa đổi, hủy, in thông tin đặt vé mà mình đã đăng ký trong yêu cầu cho phép. -Nhân viên có thể quản lý dễ dàng thông tin Ga, Tàu, Toa,Vé. Lịch trình, Khách hàng với các chức năng Quản lý ga, Quản lý tàu, Quản lý toa, Quản lý vé, Quản lý khách hàng, Quản lý lịch trình. -Nhân viên có thể thực hiện tìm kiếm, in ấn và xử lý thông tin đặt vé của khách hàng qua chức năng tìm kiếm và in ấn. 3.2 Yêu cầu phi chức năng. 3.2.1 Yêu cầu về sảnphẩm. Phần mềm có giao diện đẹp,dễsử dụng cho Khách hàng và Nhân viên. Phần mềm chạy ổn định, không yêu cầu cao về hệ thống, và có độ tin cậy cao. 3.2.2 Yêu cầu nhà phát triển. Phần mềm chạy trên môi trường có kêt nối Internet. Phát triển dựa trên nền tảng mã nguồn mở, đảm bảo không vi phạm bản quyền. 3.3.3 Yêu cầu từ bên ngoài. Tri phí phát triển phần mềm không quá cao.
  • 7. 7 Thời gian phát triển không quá lâu. 4. Kịch bản yêu cầu (Kịch bản hướng nghiệp vụ) 5. Biểu đồ USECASE. 5.1 Các actorcủa hệ thống.  Nhân viên: Quản lý hệ thống.  Hành khách: Người sử dụng hệ thống. 5.2 Các usecasecủa hệ thống. 5.2.1 Đốivới actornhân viên:  Đăng nhập  Hệ thống quản lý  Quản lý ga  Quản lý tàu  Quản lý toa  Quản lý vé  Quản lý lịch trình  Quản lý hành khách  Tìm kiếm và in ấn  Sign out  Trợ giúp 5.2.2 Đốivới actorhành khách:  Đăng nhập  Đăng ký thông tin cá nhân  Tra cứu  Đặt vé  Tra cứu thông tin đặt vé  Sửa thông tin đặt vé  Hủy thông tin đặt vé  In phiếu thông tin đặt vé
  • 8. 8  Sign out 5.3 Biểu đồ USECASE. Hình 1: USECASE hệ thông khách hàng.
  • 9. 9 Hình 2: USECASE Hệ thống nhân viên. 6. Bản mẫu nhanh (của 1 số chức năng cơ bản). 6.1 Chức năng đăng nhập. 6.2 Chức năng khách hàng đăng ký.
  • 10. 10 6.3 Chức năng đặt vé.
  • 11. 11 6.4 Chức năng quản lý ga.
  • 12. 12 Một số chức năng khác tương tự II. Phân tích 1. Hoàn thiện biểu đồ USECASE. 1.1 KH_hethong
  • 13. 13 Tên Đặc tả Khachhang Hành khách tác động trực tiếp vào hệ thống để tìm kiểm lịch trình,thong tin chuyến tàu và thực hiện đặt vé Tra cuu Hành khách có thể tra cứu thông tin lịch trình và giá vé Dangnhap Hành khách đăng nhập vào hệ thống Thay doi thong tin ca nhan Hành khách thay đổi thông tin cá nhân Datve Hành khách thực hiện đặt vé Tra cuu phieu dat ve Hành khách tra cứu thong tin phiếu đặt vé mà mình đã đặt
  • 14. 14 sign out Hành khách thoát khỏi hệ thống dang ky thong tin ca nhan Khi hành khách chưa có thông tin để đăng nhập hệ thống có thể sử dụng chức năng này để đăng ký thông tin cá nhân 1.1.1 KH_tracuu Tên Đặc tả Tra cuu Lich trinh Khách hàng tra cứu lịch trình chuyến tàu bang gia ve Khách hàng tra cứu giá vé quan tâm 1.1.2 KH_tracuuphieudatve
  • 15. 15 Tên Đặc tả Tra cuu phieu dat ve Sua thong tin dat ve Khách hàng sửa thông tin phiếu đặt vé của mình Huy thong tin dat ve Khách hàng hủy thông tin phiếu đặt vé In phieu thong tin dat ve Khách hàng in thông tin phiếu đặt vé
  • 16. 16 1.1.3 KH_Dangnhap Name Documentation Dangnhap Phan hoi Phản hồi đăng nhập 1.2. NV_Hethong Name Documentation Nhan vien Là người trực tiếp tác động vào hệ thống sử dụng các chức năng của hệ thông Dangnhap Khi Nhân viên muốn làm việc với các chức năng của hệ thông thì phải qua đăng nhập
  • 17. 17 Tim kiem va in an Xử lý thông tin đặt vé của khách hàng tro giup Hướng dẫn sử dụng chương trình cho nhân viên Sign out Chức năng cho nhân viên thoát khỏi hệ thống He thong quan ly Chứa các chức năng quản lý của nhân viên Quan ly ga Nhân viên quản lý thông tin ga Quan ly toa Nhân viên quản lý thông tin toa Quan ly ve Nhân viên quản lý thông tin vé Quan ly khach hang Nhân viên quản lý thông tin khách hàng Quan ly lich trinh Nhân viên quản lý thông tin lịch trình Quan ly tau Nhân viên quản lý thông tin tàu
  • 18. 18 1.2.1 NV_Quanlytau Name Documentation Quan ly tau Them tau Nhân viên thêm thông tin tàu vào CSDL Sua tau Nhân viên sửa thông tin tàu từ CSDL Xoa tau Nhân viên xóa tàu từ CSDL danh sach tau Danh sách tàu trong CSDL
  • 19. 19 1.2.2 NV_Quanlyga Name Documentation Quan ly ga them ga Nhân viên thêm thông tin ga từ CSDL sua ga Nhân viên sửa thông tin ga xoa ga Nhân viên xóa thông tin ga danh sach ga Danh sach ga
  • 20. 20 1.2.3 NV_quanlytoa Name Documentation Quan ly toa them toa Nhân viên thêm thông tin toa mới sua toa Nhân viên sửa thông tin toa xoa toa Nhân viên xóa thông tin toa danh sach toa Danh sách toa tàu
  • 21. 21 1.2.4 NV_Quanlylichtrinh Name Documentation Quan ly lich trinh them lich trinh Nhân viên thêm lịch trình mới sua lich trinh Nhân viên sửa lịch trình xoa lich trinh Nhân viên xóa lịch trình danh sach lich trinh Danh sách lịch trình
  • 22. 22 1.2.5 NV_Quanlyve Name Documentation Quan ly ve them ve Nhân viên thêm vé mới sua ve Nhân viên sửa thông tin vé xoa ve Nhân viên xóa thông tin vé danh sach ve Danh sách vé đã có 1.2.6 NV_Quanlykhachhang
  • 23. 23 Name Documentation Quan ly khach hang them khach hang Nhân viên thêm hành khách mới sua khach hang Nhân viên sửa thông tin hành khách đã có xoa khach hang Nhân viên xóa thông tin hành khách đã có danh sach khach hang Danh sách hành khách đã có 1.2.7 NV_Trogiup Name Documentation tro giup huong dan Hướng dẫn nhân viên sử dụng hệ thông gioi thieu Giới thiệu về hệ thống
  • 24. 24 2. Kịch bản phân tích 2.1 Kịch bản chức năng đăng ký Tên use case DangKi Tác nhân chính Hành khách Tiền điều kiện Khi người dùng muốn đăng nhập hệ thống và phải có số CMTND và mật khẩu . Đảm bảo tối thiểu Trở lại giao diện đăng kí để người dùng đăng kí lại Đảm bảo thành công Hệ thống tạo thêm người dùng mới , hiển thị thông báo đăng kí thành công Chuỗi sự kiện chính: 1. Người dùng chọn chức năng đăng kí của hệ thống. 2. Form DangKy hiện ra và có các ô text đê điền số CMTND, mật khẩu, họ tên, địa chỉ, số điện thoại, email, comboboxđể lựa chọn giới tính và các nút bấm DangKy, Thoat ở phíadưới. 3. Người dùng điền đầy đủ thông tin vào form và ấn nút DangKy 4. TP điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác định người nhận đủ điều kiện đăng ký 5. TP điều khiển thêm người dùng vào CSDL và hiện Dialog thông báo thành công 6. Người dùng nhấn OK để kết thúc usecase. Ngoạilệ: 4.a.TP điều khiển phát hiện vi phạm rằng buộc về nhập thông tin 4.a.1.Dialog thông báo hiện ra 4.a.2.Người dùng ấn OK 4.a.3.Người dùng nhập lại thông tin và ấn ĐangKy 4.b.TP điều khiển phát hiện răng buộc CMTND đã tồn tại trong CSDL
  • 25. 25 4.b.1.Dialog thông báo đăng ký thất bại hiện ra 4.b.2.Người dùng ấn OK 4.b.3.Quay lại Form DangKy 2.2. Kịch bản cho chức năng đăng nhập Tên use case DangNhap Tác nhân chính Nhân viên,hành khách Tiền điều kiện Khi người dùng muốn thao tác trên hệ thống. Đảm bảo tối thiểu Thông báo đăng nhập sai và quay lại Form Dangnhap Đảm bảo thành công Người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống , hiển thị Form main Chuỗi sự kiện chính: 1. Người dùng chọn chức năng đăng nhập 2. Form Dangnhap hiện ra với 2 ô text Username và Password với các nút DangNhap và Thoat 3. Người dùng nhập thông tin vào các ô tương ứng và nhấn nút DangNhap 4. TP điều khiển kiểm tra tính rằng buộc và xác nhận người dùng đủ điều kiện đăng nhập 5. Form main hiện ra Ngoạilệ: 4.a.TP điều khiển phát hiện vi phạm rằng buộc về nhập thông tin 4.a.1.Dialog thông báo hiện ra 4.a.2.Người dùng ấn OK 4.a.3.Người dùng nhập lại thông tin và ấn DangNhap 4.b.TP điều khiển phát hiện răng buộc Username hoặc Password không
  • 26. 26 tồn tại trong CSDL 4.b.1.Dialog thông báo dăng nhập thất bại hiện ra 4.b.2.Người dùng ấn OK 4.b.3.Quay lại Form DangNhap 2.3 Kịch bản cho chức năng tra cứu lịch trình Tênuse case Tracuulichtrinh Tác nhân chính Hành khách Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo tìm kiếm thất bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng Đảm bảo thành công Hệ thống tìm được danh sách lịch trình yêu cầu và hiển thị các thông tin của lịch trình đó Chuỗi sự kiện chính: 1. Hành khách chọn chức năng tra cứu lịch trình 2. Form Tracuulichtrinh hiện ra với các ô text và checkboxđể hành khách điền thông tin tìm kiểm với các nút Timkiem và Thoat 3. Hành khách điền thông tin và ấn nút TimKiem 4. Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc 5. Kết quả tìm kiếm được hiển thị trong 1 bảng trên Form Tracuulichtrinh Ngoạilệ: 4.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin 4.a.1.Dialog thông báo hiện ra 4.a.2.Khách hàng nhấn OK 4.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Tracuulichtrinh 4.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn TimKiem
  • 27. 27 4.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc lịch trình không có trong CSDL 4.b.1.Dialog thông báo không tìm thấy lịch trình hiện ra 4.b.2.Hành khách nhấn OK 4.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Tracuulichtrinh 2.4 Kịch bản cho chức năng tra cứu bảng giá vé. Tên use case Tracuubanggiave Tác nhân chính Hành khách Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo tìm kiếm thất bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng Đảm bảo thành công Hệ thống tìm được bảng giá vé theo yêu cầu và hiển thị các thông tin bảng giá vé đó Chuỗi sự kiện chính: 1. Hành khách chọn chức năng tra cứu bảng giá vé 2. Form Tracuubanggiave hiện ra với các ô text và checkboxđể hành khách điền thông tin tìm kiểm với các nút Timkiem và Thoat 3. Hành khách điền thông tin và ấn nút TimKiem 4. Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc 5. Kết quả tìm kiếm được hiển thị trong 1 bảng trên Form Tracuubanggiave Ngoạilệ: 4.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin 4.a.1.Dialog thông báo hiện ra 4.a.2.Khách hàng nhấn OK 4.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Tracuubanggiave 4.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn TimKiem
  • 28. 28 4.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc lịch trình không có trong CSDL 4.b.1.Dialog thông báo không tìm thấy lịch trình hiện ra 4.b.2.Hành khách nhấn OK 4.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Tracuubanggiave 2.5 Kịch bản cho chức năng đặt vé. Tên use case Datve Tác nhân chính Hành khách Điều kiện Hành khách đã đăng nhập vào hệ thông Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo tìm kiếm thất bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng Đảm bảo thành công Hệ thông thêm Thông tin đặt vé thành công trong CSDL Chuỗi sự kiện chính: 1. Hành khách chọn chức năng đặt vé 2. Form Datve hiện ra gồm các ô text và các check box để hành khách điền thông tin đặt vé với các nút ấn Đatve va Xemve 3. Hành khách điền thông tin đặt vé và ấn đặt vé 4. TP điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận hành khách đủ điều kiện đặt vé 5.Dialog hiện ra với thông báo bạn có chắc đặt vé 6.Hành khách nhấn OK 7.Thành phần điều khiển thêm thông tin đặt vé vào CSDL 8.Dialog thông báo thành cônghiện ra
  • 29. 29 9.Khách hàng nhấn OK để kết thúc usecase Ngoạilệ: 4.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin 4.a.1.Dialog thông báo hiện ra 4.a.2.Khách hàng nhấn OK 4.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Datve 4.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Datve 4.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin đặt vé nhập sai 3.b.1.Dialog thông báo đặt vé thất bại hiện ra 3.b.2.Hành khách nhấn OK 3.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Datve 2.6 Kịch bản cho chức năng sửa thông tin đặt vé. Tên use case Suathongtindatve Tác nhân chính Hành khách Điều kiện Hành khách đã đăng nhập vào hệ thông Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo sửa thông tin đặt vé thất bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng Đảm bảo thành công Hệ thông sửa thông tin đặt vé thành công trong CSDL Chuỗi sự kiện chính: 1. Hành khách chọn chức năng tra cứu phiếu đặt vé 2. Form TracuuPhieudatve hiện ra gồm danh sách phiếu đặt vé và
  • 30. 30 các nút ấm Sua, Huy, Thoat 3. Hành khách chọn thông tin phiếu đặt vé trên bảng danh sách phiếu đặt vé và ấn Sua 4. Form Suathongtindatve hiện ra với các ô text chứa các thông tin của phiếu đặt vé hiện tại với các nút Suadoi và Thoat 5.Hành khách sửa lại thông tin mà mình muốn sửa ở các ô text tương ứng 6.Hành khách nhấn Suadoi 7.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận hành khách đủ điều kiện sửa đổi 8.Dialog thông báo bạn có muốn sửa đổihiện ra 9.Khách hàng nhấn OK để sửa đổi Ngoạilệ: 7.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin 7.a.1.Dialog thông báo hiện ra 7.a.2.Khách hàng nhấn OK 7.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Suadoiphieudatve 7.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Suadoi 7.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin nhập sai 7.b.1.Dialog thông báo sửa đổi thất bại hiện ra 7.b.2.Hành khách nhấn OK 7.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Suadoiphieudatve 2.7 Kịch bản cho chức năng hủy thông tin đặt vé.
  • 31. 31 Tên use case Huythongtindatve Tác nhân chính Hành khách Điều kiện Hành khách đã đăng nhập vào hệ thông Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo hủy thông tin đặt vé thất bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng Đảm bảo thành công Hệ thông hủy thông tin đặt vé thành công trong CSDL Chuỗi sự kiện chính: 1. Hành khách chọn chức năng tra cứu phiếu đặt vé 2. Form TracuuPhieudatve hiện ra gồm danh sách phiếu đặt vé và các nút ấm Sua, Huy, Thoat 3. Hành khách chọn thông tin phiếu đặt vé trên bảng danh sách phiếu đặt vé và ấn Huy 4.Dialog thông báo hỏi bạn muốn hủy không hiện ra 5.Hành khách ấn OK 6.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận hành khách đủ điều kiện hủy thông tin đặt vé 6.Dialog thông báo thành cônghiện ra 8.Khách hàng nhấn OK để kết thúc Usecase Ngoạilệ: 6.1. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc thời gian đặt vé quá quay định 6.1.1.Dialog thông báo bạn không thể hủy thông tin đặt vé này được 6.2.2.Khách hàng ấn OK để kết thúc Usecase
  • 32. 32 2.8 Kịch bản cho chức năng Thêm thông tin ga. Tên use case Themga Tác nhân chính Nhân viên Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo thêm thông tin ga thất bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng Đảm bảo thành công Hệ thông thêm thông tin ga thành công trong CSDL Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt Chuỗi sự kiện chính: 1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý ga 2. Form Quanlyga hiện ra gồm danh sách ga,các ô text để điền thông tin ga và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại 3. Nhân viên điền đầy đủ thông tin ga vào các ô text và nhấn nút Thêm mới 4.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn thêm thông tin ga không?” hiện ra 5.Hành khách ấn OK 6.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên đủ điều kiện để thêm thông tin ga 6.Dialog thông báo thành cônghiện ra 8.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase Ngoạilệ: 6.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin 6.a.1.Dialog thông báo hiện ra 6.a.2.Nhân viên nhấn OK
  • 33. 33 6.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Quanlyga 6.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Thêm mới 6.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin ga đã tồn tại trong CSDL 6.b.1.Dialog thông báo thêm thất bại hiện ra 6.b.2.Nhân viên nhấn OK 6.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Quanlyga 2.9 Kịch bản cho chức năng cập nhật thông tin ga. Tên use case Suaga Tác nhân chính Nhân viên Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo cập nhật thông tin ga thất bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng Đảm bảo thành công Hệ thông cập nhật thông tin ga thành công trong CSDL Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt Chuỗi sự kiện chính: 1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý ga 2. Form Quanlyga hiện ra gồm danh sách ga,các ô text để điền thông tin ga và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại 3. Nhân viên chọn thông tin ga cần sửa đổi trên danh sáchga 4.các ô text hiển thị thông tin ga mà khách hàng vừa chọn 5.Nhân viên sửa đổi thông tin ga trên ô text tương ứng và nhấn Cập nhật
  • 34. 34 6.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn cập nhật thông tin ga không?” hiện ra 7.Hành khách ấn OK 8.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên đủ điều kiện để cập nhật thông tin ga 9.Dialog thông báo thành cônghiện ra 10.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase Ngoạilệ: 8.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin 8.a.1.Dialog thông báo hiện ra 8.a.2.Nhân viên nhấn OK 8.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Quanlyga 8.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Cập nhật 8.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin ga nhập không đúng 8.b.1.Dialog thông báo sửa đổithất bại hiện ra 8.b.2.Nhân viên nhấn OK 8.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Quanlyga 2.10 Kịch bản cho chức năng xóa thông tin ga. Tên use case Xoaga Tác nhân chính Nhân viên Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo xóa thông tin ga thất bại và
  • 35. 35 quay lại giao diện chức năng tương ứng Đảm bảo thành công Hệ thông xóa thông tin ga thành công trong CSDL Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt Chuỗi sự kiện chính: 1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý ga 2. Form Quanlyga hiện ra gồm danh sách ga,các ô text để điền thông tin ga và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại 3. Nhân viên chọn thông tin ga cần xóa trên danh sách ga và ấn Xóa 4.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn xóa thông tin ga không?” hiện ra 5.Hành khách ấn OK 6.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên đủ điều kiện để xóa thông tin ga 7.Dialog thông báo thành cônghiện ra 8.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase Ngoạilệ: 2.11 Kịch bản cho chức năng Thêm thông tin tàu. Tên use case Themtau Tác nhân chính Nhân viên Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo thêm thông tin tàu thất bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng
  • 36. 36 Đảm bảo thành công Hệ thông thêm thông tin tàu thành công trong CSDL Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt Chuỗi sự kiện chính: 1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý tàu 2. Form Quanlytau hiện ra gồm danh sách tàu,các ô text để điền thông tin tàu và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại 3. Nhân viên điền đầy đủ thông tin tàu vào các ô text và nhấn nút Thêm mới 4.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn thêm thông tin tàu không?” hiện ra 5.Nhân viên ấn OK 6.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên đủ điều kiện để thêm thông tin tàu 6.Dialog thông báo thành cônghiện ra 8.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase Ngoạilệ: 6.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin 6.a.1.Dialog thông báo hiện ra 6.a.2.Nhân viên nhấn OK 6.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Quanlytau 6.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Thêm mới 6.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin tau đã tồn tại trong CSDL 6.b.1.Dialog thông báo thêm thất bại hiện ra 6.b.2.Nhân viên nhấn OK
  • 37. 37 6.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Quanlytau 2.12 Kịch bản cho chức năng cập nhật thông tin tàu. Tên use case Suatau Tác nhân chính Nhân viên Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo cập nhật thông tin tàu thất bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng Đảm bảo thành công Hệ thông cập nhật thông tin tàu thành công trong CSDL Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt Chuỗi sự kiện chính: 1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý tàu 2. Form Quanlytau hiện ra gồm danh sách tàu,các ô text để điền thông tin tàu và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại 3. Nhân viên chọn thông tin tàu cần sửa đổitrên danh sách tàu 4.các ô text hiển thị thông tin tàu mà Nhân viên vừa chọn 5.Nhân viên sửa đổi thông tin tàu trên ô text tương ứng và nhấn Cập nhật 6.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn cập nhật thông tin tàu không?” hiện ra 7.Hành khách ấn OK 8.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên đủ điều kiện để cập nhật thông tin tàu 9.Dialog thông báo thành cônghiện ra
  • 38. 38 10.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase Ngoạilệ: 8.a. Thành phần điều khiển phát hiện vi phạm về việc điền thông tin 8.a.1.Dialog thông báo hiện ra 8.a.2.Nhân viên nhấn OK 8.a.3.TP điều khiển chuyển focus đến Form Quanlytau 8.a.4.Hành khách nhập lại thông tin và ấn Cập nhật 8.b.TP điều khiển phát hiện rằng buộc thông tin tàu nhập không đúng 8.b.1.Dialog thông báo sửa đổithất bại hiện ra 8.b.2.Nhân viên nhấn OK 8.b.3.TP điều khiển chuyển focus về Form Quanlytau 2.13 Kịch bản cho chức năng xóa thông tin tàu. Tên use case Xoatau Tác nhân chính Nhân viên Điều kiện Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thông Đảm bảo tối thiểu Hệ thống thông báo xóa thông tin tàu thất bại và quay lại giao diện chức năng tương ứng Đảm bảo thành công Hệ thông xóa thông tin tàu thành côngtrong CSDL Kích hoạt Chức năng Hệ thống quản lý đã được kích hoạt Chuỗi sự kiện chính: 1.Nhân viên chọn chức năng Quản lý tàu
  • 39. 39 2. Form Quanlytàu hiện ra gồm danh sách tàu,các ô text để điền thông tin ga và các nút ấn Thêm mới,Cập nhật,Xóa,Nhập lại 3. Nhân viên chọn thông tin tàu cần xóa trên danh sách tàu và ấn Xóa 4.Dialog thông báo” hỏi bạn muốn xóa thông tin tàu không?” hiện ra 5.Nhân viên ấn OK 6.Thành phần điều khiển kiểm tra rằng buộc và xác nhận Nhân viên đủ điều kiện để xóa thông tin tàu 7.Dialog thông báo thành cônghiện ra 8.Nhân viên nhấn OK để kết thúc Usecase Ngoạilệ: Các chức năng quản lý vé, quản lý khách hàng, quản lý lịch trinh tương tự như trên. 3. Xác định lớp thực thể. Dựa vào phương pháp trích danh từ ta xác định các các lớp thực thể sau: Tên class Mô tả Nhanvien Biểu diễn đốitượng nhân viên Khachhang Biểu diễn đốitượng khách hàng Ga Biểu diễn đốitượng ga tàu Tau Biểu diễn đốitượng tàu
  • 40. 40 Toa Biểu diễn đốitượng toa Lichtrinh Lịch trình của 1 chuyển tàu Ve Gia thành của 1 lịch trình Kieucho Mô tả kiểu chỗ của 1 toa Phieudatve Thông tin đặt vé của khách hàng 4. Biểu đồ tuần tự phân tích. 4.1 Nhân viên đăng nhập. 4.2 Khách hàng tra cứu lịch trình.
  • 41. 41 4.3 Khách hàng tra cứu phiếu đặt vé
  • 42. 42 5. Biểu đồ trạng thái
  • 48. 48 . 5.7 Các chức năng quản lý tàu, quản lý toa, quản lý vé, quản lý lịch trình, quản lý khách hàng tương tự như chức năng quản lý ga.
  • 49. 49 III. Thiết kế 1. Biểuđồ tuần tự thiết kế. 1.1 Nhân viên đăng nhập. 1.2 Khách hàng tra cứu lịchtrình
  • 50. 50 1.3 Khách hàng tạo tài khoản 1.4 Khách hàng đặt vé.
  • 51. 51 2.Biểu đồ lớp thực thể
  • 52. 52 3.Thiết kế Cơ sở dữ liệu