1. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 11
NỘI DUNG MÔN HỌCNỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠCHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ
BẢNBẢN
CHƯƠNG 2: TIÊN LƯỢNGCHƯƠNG 2: TIÊN LƯỢNG
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VẬT LIỆU,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNGNHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
CHƯƠNG 4: LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNHCHƯƠNG 4: LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
2. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 22
CHƯƠNG 3CHƯƠNG 3
DỰ TOÁN NHU CẦU VẬT LiỆU, NHÂNDỰ TOÁN NHU CẦU VẬT LiỆU, NHÂN
CÔNGCÔNG
VÀ MÁY THI CÔNGVÀ MÁY THI CÔNG
3. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 33
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
1. Tác dụng.1. Tác dụng.
- Dự toán nhu cầu vật liệu, nhân công và- Dự toán nhu cầu vật liệu, nhân công và
máy thi công là cơ sở để đơn vị xây lắp lênmáy thi công là cơ sở để đơn vị xây lắp lên
kế hoạch cung ứng vật tư kỹ thuật, kếkế hoạch cung ứng vật tư kỹ thuật, kế
hoạch tổ chức thi công.hoạch tổ chức thi công.
- Dự toán nhu cầu vật liệu, nhân công và- Dự toán nhu cầu vật liệu, nhân công và
máy thi công là cơ sở để lập kế hoạch đầumáy thi công là cơ sở để lập kế hoạch đầu
tư xây dựng cơ bản của ngành, của chủ đầutư xây dựng cơ bản của ngành, của chủ đầu
tư.tư.
4. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 44
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
2. Cơ sở lập dự toán nhu cầu vật liệu2. Cơ sở lập dự toán nhu cầu vật liệu
nhân công và máy thi công.nhân công và máy thi công.
- Tiên lượng- Tiên lượng
- Định mức dự toán xây dựng cơ bản- Định mức dự toán xây dựng cơ bản
5. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 55
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
3. Định mức dự toán xây dựng cơ bản3. Định mức dự toán xây dựng cơ bản
a. Khái niệma. Khái niệm
Là định mức kinh tế kỹ thuật xác địnhLà định mức kinh tế kỹ thuật xác định
mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhânmức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân
công và máy thi công để hoàn thành mộtcông và máy thi công để hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác xây lắp tươngđơn vị khối lượng công tác xây lắp tương
đối hoàn chỉnh từ khâu chuẩn bị đếnđối hoàn chỉnh từ khâu chuẩn bị đến
khâu kết thúc công tác xây lắpkhâu kết thúc công tác xây lắp
6. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 66
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
b. Nội dung định mức dự toán xây dựngb. Nội dung định mức dự toán xây dựng
cơ bản.cơ bản.
* Mức hao phí vật liệu* Mức hao phí vật liệu
Là số lượng vật liệu chính, vật liệuLà số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, vật liệu luân chuyển cần thiết chophụ, vật liệu luân chuyển cần thiết cho
việc thực hiện và hoàn thành khối lượngviệc thực hiện và hoàn thành khối lượng
công tác xây lắp.công tác xây lắp.
7. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 77
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
* Mức hao phí lao động* Mức hao phí lao động
Là số ngày công lao động của công nhânLà số ngày công lao động của công nhân
trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng côngtrực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng công
tác xây lắp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúctác xây lắp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc
trong đó đã kể cả thợ phụ.trong đó đã kể cả thợ phụ.
Mức hao phí lao động được tính bằng sốMức hao phí lao động được tính bằng số
ngày công theo cấp bậc của công nhân trựcngày công theo cấp bậc của công nhân trực
tiếp xây lắp bình quân bao gồm cả lao độngtiếp xây lắp bình quân bao gồm cả lao động
chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúcchính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc
thu dọn hiện trường thi công.thu dọn hiện trường thi công.
8. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 88
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
* Mức hao phí máy thi công* Mức hao phí máy thi công
Là số ca máy sử dụng thi công trực phụ vụ xâyLà số ca máy sử dụng thi công trực phụ vụ xây
lắp công trình chuyển động bằng động cơ xăng,lắp công trình chuyển động bằng động cơ xăng,
điện…điện…
- Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng- Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng
số lượng ca máy sử dụng.số lượng ca máy sử dụng.
- Mức hao phí máy thi công phụ được tính bằng- Mức hao phí máy thi công phụ được tính bằng
tỷ lệ phần trăm trên chi phí sử dụng máy chính.tỷ lệ phần trăm trên chi phí sử dụng máy chính.
9. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 99
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
4. Tính toán nhu cầu vật liệu, nhân công và4. Tính toán nhu cầu vật liệu, nhân công và
Máy thi côngMáy thi công
a. Xác định nhu cầu vật liệu, nhân công và máy thia. Xác định nhu cầu vật liệu, nhân công và máy thi
công cho từng khối lượng công tác xây lắpcông cho từng khối lượng công tác xây lắp
- Xác định nhu cầu vật liệu nhân công và máy thi- Xác định nhu cầu vật liệu nhân công và máy thi
công ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật.công ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật.
- Xác định nhu cầu vật liệu nhân công và máy thi- Xác định nhu cầu vật liệu nhân công và máy thi
công ở giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công.công ở giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công.
10. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1010
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
b. Cách tra cứu định mứcb. Cách tra cứu định mức
Sau khi đã tính khối lượng của các loại côngSau khi đã tính khối lượng của các loại công
tác xây lắp ta tiến hành tra cứu định mức dựtác xây lắp ta tiến hành tra cứu định mức dự
toán để xác định vật liệu, nhân công và máy thitoán để xác định vật liệu, nhân công và máy thi
công.công.
Khi tra cứu định mức cho một loại công tácKhi tra cứu định mức cho một loại công tác
xây lắp ta tra theo danh mục từng chương.xây lắp ta tra theo danh mục từng chương.
Trong mỗi chương lại gồm một số tiết địnhTrong mỗi chương lại gồm một số tiết định
mứcmức
11. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1111
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Mỗi tiết định mức gồm 2 thành phầnMỗi tiết định mức gồm 2 thành phần
- Thành phần công việc quy định đầy đủ điều- Thành phần công việc quy định đầy đủ điều
kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thikiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi
công, các bước công việc thứ tự từ khâu chuẩn bịcông, các bước công việc thứ tự từ khâu chuẩn bị
đến khâu kết thúc hoàn thành.đến khâu kết thúc hoàn thành.
- Bảng định mức mô tả chủng loại, qui cách vật- Bảng định mức mô tả chủng loại, qui cách vật
liệu chính cần thiết và vật liệu phụ khác, cấp bậcliệu chính cần thiết và vật liệu phụ khác, cấp bậc
thợ bình quân, tên, loại công suất máy thiết bị chủthợ bình quân, tên, loại công suất máy thiết bị chủ
đạo và một số máy móc thiết bị khác trong dâyđạo và một số máy móc thiết bị khác trong dây
chuyền công nghệ thi công để thực hiện hoànchuyền công nghệ thi công để thực hiện hoàn
chỉnh công tác, kết cấu xây lắp.chỉnh công tác, kết cấu xây lắp.
12. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1212
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
- Các mục định mức được lập theo nhóm,- Các mục định mức được lập theo nhóm,
loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và đượcloại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được
đặt mã thống nhất trong ngành xây dựng.đặt mã thống nhất trong ngành xây dựng.
Mỗi mục định mức là một tổ hợp gồm nhiềuMỗi mục định mức là một tổ hợp gồm nhiều
danh mục công tác cụ thể, mỗi danh mụcdanh mục công tác cụ thể, mỗi danh mục
điều có một mã hiệu riêng cho nó, thể hiệnđiều có một mã hiệu riêng cho nó, thể hiện
một cách cụ thể tên gọi, yêu cầu kỹ thuật,một cách cụ thể tên gọi, yêu cầu kỹ thuật,
biện pháp thi công.biện pháp thi công.
13. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1313
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Sau khi đã xác định được mã hiệu định mứcSau khi đã xác định được mã hiệu định mức
ta tiến hành tra từng thành phần hao phí.ta tiến hành tra từng thành phần hao phí.
- Vật liệu: gồm những loại vật liệu nào,- Vật liệu: gồm những loại vật liệu nào,
đơn vị tính, hao phí cho từng loại vật liệu.đơn vị tính, hao phí cho từng loại vật liệu.
- Nhân công: cấp bậc thợ bình quân và- Nhân công: cấp bậc thợ bình quân và
hao phí cho từng loại nhân cônghao phí cho từng loại nhân công
- Máy thi công: xác định tên, loại, công- Máy thi công: xác định tên, loại, công
suất của máy chính và hao phí thời gian củasuất của máy chính và hao phí thời gian của
máy theo ca.máy theo ca.
14. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1414
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
15. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1515
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Ví dụ: định mức cho công tác đất như sau:Ví dụ: định mức cho công tác đất như sau:
16. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1616
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
17. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1717
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
18. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1818
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
19. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1919
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
20. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2020
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL,
NC, MTCNC, MTC
Ví dụ: định mức cho công tác thép như sau:Ví dụ: định mức cho công tác thép như sau:
21. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2121
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
22. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2222
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
23. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2323
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Ví dụ: tính hao phí nhân công để hoànVí dụ: tính hao phí nhân công để hoàn
thiện 15 mthiện 15 m33
móng băng rộng < 3m, Sâumóng băng rộng < 3m, Sâu
<1m đất cấp II:<1m đất cấp II:
24. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2424
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Bài tậpBài tập
Tính hao phí VL, NC,MTC để hoàn thànhTính hao phí VL, NC,MTC để hoàn thành
10 tấn thép dầm đường kính10 tấn thép dầm đường kính ≤≤ 18mm,18mm,
caocao ≤≤ 4m4m
25. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2525
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Bài tập:Bài tập:
Tính hao phí VL, NC,MTC để hoàn thànhTính hao phí VL, NC,MTC để hoàn thành
150m2 ván khuôn cột vuông chữ nhật.150m2 ván khuôn cột vuông chữ nhật.
(sử dụng ván khuôn gỗ)(sử dụng ván khuôn gỗ)
26. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2626
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Bài tậpBài tập
Tính nhu cầu VL, NC, MTC để hoànTính nhu cầu VL, NC, MTC để hoàn
thành 10 m3 bê tông móng chiều rộngthành 10 m3 bê tông móng chiều rộng ≤≤
250 cm, bê tông M200, đá 1x2, XM250 cm, bê tông M200, đá 1x2, XM
PC30, độ sụt 2PC30, độ sụt 2 ÷÷ 4.4.
27. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2727
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Bảng tổng hợp nhu cầu vật liệuBảng tổng hợp nhu cầu vật liệu
Bảng tổng hợp nhu cầu nhân côngBảng tổng hợp nhu cầu nhân công
28. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2828
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Bảng tổng hợp nhu cầu máy thi côngBảng tổng hợp nhu cầu máy thi công
29. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2929
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Kết cấu tập định mức dự toánKết cấu tập định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bàyTập định mức dự toán được trình bày
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấutheo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu
xây dựng và được mã hóa thống nhấtxây dựng và được mã hóa thống nhất
bao gồm 11 chương.bao gồm 11 chương.
30. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 3030
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Chương IChương I : Công tác chuẩn bị mặt bằng: Công tác chuẩn bị mặt bằng (AA..)(AA..)
Chương IIChương II : Công tác đào, đắp đất, đá, cát: Công tác đào, đắp đất, đá, cát (AB..)(AB..)
Chương IIIChương III : Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc,cọc,
khoan tạo lỗ cọc khoan nhồikhoan tạo lỗ cọc khoan nhồi (AC..)(AC..)
Chương IVChương IV : Công tác làm đường: Công tác làm đường (AD..)(AD..)
Chương VChương V : Công tác xây gạch đá: Công tác xây gạch đá (AE..)(AE..)
Chương VIChương VI : Công tác bê tông tại chỗ: Công tác bê tông tại chỗ (AF..)(AF..)
31. 08/08/1508/08/15 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 3131
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC,
MTCMTC
Chương VIIChương VII : Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện
bê tông đúc sẵnbê tông đúc sẵn (AG..)(AG..)
Chương VIIIChương VIII : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ (AH..)(AH..)
Chương IXChương IX : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép
(AI..)(AI..)
Chương XChương X : Công tác làm mái, làm trần và các công: Công tác làm mái, làm trần và các công
tác hoàn thiện kháctác hoàn thiện khác (AK..)(AK..)
Chương XIChương XI : Các công tác khác: Các công tác khác (AL..)(AL..)