CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành y học với đề tài: Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính đa hình thái của gen STAT4, IRF5 và CDKN1A trong viêm thận lupus, cho các bạn tham khảo
CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ ngành y học với đề tài: Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính đa hình thái của gen STAT4, IRF5 và CDKN1A trong viêm thận lupus, cho các bạn tham khảo
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
Điện tâm đồ (tiếng Anh: Electrocardiogram hay thường gọi tắt là ECG) là đồ thị ghi những thay đổi của dòng điện trong tim. Quả tim co bóp theo nhịp được điều khiển của một hệ thống dẫn truyền trong cơ tim. Những dòng điện tuy rất nhỏ, khoảng một phần nghìn volt, nhưng có thể dò thấy được từ các cực điện đặt trên tay, chân và ngực bệnh nhân và chuyển đến máy ghi. Máy ghi điện khuếch đại lên và ghi lại trên điện tâm đồ. Điện tâm đồ được sử dụng trong y học để phát hiện các bệnh về tim như rối loạn nhịp tim, suy tim, nhồi máu cơ tim
1. ĐI N TÂM Đ
Cách ti p c n (ti p c n m t cách h th ng r t quan tr ng)
• T n s (? nhanh, ch m) và nh p (? m i quan h gi a P và QRS)
• Các kho ng (PR, QRS, QT) và tr c (? tr c trái hay ph i)
• B t thư ng bu ng tim (? b t thư ng nhĩ trái và/ho c ph i, ? phì đ i th t trái và/ho c ph i)
• Thay đ i QRST (? sóng Q, sóng R ti n tri n ch m V1–V6, ST c/T, sóng T bi n đ i)
Tr c đi n tim l ch trái
• Đ nh nghĩa: tr c ngoài – 30° (S>R DII)
• Nguyên nhân: phì đ i th t trái, block nhánh trái,
NMCT thành dư i,Wolf-Parkinson-White (WPW)
• Block phân nhánh trái trư c: Tr c trái (–45 đ n
–90°), qR aVL, QRS <120ms và không có nguyên
nhân khác gây tr c l ch trái (như NMCT thành dư i)
Tr c đi n tim l ch ph i
• Đ nh nghĩa: tr c ngoài +90° (S>R DI)
• Nguyên nhân: phì đ i th t ph i, t c m ch ph i,
COPD (thư ng không >+110°), khi m khuy t vách,
NMCT thành bên,WPW
• Block phân nhánh trái sau: tr c ph i (90–180°), rS
DI & aVL, qR DIII & aVF, QRS>120 ms và không
có nguyên nhân nào khác gây tr c l ch ph i
Block nhánh ( Circ 2009;119:e235)
Kh c c m đ u t trái sang ph i qua vách (r V1 & q V6; không
Bình
thư ng có trong block nhánh trái) ti p theo đ n thành t do c a th t trái và
th t ph i, th t trái ưu th hơn (kh c c th t ph i mu n hơn và có th
nhìn th y trong block nhánh ph i).
Block
nhánh
ph i
1. QRS 120ms (110–119 = không hoàn toàn)
2. rSR’ các chuy n đ o trư c tim ph i (V1,V2)
3. S r ng DI và V6
4. STT ho c sóng T đ o ngư c các chuy n đ o trư c tim ph i
Block
nhánh
trái
1. QRS 120ms (110–119 = không hoàn toàn)
2. R r ng, có móc, m t pha DI, aVL,V5–V6 ( RS V5–
V6 n u tim to)
3. V ng m t sóng Q DI,V5 vàV6 (có th có q h p aVL)
4. Thay đ i ST-T trái chi u v i QRS
5. sóng R ti n tri n ch m, tr c trái, Q các chuy n đ o dư i
Block hai nhánh: Block nhánh ph i + Block phân nhánh trái trư c/Block phân nhánh trái sau
Kho ng QT kéo dài (JAMA 2003;289:2120; NEJM 2004;350:1013; www.torsades.org)
• QT đư c đo t đi m kh i đ u ph c b QRS đ n đi mk t thúc sóng T (đo kho ng QT dài nh t)
• QT thay đ i theo t n s timStính theo công th c Bazett: QTc =
công th c không chính xác t n s tim cao và th p (giá tr bình thư ng QTc450ms và 460ms )
• Nguyên nhân:
Thu c ch ng lo n nh p: nhóm Ia (procainamide, disopyramide), nhóm III (amiodarone, sotalol)
Thu c hư ng tâm th n: ch ng lo n th n (phenothiazines...), thu c ch ng tr m c m 3 vòng...
Kháng sinh: macrolide, quinolone, voriconazole, pentamidine, atovaquone, chloroquine,
amantadine, foscarnet, atazanavir, ?Sulfamethoxazole+trimethoprim.
Khác: thu c ch ng nôn (droperidol, thu c đ i kháng 5-HT3), alfuzosin, methadone, ranolazine
R i lo n đi n gi i: h Ca, ? h K, ? h Mg
R i lo n ch c năng th n kinh t đ ng: xu t huy t n i s (sóng T đ o ngư c sâu), đ t qu , th thu t
c t b n i m c đ ng m ch c nh, ph u thu t vùng c
B m sinh (h i ch ng QT kéo dài): b nh c a kênh K, Na, Ca (Lancet 2008;372:750)
Ph i h p: b nh m ch vành, b nhcơtim, nh p ch m, block nhĩ th t cao đ , suy giáp, h thân nhi t
B t thư ng nhĩ trái B t thư ng nhĩ ph i
Tiêu chu n
sóng P trên
ĐTĐ
Phì đ i th t trái (Circ 2009;119:e251)
• Nguyên nhân: tăng huy t áp,h p/h van ĐM ch , b nh cơ tim phì đ i, h p eo ĐMC
• Tiêu chu n (đ nh y 50%, đ đ c hi u 85%)
H th ng thang đi m Romhilt-Estes: 4 đi m = có th , 5 đi m =ch c ch n
cĐ l n (b t kì đi u sau):R ho c S l n nh t chuy n đ o ngo i biên 20mm ho c S V1/ V2 30
mm ho c R V5/V6 30 mm (3 đi m)
Thay đ i ST trái chi u v i QRS: không dùng digitalis (3 đi m); có dùng digitalis (1 đi m)
Dày nhĩ trái (3 đi m); Tr c trái (2 đi m); th i gian QRS 90ms (1 đi m)
Th i gian nhánh n i đi n (b t đ u QRS đ n đ nh sóng R) V5 ho c V6 50ms (1 đi m)
1RR (tính b ng giây),
V V
DI 0°
DII
+60°
DIII
+120°
aVL
30°
aVF
+90°
aVR
150°
90°
±180°
Tr c
trái
Tr c
ph i
Tr c
bình
thư ng
Sơ đ 1-1 Tr c QRS
120ms 40ms
DII V
hay
1mm DII hay
2.5mm
ĐI
N
TÂM
Đ
1-1
V1 1.5mm
2. Sokolow-Lyon: SV1RV5/V6 35mm
Cornell: RaVL SV3 28mm nam ho c 20mm n
Tiêu chu n khác: R aVL 11mm (ho c n u tr c trái/block phân nhánh trái trư c,
13mm và S DIII 15mm)
Phì đ i th t ph i (Circ 2009;119:e251)
• Nguyên nhân: tâm ph m n, b m sinh (t ch ng Fallot, đ o g c đ ng m ch, h p đ ng m ch
ph i,thông liên nhĩ, thông liên th t), h p hai lá, h ba lá
• Tiêu chu n (đ nh y th p, nhưng đ đ c hi u cao, ngo i tr COPD)
RS V1 ho c RV1 7mm, SV5 ho c V6 7mm, t R/S các chuy n đ o trư c tim gi m d n, tr c
ph i 110 (dày th t tráitr c ph i ho c S cao V5/V6 S phì đ i hai th t)
Ch n đoán phân bi t sóng R ưu th V1 ho c V2
• Th t l n: phì đ i th t ph i (tr c ph i, dày nhĩ ph i, S sâu DI,V5,V6); b nh cơ tim phì đ i
• T n thương cơ tim: NMCT thành sau (thư ng v i NMCT thành dư i); b nh teo cơ Duchenne
• B t thư ng kh c c: block nhánh ph i (QRS 120 ms, rSR’);WPW (T PR, sóng , cQRS)
• Khác: tim sang ph i; m c nh m chuy n đ o; có th là bình thư ng
Sóng R ti n tri n ch m (Archives 1982;142:1145)
• Đ nh nghĩa: m t s kh c c v phía trư c mà không có sóng Q th t s (V1–V3); RV3 3mm
• Nguyên nhân:
NMCT cũ trư c vách (thư ng RV3 1.5mm, STc dai d ng ho c T đ o ngư c V2 V3)
B nh cơ tim
Phì đ i th t trái (sóng R ti n tri n ch m v i đi n th ưu th chuy n đ o trư c tim trái)
Phì đ i th t ph i/COPD (sóng R nh và sóng S ưu th DI)
Block nhánh trái;WPW; tim xoay theo chi u kim đ ng h ; m c nh m chuy n đ o
Sóng Q b nh lý
• Đ nh nghĩa: 30ms ho c 25% chi u cao sóng R trong ph c b đó
• Sóng q nh (vách) DI, aVL,V5V6 là bình thư ng, có th th y sóng Q đơn đ c DIII, aVR,V1
• Hình nh “gi nh i máu” có th th y trong block nhánh ph i, b nh thâm nhi m, b nhcơtimphìđ i, COPD,tràn
khí màng ph i,WPW
ST chênh lên (NEJM 2003;349:2128; Circ 2009;119:e241, e262)
• NMCT c p (chênh l i T đ o ngư c) ho c NMCT trư c đó mà ST còn chênh lên
• Co th t m ch vành (cơn đau th t ng c Prinzmetal; ST chênh lên thoáng qua trong phân ph i m ch
vành)
• Viêm màng ngoài tim (lan t a, ST chênh lõm; k t h p v i PRT, sóng T thư ng dương)
• B nh cơ tim phì đ i, b nh cơ tim Takotsubo, phình vách th t, đ ng gi p tim
• T c m ch ph i (th nh tho ng ST chênh lên V1–V3; thư ng kèm theoT đ o ngư c V1–V4,tr c
l ch ph i, block nhánh ph i)
• B t thư ng tái c c
Block nhánh trái (c th i gian QRS, ST chênh lên không đ i x ng trong cùng ph c b QRS)
Ch n đoán NMCT có ST chênh lên trong trư ng h p block nhánh trái: 1mm ST chênh lên
cùng chi u v i QRS (đ nh y 73%, đ đ c hi u 92%) ho c 5mm n u ngư c chi u (đ nh y
31%, đ đ c hi u 92%) (“Tiêu chu n Sgarbossa” NEJM 1996;334:481)
Phì đ i th t trái (cđ l n QRS);h i ch ng Brugada (rSR’,ST chênh lên d c xu ng d n V1–V2)
Tăng K máu (c th i gian QRS, T cao, P không có)
• Tái c c s m: thư ng th y nh t các chuy n đ oV2–V5 và trên nh ng ngư i tr
Đi m J c 1–4mm nhánh xu ng c a sóng R; ST chênh lõm; Tl n;
Đ l n ST chênh / biên đ sóng T 25%; d u hi u này có th bi n m t khi t p luy n
Tái c c s m các CĐ phía dư i có th kèm theocnguy cơ rung th t,nhưng r t hi m (NEJM 2009;361)
ST chênh xu ng
• Thi u máu cơ tim ( sóng T b t thư ng) ho c NMCT c p thành dư i (V1–V3)
• Tác d ng c a digitalis (ST chênh d c xu ng Tb t thư ng, không tương quan v i n ng đ digitalis)
• Tăng K+ máu ( sóng U)
• B t thư ng tái c c đi kèm trong block nhánh trái hay phì đ i th t trái (thư ng V5,V6, I, aVL)
Sóng T đ o ngư c (thư ng 1mm; sâu n u 5mm) (Circ 2009;119:e241)
• Thi u máu hay nh i máu;d u hi u Wellens (T đ o ngư c sâu s m vùng trư c tim) S g n vùng
t n thương c a đ ng m ch vành trái
• Viêm màng ngoài tim; B nh cơ tim (Takotsubo lo n s n th t ph i); sa van 2 lá; t c m ch ph i (đ c
bi t n u T đ o ngư c V1–V4)
• B t thư ng tái c c đi kèm trong phì đ i th t trái/ph i (“mô hình quá t i”), block nhánh
• Sau cơn nh p nhanh hay sau nh p máy t o nh p
• R i lo n đi n gi i, digoxin, PaO2, PaCO2, pH, hay r i lo n thân nhi t
• Ch y máu n i s (“sóng T não,” thư ng kèm cQT)
• Bình thư ng tr em (V1–V4) và các chuy n đ o mà QRS ch y u (-) ; T đ o ngư c sâu các
v n đ ng viên tr có th là nguy cơ c a b nh cơ tim trong tương lai (NEJM 2008;358:152)
Đi n th th p
• Đ l n QRS (R+S) 5mm t t c các chuy n đ o ngo i biên và 10mm chuy n đ o trư c tim
• Nguyên nhân: COPD (ch các chuy n đ o trư c tim), tràn d ch màng tim, b nh phù niêm, béo
phì, tràn d ch màng ph i, b nh cơ tim h n ch /thâm nhi m, b nh m ch vành lan t a
• Normal variant in children (V1–V4) and leads in which QRS complex predominantly ;
profound TWI in young athletes may predict future risk of CMP (NEJM 2008;358:152)
Low voltage
• QRS amplitude (R S) 5 mm in all limb leads 10 mm in all precordial leads
• Etiologies: COPD (precordial leads only), pericardial effusion, myxedema, obesity,
pleural effusion, restrictive or infiltrative CMP, diffuse CAD
ĐI
N
TÂM
Đ
1-2
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 2 Aptara Inc