2. MỤC TIÊU
1. Trình bày được nguyên nhân gây Đau TK tọa
2. Trình bày biểu hiện lâm sàng và Cận lâm sàng
trong Đau TK tọa
3. Trình bày phương pháp điều trị nội khoa và chỉ
định điều trị ngoại khoa
4. Phân tích tác dụng các bài thuốc sử dụng trong
điều trị Đau TK tọa theo YHCT
5. Trình bày phương pháp Châm cứu và Dưỡng sinh
trong điều trị Đau TK tọa theo YHCT
4. NHẮC LẠI GIẢI PHẨU TK TỌA
Là dây TK lớn nhất
trong cơ thể
Là sự hợp nhất của các
rễ: L4, L5, S1, S2, S3
Từ chậu hông đi xuống
mông, đùi, đến khoeo
chân, chia làm 2
nhánh:
TK mác chung
TK chày
6. ĐAU THẦN KINH TỌA?
(sciatic nerve pain, sciatica)
Kết quả của sự kích
thích dây thần kinh tọa
Gây đau ở chi dưới
thường đi kèm với đau
thắt lưng
Vị trí tổn thương có thể
ở tại màng tủy, tại cột
sống, tại khung chậu,
tại vùng đùi
7. NGUYÊN NHÂN
TỔN THƯƠNG RỄ TK TỌA
Thoát vị đĩa đệm
Thoái hóa cột sống
Khối u
Nguyên phát
Di căn
Viêm nhiễm
Tụ mủ ngoài màng cứng
Tổn thương do ĐTĐ
TỔN THƯƠNG DÂY TK TỌA
Chấn thương
Chèn ép từ ngoài
Khối u
Không rõ nguyên nhân
8. Bài tập:
Tình huống:
Bn nam, 65 Tuổi, nhập viện vì đau thắt lưng lan
xuống mông, mặt sau chân P. Bệnh nhiều tháng
nay, có nhiều đợt đau nhiều trên nền đau âm ỉ .
Hai tuần nay, Bn đau tăng dần NV
Khám ghi nhận: Lasegue P : 45 độ.
Chụp MRI CSTL: Thoái hóa thân sống từ L2-L5,
Thoái hóa mất nước và thoát vị đĩa đệm khoảng
3mm tầng L5-S1, không gây chèn ép rễ TK
Câu hỏi:
Chẩn đoán trên BN này?
Nguyên nhân và cơ chế gây đau?
10. THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
Herniated Disc
Nguyên nhân thường
gặp nhất
Gây chèn ép trực tiếp
rễ thần kinh
11. THOÁI HÓA CỘT SỐNG
Thoái hóa đĩa đệm
(Degenerative Disc
Disease)
Hẹp ống sống (Spinal
Stenosis) do hình thành
gai xương
Cơ chế:
Chèn ép TK tọa
Phản ứng viêm ở các diện
khớp viêm TK tọa
13. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Đau thắt lưng: chiếm 95% BN đau TK tọa
Đau theo rễ TK tọa
Vị trí: tùy theo rễ bị tổn thương, có thể 1 bên hoặc 2 bên
Cường độ: thay đổi từ nhẹ đến dữ dội
Khởi phát: sau khiêng vật nặng hoặc làm những việc bình
thường hoặc không có yếu tố khởi phát
Tăng khi rặn, ho, hắt hơi
Dị cảm, loạn cảm: phân bố giống như cảm giác đau
Rối loạn tiêu tiểu
RL tiểu tiện: hiếm gặp ( dòng tiểu yếu hoặc bí tiểu)
RL đại tiện: táo bón do đi cầu gây đau
14. TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Rễ Phản xạ gân gót Giảm hoặc mất
cảm giác
Vận động
L5 Bình thường Phía ngón cái Không đi được
bằng gót chân
Teo cơ
Hoặc
Phì đại
cơ
S1 Giảm
( 60% trường hợp )
Phía ngón út Không đi được
bằng mũi bàn
chân
15. CÁCH ĐỨNG-DÁNG ĐI
Có khuynh hướng gập người
ra phía trước
Đứng nghiêng về 1 bên để
tránh sức nặng dồn lên chân
bệnh
Các cử động của lưng bị giảm
Dáng đi khập khiễng
16. NGHIỆM PHÁP LASÈGUE
NP Lasègue:
Độ nhạy: 0,8
Độ chuyên biệt: 0,4
Góp phần trong chẩn đoán và
dùng để theo dõi diễn tiến điều trị
NP Lasègue chéo:
Độ nhạy: 0,25
Độ chuyên biệt: 0,9
NP nâng chân ngược
Kiểm tra rễ L3, L4
NP căng dây TK, gây kích thích màng tủy và kích thích các rễ
thắt lưng-cùng gây đau theo rễ
17. CẬN LÂM SÀNG
X-Quang cột sống thắt lưng
Chụp cộng hưởng từ(MRI)
Điện cơ
20. THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN
NGOẠI NHÂN
(Phong hàn, phong nhiệt
Thấp nhiệt, hàn nhiệt)
BẤT NỘI NGOẠI NHÂN
TỌA ĐIẾN PHONG, TỌA CỐT PHONG
CHỨNG TÝ, CHỨNG THỐNG
Khí huyết không thông ở kinh BÀNG QUANG, ĐỞM
Chức năng Can Thận suy giảm
Chính khí suy Huyết ứ
Kéo dài mạn tính
22. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
Nghỉ ngơi ( 1-3 ngày )
Kháng viêm: NSAIDS, hoặc aspirin,
corticoid…
Giảm đau: paracetamol, codein…
Giãn cơ: benzodiazepine…
Chống trầm cảm: amitriptyline
Thuốc chống động kinh : Gabapentin
YHHĐ
23. CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
Yếu cơ quá nhiều hoặc liệt chân hoàn toàn
Đau dữ dội dù BN đã được điều trị tích cực,
đúng mức ( thường sau 3 tháng )
Tái phát nhiều lần, ngày càng gần, ảnh
hưởng đến sinh hoạt của BN
Thể phức tạp ( kèm HC chùm đuôi ngựa )
YHHĐ
24. ĐIỀU TRỊ THEO YHCT
BÀI THUỐC TRỊ THẤP KHỚP (GS. BÙI CHÍ HIẾU)
Vị thuốc Tác dụng
Lá lốt Ôn trung tán hàn, hạ khí chỉ thống
Cà gai leo Trừ phong thấp, chỉ thống
Quế chi Ôn kinh, thông mạch, giải biểu
Thiên niên kiện Trừ phong thấp, mạnh gân xương
Cỏ xước Thanh nhiệt giải biểu, khu phong trừ thấp
Thổ phục linh Thanh nhiệt trừ thấp
Sài đất Thanh nhiệt giải độc, chỉ thống
Hà thủ ô Bổ Can Thận, bổ huyết thêm tinh
Sinh địa Nuôi Thận, dưỡng âm, thanh huyết nhiệt
25. BÀI THUỐC TRỊ THẤP KHỚP (GS. BÙI CHÍ HIẾU)
BÀI TẬP
Tác dụng trị liệu đông y của bài thuốc?
Tại sao anh ( chị ) có nhận định như vậy?
26. BÀI THUỐC TRỊ THẤP KHỚP (GS. BÙI CHÍ HIẾU)
Trị phong chứng
Lá lốt
Cà gai leo
Quế chi
Thiên niên kiện
Trị hàn chứng
Cỏ xước
Thổ phục linh
Trị thấp chứng
Sài đất Trị nhiệt chứng
Hà thủ ô
Sinh địa
Bổ âm
27. Độc hoạt Khử phong thấp, giải biểu, tán hàn
Tế tân Tán phong hàn, hành khí khai khiếu
Thục địa Bổ huyết, bổ thận
Đương quy Dưỡng huyết, hoạt huyết
Xuyên khung Hành khí hoạt huyết,trừ phong chỉ thống
Phòng phong Phát biểu, trừ phong thấp
Tang ký sinh Thanh nhiệt lương huyết , trừ thấp
Ngưu tất Thanh nhiệt, trừ thấp
Tần giao Trừ phong thấp, thư cân hoạt lạc
Bạch thược Dưỡng huyết, chỉ thống
Đỗ trọng Bổ Can Thận, mạnh gân cốt
Quế chi Ôn kinh thông mạch
Cam thảo Ôn trung, hòa vị
28. ĐỘC HOẠT TANG KÝ SINH
BÀI TẬP
Tác dụng trị liệu đông y của bài thuốc?
Tại sao anh ( chị ) có nhận định như vậy?
29. Độc hoạt Khử phong thấp, giải biểu, tán hàn
Tế tân Tán phong hàn, hành khí khai khiếu
Thục địa Bổ huyết, bổ thận
Đương quy Dưỡng huyết, hoạt huyết
Xuyên khung Hành khí hoạt huyết,trừ phong chỉ thống
Phòng phong Phát biểu, trừ phong thấp
Tang ký sinh Thanh nhiệt lương huyết , trừ thấp
Ngưu tất Thanh nhiệt, trừ thấp
Tần giao Trừ phong thấp, thư cân hoạt lạc
Bạch thược Dưỡng huyết, chỉ thống
Đỗ trọng Bổ Can Thận, mạnh gân cốt
Quế chi Ôn kinh thông mạch
Cam thảo Ôn trung, hòa vị
30. CHÂM CỨU
Thể cấp: châm tả
A thị huyệt
Hoa đà giáp tích
Thể mạn
Châm tả: A thị huyệt,
hoa đà giáp tích
Châm bổ: Thận du,
Thái khê, Phi dương,
Tam âm giao
31. Dưỡng sinh
Không tập trong tình trạng
đang đau dữ dội
Bài tập phụ thuộc vào tình
trạng sức khỏe
Tập từ những động tác dễ đến
khó
Các động tác tập trung vào
vùng lưng dưới
Tác dụng:
Tăng tuần hoàn tại chỗ
giảm đau
Tăng cường sự vững chắc
của khối cơ cạnh cột sống