SlideShare a Scribd company logo
1 of 72
Đối tượng: BS YHCT năm 6
ThS.BS. Vũ Thị Ly Na
Giải phẫu dây thần kinh tọa
Nguyên nhân gây đau thần kinh tọa
Giải phẫu cột sống thắt lưng- cùng
Rách dạng tia
Rách theo chu vi
Rễ lưng
Mỏm gai
Mỏm khớp dưới
Hẹp ống trung tâm
Mỏm khớp trên (phì đại diện khớp
Hẹp lỗ đốt sống
Hẹp rãnh ngang
Mỏm ngang
Hạch tủy
Thần kinh
tủy (rễ bụng)
Tủy sống
hánh thông xám
Hạch giao cảm
Vòng sợi xơ
Nhân tủy
Viền thân sống
(gai xương)
Dây chằng dọc sau
(dày và canxi hóa)
Thoát vị đĩa
đệm sau bên
Hẹp lỗ
Tầng đĩa đệm
Tầng ngách bên
Tầng lỗ liên hợp
Tầng ngoài lỗ liên
hợp
TVĐĐCSTL thường không ảnh
hưởng dây đi ra/vào trên chỗ thoát
vị. TVĐĐ L4-L5 chèn ép dây L5,
TVĐĐ L5-S1 chèn ép dây S1
TVĐĐCSTL L4-L5 trung tâm ảnh
hưởng dây L5, đôi khi cả các
dây S1-S4
CÁC YTNC ĐAU THẦN KINH TỌA CẤP
CƠ THỄ
 Tuổi (đỉnh cao từ 45-64 tuổi)
 Tăng tỷ lệ với chiều cao
 HTL
 Stress tinh thần
NGHỀ NGHIỆP
 Hoạt động thể chất quá sức- như khuân vác
nhiều, đặc biệt ở tư thế gấp và xoay.
 Lái xe, gồm tình trạng cả cơ thể bị tác động
rung
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HỘI CHỨNG
THẦN KINH TỌA
 Thường đau một chân, đau chân nhiều hơn
đau thắt lưng
 Đau lan đến bàn chân hay ngón chân
 Tê, dị cảm cùng vùng đau
 Test- nâng- chân- thẳng gây ra cơn đau tương
tự
 Triệu chứng thần kinh khu trú theo một rễ thần
kinh
Triệu chứng lâm sàng
 Đau có tính chất cơ học, liên quan đến một số
hoạt động nhất định: đứng/ngồi lâu, quét/lau
nhà, cúi gập CS; giảm khi đi lại hoặc thay đổi tư
thế, ngồi dựa, nằm yên
 Ấn đau cơ cạnh CS  điểm đau chói
Gập lưng bàn
chân& ngón
cái; khó đi
bằng gót; +/-
bàn chân rơi
Tầng thoát vị Đau Tê Yếu Teo cơ Px
+/- Gập
lòng bàn
chân và
ngón cái;
khó đi
bằng mũi
Ít
Khám đau thần kinh tọa (rễ L5-S1-S2-S3)
Nâng chân thẳng (2 thì) Nâng chân thẳng đối bên
Lasegue ngược (căng dây thần kinh đùi): chẩn đoán
TVĐĐ lưng cao (L2-3-4)
Khám sức cơ, cảm giác, test- nâng- chân-
thẳng (2 thì) và Lasegue- đối- bên được khuyến
cáo thực hiện để chẩn đoán TVĐĐ CSTL chèn ép
rễ thần kinh.
Mức độ khuyến cáo: A
Hướng dẫn lâm sàng dựa trên bằng chứng trong chẩn đoán và điều tri ̣ TVĐĐ CSTL chèn ép
r
ễthần kinh
(Hiệp hội cột sống Bắc Mỹ 2012)
Yếu
Cơ bụng
chân
Cơ duỗi ngón
chân cái
Cảm giác (rung & đau)
DAU HIỆU BÁO ĐỘNG ĐAU LƯNG CAP
Tuổi khởi phát < 20 hoặc >
55
Sút cân không giải thích được
+/- ra mồ hôi đêm
Chấn thương nặng Sốt
Đau không giảm mà tăng
dần
Tiền sử K (thậm chí đã được coi
là Ꝋ khỏi)
Đau kiểu viêm Cơ địa nghiện hút, nhiễm HIV,
dùng corticoid đường toàn thân
Đau thần kinh tọa kèm rối
loạn cơ tròn, tổn thương
bó tháp….
Cứng CSTL kéo dài
Đau ngực (cần tìm kiếm
bệnh lý mạch máu)
Biến dạng CSTL trầm trọng
B ả n g 2 2 - 3 C Á C N G U Y Ê N N H Â N G Â Y Đ A U L Ư N G / C Ổ
B ệ n h đ ĩ a đ ệ m c ộ t s ố n g t h ắ t l ư n g
B ệ n h t h o á i h ó a c ộ t s ố n g
H ẹ p c ộ t s ố n g t h ắ t l ư n g + / - h ộ i c h ứ n g c h ù m đ u ô i n g ự a
H ẹ p n g á c h b ê n h a y l ỗ l i ê n h ợ p
 P h ứ c h ợ p g a i x ư ơ n g - đ ĩ a đ ệ m
 P h ì đ ạ i d i ệ n k h ớ p h a y c á c k h ớ p m ó c - đ ố t s ố n g ( u n c o v e r t e b r a l j o i n t s )
 L ồ i đ ĩ a đ ệ m 1 b ê n
N h i ễ m t r ù n g c ộ t s ố n g
V i ê m x ư ơ n g t ủ y t h â n s ố n g
Á p - x e n g o à i m à n g c ứ n g c ộ t s ố n g
V i ê m đ ĩ a đ ệ m
V i ê m m à n g n ã o
V i ê m m à n g n h ệ n t h ắ t l ư n g
U t â n s i n h - U n g ồ n g ố c x ư ơ n g h a y m á u , d i c ă n
G ã y x ư ơ n g
C h ấ n t h ư ơ n g / t é n g ã , t a i n ạ n x e c ộ
G ã y x ư ơ n g k h ô n g d o c h ấ n t h ư ơ n g : l o ã n g x ư ơ n g , u x â m l ấ n , v i ê m x ư ơ n g
t ủ y
C h ấ n t h ư ơ n g n h ỏ
B o n g g â n / c ă n g c ơ
T ổ n t h ư ơ n g g i ậ t c ổ ( w h i p l a s h )
B ệ n h c ộ t s ố n g d o c h u y ể n h ó a
L o ã n g x ư ơ n g - c ư ờ n g c ậ n g i á p , b ấ t đ ộ n g
X ơ x ư ơ n g ( b ệ n h P a g e t )
D i t r u y ề n / b ẩ m s i n h
H ủ y đ ố t s ố n g G ù
v ẹ o c ộ t s ố n g
T ậ t n ứ t đ ố t s ố n g ẩ n
T ủ y s ố n g b ị c ộ t ( ? ? T e t h e r e d )
V i ê m k h ớ p t ự m i ễ n
N g u y ê n n h â n đ a u l ư n g k h á c
Đ a u l i ê n q u a n t ạ n g ( n h ư p h ì n h b ó c t á c h đ ộ n g m ạ c h c h ủ b ụ n g )
D o t ư t h ế
H ộ i c h ứ n g đ a u m ạ n t í n h , g i ả v ờ , t â m lý
Bệnh sử Giả thiết
Hạn chế cử động CSTL khi thực hiện một số
động tác như duỗi, nghiêng phải, xoay
Đau do khớp
diện sống
Đau lan dần xuống chân hoặc ngược lại khi thực
hiện các cử động lặp đi lặp lại hay duy trì một tư
thế nhất định
Đau do đĩa
đệm
Đau/tê chân nhiều hơn lưng, có thể có cơn yếu
chân
Có thể đau TK
tọa/ bệnh rễ TK
thắt lưng khác
Đau ở 2 chân tăng khi duỗi lưng, giảm nhanh khi
gập CS
Hẹp CS
Cảm giác kẹt, rời ra… khi cử động lưng Mất ổn định
CSTL
Đau thắt lưng khi căng cơ/dây chằng Đau do căng
cơ
Triệu chứng hẹp cột sống
 Bệnh nhân lớn tuổi (>65)
 Đau âm ỉ tăng dần
▫ Tăng khi đi lại, duỗi lưng
▫ Giảm/mất khi ngồi, cúi người
∆≠ nguyên nhân
 TẠI CS: đĩa đệm vs không-đĩa-đệm
 NGOÀI CS:
▫ HC CƠ HÌNH LÊ: FAIR test (+)
▫ VIÊM KHỚP CÙNG CHẬU: Patrick test (+) , ấn
giãn cánh chậu (+)
▫ THK HÁNG: Patrick test (+)
▫ U/ NHIỄM TRÙNG VÙNG CHẬU/XƯƠNG ĐÙI
 Phẫu thuật: bệnh nhân yếu tăng dần do tổn
thương rễ thần kinh (khám/EMG).
 Phẫu thuật cấp cứu: hội chứng chùm đuôi
ngựa, chèn ép tủy (rối loạn chức năng ruột/bàng
quang), giảm cảm giác hình yên ngựa, giảm
cảm giác thân và 2 chân, yếu hoặc co cứng 2
chân, bệnh nhân hạn chế vận động nặng do đau
mặc dù đã điều trị tích cực, bệnh nhân không
đáp ứng điều trị sau 6-8 tuần điều trị tích cực.
Các triệu chứng âm tính có ý nghĩa
 Không thay đổi tổng trạng, sốt (-)
 Không có các rối loạn chức năng mới xuất hiện:
chức năng dạ dày, ruột, sản phụ, phổi….
 Không có biểu hiện đau các vùng khác: cổ,
sườn, khớp khác….
 Chú ý đặc điểm tâm lý của bệnh nhân .
Cận lâm sàng
 Giai đoạn cấp: chỉ định khi bệnh nhân có các
dấu hiệu báo động bệnh lý khác ngoài TVĐĐ
đơn thuần (nhiễm trùng, K…)
 Chỉ định khi bệnh nhân không cải thiện sau 6-8
tuần điều trị bảo tồn tối ưu  đánh giá mức độ
chèn ép thần kinh (tương ứng TCLS ??), cân
nhắc phẫu thuật.
Cận lâm sàng
 CTM, VS (-)
 Bilan phospho-canxi (-)
 X-quang CSTL thẳng,
THCSTL, xẹp đĩa đệm….
nghiêng: hình ảnh
Chẩn đoán điện
Phẫu thuật
 So với không-phẫu-thuật
▫ Cải thiện sau 1 năm tốt hơn
▫ Như nhau sau 4-10 năm
Điều trị
 Nghỉ ngơi/ cấp: 2 ngày
 Thuốc giảm đau
 +/- Giãn cơ
 +/- thuốc tái tạo thần kinh
 Vật lý trị liệu- phục hồi chức năng
▫ Nhiệt trị liệu giảm đau
▫ Kéo giãn cột sống
▫ Tập tăng cường sức cơ duỗi CS
▫ Đai lưng
▫ Hướng dẫn tư thế đúng trong sinh hoạt, lao động
Thuốc giãn cơ
 Thận trọng:
▫ Suy giảm chức năng gan
▫ Phụ nữ có thai, cho con bú
▫ Không lái xe, vận hành máy móc
 Tác dụng phụ: dạ dày- ruột, mệt mỏi, đỏ bừng,
phù….
Thuốc giúp tái tạo thần kinh
Hình: Tổn thương va ̀ sửa chữa neuron ơ ̉ hê ̣ TKNB.
Các sợi trục được myelin hóa ở hệ TKNB có thể được sửa chữa
nếu thân tế bào còn nguyên vẹn và tế bào Schwann còn hoạt động
Kéo giãn CSTL
Tập luyện
Quan điểm
YHCT
ĐẠI CƯƠNG
 Đau thần kinh tọa tương tự như chứng Tọa cốt
phong, chứng Tý, Tọa cốt thống…theo YHCT.
 Thường đặc điểm triệu chứng đau có lan
(thường từ thắt lưng hoặc mông xuống chân),
nên từ “phong” trong Tọa cốt phong có thể ám
chỉ có phong tà gây bệnh hoặc chỉ là biểu hiện
chứng trạng đau có lan (do huyết ứ...) mà không
phải do phong tà gây bệnh.
NGUYÊN NHÂN THEO YHCT
 Phong hàn thấp tà, phong thấp nhiệt tà xâm
nhập cơ thể  khí huyết vận hành không thông,
kinh lạc trở trệ.
 Chấn thương, té ngã  khí huyết ứ trệ
VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG
Tk tọa được tạo
bởi nhánh của
các dây tk tủy
từ L4  S3
Các vị trí
chi phối
cảm giác,
vận động
của tk tọa
tương ứng
với kinh
mạch nào
theo YHCT?
KINH BÀNG
QUANG
Chi phối cảm giác,
vận động tương tự
vùng chi phối của
S1, S2
KINH BIỆT BÀNG QUANG
Chi phối cảm giác, vận động
tương tự vùng chi phối của S3
KINH ĐỞM
Chi phối cảm
giác, vận động
tương tự vùng
chi phối của L5
(đoạn ở đùi và
cẳng chân) và S1
(đoạn ở bàn
chân)
KINH VỊ
Chi phối cảm giác, vận
động tương tự vùng
chi phối của L4 (đoạn
ở đùi) và L5 (đoạn
cẳng chân)
 Như vậy về mặt vị trí chi phối của thần kinh tọa
tương ứng với vị trí chi phối chi dưới của kinh:
▫ Túc thái dương Bàng quang (S1, S2, S3)
▫ Túc thiếu dương Đởm (L5, S1)
▫ Túc dương minh Vị (L4, L5)
ẢNH HƯỞNG CHI PHỐI CÁC PHẦN
CỦA KINH MẠCH
Hệ thống kinh mạch vận hành khí huyết qua lại
giữa tạng phủ với các cấu trúc bên ngoài bao
gồm:
▫ Bì phu, tấu lý
▫ Cơ nhục
▫ Cân
▫ Cốt, tủy
CAU TRÚC CƠ THỂ
TẠNG
PHỦ
PHỦ
KỲ
HẰNG
BÌ PHU
TAU LÝ
CƠ NHỤC
CÂN
CỐT –
TỦY
KINH
MẠCH
12 BÌ BỘ
12 KINH CÂN
365 CỐT
Vận hành
khí huyết,
tân dịch…
ĐỊNH VỊ TỔN THƯƠNG
TẠNG
PHỦ-
PHỦ
KỲ
HẰNG
BÌ PHU
TAU LÝ
CƠ NHỤC
CÂN
CỐT –
TỦY
KINH
MẠCH
• Dương Khí: tê, lạnh
• Hình: khô, teo
Bế tắc
Đau
• Dương Khí: yếu,
nhão
• Hình: teo
• Dương Khí: yếu, co
rút, co cứng
• Hình: teo
• Dương Khí: yếu,
không trụ đỡ được
cơ thể
• Hình: cong, vẹo
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
 Người có chứng Tọa cốt phong thường là người
có tiền căn lao lực  khí huyết hao tổn  tà khí
thừa cơ xâm nhập gây bế tắc kinh mạch hoặc
khí hư vận hành kém làm kinh mạch bế tắc.
 Người có cân cốt kém bền chắc (Can Thận âm
hư)  hình giảm khí giảm  dễ chấn thương
huyết ứ hoặc tà khí xâm phạm gây bế tắc
 thực trên nền hư
 phép trị vừa bổ vừa tả
ĐẶC ĐIỂM ĐAU
KINH MẠCH
Bế tắc
đau
(thực chứng)
Thiếu nuôi dưỡng
đau
(hư chứng)
ĐAU LAN
Bế tắc
thứ
phát
BỆNH CẢNH THƯỜNG GẶP
PHONG HÀN THAP PHẠM KINH LẠC
 Cơ thể, các khớp lạnh đau, di chuyển
 Sợ gió lạnh, gặp ấm dễ chịu
 Tê bì, co rút vùng đau, co duỗi khó, vận động
đau nhiều, có thể phù nhẹ vùng đau.
 Chất lưỡi hơi nhạt, rêu trắng mỏng
 Mạch phù khẩn.
ĐIỀU TRỊ
 Phép trị: khu phong tán hàn, trừ thấp thông lạc
 Bài thuốc: Độc hoạt tang ký sinh thang gg
Độc hoạt tang ký sinh thang gg
VỊ THUỐC TÁC DỤNG YHCT
Độc hoạt Khử phong thấp, giải biểu tán hàn.
Tế tân Tán phong hàn, hành khí khai khiếu
Thục địa Bổ huyết, sinh tinh
Đương quy Dưỡng huyết, hoạt huyết.
Xuyên khung Hành khí hoạt huyết, trừ phong chỉ thống
Phòng phong Giải biểu, trừ phong thấp
Tang ký sinh Khu phong trừ thấp, mạnh gân cốt
Ngưu tất Bổ Can Thận, mạnh gân cốt
Tần giao Trừ phong thấp, thư cân hoạt lạc
Bạch thược Dưỡng âm, chỉ thống
Đỗ trọng Bổ Can Thận, mạnh gân cốt
Quế chi Ôn kinh thông mạch
Đảng sâm Bổ trung ích khí
Cam thảo Bổ trung ích khí, điều hòa các vị thuốc
Bạch linh Kiện Tỳ, thẩm thấp
HUYẾT Ứ KINH LẠC
 Thường bệnh nhân khởi phát bệnh do chấn
thương
 Lưng, đùi đau nhói có khi đau như gãy lan
xuống chân
 Điểm đau rõ, thường nặng hơn về đêm
 Đau cự án, vận động khó do đau
 Chi bị bệnh thường tê, có khi co rút khó co duỗi
 Chất lưỡi tối, mạch huyền hoạt hoặc sáp
ĐIỀU TRỊ
 Phép trị: hoạt huyết hóa ứ, thông lạc chỉ thống
 Bài thuốc: Thân thống trục ứ thang gg
Thân thống trục ứ thang gg
Hội chứng đau Thần kinh tọa yhhd yhct.pptx
Hội chứng đau Thần kinh tọa yhhd yhct.pptx

More Related Content

Similar to Hội chứng đau Thần kinh tọa yhhd yhct.pptx

CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
SoM
 
Dr.phuong presentation 3
Dr.phuong presentation 3Dr.phuong presentation 3
Dr.phuong presentation 3
Chau Phat
 
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động VmuSinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
TBFTTH
 

Similar to Hội chứng đau Thần kinh tọa yhhd yhct.pptx (20)

Dau lung tk toa
Dau lung   tk toaDau lung   tk toa
Dau lung tk toa
 
Dau lung tk toa
Dau lung   tk toaDau lung   tk toa
Dau lung tk toa
 
Dau lung tk toa
Dau lung   tk toaDau lung   tk toa
Dau lung tk toa
 
Dau lung tk toa
Dau lung   tk toaDau lung   tk toa
Dau lung tk toa
 
XÉT NGHIỆM BỆNH GOUT
XÉT NGHIỆM BỆNH GOUTXÉT NGHIỆM BỆNH GOUT
XÉT NGHIỆM BỆNH GOUT
 
Khamlsthankinh 170707082704-converted
Khamlsthankinh 170707082704-convertedKhamlsthankinh 170707082704-converted
Khamlsthankinh 170707082704-converted
 
thần kinh tọa.ppt
thần kinh tọa.pptthần kinh tọa.ppt
thần kinh tọa.ppt
 
Benh an nhi khoa
Benh an nhi khoaBenh an nhi khoa
Benh an nhi khoa
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
 
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi nhiễm cúm A H...
 
LIỆT HAI CHÂN
LIỆT HAI CHÂNLIỆT HAI CHÂN
LIỆT HAI CHÂN
 
HÔN MÊ
HÔN MÊHÔN MÊ
HÔN MÊ
 
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy songCac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
 
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngCác phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
 
Mẫu co cứng
Mẫu co cứng Mẫu co cứng
Mẫu co cứng
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
Dr.phuong presentation 3
Dr.phuong presentation 3Dr.phuong presentation 3
Dr.phuong presentation 3
 
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động VmuSinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Vmu
 

Recently uploaded

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Hội chứng đau Thần kinh tọa yhhd yhct.pptx

  • 1. Đối tượng: BS YHCT năm 6 ThS.BS. Vũ Thị Ly Na
  • 2. Giải phẫu dây thần kinh tọa
  • 3. Nguyên nhân gây đau thần kinh tọa
  • 4. Giải phẫu cột sống thắt lưng- cùng
  • 6.
  • 7.
  • 8. Rễ lưng Mỏm gai Mỏm khớp dưới Hẹp ống trung tâm Mỏm khớp trên (phì đại diện khớp Hẹp lỗ đốt sống Hẹp rãnh ngang Mỏm ngang Hạch tủy Thần kinh tủy (rễ bụng) Tủy sống hánh thông xám Hạch giao cảm Vòng sợi xơ Nhân tủy Viền thân sống (gai xương) Dây chằng dọc sau (dày và canxi hóa) Thoát vị đĩa đệm sau bên Hẹp lỗ
  • 9. Tầng đĩa đệm Tầng ngách bên Tầng lỗ liên hợp Tầng ngoài lỗ liên hợp
  • 10. TVĐĐCSTL thường không ảnh hưởng dây đi ra/vào trên chỗ thoát vị. TVĐĐ L4-L5 chèn ép dây L5, TVĐĐ L5-S1 chèn ép dây S1 TVĐĐCSTL L4-L5 trung tâm ảnh hưởng dây L5, đôi khi cả các dây S1-S4
  • 11.
  • 12. CÁC YTNC ĐAU THẦN KINH TỌA CẤP CƠ THỄ  Tuổi (đỉnh cao từ 45-64 tuổi)  Tăng tỷ lệ với chiều cao  HTL  Stress tinh thần NGHỀ NGHIỆP  Hoạt động thể chất quá sức- như khuân vác nhiều, đặc biệt ở tư thế gấp và xoay.  Lái xe, gồm tình trạng cả cơ thể bị tác động rung
  • 13. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HỘI CHỨNG THẦN KINH TỌA  Thường đau một chân, đau chân nhiều hơn đau thắt lưng  Đau lan đến bàn chân hay ngón chân  Tê, dị cảm cùng vùng đau  Test- nâng- chân- thẳng gây ra cơn đau tương tự  Triệu chứng thần kinh khu trú theo một rễ thần kinh
  • 14. Triệu chứng lâm sàng  Đau có tính chất cơ học, liên quan đến một số hoạt động nhất định: đứng/ngồi lâu, quét/lau nhà, cúi gập CS; giảm khi đi lại hoặc thay đổi tư thế, ngồi dựa, nằm yên  Ấn đau cơ cạnh CS  điểm đau chói
  • 15. Gập lưng bàn chân& ngón cái; khó đi bằng gót; +/- bàn chân rơi Tầng thoát vị Đau Tê Yếu Teo cơ Px +/- Gập lòng bàn chân và ngón cái; khó đi bằng mũi Ít
  • 16. Khám đau thần kinh tọa (rễ L5-S1-S2-S3) Nâng chân thẳng (2 thì) Nâng chân thẳng đối bên
  • 17. Lasegue ngược (căng dây thần kinh đùi): chẩn đoán TVĐĐ lưng cao (L2-3-4)
  • 18. Khám sức cơ, cảm giác, test- nâng- chân- thẳng (2 thì) và Lasegue- đối- bên được khuyến cáo thực hiện để chẩn đoán TVĐĐ CSTL chèn ép rễ thần kinh. Mức độ khuyến cáo: A Hướng dẫn lâm sàng dựa trên bằng chứng trong chẩn đoán và điều tri ̣ TVĐĐ CSTL chèn ép r ễthần kinh (Hiệp hội cột sống Bắc Mỹ 2012)
  • 19. Yếu Cơ bụng chân Cơ duỗi ngón chân cái Cảm giác (rung & đau)
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24. DAU HIỆU BÁO ĐỘNG ĐAU LƯNG CAP Tuổi khởi phát < 20 hoặc > 55 Sút cân không giải thích được +/- ra mồ hôi đêm Chấn thương nặng Sốt Đau không giảm mà tăng dần Tiền sử K (thậm chí đã được coi là Ꝋ khỏi) Đau kiểu viêm Cơ địa nghiện hút, nhiễm HIV, dùng corticoid đường toàn thân Đau thần kinh tọa kèm rối loạn cơ tròn, tổn thương bó tháp…. Cứng CSTL kéo dài Đau ngực (cần tìm kiếm bệnh lý mạch máu) Biến dạng CSTL trầm trọng
  • 25. B ả n g 2 2 - 3 C Á C N G U Y Ê N N H Â N G Â Y Đ A U L Ư N G / C Ổ B ệ n h đ ĩ a đ ệ m c ộ t s ố n g t h ắ t l ư n g B ệ n h t h o á i h ó a c ộ t s ố n g H ẹ p c ộ t s ố n g t h ắ t l ư n g + / - h ộ i c h ứ n g c h ù m đ u ô i n g ự a H ẹ p n g á c h b ê n h a y l ỗ l i ê n h ợ p  P h ứ c h ợ p g a i x ư ơ n g - đ ĩ a đ ệ m  P h ì đ ạ i d i ệ n k h ớ p h a y c á c k h ớ p m ó c - đ ố t s ố n g ( u n c o v e r t e b r a l j o i n t s )  L ồ i đ ĩ a đ ệ m 1 b ê n N h i ễ m t r ù n g c ộ t s ố n g V i ê m x ư ơ n g t ủ y t h â n s ố n g Á p - x e n g o à i m à n g c ứ n g c ộ t s ố n g V i ê m đ ĩ a đ ệ m V i ê m m à n g n ã o V i ê m m à n g n h ệ n t h ắ t l ư n g U t â n s i n h - U n g ồ n g ố c x ư ơ n g h a y m á u , d i c ă n G ã y x ư ơ n g C h ấ n t h ư ơ n g / t é n g ã , t a i n ạ n x e c ộ G ã y x ư ơ n g k h ô n g d o c h ấ n t h ư ơ n g : l o ã n g x ư ơ n g , u x â m l ấ n , v i ê m x ư ơ n g t ủ y C h ấ n t h ư ơ n g n h ỏ B o n g g â n / c ă n g c ơ T ổ n t h ư ơ n g g i ậ t c ổ ( w h i p l a s h ) B ệ n h c ộ t s ố n g d o c h u y ể n h ó a L o ã n g x ư ơ n g - c ư ờ n g c ậ n g i á p , b ấ t đ ộ n g X ơ x ư ơ n g ( b ệ n h P a g e t ) D i t r u y ề n / b ẩ m s i n h H ủ y đ ố t s ố n g G ù v ẹ o c ộ t s ố n g T ậ t n ứ t đ ố t s ố n g ẩ n T ủ y s ố n g b ị c ộ t ( ? ? T e t h e r e d ) V i ê m k h ớ p t ự m i ễ n N g u y ê n n h â n đ a u l ư n g k h á c Đ a u l i ê n q u a n t ạ n g ( n h ư p h ì n h b ó c t á c h đ ộ n g m ạ c h c h ủ b ụ n g ) D o t ư t h ế H ộ i c h ứ n g đ a u m ạ n t í n h , g i ả v ờ , t â m lý
  • 26. Bệnh sử Giả thiết Hạn chế cử động CSTL khi thực hiện một số động tác như duỗi, nghiêng phải, xoay Đau do khớp diện sống Đau lan dần xuống chân hoặc ngược lại khi thực hiện các cử động lặp đi lặp lại hay duy trì một tư thế nhất định Đau do đĩa đệm Đau/tê chân nhiều hơn lưng, có thể có cơn yếu chân Có thể đau TK tọa/ bệnh rễ TK thắt lưng khác Đau ở 2 chân tăng khi duỗi lưng, giảm nhanh khi gập CS Hẹp CS Cảm giác kẹt, rời ra… khi cử động lưng Mất ổn định CSTL Đau thắt lưng khi căng cơ/dây chằng Đau do căng cơ
  • 27. Triệu chứng hẹp cột sống  Bệnh nhân lớn tuổi (>65)  Đau âm ỉ tăng dần ▫ Tăng khi đi lại, duỗi lưng ▫ Giảm/mất khi ngồi, cúi người
  • 28.
  • 29.
  • 30. ∆≠ nguyên nhân  TẠI CS: đĩa đệm vs không-đĩa-đệm  NGOÀI CS: ▫ HC CƠ HÌNH LÊ: FAIR test (+) ▫ VIÊM KHỚP CÙNG CHẬU: Patrick test (+) , ấn giãn cánh chậu (+) ▫ THK HÁNG: Patrick test (+) ▫ U/ NHIỄM TRÙNG VÙNG CHẬU/XƯƠNG ĐÙI
  • 31.
  • 32.  Phẫu thuật: bệnh nhân yếu tăng dần do tổn thương rễ thần kinh (khám/EMG).  Phẫu thuật cấp cứu: hội chứng chùm đuôi ngựa, chèn ép tủy (rối loạn chức năng ruột/bàng quang), giảm cảm giác hình yên ngựa, giảm cảm giác thân và 2 chân, yếu hoặc co cứng 2 chân, bệnh nhân hạn chế vận động nặng do đau mặc dù đã điều trị tích cực, bệnh nhân không đáp ứng điều trị sau 6-8 tuần điều trị tích cực.
  • 33.
  • 34. Các triệu chứng âm tính có ý nghĩa  Không thay đổi tổng trạng, sốt (-)  Không có các rối loạn chức năng mới xuất hiện: chức năng dạ dày, ruột, sản phụ, phổi….  Không có biểu hiện đau các vùng khác: cổ, sườn, khớp khác….  Chú ý đặc điểm tâm lý của bệnh nhân .
  • 35. Cận lâm sàng  Giai đoạn cấp: chỉ định khi bệnh nhân có các dấu hiệu báo động bệnh lý khác ngoài TVĐĐ đơn thuần (nhiễm trùng, K…)  Chỉ định khi bệnh nhân không cải thiện sau 6-8 tuần điều trị bảo tồn tối ưu  đánh giá mức độ chèn ép thần kinh (tương ứng TCLS ??), cân nhắc phẫu thuật.
  • 36. Cận lâm sàng  CTM, VS (-)  Bilan phospho-canxi (-)  X-quang CSTL thẳng, THCSTL, xẹp đĩa đệm…. nghiêng: hình ảnh
  • 38. Phẫu thuật  So với không-phẫu-thuật ▫ Cải thiện sau 1 năm tốt hơn ▫ Như nhau sau 4-10 năm
  • 39.
  • 40. Điều trị  Nghỉ ngơi/ cấp: 2 ngày  Thuốc giảm đau  +/- Giãn cơ  +/- thuốc tái tạo thần kinh  Vật lý trị liệu- phục hồi chức năng ▫ Nhiệt trị liệu giảm đau ▫ Kéo giãn cột sống ▫ Tập tăng cường sức cơ duỗi CS ▫ Đai lưng ▫ Hướng dẫn tư thế đúng trong sinh hoạt, lao động
  • 41. Thuốc giãn cơ  Thận trọng: ▫ Suy giảm chức năng gan ▫ Phụ nữ có thai, cho con bú ▫ Không lái xe, vận hành máy móc  Tác dụng phụ: dạ dày- ruột, mệt mỏi, đỏ bừng, phù….
  • 42. Thuốc giúp tái tạo thần kinh
  • 43. Hình: Tổn thương va ̀ sửa chữa neuron ơ ̉ hê ̣ TKNB. Các sợi trục được myelin hóa ở hệ TKNB có thể được sửa chữa nếu thân tế bào còn nguyên vẹn và tế bào Schwann còn hoạt động
  • 47. ĐẠI CƯƠNG  Đau thần kinh tọa tương tự như chứng Tọa cốt phong, chứng Tý, Tọa cốt thống…theo YHCT.  Thường đặc điểm triệu chứng đau có lan (thường từ thắt lưng hoặc mông xuống chân), nên từ “phong” trong Tọa cốt phong có thể ám chỉ có phong tà gây bệnh hoặc chỉ là biểu hiện chứng trạng đau có lan (do huyết ứ...) mà không phải do phong tà gây bệnh.
  • 48. NGUYÊN NHÂN THEO YHCT  Phong hàn thấp tà, phong thấp nhiệt tà xâm nhập cơ thể  khí huyết vận hành không thông, kinh lạc trở trệ.  Chấn thương, té ngã  khí huyết ứ trệ
  • 49. VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG Tk tọa được tạo bởi nhánh của các dây tk tủy từ L4  S3
  • 50. Các vị trí chi phối cảm giác, vận động của tk tọa tương ứng với kinh mạch nào theo YHCT?
  • 51. KINH BÀNG QUANG Chi phối cảm giác, vận động tương tự vùng chi phối của S1, S2
  • 52. KINH BIỆT BÀNG QUANG Chi phối cảm giác, vận động tương tự vùng chi phối của S3
  • 53. KINH ĐỞM Chi phối cảm giác, vận động tương tự vùng chi phối của L5 (đoạn ở đùi và cẳng chân) và S1 (đoạn ở bàn chân)
  • 54. KINH VỊ Chi phối cảm giác, vận động tương tự vùng chi phối của L4 (đoạn ở đùi) và L5 (đoạn cẳng chân)
  • 55.  Như vậy về mặt vị trí chi phối của thần kinh tọa tương ứng với vị trí chi phối chi dưới của kinh: ▫ Túc thái dương Bàng quang (S1, S2, S3) ▫ Túc thiếu dương Đởm (L5, S1) ▫ Túc dương minh Vị (L4, L5)
  • 56. ẢNH HƯỞNG CHI PHỐI CÁC PHẦN CỦA KINH MẠCH Hệ thống kinh mạch vận hành khí huyết qua lại giữa tạng phủ với các cấu trúc bên ngoài bao gồm: ▫ Bì phu, tấu lý ▫ Cơ nhục ▫ Cân ▫ Cốt, tủy
  • 57. CAU TRÚC CƠ THỂ TẠNG PHỦ PHỦ KỲ HẰNG BÌ PHU TAU LÝ CƠ NHỤC CÂN CỐT – TỦY KINH MẠCH 12 BÌ BỘ 12 KINH CÂN 365 CỐT Vận hành khí huyết, tân dịch…
  • 58. ĐỊNH VỊ TỔN THƯƠNG TẠNG PHỦ- PHỦ KỲ HẰNG BÌ PHU TAU LÝ CƠ NHỤC CÂN CỐT – TỦY KINH MẠCH • Dương Khí: tê, lạnh • Hình: khô, teo Bế tắc Đau • Dương Khí: yếu, nhão • Hình: teo • Dương Khí: yếu, co rút, co cứng • Hình: teo • Dương Khí: yếu, không trụ đỡ được cơ thể • Hình: cong, vẹo
  • 59. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN  Người có chứng Tọa cốt phong thường là người có tiền căn lao lực  khí huyết hao tổn  tà khí thừa cơ xâm nhập gây bế tắc kinh mạch hoặc khí hư vận hành kém làm kinh mạch bế tắc.  Người có cân cốt kém bền chắc (Can Thận âm hư)  hình giảm khí giảm  dễ chấn thương huyết ứ hoặc tà khí xâm phạm gây bế tắc  thực trên nền hư  phép trị vừa bổ vừa tả
  • 60. ĐẶC ĐIỂM ĐAU KINH MẠCH Bế tắc đau (thực chứng) Thiếu nuôi dưỡng đau (hư chứng) ĐAU LAN Bế tắc thứ phát
  • 62. PHONG HÀN THAP PHẠM KINH LẠC  Cơ thể, các khớp lạnh đau, di chuyển  Sợ gió lạnh, gặp ấm dễ chịu  Tê bì, co rút vùng đau, co duỗi khó, vận động đau nhiều, có thể phù nhẹ vùng đau.  Chất lưỡi hơi nhạt, rêu trắng mỏng  Mạch phù khẩn.
  • 63. ĐIỀU TRỊ  Phép trị: khu phong tán hàn, trừ thấp thông lạc  Bài thuốc: Độc hoạt tang ký sinh thang gg
  • 64. Độc hoạt tang ký sinh thang gg VỊ THUỐC TÁC DỤNG YHCT Độc hoạt Khử phong thấp, giải biểu tán hàn. Tế tân Tán phong hàn, hành khí khai khiếu Thục địa Bổ huyết, sinh tinh Đương quy Dưỡng huyết, hoạt huyết. Xuyên khung Hành khí hoạt huyết, trừ phong chỉ thống Phòng phong Giải biểu, trừ phong thấp Tang ký sinh Khu phong trừ thấp, mạnh gân cốt Ngưu tất Bổ Can Thận, mạnh gân cốt Tần giao Trừ phong thấp, thư cân hoạt lạc Bạch thược Dưỡng âm, chỉ thống Đỗ trọng Bổ Can Thận, mạnh gân cốt Quế chi Ôn kinh thông mạch Đảng sâm Bổ trung ích khí Cam thảo Bổ trung ích khí, điều hòa các vị thuốc Bạch linh Kiện Tỳ, thẩm thấp
  • 65. HUYẾT Ứ KINH LẠC  Thường bệnh nhân khởi phát bệnh do chấn thương  Lưng, đùi đau nhói có khi đau như gãy lan xuống chân  Điểm đau rõ, thường nặng hơn về đêm  Đau cự án, vận động khó do đau  Chi bị bệnh thường tê, có khi co rút khó co duỗi  Chất lưỡi tối, mạch huyền hoạt hoặc sáp
  • 66. ĐIỀU TRỊ  Phép trị: hoạt huyết hóa ứ, thông lạc chỉ thống  Bài thuốc: Thân thống trục ứ thang gg
  • 67.
  • 68.
  • 69.
  • 70. Thân thống trục ứ thang gg