SlideShare a Scribd company logo
NỘI DUNG CHỦ YẾU
1
• Phiên âm tiếng Trung
2
• Các nét cơ bản trong chữ Hán
3
• Quy tắc viết chữ Hán
1. PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG
Thanh mẫu + Vận mẫu + Thanh điệu
Vận mẫu + Thanh điệu
Trong tiếng Trung ta có tổng cộng:
 21 Thanh mẫu (Phụ âm)
 36 Vận mẫu ( Nguyên âm)
 4 Thanh điệu cơ bản
 1 Thanh điệu phụ trợ
b p m f d t n l
g k h j q x
z c s zh ch sh r
Thanh mẫu: gồm 21 thanh mẫu
21 THANH MẪU
Thanh
mẫu
+ ua Thanh
mẫu
+ ưa Thanh
mẫu
+ i Thanh
mẫu
+ ư
b bua d tưa j chi z Đầu lưỡi + chân răng trên
p pua* t thưa q chi* c Đầu lưỡi + chân răng trên +
bật hơi
m mua n nưa x xi s Đầu lưỡi + chân răng dưới
f fua l lưa zh trư
g cưa ch trư *
k khưa sh sư *
h Kh+h
ưa
r rư
+ b – Gần giống âm “b” (trong tiếng việt). Là âm không bật hơi.
+ p – Giống âm “p” (trong tiếng việt) nhưng bật hơi. Là âm bật
hơi.
+ m – Gần giống âm “m”.
+ f – Gần giống âm “ph”. Là âm môi + răng.
Nhóm 1: Âm môi và răng môi : b, p, m, f
Nhóm 2: Âm đầu lưỡi giữa: d, t, n, l
+ d – Gần giống âm “t” (trong tiếng Việt). Là một âm không bật
hơi.
+ t – Gần giống âm “th”.
+ n – Gần giống âm “n”. Là âm đầu lưỡi + âm mũi.
+ l – gần giống âm “l”.
Nhóm 3: Âm đầu lưỡi trước: z, c, s, r
+ z – Đưa lưỡi ra phía trước nhưng bị chặn lại bởi chân răng (lưỡi
thẵng).
+ c – Đưa lưỡi ra phía trước nhưng bị chặn lại bởi chân răng và
bật hơi (lưỡi thẳng).
+ s – Đưa đầu lưỡi phía trước đặt gần mặt sau của răng trên.
+ r – Gần giống âm “r”. Cách phát âm: Lưỡi hơi uốn thành vòm,
thanh quản hơi rung.
Nhóm 4: Âm mặt lưỡi: j, q, x
+ j – Gần giống âm “ch” (trong tiếng Việt).
Mẹo: Đọc âm “ch” và kéo dài khuôn miệng.
+ q – Gần giống âm “ch” nhưng bật hơi. Là âm bật hơi.
Mẹo: Đọc âm “ch” bật hơi và kéo dài khuôn miệng.
+ x – Gần giống âm “x”.
Mẹo: Đọc âm “x” và kéo dài khuôn miệng
Nhóm 5: Âm cuống lưỡi: g, k, h
+ g – Gần giống âm “c” (trong tiếng Việt).
+ k – Gần giống âm “kh”. Là âm bật hơi.
+ h – Gần giống âm giữa “kh và h” (sẽ có từ thiên về âm kh, có từ
thiên về âm h).
Nhóm 6: Âm đầu lưỡi sau: zh, ch, sh
+ zh – Gần giống “tr” (trong tiếng Việt). Cách phát âm: Tròn
môi và uốn lưỡi. Không bật hơi.
+ ch – Gần giống “tr” nhưng bật hơi. Cách phát âm: Tròn môi và
uốn lưỡi. Là âm bật hơi.
+ sh – Gần giống “s” nhưng nặng hơn. Cách phát âm: Tròn môi
và uốn lưỡi.
36 VẬN MẪU
a o e i u ü
ai ou ei ia ua üe
ao ong en iao uai üan
an eng ian uan ün
ang er iang uang
ie uo
iou
(iu)
ui
in un
ing
iong
VẬN MẪU
Trong vận mẫu ta chia ra làm 3 nhóm nhỏ:
 6 vận mẫu đơn: a, o, e, i, u,ü
 13 vận mẫu kép: ai, ei, ao, ou, ia(ya), ie(ye), ua(wa),
uo(wo), iao(yao), iou(iu), uai, uei(ui), üe(yue)
 16 vận mẫu mũi: an, ang, en, eng, in, ian, iang, iong(yong),
ing, ong, uan(wan), uang(wang), ueng(weng)
uen(un),ün(yun), üan(yuan)
Phát âm vận mẫu (nguyên âm) đơn
• u: Đọc tương tự như chữ u trong tiếng Việt
• ü: Đọc tròn môi tương tự như chữ uy. Khi đứng sau y, j, q, x thì
bỏ hai chấm trên đầu viết thành u nhưng vẫn đọc là ü
• a: Đọc tương tự như a trong tiếng Việt
• e: Đọc giống chữ ơ trong tiếng Việt. Tuy nhiên nếu đứng sau d,
t, l, g, k, h thì sẽ đọc là ưa
• i: Phát âm như i trong tiếng Việt. Nhưng khi đứng sau z, s, c,
ch, zh, sh, r thì đọc là ư
• o: Phát âm giống ô trong tiếng Việt
Phát âm tiếng Trung – vận mẫu kép
• ai: Đọc tương từ ai trong tiếng Việt
• ou: Cuống lưỡi co lại và tròn môi, đọc gần giống chữ âu
• ao: Phát âm tương từ ao, nhưng cuối lưỡi cuống lưỡi co lại hơn tạo độ
vang hơn ao trong tiếng Việt.
• ei: Phát âm tương từ êi
• ie: Đọc từng chữ từ i và ê nhưng luyến âm nhanh từ i sang ê, gần giống
với yê
• ia: Tương từ iê, ia sẽ đọc luyến âm từ i sang a
• ua: Đọc nguyên âm “u” trước sau đó nối âm nguyên âm “a”, phát âm gần
giống âm “oa” trong tiếng Việt.
• uo: Đọc nguyên âm “u” trước, sau đó luyến nguyên âm
“o”, đọc gần giống với âm “ua” trong tiếng Việt.
• üe: Đọc nguyên âm “ü” trước, sau đó luyến âm ê. Cách
phát âm gần giống âm “uê” trong tiếng Việt.
• iao: Đọc nguyên âm “i” sau đó luyến nguyên âm kép
“ao”. Cách phát âm gần giống âm “eo” trong tiếng Việt.
• iou: Tương tự, đọc nguyên âm “i” trước, sau đó luyến
sang nguyên âm kép “ou”, đọc gần giống như “yêu”.
• uai: Cách phát âm gần giống “oai” trong tiếng Việt, sẽ
đọc nguyên âm “u” trước, sau đó luyến sang phát nguyên
âm kép “ai”.
• uei: Cách phát âm na ná âm “uây” trong tiếng Việt.
Phát âm tiếng Trung – vận mẫu kép
Phát âm tiếng Trung – vận mẫu Mũi
üan: Cách phát âm gần giống âm “oen”
uen: Cách phát âm gần giống âm “uân”
ang: Cách phát âm gần giống “ang”
eng: Cách phát âm gần giống “âng”
ing: Cách phát âm gần giống “inh”
ong: Cách phát âm na ná “ung”
iong: Cách phát âm giống với âm “ông”
iang: Cách phát âm gần giống “eng”
uang: Cách phát âm gần giống “oang”
ueng: Cách phát âm na ná “uâng”
an: Cách phát âm gần giống “an”
en: Cách phát âm gần giống âm “ân”
in: Cách phát âm gần giống âm “in”
ün: Cách phát âm na ná âm “uyn” trong
tiếng Việt.
ian: Cách phát âm gần giống âm “iên”
uan: Cách phát âm gần giống âm “oan”
Phát âm tiếng Trung – vận mẫu (nguyên âm) er
Đây là một nguyên âm tương đối đặc biệt vì “er” là một âm tiết
riêng không thể ghép với bất kỳ nguyên âm hay phụ âm nào.
Khi phát âm thì “er” giống với chữ ơ trong tiếng Việt, tuy nhiên
thì sẽ uốn lưỡi và nuốt hơi vào trong, tạo ra âm cuống họng rất
đặc biệt.
Phát âm tiếng Trung – vận mẫu (nguyên âm) ng
Cách phát âm của nguyên âm “ng” gần giống như chữ “ng” trong
tiếng Việt, khác là trong tiếng Trung khi phát âm sẽ sử dụng âm
cuống họng nhiều hơn. Cụ thể, cách đọc như sau: gốc lưỡi nâng
cao, dính chặt vào ngạc mềm, lưỡi con rủ xuống, không khí từ
mũi toát ra.
THANH ĐIỆU
 Thanh điệu trong tiếng Trung bao gồm 4 thanh điệu
chính: thanh 1, thanh 2, thanh 3, thanh 4 và 1 thanh điệu
phụ là thanh nhẹ. a
Luyện
tập
CÁCH ĐÁNH DẤU THANH ĐIỆU
 1. Chỉ có 1 nguyên âm đơn
 Đánh dấu trực tiếp vào nó: ā ó ě ì… bā bó he
 2. Nguyên âm kép
 Thứ tự ưu tiên sẽ là nguyên âm “a“: hǎo, ruán…
 Nếu không có nguyên âm đơn “a” mà có nguyên âm đơn “o”
thì đánh vào “o“: ǒu, iōng…
 Nếu không có nguyên âm đơn “a” mà có nguyên âm đơn “e”
thì đánh vào “e“: ēi, uěng…
 Nếu là nguyên âm kép “iu”, thì đánh dấu trên nguyên âm “u“:
iǔ
 Nếu là nguyên âm kép “ui”, thì đánh dấu trên nguyên âm “i“:
uī
BIẾN ĐIỆU CỦA THANH 3
 Khi hai âm tiết mang thanh 3 liền nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành
thanh 2.
 例如:
Nǐ hǎo ⇒ ní hǎo 你好
Měi hǎo ⇒ Méi hǎo
Kě yǐ ⇒ Ké yǐ 可以
Wǔ bǎi ⇒ Wú bǎi
 hěnhǎo
 Với 3 âm tiết mang thanh 3 đi cùng nhau thì sẽ biến âm thanh ở giữa
 例如:
Wǒ hěn hǎo hǎo ⇒ Wǒ hén hǎo
v + v = ∕ + v
BIẾN THANH ĐẶC BIỆT VỚI BÙ不 VÀ YĪ一
1. Biến điệu của chữ 不 [bù]
* Chữ 不 [bù] khi đọc nó một mình hay khi nó đứng ở vị trí cuối câu thì ta
đọc theo đúng thanh điệu nguyên thủy của nó là thanh 4.
* Chữ 不 khi đứng trước âm tiết có thanh điệu thanh 4 thì nó sẽ biến thành
thanh 2. Ví dụ:
不会 [bùhuì]--- búhuì ; 不是 [bùshì ]--- búshì ; 不爱 [bù ài ]--- bú ài
* Chữ 不 khi bị kẹp ở giữa động từ hoặc hình dung từ (tính từ), hay như bị
kẹp ở giữa động từ và bổ ngữ thì ta đọc Khinh thanh (thanh nhẹ). Ví dụ:
好不好 [hǎobùhǎo ]--- hǎobuhǎo ; 行不行 [xíngbùxíng]---xíngbuxíng
Biến điệu của chữ 一[yī]
* Chữ 一 [yī] NHẤT khi đọc nó một mình hay khi nó đứng ở vị trí cuối câu từ
thì ta đọc theo đúng thanh điệu nguyên thủy của nó là thanh 1.
* Chữ 一 [yī] khi đứng trước thanh 4 thì nó sẽ biến thành thanh 2. Ví dụ:
一道 [yī dào]--- yídào ; 一定 [yīdìng ]--- yídìng ; 一致 [yīzhì] --- yízhì
* Chữ 一 khi đứng trước các thanh 1, thanh 2, thanh 3 thì nó sẽ biến thành
thanh 4. Ví dụ:
Đứng trước thanh 1:
一般 [yībān] --- yìbān ; 一端 [yīduān] --- yìduān ; 一边[yībiān] ---yìbiān
Đứng trước thanh 2:
一时 [yīshí] --- yìshí ; 一群 [yīqún] --- yìqún ; 一条 [yītiáo] --- yìtiáo
Đứng trước thanh 3:
一举[yījiǔ] --- yì jiǔ ; 一手[yīshǒu] --- yìshǒu ; 一体[yītǐ]---yìtǐ
* Chữ 一 khi bị kẹp ở giữa động từ lặp lại thì ta đọc thanh nhẹ. Ví dụ:
看一看 [kànyīkàn] --- kànyikàn ; 想一想[xiǎngyīxiǎng] --- xiǎngyixiǎng
QUY TẮC VIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG
 Quy tắc #1: Các nguyên âm i, in, ing
 Khi mở đầu một âm tiết phải thêm y đằng trước
 Ví dụ:
 i → yi
 in →yin
 ing→ying
 Quy tắc #2: Đối với các nguyên âm: “ ia, ie, iao, iou, iong”
 Khi trở thành một từ có nghĩa thì phải đổi i thành y và thêm thanh điệu.
 Ví dụ:
 ia → ya → yá iang → yang → yăng
 iao → yao → yăo iou → you →yŏu
 iong → yong→ yŏng ie → ye → yě
 ian → yan → yăn
 Quy tắc #3: Các nguyên âm: “ü, üe, üan, ün”
 Khi mở đầu một âm tiết thì bỏ dấu chấm và thêm y đằng trước và thêm thanh
điệu.
 ü → yu → yŭ üe → yue → yuè
 üan → yuan → yuán ün → yun → yún
 Quy tắc #4: Các nguyên âm “ ü, üe, üan, ün”
 Khi ghép với các âm “ j, q, x” thì bo hai dấu chấm trên chữ u, nhưng vẫn giữ
nguyên cách phát âm.
 Ví dụ:
 jü → ju qü → qu xü → xu
 jüe→ jue qüe → que xüe → xue
 jüan → juan qüan → quan xüan → xuan
 jün → jun qün → qun xün → xun
 Quy tắc #5: Các nguyên âm “ ü, üe, üan, ün”
 Khi ghép với l và n thì để nguyên hai dấu chấm trên đầu.
 Ví dụ:
 Quy tắc: #6: Các nguyên âm “ ua, uo, uai, uan, uang, uei, uen, ueng”
 Khi mở đầu âm u thì phải đổi chữ u thành w và thêm thanh điệu.
 Riêng nguyên âm ü khi đứng một mình thì phải thêm w vào phía trước. ü →
wü
l + ü → lü
n + ü → nü
n + üe → nüe
l + üe → lüe
ua → wa
uo → wo
uai → wai
uei → wei
uan → wan
uen → wen
uang → wang
ueng → weng
 Quy tắc #7: Đối với các nguyên âm “ iou, uei, uen”
 Khi ghép với một phụ âm thì bỏ o, e nhưng vẫn giữ nguyên cách
phát âm.
 Ví dụ: q + iou → qiu
z + uen → zun
d + uei → dui
j+ iou → jiu
 Quy tắc #8: Khi các âm tiết bắt đầu bằng “a, o, e” đi liền với các
âm khác, để tránh nhầm lẫn ta phải dùng dấu cách âm “ ’ ”
 Ví dụ: pí’ǎo
tiān’ānmén
QUY TẮC KHÁC
 Âm uốn lưỡi “er”
 “er” được ghép với các âm khác tạo thành âm uốn lưỡi. Khi
thêm âm uốn lưỡi thường sẽ thêm “r” vào vận mẫu ban đầu
 Ví dụ: 那儿 (nà er)  nàr;nǎr;huār
 Viết hoa chữ đầu đối với các tên riêng, tên địa danh
 Ví dụ: Běihǎi 北海
Shànghǎi 上海
 Một từ nhiều âm tiết do các phiên âm tạo thành cần viết liền
nhau
 Ví dụ: Lǎoshī,Xuéshēng,Māmā zàijiàn
2. CÁC NÉT CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG
• Nét chấm: chấm ngắn, chấm dài, chấm hất, chấm trái.
• Nét ngang
• Nét sổ: sổ ngắn, sổ dài.
• Nét phẩy: phẩy dài, phẩy ngắn, phẩy nằm…
• Nét mác: mác ngang, mác nghiêng…
• Nét hất
• Nét móc
Nét chấm (丶): dấu chấm từ
trên xuống dưới
Nét ngang (一) : nét thẳng
ngang, kéo từ trái sang phải
Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng
đứng, kéo từ trên xuống dưới.
Nét hất (/): nét cong, đi lên từ
trái sang phải, hất từ dưới lên
trên
NÉT PHẨY (丿): NÉT CONG, KÉO XUỐNG TỪ PHẢI
QUA TRÁI.
NÉT MÁC : NÉT THẲNG, KÉO XUỐNG TỪ TRÁI QUA
PHẢI.
NÉT GẬP: CÓ MỘT NÉT GẬP GIỮA NÉT.
NÉT MÓC (亅): NÉT MÓC LÊN Ở CUỐI CÁC NÉT KHÁC.
3. QUY TẮC VIẾT CHỮ HÁN
1. Ngang trước sổ sau
2. Phẩy trước mác sau
3. Từ trên xuống dưới
4. Từ trái qua phải
5. Từ ngoài vào trong
6. Vào nhà trước đóng cửa sau 回
7. Giữa trước đối xứng sau
NGANG TRƯỚC SỔ SAU
PHẨY TRƯỚC MÁC SAU
TRÊN TRƯỚC DƯỚI SAU
TRÁI TRƯỚC PHẢI SAU
NGOÀI TRƯỚC TRONG SAU
VÀO TRƯỚC ĐÓNG SAU
GIỮA TRƯỚC HAI BÊN SAU
QUY TẮC KHÁC: VIẾT NÉT BAO QUANH Ở ĐÁY SAU
CÙNG
 Các thành phần bao quanh
nằm dưới đáy của chữ
thường được viết sau cùng,
như trong các chữ: 道, 建,
凶, Bộ 辶 và 廴 viết sau
cùng

More Related Content

Similar to NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx

Pages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng hanPages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng han
mcbooksjsc
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
Giáo trình thực hành học đệm hát đàn organ
Giáo trình thực hành học đệm hát đàn organGiáo trình thực hành học đệm hát đàn organ
Giáo trình thực hành học đệm hát đàn organ
Trường âm nhạc ABM Music
 
Làm thế nào để học tiếng trung
Làm thế nào để học tiếng trungLàm thế nào để học tiếng trung
Làm thế nào để học tiếng trung
An Nhiên
 
Quy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữ
Quy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữQuy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữ
Quy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữ
letranganh
 
Doc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai banDoc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai ban
Duong Tuan
 
Doc thu tu hoc tieng han
Doc thu tu hoc tieng hanDoc thu tu hoc tieng han
Doc thu tu hoc tieng han
Duong Tuan
 
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Lê Thảo
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Phạm Công Hậu
 
1.pptx
1.pptx1.pptx
1.pptx
KbNguyen1
 
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)
Tiếng Trung Ánh Dương
 
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_60973000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097Linh Nguyễn Thanh
 
Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9
thu ha
 
251619977 50-quy-tac-danh-van-tieng-anh-danhvantienganh-com
251619977 50-quy-tac-danh-van-tieng-anh-danhvantienganh-com251619977 50-quy-tac-danh-van-tieng-anh-danhvantienganh-com
251619977 50-quy-tac-danh-van-tieng-anh-danhvantienganh-com
Tienledh Dinh
 
50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh
50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh
50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh
Đánh vần Tiếng Anh Enpro
 
Thuyết trình nhập môn ngôn ngữ K17 ATC C
Thuyết trình nhập môn ngôn ngữ K17 ATC CThuyết trình nhập môn ngôn ngữ K17 ATC C
Thuyết trình nhập môn ngôn ngữ K17 ATC C
DinhPhuongAnh
 
3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap
hoathiendieu90
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
dinhtrongtran39
 
Mạo từ.pptx
Mạo từ.pptxMạo từ.pptx
Mạo từ.pptx
PhuongVu629995
 

Similar to NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx (20)

Pages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng hanPages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng han
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
 
Giáo trình thực hành học đệm hát đàn organ
Giáo trình thực hành học đệm hát đàn organGiáo trình thực hành học đệm hát đàn organ
Giáo trình thực hành học đệm hát đàn organ
 
Làm thế nào để học tiếng trung
Làm thế nào để học tiếng trungLàm thế nào để học tiếng trung
Làm thế nào để học tiếng trung
 
Quy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữ
Quy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữQuy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữ
Quy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữ
 
Doc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai banDoc thu hoc danh van tai ban
Doc thu hoc danh van tai ban
 
Doc thu tu hoc tieng han
Doc thu tu hoc tieng hanDoc thu tu hoc tieng han
Doc thu tu hoc tieng han
 
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
 
1.pptx
1.pptx1.pptx
1.pptx
 
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)
 
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_60973000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
 
Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9Bài 1 Nhóm 9
Bài 1 Nhóm 9
 
251619977 50-quy-tac-danh-van-tieng-anh-danhvantienganh-com
251619977 50-quy-tac-danh-van-tieng-anh-danhvantienganh-com251619977 50-quy-tac-danh-van-tieng-anh-danhvantienganh-com
251619977 50-quy-tac-danh-van-tieng-anh-danhvantienganh-com
 
50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh
50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh
50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh
 
Thuyết trình nhập môn ngôn ngữ K17 ATC C
Thuyết trình nhập môn ngôn ngữ K17 ATC CThuyết trình nhập môn ngôn ngữ K17 ATC C
Thuyết trình nhập môn ngôn ngữ K17 ATC C
 
3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap
 
Cam nang nguam
Cam nang nguamCam nang nguam
Cam nang nguam
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 
Mạo từ.pptx
Mạo từ.pptxMạo từ.pptx
Mạo từ.pptx
 

Recently uploaded

trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
HiYnThTh
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
duyanh05052004
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 

Recently uploaded (19)

trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 

NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx

  • 1.
  • 2. NỘI DUNG CHỦ YẾU 1 • Phiên âm tiếng Trung 2 • Các nét cơ bản trong chữ Hán 3 • Quy tắc viết chữ Hán
  • 3. 1. PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG Thanh mẫu + Vận mẫu + Thanh điệu Vận mẫu + Thanh điệu
  • 4. Trong tiếng Trung ta có tổng cộng:  21 Thanh mẫu (Phụ âm)  36 Vận mẫu ( Nguyên âm)  4 Thanh điệu cơ bản  1 Thanh điệu phụ trợ
  • 5. b p m f d t n l g k h j q x z c s zh ch sh r Thanh mẫu: gồm 21 thanh mẫu
  • 6. 21 THANH MẪU Thanh mẫu + ua Thanh mẫu + ưa Thanh mẫu + i Thanh mẫu + ư b bua d tưa j chi z Đầu lưỡi + chân răng trên p pua* t thưa q chi* c Đầu lưỡi + chân răng trên + bật hơi m mua n nưa x xi s Đầu lưỡi + chân răng dưới f fua l lưa zh trư g cưa ch trư * k khưa sh sư * h Kh+h ưa r rư
  • 7.
  • 8. + b – Gần giống âm “b” (trong tiếng việt). Là âm không bật hơi. + p – Giống âm “p” (trong tiếng việt) nhưng bật hơi. Là âm bật hơi. + m – Gần giống âm “m”. + f – Gần giống âm “ph”. Là âm môi + răng. Nhóm 1: Âm môi và răng môi : b, p, m, f
  • 9. Nhóm 2: Âm đầu lưỡi giữa: d, t, n, l + d – Gần giống âm “t” (trong tiếng Việt). Là một âm không bật hơi. + t – Gần giống âm “th”. + n – Gần giống âm “n”. Là âm đầu lưỡi + âm mũi. + l – gần giống âm “l”.
  • 10. Nhóm 3: Âm đầu lưỡi trước: z, c, s, r + z – Đưa lưỡi ra phía trước nhưng bị chặn lại bởi chân răng (lưỡi thẵng). + c – Đưa lưỡi ra phía trước nhưng bị chặn lại bởi chân răng và bật hơi (lưỡi thẳng). + s – Đưa đầu lưỡi phía trước đặt gần mặt sau của răng trên. + r – Gần giống âm “r”. Cách phát âm: Lưỡi hơi uốn thành vòm, thanh quản hơi rung.
  • 11. Nhóm 4: Âm mặt lưỡi: j, q, x + j – Gần giống âm “ch” (trong tiếng Việt). Mẹo: Đọc âm “ch” và kéo dài khuôn miệng. + q – Gần giống âm “ch” nhưng bật hơi. Là âm bật hơi. Mẹo: Đọc âm “ch” bật hơi và kéo dài khuôn miệng. + x – Gần giống âm “x”. Mẹo: Đọc âm “x” và kéo dài khuôn miệng
  • 12. Nhóm 5: Âm cuống lưỡi: g, k, h + g – Gần giống âm “c” (trong tiếng Việt). + k – Gần giống âm “kh”. Là âm bật hơi. + h – Gần giống âm giữa “kh và h” (sẽ có từ thiên về âm kh, có từ thiên về âm h).
  • 13. Nhóm 6: Âm đầu lưỡi sau: zh, ch, sh + zh – Gần giống “tr” (trong tiếng Việt). Cách phát âm: Tròn môi và uốn lưỡi. Không bật hơi. + ch – Gần giống “tr” nhưng bật hơi. Cách phát âm: Tròn môi và uốn lưỡi. Là âm bật hơi. + sh – Gần giống “s” nhưng nặng hơn. Cách phát âm: Tròn môi và uốn lưỡi.
  • 14. 36 VẬN MẪU a o e i u ü ai ou ei ia ua üe ao ong en iao uai üan an eng ian uan ün ang er iang uang ie uo iou (iu) ui in un ing iong
  • 15. VẬN MẪU Trong vận mẫu ta chia ra làm 3 nhóm nhỏ:  6 vận mẫu đơn: a, o, e, i, u,ü  13 vận mẫu kép: ai, ei, ao, ou, ia(ya), ie(ye), ua(wa), uo(wo), iao(yao), iou(iu), uai, uei(ui), üe(yue)  16 vận mẫu mũi: an, ang, en, eng, in, ian, iang, iong(yong), ing, ong, uan(wan), uang(wang), ueng(weng) uen(un),ün(yun), üan(yuan)
  • 16. Phát âm vận mẫu (nguyên âm) đơn • u: Đọc tương tự như chữ u trong tiếng Việt • ü: Đọc tròn môi tương tự như chữ uy. Khi đứng sau y, j, q, x thì bỏ hai chấm trên đầu viết thành u nhưng vẫn đọc là ü • a: Đọc tương tự như a trong tiếng Việt • e: Đọc giống chữ ơ trong tiếng Việt. Tuy nhiên nếu đứng sau d, t, l, g, k, h thì sẽ đọc là ưa • i: Phát âm như i trong tiếng Việt. Nhưng khi đứng sau z, s, c, ch, zh, sh, r thì đọc là ư • o: Phát âm giống ô trong tiếng Việt
  • 17. Phát âm tiếng Trung – vận mẫu kép • ai: Đọc tương từ ai trong tiếng Việt • ou: Cuống lưỡi co lại và tròn môi, đọc gần giống chữ âu • ao: Phát âm tương từ ao, nhưng cuối lưỡi cuống lưỡi co lại hơn tạo độ vang hơn ao trong tiếng Việt. • ei: Phát âm tương từ êi • ie: Đọc từng chữ từ i và ê nhưng luyến âm nhanh từ i sang ê, gần giống với yê • ia: Tương từ iê, ia sẽ đọc luyến âm từ i sang a • ua: Đọc nguyên âm “u” trước sau đó nối âm nguyên âm “a”, phát âm gần giống âm “oa” trong tiếng Việt.
  • 18. • uo: Đọc nguyên âm “u” trước, sau đó luyến nguyên âm “o”, đọc gần giống với âm “ua” trong tiếng Việt. • üe: Đọc nguyên âm “ü” trước, sau đó luyến âm ê. Cách phát âm gần giống âm “uê” trong tiếng Việt. • iao: Đọc nguyên âm “i” sau đó luyến nguyên âm kép “ao”. Cách phát âm gần giống âm “eo” trong tiếng Việt. • iou: Tương tự, đọc nguyên âm “i” trước, sau đó luyến sang nguyên âm kép “ou”, đọc gần giống như “yêu”. • uai: Cách phát âm gần giống “oai” trong tiếng Việt, sẽ đọc nguyên âm “u” trước, sau đó luyến sang phát nguyên âm kép “ai”. • uei: Cách phát âm na ná âm “uây” trong tiếng Việt. Phát âm tiếng Trung – vận mẫu kép
  • 19. Phát âm tiếng Trung – vận mẫu Mũi üan: Cách phát âm gần giống âm “oen” uen: Cách phát âm gần giống âm “uân” ang: Cách phát âm gần giống “ang” eng: Cách phát âm gần giống “âng” ing: Cách phát âm gần giống “inh” ong: Cách phát âm na ná “ung” iong: Cách phát âm giống với âm “ông” iang: Cách phát âm gần giống “eng” uang: Cách phát âm gần giống “oang” ueng: Cách phát âm na ná “uâng” an: Cách phát âm gần giống “an” en: Cách phát âm gần giống âm “ân” in: Cách phát âm gần giống âm “in” ün: Cách phát âm na ná âm “uyn” trong tiếng Việt. ian: Cách phát âm gần giống âm “iên” uan: Cách phát âm gần giống âm “oan”
  • 20. Phát âm tiếng Trung – vận mẫu (nguyên âm) er Đây là một nguyên âm tương đối đặc biệt vì “er” là một âm tiết riêng không thể ghép với bất kỳ nguyên âm hay phụ âm nào. Khi phát âm thì “er” giống với chữ ơ trong tiếng Việt, tuy nhiên thì sẽ uốn lưỡi và nuốt hơi vào trong, tạo ra âm cuống họng rất đặc biệt. Phát âm tiếng Trung – vận mẫu (nguyên âm) ng Cách phát âm của nguyên âm “ng” gần giống như chữ “ng” trong tiếng Việt, khác là trong tiếng Trung khi phát âm sẽ sử dụng âm cuống họng nhiều hơn. Cụ thể, cách đọc như sau: gốc lưỡi nâng cao, dính chặt vào ngạc mềm, lưỡi con rủ xuống, không khí từ mũi toát ra.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27. THANH ĐIỆU  Thanh điệu trong tiếng Trung bao gồm 4 thanh điệu chính: thanh 1, thanh 2, thanh 3, thanh 4 và 1 thanh điệu phụ là thanh nhẹ. a
  • 29.
  • 30. CÁCH ĐÁNH DẤU THANH ĐIỆU  1. Chỉ có 1 nguyên âm đơn  Đánh dấu trực tiếp vào nó: ā ó ě ì… bā bó he  2. Nguyên âm kép  Thứ tự ưu tiên sẽ là nguyên âm “a“: hǎo, ruán…  Nếu không có nguyên âm đơn “a” mà có nguyên âm đơn “o” thì đánh vào “o“: ǒu, iōng…  Nếu không có nguyên âm đơn “a” mà có nguyên âm đơn “e” thì đánh vào “e“: ēi, uěng…  Nếu là nguyên âm kép “iu”, thì đánh dấu trên nguyên âm “u“: iǔ  Nếu là nguyên âm kép “ui”, thì đánh dấu trên nguyên âm “i“: uī
  • 31. BIẾN ĐIỆU CỦA THANH 3  Khi hai âm tiết mang thanh 3 liền nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2.  例如: Nǐ hǎo ⇒ ní hǎo 你好 Měi hǎo ⇒ Méi hǎo Kě yǐ ⇒ Ké yǐ 可以 Wǔ bǎi ⇒ Wú bǎi  hěnhǎo  Với 3 âm tiết mang thanh 3 đi cùng nhau thì sẽ biến âm thanh ở giữa  例如: Wǒ hěn hǎo hǎo ⇒ Wǒ hén hǎo v + v = ∕ + v
  • 32. BIẾN THANH ĐẶC BIỆT VỚI BÙ不 VÀ YĪ一 1. Biến điệu của chữ 不 [bù] * Chữ 不 [bù] khi đọc nó một mình hay khi nó đứng ở vị trí cuối câu thì ta đọc theo đúng thanh điệu nguyên thủy của nó là thanh 4. * Chữ 不 khi đứng trước âm tiết có thanh điệu thanh 4 thì nó sẽ biến thành thanh 2. Ví dụ: 不会 [bùhuì]--- búhuì ; 不是 [bùshì ]--- búshì ; 不爱 [bù ài ]--- bú ài * Chữ 不 khi bị kẹp ở giữa động từ hoặc hình dung từ (tính từ), hay như bị kẹp ở giữa động từ và bổ ngữ thì ta đọc Khinh thanh (thanh nhẹ). Ví dụ: 好不好 [hǎobùhǎo ]--- hǎobuhǎo ; 行不行 [xíngbùxíng]---xíngbuxíng
  • 33. Biến điệu của chữ 一[yī] * Chữ 一 [yī] NHẤT khi đọc nó một mình hay khi nó đứng ở vị trí cuối câu từ thì ta đọc theo đúng thanh điệu nguyên thủy của nó là thanh 1. * Chữ 一 [yī] khi đứng trước thanh 4 thì nó sẽ biến thành thanh 2. Ví dụ: 一道 [yī dào]--- yídào ; 一定 [yīdìng ]--- yídìng ; 一致 [yīzhì] --- yízhì * Chữ 一 khi đứng trước các thanh 1, thanh 2, thanh 3 thì nó sẽ biến thành thanh 4. Ví dụ: Đứng trước thanh 1: 一般 [yībān] --- yìbān ; 一端 [yīduān] --- yìduān ; 一边[yībiān] ---yìbiān Đứng trước thanh 2: 一时 [yīshí] --- yìshí ; 一群 [yīqún] --- yìqún ; 一条 [yītiáo] --- yìtiáo Đứng trước thanh 3: 一举[yījiǔ] --- yì jiǔ ; 一手[yīshǒu] --- yìshǒu ; 一体[yītǐ]---yìtǐ * Chữ 一 khi bị kẹp ở giữa động từ lặp lại thì ta đọc thanh nhẹ. Ví dụ: 看一看 [kànyīkàn] --- kànyikàn ; 想一想[xiǎngyīxiǎng] --- xiǎngyixiǎng
  • 34. QUY TẮC VIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG  Quy tắc #1: Các nguyên âm i, in, ing  Khi mở đầu một âm tiết phải thêm y đằng trước  Ví dụ:  i → yi  in →yin  ing→ying  Quy tắc #2: Đối với các nguyên âm: “ ia, ie, iao, iou, iong”  Khi trở thành một từ có nghĩa thì phải đổi i thành y và thêm thanh điệu.  Ví dụ:  ia → ya → yá iang → yang → yăng  iao → yao → yăo iou → you →yŏu  iong → yong→ yŏng ie → ye → yě  ian → yan → yăn
  • 35.  Quy tắc #3: Các nguyên âm: “ü, üe, üan, ün”  Khi mở đầu một âm tiết thì bỏ dấu chấm và thêm y đằng trước và thêm thanh điệu.  ü → yu → yŭ üe → yue → yuè  üan → yuan → yuán ün → yun → yún  Quy tắc #4: Các nguyên âm “ ü, üe, üan, ün”  Khi ghép với các âm “ j, q, x” thì bo hai dấu chấm trên chữ u, nhưng vẫn giữ nguyên cách phát âm.  Ví dụ:  jü → ju qü → qu xü → xu  jüe→ jue qüe → que xüe → xue  jüan → juan qüan → quan xüan → xuan  jün → jun qün → qun xün → xun
  • 36.  Quy tắc #5: Các nguyên âm “ ü, üe, üan, ün”  Khi ghép với l và n thì để nguyên hai dấu chấm trên đầu.  Ví dụ:  Quy tắc: #6: Các nguyên âm “ ua, uo, uai, uan, uang, uei, uen, ueng”  Khi mở đầu âm u thì phải đổi chữ u thành w và thêm thanh điệu.  Riêng nguyên âm ü khi đứng một mình thì phải thêm w vào phía trước. ü → wü l + ü → lü n + ü → nü n + üe → nüe l + üe → lüe ua → wa uo → wo uai → wai uei → wei uan → wan uen → wen uang → wang ueng → weng
  • 37.  Quy tắc #7: Đối với các nguyên âm “ iou, uei, uen”  Khi ghép với một phụ âm thì bỏ o, e nhưng vẫn giữ nguyên cách phát âm.  Ví dụ: q + iou → qiu z + uen → zun d + uei → dui j+ iou → jiu  Quy tắc #8: Khi các âm tiết bắt đầu bằng “a, o, e” đi liền với các âm khác, để tránh nhầm lẫn ta phải dùng dấu cách âm “ ’ ”  Ví dụ: pí’ǎo tiān’ānmén
  • 38. QUY TẮC KHÁC  Âm uốn lưỡi “er”  “er” được ghép với các âm khác tạo thành âm uốn lưỡi. Khi thêm âm uốn lưỡi thường sẽ thêm “r” vào vận mẫu ban đầu  Ví dụ: 那儿 (nà er)  nàr;nǎr;huār  Viết hoa chữ đầu đối với các tên riêng, tên địa danh  Ví dụ: Běihǎi 北海 Shànghǎi 上海  Một từ nhiều âm tiết do các phiên âm tạo thành cần viết liền nhau  Ví dụ: Lǎoshī,Xuéshēng,Māmā zàijiàn
  • 39. 2. CÁC NÉT CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG • Nét chấm: chấm ngắn, chấm dài, chấm hất, chấm trái. • Nét ngang • Nét sổ: sổ ngắn, sổ dài. • Nét phẩy: phẩy dài, phẩy ngắn, phẩy nằm… • Nét mác: mác ngang, mác nghiêng… • Nét hất • Nét móc
  • 40. Nét chấm (丶): dấu chấm từ trên xuống dưới Nét ngang (一) : nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải
  • 41. Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới. Nét hất (/): nét cong, đi lên từ trái sang phải, hất từ dưới lên trên
  • 42. NÉT PHẨY (丿): NÉT CONG, KÉO XUỐNG TỪ PHẢI QUA TRÁI.
  • 43. NÉT MÁC : NÉT THẲNG, KÉO XUỐNG TỪ TRÁI QUA PHẢI.
  • 44. NÉT GẬP: CÓ MỘT NÉT GẬP GIỮA NÉT.
  • 45. NÉT MÓC (亅): NÉT MÓC LÊN Ở CUỐI CÁC NÉT KHÁC.
  • 46. 3. QUY TẮC VIẾT CHỮ HÁN 1. Ngang trước sổ sau 2. Phẩy trước mác sau 3. Từ trên xuống dưới 4. Từ trái qua phải 5. Từ ngoài vào trong 6. Vào nhà trước đóng cửa sau 回 7. Giữa trước đối xứng sau
  • 54. QUY TẮC KHÁC: VIẾT NÉT BAO QUANH Ở ĐÁY SAU CÙNG  Các thành phần bao quanh nằm dưới đáy của chữ thường được viết sau cùng, như trong các chữ: 道, 建, 凶, Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng

Editor's Notes

  1. Cách đọc tiếng Hán
  2. https://toihoctiengtrung.com/van-mau-tieng-trung#van-mau-kep
  3. Trong tiếng Trung có 1 thanh nhẹ, không biểu thị bằng thanh điệu (không dùng dấu). Thanh này sẽ đọc nhẹ và ngắn hơn thanh điệu. Cẩn thận nhầm thanh nhẹ với thanh 1. 
  4. BỘ