Hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam.
Môn: Kinh tế quốc tế 2
GVHD: Tô Xuân Cường
Lớp: Kinh tế quốc tế 52C
Trường: NEU
Mẫu: Steven Nguyen (Em cảm ơn anh ah^^)
Thiết kế bởi: Vũ Kiều My
5. ĐẶC ĐIỂM
hoạt động kinh tế mang tính xã hội cao
hoạt động mang tính cạnh tranh
Không có sự giới hạn theo không gian
mua bán một loại hàng hóa đặc biệt vượt
ra phạm vi biên giới quốc gia
6. HÌNH THỨC XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
Nền kinh tế
KHHTT
Đổi mới
Hiệp định liên chính
phủ & nghị định
thư
• Đưa lao động đi làm
việc có thời hạn ở
nước ngoài
• Xuất khẩu lao động
tại chỗ
7. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI XKLĐ
CHỦ QUANKHÁCH QUAN
Điều kiện KT - CT
Tình hình dân số
Nguồn LĐ
Sự cạnh tranh của cá nước
XKLĐ khác
Hệ thống quan điểm,
chính sách và chủ trương
của Nhà nước về hoạt
động XKLĐ
8. RỦI RO & HẠN CHẾ VỚI HĐ XKLDD
Chủ LĐ Người LĐ DN XKLĐ
• Làm ăn thua
lỗ, phá sản
• Vi phạm hợp
đồng
• Bóc lột ng LĐ
• Phá vỡ hợp
đồng
• Kĩ năng &
trình độ
• “doanh
nghiệp ma”
• Chi phí môi
giới
Thế giới
• Chính trị
bất ổn
• Nền kinh
tế toàn
cầu
9. VÀI NÉT VỀ THỊ TRƯỜNG LĐ VIỆT NAM
Cung LĐ > cầu LĐ
Phát triển không đồng đều
Chịu tác động của thị trường TG
Hình thức giao dịch đa dạng
10. SỰ CẦN THIẾT CỦA HĐ XKLĐ VỚI VIỆT NAM
Tăng lợi
nhuận
ASXH
17. Cơ chế Thị trường Tăng trưởng Cơ cấu Thu nhập
• Về ngành nghề: cơ khí, CN nhẹ, hóa chất, sx vật liệu XD
• Về giới tính: LĐ nam làm trong khu vực CN nặng; LĐ nữ
làm ở các xưởng dệt, cty thực phẩm, nông trại
18. Cơ chế Thị trường Tăng trưởng Cơ cấu Thu nhập
Có nhiều biến động do bất ổn
chính trị
19. 0 0.9558.5 25.132.1 76.9 433.5
1426.18
23027.9
1084.32
8512.8
0
5000
10000
15000
20000
25000
19801981198219831984198519861987198819891990
Số tiền gửi về của lao động xuất khẩu Việt Nam
thời kì 1980- 1990
triệu VNĐ
Nguồn: Cục quản lý lao động nướcngoài
20. XKLĐ theo cơ chế thị trường
1991 - nay
Quy mô, nhịp độ, cơ cấu
21. Cơ chế Thị trường Tăng trưởng Cơ cấu Thu nhập
Năm 1991: CP đã ban hành Nghị định 370/HĐBT
về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có
thời hạn ở nước ngoài
Bộ Lao động
Thương binh và xã
hội
22. Cơ chế Thị trường Tăng trưởng Cơ cấu Thu nhập
Hơn 40 quốc gia &vùng lãnh thổ: Đông và Đông Nam
Á, Trung Đông, Bắc Phi và 1 phần nhỏ ở khu vực Bắc
Mỹ,…
26. Cơ chế Thị trường Tăng trưởng Cơ cấu Thu nhập
• Về ngành nghề: yêu cầu lao động trong lĩnh
vực công nghệ điện tử ngày càng nhiều
• Về giới tính: nam > nữ
31. • Cơ chế được thay đổi
• Thị trường được mở
rộng
• Nhịp độ tăng trưởng tăng
tương đối ổn định
• Cơ cấu ngành nghề được
đa dạng hóa, hướng tới
CN cao
• Mức thu nhập thời kì sau
cao hơn thời kì trước
• Trình độ của người LĐ
được nâng cao
32. • Quy định và thủ tục quản
lý về HĐ XKLĐ chưa chặt
chẽ
• Chưa khai thác hết được
tiềm năng thị trường
• LĐ sử dụng nhiều sức lao
động vẫn chiếm 1 tỷ trọng
lớn
• Mức thu nhập thấp hơn
các nước trong khu vực
• Người lao động bỏ
trốn, phá vỡ hợp đồng
33. • Sự quản lý yếu kém của
nhà nươc
• DN XKLĐ chưa thực sự
năng động trong tìm hiểu
và tìm kiếm thị trường
• CS đào tạo nguồn nhân lực
chất lượng cao của CP
chưa hiệu quả
• DN XKLĐ chưa bảo vệ
được quyền lợi của ng
LĐ, thường bị động về giá
• Ý thức kém của người LĐ
35. ĐỊNH HƯỚNG & MỤC TIÊU
• nâng cao số lượng và chất
lượng lao động đi nước
ngoài làm việc
• khuyến khích đưa người lao
động sang tu nghiệp ngắn hạn
tại các nước tiên tiến
• chú trọng tìm giải pháp mở
thị trường mới
• 2013 - 2015 là mỗi năm sẽ
đưa 100.000 lao động đi làm
việc ở ngoài nước
• Đảm bảo quyền lợi cho
người lao động
• Giữ thị trường TT: Hàn
Quốc, Nhật Bản, tìm kiếm thị
trường mới: châu Phi & Úc
37. NHÀ
NƯỚC
1. XD kế hoạch mang tính chất dài
hạn tổng thể ở tất cả các khâu
2. Có CS đào tạo tay nghề cho người
LĐXK
3. Hỗ trợ tín dụng cho LĐXK
4. Chú trọng đến việc phát triển thị
trường ở nước ngoài
5. Tăng cường sự quản lý đối với các
doanh nghiệp XKLĐ
6. Tăng cường quản lý đối với doanh
nghiệp và lao động Việt Nam
đang làm việc ở nước ngoài
7. Xử phạt nặng lao động bỏ trốn
và vi phạm hợp đồng lao động
8. Hỗ trợ sau khi người LĐXK về
nước
9. Hoạt động hiệu quả hơn tổ chức
xúc tiến LĐXK
38. DOANH
NGHIỆP
1. Tìm hiểu kĩ lưỡng về các quy
định, luật pháp của nước mình
và nước tiếp nhận lao động
2. Tích cực gặp gỡ các đối tác tiếp
nhận lao động , mở rộng hợp
đồng
3. Cung cấp đầy đủ thông tin cho
người LĐ
4. Cần thực hiện nghiêm túc việc
đào tạo nghề và ngoại ngữ cho
người lao động theo các chứng
chỉ được công nhận
5. Liên kết chặt chẽ vs tổ chức xúc
tiến LĐXK trong nước
39. NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
1. Có ý thức tự học hỏi để có một tay
nghề vững
2. Tìm hiểu kỹ lưỡng các thông tin
về DN XKLĐ, công việc và đất
nước chuẩn bị làm việc
3. Có nhận thức đúng đắn về việc
XKLĐ, tinh thần nâng cao ý thức
chấp hành luật pháp của nước tiếp
nhận lao động
4. Không gây gổ đánh nhau, phá vỡ
hợp đồng, bỏ trốn