1. 18/2/2022
1
CHƯƠNG 3:
KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Course ID number: 801045
KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
January, 2022
TON DUC THANG UNIVERSITY
FACULTY OF CIVIL ENGINEERING
DEPARTMENT OF CONSTRUCTION ENGINEERING AND
MANAGEMENT (DCEM)
Lecturer: Dr. PHAM HAI CHIEN
Department of Construction Engineering and Management (DCEM)
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
2
1. Tìm hiểu kế hoạch tiến độ thi công công trình độc lập
2. Tìm hiểu tổng tiến độ thi công
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
3
MỤC LỤC
1. Khái niệm về kế hoạch tiến độ thi công
2. Kế hoạch thi công công trình độc lập
3. Tổng tiến độ thi công nhóm nhà và công trình
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 4
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.1. Ý nghĩa của kế hoạch tiến độ thi công
Thể hiện thời gian và trình tự thực hiện các công tác XD
Là cơ sở để lập các kế hoạch khác như
Kế hoạch vật tư
Biểu đồ nhân công
Biểu đồ nhu cầu máy thi công chủ yếu
Nhu cầu vốn thi công
Giúp đơn vị chỉ đạo thi công đúng đắn nâng cao trình
độ, kỹ năng tổ chức quản lý cho các nhà quản trị XD
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
2. 18/2/2022
2
5
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.2. Nguyên tắc lập kế hoạch tiến độ thi công
Tiên tiến về khoa học
Kỹ thuật và chất lượng
Chính xác và khả thi
Hiệu quả kinh tế
An toàn
Sơ đồ phải linh động, rõ rang, dễ hiểu, dễ tác nghiệp
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 6
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.3. Các loại kế hoạch tiến độ thi công
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
7
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.3. Các loại kế hoạch tiến độ thi công (tt)
8
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.4. Các hình thức thể hiện kế hoạch tiến độ thi công
1.4.1. Kế hoạch thi công dạng bảng
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
3. 18/2/2022
3
9
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.4. Các hình thức thể hiện kế hoạch tiến độ thi công (tt)
1.4.2. Kế hoạch thi công dạng đồ thị
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 10
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.4. Các hình thức thể hiện kế hoạch tiến độ thi công (tt)
1.4.2. Kế hoạch thi công dạng đồ thị (tt)
Tiến độ lập theo đường thẳng ngang (Gantt)
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
11
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.4. Các hình thức thể hiện kế hoạch tiến độ thi công (tt)
1.4.2. Kế hoạch thi công dạng đồ thị (tt)
Tiến độ lập theo đường thẳng ngang Gantt (tt)
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 12
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.4. Các hình thức thể hiện kế hoạch tiến độ thi công (tt)
1.4.2. Kế hoạch thi công dạng đồ thị (tt)
Ví dụ tiến độ thi công móng BTCT tại chỗ một chung cư
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
4. 18/2/2022
4
13
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.4. Các hình thức thể hiện kế hoạch tiến độ thi công (tt)
1.4.2. Kế hoạch thi công dạng đồ thị (tt)
Ví dụ tiến độ thi công đường cao tốc Trung Hòa-Hòa Lạc
14
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.4. Các hình thức thể hiện kế hoạch tiến độ thi công (tt)
1.4.2. Kế hoạch thi công dạng đồ thị (tt)
Tiến độ xiên
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
15
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.4. Các hình thức thể hiện kế hoạch tiến độ thi công (tt)
1.4.2. Kế hoạch thi công dạng đồ thị (tt)
Ví dụ trích đoạn tổng tiến độ thi công (tiến độ xiên)
16
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.4. Các hình thức thể hiện kế hoạch tiến độ thi công (tt)
1.4.2. Kế hoạch thi công dạng đồ thị (tt)
Kế hoạch tiến độ lập ở dạng sơ đồ mạng lưới
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
5. 18/2/2022
5
17
1. KHÁI NIỆM
VỀ KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.4. Các hình thức thể hiện kế hoạch tiến độ thi công (tt)
1.4.2. Kế hoạch thi công dạng đồ thị (tt)
Kế hoạch tiến độ lập ở dạng sơ đồ mạng lưới (tt)
Phương pháp CPM
Phương pháp sơ đồ mạng lưới gối tiếp với mạng nút công việc
Phương pháp số đo toàn năng (MPM) với mạng nút công việc
Phương pháp PERT
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 18
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.1. Khái niệm
Công trình độc lập là:
Một ngôi nhà
Một công trình kỹ thuật đơn chiếc (đứng độc lập)
Một hạng mục công trình
Tổng tiến độ thi công công trình độc lập là kế hoạch tiến
độ được lập cho 1 công trình độc lập (có sản phẩm là 1
công trình độc lập)
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
19
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.2. Căn cứ lập tiến độ công trình độc lập
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
Số liệu điều tra, khảo sát KT-KT tại khu vực xây dựng
Thời hạn xây dựng công trình
Các văn bản pháp quy về thi công (TCVN), về an toàn lao
động và vệ sinh môi trường
Định mức kỹ thuật của ngành hoặc nội bộ nhà thầu
Năng lực thực tế của đơn vị thi công
Các tài liệu kỹ thuật liên quan khác (về công nghệ, kỹ
thuật, xe máy, cách thức tổ chức,…)
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 20
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.3. Trình tự lập tiến độ công trình độc lập
Nghiên cứu giải pháp thiết kế và các điều kiện thi công
Lập danh mục và tính khối lượng các công tác xây lắp
Chọn xe máy, lập biện pháp kỹ thuật-công nghệ cho các
công tác
Xác định thời hạn, sắp xếp trình tự và vạch sơ đồ thi công
các quá trình xây lắp
Vẽ sơ đồ tiến độ thi công và hiệu chỉnh hợp lý
Tính, lập kế hoạch và dựng biểu đồ cung cấp và sử dụng
các loại nguồn lực như: vật tư, nhân công, máy thi công
Tính toán chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
Đánh giá tiến độ thi công
6. 18/2/2022
6
21
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.4. Biểu đồ nhân lực
Trục hoành là trục thời gian, trục tung biểu thị lượng nhân
công cần thiết thi công
Yêu cầu biểu đồ nhân lực (BĐNL):
Không biến động 10÷15% quân số trung bình
Phát triển đồng đều
Mức độ điều hòa Kđh nhân lực:
Mức độ sử dụng nhân lực theo số lượng:
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 22
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.5. Biểu đồ tiêu dùng và vận chuyển vật liệu
Trục hoành ghi thời gian tiêu dùng vật liệu
Trục tung biểu thị khối lượng vật liệu tiêu thụ
Mục đích của biểu đồ vật liệu:
Xác định thời gian và cường độ vận chuyển vật liệu
lượng vật liệu tồn kho lớn nhất
thiết kế kho bãi
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
23
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.6. Phương pháp dựng biểu đồ tiêu dùng vật liệu
Phương pháp 1 (gồm 6 quá trình):
Dựng đường cường độ tiêu dùng vật liệu hằng ngày (TDVLHN)
Dựng đường tiêu dùng vật liệu cộng dồn (TDVLCD)
Dựng đường vận chuyển vật liệu thay đổi (VCVLTĐ)
Dựng đường vận chuyển vật liệu không đổi (VCVLKĐ)
Dựng đường vận chuyển kế hoạch (VCKH)
Dựng đường vật liệu tồn kho (VLTK)
Phương pháp 2
Ba quá trình đầu giống phương pháp 1
Dự kiến loại xe vc khả năng vc trong ngày
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 24
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.7. Ví dụ dựng biểu đồ tiêu dùng vật liệu
Dựa vào tổng tiến độ thi công, khối lượng vật liệu tiêu
dùng như sau:
20 ngày đầu: 25 tấn/ngày
30 ngày tiếp theo: 50 tấn/ngày
20 ngày tiếp theo: 30 tấn/ngày
10 ngày cuối cùng: 10 tấn/ngày
7. 18/2/2022
7
25
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.7. Ví dụ dựng biểu đồ tiêu dùng vật liệu (tt)
Phương pháp 1
801045_KT và TCTC 26
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.7. Ví dụ dựng biểu đồ tiêu dùng vật liệu (tt)
Bước 1: dựng đường cường độ tiêu dùng vật liệu
hằng ngày (TDVLHN):
Cộng dồn lượng vật liệu mà mọi công việc tiêu thụ hằng
ngày trong cùng khoảng thời gian
Bước 2: dựng đường tiêu dùng vật liệu cộng dồn
(TDVLCD):
Cộng dồn tích lũy vật liệu qua các thời kỳ đến thời điểm xét
Bước 3: dựng đường vận chuyển vật liệu thay đổi
(VCVLTĐ):
Tịnh tiến đường 2 về bên trái một khoảng bằng thời gian dự
trữ vật liệu CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
27
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.7. Ví dụ dựng biểu đồ tiêu dùng vật liệu (tt)
Bước 4: dựng đường vận chuyển vật liệu không đổi
(VCVLKĐ):
Nối điểm gốc của đường 3 với điểm lồi nhất về bên trái trên
đường đó (ứng với khi đã dung nhiều vật liệu nhất)
(Đường 4 khắc phục nhược điểm của đường 3 là do dùng 1
số lượng xe vận chuyển bất biến)
Giao của đường 4 với đường Qmax (song song với trục hoành
và qua điểm trên cùng của đường 2) là O2 hình chiếu
O1O2 trên trục thời gian là thời gian vận chuyển tính toán
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 28
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.7. Ví dụ dựng biểu đồ tiêu dùng vật liệu (tt)
Bước 5: dựng đường vận chuyển kế hoạch (VCKH):
(Đường 5 luôn luôn không muộn hơn đường 4 nằm bên
trái đường 4)
Lượng vật liệu cần vận chuyển hằng ngày: Qng = Q / T
Số chuyến xe chạy trong ca (ngày): C = Tca / Tck
Số xe cần huy động cho từng ngày: Nxe = Qng / (C x qx)
Trong đó: Q là tổng lượng vật liệu cần vận chuyển
T = O1O2 là thời gian vận chuyển
qx là sức chở mỗi chuyến của xe
Tck là chu kỳ đi về của xe
Tca là mỗi ca mà phương tiện vận chuyển làm việc
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
8. 18/2/2022
8
29
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.7. Ví dụ dựng biểu đồ tiêu dùng vật liệu (tt)
Bước 6: dựng đường vật liệu tồn kho (VLTK):
(Đường 6 thể hiện lượng vật liệu còn lại trên công trường
sau từng ngày sử dụng)
Tung độ lượng vật liệu tồn kho: y6 = y5 - y2
Giá trị Pmax trên biểu đồ đường vật liệu tồn kho để tính
diện tích kho bãi khi thiết kế tổng mặt bằng thi công
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 30
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.7. Ví dụ dựng biểu đồ tiêu dùng vật liệu (tt)
31
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.8. Tiến độ thi công một số loại công trình điển hình
2.8.1. Tiến độ thi công nhà nhiều tầng BTCT đổ tại chỗ
Đặc điểm: phát huy ưu điểm của thi công BT tại chỗ
Xu hướng thi công tối ưu:
Cơ giới hóa đồng bộ khâu trộn và cung cấp vữa BT đến nơi đổ
Dùng hệ khuôn, giáo định hình, đa năng
Chế tạo sẵn cốt thép và ván khuôn khuyếch đại chúng ở mức
tối đa (phù hợp với điều kiện kỹ thuật-công nghệ)
Phân chia giai đoạn thi công:
Thi công phần ngầm
Thi công phần khung
Các công tác hoàn thiện
32
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.8. Tiến độ thi công một số loại công trình điển hình
2.8.1. Tiến độ thi công nhà nhiều tầng BTCT đổ tại chỗ (tt)
Sơ đồ tổng tiến độ thi công:
9. 18/2/2022
9
33
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.8. Tiến độ thi công một số loại công trình điển hình
2.8.2. Tiến độ thi công nhà công nghiệp 1 tầng
Đặc điểm
Xe máy có thể di chuyển trong lòng nhà để thi công
Tách thành công tác chuẩn bị và công tác lắp dựng cấu kiện
Phối hợp nhịp nhàng giữa công tác xây lắp và công tác lắp đặt
thiết bị công nghệ
Phân chia giai đoạn công nghệ thi công chủ yếu:
Chuẩn bị mặt bằng và đúc cấu kiện phần thân nhà
Xây lắp phần ngầm
Xây lắp phần nổi
Lắp đặt thiết bị
34
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.8. Tiến độ thi công một số loại công trình điển hình
2.8.2. Tiến độ thi công nhà công nghiệp 1 tầng (tt)
Sơ đồ di chuyển cần trục lắp ghép cấu kiện nhà CN
35
2. KẾ HOẠCH THI CÔNG
CÔNG TRÌNH ĐỘC LẬP
2.8. Tiến độ thi công một số loại công trình điển hình
2.8.2. Tiến độ thi công nhà công nghiệp 1 tầng (tt)
Tiến độ lắp ghép cấu kiện nhà công nghiệp
36
3. TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG
NHÓM NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
3.1. Khái niệm tổng tiến độ thi công
Khái niệm: là tích hợp tiến độ thi công toàn bộ các hạng
mục công trình, các công trình chính và phụ
Cơ sở lập tổng tiến độ thi công:
Số liệu khảo sát kinh tế - kỹ thuật
Bảng hạng mục về công trình và vốn đầu tư
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật
Thời gian dự kiến xây dựng cả nhóm, từng hạng mục,…
Các văn bản pháp lý: quy trình thi công, định mức kỹ thuật, đơn
giá, quy định an toàn lao động….
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC
10. 18/2/2022
10
37
3. TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG
NHÓM NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
3.2. Yêu cầu
Nên chia thành nhiều đợt thi công và bàn giao
Sắp đặt trình tự thi công các hạng mục hợp lý
Làm tốt công tác chuẩn bị thi công
Tổ chức thi công liên tục bằng cách phân phối hợp lý khối
lượng công tác trong năm và khối lượng gối đầu
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG
801045_KT và TCTC 38
3. TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG
NHÓM NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
3.3. Hình thức thể hiện tổng tiến độ thi công
Dạng bảng
Dạng đồ thị
39
3. TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG
NHÓM NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
3.4. Trình tự lập tổng tiến độ thi công
Xác định giai đoạn chuẩn bị
Lập tổ đội công nhân, xe máy thi công
Chuẩn bị mặt bằng cùng cơ sở vật chất kỹ thuật
Phân nhóm hạng mục
Theo công năng của hạng mục
Theo đặc điểm kiến trúc, kết cấu, vật liệu
Theo vị trí địa lý
Tính khối lượng công tác
Chọn biện pháp thi công
Dựng sơ đồ tổng tiến độ thi công
Lập kế hoạch cung ứng 40
3. TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG
NHÓM NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
3.4. Trình tự lập tổng tiến độ thi công (tt)
Lập kế hoạch cung ứng: vật tư, nhân công, máy thi công
11. 18/2/2022
11
41
3. TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG
NHÓM NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
3.5. Một số trường hợp tổng tiến độ thi công
3.5.1. Tổng tiến độ thi công khu dân cư
42
3. TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG
NHÓM NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
3.5. Một số trường hợp tổng tiến độ thi công (tt)
3.5.2. Tổng tiến độ xây dựng liên hợp công nghiệp