Làm việc với symbol Movie Clip:
Giới thiệu
Khởi tạo
Áp dụng action script cho symbol Movie Clip
Tùy biến chỉnh sửa Movie Clip
Làm việc với video trong Flash:
Định dạng video
Embedded video
Links video
Làm việc với Adobe Media Encoder
Xuất bản đoạn phim trong Flash
Làm việc với symbol Movie Clip:
Giới thiệu
Khởi tạo
Áp dụng action script cho symbol Movie Clip
Tùy biến chỉnh sửa Movie Clip
Làm việc với video trong Flash:
Định dạng video
Embedded video
Links video
Làm việc với Adobe Media Encoder
Xuất bản đoạn phim trong Flash
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
BÀI 7 Giới thiệu về MOVIE CLIP – làm việc với VIDEO – xuất bản đoạn phim
1. BÀI 7
GIỚI THIỆU VỀ MOVIE CLIP – LÀM VIỆC VỚI VIDEO
– XUẤT BẢN ĐOẠN PHIM
2. NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC
Làm việc với khái niệm action script trong Flash:
Khái niệm
Bảng Action
Chèn action script vào frame
Hàm số trong action script
Khởi tạo và làm việc với symbol Button:
Khởi tạo
Chèn action script cho symbol Button
Links
Làm việc với âm thanh trong Flash:
Làm việc với khái niệm action script trong Flash:
Khái niệm
Bảng Action
Chèn action script vào frame
Hàm số trong action script
Khởi tạo và làm việc với symbol Button:
Khởi tạo
Chèn action script cho symbol Button
Links
Làm việc với âm thanh trong Flash:
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 2
3. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Làm việc với symbol Movie Clip:
Giới thiệu
Khởi tạo
Áp dụng action script cho symbol Movie Clip
Tùy biến chỉnh sửa Movie Clip
Làm việc với video trong Flash:
Định dạng video
Embedded video
Links video
Làm việc với Adobe Media Encoder
Xuất bản đoạn phim trong Flash
Làm việc với symbol Movie Clip:
Giới thiệu
Khởi tạo
Áp dụng action script cho symbol Movie Clip
Tùy biến chỉnh sửa Movie Clip
Làm việc với video trong Flash:
Định dạng video
Embedded video
Links video
Làm việc với Adobe Media Encoder
Xuất bản đoạn phim trong Flash
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 3
5. SYMBOL MOVIE CLIP
Là 1 kiểu symbol trong Flash
Mọi instance của symbol này đều được liên kết với
symbol gốc trong bảng Library
Mỗi 1 symbol Movie Clip đều chứa 1 Timeline riêng,
độc lập với Timeline chính
Có thể đặt symbol Movie Clip vào bất kì thời điểm
nào trên Timeline chính
Cách tạo symbol Movie Clip:
Insert > New Symbol
Modify > Convert to Symbol để chuyển đổi đối tượng
có sẵn trên Stage thành symbol Movie Clip
Là 1 kiểu symbol trong Flash
Mọi instance của symbol này đều được liên kết với
symbol gốc trong bảng Library
Mỗi 1 symbol Movie Clip đều chứa 1 Timeline riêng,
độc lập với Timeline chính
Có thể đặt symbol Movie Clip vào bất kì thời điểm
nào trên Timeline chính
Cách tạo symbol Movie Clip:
Insert > New Symbol
Modify > Convert to Symbol để chuyển đổi đối tượng
có sẵn trên Stage thành symbol Movie Clip
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 5
6. SYMBOL MOVIE CLIP
Ví dụ minh họa cách tạo symbol Movie Clip: sử dụng
file fl1301.fla
Thực hiện chuyển đổi symbol graphic Propeller trong
Library thành dạng Movie Clip
Chọn Insert > New Symbol
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 6
7. SYMBOL MOVIE CLIP
Chọn hình ảnh Propeller (cánh quạt) trong bảng
Library, kéo ra giữa Stage
Tạo 1 motion tween cho cánh quạt với độ dài 20fps,
tạo frame 20
Chọn toàn bộ tween span trên Timeline
Chọn hình ảnh Propeller (cánh quạt) trong bảng
Library, kéo ra giữa Stage
Tạo 1 motion tween cho cánh quạt với độ dài 20fps,
tạo frame 20
Chọn toàn bộ tween span trên Timeline
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 7
8. SYMBOL MOVIE CLIP
Thiết lập trong bảng Properties:
• Direction: CW quay theo chiều kim đồng hồ
• Rotate: 1 times
Thiết lập trong bảng Properties:
• Direction: CW quay theo chiều kim đồng hồ
• Rotate: 1 times
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 8
9. SYMBOL MOVIE CLIP
Chọn symbol movie clip Propeller Animation trong
bảng Library để kéo ra Stage chính
File > Publish Preview > Flash để xuất bản và khởi
động đoạn phim trong Flash Player
Chọn symbol movie clip Propeller Animation trong
bảng Library để kéo ra Stage chính
File > Publish Preview > Flash để xuất bản và khởi
động đoạn phim trong Flash Player
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 9
10. SYMBOL MOVIE CLIP
Movie clip lồng nhau
Flash có thể đặt được những symbol Movie Clip vào
trong những symbol Movie Clip khác
Tạo ra sự linh hoạt khi sử dụng kéo thả
Dễ dàng chỉnh sửa, lưu giữ symbol Movie Clip
Được chuyển đổi từ những movie clip khác bằng cách
sử dụng lệnh Modify > Convert to Symbol
Ví dụ minh họa:
Chọn toàn bộ các symbol movie clip Airplane Body,
Propellers, và Landing Gear
Chọn Modify > Convert to Symbol
Movie clip lồng nhau
Flash có thể đặt được những symbol Movie Clip vào
trong những symbol Movie Clip khác
Tạo ra sự linh hoạt khi sử dụng kéo thả
Dễ dàng chỉnh sửa, lưu giữ symbol Movie Clip
Được chuyển đổi từ những movie clip khác bằng cách
sử dụng lệnh Modify > Convert to Symbol
Ví dụ minh họa:
Chọn toàn bộ các symbol movie clip Airplane Body,
Propellers, và Landing Gear
Chọn Modify > Convert to Symbol
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 10
11. SYMBOL MOVIE CLIP
Chuyển đổi toàn bộ thành 1 symbol Movie Clip
Lúc này toàn bộ symbol cũ được bao quanh bởi 1 hộp
giới hạn biểu thị toàn bộ symbol cũ đã được nhập
vào 1 symbol mới
Chuyển đổi toàn bộ thành 1 symbol Movie Clip
Lúc này toàn bộ symbol cũ được bao quanh bởi 1 hộp
giới hạn biểu thị toàn bộ symbol cũ đã được nhập
vào 1 symbol mới
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 11
12. SYMBOL MOVIE CLIP
Movie clip
-Tính phụ thuộc: khi lồng symbol vào symbol khác, bạn đã tạo ra một sự phụ thuộc.
Symbol ở cấp cao nhất sẽ bị phụ thuộc bởi các symbol con cấu thành nên symbol đó
-Tỷ lệ khung hình (Frame Rate): tuy độc lập với Timeline chính, tuy nhiên Timeline của
movie clip không thể sử dụng tỷ lệ khung hình khác
-Độ dài Timeline: độ dài Timeline của symbol Movie Clip hoàn toàn độc lập với
Timeline chính
-Timeline: timeline của movie clip hoạt động giống như timeline chính
-Action script: action script của movie clip không có tác động tới timelin chính hoặc
timeline của các movie clip khác (kể cả symbol lồng nhau) và ngược lại
-Tính phụ thuộc: khi lồng symbol vào symbol khác, bạn đã tạo ra một sự phụ thuộc.
Symbol ở cấp cao nhất sẽ bị phụ thuộc bởi các symbol con cấu thành nên symbol đó
-Tỷ lệ khung hình (Frame Rate): tuy độc lập với Timeline chính, tuy nhiên Timeline của
movie clip không thể sử dụng tỷ lệ khung hình khác
-Độ dài Timeline: độ dài Timeline của symbol Movie Clip hoàn toàn độc lập với
Timeline chính
-Timeline: timeline của movie clip hoạt động giống như timeline chính
-Action script: action script của movie clip không có tác động tới timelin chính hoặc
timeline của các movie clip khác (kể cả symbol lồng nhau) và ngược lại
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 12
13. SYMBOL MOVIE CLIP
Chèn mã Action Script cho symbol Movie Clip:
Hoàn toàn tương tự như việc chèn mã Action script
trên Timeline chính
Ví dụ minh họa:
Chọn symbol movie clip Landing Gear trên bảng
Library, chuyển vào chế độ Edit của symbol
Tạo thêm layer actions nằm bên trên layer 1
Nhấn F7 để tạo thêm 1 keyframe trống mới tại frame
30
Nhấn F9 để hiển thị bảng Action
Tiến hành viết mã action script
Chèn mã Action Script cho symbol Movie Clip:
Hoàn toàn tương tự như việc chèn mã Action script
trên Timeline chính
Ví dụ minh họa:
Chọn symbol movie clip Landing Gear trên bảng
Library, chuyển vào chế độ Edit của symbol
Tạo thêm layer actions nằm bên trên layer 1
Nhấn F7 để tạo thêm 1 keyframe trống mới tại frame
30
Nhấn F9 để hiển thị bảng Action
Tiến hành viết mã action script
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 13
14. SYMBOL MOVIE CLIP
Nhập lệnh stop() cho keyframe này
Nhấn vào liên kết Scene 1 trên Stage để trở lại
Timeline chính
Nhập lệnh stop() cho keyframe này
Nhấn vào liên kết Scene 1 trên Stage để trở lại
Timeline chính
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 14
15. SYMBOL MOVIE CLIP
Thêm những bộ lọc cho
movie clip:
sử dụng bảng Filters
Ví dụ minh họa:
Chọn symbol kế thừa của
symbol Clounds trên Stage
Nhấn nút Add Filters ( )
trên bảng Properties,
chọn bộ lọc Blur thiết lập
thông số như hình
Thêm những bộ lọc cho
movie clip:
sử dụng bảng Filters
Ví dụ minh họa:
Chọn symbol kế thừa của
symbol Clounds trên Stage
Nhấn nút Add Filters ( )
trên bảng Properties,
chọn bộ lọc Blur thiết lập
thông số như hình
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 15
16. SYMBOL MOVIE CLIP
Có thể áp dụng bộ lọc để tạo ra hiệu ứng chuyển
động trong Flash
Ví dụ minh họa:
Nhấn đúp vào symbol movie clip Runway
Di chuyển timehead tới frame 30
Chọn symbol kế thừa của symbol movie clip Runway
Graphics để thêm bộ lọc
Tại frame 1:
• Blue X: 0
• Blue Y: 0
Timeline chính
• Frame 60: stop()
Có thể áp dụng bộ lọc để tạo ra hiệu ứng chuyển
động trong Flash
Ví dụ minh họa:
Nhấn đúp vào symbol movie clip Runway
Di chuyển timehead tới frame 30
Chọn symbol kế thừa của symbol movie clip Runway
Graphics để thêm bộ lọc
Tại frame 1:
• Blue X: 0
• Blue Y: 0
Timeline chính
• Frame 60: stop()
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 16
18. VIDEO TRONG FLASH
Yêu cầu trước khi làm việc với video trong Flash
CS4:
QuickTime 6.5
DirectX 9.0
Với phiên bản Flash CS4 tất cả các file video được
chuyển đổi thành dạng .flv hoặc .f4v trước, bằng
cách sử dụng:
Adobe Media Encoder
Adobe Premiere Pro
Yêu cầu trước khi làm việc với video trong Flash
CS4:
QuickTime 6.5
DirectX 9.0
Với phiên bản Flash CS4 tất cả các file video được
chuyển đổi thành dạng .flv hoặc .f4v trước, bằng
cách sử dụng:
Adobe Media Encoder
Adobe Premiere Pro
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 18
19. VIDEO TRONG FLASH
Video: tạo ra bởi seri các ảnh tĩnh được sắp xếp
theo thứ tự, phát hình với tốc độ nhanh, kèm theo
cả âm thanh
2 điều quan trọng khi làm việc với video:
Tỉ lệ khung hình: tính bằng khung hình trên giây (fps)
Kích thước khung hình: tính bằng pixel (px)
2 cách làm việc với video trong Flash:
Embedded video: video nhúng, được nhúng trực tiếp
trên timeline
Link video: lưu giữ trên máy chủ và được tham chiếu
tới trong đoạn phim. Được phân phối theo luồng từ
Flash Media Server
Video: tạo ra bởi seri các ảnh tĩnh được sắp xếp
theo thứ tự, phát hình với tốc độ nhanh, kèm theo
cả âm thanh
2 điều quan trọng khi làm việc với video:
Tỉ lệ khung hình: tính bằng khung hình trên giây (fps)
Kích thước khung hình: tính bằng pixel (px)
2 cách làm việc với video trong Flash:
Embedded video: video nhúng, được nhúng trực tiếp
trên timeline
Link video: lưu giữ trên máy chủ và được tham chiếu
tới trong đoạn phim. Được phân phối theo luồng từ
Flash Media Server
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 19
20. VIDEO TRONG FLASH
Bộ codes: là những chương trình phần mềm có chức
năng nén file video thành file có kích thước đủ nhỏ
để gửi qua email, Internet hoặc DVD
Khi tạo video thường sử dụng codes để nén file
Flash video hỗ trợ các định dạng sau:
Sorenson Spark (.flv hỗ trợ)
On2 VP6 (thường gọi là ON2V) (.flv hỗ trợ)
MainConcept H.264 (.f4v hỗ trợ)
Bộ codes: là những chương trình phần mềm có chức
năng nén file video thành file có kích thước đủ nhỏ
để gửi qua email, Internet hoặc DVD
Khi tạo video thường sử dụng codes để nén file
Flash video hỗ trợ các định dạng sau:
Sorenson Spark (.flv hỗ trợ)
On2 VP6 (thường gọi là ON2V) (.flv hỗ trợ)
MainConcept H.264 (.f4v hỗ trợ)
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 20
21. VIDEO TRONG FLASH
Adobe Media Encoder: là ứng dụng độc lập được cài
thông qua quá trình cài Flash
Làm việc với nhiều định dạng file:
3GPP/3GPP2 (.3gp, .3gpp)
Digital Video (.dv)
DV stream
Flash Video (.flv, .f4v)
QuickTime (.mov)
MPEG (.mpg, .mpeg, .m2v)
Windows (.avi)
Windows Media (.asf, .wmv)
Adobe Media Encoder: là ứng dụng độc lập được cài
thông qua quá trình cài Flash
Làm việc với nhiều định dạng file:
3GPP/3GPP2 (.3gp, .3gpp)
Digital Video (.dv)
DV stream
Flash Video (.flv, .f4v)
QuickTime (.mov)
MPEG (.mpg, .mpeg, .m2v)
Windows (.avi)
Windows Media (.asf, .wmv)
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 21
22. VIDEO TRONG FLASH
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 22
23. VIDEO TRONG FLASH
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 23
24. VIDEO TRONG FLASH
Nhấn Add để nhập file cần chuyển đổi
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 24
25. VIDEO TRONG FLASH
3 trường cần chú ý:
Format: cả file Flash video (.flv, .f4v) hoặc h.264
Preset: lựa chọn tùy chọn có sẵn để mã hóa video
Output file: xác định vị trí và tên file mới tạo ra
Thiết lập trong trường Format: FLV|F4V
Thiết lập với Preset: FLV-Web Small (Flash 8 and
higher)
Nhấn nút Start Queue
File > Exit (Windows)
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 25
3 trường cần chú ý:
Format: cả file Flash video (.flv, .f4v) hoặc h.264
Preset: lựa chọn tùy chọn có sẵn để mã hóa video
Output file: xác định vị trí và tên file mới tạo ra
Thiết lập trong trường Format: FLV|F4V
Thiết lập với Preset: FLV-Web Small (Flash 8 and
higher)
Nhấn nút Start Queue
File > Exit (Windows)
26. VIDEO TRONG FLASH
Thêm cue points trong Adobe Media Encoder:
Cue points: có thể điều hướng và tùy biến giao diện
chương trình chạy video
Được tạo hoặc thêm bởi chương trình Adobe Media
Encoder
Ví dụ minh họa:
Chỉnh trong hộp thoại Edit Export Setting chọn F4V-
Web Large
Chỉnh trong Preset: NTSC Source (Flash 9.2 and
higher)
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 26
Thêm cue points trong Adobe Media Encoder:
Cue points: có thể điều hướng và tùy biến giao diện
chương trình chạy video
Được tạo hoặc thêm bởi chương trình Adobe Media
Encoder
Ví dụ minh họa:
Chỉnh trong hộp thoại Edit Export Setting chọn F4V-
Web Large
Chỉnh trong Preset: NTSC Source (Flash 9.2 and
higher)
27. VIDEO TRONG FLASH
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 27
28. VIDEO TRONG FLASH
Tại thanh ngang màu da cam dưới vùng Source cho
phép xem trước và tạo cue point
Trượt chốt đánh dấu Current Time Indicator tới thời
gian 00;00;05;02
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 28
29. VIDEO TRONG FLASH
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 29
30. VIDEO TRONG FLASH
Nhấn nút Add Cue Point ( )
Đổi tên cue point vừa tạo thành
washington_monument và thiết lập như sau
Chuyển Current Time Indicator tới 00;00;35;15 và
tạo thêm cue Point: Lincoln_memorial
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 30
Nhấn nút Add Cue Point ( )
Đổi tên cue point vừa tạo thành
washington_monument và thiết lập như sau
Chuyển Current Time Indicator tới 00;00;35;15 và
tạo thêm cue Point: Lincoln_memorial
31. VIDEO TRONG FLASH
Chuyển Current Time Indicator tới 00;01;15;03 và
tạo thêm cu point: website
Nhấn OK
Nhấn Start Queue để bắt đầu chuyển đổi
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 31
Chuyển Current Time Indicator tới 00;01;15;03 và
tạo thêm cu point: website
Nhấn OK
Nhấn Start Queue để bắt đầu chuyển đổi
32. VIDEO TRONG FLASH
Embedded video:
Chỉ áp dụng cho đoạn hoạt hình ngắn
Có thể gây ra sự không đồng bộ giữa hình ảnh và âm
thanh
Ví dụ minh họa: sử dụng file fl1402.fla
Chọn frame 1 của layer Video
File > Import > Import Video
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 32
Embedded video:
Chỉ áp dụng cho đoạn hoạt hình ngắn
Có thể gây ra sự không đồng bộ giữa hình ảnh và âm
thanh
Ví dụ minh họa: sử dụng file fl1402.fla
Chọn frame 1 của layer Video
File > Import > Import Video
33. VIDEO TRONG FLASH
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 33
34. VIDEO TRONG FLASH
Nhấn Finish để hoàn tất quá trình nhập video
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 34
Nhấn Finish để hoàn tất quá trình nhập video
35. VIDEO TRONG FLASH
Sử dụng công cụ Selection để đặt video vào giữa đường
căn
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 35
36. VIDEO TRONG FLASH
Chọn frame 1170 của 2 layer Logo và Background,
nhấn F5
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 36
37. VIDEO TRONG FLASH
Sử dụng ActionScript 3.0 để điều khiển Timeline và
qua đó điều khiển việc phát video
Ví dụ minh họa: sử dụng file fl1403.fla
Thay đổi trường name của symbol Button play, stop
thành play_btn, stop_btn trên bảng Properties
Trên frame 1 của layer actions nhập lệnh stop()
Chèn thêm đoạn code sau để khai báo hàm:
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 37
Sử dụng ActionScript 3.0 để điều khiển Timeline và
qua đó điều khiển việc phát video
Ví dụ minh họa: sử dụng file fl1403.fla
Thay đổi trường name của symbol Button play, stop
thành play_btn, stop_btn trên bảng Properties
Trên frame 1 của layer actions nhập lệnh stop()
Chèn thêm đoạn code sau để khai báo hàm:
function playMovie(event:MouseEvent):void{
this.play( );
}
function stopMovie(event:MouseEvent):void{
this.stop( );
}
39. VIDEO TRONG FLASH
Bandwidth Profiler: xác định ảnh hưởng của
embedded video trong đoạn phim
Trong cửa sổ Flash Player chọn View > Bandwidth
Profiler
View > Frame by
Frame Graph: xem thông số
Của đoạn phim
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 39
Bandwidth Profiler: xác định ảnh hưởng của
embedded video trong đoạn phim
Trong cửa sổ Flash Player chọn View > Bandwidth
Profiler
View > Frame by
Frame Graph: xem thông số
Của đoạn phim
40. VIDEO TRONG FLASH
Link video: file video nằm bên ngoài, tách biệt với
file swf
3 cách cài đặt:
Web server: sử dụng giao thức HTTP, cho phép xem
từng phần, phần tiếp theo sẽ được liên tục tải về và
nạp vào đoạn phim
Flash Media Server
Flash Video Streaming Service
Sử dụng thành phần FLVPlayback: được sử dụng để
điều khiển việc phát video, cung cấp khả năng
tương tác, điều khiển video
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 40
Link video: file video nằm bên ngoài, tách biệt với
file swf
3 cách cài đặt:
Web server: sử dụng giao thức HTTP, cho phép xem
từng phần, phần tiếp theo sẽ được liên tục tải về và
nạp vào đoạn phim
Flash Media Server
Flash Video Streaming Service
Sử dụng thành phần FLVPlayback: được sử dụng để
điều khiển việc phát video, cung cấp khả năng
tương tác, điều khiển video
41. VIDEO TRONG FLASH
Thêm link video vào file flash: làm việc với file
fl1406.fla
File > Import > Import Video
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 41
42. VIDEO TRONG FLASH
Chọn SkinOverAllNoCaption.swf trong phần Skinning
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 42
43. VIDEO TRONG FLASH
Sử dụng Selection kéo thành phần FLVPlayback vào
Stage
Control > Test Movie.
Chọn FLVPlayback, nhấn nút
Component Inspector trên bảng Properties
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 43
Sử dụng Selection kéo thành phần FLVPlayback vào
Stage
Control > Test Movie.
Chọn FLVPlayback, nhấn nút
Component Inspector trên bảng Properties
Cho phép tự động chạy khi mở file flash
Được tạo ra bởi Adobe Media Encoder
45. XUẤT BẢN ĐOẠN PHIM
Xuất bản trong Flash:
Sử dụng lệnh Export Movie: File > Export > Export
Movie.
Sử dụng File > Publish Settings
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 45
Ví dụ: xuất thành file .mov
bằng lệnh Export Movie
46. XUẤT BẢN ĐOẠN PHIM
Xuất bản thành định dạng web:
File > Publish Settings
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 46
47. XUẤT BẢN ĐOẠN PHIM
Cài đặt trong tab Flash
Chất lượng ảnh JPG có trong file
flash sau khi xuất
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 47
48. XUẤT BẢN ĐOẠN PHIM
Cài đặt trong tab HTML
Tự động phát hiện phiên bản
Flash Player của người xem và
chuyển tới 1 trang HTML thay
thế nếu như phiên bản Flash
Player không phù hợp
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 48
Điều khiển cách đoạn phim
Flash được tải trong trình duyệt
Hiển thị với chất lượng tốt nhất
Tùy chọn này có thể tạo được
file Flash với nền trong suốt
49. XUẤT BẢN ĐOẠN PHIM
Xuất ra DVD: bằng cách tạo file projector
Trong tab Format
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 49
50. TỔNG KẾT
Nắm vững cách tạo và nhập file video vào Flash
Nắm vững cách viết áp dụng video dạng embedded
trong Flash
Chú ý thiết lập HTML trong Publish Settings của
Flash
Nắm vững cách tạo và nhập file video vào Flash
Nắm vững cách viết áp dụng video dạng embedded
trong Flash
Chú ý thiết lập HTML trong Publish Settings của
Flash
Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 50