Tập hợp một vài kết quả sau quá trình nghiên cứu hai quyển sách Kaizen Teian và tìm kiếm các ví dụ kaizen trên web, kết hợp với kinh nghiệm thực tiễn trong ngành phát triển phần mềm.
Ngoài việc có thể dùng để giới thiệu về kaizen, tài liệu cũng đưa ra vài gợi ý để tiến hành thảo luận, lấy ý kiến kaizen trong nội bộ công ty làm phần mềm
Tập hợp một vài kết quả sau quá trình nghiên cứu hai quyển sách Kaizen Teian và tìm kiếm các ví dụ kaizen trên web, kết hợp với kinh nghiệm thực tiễn trong ngành phát triển phần mềm.
Ngoài việc có thể dùng để giới thiệu về kaizen, tài liệu cũng đưa ra vài gợi ý để tiến hành thảo luận, lấy ý kiến kaizen trong nội bộ công ty làm phần mềm
Cải tiến các vấn từ quan điểm của khách hàng, từ quan điểm của nhà tư vấn để tạo nên một nhà máy có khả năng cạnh tranh trên phương diện kỹ thuật, chất lượng, chi phí, và giá thành. Đó là công việc của chúng tôi. Hirayama Việt Nam cung cấp dịch vụ tư vấn cải tiến nhà máy hiệu quả cao dựa trên phương thức sản xuất TPS (TOYOTA Production System) chúng tôi áp dụng các giải pháp đồng bộ với sự chỉ đạo của các chuyên gia tư vấn giàu kinh nghiệm đến từ Nhật Bản, và trong nước.
Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú
Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Kho tài liệu: Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Kho tài liệu: Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Cải tiến các vấn từ quan điểm của khách hàng, từ quan điểm của nhà tư vấn để tạo nên một nhà máy có khả năng cạnh tranh trên phương diện kỹ thuật, chất lượng, chi phí, và giá thành. Đó là công việc của chúng tôi. Hirayama Việt Nam cung cấp dịch vụ tư vấn cải tiến nhà máy hiệu quả cao dựa trên phương thức sản xuất TPS (TOYOTA Production System) chúng tôi áp dụng các giải pháp đồng bộ với sự chỉ đạo của các chuyên gia tư vấn giàu kinh nghiệm đến từ Nhật Bản, và trong nước.
Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú
Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Kho tài liệu: Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Kho tài liệu: Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
[Kho tài liệu ngành may] xây dựng và ứng dụng 5 s vào thực tiễn doanh nghiệpTÀI LIỆU NGÀNH MAY
Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú
Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
[Kho tài liệu ngành may] sản xuất tinh gọn lean manufacturingTÀI LIỆU NGÀNH MAY
Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú
Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Tài liệu này có tính phí xin vui lòng liên hệ facebook để được hỗ trợ Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH
Conflict arises when one party feels another has negatively affected something they care about. There are different views on conflict's role in business, from it being seen as always bad, to sometimes functional. Conflict can be task, process, or relationship-based. It progresses through potential opposition, cognition, behavior, and outcomes. Methods for resolving conflict include passive avoidance, win-win solutions, structured problem-solving, confrontation, choosing a winner, alternatives, and prevention. No single method is best for all situations.
This document discusses seven ideas for effective leadership: 1) Developing a clear vision for the future that inspires and motivates people. 2) Leading by example and aligning actions with a company's values. 3) Engaging employees by listening to them and setting up feedback systems. 4) Measuring and increasing employee engagement to boost productivity, loyalty and profits. 5) Encouraging employees to challenge the status quo and revolutionize processes. 6) Creating other leaders within the organization rather than just followers. 7) Taking action to implement ideas rather than just discussing them. The document emphasizes that leadership is important for business success and providing inspiration, motivation and clear direction to employees.
This document discusses time management strategies. It emphasizes that the most important aspects of time management are prioritizing tasks, creating to-do lists, and maximizing efficiency. Specific tips include using the 80/20 rule to focus on the most important 20% of tasks, distinguishing between urgent and important tasks, taking short breaks to avoid stress, planning each day in advance, and learning to say no. The document stresses that proper time management allows people to focus on their priorities and live intentionally without regrets.
This document discusses stress, its causes, symptoms, impacts, and management. It defines stress as the body's nonspecific response to any demand placed upon it. Stress can be good in moderate amounts by increasing performance, but excessive stress leads to problems. Common stressors include work, relationships, health, and lack of free time. Physical signs of stress include increased heart rate, headaches, and changes in eating or sleeping. Mental signs are anxiety, depression, and lowered self-esteem. Managing stress involves techniques like time management, exercise, deep breathing, hobbies, and seeking organizational support through flexible hours or training.
This document discusses how to maintain a positive attitude and thrive in challenging work environments. It provides tips for changing your attitude, thinking, and behaviors in positive ways. This includes taking responsibility for your mindset, observing your thoughts logically, choosing responsible behaviors over reactive ones, and adding positive contributions like keeping promises and cultivating humor. The overall message is that you have a choice to view challenges optimistically and influence your environment with positivity from the inside out through your mindset and actions.
The document provides tips for staying positive in a tough work environment. It discusses negative influences like poor management, unrealistic deadlines, and job insecurity that can lead to a negative outlook. It encourages the reader to change their attitude, thinking, and behavior from the inside out by choosing to be positive, assessing situations logically, and adopting positive behaviors like saying thank you and focusing on daily good. Making a conscious choice to live positively can help overcome challenges posed by one's environment or past experiences.
This document summarizes a chapter from a book on quality and human resources. It discusses several key topics:
- Chapter 1 discusses the importance of aligning human resources strategies and policies with organizational strategies. This includes identifying skills needs, recruitment and selection standards, appraisals, benefits, training, and reporting to senior leadership.
- Chapter 2 covers selection and recruitment processes like setting job descriptions focused on responsibilities, training managers in selection techniques, aligning jobs and competencies to skills, and ensuring compliance with employment laws.
- Chapter 3 summarizes the employee appraisal process of setting individual, team and corporate goals and conducting annual interviews to assess performance and set new objectives with development plans.
- Chapter 4 emphasizes
More students are failing courses this year compared to last year at UNITAR. Teachers blame students for being lazy and stupid, while students say courses are too boring and difficult. The document discusses problem solving tools like the Six Thinking Hats method that can help stakeholders identify barriers, analyze the problem from different perspectives, and develop creative solutions to address why more students are failing.
1. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con1
Tập quán kinh doanh và cuộc sống thực tế của người Nhật Bản
Trả tiền đã vay >< Không trả nếu có thể
Trả tiền khi mua đồ >< Không trả nễu có thể
Làm vừa lòng khách hàng >< Chỉ nhằm kiếm tiền
Công ty là của những người lao động >< Của cổ đông
Cung cấp nơi ở và thời gian >< Mua sức lao động và thời
gian
cho cuộc sống
Mong muốn làm công việc tốt >< Bán thời gian lấy tiền
Thị trường Nhật Bản
Yêu cầu chặt chẽ về chất lượng >< Không quá chặt chẽ như ở Nhật Bản
Yêu cầu chặt chẽ về giảm chi phí >< Không quá chặt chẽ như ở Nhật Bản
Thị trường lớn và giá cao >< Thị trường nhỏ hơn và giá cả thấp hơn
hoặc Thị trường lớn với giá thấp
2. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con2
HACCP ( Hazard Analysis Critical Control Point )-
Tiêu chuẩn toàn cầu đối với an toàn vệ sinh trong sản xuất thực phẩm
1. Mỹ
Mỹ là quốc gia có ảnh hưởng lớn nhất
Năm 1997,áp dụng luật cho việc sản xuất thịt và các sản phẩm thịt, hải sản.
Tuy nhiên, gần đây gặp một số khó khăn khi xuất khẩu thịt bò sang Nhật Bản
2. Nhật Bản
Trong Luật Vệ Sinh thực phẩm, hệ thống chứng nhận HACCAP được đưa ra như
sau
Qui trình quản lý sản xuất an toàn vệ sinh sinh chung năm 1995
Một công ty thực phẩm phải tuân theo Luật Vệ sinh thực phẩm hoặc theo
HACCP. Hiện nay nhiều công ty thực phẩm rất quan tâm áp dụng HACCP.
3.Các quốc gia Đông Nam Á
Hiện nay HACCP đã dần trở nên phổ biến
3. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con3
7 Bước HACCP 7
1. Phân tích “Hazard- hiểm họa”
Loại bệnh nào tạo nên vi khuẩn, bắt đầu khi nào và lây lan ra sao?
2. Quyết định “Critical Control Point- Đầu mối kiểm soát quan trọng”
Quá trình sản xuất nào cần kiểm soát chặt chẽ hơn ?
3. Quyết định “Control Standard- Tiêu chuẩn kiểm soát”
Điều kiện vệ sinh của quá trình sản xuất quan trọng cần được kiểm tra với tiêu
chuẩn (yếu tố đánh giá) nào?
4. Quyết định “Monitoring Method- phương pháp kiểm soát”
Tại CCP (đầu mối kiểm soát quan trọng), Người nào và khi nào sẽ kiểm tra và phát
hiện tình trạng bất thường?
5. Quyết định “Kaizen Actions- Hành động Kaizen”
Làm thế noà để cải tiến khi đã phát hiện được tình trạng bất thường ở bước 4.
6. Quyết định “Verification Procedure- Chu trình kiểm tra”
Làm thế nào để đánh giá phương pháp kiểm soát vệ sinh của một công ty
7. Lưu lại tất cả các chu trình và kết quả nêu trên
5. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con5
NAÊNG SUAÁT VAØ QUAÛN LYÙ ÑEÅ
KAIZEN
1. Ñònh nghóa naêng suaát
1. Ñònh nghóa naêng suaát (phuø hôïp vôùi Kaizen)
Naêng suaát = Giaù trò gia taêng = Doanh thu – chi phí
beân ngoaøi
Ñònh nghóa thoâng thöôøng: (Khoâng phuø hôïp vôùi Kaizen)
Lôïi nhuaän=Doanh thu –Chi phí (ngöôøi lao ñoäng vaø chi
phí lao ñoäng)
(Ngöôøi lao ñoäng khoâng phaûi laø chi phí maø laø “taøi
saûn” ñeå taêng theâm giaù trò gia taêng)
2. Caùch thöùc quaûn lyù
3 nguyeân taéc chæ ñaïo cuûa naêng suaát
3) Phân chia thành quả công bằng
1) Lao động vững chắc, ổn định
2) Hợp tác quản lý
6. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con6
KAIZEN
Nâng cao năng suất sản xuất bằng KAIZEN
Nâng cao năng suất sản xuất = Duy trì + KAIZEN + Cải tổ sản xuất
:
KAIZEN
7. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con7
COÅ ÑOÂNG
COÂNG TY KHAÙCH
HAØNG
NHAØ CUNG
ÖÙNG
NHAØ MAÙY
Vaøi neùt veà hoïat ñoäng cuûa coâng ty vaø
nhaø maùy
Nh n nguyên li u S n xu tậ ệ ả ấ Giao hàng
Sản phẩmPhế thải, phế phẩm
Tieàn
BÁN
Tieàn
MUA
Tieàn
8. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con8
Vaøi neùt veà hoïat ñoäng cuûa nhaø maùy vaø
quaûn lyù saûn xuaát
NHÀ MÁY
Ng i LĐườ
Ph th i, Lo i b , ph ph mế ả ạ ỏ ế ẩ Sản phẩm chất lượng tốt
Lưu trữ nguyên liệu Sản phẩm dở dang Lưu trữ thành phẩm
Sản phẩm tồn kho lâu ngày, (sản phẩm chết)
Thiếu hàng
Kyõ thuaät phuø
hôïp
Kyõ thuaät
PT nguồn lực
•Phaùt trieån nguoàn löïc
P,
Q, C, D, S, M
P: Khả năng SX, Q: Chất lượng,
C: Chi phí, D: Giao hàng,
S: An toàn, M: tinh thần làm việc
SXNhận nguyên liệu Giao hàng
9. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con9
Các điểm mấu chốt để cải tiến quản lý sản xuất
Kaizen hệ thống
Phát hiện vấn đề hiệu quả
1) Phân tích chu trình sản xuất
2) Sự phân tầng ( Thu thập dữ liệu đã được phân tầng)
3) 3 Gen; Genba (Hiện trường), Genbutsu (Thực trạng), Genjitsu (Sự việc)
4) 3 Mu; Muri (Bất thường), Mura (Không đều), Muda (Phế liệu)
Giải quyết vấn đề hiệu quả
(Lý thuyết cơ bản của Quản lý Sản xuất )
1) Điều kiện tốt nhất 2) Dòng sản xuất
3) Quan sát 4) PDCA
Cách thức quản lý
(3 nguyên tắc chỉ đạo của năng suất )
1) Lao động vững chắc, ổn định
2) Hợp tác quản lý
3) Phân chia thành quả công bằng
10. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con10
Tiếp cận thực tiễn
để phát hiện và giải quyết vấn đề hiệu quả
1. Cải tiến “Vấn đề mấu chốt”
Định hướng “Vấn đề mấu chốt”, chứ không phải là định hướng công cụ. Công
cụ chỉ là phương tiện để đạt được mục tiêu.
2. Tại “Khu vực thí đñieåm (mẫu)” với những nỗ lực lớn,
chứ không phải bắt đầu từ việc tiếp cận toàn bộ công ty*
3. Bằng “Lý thuyết cơ bản của quản lý SX”,
chứ không phải bằng nhiều công cụ hay công cụ cao cấp
*Dành cho đối tượng là những nhà máy đã được xây dựng. Nhà máy mới cần có
sự hình thành hệ thống trong toàn bộ công ty và cần có chương trình đào tạo ở
giai đoạn đầu.
11. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con11
1. V n đ m u ch tấ ề ấ ố
Nh ng s v n đ nên đ c th o lu n d i góc đ c aữ ố ấ ề ượ ả ậ ướ ộ ủ
khách hàng,
in order to make clear what issue to be tackled first.
V n đ m u ch t: gi i quy t các v n đ quan tr ngấ ề ấ ố ả ế ấ ề ọ
trong m t th i giai nh t đ nh.ộ ờ ấ ị
Tùy vào c p đ công ty, thông th ngấ ộ ườ
Marketing và Phát tri n s n ph m/d ch v là đi m m u ch t.ể ả ẩ ị ụ ể ấ ố
Nh ng tr c tiên nên gi i quy t các v n đ c p nhà máy.ư ướ ả ế ấ ề ở ấ
P (Năng l c s n xu t có đ đ đáp ng nhu c u khách hàng ?)ự ả ấ ủ ể ứ ầ
Q (Ch t l ng s n ph m đã th a mãn khách hành ch a ?),ấ ươ ả ẩ ỏ ư
C (Chi phí có đáp ng đ c yêu c u v giá c a khách hàng ?),ứ ượ ầ ề ủ
D (Có giao hàng đúng theo yêu c u c a khách hàng ?)ầ ủ
12. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con12
Từng bước, bắt đầu với khu vực thí điểm (mẫu)
Từng bước thay đổi, hiệu quả với 5S
2. Khu vực thí điểm (mẫu)2. Khu vực thí điểm (mẫu)
Năng suất
Mẫu thí điểm
Bước 1 Bước 2 Bước 3
Mẫu thí điểm
Khu vực khác
Toàn bộ công ty
Khu vực
Năng suất
Toàn bộ công ty
Bước 1 Bước 1
Mẫu thí điểm
Bước 3 Khu vực
Tái sinh
13. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con13
1) Điều kiện tốt nhất
Thực hiện 4M (Nguyên vật liệu, Máy móc, Nhân công và
phương pháp) trong điều kiện tốt nhất,
thì sẽ không có phế phẩm.
3. Nguyên lý cơ bản của Quản lý sản xuất
2) Dòng sản xuất
Thực hiện toàn bộ quy trình trôi chảy* như một dòng sông, thì sẽ không có
lãng phí trong lưu kho. *kể từ khi nhận nguyên vật liệu đến khi giao hàng
3) Kiểm soát bằng hình ảnh
Thực hiện tất cả các hoạt động dễ nhìn, thì sẽ không có nhầm lẫn
trong vận hành, hay hành động nhanh.
4) PDCA
Quay vòng PDCA (Kế hoạch, Thực hiện, Kiểm tra, Hành động)
14. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con14
Công cụ thực tiễn
Các công cụ thực tiễn đưa ra
“Cách áp dụng KAIZEN một cách thực tiễn để đạt được những kết quả
thực tiễn”
Các công cụ KAIZEN gồm:
5S, IE, QC, Kế hoạch đề xuất, QCC, 6 Sigma, TQM, JIT, TPM v.vv…
Điểm then chốt là luôn phải xem xét Lý thuyết cơ bản của Quản
lý sản xuất khi áp dụng các công cụ Kazen này.
Tất cả các công cụ đều nhằm mục đích này.
1) Điều kiện tốt nhất 2) Dòng sản xuất
3) Quan sát 4) PDCA
15. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con15
Phát hiện vấn đề hiệu quả
1. Phân tích chu trình sản xuất
B sung cho ph n trênổ ầ
S (An toàn) và
M (Ý th c đ o đ c) cũng c nứ ạ ứ ầ
đ c ki m ch ng.ượ ể ứ
Nguyên
li uệ
Sản phẩm
Chu
trình
Sản xuất (khả năng sản xuất)
Chất lượng ( kiểm tra và kiểm soát)
Cost (lãng phí nguyên li u và nhânệ
công, v n chuy n, chính trong chuậ ể
trình …)
Giao hàng (thời gian chờ và kích cỡ lô hàng)
Máy
móc
Giao
hàng
Cung c pấ Đ n đ t hàngơ ặ
L p kậ ế
ho chạ
16. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con16
Phát hiện vấn đề hiệu quả
2. Phân tầng
Sự tách biệt giữa các nguồn liệu khác nhau
Thu thập số liệu riêng biệt từ những nguồn khác nhau như
máy móc, nguyên liệu, nhân công,…
Tình huống 2: Công ty sản xuất kim loại
Áp dụng
1. Phân tích chu trình sản xuất
2. Phân tầng
với 3 Gen (Hiện trường, hiện vật, hiện trạng)
Bằng cách này, khu vực vấn đề trở nên rất rõ ràng. (Tham khảo tình
huống 2, phát hiện vấn đề và hình ảnh minh hoạ)
17. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con17
• Genba
(Hiện trường):
1) Gia công
(máy #5),
Sân lưu kho
(bộ phận #10),
Văn phòng của giám
sát viên (gia công),
---
2) Phòng ăn của khách,
Bếp,
---
Phát hiện vấn đề hiệu quả
3. 3 Gen hoặc SAF
• Genbutsu
(Hiện vật):
1) Sản phẩm bị loại,
Thành phẩm và phế
liệu,
Sổ ghi chép hàng
ngày,
---
2) Bàn,
Cá trong thùng đá,
Lỗ thủng ở góc tường,
---
• Genjitsu
(Hiện trạng):
1) Lỗi lớn là nứt ở góc,
Tồn kho từ lâu, quá 6
tháng,
Dữ liệu về sản xuất và
phế phẩm không được
phân tầng,
---
2) Dấu son trên ly cà phê
(Không rửa sạch),
Không tươi,
Chuột bò vào,
---
18. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con18
Muri : B t th ngấ ườ
Làm vi c v i t th không d dàng,ệ ớ ư ế ễ
Khuân ch đ quá n ngở ồ ặ
Làm vi c ngoài gi quá nhi uệ ờ ề
Lái xe quá nhanh, Ch t đ ng quá cao…ấ ố
Mura : Không đ uề
K ho ch s n xu t hàng ngày quá cqo ho c quá th p,ế ạ ả ấ ặ ấ
Ph ph m quá ít h c quá nhi u,ế ẩ ặ ề
Nguyên li u đ u vào quá nhi u ho c quá ít,ệ ầ ề ặ
Máy móc th ng xuyên ng ng ho t đ ng….ườ ừ ạ ộ
Muda : Lãng phí
Lãng phí nguyên li u (s n ph m l i, lãng phí lúcệ ả ẩ ỗ
kh i đ ng,ở ộ
l i do thi t k , s n ph m ch t, t n kho lâu ngày…)ỗ ế ế ả ẩ ế ồ
Lãng phí nhân công (th i gian nhàn r i, làm ngoàiờ ỗ
gi , làmờ l i...)ạ
Lãng phí th i gian ( t n nhi u th i gian, ch đ iờ ố ề ờ ờ ợ
lâu...)
Phát hiện vấn đề hiệu quả, theo kiểu Nhật
4. 3 Mu (Muri, Mura, Muda)
19. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con19
Giải quyết vấn đề hiệu quả
Lý thuyết cơ bản-1 “Điều kiện tốt nhất”
Ph ng pháp tácươ
nghi p v i đi uệ ớ ề
ki n t tệ ố
Nguyên liệu
tốt*
<Nếu 4M tốt (ổn định)
Sẽ không có phế phẩm>
Máy móc tốt* Sản phẩm tốt
*
Nhân lực
(con người)
tốt (người
vận hành SX)
Chất lượng, Chi
phí, Khối
lượng, Giao
hàng
Chất lượng đạt yêu
cầu, Giá cả đạt yêu
cầu, Khối lượng đạt
yêu cầu và Giao hàng
đúng hẹn
Thuật ngữ “Tốt*” ở đây không có nghĩa là nguyên liệu đắt tiền, máy móc đắt tiền mà
nguyên liệu được lưu trữ và xử lý trong điệu kiện tốt, máy móc thiét bị được bảo
dưỡng tốt.
20. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con20
Tình huống 1 (công ty nhựa)
Tham khảo tình huống 1 (Ảnh và Trường hợp 1)
21. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con21
Giải quyết vấn đề hiệu quả
Lý thuyết cơ bản-2 “Dòng SX” Bước thứ nhất hướng tớI JIT
Nguyên liệu : Không có tồn kho lâu
ngày/nguyên liệu”chết”
Sản xuất
Chu trình thứ 1
: Do công việc trongchu trình
kiểm soát chặt chẽ
Chu trình cuối
Thành phẩm: Không có tồn kho lâu ngày, hàng “chết”
trong kho
Giao hàng : Giao hàng đúng hẹn
Dòng SX chảy êm thấm như một dòng sông.
22. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con22
Giải quyết vấn đề hiệu quả
Lý thuyết cơ bản – 3 Kiểm soát bằng hình ảnh
1. Để quản lý
“Xem như bản báo cáo” dành cho các cán bộ quản lý; sử
dụng màu đỏ để nêu bật những điểm quan trọng cho dễ nhận
thấy…
2. Để kiểm soát khu vực sản xuất
“Các quy định trong quá trình hay dây chuyền sản xuất” giúp cho
các cán bộ điều hành sản xuất dễ dàng tuân theo những
chuẩn mực trong công việc
3. Để khuyến khích các hoạt động ở khu vực sản xuất
Các tiêu chuẩn sẽ được dán trên bảng ở nơi sản xuất
23. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con23
Giải pháp
Kiểm tra
Thực
hiện
Lập KH
Giải quyết vấn đề hiệu quả
Lý thuyết cơ bản –4 PDCA-1
Nhân tố cho hoạt động cải tiến liên tục trong sản xuất
Lập KH = Hệ thống và các phương pháp hiện
thời
Thực hiện =Hoạt động sản xuất hàng ngày
Kiểm tra = các hậu quả như khiếu nại, từ chối
của khách hàng, giao hàng chậm...
Giải pháp=Hệ thống và phương pháp cải tiến
Giải pháp
Kiểm tra
Thực
hiện
Lập KH
Mức độ hiện tại
Mức độ tốt hơn
Mức độ cao
hơn nữa
24. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con24
Quản lý/kiểm soát chất lượng
1. Chất lượng của việc thiết kế
2. Chất lượng của SX*
1) Thiết lập bộ phận kiểm tra chất lượng thật phù hợp
(QC: Đảm bảo chất lượng thông qua kiểm tra)
2) Thiết lập chu trình SX phù hợp
(QC: Đảm bảo chất lượng thông qua việc cải tiến chu trình SX,
gọi là xây dựng chất lượng)
* Nhu cầu sát sườn đối với các công ty sản xuất chế tạo
25. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con25
Giải quyết vấn đề hiệu quả
Lý thuyết cơ bản –4 PDCA-2
Nhân tố cho hoạt động cải tiến liên tục bằng việc thiết lập mục tiêu
Hành
đ ngộ *2
Ki m traể
L p KH,ậ
KH hành đ ng*ộ 1
Th cự
hi nệ
L p KH,ậ
KH hành đ ngộ
Th c hi nự ệ
(a) (c)
(p) (d)
(a) (c)
(p) (d)
*1: Và chu n bẩ ị
*2: Và đánh giá
Trong b c “th c hi n”, chúng taướ ự ệ
co vòng tròn pdca nhỏ
L p KH=M c tiêu c i ti nậ ụ ả ế
Th c hi n =Ho t đ ng c i ti nự ệ ạ ộ ả ế
Ki m tra=Quá trình c i ti nể ả ế
Gi i pháp =H tr đ đ t đ cả ỗ ợ ể ạ ượ
m c tiêuụ
M c tiêu thụ ứ
nh tấ
M c tiêu th 2ụ ứ
26. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con26
Chất lượng SX
Lý thuyết cơ bản-1 “Điều kiện tốt nhất”
Ph ng pháp tácươ
nghi p v i đi uệ ớ ề
ki n t tệ ố
Nguyên liệu
tốt*
<Nếu 4M tốt (ổn định)
Sẽ không có phế phẩm>
Máy móc tốt* Sản phẩm tốt
*
Nhân lực (con
người) tốt (người
vận hành SX)
Chất lượng, Chi
phí, Khối
lượng, Giao
hàng
Chất lượng đạt yêu
cầu, Giá cả đạt yêu
cầu, Khối lượng đạt
yêu cầu và Giao hàng
đúng hẹn
Thuật ngữ “Tốt*” ở đây không có nghĩa là nguyên liệu đắt tiền, máy móc đắt tiền mà
nguyên liệu được lưu trữ và xử lý trong điệu kiện tốt, máy móc thiét bị được bảo
dưỡng tốt.
27. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con27
Giảm lỗi về chất lượng
Nếu cả 4M đều vận hành một cách bình thường, ổn
định thì sẽ không có phế phẩm.
Vận hành SX thường nhật
ổn định<Cơ bản về quản lý SX>
(Lý thuyết cơ bản)- 1
Điều kiện tốt nhất
Sản phẩm có nhiều
lỗi
Trong SX có nhiều lỗi Kiểm tra 4M để có vận hành
bình thường, ổn định
Quản lý SX chặt chẽ
28. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con28
QA (Thiết lập bộ phận kiểm tra chất lượng phù hợp
Kiểm tra
trong qúa
trình SX
*
Kiểm tra
thành phẩm
(đầu ra)*
Kiểm tra
đầu vào đối
với khách
hàng*
Lưu kho
và xử lý
Ng iườ
s d ngử ụ
cu iố
cùng
*Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật về
chất lượng phù hợp (nhất quán)
Và phương pháp kiểm tra/chuẩn
mực kiểm tra
Kiểm
tra đầu
vào
29. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con29
QC (Thiết lập quy trình SX phù hợp)
Sản phẩm có nhiều lỗI nhất
Lỗi sản phẩm
giảm xuống 1/10
Quy trình có nhiều lỗi nhất
Quy trình SX 1 Quy trình SX 2 Quy trình SX 3
Điều kiện tốt nhất
*
* Kiểm tra đầu vào cùng là một
chu trình quan trọng
30. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con30
Tình huống 2 (công ty sản xuất kim loại)
Tham khảo tình huống 2 (Ảnh, Tìm kiếm vấn đề và tình huống 2)
31. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con31
Quản lý/kiểm soát sản xuất
1. Nâng cao khả năng sản xuất
2. Giảm thời gian sản xuất,
Giảm giao hàng và lưu kho
3. Giảm chi phí
32. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con32
Quy trình SX bị đình trệ
Tháng cao điểm
Thán
g 1
T2 T3 T4 T1
0
T1
1
T1
2
Khả năng SX
• Quy trình SX nào bị đình trệ?
• Công nhân làm việc tạm thời, công việc ngoài giờ, chuyển việc cho nhà thầu phụ v.v…
Nghiên cứu tỉ lệ vận hành SX
Sự cải tiến trong công việc
Sự cải tiến trong SX
Quy trình 1 Quy trình 2 Quy trình 3 Quy trình cuối
34. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con34
Hạn giao hàng
tại thời điểm nhận được
hoá đơn đặt hàng
Trì hoãn SX
Giao hàng chậm
= Hạn giao hàng sau khi đìều chỉnh
- ngày giao hàng thực tế
• Đơn đặt hàng lớn
vượt khả năng SX
• Đơn đặt hàng đặc biệt
khẩn cấp
• Thay đổi đơn đặt hàng
đột ngột
• Thiết bị máy móc bị
hỏng
• Sự cố về chất lượng
• Thông tin sai lệch
• Không quan tâm đến
việc giao hàng
Nguyên nhân của việc giao hàng chậm
< Tránh giao hàng chậm bằng cách
Lưu kho không phải là giải pháp tốt >
35. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con35
1. Từng sản phẩm
1) Chi phí nguyên vật liệu
a) Vật liệu chính
・ Phế phẩm (hàng hỏng, hàng thứ cấp) ・ Giai đoạn thiết kế
・ Hao phí khi chuẩn bị ・ giai đoạn sản xuất
・ Tồn kho chết (sản phẩm, bán thành phẩm, nguyên liệu thô)
b) Phụ liệu
2) Chi phí nhân công
a) Lao động trực tiếp
b) lao động gián tiếp
3) Chi phí trang thiết bị
Cắt giảm chi phí-1
36. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con36
Prevention of Accident by Sharp Steel Edge
Safety Zebra Cap
Possible Accident
37. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con37
Confirming Safety by Switch Cover
Nhưng ai đó có thể
vô tình bật lên
Không đảm bảo an
toàn
“Đang giám sát”
Đừng bật lên
Đang giám sát
1) Chuyển công tắc sang
dùng tay
Khi hoạt động, mở bảng
2) Đóng nắp 3) Cố định công tắc,
Giờ thì “đảm bảo an toàn
38. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con38
F9
F9
Thaùng 10 naêm 2004,
Khu vöïc saûn xuaát ñöôïc
ngaên caùch ra vaøo baèng
haøng raùo
Hieän giôø, haøng raøo bò
hoûng vaø coâng nhaân ñi laïi
raát nguy hieåm,
Vì khoâng coù “loái ñi an
toaøn”
Thaùng 3 naêm 2005
Raát toát!
Nguyeân lieäu ñeå saûn xuaát
ñaõ ñöôïc di chuyeån vaø loái ñi
laïi ñaõ ñöôïc doïn deïp goïn
gaøn
Haøng raøo an toaøn ñaõ ñöôïc
söûa laïi.
Trong caùc ngaønh coâng nghieäp naëng, An toaøn laø chuû
ñeà quan troïng nhaát. Moät coâng ty theùp taêng cöôøng an
toaøn saûn xuaát baèng caùch aùp duïng 5S
Neân coù ñöôøng sôn traéng an toaøn.
39. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con39
5S bắt nguồn từ 5 từ tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ
S
Seiri (整理) : Lọc ra những vật không cần thiết tại nơi làm việc và
loại bỏ chúng.
Seiton (整頓) : Sắp xếp ngăn nắp những vật cần thiết sao
cho có thể dễ dàng lấy chúng ra để sử dụng.
Seiso ( 清掃) : Dọn sạch sẽ hoàn toàn nơi làm việc để
không còn bụi bám trên sàn, máy móc và trang thiết bị.
Seiketsu (清潔) : Duy trì tiêu chuẩn cao về giữ gìn vệ sinh và
sắp xếp nơi làm việc gọn gàng vào mọi lúc.
Shituke (躾) : Đào tạo mọi người tự giác tuân theo quy
tắc giữ gìn thật tốt nơi làm việc.
Khi bạn tìm trong sách, 5S thông thường được giải thích như sau.
Những giải thích này tốt cho giai đoạn ban đầu nhưng cần được sửa đổi để áp
dụng trong thực tiễn.
40. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con40
“5S” là một trong những “Công cụ” cơ bản và vô cùng hữu dụng
cho KAIZEN để Cải tiến Quản lý Sản xuất, nếu được áp dụng một
cách đúng đắn.
Điểm mấu chốt:
1) Giai đoạn 1: 5S thông thường (Vidu VN 1-1., VN 2-1., VN 3.)
Dù thế nào cũng thực hành nó, rồi bạn sẽ thấy điều khác biệt.
2) Giai đoạn 2: 5S thực tiễn
Thực hành với suy nghĩ “đối tượng của 5S tại mỗi
nơi làm việc” để giải quyết vấn đề hiệu quả, đó là,
1) Điều kiện tốt nhất 2) Dòng sản xuất
3) Kiểm soát bằng hình ảnh 4) PDCA
5S là gì ? Điểm mấu chốt của 5S (5S
thực tiễn)
41. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con41
5S thực tiễn: 5S do Ô. SUZUKI sửa đổi
Seiri (整理) : Lọc ra và “di dời” những vật không cần và “lượng không cần
(của những vật cần thiết)” ra khỏi nơi làm việc
Seiton (整頓 ) Sắp xếp- - để dùng. Những vật này cũng phải được sắp xếp
trong “điều kiện tốt” (sẵn sàng để dùng) và “đảm bảo an
toàn” (không bị dùng sai để ngăn ngừa sự cố)
Seiso ( 清掃) : Làm sạch - - hoặc thiết bị. Làm bằng cách lưu ý đến đối
tượng,
“thu lượm rác mà không vứt lung tung” để nơi làm việc sạch
sẽ,
“tẩy sạch bụi mà không gây hư hại sản phẩm” đối với
những sản
phẩm dễ hỏng, “kiểm tra và sửa chữa trạng thái bất thường” cho
- - .
Seiketsu (清潔) : “Ngăn ngừa bụi bẩn và giữ vệ sinh ở mức cao”
“Duy trì vệ sinh cao”
Shituke (躾) :(Không sửa đổi, nhưng với những nhà máy mới thành lập
42. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con42
“Seiketsu” là gì? Ví dụ về Seiketsu.
Nghĩa gốc của từ tiếng Nhật “Seiketsu” là “vệ sinh”.
Trong 5S thông thường, “Seiketsu” được định nghĩa là để
đảm bảo các hoạt động Seiri, Seiton và Seiso ở cấp độ cao,
tuy nhiên mỗi hoạt động Seiri, Seiton và Seiso đều có rất
nhiều cấp độ và nên được liên tục duy trì và nâng cấp.
“Seiketsu” là hoạt động ở cấp độ cao hơn nhiều chứ không
phải chỉ dừng ở việc đảm bảo các hoạt động Seiri, Seiton và
Seiso ở cấp độ cao. Hoạt động này giúp ngăn ngừa khỏi bụi
bẩn ở cấp độ mà mắt thường không thể nhìn thấy được. Ví dụ
như phòng vệ sinh trong công nghiệp IC, phòng vệ sinh trong
bện viện ….
Chìa khoá để thực hiện thành công “Seiketsu” là “ngăn
ngừa” và “vệ sinh”
43. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con43
Ý nghĩa gốc của từ “Seiketsu”: Vệ sinh
Để ngăn ngừa bệnh tật,
・ Trong công nghiệp thực phẩm
・ Trong bệnh viện
Cùng với hướng dẫn của chuyên gia Nhật Bản, Việt nam đã
tổ chức các hoạt động phòng ngừa SARS thành công)
44. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con44
Cho đến gần đây, người ta sản xuất nước bằng cách cho
nước muối vào nước, rồi cho điện phân.
Theo phương pháp mới, nước Purester, tinh khiết được
sản xuất bằng cách cho acid sulfuric loãng vào thay vì
cho nước muối, rồi cho điện phân.
Nước Purester, tinh khiết cung cấp phạm vi ứng dụng
rộng rãi giúp rửa sạch hoàn toàn đồ vật và đảm bảo vệ
sinh ở cấp độ cao trong bệnh viện, nhà máy sản xuất
thực phẩm, trong nông nghiệp…
Có thể thu thập thêm thông tin từ internet.
Nước siêu sạch (Purester, tinh khiết)
45. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con45
“Shitsuke” là gì? Ví dụ về Shitsuke
“Shitsuke” trong tiếng Nhật được viết là: 躾 ,
Là sự kết hợp giữa chữ 身 (cơ thể) và chữ 美 (đẹp), (là chữ
hán của tiếng Nhật, chữ Trung quốc).
Hoạt động này có nghĩa là mọi người tự giác gữ gìn bản thân/nơi
làm việc của mình sạch đẹp bằng các nội quy, quy tắc và tiêu
chuẩn làm việc.
Hoạt động này hướng tới cấp độ tự phát triển rất cao và không hề
dễ dàng.
Vì vậy, trong các hoạt đông 5S, trước hết hãy để mọi người tuân
theo Seiri, Seiton, Seiso và Seiketsu ở cấp độ hợp lý.
Khi một nhà máy/ công ty bắt đầu đi vào hoạt động, nên triển khai
hoạt động “Shitsuke” trước tiên để phát triển quan điểm mới và ở
cấp độ cao của đội ngũ nhân viên.
46. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con46
“Shitsuke “ trong hoạt động hàng ngày
Vào thời kỳ đầu của công nghiệp hoá, rất nhiều nhân viên xuất thân từ
các vùng quê, những nơi mà thời gian làm việc, cách làm việc, phương
pháp làm việc, tất cả mọi thứ đều rất không theo quy củ.
Nhưng trong nhà máy, tất cả mọi người đều phải tuân theo nội quy, quy
định và phương pháp làm việc để tạo ra nơi làm việc hiệu quả và an
toàn vì đồng lương của chính họ.
・ Xin nghỉ phải báo trước
・ Đến trước 10 phút và ra về sau 10 phút
・ Thông tin giữa các ca
・ Không ăn tại nơi làm việc
・ Không tán gẫu và điện thoại trong khi làm việc
・ Mặc đồng phục và đi giày chỉnh tề
・ Tuân theo các tiêu chuẩn làm việc,
・ Tuân theo Seiri, Seiton, Seiso và Seiketsu
・…
47. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con47
Seiketsu
清潔
Seiri
整理
Seiton
整理
Seiso
清掃
Shitsuke
躾
Mối quan hệ giữa 5S!
48. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con48
Mục tiêu
<Giải quyết
Vấn đề
Hiệu quả>
•Điều kiện
tốt nhất
•Dòng
sản xuất
•Kiểm soát
bằng h.ảnh
•PDCA
<PQCDSM>
•Năng suất
•Chất lượng
•Chi phí
•Giao hàng
•An toàn
•Tinh thần
•Thoả mãn
khách hàng
•Hiệu quả và
an toàn trong
công ty
•Lợi nhuận
•Cuộc sống
tươi đẹp
< 5S >
•Seiri
•Seiton
•Seiso
•Seiketsu
•Shitsuke
Các hoạt động 5S tổng hợp bằng cách xem xét Mục tiêu tại từng nơi
làm việc
49. 03/2006 Hajime SUZUKI Global Con49
(Case VN 2, Start of project )
Case in VN (Apparel Company)