SlideShare a Scribd company logo
I – ĐỊNH NGHĨA
Mạo từ là thành phần đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó là một danh từ xác
định hay danh từ không xác định.
II- CÁC LOẠI MẠO TỪ:
Có hai loại mạo từ:
- MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH hay còn gọi là MẠO TỪ BẤT ĐỊNH (indefinite articles)
- MẠO TỪ XÁC ĐỊNH (definite articles)
MẠO TỪ (Articles)
1. Mạo từ không xác định: a/an
+ Mạo từ “a”: đứng trước danh từ đếm được, số ít và danh từ đó phải bắt đầu bằng
một phụ âm.
Ví dụ:
- a house (một ngôi nhà) -> Ta thấy “house” là một danh từ đếm được, ở dạng số
ít và được bắt đầu bằng một phụ âm “h” nên ta sử dụng mạo từ “a”.
- a student (một học sinh) -> Danh từ “student” là một danh từ đếm được, ở dạng
số ít và được bắt đầu bằng một phụ âm “s” nên ta sử dụng mạo từ “a”.
+ Mạo từ “an”: Đứng trước danh từ đếm được số ít và danh từ đó bắt đầu bằng một
nguyên âm (a, e, i, o, u).
Ví dụ:
- an apple (một quả táo) -> “apple” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và
được bắt đầu bằng một nguyên âm “a” nên ta sử dụng mạo từ “an”.
- an umbrella (một cái ô) -> “umbrella” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và
được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” nên ta sử dụng mạo từ “an”.
A, an
CHÚ Ý:
+ Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một phụ âm “h” + nguyên âm,
nhưng ta vẫn sử dụng mạo từ “an” đứng trước vì lúc này “h” là một âm câm (không
được đọc).
Ví dụ:
- an hour /ˈaʊə(r)/ (một giờ) -> “hour” bắt đầu bằng “h” + nguyên âm “o” nhưng
do “h” không được phát âm nên ta sử dụng mạo từ “an”.
+ Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” và “u” được
phát âm là “ju” thì ta sử dụng mạo từ “a” chứ không dùng “an’.
Ví dụ:
- a university /ˌjuː
nɪˈvɜː
səti/ (một trường đại học) -> “university” là danh từ bắt
đầu bằng “u” và “u” được phát âm là “ju” nên ta sử dụng mạo từ “a” đứng trước.
- a union /ˈjuː
niən/: (một hiệp hội, liên hiệp) -> “union” là danh từ bắt đầu bằng
“u” và “u” được phát âm là “ju” nên ta sử dụng mạo từ “a” đứng trước.
Vị trí và cách sử dụng:
+ Thường đứng trước danh từ đếm được, số ít và đó là một danh từ chỉ
chung chung, không xác định (được nhắc đến lần đầu tiên).
Ví dụ:
- I bought a cat yesterday. (Tôi mua một con mèo hôm qua)
2. Mạo từ xác định: “the”.
* “The” đứng trước một danh từ xác định đã được nhắc ở phía trước (người
NGHE đã biết được đối tượng mà người nói nhắc đến là gì)
Ví dụ:
- I bought a cat and a dog yesterday. The cat is white and the dog is
black. (Hôm qua tôi mua một con mèo và một con chó. Con mèo thì màu
trắng và con chó thì màu đen.)
The
* “The” đứng trước một danh từ mà sau danh từ đó có một mệnh đề hay cụm từ theo
sau làm rõ nghĩa.
Ví dụ:
- I know the girl who is standing over there. (Tôi biết cô gái mà đang đứng ở đằng
kia.)
Ta thấy mệnh đề quan hệ “who is standing over there” là mệnh đề theo sau để bổ
nghĩa cho danh từ “girl” nên ta sử dụng mạo từ “the” phía trước danh từ “girl”.
- The man with brown eyes is my husband. (Người đàn ông mà có đôi mắt nâu là
chồng của tôi.)
Ta thấy cụm từ “with brown eyes” là cụm từ theo sau để bổ nghĩa cho danh từ “man”
nên trước “man” ta cần sử dụng mạo từ “the”.
* “The” đứng trước các danh từ là chỉ người hoặc vật chỉ có DUY NHẤT.
Ví dụ:
- The earth goes around the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời.)
- The president of America is Obama now. (Tổng Thống Mỹ bây giờ là ông
Obama.)
* “The” đứng trước một tính từ để chỉ một cộng đồng người.
Ví dụ:
- The deaf are not able to hear. (Những người điếc đều không thể nghe.)
- The rich have a lot more money than the poor (Những người giàu có nhiều tiền
hơn rất nhiều so với người nghèo.)
* “The” đứng trước danh từ riêng chỉ HỌ ở dạng số nhiều để nói
đến cả vợ chồng hay cả gia đình.
Ví dụ:
- The Browns are travelling in Vietnam now. (Ông bà Brown (Gia
đình ông bà Brown) bây giờ đang du lịch ở Việt Nam.)
* Sử dụng trong cấu trúc chỉ địa điểm, nơi chốn, hay phương hướng
Ví dụ:
- I live in the North of Vietnam. (Tôi sống ở phía Bắc của Việt Nam)
* “The” sử dụng trước các danh từ chỉ nhạc cụ
Ví dụ:
- My daughter is playing the piano. (Con gái tôi đang chơi đàn piano.)
- My father plays the violin very well. (Bố tôi chơi đàn vi-ô-lông rất giỏi.)
* Sử dụng trong cấu trúc so sánh hơn nhất
Ví dụ:
- Your sister is the most intelligent girl I’ve ever met. (Em gái bạn là cô gái
thông minh nhất mà tôi từng gặp.)
3. Các trường hợp không sử dụng mạo từ “a/an/the”.
* Với các danh từ riêng chỉ TÊN địa điểm như quốc gia, thành phố, quận, thị xã,..
Ví dụ:
- My sister wants to go to England in the near future. (Em gái tôi muốn tới nước Anh trong tương
lai gần)
- I live in Hanoi with my family. (Tôi sống ở Hà Nội với gia đình của tôi)
* Với ngày, tháng, năm
- My son goes to school from Monday to Friday. (Con trai tôi tới trường từ thứ 2 đến thứ 6)
* Với các môn thể thao
Ví dụ:
- I like playing badminton and football. (Tôi thích chơi cầu lông và bóng đá)
* Trong các cấu trúc:
- at night: vào ban đêm
- at school: ở trường học
- at home: ở nhà
- go to school/ go to market/ go to work: đi học/ đi chợ/ đi làm

More Related Content

What's hot

Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
Các thì Hiện tại trong tiếng AnhCác thì Hiện tại trong tiếng Anh
Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
Thanh Hải
 
Definite and Indefinite Articles
Definite and Indefinite Articles Definite and Indefinite Articles
Definite and Indefinite Articles
Luis Roberto Ortiz
 
Introductory "it"
Introductory "it"Introductory "it"
Introductory "it"
learnglish
 
les articles contractes.pptx
les articles contractes.pptxles articles contractes.pptx
les articles contractes.pptx
PramodVB1
 
Phrasal verbs b (1)
Phrasal verbs b (1)Phrasal verbs b (1)
Phrasal verbs b (1)
Debbie Lahav
 
Passive Voice
Passive VoicePassive Voice
Passive Voice
Patricia Mellino
 
Possessive case
Possessive casePossessive case
Possessive case
conchimena
 
Le Futur Simple
Le Futur SimpleLe Futur Simple
Le Futur Simple
Fernando Benitez Leal
 
First conditional with if, unless, provided
First conditional with if, unless, providedFirst conditional with if, unless, provided
First conditional with if, unless, provided
Asta Sinkeviciene
 
Future time clauses
Future time clausesFuture time clauses
Future time clauses
Michael Lord
 
Prefer and would rather
Prefer and would ratherPrefer and would rather
Prefer and would ratherihsan
 
Present Perfect Continuous Tense
Present Perfect Continuous TensePresent Perfect Continuous Tense
Present Perfect Continuous Tense
School
 
Reflexive pronouns
Reflexive pronounsReflexive pronouns
Reflexive pronouns
Andrea Correa
 
Diaporama les pronoms relatifs simples
Diaporama  les pronoms relatifs simplesDiaporama  les pronoms relatifs simples
Diaporama les pronoms relatifs simpleslebaobabbleu
 
The Or Zero Article Introduction
The Or Zero Article IntroductionThe Or Zero Article Introduction
The Or Zero Article Introduction
Sergi B
 
Subjunctive Powepoint
Subjunctive PowepointSubjunctive Powepoint
Subjunctive Powepoint
danagiampaolo
 
Grammaire anglaise : comparer
Grammaire anglaise : comparerGrammaire anglaise : comparer
Grammaire anglaise : comparer
Monique SEGOL
 
Reported speech.
Reported speech.Reported speech.
Reported speech.
Henry Kleber
 
Past continuous tense
Past continuous tensePast continuous tense
Past continuous tense
ehha
 
El Pretérito In Spanish
El Pretérito In SpanishEl Pretérito In Spanish
El Pretérito In Spanish
WMontep777
 

What's hot (20)

Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
Các thì Hiện tại trong tiếng AnhCác thì Hiện tại trong tiếng Anh
Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
 
Definite and Indefinite Articles
Definite and Indefinite Articles Definite and Indefinite Articles
Definite and Indefinite Articles
 
Introductory "it"
Introductory "it"Introductory "it"
Introductory "it"
 
les articles contractes.pptx
les articles contractes.pptxles articles contractes.pptx
les articles contractes.pptx
 
Phrasal verbs b (1)
Phrasal verbs b (1)Phrasal verbs b (1)
Phrasal verbs b (1)
 
Passive Voice
Passive VoicePassive Voice
Passive Voice
 
Possessive case
Possessive casePossessive case
Possessive case
 
Le Futur Simple
Le Futur SimpleLe Futur Simple
Le Futur Simple
 
First conditional with if, unless, provided
First conditional with if, unless, providedFirst conditional with if, unless, provided
First conditional with if, unless, provided
 
Future time clauses
Future time clausesFuture time clauses
Future time clauses
 
Prefer and would rather
Prefer and would ratherPrefer and would rather
Prefer and would rather
 
Present Perfect Continuous Tense
Present Perfect Continuous TensePresent Perfect Continuous Tense
Present Perfect Continuous Tense
 
Reflexive pronouns
Reflexive pronounsReflexive pronouns
Reflexive pronouns
 
Diaporama les pronoms relatifs simples
Diaporama  les pronoms relatifs simplesDiaporama  les pronoms relatifs simples
Diaporama les pronoms relatifs simples
 
The Or Zero Article Introduction
The Or Zero Article IntroductionThe Or Zero Article Introduction
The Or Zero Article Introduction
 
Subjunctive Powepoint
Subjunctive PowepointSubjunctive Powepoint
Subjunctive Powepoint
 
Grammaire anglaise : comparer
Grammaire anglaise : comparerGrammaire anglaise : comparer
Grammaire anglaise : comparer
 
Reported speech.
Reported speech.Reported speech.
Reported speech.
 
Past continuous tense
Past continuous tensePast continuous tense
Past continuous tense
 
El Pretérito In Spanish
El Pretérito In SpanishEl Pretérito In Spanish
El Pretérito In Spanish
 

Similar to Mạo từ.pptx

Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
nganguyen568
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Phạm Công Hậu
 
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docxEnglish GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
PhuongDao70
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Nguyen Van Tai
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
dinhtrongtran39
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
Sang Nguyen
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị động
Tươi Sama
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
Alex Max
 
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptxNHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
NgnLBo
 
Lý thuyết so sánh và bài tập cô Trang Anh
Lý thuyết so sánh và bài tập cô Trang AnhLý thuyết so sánh và bài tập cô Trang Anh
Lý thuyết so sánh và bài tập cô Trang Anh
YenNhu6
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
luudinh8
 
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anhCách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đào Ngân
 
Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar
Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar
Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar
WebHocTiengAnh
 
Mạo từ xác định
Mạo từ xác địnhMạo từ xác định
Mạo từ xác định
Dạy kèm tiếng anh mshaclass
 
Các lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng Anh
Các lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng AnhCác lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng Anh
Các lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng Anh
Insitute of International Business Management (Vien IBM)
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
Vũ Nguyễn
 

Similar to Mạo từ.pptx (20)

Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-hanDoko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
 
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docxEnglish GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 
Gioi tu
Gioi tuGioi tu
Gioi tu
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị động
 
Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
 
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptxNHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
 
Lý thuyết so sánh và bài tập cô Trang Anh
Lý thuyết so sánh và bài tập cô Trang AnhLý thuyết so sánh và bài tập cô Trang Anh
Lý thuyết so sánh và bài tập cô Trang Anh
 
Th
ThTh
Th
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
 
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anhCách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
Cách sử dụng mạo từ trong ngữ pháp tiếng anh
 
Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar
Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar
Tiếng Anh lớp 6 - Bài 3 At Home - Grammar
 
Mạo từ xác định
Mạo từ xác địnhMạo từ xác định
Mạo từ xác định
 
Các lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng Anh
Các lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng AnhCác lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng Anh
Các lỗi ngữ pháp thường gặp trong tiếng Anh
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
 

Recently uploaded

insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 

Recently uploaded (18)

insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 

Mạo từ.pptx

  • 1. I – ĐỊNH NGHĨA Mạo từ là thành phần đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó là một danh từ xác định hay danh từ không xác định. II- CÁC LOẠI MẠO TỪ: Có hai loại mạo từ: - MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH hay còn gọi là MẠO TỪ BẤT ĐỊNH (indefinite articles) - MẠO TỪ XÁC ĐỊNH (definite articles) MẠO TỪ (Articles)
  • 2. 1. Mạo từ không xác định: a/an + Mạo từ “a”: đứng trước danh từ đếm được, số ít và danh từ đó phải bắt đầu bằng một phụ âm. Ví dụ: - a house (một ngôi nhà) -> Ta thấy “house” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một phụ âm “h” nên ta sử dụng mạo từ “a”. - a student (một học sinh) -> Danh từ “student” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một phụ âm “s” nên ta sử dụng mạo từ “a”. + Mạo từ “an”: Đứng trước danh từ đếm được số ít và danh từ đó bắt đầu bằng một nguyên âm (a, e, i, o, u). Ví dụ: - an apple (một quả táo) -> “apple” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một nguyên âm “a” nên ta sử dụng mạo từ “an”. - an umbrella (một cái ô) -> “umbrella” là một danh từ đếm được, ở dạng số ít và được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” nên ta sử dụng mạo từ “an”. A, an
  • 3. CHÚ Ý: + Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một phụ âm “h” + nguyên âm, nhưng ta vẫn sử dụng mạo từ “an” đứng trước vì lúc này “h” là một âm câm (không được đọc). Ví dụ: - an hour /ˈaʊə(r)/ (một giờ) -> “hour” bắt đầu bằng “h” + nguyên âm “o” nhưng do “h” không được phát âm nên ta sử dụng mạo từ “an”. + Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” và “u” được phát âm là “ju” thì ta sử dụng mạo từ “a” chứ không dùng “an’. Ví dụ: - a university /ˌjuː nɪˈvɜː səti/ (một trường đại học) -> “university” là danh từ bắt đầu bằng “u” và “u” được phát âm là “ju” nên ta sử dụng mạo từ “a” đứng trước. - a union /ˈjuː niən/: (một hiệp hội, liên hiệp) -> “union” là danh từ bắt đầu bằng “u” và “u” được phát âm là “ju” nên ta sử dụng mạo từ “a” đứng trước.
  • 4. Vị trí và cách sử dụng: + Thường đứng trước danh từ đếm được, số ít và đó là một danh từ chỉ chung chung, không xác định (được nhắc đến lần đầu tiên). Ví dụ: - I bought a cat yesterday. (Tôi mua một con mèo hôm qua)
  • 5. 2. Mạo từ xác định: “the”. * “The” đứng trước một danh từ xác định đã được nhắc ở phía trước (người NGHE đã biết được đối tượng mà người nói nhắc đến là gì) Ví dụ: - I bought a cat and a dog yesterday. The cat is white and the dog is black. (Hôm qua tôi mua một con mèo và một con chó. Con mèo thì màu trắng và con chó thì màu đen.) The
  • 6. * “The” đứng trước một danh từ mà sau danh từ đó có một mệnh đề hay cụm từ theo sau làm rõ nghĩa. Ví dụ: - I know the girl who is standing over there. (Tôi biết cô gái mà đang đứng ở đằng kia.) Ta thấy mệnh đề quan hệ “who is standing over there” là mệnh đề theo sau để bổ nghĩa cho danh từ “girl” nên ta sử dụng mạo từ “the” phía trước danh từ “girl”. - The man with brown eyes is my husband. (Người đàn ông mà có đôi mắt nâu là chồng của tôi.) Ta thấy cụm từ “with brown eyes” là cụm từ theo sau để bổ nghĩa cho danh từ “man” nên trước “man” ta cần sử dụng mạo từ “the”.
  • 7. * “The” đứng trước các danh từ là chỉ người hoặc vật chỉ có DUY NHẤT. Ví dụ: - The earth goes around the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời.) - The president of America is Obama now. (Tổng Thống Mỹ bây giờ là ông Obama.) * “The” đứng trước một tính từ để chỉ một cộng đồng người. Ví dụ: - The deaf are not able to hear. (Những người điếc đều không thể nghe.) - The rich have a lot more money than the poor (Những người giàu có nhiều tiền hơn rất nhiều so với người nghèo.)
  • 8. * “The” đứng trước danh từ riêng chỉ HỌ ở dạng số nhiều để nói đến cả vợ chồng hay cả gia đình. Ví dụ: - The Browns are travelling in Vietnam now. (Ông bà Brown (Gia đình ông bà Brown) bây giờ đang du lịch ở Việt Nam.) * Sử dụng trong cấu trúc chỉ địa điểm, nơi chốn, hay phương hướng Ví dụ: - I live in the North of Vietnam. (Tôi sống ở phía Bắc của Việt Nam)
  • 9. * “The” sử dụng trước các danh từ chỉ nhạc cụ Ví dụ: - My daughter is playing the piano. (Con gái tôi đang chơi đàn piano.) - My father plays the violin very well. (Bố tôi chơi đàn vi-ô-lông rất giỏi.) * Sử dụng trong cấu trúc so sánh hơn nhất Ví dụ: - Your sister is the most intelligent girl I’ve ever met. (Em gái bạn là cô gái thông minh nhất mà tôi từng gặp.)
  • 10. 3. Các trường hợp không sử dụng mạo từ “a/an/the”. * Với các danh từ riêng chỉ TÊN địa điểm như quốc gia, thành phố, quận, thị xã,.. Ví dụ: - My sister wants to go to England in the near future. (Em gái tôi muốn tới nước Anh trong tương lai gần) - I live in Hanoi with my family. (Tôi sống ở Hà Nội với gia đình của tôi) * Với ngày, tháng, năm - My son goes to school from Monday to Friday. (Con trai tôi tới trường từ thứ 2 đến thứ 6) * Với các môn thể thao Ví dụ: - I like playing badminton and football. (Tôi thích chơi cầu lông và bóng đá) * Trong các cấu trúc: - at night: vào ban đêm - at school: ở trường học - at home: ở nhà - go to school/ go to market/ go to work: đi học/ đi chợ/ đi làm