24. DAU HIỆU BÁO ĐỘNG ĐAU LƯNG CAP
Tuổi khởi phát < 20 hoặc >
55
Sút cân không giải thích được
+/- ra mồ hôi đêm
Chấn thương nặng Sốt
Đau không giảm mà tăng
dần
Tiền sử K (thậm chí đã được coi
là Ꝋ khỏi)
Đau kiểu viêm Cơ địa nghiện hút, nhiễm HIV,
dùng corticoid đường toàn thân
Đau thần kinh tọa kèm rối
loạn cơ tròn, tổn thương
bó tháp….
Cứng CSTL kéo dài
Đau ngực (cần tìm kiếm
bệnh lý mạch máu)
Biến dạng CSTL trầm trọng
25. B ả n g 2 2 - 3 C Á C N G U Y Ê N N H Â N G Â Y Đ A U L Ư N G / C Ổ
B ệ n h đ ĩ a đ ệ m c ộ t s ố n g t h ắ t l ư n g
B ệ n h t h o á i h ó a c ộ t s ố n g
H ẹ p c ộ t s ố n g t h ắ t l ư n g + / - h ộ i c h ứ n g c h ù m đ u ô i n g ự a
H ẹ p n g á c h b ê n h a y l ỗ l i ê n h ợ p
P h ứ c h ợ p g a i x ư ơ n g - đ ĩ a đ ệ m
P h ì đ ạ i d i ệ n k h ớ p h a y c á c k h ớ p m ó c - đ ố t s ố n g ( u n c o v e r t e b r a l j o i n t s )
L ồ i đ ĩ a đ ệ m 1 b ê n
N h i ễ m t r ù n g c ộ t s ố n g
V i ê m x ư ơ n g t ủ y t h â n s ố n g
Á p - x e n g o à i m à n g c ứ n g c ộ t s ố n g
V i ê m đ ĩ a đ ệ m
V i ê m m à n g n ã o
V i ê m m à n g n h ệ n t h ắ t l ư n g
U t â n s i n h - U n g ồ n g ố c x ư ơ n g h a y m á u , d i c ă n
G ã y x ư ơ n g
C h ấ n t h ư ơ n g / t é n g ã , t a i n ạ n x e c ộ
G ã y x ư ơ n g k h ô n g d o c h ấ n t h ư ơ n g : l o ã n g x ư ơ n g , u x â m l ấ n , v i ê m x ư ơ n g
t ủ y
C h ấ n t h ư ơ n g n h ỏ
B o n g g â n / c ă n g c ơ
T ổ n t h ư ơ n g g i ậ t c ổ ( w h i p l a s h )
B ệ n h c ộ t s ố n g d o c h u y ể n h ó a
L o ã n g x ư ơ n g - c ư ờ n g c ậ n g i á p , b ấ t đ ộ n g
X ơ x ư ơ n g ( b ệ n h P a g e t )
D i t r u y ề n / b ẩ m s i n h
H ủ y đ ố t s ố n g G ù
v ẹ o c ộ t s ố n g
T ậ t n ứ t đ ố t s ố n g ẩ n
T ủ y s ố n g b ị c ộ t ( ? ? T e t h e r e d )
V i ê m k h ớ p t ự m i ễ n
N g u y ê n n h â n đ a u l ư n g k h á c
Đ a u l i ê n q u a n t ạ n g ( n h ư p h ì n h b ó c t á c h đ ộ n g m ạ c h c h ủ b ụ n g )
D o t ư t h ế
H ộ i c h ứ n g đ a u m ạ n t í n h , g i ả v ờ , t â m lý
26. Bệnh sử Giả thiết
Hạn chế cử động CSTL khi thực hiện một số
động tác như duỗi, nghiêng phải, xoay
Đau do khớp
diện sống
Đau lan dần xuống chân hoặc ngược lại khi thực
hiện các cử động lặp đi lặp lại hay duy trì một tư
thế nhất định
Đau do đĩa
đệm
Đau/tê chân nhiều hơn lưng, có thể có cơn yếu
chân
Có thể đau TK
tọa/ bệnh rễ TK
thắt lưng khác
Đau ở 2 chân tăng khi duỗi lưng, giảm nhanh khi
gập CS
Hẹp CS
Cảm giác kẹt, rời ra… khi cử động lưng Mất ổn định
CSTL
Đau thắt lưng khi căng cơ/dây chằng Đau do căng
cơ
27. Triệu chứng hẹp cột sống
Bệnh nhân lớn tuổi (>65)
Đau âm ỉ tăng dần
▫ Tăng khi đi lại, duỗi lưng
▫ Giảm/mất khi ngồi, cúi người
28.
29.
30. ∆≠ nguyên nhân
TẠI CS: đĩa đệm vs không-đĩa-đệm
NGOÀI CS:
▫ HC CƠ HÌNH LÊ: FAIR test (+)
▫ VIÊM KHỚP CÙNG CHẬU: Patrick test (+) , ấn
giãn cánh chậu (+)
▫ THK HÁNG: Patrick test (+)
▫ U/ NHIỄM TRÙNG VÙNG CHẬU/XƯƠNG ĐÙI
31.
32. Phẫu thuật: bệnh nhân yếu tăng dần do tổn
thương rễ thần kinh (khám/EMG).
Phẫu thuật cấp cứu: hội chứng chùm đuôi
ngựa, chèn ép tủy (rối loạn chức năng ruột/bàng
quang), giảm cảm giác hình yên ngựa, giảm
cảm giác thân và 2 chân, yếu hoặc co cứng 2
chân, bệnh nhân hạn chế vận động nặng do đau
mặc dù đã điều trị tích cực, bệnh nhân không
đáp ứng điều trị sau 6-8 tuần điều trị tích cực.
33.
34. Các triệu chứng âm tính có ý nghĩa
Không thay đổi tổng trạng, sốt (-)
Không có các rối loạn chức năng mới xuất hiện:
chức năng dạ dày, ruột, sản phụ, phổi….
Không có biểu hiện đau các vùng khác: cổ,
sườn, khớp khác….
Chú ý đặc điểm tâm lý của bệnh nhân .
35. Cận lâm sàng
Giai đoạn cấp: chỉ định khi bệnh nhân có các
dấu hiệu báo động bệnh lý khác ngoài TVĐĐ
đơn thuần (nhiễm trùng, K…)
Chỉ định khi bệnh nhân không cải thiện sau 6-8
tuần điều trị bảo tồn tối ưu đánh giá mức độ
chèn ép thần kinh (tương ứng TCLS ??), cân
nhắc phẫu thuật.