Doc thu Tu hoc tieng trung danh cho nguoi VietLê Thảo
Doc thu Tu hoc tieng trung danh cho nguoi Viet, sach danh cho nguoi moi bat dau hoc tieng Trung de dang va tiet kiem.
Sach co app am thanh di kem giup cho viec hoc nghe va noi chuan chinh dung giong Bac Kinh.
Doc thu Tu hoc tieng trung danh cho nguoi VietLê Thảo
Doc thu Tu hoc tieng trung danh cho nguoi Viet, sach danh cho nguoi moi bat dau hoc tieng Trung de dang va tiet kiem.
Sach co app am thanh di kem giup cho viec hoc nghe va noi chuan chinh dung giong Bac Kinh.
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)Tiếng Trung Ánh Dương
Bài 3 với tiêu đề là 明天见 Míngtiānjiàn Ngày mai gặp lại sẽ giới thiệu các loại ngôn ngữ phổ biến trên thế giới trong tiếng Trung và các mẫu câu tiếng Trung khi muốn nói đi đâu đó làm gì
Bai 2 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)Tiếng Trung Ánh Dương
Bài số 2 giáo trình Hán ngữ 1 với tiêu đề là 汉语不太难 hànyǔbútàinán sẽ giới thiệu cho chúng ta cách đặt câu hỏi với ma 吗 thông qua các câu hỏi thăm về sức khỏe, công việc
Cuốn “Tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu” không chỉ là một cuốn sách dạy bạn tiếng Hàn từ cơ bản mà còn là một cuốn cẩm nang cơ bản hướng dẫn cho những bạn muốn biết, muốn hiểu về đất nước Hàn Quốc từ văn hóa, con người cho đến những thói quen thường ngày.
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)mcbooksjsc
Cuốn sách được chia làm 2 phần : Phần 1 là Làm quen với cách học tiếng Trung và phần 2 Tự học giao tiếp tiếng Trung mỗi ngày. Mỗi phần đều có một cái hay riêng, nếu ở phần 1 ta được học qua từng kiến thức nhỏ nhất như chữ , nét chữ, kết cấu câu, ... đến những quy tắc phiên âm tiếng La tinh, phương pháp nhớ mặt chữ, ...
chi tiết và đầy đủ cho người mới bắt đầu học tiếng hán và say mê tiếng hán. mọi tài liệu liên quan đến học tiếng hán các bạn có thể gửi thư cho mình qua địa chỉ : gabrienhvqy@gmail.com nhe
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungmcbooksjsc
Cuốn sách của MCBooks không chỉ là công cụ giúp bạn làm quen với tiếng Trung - một ngôn ngữ khó nhưng vô cùng thú vị, mà còn là cuốn sách hướng dẫn vô cùng cần thiết nếu bạn thực sự muốn học sâu về thứ ngôn ngữ này. Bạn sẽ biết thêm về văn hóa và con người của Trung Quốc, về côi nguồn của ngôn ngữ của đất nước Trung Hoa.
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)mcbooksjsc
Cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng - Sơ cấp" tổng hợp những phần ngữ pháp thường xuất hiện trong các giáo trình ở trình độ sơ cấp mà bạn có thể bắt gặp trong đời sống hàng ngày trên đất nước Hàn Quốc, rất phù hợp những học sinh bắt đầu làm quen với tiếng Hàn và đặt những bước chân đầu tiên lên con đường khám phá thứ ngôn ngữ này.
Cuốn sách "Tự học Tiếng Nhật cấp tốc" dành cho những bạn muốn tự học một cách cấp tốc nên nó sẽ rất khác những cuốn giáo trình khô khan mà bạn sẽ học ở các Trung tâm. Cuốn sách này không chỉ đơn giản là dạy bạn học tiếng Nhật mà còn là dạy bạn về văn hóa và còn người Nhật Bản, để bạn cảm thấy như mình là một người Nhật thì bạn có thể học nhanh hơn và hiệu quả hơn nhiều.
Bai 3 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)Tiếng Trung Ánh Dương
Bài 3 với tiêu đề là 明天见 Míngtiānjiàn Ngày mai gặp lại sẽ giới thiệu các loại ngôn ngữ phổ biến trên thế giới trong tiếng Trung và các mẫu câu tiếng Trung khi muốn nói đi đâu đó làm gì
Bai 2 giao trinh han ngu quyen 1 phien ban moi (Tieng Trung Anh Duong)Tiếng Trung Ánh Dương
Bài số 2 giáo trình Hán ngữ 1 với tiêu đề là 汉语不太难 hànyǔbútàinán sẽ giới thiệu cho chúng ta cách đặt câu hỏi với ma 吗 thông qua các câu hỏi thăm về sức khỏe, công việc
Cuốn “Tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu” không chỉ là một cuốn sách dạy bạn tiếng Hàn từ cơ bản mà còn là một cuốn cẩm nang cơ bản hướng dẫn cho những bạn muốn biết, muốn hiểu về đất nước Hàn Quốc từ văn hóa, con người cho đến những thói quen thường ngày.
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)mcbooksjsc
Cuốn sách được chia làm 2 phần : Phần 1 là Làm quen với cách học tiếng Trung và phần 2 Tự học giao tiếp tiếng Trung mỗi ngày. Mỗi phần đều có một cái hay riêng, nếu ở phần 1 ta được học qua từng kiến thức nhỏ nhất như chữ , nét chữ, kết cấu câu, ... đến những quy tắc phiên âm tiếng La tinh, phương pháp nhớ mặt chữ, ...
chi tiết và đầy đủ cho người mới bắt đầu học tiếng hán và say mê tiếng hán. mọi tài liệu liên quan đến học tiếng hán các bạn có thể gửi thư cho mình qua địa chỉ : gabrienhvqy@gmail.com nhe
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungmcbooksjsc
Cuốn sách của MCBooks không chỉ là công cụ giúp bạn làm quen với tiếng Trung - một ngôn ngữ khó nhưng vô cùng thú vị, mà còn là cuốn sách hướng dẫn vô cùng cần thiết nếu bạn thực sự muốn học sâu về thứ ngôn ngữ này. Bạn sẽ biết thêm về văn hóa và con người của Trung Quốc, về côi nguồn của ngôn ngữ của đất nước Trung Hoa.
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)mcbooksjsc
Cuốn sách "Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng - Sơ cấp" tổng hợp những phần ngữ pháp thường xuất hiện trong các giáo trình ở trình độ sơ cấp mà bạn có thể bắt gặp trong đời sống hàng ngày trên đất nước Hàn Quốc, rất phù hợp những học sinh bắt đầu làm quen với tiếng Hàn và đặt những bước chân đầu tiên lên con đường khám phá thứ ngôn ngữ này.
Cuốn sách "Tự học Tiếng Nhật cấp tốc" dành cho những bạn muốn tự học một cách cấp tốc nên nó sẽ rất khác những cuốn giáo trình khô khan mà bạn sẽ học ở các Trung tâm. Cuốn sách này không chỉ đơn giản là dạy bạn học tiếng Nhật mà còn là dạy bạn về văn hóa và còn người Nhật Bản, để bạn cảm thấy như mình là một người Nhật thì bạn có thể học nhanh hơn và hiệu quả hơn nhiều.
Giáo trình học đệm hát đàn organ được biên soạn bởi trung tâm âm nhạc Bình Minh rất chi tiết đầy đủ, Hi vọng với giáo trình này bạn sẽ thực hành học đêm hát đàn organ một cách hiệu quả nhanh chóng
Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công nghệ may trang phục, thiết kế trang phục, anh văn chuyên ngành may, thiết bị may công
“Làm giàu từ tiếng Trung - Bí kíp đặt hàng Trung Quốc online” là cuốn sách đầu tiên viết về hướng dẫn đặt hàng trên các trang thương mại điện tử của Trung Quốc. Cuốn sách được xây dựng trên hệ thống các bước đặt mua hàng, các “công thức vàng” để đặt hàng hiệu quả và cụm từ vựng, bài khóa xoay quanh vấn đề đặt hàng.
Làm giàu từ tiếng Trung - Bí kíp đặt hàng Trung Quốc online
Cuốn sách tặng kèm video hướng dẫn mua hàng trên các web lớn của Trung Quốc, giúp người đọc dễ dàng thực hiện.
Làm giàu từ tiếng Trung - Bí quyết đánh hàng tại Trung Quốc
"Làm giàu từ tiếng Trung - Bí kíp đánh hàng tại Trung Quốc" là cuốn sách đầu tiên viết về chủ đề mua hàng tại Trung Quốc. Cuốn sách trang bị cho người đọc những kiến thức ngôn ngữ hữu ích trong việc đi lại giữa Việt - Trung, phương tiện di chuyển, thủ tục phòng khách sạn, ăn uống.
Và trên hết cuốn sách cung cấp nội dung chi tiết về quá trình nhập hàng trực tiếp tại Trung Quốc như tìm kiếm nguồn hàng, mua hàng, tìm hiểu sản phẩm, thương lượng giá cả. Từ đó, giúp người đọc làm chủ các tình huống và những vấn đề phát sinh trong suốt quá trình đặt, mua hàng tại Trung Quốc.
1. 13
你好
Hello 1
第一部分 学习语音
Part One Phonetics
Phần I - ngữ âm
语音练习 Phonetic Exercises LUYỆN TẬP NGỮ ÂM
1. 听读辨音 Listen, read and discriminate the sounds. Nghe, đọc và phân biệt âm 1-1
你好
Hello
XIN CHÀO
1
b — p
bo — po
bu — pu
bei — pei
bao — pao
ban — pan
d — t
da — ta
dan — tan
dou — tou
ding — ting
dong — tong
g — k
ge — ke
gu — ku
gai — kai
geng — keng
gang — kang
f — h
fa — ha
fu — hu
fei — hei
fan — han
fou — hou
n — l
ni — li
nu — lu
nei — lei
nin — lin
nang — lang
o — u
bo — bu
po — pu
mo — mu
fo — fu
an — ang
pan — pang
tan — tang
gan — gang
kan — kang
en — eng
ben — beng
men — meng
nen — neng
ken — keng
o — e
mo — me
bo — ge
fo — he
po — ke
13
2. 14
2. 唱读四声 Practice the four tones. Luyện đọc bốn thanh điệu 1-2
nī ní nǐ nì lī lí lǐ lì
hāo háo hǎo hào gē gé gě gè
mā má mǎ mà lōu lóu lǒu lòu
mō mó mǒ mò fēn fén fěn fèn
pū pú pǔ pù pēng péng pěng pèng
bāi bái bǎi bài hōng hóng hǒng hòng
3. 听读辨调 Listen, read and discriminate the tones. Nghe, đọc và phân biệt thanh điệu 1-3
ní — nǐ mǐn — mín míng — mìng ké — kè
lǐ — lí háo — hǎo dīng — dǐng tá — tā
nǎ — nà yī — yì mā — mǎ bù — bú
līn — lín ěr — èr lǚ — lǜ mò — mó
4. 听后标上声调 Listen and add the tone marks. Nghe và đánh dấu thanh điệu 1-4
ma tong lü bai po feng
gu ni ka pei han ding
语音知识 Phonetic Notes KIẾN THỨC NGỮ ÂM
1. 音节 Syllables Âm tiết
汉语的音节一般由声母、韵母和声调组成,音节开头的辅音是声母,声母后面的部分是
韵母。在音节“lǐ”中,“l”是声母,“i”是韵母,“ˇ”是声调。音节也可以没有声
母,只有韵母和声调,例如“é”。
A pinyin syllable is usually composed of an initial, a final and a tone. The consonant that starts a syllable is called the
initial, and the part after the initial is the final. For example, in “lǐ”,“l”is the initial,“i”is the final, and“ˇ”is the tone mark.
Some syllables do not have initials. A final and a tone can also make a syllable, such as “é”.
Âm tiết trong tiếng Trung thường do thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu kết hợp tạo thành, phụ âm mở đầu
âm tiết gọi là thanh mẫu, phần đứng sau thanh mẫu gọi là vận mẫu. Trong âm tiết “lǐ”, “l” là thanh mẫu, “i”
là vận mẫu, “ˇ” là thanh điệu. Âm tiết có thể không có thanh mẫu chỉ có vận mẫu và thanh điệu, ví dụ: “é”.
声母 Initial
Thanh mẫu
韵母 Final
Vận mẫu
声调 Tone
Thanh điệu
音节 Syllable
Âm tiết
l i ˇ lǐ
b a ˉ bā
n in ′ nín
h ao ˇ hǎo
f u ‵ fù
e ′ é
14
3. 15
你好
XIN CHÀO 1
2. 声母和韵母 Initials and finals Thanh mẫu và vận mẫu
声母(1) Initials (1) 1-5
b [p] p [p‘] m [m] f [f]
d [t] t [t‘] n [n] l[l]
g [k] k [k‘] h [x]
韵母(1) Finals (1) 1-6
a [a] o [o] e[] i[i] u[u] ü[y] er[ər]
ai[ai] ei[ei] ao[u] ou[ou] an[an] en[ən] in[in]
ang[aŋ] eng[əŋ] ing[iŋ] ong[uŋ]
3. 声调 Tones Thanh điệu
汉语是有声调的语言,声调不同,意义就可能不一样。
汉语普通话有四个基本声调。表示声调的符号有四个:“ˉ”表示第一声,“ˊ”表示
第二声,“ˇ”表示第三声,“‵”表示第四声。如:mā,má,mǎ,mà。调号标在主要
元音的上边。
Chinese is a tone language. Different tones may result in different meanings.
There are four basic tones in Chinese. They are marked as “ˉ”(the 1st tone), “ˊ”(the 2nd tone), “ ˇ ”(the 3rd tone)
and“‵”(the 4th tone) respectively. For example, mā, má, mǎ, mà.Tones are marked above the main vowel of the pinyin
syllable.
Tiếng Trung là ngôn ngữ có thanh điệu, thanh điệu không giống nhau, ý nghĩa có thể sẽ khác nhau.
Tiếng phổ thông Trung Quốc có bốn thanh điệu cơ bản. Có bốn kí hiệu biểu thị thanh điệu: “ˉ” biểu thị
thanh 1, “ˊ” biểu thị thanh 2, “ˇ” biểu thị thanh 3, “ˋ” biểu thị thanh 4. Ví dụ: mā, má, mǎ, mà. Dấu thanh
điệu được đánh phía trên nguyên âm chính.
声调图 Figure of the tones Sơ đồ thanh điệu
第一声 mā 第二声 má 第三声 mǎ 第四声 mà
the 1st tone the 2nd tone the 3rd tone the 4th tone
5
4
3
2
1
Thanh 1 Thanh 2 Thanh 3 Thanh 4
15
4. 16
第二部分 学习课文
Part Two Texts
Phần ii - bài khóa
课文 一 Kèwén yī Text One Bài khóa 1
生词 New Words and Expressions Từ mới 1-7
1 你 nhĩ/nễ[nǐ] pron. [đại] you (singular) bạn
2 好 hảo[hǎo] adj.[tính] good, fine, nice tốt
专名 Proper Names
1 马丁 Mǎdīng name of an American student Martin
2 林娜 Línnà name of a French student Linna
课文 Text Bài khóa 1-8
马丁:你 好!
Mǎdīng: Nǐ hǎo!
林娜:你 好!
Línnà: Nǐ hǎo!
课文 二 Kèwén èr Text Two Bài khóa 2
生词 New Words and Expressions Từ mới 1-9
您 nâm [nín] pron.[đại] you (polite singular)
ngài, ông,
bà (xưng hô
trang trọng)
专名 Proper Names
1 李一民 Lǐ Yīmín name of a Chinese teacher Lí Nhất Dân
2 阿明 Āmíng name of a Thai student Amin
Tên riêng
Tên riêng
16
5. 17
你好
XIN CHÀO 1
课文 Text Bài khóa 1-10
李一民:你 好!
Lǐ Yīmín: Nǐ hǎo!
阿明:您 好!
Āmíng: Nín hǎo!
课文 三 Kèwén sān Text Three Bài khóa 3
生词 New Words and Expressions 1-11
1 零 linh [líng] num. [số] zero không
2 一 nhất[yī] num.[số] one một
3 二 nhị[èr] num.[số] two hai
4 五 ngũ [wǔ] num.[số] five năm
5 八 bát [bā] num.[số] eight tám
课文 Text Bài khóa 1-12
(学数字 Numbers) (Học chữ số)
零 一 二 五 八
líng yī èr wǔ bā
không một hai năm tám
综合注释 Comprehensive Notes Chú thích tổng hợp
您好!
“您”是“你”的尊称,一般用来称长辈、年长的人、上级,也可以用来称同辈的人,
表示礼貌。
“ 您 ”is a more polite form of “ 你 ”. It is usually used for seniors or people of an older generation or a higher rank.
It can also be used for people of the same age in order to sound more formal and polite.
“您“ là hình thức kính ngữ của “你“, thường dùng để gọi bề trên, người lớn tuổi, cấp trên, cũng có thể dùng
để gọi người ngang vai, thể hiện sự tôn trọng.
17
6. 18
补充词语 Supplementary Vocabulary
1 你们 nhĩ/nễ môn [nǐmen] pron.[đại] you (plural) các bạn
2 老师 lão sư [lǎoshī] n.[danh] teacher giáo viên
课堂活动 In-Class Activity Hoạt động trên lớp
两人一组进行声母和韵母拼读练习:一个人说一个声母和一个韵母,另一个人拼
读出来.
Work in pairs to practice spelling the syllables with the initials and finals. One student provides an initial and a final, and
the other spells out the complete syllable and reads it aloud.
Hai người một nhóm tiến hành luyện tập ghép thanh mẫu và vận mẫu: Một người nói một thanh mẫu và
một vận mẫu, người còn lại ghép lại và đọc to.
例如:E.g. Ví dụ
b ao →bao
b p m f a o e i u ü
d t n l ai ei ao ou an en in
g k h ang eng ing ong
综合练习 Comprehensive Exercises Luyện tập tổng hợp
怎样跟他们打招呼? How do you greet them? Họ chào hỏi nhau như thế nào?
1. A:你好! 2. A:老师好!
Nǐ hǎo! Lǎoshī hǎo!
B: ! B: !
1-13Từ ngữ bổ sung
18
7. 19
你好
XIN CHÀO 1
3. A:您好! 4. A: !
Nín hǎo! B:你好!
B: ! Nǐ hǎo!
第三部分 学写汉字
Part Three Writing Chinese Characters
Phần III - Học viết chữ Hán
汉字知识 About Chinese Characters Kiến thức chữ Hán
汉字的基本笔画(1) Basic strokes (1) Các nét bút cơ bản của chữ Hán (1)
笔形 Strokes
Hình dạng nét bút
名称 Names
Tên gọi
例字 Examples
Chữ ví dụ
一 横 ngang [héng]
一
二
丨 竖 sồ [shù] [shí] ten mười
丿 撇 phẩy [piě] [rén] person người
捺 mác [nà]
19
8. 20
汉字的基本笔顺(1) Stroke order (1) Thứ tự nét bút cơ bản của chữ Hán (1)
规则 Rules 例字 Examples 笔顺 Stroke order
先横后竖
“héng” precedes “shù”
[ngang trước sổ sau]
十
先撇后捺
“piě” precedes “nà”
[phẩy trước mác sau]
人
八
写汉字 Character Writing Viết chữ Hán
请在汉字练习本上书写下列汉字
Write the following Chinese characters in the workbook.
Hãy viết những chữ Hán sau vào vở tập viết chữ Hán
一 二 十 八
课堂用语 Classroom Expressions Từ ngữ dùng trong lớp
1. 上课! Class begins. Vào học/Bắt đầu buổi học/Lên lớp.
Shàng kè!
2. 下课! Class is over. Tan học.
Xià kè!
1-14
20
9. 21
你是哪国人
Which Country Are You from 2
第一部分 学习语音
Part One Phonetics
Phần I - ngữ âm
语音练习 Phonetic Exercises LUYỆN TẬP NGỮ ÂM
1. 听读辨音 Listen, read and discriminate the sounds. Nghe, đọc và phân biệt âm
2-1
zh — ch z — c z — zh
zhe — che zu — cu ze — zhe
zhui — chui zai — cai zu — zhu
zhuo — chuo zui — cui zai — zhai
zhun — chun zun — cun zao — zhao
zhong — chong zuan — cuan zeng — zheng
c — ch s — sh l — r
ca — cha si — shi le — re
cui — chui se — she li — ri
cai — chai sai — shai lu — ru
cao — chao san — shan lao — rao
cun — chun sen — shen long — rong
2. 唱读四声 Practice the four tones. Luyện đọc bốn thanh điệu
2-2
zhā zhá zhǎ zhà chū chú chǔ chù
zhē zhé zhě zhè chōu chóu chǒu chòu
zhāi zhái zhǎi zhài chuān chuán chuǎn chuàn
zhī zhí zhǐ zhì chī chí chǐ chì
shū shú shǔ shù zāo záo zǎo zào
shāo sháo shǎo shào zuō zuó zuǒ zuò
shēn shén shěn shèn zān zán zǎn zàn
shī shí shǐ shì zī zǐ zì
你是哪国人
Which Country Are You from
BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO
2
21
10. 22
cāi cái cǎi cài sā sǎ sà
cān cán cǎn càn sū sú sù
cuī cuǐ cuì suī suí suǐ suì
cī cí cǐ cì sī sǐ sì
rú rǔ rù
rén rěn rèn
ráo rǎo rào
ràng ráng rǎng ràng
3. 听读辨调 Listen, read and discriminate the tones. Nghe, đọc và phân biệt thanh điệu 2-3
wǒ — wò
zǒu — zòu
shí — shì
rěn — rén
rù — rú
guò — guó
cuī — cuì
sī — sì
méi — měi
hàn — hán
sān — sǎn
lèi — léi
chī —chǐ
zhī — zhí
shàng — shāng
tā — tà
4. 听后标上声调 Listen and add the tone marks. Nghe và đánh dấu thanh điệu 2-4
cha
zhao
zi
chui
shang
cou
sun
chang
sheng
re
shi
cai
chen
zhuan
sui
zu
zao
reng
cun
shou
语音知识 Phonetic Notes KIẾN THỨC NGỮ ÂM
1. 声母和韵母 Initials and finals Thanh mẫu và vận mẫu
声母(2) Initials (2) Thanh mẫu (2)
2-5
zh [t] ch [t] sh [] r []
z [ts] c [ts] s [s]
韵母(2) Finals (2) Vận mẫu (2) 2-6
ua [u] uo [uo] uai [uai] uei(ui)[uei]
uan [uan] uen(un)[uən] uang [uaŋ] ueng [uəŋ]
22
11. 23
你是哪国人
BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO 2
2. 轻声 The neutral tone Thanh nhẹ
汉语里有些音节不带声调,念得很轻、很短,拼写时不标调号,这样的音节叫轻声。例如:爸爸
(bàba,dad)、妈妈(māma, mom)。
The neutral tone is pronounced lightly and briefly without any stress, and is indicated in pinyin by the absence of
any tone mark above the syllable. For example, bàba, māma.
Trong tiếng Trung có một số âm tiết không mang thanh điệu, đọc rất nhẹ, rất ngắn, khi viết không mang ký
hiệu thanh điệu, gọi là thanh nhẹ. Ví dụ: 爸爸 (bàba, bố), 妈妈 (māma, mẹ).
第二部分 学习课文
Part Two Texts
Phần ii - bài khóa
课文 一 Kèwén yī Text One Bài khóa 1
生词 New Words and Expressions Từ mới 2-7
早上 tảo thượng [zǎoshang] n.[danh] morning, early morning buổi sáng
专名 Proper Name Tên riêng
崔浩 Cui Hao [Cuī Hào] name of a South Korean student Choi Ho
课文 Text Bài khóa 2-8
崔浩:早上 好!
Cuī Hào: Zǎoshang hǎo!
马丁:早上好!
Mǎdīng: Zǎoshang hǎo!
课文 二 Kèwén èr Text Two Bài khóa 2
生词 New Words and Expressions Từ mới 2-9
1 是 thị [shì] v.[động] be là
2 哪 nả [nǎ] pron.[đại] which, what nào, cái nào
3 国 quốc [guó] n.[danh] country, state, nation nước, quốc gia
23
12. 24
4 人 nhân [rén] n.[danh] people, human being người
5 我 ngã [wǒ] pron.[đại] I, me tôi
6 呢 ni [ne] part.[trợ]
used at the end of an
interrogative sentence
trợ từ dùng cuối
câu nghi vấn
7 他 tha [tā] pron.[đại] he, him anh ấy, ông ấy
专名 Proper Names Tên riêng
1 美国 Mĩ Quốc [Měiguó] the United States (U.S.A.) Mĩ
2 韩国 Hàn Quốc [Hánguó] South Korea Hàn Quốc
3 日本 Nhật Bản [Rìběn] Japan Nhật Bản
课文 Text Bài khóa 2-10
崔浩:你 是 哪 国 人?
Cuī Hào: Nǐ shì nǎ guó rén?
马丁:我 是 美 国 人。你 呢?
Mǎdīng: Wǒ shì Měiguó rén. Nǐ ne?
崔浩:我 是 韩 国 人。
Wǒ shì Hánguó rén.
马丁:他 呢?
Tā ne?
崔浩:他 是 日本 人。
Tā shì Rìběn rén.
课文 三 Kèwén sān Text Three Bài khóa 3
生词 New Words and Expressions 2-11
1 三 tam [sān] num.[số] three ba
2 四 tứ [sì] num.[số] four bốn
3 十 thập [shí] num.[số] ten mười
24
13. 25
你是哪国人
BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO 2
课文 Text Bài khóa 2-12
(学数字 Numbers Học chữ số )
三 四 十
sān
ba
sì
bốn
shí
mười
综合注释 Comprehensive Notes Chú thích tổng hợp
你呢?
这里的“呢”(呢(1))用在省略疑问句中,疑问的内容可以根据上下文来判断。例如:
“呢(1)”is here used in an abbreviated interrogative sentence where the question can be deduced from
the context. For example,
“呢“ ( 呢 (1) ) ở đây dùng trong câu nghi vấn tỉnh lược, nội dung hỏi có thể phán đoán căn cứ vào ngữ cảnh.
Ví dụ:
我是韩国人,你呢?(=我是韩国人,你是哪国人?)
I’m from South Korea. What about you?
补充词语 Supplementary Vocabulary
中国 Zhōngguó China Trung Quốc 中国人 Zhōngguó rén Chinese (people) Người Trung Quốc
德国 Déguó Germany Đức 德国人 Déguó rén German (people) Người Đức
英国 Yīngguó Britain Anh 英国人 Yīngguó rén British (people) Người Anh
印度 Yìndù India Ấn Độ 印度人 Yìndù rén Indian (people) Người Ấn Độ
意大利 Yìdàlì Italy Ý 意大利人 Yìdàlì rén Italian (people) Người Ý
法国 Fǎguó France Pháp 法国人 Fǎguó rén French (people) Người Pháp
泰国 Tàiguó Thailand Thái Lan 泰国人 Tàiguó rén Thai (people) Người Thái Lan
Từ ngữ bổ sung
2-13
25
14. 26
课堂活动 In-Class Activities Hoạt động trên lớp
一 两人一组进行声母和韵母拼读练习:一个人说一个声母和一个韵母,另一个人拼
读出来
Work in pairs to practice spelling the syllables with the initials and finals. One student provides an initial and a final, and
the other spells out the complete syllable and reads it aloud.
Hai người một nhóm tiến hành luyện tập ghép thanh mẫu và vận mẫu: Một người nói một thanh mẫu và
một vận mẫu, người còn lại ghép lại và đọc to.
例如:E.g. Ví dụ
zh ong → zhong
zh ch sh r z c s ua uo uai uei(ui) uan uen(un) uang ueng
a e i u ai ei ao ou a en ang eng ong
二 互相提问 Ask each other questions. Hỏi lẫn nhau
A:你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
B:我是 人。
Wǒ shì rén.
A:他是哪国人?
Tā shì nǎ guó rén?
B:他是 人。
Tā shì rén.
综合练习 Comprehensive Exercises Luyện tập tổng hợp
一 给下列汉字找到对应的拼音
Match the characters with the correct pinyin syllables.
běn nǎ rì tā nǐ měi guó hán nín
美 您 国 韩 哪 日 你 他 本
二 看图回答问题 Answer the question according to the pictures.
他是哪国人? Tā shì nǎ guó rén?
他是…… Tā shì ……
Tìm phiên âm (pinyin) tương ứng của các chữ Hán dưới đây
Xem tranh trả lời câu hỏi
26
15. 27
你是哪国人
BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO 2
法国Fǎguó 英国Yīngguó 印度 Yìndù
泰国Tàiguó 日本Rìběn 德国Déguó
三 完成对话 Complete the following dialogues. Hoàn thành hội thoại
1. A:你是 ?(哪)
Nǐ shì ? (nǎ)
B:我是日本人。
Wǒ shì Rìběn rén.
A: ?(呢)
? (ne)
B:他是韩国人。
Tā shì Hánguó rén.
2. A:我是美国人, ?(呢)
Wǒ shì Měiguó rén, ? (ne)
B:我是法国人。
Wǒ shì Fǎguó rén.
3. A: !
B:早上好!
Zǎoshang hǎo!
四 根据实际情况进行问答练习
Do the question-and-answer drills according to the actual situation.
1. 你的同学是哪国人?What’s the nationality of your classmate?
2. 你朋友是哪国人?What’s your friend’s nationality? Bạn của bạn là người nước nào?
Luyện tập hỏi đáp theo tình hình thực tế
Bạn học của bạn là người nước nào?
1 2 3
4 5 6
27
16. 28
第三部分 学写汉字
Part Three Writing Chinese Characters
Phần III - Học viết chữ Hán
汉字知识 About Chinese Characters Kiến thức chữ Hán
汉字的基本笔画(2) Basic strokes (2) Các nét cơ bản
笔形 Strokes
Hình dạng nét bút
名称 Names
Tên gọi
例字 Examples
Chữ ví dụ
丶 点 [diǎn] chấm [liù] lục six sáu
横折 [héngzhé] ngang gấp
[kǒu] khẩu mouth miệng
[rì] nhật sun mặt trời
[wǔ] ngũ five số năm
竖折 [shùzhé] sổ gấp [shān] sơn mountain núi
撇折 [piězhé] phẩy gấp [me] ma suffix hậu tố
汉字的基本笔顺(2) Stroke order (2) Thứ tự các nét
规则 Rules
Quy tắc
例字 Examples
Chữ ví dụ
笔顺 Stroke order
Thứ tự nét bút
先上后下
from top to bottom
trên trước dưới sau
三
先左后右
from left to right
trái trước phải sau
人
写汉字 Character Writing Viết chữ Hán
请在汉字练习本上书写下列汉字
Write the following Chinese characters in the workbook.
Hãy viết những chữ Hán sau vào vở tập viết chữ Hán.
六 口 日 五 山 么 三
人
28
17. 29
你是哪国人
BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO 2
课堂用语 Classroom Expressions Từ ngữ dùng trong lớp
1. 跟我读。 Follow me. / Read after me. Đọc theo tôi.
Gēn wǒ dú.
2. 念课文。 Read the text aloud. Đọc bài khóa.
Niàn kèwén.
29
18. 30
第一部分 学习语音
Part One Phonetics
Phần I - ngữ âm
语音练习 Phonetic Exercises LUYỆN TẬP NGỮ ÂM
1. 听读辨音 Listen, read and discriminate the sounds. Nghe, đọc và phân biệt âm
3-1
你叫什么名字
What’s Your Name
BẠN TÊN LÀ GÌ3
j — zh
ju — zhu
ji — zhi
jie — zhe
jia — zha
jin — zhen
jiu — zhou
q — ch
qu — chu
qi — chi
qian — chan
qiao — chao
qin — chen
qing — cheng
x — sh
xu — shu
xi — shi
xian — shan
xie — she
xing — sheng
xiang — shang
2. 唱读四声 Practice the four tones. Luyện đọc bốn thanh điệu
3-2
jī jí jǐ jì qī qí qǐ qì xī xí xǐ xì
jū jú jǔ jù qū qú qǔ qù xū xú xǔ xù
jiāo jiáo jiǎo jiào qiū qiú qiǔ xīng xíng xǐng xìng
jiā jiá jiǎ jià qiān qián qiǎn qiàn xiē xié xiě xiè
jiū jiǔ jiù qiāng qiáng qiǎng qiàng xiāo xiáo xiǎo xiào
jiē jié jiě jiè qīng qíng qǐng qìng xuē xué xuě xuè
3. 听读辨调 Listen, read and discriminate the tones. Nghe, đọc và phân biệt thanh điệu
3-3
yuè — yuē
yǔ — yú
yīng — yǐng
yòu — yǒu
yān — yán
jiā — jià
jiǔ — jiù
jīn — jǐn
jìng — jīng
jiāng — jiàng
qī — qǐ
qián — qiǎn
qù — qǔ
qǐng — qīng
qiū — qiú
xué — xuè
xī — xǐ
xiè — xiě
xíng — xìng
xiǎo — xiào
30
19. 31
你叫什么名字
BẠN TÊN LÀ GÌ 3
4. 听后写出声母 Listen and write down the missing initials. Nghe và viết thanh mẫu
uǐ iè āo
iǔ uān ǐng
ī iào èn
5. 听后标上声调 Listen and add the tone marks. Nghe và đánh dấu thanh điệu
3-5
ji jian xing
xia qing jun
qu jiu jiong
xue jiao xuan
语音知识 Phonetic Notes KIẾN THỨC NGỮ ÂM
1. 声母(3) Initials (3) Thanh mẫu (3)
j [t] q [t] x []
2. 韵母(3) Finals (3) Vận mẫu (3)
3-7
ia [ia] ie [i] iao [iau] iou(iu) [iou] ian [in]
iang [i] iong [iu]
üe [y] üan [yn] ün [yn]
课文 一 Kèwén yī Text One Bài khóa 1
生词 New Words and Expressions Từ mới 3-8
1 请问 thỉnh vấn [qǐngwèn] v.[động] excuse me, may I ask xin hỏi
请 thỉnh [qǐng] v.[động] please xin (mời)
问 vấn [wèn] v.[động] ask hỏi
2 叫 khiếu [jiào] v.[động] call, name gọi
3 什么 thậm ma [shénme] pron.[đại] what gì, cái gì
3-6
第二部分 学习课文
Part Two Texts
Phần ii - bài khóa
31
20. 32
4 名字 danh tự [míngzi] n. [danh]
n a m e , g i v e n o r
personal name
tên
5 姓 tính [xìng] v. [động] be surnamed họ
6 认识 nhận thức [rènshi] v. [động] know, recognize quen, quen biết
7 很 ngận [hěn] adv. [phó] very, very much rất
8 高兴 cao hứng [gāoxìng] adj. [tính] glad, happy vui
9 也 dã [yě] adv. [phó] also, too, as well cũng
专名 Proper Name Tên riêng
山田佑 Sơn Điền Hựu [Shāntián Yòu] name of a Japanese student Yamada Yu
课文 Text Bài khóa 3-9
山田:你 好!请问, 你 叫 什么 名字?
Shāntián: Nǐ hǎo! Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzi?
林娜:我 叫 林 娜。你 呢?
Línnà: Wǒ jiào Línnà. Nǐ ne?
山田:我 叫 山田 佑, 姓 山田。
Wǒ jiào Shāntián Yòu, xìng Shāntián.
认识 你 很 高兴。
Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
林娜:认识 你 我 也 很 高兴。
Rènshi nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.
课文 二 Kèwén èr Text Two Bài khóa 2
生词 New Words and Expressions Từ mới 3-10
1 老师 lão sư [lǎoshī] n. [danh] teacher giáo viên
2 贵姓 quý tính [guìxìng] n. [danh] your (honourable) surname họ (cách nói trang trọng)
专名 Proper Names Tên riêng
李 Lí[Lǐ] a Chinese surname họ Lí
32
21. 33
你叫什么名字
BẠN TÊN LÀ GÌ 3
课文 Text Bài khóa 3-11
马丁:老师,您 贵姓?
Mǎdīng: Lǎoshī, nín guìxìng?
李 一 民:我 姓 李。
Lǐ Yīmín: Wǒ xìng Lǐ.
马丁:李 老师,您 好!
Lǐ lǎoshī, nín hǎo!
李 一 民:你 好!你 叫 什么 名字?
Nǐ hǎo! Nǐ jiào shénme míngzi?
马丁:我 叫 马丁。
Wǒ jiào Mǎdīng.
课文 三 Kèwén sān Text Three Bài khóa 3
生词 New Words and Expressions 3-12
1 六 lục [liù] num.[số] six sáu
2 七 thất [qī] num.[số] seven bảy
3 九 jiǔ [cửu] num.[số] nine chín
课文 Text Bài khóa 3-13
(学数字 Numbers Học chữ số )
六 七 九
liù
sáu
qī
bảy
jiǔ
chín
33