SlideShare a Scribd company logo
GV: Phan Thị Kim Loan 
Mô hình hoá yêu cầu
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Nội dung trước 
Hệ thống hướng chức năng vs. Hệ thống hướng đối tượng 
Các đặc điểm cơ bản của hệ thống hướng đối tượng 
Giới thiệu UML – UML 2.0 
Phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML 2.0 
2
3- Mô hình hoá yêu cầu 
3 
Nội dung 
Mô hình hóa yêu cầu: 
Lược đồ Use-case 
Khái niệm Actor và Usecase 
Ví dụ 
Mô hình hóa các dòng dữ liệu của mỗi Use-case 
Giới thiệu Mô hình DFD 
Sử dụng mô hình DFD để mô hình hóa yêu cầu lưu trữ, tra cứu, tính toán, kết xuất
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Mục tiêu 
Tìm hiểu các khái niệm cơ bản về xác định yêu cầu người dùng và tác dụng của chúng lên Phân tích và Thiết kế 
Tìm hiểu cách ghi nhận và diễn dịch các yêu cầu của người dùng, là những thông tin được dùng để bắt đầu việc phân tích và thiết kế 
4
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Các yêu cầu người dùng trong ngữ cảnh 
5 
IBM _ Rational Unified Process
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Các yêu cầu người dùng trong ngữ cảnh 
6 
IBM _ Rational Unified Process 
Mục đích của bước xác định yêu cầu người dùng là: • Ði đến thỏa thuận với khách hàng về các chức năng của hệ thống (những gì hệ thống phải thực hiện). • Cho phép các nhà phát triển hệ thống (system developer) hiểu rõ hơn các yêu cầu đối với hệ thống. • Phân định các ranh giới của hệ thống. • Cung cấp cơ sở để hoạch định nội dung kỹ thuật của các vòng lặp. • Xác định giao diện người dùng cho hệ thống.
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Các dạng thông về yêu cầu người dùng 
 Use case Model 
Các Use Case 
Use Case Report 
Bảng chú giải 
Các đặc tả bổ sung 
7
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Mở đầu 
Đặt vấn đề: 
Các mô tả về yêu cầu trong giai đoạn xác định yêu cầu: 
•Chỉ mô tả chủ yếu các thông tin liên quan đến việc thực hiện các nghiệp vụ trong thế giới thực, chưa thể hiện rõ nét việc thực hiện các nghiệp vụ trên máy tính 
•Mô tả thông quá các văn bản dễ gây ra nhầm lẫn và không trực quan 
 Mô hình hóa yêu cầu 
8
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Khái niệm Actor 
9 
Tên Actor 
Tác nhân BÊN NGOÀI hệ thống 
Có tương tác với hệ thống 
Phần mềm 
Con người 
Phần cứng 
Phần mềm khác
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Actor 
An actor represents anything that interacts with the system. An actor is EXTERNAL! 
Actors are not part of the system, they represent roles a user of the system can play. 
An actor may actively interchange information with the system. 
An actor may be a passive recipient of information. 
An actor can represent a human, a machine or another system. 
10
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Actor  Nhóm người sử dụng 
11 
Tên Actor 
Tác nhân BÊN NGOÀI hệ thống 
Có tương tác với hệ thống 
Phần mềm 
Con người 
Phần cứng 
Phần mềm khác
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Actor Generalization 
12 
Student 
Full-time Student 
Part-time Student
3- Mô hình hoá yêu cầu 
1 User có thể có nhiều vai trò (Role) 
13 
Student 
Lecturer 
John 
John có vai trò như 
Một sinh viên 
John có vai trò như 
Một giảng viên
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Actors & System Boundary 
14 
System Boundary – Giới hạn của hệ thống
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Ví dụ 
STT 
Yêu cầu 
1 
Tiếp nhận học sinh 
2 
Lập danh sách lớp 
3 
Tra cứu học sinh 
4 
Nhận bảng điểm môn 
5 
Xem báo cáo tổng kết 
6 
Thay đổi quy định 
15 
Nhóm người dùng 
Giáo vụ? 
Giáo vụ? 
Mọi người? Phụ huynh? Học sinh? 
Giáo viên? Giáo vụ? 
Ban giám hiệu? 
Ban giám hiệu? Quản trị hệ thống? 
Xét phần mềm Quản lý học sinh cấp III 
Một nhóm người dùng = một Actor 
Mỗi Nhóm người dùng (Actor) được quyền sử dụng một hay nhiều chức năng trong hệ thống 
Một chức năng có thể cho phép nhiều Nhóm người dùng sử dụng 
Nhiều nhóm người dùng có cùng các quyền hạn giống nhau 
Việc xác định Actor phụ thuộc ngữ cảnh và quy trình thực tế
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Actor  Phần cứng ngoại vi 
16 
Tên Actor 
Tác nhân BÊN NGOÀI hệ thống 
Có tương tác với hệ thống 
Phần mềm 
Con người 
Phần cứng 
Phần mềm khác
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Ví dụ 
Ví dụ: 
Phần mềm quản lý Siêu thị: 
•Đọc thông tin từ thiết bị đọc mã vạch 
Phần mềm quản lý cửa tự động: 
•Đọc thông tin từ camera 
•Phát lệnh điều khiển mở cửa 
Phần mềm quản lý ra vào các phòng trong công sở 
•Đọc tín hiệu từ đầu đọc thẻ từ 
•Phát lệnh điều khiển mở cửa 
Phần mềm chống trộm 
•Đọc tín hiệu từ camera, sensor 
•Phát lệnh điều khiển ra loa, đèn, điện thoại… 
17 
Các thiết bị ngoại vi mà phần mềm cần tương tác 
Có cần liệt kê tất cả thiết bị ngoại vi?
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Actor  Phần mềm khác 
18 
Tên Actor 
Tác nhân BÊN NGOÀI hệ thống 
Có tương tác với hệ thống 
Phần mềm 
Con người 
Phần cứng 
Phần mềm khác
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Ví dụ 
Kết xuất/nạp dữ liệu từ Excel 
Kết xuất dữ liệu báo cáo ra phần mềm gửi email (Microsoft Outlook, Outlook Express…) 
Phần mềm trung gian kết nối để chuyển đổi email từ dạng Web-based sang POP3 (ví dụ Yahoo!Pop) 
… 
19
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Use-Case 
Khái niệm Use-Case 
 Một Use-Case là một chuỗi các hành động mà hệ thống thực hiện mang lại một kết quả quan sát được đối với actor. 
 Có thể hiểu một Use-Case là một chức năng của hệ thống, mang một ý nghĩa nhất định đối với người dùng 
20
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Ví dụ 
STT 
Yêu cầu 
1 
Tiếp nhận học sinh 
2 
Lập danh sách lớp 
3 
Tra cứu học sinh 
4 
Nhận bảng điểm môn 
5 
Xem báo cáo tổng kết 
6 
Thay đổi quy định 
21 
Xét phần mềm Quản lý học sinh cấp III 
Có bao nhiêu Use-case trong Ví dụ này? 
Bao gồm cả tính năng Thêm mới, Xóa, và Sửa
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Ví dụ 
22 
STT 
Yêu cầu 
1 
Sắp đặt mạch điện 
2 
Cung cấp nguồn điện 
3 
Thay đổi thông số 
4 
Lưu bài thí nghiệm 
5 
Lấy lại thí nghiệm 
6 
Thay đổi quy định 
Phần mềm thí nghiệm mạch điện 
Có bao nhiêu Use-case trong Ví dụ này?
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ Use-case 
23 
Rút tiền 
Khách hàng 
Kiểm tra tài khoản 
Sự tương tác giữa Actor và Use-case 
Chiều của mũi tên thể hiển vai trò chủ động trong sự tương tác
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Tổng quát hóa giữa các Actor 
24 
Người sử dụng 
Giáo viên 
Giáo vụ
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Mô tả Use-case 
1. Use-Case bắt đầu khi khách hàng đưa thẻ tín dụng vào. Hệ thống đọc và thẩm tra thông tin của thẻ. 
2. Hệ thông nhắc nhập số PIN. Hệ thống kiểm tra số PIN. 
3. Hệ thống hỏi tác vụ nào khách hàng muốn thực hiện. Khách hàng chọn “Rút tiền.” 
4. Hệ thống hỏi số lượng. Khách hàng nhập số lượng. 
5. Hệ thống yêu cầu nhập kiểu tài khoản. Khách hàng chọn checking hoặc savings. 
6. Hệ thống liên lạc với ATM network . . . 
25
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Mô tả use-case 
basic flow (“Happy Path”) 
Một số alternative flows 
Các biến thể thường gặp (Regular variants) 
Các trường hợp bất thường (Odd cases) 
Exceptional flows xử lý các tình huống lỗi 
26 
“Happy Path”
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Variations trong 1 use case 
 VD: Khách hàng có thể chọn các loại giao dịch ATM sau: 
Rút tiền ra 
Kiểm tra tiền trong tài khoản 
Điểu kiện gây ra lỗi là những bước tiến hành bất bình thường trong 1 Use Case. 
VD: 
Mức tiền trong TK không đủ để tiến hành giao dịch 
Password nhập không đúng 
ATM bị nghẽn thẻ 
27
3- Mô hình hoá yêu cầu 
28 
K 
Rút tiền 
K.H đưa thẻ vào ATM 
Nhập password 
Đúng ? 
Chọn giao dịch 
Đúng ? 
Tiếp tục xử lý 
Chọn 
Tiếp tục xử lý 
Tiếp tục xử lý 
Tiếp tục xử lý 
Điều kiện gây lỗi 
Điều kiện gây lỗi 
K 
Thay thế bình thường 
Thay thế bình thường 
C 
C 
Vấn số dư 
Vd: Các tiến tình trong hệ thống ATM
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Quan hệ giữa các Use Case 
 Có 3 loại: 
Quan hệ sử dụng(<<uses>> hay <<includes>>) 
Quan hệ mở rộng(<<extends>>) 
Quan hệ kế thừa(<<generalization>>) 
29
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Quan hệ <<includes>> 
Một nhóm các Use Case có chung 1 hành vi. 
Tách hành vi đó thành 1 use case riêng (Included UC) 
Use case tách riêng được các use case khác sử dụng tạo nên quan hệ <<uses>> hay <<includes>> 
Biểu diễn: 
Đoạn thẳng nét đứt 
Với hình tam giác rỗng 
Trỏ về phía UC được sử dụng 
Đi kèm stereotype 
<<includes>> 
30 
Rút tiền từ tài khoản 
Kiểm tra chữ ký 
In kết quả 
<<includes>> 
<<includes>>
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Quan hệ <<extends>> 
31 
 Một UC cung cấp 1 phần các chức năng cần thiết cho 1 UC mới. 
 UC mới = UC cũ (Base Use Case) + thêm chức năng mới. 
 UC mới = UC mở rộng (Extended Use Case) 
 UC mở rông không nhất thiết phải dùng toàn bộ hành vi của UC gốc 
Biểu diễn: 
Đoạn thẳng nét đứt 
Với hình tam giác rỗng 
Trỏ về phía UC gốc 
Đi kèm stereotype <<extend>> 
QL loại hàng 
QL đơn vị tính 
<<extends>> 
<<extends>> 
QL thông tin hàng hóa
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Quan hệ <<generalization> 
32 
 Một số UC cùng xử lý các chức năng tương tự --> gom nhóm 
 Cung cấp giá trị gia tăng cho thiết kế 
 
Biểu diễn: 
Các đoạn thẳng liền 
Với hình tam giác rỗng 
Trỏ về phía UC gốc 
Đi kèm stereotype <<generalises>> 
Make appointment 
Make old appointment 
Make new appointment 
<<generalises>>
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ luồng dữ liệu 
Các ký hiệu 
33 
Tác nhân/thiết bị (Người sử dụng, thiết bị phát sinh hay tiếp nhận dữ liệu) 
Khối xử lý 
Luồng dữ liệu (thông tin) 
Bộ nhớ phụ (Hồ sơ, Sổ sách, tập tin, csdl…)
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Các cấp sơ đồ 
Các cấp sơ đồ 
Cấp 0: Toàn bộ phần mềm là một khối xử lý 
Cấp 1: Sơ đồ cấp 0 có thể phân rã thành nhiều sơ đồ cấp 1, các sơ đồ cấp 1 này phải đảm bảo thể hiện đầy đủ ý nghĩa sở đồ cấp 0 (tác nhân, thiết bị, luồng dữ liệu, xử lý, bộ nhớ phụ) 
Cấp 2: Mỗi sơ đồ cấp 1 lại có thể phân rã thành nhiều sơ đồ cấp 2 tương tự như việc phân rã của sơ đồ cấp 0 
… 
34
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Ví dụ: sơ đồ cấp 0 
35 
Configuration Information 
Configuration 
Data 
Configuration 
Data
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Ví dụ: sơ đồ cấp 1 
36
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát 
37 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý … 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6 
Ý nghĩa từng dòng dữ liệu D1:……………. D2:……………. D3:……………. D4:……………. D5:……………. D6:……………. 
Thuật toán xử lý: 
-Bước 1:……………… 
-Bước 2:……………… 
-Bước 3:……………… 
-……………………….. 
Dữ liệu nhập 
Dữ liệu xuất 
Dữ liệu đọc 
Dữ liệu ghi
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ 
D1: Thông tin cần lưu trữ (dựa vào biểu mẫu liên quan) 
D5: Thông tin cần lưu trữ (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) 
D3: 
Các danh mục để chọn lựa 
Dữ liệu cần thiết cho việc kiểm tra tính hợp lệ (dựa vào quy định) 
D2: 
Các danh mục để chọn lựa 
Kết quả thành công/thất bại 
D4: Dữ liệu được lưu trữ (dựa vào biểu mẫu). 
Ghi chú: Thông thường 
D4 = D1 (+ D5) (+ ID tự phát sinh) 
D6: Dữ liệu kết xuất (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) 
38 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý LT 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ 
Xử lý lưu trữ 
Đọc D3 để lấy các tham số, quy định và danh mục 
Hiển thị D2 (các danh mục) 
Nhận thông tin D1, D5 (nếu cần) 
Kiểm tra các thông tin D1, D5 có thỏa quy định liên quan hay không (dựa vào D3 nếu cần thiết) 
Nếu thỏa quy định, ghi D4, thông báo kết quả D2 (nếu cần) và xuất D6 (nếu cần thiết) 
39 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý LT 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ 
Ghi chú: 
D1 không nhất thiết chứa toàn bộ thông tin trong biểu mẫu liên quan 
Tùy theo quy định có thể có hay không có D5 
D4 hoặc D6 không nhất thiết phải trùng với D1 hoặc D5 
D2 không nhất thiết phải trùng với D3 
40 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý LT 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu 
D1: Thông tin về đối tượng muốn tìm kiếm (dựa vào biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần tìm kiếm) 
D5: Thông tin về đối tượng muốn tìm kiếm (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) 
D3: 
Các danh mục để chọn lựa 
Dữ liệu về đối tượng khi tìm thấy (dựa vào biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần tìm kiếm) 
D2: 
Các danh mục để chọn lựa 
Dữ liệu về đối tượng khi tìm thấy (dựa vào biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần tìm kiếm) 
D6: Dữ liệu kết xuất (thông thường là cần thiết) 
D4: Dữ liệu cần lưu trữ lại 
Thông thường không cần thiết 
Cần thiết khi nào??? 
41 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý TC 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu 
Xử lý tra cứu 
Đọc để lấy các danh mục (D3) 
Hiển thị D2 (các danh mục) 
Nhận thông tin về tiêu chí tìm kiếm D1, D5 (nếu cần) 
Tìm kiếm theo các tiêu chí D1, D5, nhận được danh sách các đối tượng tìm được (D3) 
Hiển thị thông tin kết quả (D2) và kết xuất D6 (nếu cần) 
42 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý TC 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu 
Ghi chú: 
Có rất nhiều mức độ khác nhau từ rất đơn giản đến rất phức tạp để xác định D1 
D1 chức nhiều thông tin thì việc tìm kiếm sẽ dễ dàng cho người dùng và ngược lại sẽ khó khăn cho phần thiết kế và cài đặt chức năng này 
D3 thông thường là danh sách các đối tượng tìm thấy cùng với thông tin liên quan. 
D3 cũng có rất nhiều mức độ khác nhau để xác định các thông tin của đối tượng tìm thấy 
D2 và D6 thường trùng với D3 (nhưng không nhất thiết) 
43 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý TC 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán 
D1: Thông tin về đối tượng cần thực hiện việc xử lý tính toán (dựa vào các biểu mẫu liên quan) 
D5: Thông tin về đối tượng cần thực hiện việc xử lý tính toán (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) 
D3: 
Dữ liệu cần thiết cho việc xử lý tính toán (dựa vào biểu mẫu và quy định liên quan) 
Các tham số tính toán 
D4: Kết quả của xử lý tính toán 
D2: Kết quả của xử lý tính toán (thường gồm cả D3 và D4) 
D6: Dữ liệu kết xuất (thường gồm cả D3 và D4) 
44 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý TT 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán 
Xử lý tính toán 
Nhận thông tin D1, D5 (nếu cần) 
Đọc D3 để lấy các dữ liệu cần thiết cho việc tính toán (kể cả các tham số) 
Sử dụng D1, D3, D5 và quy định liên quan để tính kết quả D4 
Ghi kết quả D4 
Hiển thị thông tin kết quả D2 và kết xuất D6 
45 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý TT 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán 
Ghi chú: 
D1 thường có chứa yếu tố thời gian thực hiện xử lý tính toán 
Có nhiều mức độ khác nhau xác định D1 trong xử lý tính toán (để tăng tính tiện dụng) 
D1 có thể rỗng (tính toán cho mọi đối tượng trong tất cả cột mốc thời gian liên quan) 
D4 có thể có hay không có 
=> Khi nào cần D4? 
Thông thường D2 và D6 bao gồm D3 và D4 
46 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý TT 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu 
D1: Thông tin về báo biểu muốn thực hiện (dựa vào biểu mẫu liên quan) 
D5: Thông tin về báo biểu muốn thực hiện (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) 
D3: Dữ liệu cần thiết cho việc tưực hiện báo biểu (dựa vào biểu mẫu và quy định liên quan) 
D4: Thông tin có trong báo biểu liên quan (cần thiết phải lưu lại) nhưng chưa được xử lý và ghi nhận lại (yêu cầu xử lý tính toán) 
D2: Thông tin về báo biểu được lập (bêểu mẫu liên quan) 
D6: Dữ liệu kết xuất (thường giống D2) 
47 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý BB 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu 
Xử lý báo biểu 
Nhận thông tin D1, D5 (nếu cần) 
Đọc D3 để lấy các dữ liệu cần thiết cho việc lập báo biểu 
Nếu có D4 thì tính toán theo quy định và Ghi kết quả D4 
Hiển thị thông tin báo biểu D2 và kết xuất D6 
48 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý BB 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu 
Ghi chú: 
D1 thường có chứa yếu tố thời gian của báo biểu 
Có nhiều mức độ khác nhau xác định D1 trong xử lý tính toán (để tăng tính tiện dụng) 
D4 có thể có hay không có 
=> Khi nào cần D4? 
Thông thường D2 và D6 bao gồm D3 và D4 
49 
Người dùng 
Thiết bị nhập 
Thiết bị xuất 
Xử lý BB 
D1 
D2 
D3 
D4 
D5 
D6
GV: Phan Thị Kim Loan 
Thực hành 
50
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Tài liệu trong giai đoạn xác đinh yêu cầu 
 Phát biểu bài toán (Problem Statement) 
 Bảng chú giải 
 Use-Case Model 
 Các đặc tả bổ sung 
 Checkpoints 
51
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Thực hành 
 Làm việc với công cụ Rational Rose 
 Case Study – Quản lý đăng ký học phần 
 Bài thực hành 3 
52
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Phát biểu bài toán 
 Bài toán 
Tên bài toán: Course Registration 
1-PhatBieuBaiToan_V1_TenDeTai.doc 
53
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Bảng chú giải 
 Từ điển thuật ngữ (Glossary) 
 2-BangChuGiai_V1_TenDeTai.doc 
54 
----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ---------------- 
Glossary
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Use-Case Model 
 Giới thiệu 
 Survey Description 
 Use-Case Packages 
 Use Cases 
 Actors 
 Relationships 
 Diagrams 
 Use-Case Vieww 
 3-MoHinhUseCase_V1_TenDeTai.doc 
55
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Use-Case Model 
56
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Use-Case Diagram 
57
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Use Case 
 Tên 
 Brief description 
 Các luồng sự kiện 
 Activity & State Diagram 
 Use-Case diagrams 
 Special requirements 
 Preconditions 
 Postconditions 
 Các diagram khác 
58
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Đặc tả use-case 
Ðiểm lại đặc tả của một use-case hoàn chỉnh được cung cấp trong tài liệu, mô tả các yêu cầu của ứng dụng “Course Registration” 
59
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Các đặc tả bổ sung 
 Functionality 
 Tính khả dụng (Usabilitu) 
 Tính tin cậy (Reliability) 
 Tính hiệu năng (Perfromance) 
 Tính hỗ trợ (Supportability) 
 Các ràng buộc thiết kế 
4-DacTaBoSung_V1_TenDeTai.doc 
60 
----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ---------------- 
Supplementary Specification
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Checkpoints: Requirement: Use-Case Model 
Use-case model có dễ hiểu không? 
Sau khi nghiên cứu use-case model, bạn có hình thành được một ý tuởng ràng về các chức năng của hệ thống và cách thức mà chúng liên hệ với nhau ? 
Đã xác định hết tất cả các actor? Tất cả các yêu cầu chức năng được thỏa hay chưa? 
Use-case model có chứa các hành vi vô dụng nào không? 
Việc chia model thành các use-case package có xác đáng? 
61
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Checkpoints: : Requirements: Actors 
Ðã xác định hết tất cả các actor? 
Mỗi actor có tham gia vào ít nhất một use case? 
Mỗi actor thật sự có một vai trò (role)? Có cần ghép hoặc tách các actor không? 
Có tồn tại 2 actor dùng cùng một vai trò đối với 1 use case không? 
Tên của các actor có gợi nhớ không? Users và customers có hiểu tên của chúng? 
62
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Checkpoints : Requirements: Use-Cases 
Mỗi use case có ít nhất một actor tương tác? 
Các use case có độc lập với nhau? 
Tồn tại các use case có các luồng sự kiện và các hành vi tương tự nhau không? 
Liệu các use case có tên duy nhất, gợi nhớ, và dễ hiểu để chúng không bị nhầm lẫm trong các giai đoạn sau? 
Các khách hàng và người dùng có hiểu tên và mô tả của các use case không? 
63
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Checkpoints: Đặc tả Use-Case 
Use case có đủ rõ ràng đối với những người muốn hiên thực? 
Mục đích của use-case có rõ ràng? 
Mô tả sơ lược (Brief description) có cho ta hình ảnh trung thực của use-case? 
Có xác định rõ luồng sự kiện của use-case như thế nào và khi nào bắt đầu và kết thúc? 
Chuỗi các giao tiếp giữa actor và use-case có tiện nghi không (từ góc nhìn của người dùng)? 
Các tương tác và các thông tin trao đổi của actor có rõ ràng? 
Có use-case nào quá phức tạp không? 
Các luồng sự kiện (basic và alternative) được mô hình đúng đắn? 
64
3- Mô hình hoá yêu cầu 
Checkpoints: Requirements: Glossary 
Các thuật ngữ có định nghĩa rõ ràng và súc tích? 
Mỗi thuật ngữ có dùng đâu đó trong các mô tả use- case? 
Các thuật ngữ có được sử dụng hợp lý trong các mô tả ngắn về các actor và use case? 
65
kimloanpt@gmail.com

More Related Content

What's hot

UML mô hình khái niệm
UML mô hình khái niệmUML mô hình khái niệm
UML mô hình khái niệm
Nguyễn Phúc
 
Ubercart 3.x trong drupal 7 - tiếng việt
Ubercart 3.x trong drupal 7 - tiếng việtUbercart 3.x trong drupal 7 - tiếng việt
Ubercart 3.x trong drupal 7 - tiếng việtNgo Trung
 
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 8 Phát triển hệ thống thông tin (phần 3)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 8 Phát triển hệ thống thông tin (phần 3)Hệ thống thông tin quản lý - Bài 8 Phát triển hệ thống thông tin (phần 3)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 8 Phát triển hệ thống thông tin (phần 3)
MasterCode.vn
 
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 7 Phát triển hệ thống thông tin (phần 2)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 7 Phát triển hệ thống thông tin (phần 2)Hệ thống thông tin quản lý - Bài 7 Phát triển hệ thống thông tin (phần 2)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 7 Phát triển hệ thống thông tin (phần 2)
MasterCode.vn
 
Pttkht cao ducthuy
Pttkht cao ducthuyPttkht cao ducthuy
Pttkht cao ducthuyThuy Cao
 
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
caolanphuong
 
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Huy Vũ
 
Csdl tlth-huong dan su dung sql server 2000
Csdl tlth-huong dan su dung sql server 2000Csdl tlth-huong dan su dung sql server 2000
Csdl tlth-huong dan su dung sql server 2000
Thinh Nguyen
 
Chg 2 uml va ccptht
Chg 2 uml va ccpthtChg 2 uml va ccptht
Chg 2 uml va ccpthtHeo Mọi
 
Pttk httt 03
Pttk httt 03Pttk httt 03
Pttk httt 03ginkgo56
 
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anhBao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Kết Vẻ
 
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùngThiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
Phương Minh
 
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
leethinh
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-291684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2tranquanthien
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
The Nguyen Manh
 
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hìnhHướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
key Pham
 
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMauGiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
Tran Juni
 
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TÁC TỬ DI ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TÁC TỬ DI ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG QUẢN LÝ BỆNH VIỆNỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TÁC TỬ DI ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TÁC TỬ DI ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN
Mai Hoàng
 

What's hot (18)

UML mô hình khái niệm
UML mô hình khái niệmUML mô hình khái niệm
UML mô hình khái niệm
 
Ubercart 3.x trong drupal 7 - tiếng việt
Ubercart 3.x trong drupal 7 - tiếng việtUbercart 3.x trong drupal 7 - tiếng việt
Ubercart 3.x trong drupal 7 - tiếng việt
 
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 8 Phát triển hệ thống thông tin (phần 3)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 8 Phát triển hệ thống thông tin (phần 3)Hệ thống thông tin quản lý - Bài 8 Phát triển hệ thống thông tin (phần 3)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 8 Phát triển hệ thống thông tin (phần 3)
 
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 7 Phát triển hệ thống thông tin (phần 2)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 7 Phát triển hệ thống thông tin (phần 2)Hệ thống thông tin quản lý - Bài 7 Phát triển hệ thống thông tin (phần 2)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 7 Phát triển hệ thống thông tin (phần 2)
 
Pttkht cao ducthuy
Pttkht cao ducthuyPttkht cao ducthuy
Pttkht cao ducthuy
 
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
 
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
 
Csdl tlth-huong dan su dung sql server 2000
Csdl tlth-huong dan su dung sql server 2000Csdl tlth-huong dan su dung sql server 2000
Csdl tlth-huong dan su dung sql server 2000
 
Chg 2 uml va ccptht
Chg 2 uml va ccpthtChg 2 uml va ccptht
Chg 2 uml va ccptht
 
Pttk httt 03
Pttk httt 03Pttk httt 03
Pttk httt 03
 
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anhBao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
 
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùngThiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
 
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
13690151 slide-phan-tich-thiet-ke-he-thong-huong-doi-tuong-dai-hoc-bach-khoa-...
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-291684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
[Báo cáo] Bài tập lớn Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Thiết kế hệ thống quản lý p...
 
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hìnhHướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
 
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMauGiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
 
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TÁC TỬ DI ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TÁC TỬ DI ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG QUẢN LÝ BỆNH VIỆNỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TÁC TỬ DI ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TÁC TỬ DI ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN
 

Similar to Lecture03(1)

Ch3.mo hinhhoayeucau(1)
Ch3.mo hinhhoayeucau(1)Ch3.mo hinhhoayeucau(1)
Ch3.mo hinhhoayeucau(1)
Nguyễn Thu Hằng
 
OOP_Bai13(vi).pdf
OOP_Bai13(vi).pdfOOP_Bai13(vi).pdf
OOP_Bai13(vi).pdf
HienTran311128
 
Oop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về umlOop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về uml
Tráng Hà Viết
 
Chuong 3 xac_dinh_yeu_cau_he_thong
Chuong 3 xac_dinh_yeu_cau_he_thongChuong 3 xac_dinh_yeu_cau_he_thong
Chuong 3 xac_dinh_yeu_cau_he_thong
Văn Tịnh Võ
 
Chuong 3. cnpm
Chuong 3. cnpmChuong 3. cnpm
Chuong 3. cnpm
caolanphuong
 
Oop bai13
Oop bai13Oop bai13
Oop bai13
Ba Trần Văn
 
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfC01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
SnMinhThun
 
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNGChương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Le Nguyen Truong Giang
 
Quản lý nhân sự trường cấp II
Quản lý nhân sự trường cấp IIQuản lý nhân sự trường cấp II
Quản lý nhân sự trường cấp II
Jazmyne Padberg
 
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.comHe dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
ntrungduc228
 
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNGChương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
Le Nguyen Truong Giang
 
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdftnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
itexcel
 
Use case
Use caseUse case
Use case
Thảo Trần
 
Đồ-Án-1.docx
Đồ-Án-1.docxĐồ-Án-1.docx
Đồ-Án-1.docx
10HongMinhThnDHTI14A
 
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptxNMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
LnNguynThnh4
 
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke htttChuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
lvtoi1403
 
Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Heo Mọi
 
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai HoàngĐề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

Similar to Lecture03(1) (20)

Ch3.mo hinhhoayeucau(1)
Ch3.mo hinhhoayeucau(1)Ch3.mo hinhhoayeucau(1)
Ch3.mo hinhhoayeucau(1)
 
OOP_Bai13(vi).pdf
OOP_Bai13(vi).pdfOOP_Bai13(vi).pdf
OOP_Bai13(vi).pdf
 
Oop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về umlOop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 13 tổng quan về uml
 
Chuong 3 xac_dinh_yeu_cau_he_thong
Chuong 3 xac_dinh_yeu_cau_he_thongChuong 3 xac_dinh_yeu_cau_he_thong
Chuong 3 xac_dinh_yeu_cau_he_thong
 
Chuong 3. cnpm
Chuong 3. cnpmChuong 3. cnpm
Chuong 3. cnpm
 
Oop bai13
Oop bai13Oop bai13
Oop bai13
 
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfC01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
 
2 thu thap va mo hinh yeu cau
2 thu thap va mo hinh yeu cau2 thu thap va mo hinh yeu cau
2 thu thap va mo hinh yeu cau
 
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNGChương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
Chương 2. HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
 
Quản lý nhân sự trường cấp II
Quản lý nhân sự trường cấp IIQuản lý nhân sự trường cấp II
Quản lý nhân sự trường cấp II
 
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.comHe dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
 
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNGChương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
 
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdftnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
 
Use case
Use caseUse case
Use case
 
Đồ-Án-1.docx
Đồ-Án-1.docxĐồ-Án-1.docx
Đồ-Án-1.docx
 
Mở đầu
Mở đầuMở đầu
Mở đầu
 
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptxNMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
NMCNPM_14_Tuan4nhomsvk17thuchien111.pptx
 
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke htttChuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
Chuong trinh hoc phan phan tich thiet ke httt
 
Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046
 
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai HoàngĐề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
 

More from Nguyễn Thu Hằng

Huong-dan-hoc-Excel.ppt
Huong-dan-hoc-Excel.pptHuong-dan-hoc-Excel.ppt
Huong-dan-hoc-Excel.ppt
Nguyễn Thu Hằng
 
ASP.NET.docx
ASP.NET.docxASP.NET.docx
ASP.NET.docx
Nguyễn Thu Hằng
 
Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02
Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02
Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02
Nguyễn Thu Hằng
 
Vie ebi 2020 v2.5 final
Vie   ebi 2020 v2.5 finalVie   ebi 2020 v2.5 final
Vie ebi 2020 v2.5 final
Nguyễn Thu Hằng
 
Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)
Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)
Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)
Nguyễn Thu Hằng
 
Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02
Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02
Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02
Nguyễn Thu Hằng
 
Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)
Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)
Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)
Nguyễn Thu Hằng
 

More from Nguyễn Thu Hằng (16)

Huong-dan-hoc-Excel.ppt
Huong-dan-hoc-Excel.pptHuong-dan-hoc-Excel.ppt
Huong-dan-hoc-Excel.ppt
 
ASP.NET.docx
ASP.NET.docxASP.NET.docx
ASP.NET.docx
 
Tranh to-mau-danh-cho-be
Tranh to-mau-danh-cho-beTranh to-mau-danh-cho-be
Tranh to-mau-danh-cho-be
 
Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02
Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02
Duoihinhbatchu 120811082150-phpapp02
 
Vie ebi 2020 v2.5 final
Vie   ebi 2020 v2.5 finalVie   ebi 2020 v2.5 final
Vie ebi 2020 v2.5 final
 
Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)
Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)
Gt cac pptoankinhte - (huapro.vn)
 
Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02
Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02
Baitapvaloigiaisql 130821085507-phpapp02
 
3250
32503250
3250
 
Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)
Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)
Kiến trúc hướng dịch vụ (webservice)
 
Lecture03
Lecture03Lecture03
Lecture03
 
Lecture02
Lecture02Lecture02
Lecture02
 
Lecture02(2)
Lecture02(2)Lecture02(2)
Lecture02(2)
 
Lecture02(1)
Lecture02(1)Lecture02(1)
Lecture02(1)
 
Lecture01
Lecture01Lecture01
Lecture01
 
Ch4.phan tich(1)
Ch4.phan tich(1)Ch4.phan tich(1)
Ch4.phan tich(1)
 
Ch5.thiet kedulieu
Ch5.thiet kedulieuCh5.thiet kedulieu
Ch5.thiet kedulieu
 

Lecture03(1)

  • 1. GV: Phan Thị Kim Loan Mô hình hoá yêu cầu
  • 2. 3- Mô hình hoá yêu cầu Nội dung trước Hệ thống hướng chức năng vs. Hệ thống hướng đối tượng Các đặc điểm cơ bản của hệ thống hướng đối tượng Giới thiệu UML – UML 2.0 Phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML 2.0 2
  • 3. 3- Mô hình hoá yêu cầu 3 Nội dung Mô hình hóa yêu cầu: Lược đồ Use-case Khái niệm Actor và Usecase Ví dụ Mô hình hóa các dòng dữ liệu của mỗi Use-case Giới thiệu Mô hình DFD Sử dụng mô hình DFD để mô hình hóa yêu cầu lưu trữ, tra cứu, tính toán, kết xuất
  • 4. 3- Mô hình hoá yêu cầu Mục tiêu Tìm hiểu các khái niệm cơ bản về xác định yêu cầu người dùng và tác dụng của chúng lên Phân tích và Thiết kế Tìm hiểu cách ghi nhận và diễn dịch các yêu cầu của người dùng, là những thông tin được dùng để bắt đầu việc phân tích và thiết kế 4
  • 5. 3- Mô hình hoá yêu cầu Các yêu cầu người dùng trong ngữ cảnh 5 IBM _ Rational Unified Process
  • 6. 3- Mô hình hoá yêu cầu Các yêu cầu người dùng trong ngữ cảnh 6 IBM _ Rational Unified Process Mục đích của bước xác định yêu cầu người dùng là: • Ði đến thỏa thuận với khách hàng về các chức năng của hệ thống (những gì hệ thống phải thực hiện). • Cho phép các nhà phát triển hệ thống (system developer) hiểu rõ hơn các yêu cầu đối với hệ thống. • Phân định các ranh giới của hệ thống. • Cung cấp cơ sở để hoạch định nội dung kỹ thuật của các vòng lặp. • Xác định giao diện người dùng cho hệ thống.
  • 7. 3- Mô hình hoá yêu cầu Các dạng thông về yêu cầu người dùng  Use case Model Các Use Case Use Case Report Bảng chú giải Các đặc tả bổ sung 7
  • 8. 3- Mô hình hoá yêu cầu Mở đầu Đặt vấn đề: Các mô tả về yêu cầu trong giai đoạn xác định yêu cầu: •Chỉ mô tả chủ yếu các thông tin liên quan đến việc thực hiện các nghiệp vụ trong thế giới thực, chưa thể hiện rõ nét việc thực hiện các nghiệp vụ trên máy tính •Mô tả thông quá các văn bản dễ gây ra nhầm lẫn và không trực quan  Mô hình hóa yêu cầu 8
  • 9. 3- Mô hình hoá yêu cầu Khái niệm Actor 9 Tên Actor Tác nhân BÊN NGOÀI hệ thống Có tương tác với hệ thống Phần mềm Con người Phần cứng Phần mềm khác
  • 10. 3- Mô hình hoá yêu cầu Actor An actor represents anything that interacts with the system. An actor is EXTERNAL! Actors are not part of the system, they represent roles a user of the system can play. An actor may actively interchange information with the system. An actor may be a passive recipient of information. An actor can represent a human, a machine or another system. 10
  • 11. 3- Mô hình hoá yêu cầu Actor  Nhóm người sử dụng 11 Tên Actor Tác nhân BÊN NGOÀI hệ thống Có tương tác với hệ thống Phần mềm Con người Phần cứng Phần mềm khác
  • 12. 3- Mô hình hoá yêu cầu Actor Generalization 12 Student Full-time Student Part-time Student
  • 13. 3- Mô hình hoá yêu cầu 1 User có thể có nhiều vai trò (Role) 13 Student Lecturer John John có vai trò như Một sinh viên John có vai trò như Một giảng viên
  • 14. 3- Mô hình hoá yêu cầu Actors & System Boundary 14 System Boundary – Giới hạn của hệ thống
  • 15. 3- Mô hình hoá yêu cầu Ví dụ STT Yêu cầu 1 Tiếp nhận học sinh 2 Lập danh sách lớp 3 Tra cứu học sinh 4 Nhận bảng điểm môn 5 Xem báo cáo tổng kết 6 Thay đổi quy định 15 Nhóm người dùng Giáo vụ? Giáo vụ? Mọi người? Phụ huynh? Học sinh? Giáo viên? Giáo vụ? Ban giám hiệu? Ban giám hiệu? Quản trị hệ thống? Xét phần mềm Quản lý học sinh cấp III Một nhóm người dùng = một Actor Mỗi Nhóm người dùng (Actor) được quyền sử dụng một hay nhiều chức năng trong hệ thống Một chức năng có thể cho phép nhiều Nhóm người dùng sử dụng Nhiều nhóm người dùng có cùng các quyền hạn giống nhau Việc xác định Actor phụ thuộc ngữ cảnh và quy trình thực tế
  • 16. 3- Mô hình hoá yêu cầu Actor  Phần cứng ngoại vi 16 Tên Actor Tác nhân BÊN NGOÀI hệ thống Có tương tác với hệ thống Phần mềm Con người Phần cứng Phần mềm khác
  • 17. 3- Mô hình hoá yêu cầu Ví dụ Ví dụ: Phần mềm quản lý Siêu thị: •Đọc thông tin từ thiết bị đọc mã vạch Phần mềm quản lý cửa tự động: •Đọc thông tin từ camera •Phát lệnh điều khiển mở cửa Phần mềm quản lý ra vào các phòng trong công sở •Đọc tín hiệu từ đầu đọc thẻ từ •Phát lệnh điều khiển mở cửa Phần mềm chống trộm •Đọc tín hiệu từ camera, sensor •Phát lệnh điều khiển ra loa, đèn, điện thoại… 17 Các thiết bị ngoại vi mà phần mềm cần tương tác Có cần liệt kê tất cả thiết bị ngoại vi?
  • 18. 3- Mô hình hoá yêu cầu Actor  Phần mềm khác 18 Tên Actor Tác nhân BÊN NGOÀI hệ thống Có tương tác với hệ thống Phần mềm Con người Phần cứng Phần mềm khác
  • 19. 3- Mô hình hoá yêu cầu Ví dụ Kết xuất/nạp dữ liệu từ Excel Kết xuất dữ liệu báo cáo ra phần mềm gửi email (Microsoft Outlook, Outlook Express…) Phần mềm trung gian kết nối để chuyển đổi email từ dạng Web-based sang POP3 (ví dụ Yahoo!Pop) … 19
  • 20. 3- Mô hình hoá yêu cầu Use-Case Khái niệm Use-Case  Một Use-Case là một chuỗi các hành động mà hệ thống thực hiện mang lại một kết quả quan sát được đối với actor.  Có thể hiểu một Use-Case là một chức năng của hệ thống, mang một ý nghĩa nhất định đối với người dùng 20
  • 21. 3- Mô hình hoá yêu cầu Ví dụ STT Yêu cầu 1 Tiếp nhận học sinh 2 Lập danh sách lớp 3 Tra cứu học sinh 4 Nhận bảng điểm môn 5 Xem báo cáo tổng kết 6 Thay đổi quy định 21 Xét phần mềm Quản lý học sinh cấp III Có bao nhiêu Use-case trong Ví dụ này? Bao gồm cả tính năng Thêm mới, Xóa, và Sửa
  • 22. 3- Mô hình hoá yêu cầu Ví dụ 22 STT Yêu cầu 1 Sắp đặt mạch điện 2 Cung cấp nguồn điện 3 Thay đổi thông số 4 Lưu bài thí nghiệm 5 Lấy lại thí nghiệm 6 Thay đổi quy định Phần mềm thí nghiệm mạch điện Có bao nhiêu Use-case trong Ví dụ này?
  • 23. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ Use-case 23 Rút tiền Khách hàng Kiểm tra tài khoản Sự tương tác giữa Actor và Use-case Chiều của mũi tên thể hiển vai trò chủ động trong sự tương tác
  • 24. 3- Mô hình hoá yêu cầu Tổng quát hóa giữa các Actor 24 Người sử dụng Giáo viên Giáo vụ
  • 25. 3- Mô hình hoá yêu cầu Mô tả Use-case 1. Use-Case bắt đầu khi khách hàng đưa thẻ tín dụng vào. Hệ thống đọc và thẩm tra thông tin của thẻ. 2. Hệ thông nhắc nhập số PIN. Hệ thống kiểm tra số PIN. 3. Hệ thống hỏi tác vụ nào khách hàng muốn thực hiện. Khách hàng chọn “Rút tiền.” 4. Hệ thống hỏi số lượng. Khách hàng nhập số lượng. 5. Hệ thống yêu cầu nhập kiểu tài khoản. Khách hàng chọn checking hoặc savings. 6. Hệ thống liên lạc với ATM network . . . 25
  • 26. 3- Mô hình hoá yêu cầu Mô tả use-case basic flow (“Happy Path”) Một số alternative flows Các biến thể thường gặp (Regular variants) Các trường hợp bất thường (Odd cases) Exceptional flows xử lý các tình huống lỗi 26 “Happy Path”
  • 27. 3- Mô hình hoá yêu cầu Variations trong 1 use case  VD: Khách hàng có thể chọn các loại giao dịch ATM sau: Rút tiền ra Kiểm tra tiền trong tài khoản Điểu kiện gây ra lỗi là những bước tiến hành bất bình thường trong 1 Use Case. VD: Mức tiền trong TK không đủ để tiến hành giao dịch Password nhập không đúng ATM bị nghẽn thẻ 27
  • 28. 3- Mô hình hoá yêu cầu 28 K Rút tiền K.H đưa thẻ vào ATM Nhập password Đúng ? Chọn giao dịch Đúng ? Tiếp tục xử lý Chọn Tiếp tục xử lý Tiếp tục xử lý Tiếp tục xử lý Điều kiện gây lỗi Điều kiện gây lỗi K Thay thế bình thường Thay thế bình thường C C Vấn số dư Vd: Các tiến tình trong hệ thống ATM
  • 29. 3- Mô hình hoá yêu cầu Quan hệ giữa các Use Case  Có 3 loại: Quan hệ sử dụng(<<uses>> hay <<includes>>) Quan hệ mở rộng(<<extends>>) Quan hệ kế thừa(<<generalization>>) 29
  • 30. 3- Mô hình hoá yêu cầu Quan hệ <<includes>> Một nhóm các Use Case có chung 1 hành vi. Tách hành vi đó thành 1 use case riêng (Included UC) Use case tách riêng được các use case khác sử dụng tạo nên quan hệ <<uses>> hay <<includes>> Biểu diễn: Đoạn thẳng nét đứt Với hình tam giác rỗng Trỏ về phía UC được sử dụng Đi kèm stereotype <<includes>> 30 Rút tiền từ tài khoản Kiểm tra chữ ký In kết quả <<includes>> <<includes>>
  • 31. 3- Mô hình hoá yêu cầu Quan hệ <<extends>> 31  Một UC cung cấp 1 phần các chức năng cần thiết cho 1 UC mới.  UC mới = UC cũ (Base Use Case) + thêm chức năng mới.  UC mới = UC mở rộng (Extended Use Case)  UC mở rông không nhất thiết phải dùng toàn bộ hành vi của UC gốc Biểu diễn: Đoạn thẳng nét đứt Với hình tam giác rỗng Trỏ về phía UC gốc Đi kèm stereotype <<extend>> QL loại hàng QL đơn vị tính <<extends>> <<extends>> QL thông tin hàng hóa
  • 32. 3- Mô hình hoá yêu cầu Quan hệ <<generalization> 32  Một số UC cùng xử lý các chức năng tương tự --> gom nhóm  Cung cấp giá trị gia tăng cho thiết kế  Biểu diễn: Các đoạn thẳng liền Với hình tam giác rỗng Trỏ về phía UC gốc Đi kèm stereotype <<generalises>> Make appointment Make old appointment Make new appointment <<generalises>>
  • 33. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ luồng dữ liệu Các ký hiệu 33 Tác nhân/thiết bị (Người sử dụng, thiết bị phát sinh hay tiếp nhận dữ liệu) Khối xử lý Luồng dữ liệu (thông tin) Bộ nhớ phụ (Hồ sơ, Sổ sách, tập tin, csdl…)
  • 34. 3- Mô hình hoá yêu cầu Các cấp sơ đồ Các cấp sơ đồ Cấp 0: Toàn bộ phần mềm là một khối xử lý Cấp 1: Sơ đồ cấp 0 có thể phân rã thành nhiều sơ đồ cấp 1, các sơ đồ cấp 1 này phải đảm bảo thể hiện đầy đủ ý nghĩa sở đồ cấp 0 (tác nhân, thiết bị, luồng dữ liệu, xử lý, bộ nhớ phụ) Cấp 2: Mỗi sơ đồ cấp 1 lại có thể phân rã thành nhiều sơ đồ cấp 2 tương tự như việc phân rã của sơ đồ cấp 0 … 34
  • 35. 3- Mô hình hoá yêu cầu Ví dụ: sơ đồ cấp 0 35 Configuration Information Configuration Data Configuration Data
  • 36. 3- Mô hình hoá yêu cầu Ví dụ: sơ đồ cấp 1 36
  • 37. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát 37 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý … D1 D2 D3 D4 D5 D6 Ý nghĩa từng dòng dữ liệu D1:……………. D2:……………. D3:……………. D4:……………. D5:……………. D6:……………. Thuật toán xử lý: -Bước 1:……………… -Bước 2:……………… -Bước 3:……………… -……………………….. Dữ liệu nhập Dữ liệu xuất Dữ liệu đọc Dữ liệu ghi
  • 38. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ D1: Thông tin cần lưu trữ (dựa vào biểu mẫu liên quan) D5: Thông tin cần lưu trữ (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) D3: Các danh mục để chọn lựa Dữ liệu cần thiết cho việc kiểm tra tính hợp lệ (dựa vào quy định) D2: Các danh mục để chọn lựa Kết quả thành công/thất bại D4: Dữ liệu được lưu trữ (dựa vào biểu mẫu). Ghi chú: Thông thường D4 = D1 (+ D5) (+ ID tự phát sinh) D6: Dữ liệu kết xuất (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) 38 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý LT D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 39. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ Xử lý lưu trữ Đọc D3 để lấy các tham số, quy định và danh mục Hiển thị D2 (các danh mục) Nhận thông tin D1, D5 (nếu cần) Kiểm tra các thông tin D1, D5 có thỏa quy định liên quan hay không (dựa vào D3 nếu cần thiết) Nếu thỏa quy định, ghi D4, thông báo kết quả D2 (nếu cần) và xuất D6 (nếu cần thiết) 39 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý LT D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 40. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ Ghi chú: D1 không nhất thiết chứa toàn bộ thông tin trong biểu mẫu liên quan Tùy theo quy định có thể có hay không có D5 D4 hoặc D6 không nhất thiết phải trùng với D1 hoặc D5 D2 không nhất thiết phải trùng với D3 40 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý LT D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 41. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu D1: Thông tin về đối tượng muốn tìm kiếm (dựa vào biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần tìm kiếm) D5: Thông tin về đối tượng muốn tìm kiếm (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) D3: Các danh mục để chọn lựa Dữ liệu về đối tượng khi tìm thấy (dựa vào biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần tìm kiếm) D2: Các danh mục để chọn lựa Dữ liệu về đối tượng khi tìm thấy (dựa vào biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần tìm kiếm) D6: Dữ liệu kết xuất (thông thường là cần thiết) D4: Dữ liệu cần lưu trữ lại Thông thường không cần thiết Cần thiết khi nào??? 41 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý TC D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 42. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu Xử lý tra cứu Đọc để lấy các danh mục (D3) Hiển thị D2 (các danh mục) Nhận thông tin về tiêu chí tìm kiếm D1, D5 (nếu cần) Tìm kiếm theo các tiêu chí D1, D5, nhận được danh sách các đối tượng tìm được (D3) Hiển thị thông tin kết quả (D2) và kết xuất D6 (nếu cần) 42 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý TC D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 43. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu Ghi chú: Có rất nhiều mức độ khác nhau từ rất đơn giản đến rất phức tạp để xác định D1 D1 chức nhiều thông tin thì việc tìm kiếm sẽ dễ dàng cho người dùng và ngược lại sẽ khó khăn cho phần thiết kế và cài đặt chức năng này D3 thông thường là danh sách các đối tượng tìm thấy cùng với thông tin liên quan. D3 cũng có rất nhiều mức độ khác nhau để xác định các thông tin của đối tượng tìm thấy D2 và D6 thường trùng với D3 (nhưng không nhất thiết) 43 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý TC D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 44. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán D1: Thông tin về đối tượng cần thực hiện việc xử lý tính toán (dựa vào các biểu mẫu liên quan) D5: Thông tin về đối tượng cần thực hiện việc xử lý tính toán (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) D3: Dữ liệu cần thiết cho việc xử lý tính toán (dựa vào biểu mẫu và quy định liên quan) Các tham số tính toán D4: Kết quả của xử lý tính toán D2: Kết quả của xử lý tính toán (thường gồm cả D3 và D4) D6: Dữ liệu kết xuất (thường gồm cả D3 và D4) 44 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý TT D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 45. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán Xử lý tính toán Nhận thông tin D1, D5 (nếu cần) Đọc D3 để lấy các dữ liệu cần thiết cho việc tính toán (kể cả các tham số) Sử dụng D1, D3, D5 và quy định liên quan để tính kết quả D4 Ghi kết quả D4 Hiển thị thông tin kết quả D2 và kết xuất D6 45 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý TT D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 46. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán Ghi chú: D1 thường có chứa yếu tố thời gian thực hiện xử lý tính toán Có nhiều mức độ khác nhau xác định D1 trong xử lý tính toán (để tăng tính tiện dụng) D1 có thể rỗng (tính toán cho mọi đối tượng trong tất cả cột mốc thời gian liên quan) D4 có thể có hay không có => Khi nào cần D4? Thông thường D2 và D6 bao gồm D3 và D4 46 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý TT D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 47. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu D1: Thông tin về báo biểu muốn thực hiện (dựa vào biểu mẫu liên quan) D5: Thông tin về báo biểu muốn thực hiện (chỉ có trong một số yêu cầu đặc biệt) D3: Dữ liệu cần thiết cho việc tưực hiện báo biểu (dựa vào biểu mẫu và quy định liên quan) D4: Thông tin có trong báo biểu liên quan (cần thiết phải lưu lại) nhưng chưa được xử lý và ghi nhận lại (yêu cầu xử lý tính toán) D2: Thông tin về báo biểu được lập (bêểu mẫu liên quan) D6: Dữ liệu kết xuất (thường giống D2) 47 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý BB D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 48. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu Xử lý báo biểu Nhận thông tin D1, D5 (nếu cần) Đọc D3 để lấy các dữ liệu cần thiết cho việc lập báo biểu Nếu có D4 thì tính toán theo quy định và Ghi kết quả D4 Hiển thị thông tin báo biểu D2 và kết xuất D6 48 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý BB D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 49. 3- Mô hình hoá yêu cầu Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu Ghi chú: D1 thường có chứa yếu tố thời gian của báo biểu Có nhiều mức độ khác nhau xác định D1 trong xử lý tính toán (để tăng tính tiện dụng) D4 có thể có hay không có => Khi nào cần D4? Thông thường D2 và D6 bao gồm D3 và D4 49 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuất Xử lý BB D1 D2 D3 D4 D5 D6
  • 50. GV: Phan Thị Kim Loan Thực hành 50
  • 51. 3- Mô hình hoá yêu cầu Tài liệu trong giai đoạn xác đinh yêu cầu  Phát biểu bài toán (Problem Statement)  Bảng chú giải  Use-Case Model  Các đặc tả bổ sung  Checkpoints 51
  • 52. 3- Mô hình hoá yêu cầu Thực hành  Làm việc với công cụ Rational Rose  Case Study – Quản lý đăng ký học phần  Bài thực hành 3 52
  • 53. 3- Mô hình hoá yêu cầu Phát biểu bài toán  Bài toán Tên bài toán: Course Registration 1-PhatBieuBaiToan_V1_TenDeTai.doc 53
  • 54. 3- Mô hình hoá yêu cầu Bảng chú giải  Từ điển thuật ngữ (Glossary)  2-BangChuGiai_V1_TenDeTai.doc 54 ----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ---------------- Glossary
  • 55. 3- Mô hình hoá yêu cầu Use-Case Model  Giới thiệu  Survey Description  Use-Case Packages  Use Cases  Actors  Relationships  Diagrams  Use-Case Vieww  3-MoHinhUseCase_V1_TenDeTai.doc 55
  • 56. 3- Mô hình hoá yêu cầu Use-Case Model 56
  • 57. 3- Mô hình hoá yêu cầu Use-Case Diagram 57
  • 58. 3- Mô hình hoá yêu cầu Use Case  Tên  Brief description  Các luồng sự kiện  Activity & State Diagram  Use-Case diagrams  Special requirements  Preconditions  Postconditions  Các diagram khác 58
  • 59. 3- Mô hình hoá yêu cầu Đặc tả use-case Ðiểm lại đặc tả của một use-case hoàn chỉnh được cung cấp trong tài liệu, mô tả các yêu cầu của ứng dụng “Course Registration” 59
  • 60. 3- Mô hình hoá yêu cầu Các đặc tả bổ sung  Functionality  Tính khả dụng (Usabilitu)  Tính tin cậy (Reliability)  Tính hiệu năng (Perfromance)  Tính hỗ trợ (Supportability)  Các ràng buộc thiết kế 4-DacTaBoSung_V1_TenDeTai.doc 60 ----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ----------------- ---------------- Supplementary Specification
  • 61. 3- Mô hình hoá yêu cầu Checkpoints: Requirement: Use-Case Model Use-case model có dễ hiểu không? Sau khi nghiên cứu use-case model, bạn có hình thành được một ý tuởng ràng về các chức năng của hệ thống và cách thức mà chúng liên hệ với nhau ? Đã xác định hết tất cả các actor? Tất cả các yêu cầu chức năng được thỏa hay chưa? Use-case model có chứa các hành vi vô dụng nào không? Việc chia model thành các use-case package có xác đáng? 61
  • 62. 3- Mô hình hoá yêu cầu Checkpoints: : Requirements: Actors Ðã xác định hết tất cả các actor? Mỗi actor có tham gia vào ít nhất một use case? Mỗi actor thật sự có một vai trò (role)? Có cần ghép hoặc tách các actor không? Có tồn tại 2 actor dùng cùng một vai trò đối với 1 use case không? Tên của các actor có gợi nhớ không? Users và customers có hiểu tên của chúng? 62
  • 63. 3- Mô hình hoá yêu cầu Checkpoints : Requirements: Use-Cases Mỗi use case có ít nhất một actor tương tác? Các use case có độc lập với nhau? Tồn tại các use case có các luồng sự kiện và các hành vi tương tự nhau không? Liệu các use case có tên duy nhất, gợi nhớ, và dễ hiểu để chúng không bị nhầm lẫm trong các giai đoạn sau? Các khách hàng và người dùng có hiểu tên và mô tả của các use case không? 63
  • 64. 3- Mô hình hoá yêu cầu Checkpoints: Đặc tả Use-Case Use case có đủ rõ ràng đối với những người muốn hiên thực? Mục đích của use-case có rõ ràng? Mô tả sơ lược (Brief description) có cho ta hình ảnh trung thực của use-case? Có xác định rõ luồng sự kiện của use-case như thế nào và khi nào bắt đầu và kết thúc? Chuỗi các giao tiếp giữa actor và use-case có tiện nghi không (từ góc nhìn của người dùng)? Các tương tác và các thông tin trao đổi của actor có rõ ràng? Có use-case nào quá phức tạp không? Các luồng sự kiện (basic và alternative) được mô hình đúng đắn? 64
  • 65. 3- Mô hình hoá yêu cầu Checkpoints: Requirements: Glossary Các thuật ngữ có định nghĩa rõ ràng và súc tích? Mỗi thuật ngữ có dùng đâu đó trong các mô tả use- case? Các thuật ngữ có được sử dụng hợp lý trong các mô tả ngắn về các actor và use case? 65