Làm việc với những file được nhập vào trong Flash:
Các định dạng có thể nhập vào trong Flash
Cách làm việc với từng định dạng
Làm việc với khái niệm action script trong Flash:
Khái niệm
Bảng Action
Chèn action script vào frame
Hàm số trong action script
Khởi tạo và làm việc với symbol Button:
Khởi tạo
Chèn action script cho symbol Button
Links
Làm việc với âm thanh trong Flash:
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
BÀI 6 Giới thiệu về ACTION SCRIPT– tạo SYMBOL BUTTON – thêm âm thanh vào đoạn phim
1. BÀI 6
GiỚI THIỆU VỀ ACTION SCRIPT– TẠO SYMBOL
BUTTON – THÊM ÂM THANH VÀO ĐOẠN PHIM
2. NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC
Cách làm việc với những kỹ thuật chuyển động nâng
cao:
Copy, dán và lưu chuyển động
Áp dụng kỹ thuật Easing Behavior nâng cao
Chuyển động mặt nạ
Tạo chuyển động với IK Poses
Tuần tự của chuyển động
Render và chuyển động trong 3D
Làm việc với các bảng liên quan:
Tùy biến preferences
Bảng Align, Properties
Cách làm việc với những kỹ thuật chuyển động nâng
cao:
Copy, dán và lưu chuyển động
Áp dụng kỹ thuật Easing Behavior nâng cao
Chuyển động mặt nạ
Tạo chuyển động với IK Poses
Tuần tự của chuyển động
Render và chuyển động trong 3D
Làm việc với các bảng liên quan:
Tùy biến preferences
Bảng Align, Properties
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
2
3. NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC
Làm việc với những file được nhập vào trong Flash:
Các định dạng có thể nhập vào trong Flash
Cách làm việc với từng định dạng
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
3
4. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Làm việc với khái niệm action script trong Flash:
Khái niệm
Bảng Action
Chèn action script vào frame
Hàm số trong action script
Khởi tạo và làm việc với symbol Button:
Khởi tạo
Chèn action script cho symbol Button
Links
Làm việc với âm thanh trong Flash:
Làm việc với khái niệm action script trong Flash:
Khái niệm
Bảng Action
Chèn action script vào frame
Hàm số trong action script
Khởi tạo và làm việc với symbol Button:
Khởi tạo
Chèn action script cho symbol Button
Links
Làm việc với âm thanh trong Flash:
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
4
6. ACTION SCRIPT
Là ngôn ngữ kịch bản được hỗ trợ trong Flash
Cho phép gửi các lệnh yêu cầu tới Flash Player và
tác động điều khiển đoạn phim
Sử dụng bảng Action Script để chèn mã (code) vào
keyframe
Tham số: (Parameters) là thông tin bổ sung truyền
vào hàm action script để thực thi hàm đó
Flash CS4 hỗ trợ 2 version:
Action script 2.0
Action script 3.0: hỗ trợ lập trình hướng đối tượng
(OOP)
Là ngôn ngữ kịch bản được hỗ trợ trong Flash
Cho phép gửi các lệnh yêu cầu tới Flash Player và
tác động điều khiển đoạn phim
Sử dụng bảng Action Script để chèn mã (code) vào
keyframe
Tham số: (Parameters) là thông tin bổ sung truyền
vào hàm action script để thực thi hàm đó
Flash CS4 hỗ trợ 2 version:
Action script 2.0
Action script 3.0: hỗ trợ lập trình hướng đối tượng
(OOP)
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
6
7. ACTION SCRIPT
Điều chỉnh phiên bản action script trong thiết lập
Publish
File > Publish Settings hoặc sử dụng Edit trong bảng
Properties
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
7
8. ACTION SCRIPT
Chọn phiên bản Action Script 3.0 trong menu Script
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
8
9. ACTION SCRIPT
Bảng Action: môi trường tạo mã kịch bản, công cụ
soạn thảo code và kiểm tra code
Window > Actions, hoặc nhấn F9 (Windows)
Cửa sổ
soạn thảo
code
Menu chứa
mã lệnh.
Có thể kéo
thả vào
cửa sổ
soạn thảo
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
9
Cửa sổ
soạn thảo
code
Menu chứa
mã lệnh.
Có thể kéo
thả vào
cửa sổ
soạn thảo
Chế độ soạn thảo thông thường. Mặc định khi mở bảng Action
10. ACTION SCRIPT
Chế độ Script Assist của bảng Action: phù hợp với
người mới sử dụng action script
Add a new item to
the script: thêm
một đoạn mã
Delete the selected
action(s) : loại bỏ
mã action
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
10
Add a new item to
the script: thêm
một đoạn mã
11. ACTION SCRIPT
Lệnh stop( ): dừng chuyển động tại một thời điểm
trên Timeline, hoặc ngưng ko cho chuyển động lặp
lại
Ví dụ minh họa: làm việc với file fl1001_work.fla
1. Tạo thêm layer actions mới bên trên cùng
2. Chọn frame 42 trên Timeline, nhấn F6
Lệnh stop( ): dừng chuyển động tại một thời điểm
trên Timeline, hoặc ngưng ko cho chuyển động lặp
lại
Ví dụ minh họa: làm việc với file fl1001_work.fla
1. Tạo thêm layer actions mới bên trên cùng
2. Chọn frame 42 trên Timeline, nhấn F6
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
11
12. ACTION SCRIPT
3. Window > Actions hoặc F9, kích hoạt chế độ
Script Assist
4. Nhấn nút Add a new item to the script
5. Chọn phương thức flash.display > MovieClip>
Methods > stop
6. nhập this trong trường Object: khai báo đối tượng
để dừng chuyển động
3. Window > Actions hoặc F9, kích hoạt chế độ
Script Assist
4. Nhấn nút Add a new item to the script
5. Chọn phương thức flash.display > MovieClip>
Methods > stop
6. nhập this trong trường Object: khai báo đối tượng
để dừng chuyển động
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
12
13. ACTION SCRIPT
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
13
14. ACTION SCRIPT
7. Chú ý thấy trên frame 42 xuất hiện biểu tượng chữ
a: biểu thị tại frame này có mã action script chèn vào
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
14
15. ACTION SCRIPT
Lệnh goto: sử dụng để điều hướng Timeline, bao
gồm 2 dạng:
gotoAndStop( ): nhảy tới 1 frame xác định, sau đó
dừng chuyển động
gotoAndPlay( ): nhảy tới 1 frame xác định, sau đó
tiếp tục chuyển động từ frame này
Ví dụ minh họa:
1. Chọn frame 42 của layer actions, loại bỏ lệnh stop
() bằng cách nhấn 2 lần nút Delete the selected
action(s)
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
15
Lệnh goto: sử dụng để điều hướng Timeline, bao
gồm 2 dạng:
gotoAndStop( ): nhảy tới 1 frame xác định, sau đó
dừng chuyển động
gotoAndPlay( ): nhảy tới 1 frame xác định, sau đó
tiếp tục chuyển động từ frame này
Ví dụ minh họa:
1. Chọn frame 42 của layer actions, loại bỏ lệnh stop
() bằng cách nhấn 2 lần nút Delete the selected
action(s)
16. ACTION SCRIPT
2. Chọn flash.display > MovieClip > Methods >
gotoAndStop
3. Nhập this vào trường Object
4. Nhập 20 vào trường frame
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
16
17. ACTION SCRIPT
Các hàm trong action script:
Là phần tử hữu dụng trong các ngôn ngữ lập trình
Sử dụng để thực thi lệnh
Ví dụ minh họa
1. Chọn frame 1 của layer actions, tắt chế độ Script
Assist trong bảng Action
2. Viết thêm dòng lệnh sau:
Các hàm trong action script:
Là phần tử hữu dụng trong các ngôn ngữ lập trình
Sử dụng để thực thi lệnh
Ví dụ minh họa
1. Chọn frame 1 của layer actions, tắt chế độ Script
Assist trong bảng Action
2. Viết thêm dòng lệnh sau:
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
17
function playClips(){
bird_mc.play();
leye_mc.play();
reye_mc.play();
}
18. ACTION SCRIPT
3. Tại frame 42, chèn thêm hàm playClips();
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
18
20. SYMBOL BUTTON
Button: là 1 trong 3 kiểu symbol trong flash
Được lưu, quản lý trong bảng Library
Sử dụng để đáp ứng những sự kiện chuột, bàn phím
từ người dùng
Symbol button bao gồm 4 frame hiển thị cho 4 trạng
thái của nút bấm:
Up: hình thức mặc định khi chưa có bất kỳ tác động
nào của người dùng
Over: khi có sự kiện chuột di qua nút
Down: khi có sự kiện nhấn chuột
Hit: định nghĩa 1 vùng điểm, tại đó nút được kích
hoạt khi nhấn chuột
Button: là 1 trong 3 kiểu symbol trong flash
Được lưu, quản lý trong bảng Library
Sử dụng để đáp ứng những sự kiện chuột, bàn phím
từ người dùng
Symbol button bao gồm 4 frame hiển thị cho 4 trạng
thái của nút bấm:
Up: hình thức mặc định khi chưa có bất kỳ tác động
nào của người dùng
Over: khi có sự kiện chuột di qua nút
Down: khi có sự kiện nhấn chuột
Hit: định nghĩa 1 vùng điểm, tại đó nút được kích
hoạt khi nhấn chuột
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
20
21. SYMBOL BUTTON
Ví dụ minh họa: làm việc với file fla1102.fla
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
21
22. SYMBOL BUTTON
1. chuyển đổi nút bên phải thành dạng symbol
button: lựa chọn và nhấn F8
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
22
23. SYMBOL BUTTON
2. Nhấn F6 để tạo thêm keyframe cho 4 trạng thái
3. Tại frame Down, đổi màu cho nút thành màu xám
4. Tạo thêm layer Text trên layer 1 để chèn chữ cho
nút
5. Nhấn F5 để mở rộng keyframe cho layer Text trên
cả 4 trạng thái
2. Nhấn F6 để tạo thêm keyframe cho 4 trạng thái
3. Tại frame Down, đổi màu cho nút thành màu xám
4. Tạo thêm layer Text trên layer 1 để chèn chữ cho
nút
5. Nhấn F5 để mở rộng keyframe cho layer Text trên
cả 4 trạng thái
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
23
24. SYMBOL BUTTON
Nhân bản button: sử dụng lệnh Duplicate ngay
trong bảng Library
Khi nhân bản: nhân bản toàn bộ thuộc tính, hiệu
ứng của nút (button)
Nhân bản button: sử dụng lệnh Duplicate ngay
trong bảng Library
Khi nhân bản: nhân bản toàn bộ thuộc tính, hiệu
ứng của nút (button)
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
24
25. SYMBOL BUTTON
Kiểm tra nút trên Stage
-Enable Simple Buttons: kiểm tra đặc tính hoạt động và hình thức xuất hiện
-Cách sử dụng lệnh:
- Control > Enable Simple Buttons
-Cuộn chuột và nhấn vào nút muốn kiểm tra
-Control > Enable Simple Buttons: để tắt lệnh
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
25
26. SYMBOL BUTTON
Tạo nhãn (label) cho action script
Ví dụ minh họa
Tạo thêm layer Label trên layer Button
F6 để chèn thêm keyframe tại frame 5 & 10
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
26
27. SYMBOL BUTTON
Chọn frame 1 của layer Labels, nhập home vào
trường Name của vùng Label trong bảng Properties
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
27
Chọn frame 1 của layer Labels, nhập home vào
trường Name của vùng Label trong bảng Properties
28. SYMBOL BUTTON
Kết quả
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
28
Kết quả
29. SYMBOL BUTTON
Viết mã action script cho nút
Mã as cho nút bao gồm:
Events (sự kiện)
Event listeners (trình nghe sự kiện)
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
29
Viết mã action script cho nút
Mã as cho nút bao gồm:
Events (sự kiện)
Event listeners (trình nghe sự kiện)
mybutton_btn.addEventListener(“click”, myEventHandler);
30. SYMBOL BUTTON
Liên kết nút tới frame xác định
Ví dụ minh họa:
Chọn frame 1 của layer actions, mở bảng Action
Nhập đoạn code sau:
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
30
Liên kết nút tới frame xác định
Ví dụ minh họa:
Chọn frame 1 của layer actions, mở bảng Action
Nhập đoạn code sau:
function gotoProducts(evt:Event):void{
gotoAndStop(“products”);
}
Từ khóa void biểu thị hàm
không trả về giá trị nào
31. SYMBOL BUTTON
Thêm Event listeners cho nút: bởi hàm
addEventListener( )
Ví dụ minh họa:
Chọn nút Products trên Stage, thay đổi tên trong
vùng instance name thành produts_btn
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
31
Thêm Event listeners cho nút: bởi hàm
addEventListener( )
Ví dụ minh họa:
Chọn nút Products trên Stage, thay đổi tên trong
vùng instance name thành produts_btn
32. SYMBOL BUTTON
Chọn frame đầu tiên của layer actions để viết code
products_btn.addEventListener(“click”,gotoProducts);
Khai báo hàm
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
32
Chọn frame đầu tiên của layer actions để viết code
Gọi hàm để thực thi
33. SYMBOL BUTTON
Gỡ lỗi
-Compiler Errors: bảng sẽ liệt kê số lỗi trong đoạn mã action script
-Cần chú ý:
-Thứ tự dòng lệnh xảy ra lỗi
-Kiểm tra dấu ngoặc, tên lỗi
-Đảm bảo tên thực thể gán cho nút phải chính xác
-Kiểm tra đã đầy đủ dấu {, ; , () hay không
-Compiler Errors: bảng sẽ liệt kê số lỗi trong đoạn mã action script
-Cần chú ý:
-Thứ tự dòng lệnh xảy ra lỗi
-Kiểm tra dấu ngoặc, tên lỗi
-Đảm bảo tên thực thể gán cho nút phải chính xác
-Kiểm tra đã đầy đủ dấu {, ; , () hay không
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
33
34. SYMBOL BUTTON
Liên kết button tới website
Tại frame 1 của layer actions
function openWebPage(evt:Event):void {
navigateToURL(new URLRequest(“http://www.wiley.com/”));
}
learn_btn.addEventListener(“click”,openWebPage);
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
34
Liên kết button tới website
Tại frame 1 của layer actions
function openWebPage(evt:Event):void {
navigateToURL(new URLRequest(“http://www.wiley.com/”));
}
learn_btn.addEventListener(“click”,openWebPage);
36. ÂM THANH TRONG FLASH
Âm thanh số: là âm thanh được chuyển từ dạng tín
hiệu sang chuỗi các bit và byte. Được thực hiện bởi
thiết bị A/D (analog-to-digital)
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
36
Độ sâu bit (Bit depth): xác
định tổng số thông tin mỗi
mẫu chứa đựng
37. ÂM THANH TRONG FLASH
Flash cho phép chỉnh sửa âm thanh cơ bản (cắt, sao
chép, …)
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
37
38. ÂM THANH TRONG FLASH
Lựa chọn File > Import > Import To Library để nhập
file âm thanh vào Flash
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
38
39. ÂM THANH TRONG FLASH
Phải đặt âm thanh vào keyframe xác định trên
Timeline
Ví dụ minh họa:
Chọn layer Sound, keyframe 1
Chọn Event từ menu Sync
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
39
40. ÂM THANH TRONG FLASH
Tùy chọn Sync và các kiểu âm thanh
-Menu Sync: để Flash biết cách xử lý âm thanh, điều khiển chồng âm thanh, dừng,
phát, điều khiển âm thanh khớp với nội dung trên Timeline
-Event: âm thanh phải được tải hoàn toàn trước khi phát
-Stream: dùng cho đoạn hoạt hình dài
-Start: phát ra 1 âm thanh và đảm bảo không có một âm thanh kế thừa nào
được phát đồng thời
-Stop: dừng 1 âm thanh
-Menu Sync: để Flash biết cách xử lý âm thanh, điều khiển chồng âm thanh, dừng,
phát, điều khiển âm thanh khớp với nội dung trên Timeline
-Event: âm thanh phải được tải hoàn toàn trước khi phát
-Stream: dùng cho đoạn hoạt hình dài
-Start: phát ra 1 âm thanh và đảm bảo không có một âm thanh kế thừa nào
được phát đồng thời
-Stop: dừng 1 âm thanh
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
40
41. ÂM THANH TRONG FLASH
Chỉnh sửa âm thanh với bảng Edit Envelope
- Nhấn nút Edit ở bảng Properties để hiển thị bảng
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
41
42. ÂM THANH TRONG FLASH
Sử dụng lớp SoundMixer và stopAll()
function nextPhoto(evt:Event):void {
SoundMixer.stopAll();
nextFrame();
}
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
42
function nextPhoto(evt:Event):void {
SoundMixer.stopAll();
nextFrame();
}
43. ÂM THANH TRONG FLASH
Tùy chọn xuất bản âm thanh
File > Publish Settings
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
43
44. TỔNG KẾT
Nắm vững cách viết mã actionscirpt trong chế độ
Script Assist
Tìm hiểu, áp dụng những mã lệnh cơ bản trong
actionscript
Chú ý 4 chế độ trong symbol Button áp dụng để
thiết kế hiệu ứng
Làm việc được với những mã actionscript sự kiện
của symbol Button
Nắm vững cách viết mã actionscirpt trong chế độ
Script Assist
Tìm hiểu, áp dụng những mã lệnh cơ bản trong
actionscript
Chú ý 4 chế độ trong symbol Button áp dụng để
thiết kế hiệu ứng
Làm việc được với những mã actionscript sự kiện
của symbol Button
Slide 6 - Giới thiệu về Action Script - Cách tạo symbol Button - Thêm âm thanh vào
đoạn phim
44