SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
NỘI DUNG:
I. BIẾN NGẪU NHIÊN (BNN)
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
III. MỘT SỐ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN
VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
Biểu diễn định lượng các kết quả của thí
nghiệm ngẫu nhiên (phép thử ngẫu nhiên)
X là biến ngẫu nhiên
(
:
)ω ω
Ω →
a
R
X
X
B
X(B)
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
1. Khái niệm
Biến ngẫu
nhiên
Biến ngẫu nhiên
rời rạc
Biến ngẫu nhiên
liên tục
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
1. Khái niệm
 BNN rời rạc: Có miền giá trị là tập hữu hạn
hoặc vô hạn đếm được
 Ví dụ
 Tung một con xúc sắc 2 lần
Đặt X là số lần mặt 4 điểm xuất hiện. X có thể nhận
các giá trị 0, 1, hoặc 2.
 Tung đồng xu 5 lần
Đặt Y là số lần xuất hiện mặt hình.
Thì Y = 0, 1, 2, 3, 4, hoặc 5
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
1. Khái niệm
 BNN liên tục: Có miền giá trị là R hoặc một
tập con của R.
 Ví dụ
- Chiều cao, cân nặng.
- Thời gian để hoàn thành 1 công việc.
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
1. Khái niệm
BNN rời rạc X nhận các giá trị x1, x2, …, xn.
Bảng phân phối xác suất của X:
Chú ý: ( )
1
1)
2) 1
=
= =
=∑
i i
n
i
i
p P X x
p
1 2
1 2( )
K
K
n
n
x x xX
P X p p p
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
2. Bảng phân phối xác suất (BNN rời rạc)
Ví dụ: Tung 2 đồng xu.
Đặt X: số lần xuất hiện mặt hình.
S
S
S
S
H
H
H H
4 khả năng có thể xảy ra
Phân phối xác suất
x P(x)
0 1/4 = .25
1 2/4 = .50
2 1/4 = .25
0 1 2 x
.50
.25
Xácsuất
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
2. Bảng phân phối xác suất (BNN rời rạc)
 Hàm mật độ xác suất: f(x) gọi là hàm mật độ
xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục X nếu
 Ví dụ: cho hàm mật độ xác suất của X
Tìm c
) ( ) 0
) ( ) 1
x
ii f x dx
i f x
+∞
−∞
≥ ∀
=∫
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
3. Hàm mật độ xác suất (BNN liên tục)
[ ]
[ ]
2
, 0,2
( )
0 , 0,2
 ∈
= 
∉
cx x
f x
x
 Tìm P(a<X<b)?
f(x)
P a x b( )≤≤
a b
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
3. Hàm mật độ xác suất (BNN liên tục)
) (( )
( ) (
) (
)
≤ << < = = < ≤
= ≤ ≤ = ∫
b
a
X b P a XP a X b P a b
P a X b f x dx
 Xét biến ngẫu nhiên X, hàm phân phối xác
suất của X, ký hiệu F(x), được định nghĩa như
sau
( )( ) = <F x P X x
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất
 Xét biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận n giá trị
x1, x2, …, xn (x1<x2< …< xn) với các xác suất
tương ứng p1, p2, …, pn.
Bảng phân phối xác suất của X
Hàm phân phối xác suất:
X x1 x2 … xn-1 xn
P p1 p2 … pn-1 pn
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất (BNN rời rạc)
≤
= ∑x x
F(x)
i
ip
1
1 2
2 3
1
1
2 1
2
1
1
0 ,
,
,
)
,
(
,
) (
1
− −
≤
 ≤
 ≤
= 

 + + … + < ≤

>
<
+ <
= <
M
n n n
n
p
p p
F x P
x x
x x x
x x x
x
p p p x x x
x x
X
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất (BNN rời rạc)
Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm
mật độ xác suất f(x), hàm phân phối xác
suất của X
( )( ) ( )
−∞
= < = ∫
x
F x P X f u dux
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất (BNN liên tục)
 Ví dụ
Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
xác suất
 Tìm hàm phân phối F(x).
 Tính P(1<X<3/2).
[ ]
[ ]
2
, 0,2
0 , 0,
8
2
3
( )
∈
∉


= 

 x
f
xx
x
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất (BNN liên tục)
 Tính chất
1) .
2) F(x) là hàm không giảm: nếu a<b thì F(a) ≤ F(b).
3)
4)
0 ( ) 1F x≤ ≤
) lim(
(
( ) 0
) lim ( ) 1
x
x
F
F
F x
F x
→−∞
→+∞
∞ =
∞ =+
=
=
−
5) Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm
phân phối F(x) thì hàm mật độ f(x) = F’(x) tại
những điểm liên tục của X.
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất
)( ( ) ( )< < = −b F bP FX aa
Kỳ vọng: Là giá trị trung bình theo xác
suất của tất cả các giá trị có thể có của
biến ngẫu nhiên.
Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của
phân phối xác suất
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
1. Kỳ vọng
BNN rời rạc X có bảng phân phối xác suất
Kỳ vọng của X:
Kỳ vọng thường được ký hiệu là µ.
X x1 x2 … xn-1 xn
P p1 p2 … pn-1 pn
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
1. Kỳ vọng (BNN rời rạc)
1
( )
=
= ∑
n
i i
i
E X x p
 Ví dụ: Tung 2 đồng xu.
Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình.
Tính E(X).
Bảng phân phối xác suất
E(X) = 0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25=1
X 0 1 2
P 0.25 0.5 0.25
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
1. Kỳ vọng (BNN rời rạc)
BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x).
Kỳ vọng của X:
( ) ( )
∞
∞
+
−
= ∫E X xf x dx
Ví dụ: Cho BNN liên tục X có hàm mật độ
Tính E(X).
[ ]
[ ]
2
, 0,2
3
8( )
0 , 0,2


= 

∈
∉ x
f x
xx
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
1. Kỳ vọng (BNN liên tục)
Tính chất của kỳ vọng:
 E(a) = a, a: hằng số
 E(aX) = aE(X)
 E(X + Y)=E(X) + E(Y)
 E(XY) = E(X)E(Y) nếu X và Y độc lập
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
1. Kỳ vọng
 Phương sai: Biểu thị độ phân tán của các giá trị của
biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung bình của nó.
Nếu phương sai bé thì các giá trị của X tập trung gần
trung bình.
 Xét biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X), phương sai
của X
 Phương sai thường được ký hiệu là σ2
.
[ ]
2
2 2
( )
( ) ( )
= −
⇒ −
ar(X)
ar(X)=
V E X E X
V E X E X
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai
 Xét X là biến ngẫu nhiên rời rạc.
hoặc
[ ] [ ]
2 2
1
( ) ( ) ( )
=
= − = −∑
n
i i
i
Var X E X E X x E X p
( )
22 2
1
2
( ) ( ) ( )
=
= − = −∑
n
i i
i
Var X E X EX x p E X
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai (BNN rời rạc)
Ví dụ: Tung 2 đồng xu.
Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình.
Tính Var(X).
Bảng phân phối xác suất
E(X) = 0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25 = 1
Var(X) = E(X2
) – E(X)2
=
= (02
x0.25 + 12
x0.5 + 22
x0.25) – 12
= 0.5
X 0 1 2
P 0.25 0.5 0.25
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai (BNN rời rạc)
 Xét X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật
độ xác suất f(x).
hoặc
[ ] ( )
2 2
( ) ( ) ( ) ( )
+∞
−∞
= − = −∫Var X E X E X x E X f x dx
2 22 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
∞+
∞−
= − = −∫Var X E X E X x f x dx E X
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai (BNN liên tục)
 Ví dụ
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
xác suất
Tính E(X), Var(X).
[ ]
[ ]
2
, 0,2
0 , 0,
8
2
3
( )
∈
∉


= 

 x
f
xx
x
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai (BNN liên tục)
Tính chất của phương sai:
 Var(a) = 0, a:hằng số
 Var(aX) = a2
Var(X)
3) Var(X + Y) = Var(X) + Var(Y)
(nếu X và Y độc lập)
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai
Độ lệch chuẩn:Là căn bậc hai của
phương sai.
2
VarXσσ = =
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
3. Độ lệch chuẩn
Số mode: Là giá trị của BNN có xác suất lớn
nhất.
Ví dụ: Tung 2 đồng xu.
Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình.
Bảng phân phối xác suất
Mod(X) = 1
Vì P(X = 1) = 0.5
X 0 1 2
P 0.25 0.5 0.25
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
4. Số mode (Giá trị tin chắc)
Số trung vị: Là giá trị của BNN chia phân
phối xác suất thành 2 phần có xác suất
bằng nhau.
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
5. Số trung vị
1
P(X med(X)) P(X med(X))
2
≤ = ≥ =
BIEÅU ÑOÀPHAÂN PHOÁIÑIEÅM CUÛA 141TRÖÔØNG ÑAÏIHOÏC NAÊM 2003
12482
12451
19413
26595
32797
34878
35707
35506
35357
34640
33588
32802
31724
30629
29420
28858
27731
26697
25326
24237
23161
21803
20560
19509
18769
17397
16543
15350
14540
13442
12746
11668
10663
10036
9081
8587
7734
6939
6308
5764
5023
4469
3887
3519
3038
2531
2185
1818
1613
1275
1041
825
609
433
293
207
100
60
32
4
2
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
10.0
11.0
12.0
13.0
14.0
15.0
16.0
17.0
18.0
19.0
20.0
21.0
22.0
23.0
24.0
25.0
26.0
27.0
28.0
29.0
30.0
Nguoàn : Tuoåi Treû, ngaøy 4/9/2003
SOÁTHÍ SINH
ÑIEÅM
 BNN X có phân phối nhị thức,
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
1. Phân phối nhị thức
( ) { }
n xx x
np(x) P(X x) C p 1 p ; x 0,1, ,n
−
= = = − ∈ K
( )X B n,p∈
Ví dụ: Tỷ lệ sản phẩm bị lỗi trong 1 lô hàng
là 3%. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 100 sản phẩm
ra để kiểm tra. Tính xác suất để:
a) Có 3 sản phẩm bị lỗi.
b) Có không quá 3 sản phẩm bị lỗi.
 Nếu n khá lớn và xác suất p không quá gần 0 và 1 thì
ta có công thức xấp xỉ sau:
 Giá trị của hàm f(x) tra bảng phụ lục 1, f(- x) = f(x)
 Giá trị của hàm φ(x) tra bảng phụ lục 2, φ(- x) = - φ(x)
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
1. Phân phối nhị thức
1 k np
1) P(X k) f
np(1 p) np(1 p)
 −
= ≈  ÷ ÷− − 
b np a np
2) P(a X b)
np(1 p) np(1 p)
ϕ ϕ
   − −
≤ ≤ ≈ − ÷  ÷ ÷  ÷− −   
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
1. Phân phối nhị thức
Ví dụ: Một nhà máy sản xuất sản phẩm với tỷ
lệ sản phẩm loại A là 20%. Nếu lấy ngẫu
nhiên 400 sản phẩm, tính xác suất để:
a) Được 80 sản phẩm loại A.
b) Được từ 60 đến 80 sản phẩm loại A.
 BNN X có phân phối possion, X ∈ P(λ)
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
2. Phân phối possion
{ }
x
p(x) P(X x) e ; x 0,1, ,n
x!
λλ −
= = = ∈ K
Ví dụ: Một nhà máy dệt có 1000 ống sợi.
Xác suất để trong 1 giờ máy hoạt động có 1
ống sợi bị đứt là 0,2%. Tính xác suất để trong
1 giờ máy hoạt động có không quá 2 ống sợi
bị đứt.
Mô hình Poisson :
+ Xét n phép thử Bernoulli.
+ Trong đó xác suất thành công là p.
+ Các phép thử độc lập với nhau.
(Kết quả của phép thử này không ảnh hưởng đến kết
quả của các phép thử kia)
+ X – số lần xuất hiện thành công trong n phép
thử.
+ Trong đó n lớn ( n ≥ 100) và p nhỏ (p ≤ 0,01
và np ≤ 20).
Khi đó X ~ P(λ). Với λ =np
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
2. Phân phối possion
Ví dụ
Trong một đợt tiêm chủng cho 2000 trẻ
em ở một khu vực. Biết xác suất 1 trẻ bị
phản ứng với thuốc khi tiêm là 0.001.
Tính xác suất trong 2000 trẻ có không
quá 1 trẻ bị phản ứng khi tiêm thuốc.
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
2. Phân phối possion
 BNN X có phân phối siêu bội, X∈ H(N, M, n)
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
3. Phân phối siêu bội
{ }
x n x
M N M
n
N
C C
p(x) P(X x) ; x 0,1, ,n
C
−
−
= = = ∈ K
Ví dụ: Một lô hàng gồm có 10 sản phẩm,
trong đó có 4 loại A. Lấy ngẫu nhiên 4 sản
phẩm từ lô hàng, tính xác suất để có 2 sản
phẩm loại A
Nhận xét:
Nếu n << N thì ≈ ,p =
Suy ra:
Khi n << N, thì H(N, M, n) ≈ B(n;p) , p =
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
3. Phân phối siêu bội
x n x
M N M
n
N
C .C
C
−
−
x x n x
nC p (1 p) −
−
N
M
N
M
 BNN X có phân phối chuẩn, X ∈ N(μ; σ2
)
 Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(µ, σ2
). Chuẩn hóa X
bằng cách đặt
 Khi đó E(Z) = 0 và Var(Z) = 1. Ta nói Z có phân
phối chuẩn hóa. Ký hiệu X ∈ N(0; 12
)

III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
4. Phân phối chuẩn
2
2
(x )
2
1
f (x) e
2
µ
σ
σ π
−
−
=
σ
μX
Z
−
=
Nhận xét: X ∈ N(μ; σ2
)
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
4. Phân phối chuẩn
2 1
1 2
x x
1) P(x X x )
µ µ
ϕ ϕ
σ σ
− −   
≤ ≤ = − ÷  ÷
   
( )2) P X 2
ε
µ ε ϕ
σ
 
− ≤ =  ÷
 
x
3) P(X x) 0.5
µ
ϕ
σ
− 
≤ = +  ÷
 
( )
( )
( )
P X 68%
P X 2 95%;
P X 3 99.99%
µ σ
µ σ
µ σ
 − ≤ ≈

⇒ − ≤ ≈

− ≤ ≈
Ví dụ: Lãi suất đầu tư vào Công ty B là biến
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn , biết xác
suất để đạt được lãi suất trên 20%/ 1 năm là
0.2 và dưới 10%/ 1 năm là 0.1.
a) Tìm kỳ vọng và phương sai .
b) Tính xác suất để khi đầu tư vào công ty B
đó được lãi suất ít nhất 14%/ 1 năm.
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
4. Phân phối chuẩn
 BNN X có phân phối mũ, X ∈ Exp(λ)
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
5. Phân phối mũ
x
p(x) P(X x) e , x 0λ
λ −
= = = >
λ: số biến cố xảy ra trung bình trong một đơn vị
thời gian.
x: số đơn vị thời gian cho đến biến cố kế tiếp.
e = 2.71828
Ví dụ: Số khác hàng đến một quầy dịch vụ với tỷ lệ là
15 người một giờ. Hỏi xác suất thời gian giữa 2 khách
hàng liên tiếp đến quầy dịch vụ ít hơn 3 phút là bao
nhiêu.
 Trung bình có 15 khách hàng đến trong 1 giờ, do đó λ
= 15
 3 phút = 0.05 giờ
 T: thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến quầy.
 P(T < .05) = 1 – e- λt
= 1 – e-(15)(.05)
= 0.5276
 Vậy có khoảng 52,76% khoảng thời gian giữa 2 khách
hàng liên tiếp đến làm dịch vụ tại quầy ít hơn 3 phút.
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
5. Phân phối mũ
 Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(0,1) và Y ~ χ2
(n);
X và Y độc lập với nhau.
 Đặt
 Đại lượng ngẫu nhiên T gọi là có phân phối
Student với n bậc tự do.
 Ký hiệu: T ~ t(n)
X
T
Y
n
=
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
6. Phân phối student
 Xét Z1, Z2, ..., Zn là n biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn hóa, tức là Zi ~ N(0,1) với i=1,..,n. Z1, Z2, ...,
Zn độc lập với nhau.
 Đặt
 Biến ngẫu nhiên gọi là có phân phối Chi – bình
phương với n bậc tự do.
 Ký hiệu:
2
1
2 2 2 2
1 2χ
=
= = +…++∑
n
n
i
iZ Z ZZ
2 2
~ ( )χ χ n
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
7. Phân phối chi bình phương
2
χ

More Related Content

What's hot

Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kê
Học Huỳnh Bá
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
Bích Anna
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
Học Huỳnh Bá
 
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCELPHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
Le Nguyen Truong Giang
 
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bích Anna
 

What's hot (20)

Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kê
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLIBÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨNCÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Bai tap xac suat thong ke
Bai tap xac suat thong keBai tap xac suat thong ke
Bai tap xac suat thong ke
 
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCELPHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
 
De xs tk k 14 2012
De xs  tk k 14 2012De xs  tk k 14 2012
De xs tk k 14 2012
 

Similar to Chuong 2 bnn va qui luat ppxs

random variable and probability distributions
random variable and probability distributionsrandom variable and probability distributions
random variable and probability distributions
novrain1
 
XS-TK Chương 2-Thầy Bình_copy.pdf vfbjfu
XS-TK Chương 2-Thầy Bình_copy.pdf vfbjfuXS-TK Chương 2-Thầy Bình_copy.pdf vfbjfu
XS-TK Chương 2-Thầy Bình_copy.pdf vfbjfu
Chauthiman
 
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và iiChuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
phamchidac
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
viethung094
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thi
Huynh ICT
 

Similar to Chuong 2 bnn va qui luat ppxs (20)

random variable and probability distributions
random variable and probability distributionsrandom variable and probability distributions
random variable and probability distributions
 
Bài giảng Xác xuất thống kê
Bài giảng Xác xuất thống kêBài giảng Xác xuất thống kê
Bài giảng Xác xuất thống kê
 
XS-TK Chương 2-Thầy Bình_copy.pdf vfbjfu
XS-TK Chương 2-Thầy Bình_copy.pdf vfbjfuXS-TK Chương 2-Thầy Bình_copy.pdf vfbjfu
XS-TK Chương 2-Thầy Bình_copy.pdf vfbjfu
 
Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinh
 
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đLuận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
Ham so bac nhat
Ham so bac nhatHam so bac nhat
Ham so bac nhat
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Hàm số - 5. Cực trị hàm số
Hàm số - 5. Cực trị hàm sốHàm số - 5. Cực trị hàm số
Hàm số - 5. Cực trị hàm số
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
 
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và iiChuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Baitap 5637
Baitap 5637Baitap 5637
Baitap 5637
 
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
Khao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thiKhao sat ve_do_thi
Khao sat ve_do_thi
 

More from KhnhTrnh10 (9)

Cuoi1
Cuoi1Cuoi1
Cuoi1
 
Bao cao nhom 1
Bao cao nhom 1Bao cao nhom 1
Bao cao nhom 1
 
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
 
môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa mác- lenin
môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa mác- leninmôn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa mác- lenin
môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa mác- lenin
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Bai 4 lndvm
Bai 4 lndvmBai 4 lndvm
Bai 4 lndvm
 
Han yu jiaocheng xiudingben diyice shang-q1
Han yu jiaocheng xiudingben   diyice shang-q1Han yu jiaocheng xiudingben   diyice shang-q1
Han yu jiaocheng xiudingben diyice shang-q1
 
Bo cau hoi ks doanh nghiep (1)
Bo cau hoi ks doanh nghiep (1)Bo cau hoi ks doanh nghiep (1)
Bo cau hoi ks doanh nghiep (1)
 
De cuong-bt-xstk-2015 19-8
De cuong-bt-xstk-2015 19-8De cuong-bt-xstk-2015 19-8
De cuong-bt-xstk-2015 19-8
 

Chuong 2 bnn va qui luat ppxs

  • 1. NỘI DUNG: I. BIẾN NGẪU NHIÊN (BNN) II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN III. MỘT SỐ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
  • 2. Biểu diễn định lượng các kết quả của thí nghiệm ngẫu nhiên (phép thử ngẫu nhiên) X là biến ngẫu nhiên ( : )ω ω Ω → a R X X B X(B) I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm
  • 3. Biến ngẫu nhiên Biến ngẫu nhiên rời rạc Biến ngẫu nhiên liên tục I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm
  • 4.  BNN rời rạc: Có miền giá trị là tập hữu hạn hoặc vô hạn đếm được  Ví dụ  Tung một con xúc sắc 2 lần Đặt X là số lần mặt 4 điểm xuất hiện. X có thể nhận các giá trị 0, 1, hoặc 2.  Tung đồng xu 5 lần Đặt Y là số lần xuất hiện mặt hình. Thì Y = 0, 1, 2, 3, 4, hoặc 5 I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm
  • 5.  BNN liên tục: Có miền giá trị là R hoặc một tập con của R.  Ví dụ - Chiều cao, cân nặng. - Thời gian để hoàn thành 1 công việc. I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm
  • 6. BNN rời rạc X nhận các giá trị x1, x2, …, xn. Bảng phân phối xác suất của X: Chú ý: ( ) 1 1) 2) 1 = = = =∑ i i n i i p P X x p 1 2 1 2( ) K K n n x x xX P X p p p I. BIẾN NGẪU NHIÊN 2. Bảng phân phối xác suất (BNN rời rạc)
  • 7. Ví dụ: Tung 2 đồng xu. Đặt X: số lần xuất hiện mặt hình. S S S S H H H H 4 khả năng có thể xảy ra Phân phối xác suất x P(x) 0 1/4 = .25 1 2/4 = .50 2 1/4 = .25 0 1 2 x .50 .25 Xácsuất I. BIẾN NGẪU NHIÊN 2. Bảng phân phối xác suất (BNN rời rạc)
  • 8.  Hàm mật độ xác suất: f(x) gọi là hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục X nếu  Ví dụ: cho hàm mật độ xác suất của X Tìm c ) ( ) 0 ) ( ) 1 x ii f x dx i f x +∞ −∞ ≥ ∀ =∫ I. BIẾN NGẪU NHIÊN 3. Hàm mật độ xác suất (BNN liên tục) [ ] [ ] 2 , 0,2 ( ) 0 , 0,2  ∈ =  ∉ cx x f x x
  • 9.  Tìm P(a<X<b)? f(x) P a x b( )≤≤ a b I. BIẾN NGẪU NHIÊN 3. Hàm mật độ xác suất (BNN liên tục) ) (( ) ( ) ( ) ( ) ≤ << < = = < ≤ = ≤ ≤ = ∫ b a X b P a XP a X b P a b P a X b f x dx
  • 10.  Xét biến ngẫu nhiên X, hàm phân phối xác suất của X, ký hiệu F(x), được định nghĩa như sau ( )( ) = <F x P X x I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất
  • 11.  Xét biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận n giá trị x1, x2, …, xn (x1<x2< …< xn) với các xác suất tương ứng p1, p2, …, pn. Bảng phân phối xác suất của X Hàm phân phối xác suất: X x1 x2 … xn-1 xn P p1 p2 … pn-1 pn I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN rời rạc) ≤ = ∑x x F(x) i ip
  • 12. 1 1 2 2 3 1 1 2 1 2 1 1 0 , , , ) , ( , ) ( 1 − − ≤  ≤  ≤ =    + + … + < ≤  > < + < = < M n n n n p p p F x P x x x x x x x x x p p p x x x x x X I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN rời rạc)
  • 13. Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x), hàm phân phối xác suất của X ( )( ) ( ) −∞ = < = ∫ x F x P X f u dux I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN liên tục)
  • 14.  Ví dụ Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất  Tìm hàm phân phối F(x).  Tính P(1<X<3/2). [ ] [ ] 2 , 0,2 0 , 0, 8 2 3 ( ) ∈ ∉   =    x f xx x I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN liên tục)
  • 15.  Tính chất 1) . 2) F(x) là hàm không giảm: nếu a<b thì F(a) ≤ F(b). 3) 4) 0 ( ) 1F x≤ ≤ ) lim( ( ( ) 0 ) lim ( ) 1 x x F F F x F x →−∞ →+∞ ∞ = ∞ =+ = = − 5) Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm phân phối F(x) thì hàm mật độ f(x) = F’(x) tại những điểm liên tục của X. I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất )( ( ) ( )< < = −b F bP FX aa
  • 16. Kỳ vọng: Là giá trị trung bình theo xác suất của tất cả các giá trị có thể có của biến ngẫu nhiên. Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của phân phối xác suất II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng
  • 17. BNN rời rạc X có bảng phân phối xác suất Kỳ vọng của X: Kỳ vọng thường được ký hiệu là µ. X x1 x2 … xn-1 xn P p1 p2 … pn-1 pn II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng (BNN rời rạc) 1 ( ) = = ∑ n i i i E X x p
  • 18.  Ví dụ: Tung 2 đồng xu. Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình. Tính E(X). Bảng phân phối xác suất E(X) = 0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25=1 X 0 1 2 P 0.25 0.5 0.25 II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng (BNN rời rạc)
  • 19. BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x). Kỳ vọng của X: ( ) ( ) ∞ ∞ + − = ∫E X xf x dx Ví dụ: Cho BNN liên tục X có hàm mật độ Tính E(X). [ ] [ ] 2 , 0,2 3 8( ) 0 , 0,2   =   ∈ ∉ x f x xx II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng (BNN liên tục)
  • 20. Tính chất của kỳ vọng:  E(a) = a, a: hằng số  E(aX) = aE(X)  E(X + Y)=E(X) + E(Y)  E(XY) = E(X)E(Y) nếu X và Y độc lập II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng
  • 21.  Phương sai: Biểu thị độ phân tán của các giá trị của biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung bình của nó. Nếu phương sai bé thì các giá trị của X tập trung gần trung bình.  Xét biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X), phương sai của X  Phương sai thường được ký hiệu là σ2 . [ ] 2 2 2 ( ) ( ) ( ) = − ⇒ − ar(X) ar(X)= V E X E X V E X E X II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai
  • 22.  Xét X là biến ngẫu nhiên rời rạc. hoặc [ ] [ ] 2 2 1 ( ) ( ) ( ) = = − = −∑ n i i i Var X E X E X x E X p ( ) 22 2 1 2 ( ) ( ) ( ) = = − = −∑ n i i i Var X E X EX x p E X II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai (BNN rời rạc)
  • 23. Ví dụ: Tung 2 đồng xu. Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình. Tính Var(X). Bảng phân phối xác suất E(X) = 0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25 = 1 Var(X) = E(X2 ) – E(X)2 = = (02 x0.25 + 12 x0.5 + 22 x0.25) – 12 = 0.5 X 0 1 2 P 0.25 0.5 0.25 II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai (BNN rời rạc)
  • 24.  Xét X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất f(x). hoặc [ ] ( ) 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) +∞ −∞ = − = −∫Var X E X E X x E X f x dx 2 22 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ∞+ ∞− = − = −∫Var X E X E X x f x dx E X II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai (BNN liên tục)
  • 25.  Ví dụ Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất Tính E(X), Var(X). [ ] [ ] 2 , 0,2 0 , 0, 8 2 3 ( ) ∈ ∉   =    x f xx x II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai (BNN liên tục)
  • 26. Tính chất của phương sai:  Var(a) = 0, a:hằng số  Var(aX) = a2 Var(X) 3) Var(X + Y) = Var(X) + Var(Y) (nếu X và Y độc lập) II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai
  • 27. Độ lệch chuẩn:Là căn bậc hai của phương sai. 2 VarXσσ = = II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 3. Độ lệch chuẩn
  • 28. Số mode: Là giá trị của BNN có xác suất lớn nhất. Ví dụ: Tung 2 đồng xu. Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình. Bảng phân phối xác suất Mod(X) = 1 Vì P(X = 1) = 0.5 X 0 1 2 P 0.25 0.5 0.25 II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 4. Số mode (Giá trị tin chắc)
  • 29. Số trung vị: Là giá trị của BNN chia phân phối xác suất thành 2 phần có xác suất bằng nhau. II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 5. Số trung vị 1 P(X med(X)) P(X med(X)) 2 ≤ = ≥ =
  • 30. BIEÅU ÑOÀPHAÂN PHOÁIÑIEÅM CUÛA 141TRÖÔØNG ÑAÏIHOÏC NAÊM 2003 12482 12451 19413 26595 32797 34878 35707 35506 35357 34640 33588 32802 31724 30629 29420 28858 27731 26697 25326 24237 23161 21803 20560 19509 18769 17397 16543 15350 14540 13442 12746 11668 10663 10036 9081 8587 7734 6939 6308 5764 5023 4469 3887 3519 3038 2531 2185 1818 1613 1275 1041 825 609 433 293 207 100 60 32 4 2 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.0 13.0 14.0 15.0 16.0 17.0 18.0 19.0 20.0 21.0 22.0 23.0 24.0 25.0 26.0 27.0 28.0 29.0 30.0 Nguoàn : Tuoåi Treû, ngaøy 4/9/2003 SOÁTHÍ SINH ÑIEÅM
  • 31.  BNN X có phân phối nhị thức, III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 1. Phân phối nhị thức ( ) { } n xx x np(x) P(X x) C p 1 p ; x 0,1, ,n − = = = − ∈ K ( )X B n,p∈ Ví dụ: Tỷ lệ sản phẩm bị lỗi trong 1 lô hàng là 3%. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 100 sản phẩm ra để kiểm tra. Tính xác suất để: a) Có 3 sản phẩm bị lỗi. b) Có không quá 3 sản phẩm bị lỗi.
  • 32.  Nếu n khá lớn và xác suất p không quá gần 0 và 1 thì ta có công thức xấp xỉ sau:  Giá trị của hàm f(x) tra bảng phụ lục 1, f(- x) = f(x)  Giá trị của hàm φ(x) tra bảng phụ lục 2, φ(- x) = - φ(x) III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 1. Phân phối nhị thức 1 k np 1) P(X k) f np(1 p) np(1 p)  − = ≈  ÷ ÷− −  b np a np 2) P(a X b) np(1 p) np(1 p) ϕ ϕ    − − ≤ ≤ ≈ − ÷  ÷ ÷  ÷− −   
  • 33. III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 1. Phân phối nhị thức Ví dụ: Một nhà máy sản xuất sản phẩm với tỷ lệ sản phẩm loại A là 20%. Nếu lấy ngẫu nhiên 400 sản phẩm, tính xác suất để: a) Được 80 sản phẩm loại A. b) Được từ 60 đến 80 sản phẩm loại A.
  • 34.  BNN X có phân phối possion, X ∈ P(λ) III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2. Phân phối possion { } x p(x) P(X x) e ; x 0,1, ,n x! λλ − = = = ∈ K Ví dụ: Một nhà máy dệt có 1000 ống sợi. Xác suất để trong 1 giờ máy hoạt động có 1 ống sợi bị đứt là 0,2%. Tính xác suất để trong 1 giờ máy hoạt động có không quá 2 ống sợi bị đứt.
  • 35. Mô hình Poisson : + Xét n phép thử Bernoulli. + Trong đó xác suất thành công là p. + Các phép thử độc lập với nhau. (Kết quả của phép thử này không ảnh hưởng đến kết quả của các phép thử kia) + X – số lần xuất hiện thành công trong n phép thử. + Trong đó n lớn ( n ≥ 100) và p nhỏ (p ≤ 0,01 và np ≤ 20). Khi đó X ~ P(λ). Với λ =np III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2. Phân phối possion
  • 36. Ví dụ Trong một đợt tiêm chủng cho 2000 trẻ em ở một khu vực. Biết xác suất 1 trẻ bị phản ứng với thuốc khi tiêm là 0.001. Tính xác suất trong 2000 trẻ có không quá 1 trẻ bị phản ứng khi tiêm thuốc. III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2. Phân phối possion
  • 37.  BNN X có phân phối siêu bội, X∈ H(N, M, n) III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 3. Phân phối siêu bội { } x n x M N M n N C C p(x) P(X x) ; x 0,1, ,n C − − = = = ∈ K Ví dụ: Một lô hàng gồm có 10 sản phẩm, trong đó có 4 loại A. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng, tính xác suất để có 2 sản phẩm loại A
  • 38. Nhận xét: Nếu n << N thì ≈ ,p = Suy ra: Khi n << N, thì H(N, M, n) ≈ B(n;p) , p = III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 3. Phân phối siêu bội x n x M N M n N C .C C − − x x n x nC p (1 p) − − N M N M
  • 39.  BNN X có phân phối chuẩn, X ∈ N(μ; σ2 )  Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(µ, σ2 ). Chuẩn hóa X bằng cách đặt  Khi đó E(Z) = 0 và Var(Z) = 1. Ta nói Z có phân phối chuẩn hóa. Ký hiệu X ∈ N(0; 12 )  III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 4. Phân phối chuẩn 2 2 (x ) 2 1 f (x) e 2 µ σ σ π − − = σ μX Z − =
  • 40. Nhận xét: X ∈ N(μ; σ2 ) III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 4. Phân phối chuẩn 2 1 1 2 x x 1) P(x X x ) µ µ ϕ ϕ σ σ − −    ≤ ≤ = − ÷  ÷     ( )2) P X 2 ε µ ε ϕ σ   − ≤ =  ÷   x 3) P(X x) 0.5 µ ϕ σ −  ≤ = +  ÷   ( ) ( ) ( ) P X 68% P X 2 95%; P X 3 99.99% µ σ µ σ µ σ  − ≤ ≈  ⇒ − ≤ ≈  − ≤ ≈
  • 41. Ví dụ: Lãi suất đầu tư vào Công ty B là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn , biết xác suất để đạt được lãi suất trên 20%/ 1 năm là 0.2 và dưới 10%/ 1 năm là 0.1. a) Tìm kỳ vọng và phương sai . b) Tính xác suất để khi đầu tư vào công ty B đó được lãi suất ít nhất 14%/ 1 năm. III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 4. Phân phối chuẩn
  • 42.  BNN X có phân phối mũ, X ∈ Exp(λ) III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 5. Phân phối mũ x p(x) P(X x) e , x 0λ λ − = = = > λ: số biến cố xảy ra trung bình trong một đơn vị thời gian. x: số đơn vị thời gian cho đến biến cố kế tiếp. e = 2.71828
  • 43. Ví dụ: Số khác hàng đến một quầy dịch vụ với tỷ lệ là 15 người một giờ. Hỏi xác suất thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến quầy dịch vụ ít hơn 3 phút là bao nhiêu.  Trung bình có 15 khách hàng đến trong 1 giờ, do đó λ = 15  3 phút = 0.05 giờ  T: thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến quầy.  P(T < .05) = 1 – e- λt = 1 – e-(15)(.05) = 0.5276  Vậy có khoảng 52,76% khoảng thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến làm dịch vụ tại quầy ít hơn 3 phút. III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 5. Phân phối mũ
  • 44.  Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(0,1) và Y ~ χ2 (n); X và Y độc lập với nhau.  Đặt  Đại lượng ngẫu nhiên T gọi là có phân phối Student với n bậc tự do.  Ký hiệu: T ~ t(n) X T Y n = III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 6. Phân phối student
  • 45.  Xét Z1, Z2, ..., Zn là n biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn hóa, tức là Zi ~ N(0,1) với i=1,..,n. Z1, Z2, ..., Zn độc lập với nhau.  Đặt  Biến ngẫu nhiên gọi là có phân phối Chi – bình phương với n bậc tự do.  Ký hiệu: 2 1 2 2 2 2 1 2χ = = = +…++∑ n n i iZ Z ZZ 2 2 ~ ( )χ χ n III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 7. Phân phối chi bình phương 2 χ