30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Ngân hàng câu hỏi Lí thuyết - Máy điện 2 - Năm 2020
1. 1
NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÁY ĐIỆN 2
A. MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
Câu 1: Hai phần của một động cơ cảm ứng là gì? Hai mạch của động cơ cảm ứng giống với
các mạch của máy biến áp như thế nào?
Câu 2:
1. Các thông số cơ bản trên nhãn động cơ cảm ứng 3 pha?
2. Cho nhãn máy dưới đây:
a) Vẽ sơ đồ nguyên lý các kiểu đấu nối dây quấn, chỉ ra vị trí và giá trị các thông số
dòng điện và điện áp trên các sơ đồ này.
b) Loại máy điện gì (máy phát hay động cơ)? Mấy pha?
c) Giải thích các kí hiệu: I.Cl. F; S1; kW; Hz; min-1; IP 55; cosφ.
d) Khi tần số 50 Hz thì momen định mức là bao nhiêu?
Câu 3: Phân loại động cơ theo phương pháp làm mát và bảo vệ: drip-proof motor, splash-
proof motors, totally enclosed nonventilated motors, totally enclosed fan cooled motors,
explosion proof motors.
Câu 4:
1. Cấu tạo của động cơ rotor lồng sóc khác với động cơ rotor dây quấn như thế nào? Mô
tả cấu tạo của mỗi loại bao gồm vẽ sơ đồ nguyên lý đấu nối rotor dây quấn.
2. Ưu và khuyết điểm của động cơ rotor lồng sóc và động cơ rotor dây quấn trong vấn
đề giảm dòng khởi động. Ứng dụng của động cơ cảm ứng 3 pha rotor dây quấn.
Câu 5: Mô tả vắn tắt từ trường quay được sinh ra bởi các dòng điện ba pha ở stator như thế
nào? Các yếu tố quyết định tốc độ đồng bộ của động cơ là gì?
Câu 6: Từ trường quay được đảo chiều như thế nào (đảo chiều quay của động cơ)? Chứng
minh.
Câu 7: Tại sao tốc độ của một động cơ cảm ứng chậm hơn tốc độ của từ trường? Sự khác
biệt khi gọi tốc độ đồng bộ và tốc độ rotor?
2. 2
Câu 8: Chỉ ra tại sao tần số rotor bằng độ trượt nhân với tần số stator? Tần số rotor bằng gì
khi rotor đứng yên nhưng stator được cấp điện?
Câu 9:
1. Giải thích các định nghĩa: Tốc độ từ trường, tốc độ rotor, tốc độ định mức, độ trượt,
độ trượt tới hạn.
2. Khi không tải, sự chênh lệch giữa tốc độ đồng bộ & tốc độ rotor là khoảng bao nhiêu
phần trăm?
Câu 10:
1. Mô tả hoạt động của động cơ rotor lồng sóc kép. So sánh momen và dòng điện khởi
động của động cơ rotor lồng sóc kép với động cơ rotor lồng sóc tiêu chuẩn.
2. So sánh và phân biệt các dòng điện trong động cơ cảm ứng: dòng điện không tải,
dòng điện đầy tải, dòng điện định mức, dòng điện ngắn mạch, dòng điện khởi động.
3. Các thông số của một động cơ cảm ứng 3 pha như sau:
a) Động cơ này có mấy cực? Tốc độ từ trường? Tốc độ trên trục động cơ? Tại sao tốc độ
trên trục của động cơ cảm ứng chậm hơn tốc độ của từ trường?
b) Dòng điện định mức? Dòng điện khởi động?
c) Khi nào động cơ có hiệu suất cao nhất và giá trị? Giải thích?
d) Khi nào động cơ có hệ số công suất cao nhất và giá trị? Tại sao?
e) S.F: 1.0 có nghĩa là gì?
f) Phân biệt: momen điện từ, momen đầu ra của động cơ, momen cản, momen tới hạn,
momen max, momen ngắn mạch, momen khởi động của động cơ cảm ứng? Ghi giá trị của
những momen có trong bảng thông số trên.
Câu 11: Phương pháp khởi động Sao – Tam giác:
1. Vẽ mạch động lực (theo tiêu chuẩn IEC).
2. Trình bày ngắn gọn nguyên lý hoạt động.
3. Điện áp lưới điện là 380V, hãy chọn điện áp định mức Y/Δ của động cơ.
Câu 12: Điều gì quyết định một động cơ rotor lồng sóc có thể khởi động đầy áp?
Câu 13:
1. So sánh dòng điện không tải của máy biến áp với dòng điện không tải của động cơ
cảm ứng ba pha.
3. 3
2. Trong động cơ cảm ứng ba pha, dòng điện không tải thường bằng bao nhiêu phần
trăm dòng điện định mức?
Câu 14: Giải thích tại sao điện áp và tần số được cảm ứng trong rotor của động cơ cảm ứng
giảm khi tốc độ tăng?
Câu 15: Khi thay đổi điện trở rotor của động cơ cảm ứng rotor dây quấn thì momen tới hạn
có thay đổi không? Tại sao?
Câu 16: Giảm dòng khởi động của động cơ cảm ứng 3 pha rotor dây quấn bằng cách nào?
Momen tới hạn có thay đổi không? Ứng dụng của động cơ cảm ứng rotor dây quấn?
Câu 17: Nêu các đặc điểm về điện áp, dòng điện và momen của các phương pháp giảm dòng
khởi động động cơ rotor lồng sóc bằng cách giảm áp. Phạm vi ứng dụng của từng phương
pháp?
Câu 18: Kể tên các phương pháp thay đổi tốc độ động cơ cảm ứng 3 pha;
Câu 19: Bằng cách nào mà một động cơ rotor lồng sóc được vận hành trong một dãy tốc độ
có thể điều chỉnh liên tục? Các giới hạn của phương pháp điều khiển tốc độ này?
Câu 20: Làm thế nào mà cùng một động cơ rotor lồng sóc có thể được vận hành tại hai tốc
độ xác định? Xét về bộ dây quấn, động cơ này có mấy loại?
Câu 21: Vẽ đặc tính cơ của động cơ cảm ứng và chỉ ra vùng hoạt động bình thường của động
cơ.
Câu 22: Khi tải cơ đặt vào động cơ cảm ứng tăng thì tốc độ rotor và dòng điện rotor như thế
nào?
Câu 23: Tốc độ của động cơ rotor dây quấn được thay đổi như thế nào, vẽ sơ đồ nguyên lý?
Khuyết điểm của phương pháp điều khiển tốc độ này?
Câu 24: Mô tả vắn tắt momen được sinh ra trong động cơ cảm ứng như thế nào? Chiều quay
của rotor cùng hay ngược chiều quay của từ trường?
Câu 25: Trở kháng của rotor ảnh hưởng gì vào độ trượt?
Câu 26:
1. Mô tả các thay đổi về tốc độ, dòng điện rotor, và moment khi thêm tải vào một động
cơ cảm ứng. Động cơ có thể điều chỉnh dòng điện stator của nó với những thay đổi ở tải cơ
như thế nào?
2. Ảnh hưởng của sự thay đổi tần số của rotor khi tải được tăng từ không tải đến đầy
tải? Ảnh hưởng khi tải được tăng đáng kể trên mức đầy tải?
Câu 27:
1. Momen điện từ là gì? Momen điện từ của một động cơ cảm ứng phụ thuộc vào các
yếu tố nào?
2. Thế nào là momen đầu ra, momen cản, momen tới hạn, momen ngắn mạch, momen
khởi động của động cơ cảm ứng?
4. 4
Câu 28: Khi tải cơ đặt vào động cơ cảm ứng tăng thì tốc độ rotor và dòng điện rotor như thế
nào?
Câu 29: Khi gắn biến trở vào rotor dây quấn của động cơ cảm ứng, ta có thể điều chỉnh tốc
độ động cơ được không? Vẽ sơ đồ nguyên lý.
Câu 30: Tại sao khi tải nhẹ thì hệ số công suất của động cơ cảm ứng rất thấp? Điều gì sẽ xảy
ra đối với hệ số công suất khi tăng tải?
Câu 31: Khi không tải và tải tăng, hệ số công suất thay đổi như thế nào? Tại sao?
Câu 32: Quá trình biến đổi năng lượng của động cơ cảm ứng? Phân biệt: công suất đầu vào,
công suất đầu ra, công suất định mức.
Câu 33: Ở động cơ cảm ứng, khi tải được tăng từ không tải đến đầy tải thì điều gì sẽ xảy ra
đến độ trượt, tốc độ, momen, dòng điện stator, hệ số công suất và hiệu suất của động cơ?
Câu 34: Mô tả hoạt động của động cơ rotor lồng sóc kép. So sánh momen và dòng điện khởi
động của động cơ rotor lồng sóc kép với động cơ rotor lồng sóc tiêu chuẩn.
Câu 35: Muốn động cơ không đồng bộ có momen khởi động lớn, dòng điện khởi động thấp
và hiệu suất cao khi làm việc nên chế tạo động cơ không đồng bộ như thế nào? Trình bày
nguyên lý làm việc cơ bản của các phương pháp chế tạo?
Câu 36: Khi động cơ hoạt động, mạch rotor của động cơ rotor dây quấn hở mạch hay kín
mạch?
Câu 37: Tại sao động cơ rotor dây quấn có đặc tính khởi động tốt hơn động cơ rotor lồng
sóc? Một vài lý do gì mà trong thực tế động cơ rotor dây quấn ít được sử dụng rộng rãi hơn
động cơ rotor lồng sóc?
Câu 38: Phân tích các ảnh hưởng bên ngoài dẫn đến động cơ hoạt động không bình thường?
Câu 39: Động cơ 3 pha sẽ tiếp tục quay nếu một trong các dây nguồn cấp bị hở mạch? Động
cơ có thể tự khởi động khi nguồn 3 pha bị mất 1 pha?
Câu 40: Trình bày ba phương pháp khác nhau để khởi động động cơ rotor lồng sóc bằng
cách giảm áp. Phạm vi ứng dụng của từng phương pháp.
Câu 41: Trình bày phương pháp giảm dòng khởi động động cơ 3 pha rotor dây quấn. Phạm
vi ứng dụng.
Câu 42: Liệt kê các tổn thất của một động cơ cảm ứng. Tổn thất nào là hằng số, tổn thất nào
là thay đổi?
Câu 43: Dựa vào mạch tương đương của động cơ cảm ứng, giải thích tại sao khi khởi động
và quá tải dòng điện stator tăng.
Câu 44:
1. Giải thích các điểm của đặc tính cơ, chỉ ra vùng hoạt động bình thường của động cơ.
5. 5
2. Vẽ dạng đặc tính cơ khi thêm biến trở vào rotor, giải thích?
Câu 45: Thông số của một động cơ như sau:
1. Explosion-proof motors nghĩa là gì?
2. Dòng điện định mức? Dòng điện khởi động? Điện áp định mức?
3. Hệ số công suất và hiệu suất khi đầy tải?
4. Momen định mức? momen khởi động? momen tới hạn?
Câu 46: Giải thích các thông số sau:
6. 6
B. ĐỘNG CƠ CẢM ỨNG MỘT PHA
Câu 47: Trình bày các loại động cơ không đồng bộ một pha. Vẽ sơ đồ nguyên lý và ứng
dụng của từng loại.
Câu 48: Từ trường quay được thành lập trong động cơ cảm ứng một pha? Cái gì quyết định
hướng quay của nó?
Câu 49: Tại sao cuộn dây khởi động của động cơ chia pha được ngắt ra sau khi động cơ đã
được khởi động?
Câu 50:
1. Giữa hai loại động cơ: động cơ chia pha và động cơ có tụ khởi động, động cơ nào có
đặc tính khởi động tốt hơn?
2. Động cơ có tụ thường trực là gì, ứng dụng?
3. Loại tải nào có thể cần động cơ có hai giá trị tụ?
Câu 51: Trong các loại động cơ cảm ứng một pha, động cơ loại nào có momen khởi động
lớn nhất? Giải thích.
Câu 52: Vẽ sơ đồ nguyên lý động cơ cảm ứng một pha đảo chiều quay, ứng dụng.
Câu 53: Ảnh hưởng của vòng ngắn mạch khi nó được sử dụng để khởi động động cơ cảm
ứng? Động cơ sử dụng phương pháp khởi động này thường được chế tạo đến công suất
khoảng bao nhiêu?
Câu 54: Nguyên tắc hoạt động của công tắc ly tâm. Các loại động cơ một pha nào có sử
dụng công tắc ly tâm?
C. DÂY QUẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 55: Các bước cơ bản xây dựng sơ đồ dây quấn và vẽ sơ đồ dây quấn: đồng khuôn, đồng
tâm 1 lớp cho động cơ không đồng bộ 3 pha.
Câu 56: Vẽ sơ đồ trải dây quấn động cơ:
1. Theo kiểu đồng khuôn tập trung 1 mặt phẳng của stator có z = 24, 2p = 4.
2. Theo kiểu đồng khuôn tập trung 1 mặt phẳng của stator có z = 36, 2p = 6.
3. Theo kiểu đồng tâm 1 mặt phẳng của stator có z = 24, 2p = 4.
4. Theo kiểu đồng tâm 1 mặt phẳng của stator có z = 36, 2p = 6.
5. Theo kiểu móc xích của stator có z = 36, 2p = 6.
6. Theo kiểu móc xích của stator có z = 24, 2p = 4.
7. Theo kiểu đồng tâm 2 mặt phẳng của stator có z = 36, 2p = 6.
8. Theo kiểu đồng tâm 2 mặt phẳng của stator có z = 24, 2p = 4.
9. Theo kiểu đồng khuôn 1 mặt phẳng của stator có z = 36, 2p = 6.
10. Theo kiểu đồng khuôn 1 mặt phẳng của stator có z = 24, 2p = 4.
7. 7
D. MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
Câu 57: Những thông tin gì được tìm thấy trên nhãn một máy phát điện xoay chiều?
Câu 58: Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều. Nêu đặc điểm về hình dáng và ứng dụng của
rotor cực từ lồi và rotor cực từ ẩn.
Câu 59: Vẽ nguyên lý cấu tạo và giải thích nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay
chiều không chổi than.
Câu 60: Tại sao các máy phát điện xoay chiều công suất lớn thường được chế tạo với phần
ứng tĩnh và phần kích từ quay (ưu điểm)? Tại sao dây quấn stator thường được đấu sao?
Câu 61: Các loại nguồn DC cấp cho cuộn dây kích từ của máy phát AC, vẽ sơ đồ nguyên lý.
Câu 62: Các sự khác biệt chính giữa máy phát điện cực từ ẩn và máy phát điện cực từ lồi.
Câu 63: Cho thông số và sơ đồ nguyên lý máy phát điện:
8. 8
1. Mô tả các bộ phận: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
2. Thực hiện kết nối các đầu cọc U1, U2,…, U6 cho mỗi điện áp và tần số sau:
a) 230V; 50Hz b) 230V; 60Hz
c) 115V; 50Hz d) 115V; 60Hz
Câu 64: Giải thích nhãn máy sau:
Câu 65: Chú ý gì khi dừng máy phát điện?
Câu 66: A.V.R là gì? Giải thích nguyên lý hoạt động của A.V.R trong mạch sau:
Câu 67: Vẽ đặc tuyến tải của máy phát đổng bộ và độ thay đổi điện áp.
Câu 68: Vẽ sơ đồ nguyên lý và trình bày từ trường của một máy phát điện xoay chiều được
kích thích như thế nào.
Câu 69:
1. Viết công thức tần số của một máy phát điện xoay chiều.
9. 9
2. Vẽ mạch tương đương của máy phát đồng bộ và giải thích tất cả các thông số.
Máy phát vận hành ở chế độ không tải Mạch mô tả hoạt động cho máy phát điện
Mạch tương đương của máy phát điện 3
pha quy về 1 pha
Điện áp, trở kháng khi kết nối với tải trong máy
phát điện 3 pha
Câu 70: Một máy phát 3 pha quay với tốc độ 1200 rpm, sinh ra điện áp không tải 9kV,
60Hz. Điện áp trên đầu cực của máy phát như thế nào nếu đầu cực được nối với các loại tải
sau:
1. Tải trở. 2. Tải cảm.
3. Tải dung.
Câu 71: Một máy phát 3 pha quay với tốc độ 1200 r/min, sinh ra điện áp không tải 9kV,
60Hz, nếu giữ nguyên dòng điện kích từ, tính điện áp không tải và tần số khi tốc độ là:
a) 1000 r/min b) 5 r/min
Câu 72: Xác định sức điện động hiệu dụng sinh ra trong mỗi pha của một máy phát đồng bộ,
biết các số liệu sau: f = 50Hz, số vòng mỗi pha N1 = 230 vòng; từ thông cực đại mỗi cực
m = 0,04 Wb. Xét 2 trường hợp:
1. Dây quấn tập trung (kdq = 1).
2. Dây quấn phân bố với kdq = 0,925.
10. 10
Câu 73: Trình bày phương pháp điều chỉnh điện áp của máy phát điện xoay chiều.
Câu 74: Trình bày phương pháp khởi động động cơ đồng bộ.
Câu 75: Phản ứng phần ứng của máy phát điện xoay chiều.
Câu 76: Độ lớn của sức điện động được sinh ra trong máy phát điện xoay chiều phụ thuộc
vào yếu tố gì? Trong vận hành thực tế, yếu tố nào là có thể thay đổi được?
Câu 77: So sánh giữa động cơ đồng bộ và động cơ cảm ứng về: chi phí ở tốc độ thấp,
momen khởi động, hệ số công suất và hiệu suất.
Câu 78: Các phương pháp giảm thời gian dừng động cơ đồng bộ lớn.
Câu 79: Các điều kiện phải được thỏa mãn trước khi một máy phát được nối với hệ thống 3
pha? Cách thực hiện để đạt được các điều kiện này.
Câu 80: Tải kilowatt được chia theo tỉ lệ cần thiết giữa hai máy phát xoay chiều vận hành
song song như thế nào?
Câu 81: Cho sơ đồ nguyên lý máy phát điện xoay chiều sau:
1. Tên các bộ phận bằng tiếng Việt: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
2. Nguồn cấp cho cuộn 6 lấy từ đâu? Nguồn AC hay DC?
3. Giải thích ngắn gọn nguyên lý hoạt động máy phát điện này.
Câu 82: Trình bày đặc tuyến không tải của máy phát điện đồng bộ?
Câu 83: Độ thay đổi điện áp của máy phát đồng bộ?
Câu 84: Hệ số công suất của tải thay đổi sự ảnh hưởng của phản ứng phần ứng như thế nào?
Câu 85: Các yêu cầu cần thiết phải được thoả mãn trước khi các máy phát được mắc làm
việc song song với nhau? Khi nói rằng hai máy phát đang được đồng bộ hóa với nhau có
nghĩa là gì?
Câu 86: Phương pháp hòa đồng bộ chính xác.
11. 11
Câu 87: Giải thích máy phát điện trong hình vẽ bên dưới:
Câu 88: Một máy phát đồng bộ ba pha sinh ra điện áp dây không tải là 13,2kV. Nếu một tải
có hệ số công suất 0,8 trễ được nối với máy, thì dòng kích từ phải tăng hay giảm để giữ điện
áp này không đổi
Câu 89: Làm thế nào để kiểm tra thứ tự pha của một máy phát điện?
Câu 90: Làm thế nào để có thể điều chỉnh hệ số công suất của một máy phát xoay chiều
đang làm việc song song với các máy phát xoay chiều khác?
Câu 91: Kể tên các loại tổn thất của máy phát điện xoay chiều. Các loại tổn thất này như
nhau tại tất cả các hệ số công suất?
Câu 92: Ảnh hưởng của tải không đối xứng.
Câu 93: So sánh cấu tạo của một động cơ đồng bộ với một máy phát động bộ?
Câu 94: Mô tả nguyên tắc hoạt động của động cơ đồng bộ. Nguyên tắc hoạt động của động
cơ đồng bộ khác với động cơ cảm ứng như thế nào?
Câu 95: Cái gì quyết định tốc độ của động cơ đồng bộ? Tốc độ được thay đổi như thế nào?
Câu 96: Có thể đảo chiều quay của động cơ đồng bộ như thế nào?
Câu 97: Tại sao một động cơ đồng bộ không thể tự khởi động? Kể một vài cách khởi động
của chúng?
Câu 98: Phải chú ý gì đối với mạch từ của một động cơ đồng bộ trong thời gian khởi động?
Câu 99: Các loại bộ điều khiển gì được sử dụng để khởi động động cơ đồng bộ? Các dạng
bảo vệ động cơ gì thường được cung cấp?
Câu 100: Tốc độ động cơ đồng bộ có thay đổi khi tải thay đổi?
Câu 101: Ưu điểm của động cơ đồng bộ so với động cơ không đồng bộ. Ứng dụng của động
cơ đồng bộ.
Câu 102: Tốc độ động cơ đồng bộ có thay đổi khi tải thay đổi?
12. 12
Câu 103: Động cơ đồng bộ điều chỉnh ngõ vào điện của nó với các thay đổi công suất cơ
ngõ ra như thế nào?
Câu 104:
1. Cho từ trường kích từ không đổi, ảnh hưởng gì vào hệ số công suất của một tải đang
tăng?
2. Cho một công suất cơ đầu ra không đổi, hệ số công suất của động cơ đồng bộ vận
hành khi đó được thay đổi như thế nào?
Câu 105: Giải thích sơ đồ bên dưới:
Câu 106: So sánh phương pháp điều chỉnh hệ số công suất của một động cơ đồng bộ với
phương pháp điều chỉnh hệ số công suất của một máy phát điện đồng bộ vận hành song song
với các máy phát điện đồng bộ khác.
Câu 107: Ưu điểm của động cơ đồng bộ so với động cơ không đồng bộ. Ứng dụng?
Câu 108: Vẽ và giải thích giản đồ vector đơn giản của máy phát đồng bộ trong 3 trường hợp:
cosφ = 1, cosφ = 0,8 (trễ), cosφ = 0,8 (sớm).
Câu 109: Tổn hao và hiệu suất của máy phát đồng bộ.
Câu 110: Một động cơ đồng bộ, nếu quá kích từ thì công suất cơ ngõ ra có tăng không?
Câu 111: Đặc tính điều chỉnh của máy phát điện đồng bộ là gì? Để giữ điện áp phát không
thay đổi ta phải điều chỉnh như thế nào?
Câu 112: Phản ứng phần ứng là gì? Phản ứng phần ứng của máy phát điện đồng bộ qua các
loại tải?
Câu 113: Khi nào một động cơ đồng bộ được nói là (a) quá kích từ; (b) dưới kích từ?
Câu 114: Các động cơ đồng bộ được phân loại theo tốc độ như thế nào?
13. 13
Câu 115: Các hệ số công suất định mức tiêu chuẩn của các động cơ đồng bộ là gì?
Câu 116: Phải chú ý gì trong việc vận hành một động cơ đồng bộ tại một hệ số công suất
sớm pha hơn hệ số công suất định mức của nó?
Câu 117: Dưới điều kiện hoạt động gì mà mạch kích từ có khuynh hướng nóng lên không
bình thường?
Câu 118: Kể một vài ứng dụng của động cơ đồng bộ.
Câu 119: Tại sao hệ số công suất thấp là không mong muốn?
Câu 120: Giải thích làm thế nào mà một động cơ đồng bộ có thể nâng cao hệ số công suất
của một tải với một hệ số công suất trễ pha thấp?
Câu 121: Bù đồng bộ là gì?
E. CÁC LOẠI MÁY ĐIỆN-THIẾT BỊ ĐIỆN KHÁC
Câu 122: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ bước. Ứng dụng.
Câu 123: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ servo. Ứng dụng.
Câu 124: Khớp nối điện từ là gì?
Câu 125: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ vạn năng. Ứng dụng.