SlideShare a Scribd company logo
1 of 156
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
Đ Ề H Ọ C K Ì M Ô N T O Á N
C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO
DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM
HỌC 2022-2023
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
vectorstock.com/28062405
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 7
Ngày: 17/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
Họ và tên: …………………………………………………………. Lớp: 7A…
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của 0,4
− là:
A. 0,4. B. 0,4.
− C. 0,4.
± D. 0.
Câu 2. Kết quả phép tính
3 1 12
.
4 4 20
−
+ là :
A.
9
.
10
B.
6
.
10
−
C.
3
.
5
D.
2
.
5
Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 46 ; 48 ; 50 ; 47.
− −
A. 46.
− B. 48. C. 50.
− D. 47.
Câu 4. Cho ABC
∆ có  90 .
A = 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.   .
B C A
+ = B.   90 .
o
B C
+ ≠ C.   90 .
o
B C
+ > D.   90 .
B C
+ < 
Câu 5. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng d ?
A. không. C. một.
B. hai. D. vô số.
Câu 6. Cho .
ABC MNP
∆ =
∆ Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. .
AB MN
= B.  .
C P
= C. .
BC MP
= D.  .
B N
=
Câu 7. Lan làm thí nghiệm đun nước tinh khiết trong điều kiện bình thường và đo nhiệt độ
của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau:
Số phút sau khi bắt
đầu đun
5 6 7 8 9 10 11
Nhiệt độ C
 64 70 76 84 90 98 110
Giá trị nào không hợp lý trong dữ liệu về nhiệt độ của nước mà Lan thu được ?
A. 110. B. 98. C. 64. D. 76.
Câu 8. Thông tin về môn học yêu thích nhất của 120 học sinh khối 6 được cho bởi biểu
đồ dưới đây.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
Môn khác
20%
Môn Tiếng Anh
25%
Môn Văn
25%
Môn Toán
30%
Tỉ lệ học sinh yêu thích nhất các môn học
Số học sinh thích môn Toán nhiều hơn số học sinh thích học môn Văn là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra.
Bài I (1,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
1) ( )
2 1
. 6 0,25 : 1
3 4
A= − + ⋅ 2)
0
1 7 1712
0,2 : . 15 9
121 3 2022
B
 
= + − + − ⋅
 
 
Bài II (1,0 điểm) Tìm giá trị của ,
x biết:
1)
1
2 0,5
4
x x
− = + ⋅ 2)
2 1
2
3 5
x + − = ⋅
Bài III (2,5 điểm)
1) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được cho bởi bảng sau:
Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc
Số bạn nữ tự đánh giá 1 12 5 4
a) Trong hai dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không là dãy số liệu?
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được không?
Tại sao?
2) Ngày 12/12/2022, An khảo sát dự đoán của tất cả các bạn trong lớp 7B về đội vô địch
World cup 2022 của bốn đội vào vòng Tứ kết (mỗi bạn chỉ được chọn một đội); thu được kết
quả như sau:
Đội bóng Argentina Croatia Morocco Pháp
Số bạn dự đoán 10 4 8 18
a) Tính số bạn tham gia cuộc khảo sát.
b) Tính tỉ lệ các bạn trong lớp 7B dự đoán đội vô địch World cup 2022 của bốn đội trên.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
130°
E D C
B
A
c) Hoàn thiện biểu đồ sau để biểu diễn kết quả dự đoán đội vô địch World cup 2022.
(Học sinh vẽ trực tiếp vào biểu đồ dưới đây.)
Bài IV (3,0 điểm) Học sinh không vẽ lại hình vào giấy kiểm tra.
1) Cho hình vẽ sau, biết  0
130 ,
BAD AB BC
= ⊥
và .
BC DC
⊥
a) Chứng minh AB // .
CD
b) Tính số đo .
ADC
2) Cho tam giác ABC có .
AB AC
= Trên các cạnh
AB và AC lần lượt lấy các điểm ( )
,
M M A B
≠ và N sao
.
AM AN
= Biết đoạn thẳng BN cắt đoạn thẳng CM tại
điểm .
O
a) Chứng minh .
ABN ACM
∆ =
∆
b) Chứng minh  
BMC BNC
= và .
OB OC
=
c) Gọi F là trung điểm của đoạn thẳng .
BC
Chứng minh ba điểm , ,
A O F là ba điểm thẳng hàng.
(Ý 2.c học sinh vẽ thêm hình vào hình trên.)
Bài V (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên ,
x y thỏa mãn: 2 2
4( 2 022) 25.
x y
− + =
…………………………..Hết…………………………
O
N
A
B C
M
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất
bằng biên bản.
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B A C C A B
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài Ý Đáp án Điểm
Bài I
1,0 điểm
1)
Tính giá trị của biểu thức: ( )
2 1
. 6 0,25 : 1 .
3 4
A= − + 0,5
( )
2 1 1 5
. 6 0,25 : 1 4 :
3 4 4 4
A = − + =− + 0,25
1 19
4
5 5
−
=− + = ⋅ 0,25
2)
0
1 7 1712
0,2 : . 15 9 .
121 3 2022
B
 
= + − + −  
 
0,5
0
1 7 1712 1 1 7
0,2 : . 15 9 : .6 1
121 3 2022 5 11 3
B
 
= + − + − = + −
 
 
0,25
11 76
14 1 .
5 5
= + − = 0,25
Bài II
1,0 điểm
1)
Tìm giá trị của ,
x biết:
a)
1
2 0,5 .
4
x x
− = +
0,5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
1
2 0,5
4
x x
− = + 0,25
3
.
4
x = 0,25
2)
b)
2 1
2 .
3 5
x + − = 0,5
2 1
2
3 5
2 11
3 5
x
x
+ = +
+ =
0,25
2 11
) 1 :
3 5
TH x
+ + = tìm được
23
.
15
x =
2 11
) 2 :
3 5
TH x
−
+ + = tìm được
43
.
15
x
−
=
0,25
Bài III
2,5 điểm
1)
a) Trong hai dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không
là dãy số liệu?
0,5
Dãy số liệu là: số bạn nữ tự đánh giá nấu ăn (không đạt, đạt, giỏi và xuất
sắc):1;12;5;4. 0,25
Dãy dữ liệu không là số liệu là: Khả năng nấu ăn: không đạt, đạt, giỏi,
xuất sắc.
0,25
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp
7A được không? Tại sao?
0,5
Dữ liệu trên không đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học
sinh lớp 7A được.
0,25
Vì các dữ liệu trên chỉ được thu thập từ việc khảo sát các bạn nữ. 0,25
2)
a) Tính số bạn tham gia cuộc khảo sát. 0,25
Số bạn tham gia cuộc khảo sát là:
10 4 8 18 40
+ + + = (bạn)
0,25
b) Tính tỉ lệ các bạn trong lớp 7B dự đoán đội vô địch World cup 2022
của bốn đội trên.
1,0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6
Website:
130°
E D C
B
A
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Argentina vô địch là:
10 : 40 25%
=
0,25
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Croatia vô địch là:
4 : 40 10%
=
0,25
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Morocco vô địch là:
8 : 40 20%
=
0,25
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Pháp vô địch là:
18 : 40 45%
=
0,25
c) Hoàn thiện biểu đồ sau để biểu diễn kết quả dự đoán đội vô địch
World cup 2022
0,75
Tô màu hoặc đánh dấu đúng các hình quạt.
Tên biểu đồ và Chú thích đúng.
0,5
0,25
Bài IV
3,0 điểm
1)
a) Chứng minh AB // .
CD 0,5
Ta có AB BC
⊥ , BC
DC ⊥ 0,25
25%
10%
20%
45%
Kết quả dự đoán đội vô địch World cup 2022 của học
sinh lớp 7B
Argentina
Croatia
Morocco
Pháp
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 7
Website:
=> AB //CD (định lý) 0,25
b) Tính số đo .
ADC 0,5
Vì AB // CD
 
BAD ADE
⇒ =(hai góc so le trong)  130 .
ADE
⇒ =
 0,25
Vì   180
ADE ADC
+ =

(hai góc kề bù)  50 .
ADC
⇒ =
 0,25
2)
a) Chứng minh .
ABN ACM
∆ =
∆ 0,75
Xét ABN
∆ và ACM
∆ có:
AB AC
= (gt)
AM AN
= (gt)
0,25

BAC chung 0,25
(c.g.c)
ABN ACM
⇒ ∆ = ∆ 0,25
b) Chứng minh  
BMC BNC
= và .
OB OC
= 0,75
+) Ta có   180
AMC BMC
+ =

(hai góc kề bù)
  180
ANB BNC
+ =

(hai góc kề bù)
mà  
AMC ANB
= (cmt)
=>  
BMC BNC
=
0,25
O
F
M
A
B C
N
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 8
Website:
+) Vì ABN ACM
∆ =
∆ (cmt) =>  
ABN ACM
= (hai góc tương ứng)
+) Ta có ,
AB AC AM AN BM CN
= = ⇒ =
0,25
+) Xét OMB
∆ và ONC
∆ có:
BM CN
= (cmt)
 
BMC BNC
= (cmt)
 
ABN ACM
= (cmt)
=> OMB ONC
∆ =
∆ (g.c.g)
0,25
c) Chứng minh ba điểm , ,
A O F là ba điểm thẳng hàng. 0,5
+) Lập luận được AO là tia phân giác .
BAC
+) Lập luận được AF là tia phân giác .
BAC
0,25
=> Tia AO trùng với tia .
AF
=> ba điểm , ,
A O F là ba điểm thẳng hàng.
0,25
Bài V
0,5 điểm
Tìm các giá trị nguyên ,
x y thỏa mãn: 2 2
4( 2 022) 25.
x y
− + = 0,5
2 2 2 2
4( 2 022) 25 4( 2 022) 25 .
x y x y
− + = ⇔ − = −
+) Ta có 2 2 2
4( 2 022) 0 25 0 25.
x y y
− ≥ ⇒ − ≥ ⇒ ≤
+) Vì x ∈  2 2 2
4( 2 022) 4 25 4
x y y
⇒ − ⇒ − ⇒
  chia 4 dư 1.
+) Suy ra 2
y là số chính phương thỏa mãn 2 2
25,
y y
≤ chia 4 dư 1
{ }
2
1;9;25 .
y
⇒ ∈
0,25
+) Xét ba trường hợp 2 2 2
1, 9, 25
y y y
= = = tính được kết quả:
( )
,
x y thuộc tập hợp sau:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
2 024;3 ; 2 024; 3 ; 2 020;3 ; 2 020; 3 ; 2 022;5 ; 2 022; 5 .
− − −
0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm).
Câu 1. Cho tỉ lệ thức
a c
b d
= . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba
Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với
x là:
A.
1
3
B. 3 C. 20 D. 75
Câu 3. Cho 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
� = 45°. Góc bù với góc MON có số đo bằng:
A. 180o
B. 45o
C. 55o
D. 135o
Câu 4. Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng:
A. 1400
B. 900
C. 500
D. 400
B. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
4 3 2
a)
7 7 3
 
+ ⋅ −
 
 
b)
2 7 2 7
14 6
5 8 5 8
⋅ − ⋅ c)
3
4 9 2
0,6 .
5 49 5
−
   
− + +
   
   
Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
a)
3 2 4
5 3 5
x
⋅ + = b)
4 1
1
25 3
x − − =
c)
2
36
6
x
x
= d)
3 7 2
x y z
= = và x + y – z = - 16
Trang 01/02, mã đề: 01 khối 7
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm: 2 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ: 01
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần
lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết hiệu vận tốc hai xe là 20km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên.
Biết OAx
� = 30°, AOB
� = 60°, OBy
� = 150°, Ot là tia
phân giác của góc AOB.
a) Tính số đo góc AOt và BOt.
b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot
Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
Câu 5 (0,5 điểm): Cho
a b c a
a b c a
+ +
=
− −
. Chứng minh
a c
b a
= .
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
Họ và tên: ............................................................Lớp:...............Số báo danh:.......................
-----HẾT-----
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU
ĐỀ 1
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 7
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
A
(1,5)
1 C 0,25
2 B 0,25
3 D 0,25
4 D 0,25
B.1
(1,5)
a
(0,5)
4 3 2
7 7 3
 
+ ⋅ −
 
 
4 2
7 7
−
= +
0,25
2
7
=
0,25
b
(0,5)
2 2 7
14 6 .
5 5 8
 
= −
 
 
0,25
7
8.
8
= 0,25
7
= 0,25
c
(0,5)
4 3 8
0,6 .
5 7 125
−
 
= + +
 
 
0,25
7 3 8 3 8
.
5 7 125 5 125
= − =− 0,25
67
125
= 0.25
B.2
(2)
a
(0,5)
3 2 4
x
5 3 5
+ =
3 4 2
x
5 5 3
= −
3 2
x
5 15
=
0,25
2 3
x :
15 5
=
2
x
9
=
0,25
KL 0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
b
(0,5)
2 1
1
5 3
11
1
15
x
x
− − =
− =
0,25
TH1:
11 26
1
15 15
x x
− = ⇒ =
0.25
TH2:
11 4
1
15 15
x x
−
−= ⇒ =
Vậy
26 4
;
15 15
x
 
∈ 
 
c
(0,5)
3
216
x = 0,25
6
x = 0,25
d
(0,5)
16
2
3 7 2 3 7 2 8
x y z x y z
+ − −
= = = = = −
+ −
(theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25
Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25
B.3
(2,0)
Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h).
Ta có 1 2
v v 20
− = 0,5
Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng
đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 1 2
3v 4v
= 0,25
1 2
v v
4 3
⇒ = 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 1 2
v v v v
4 3 4 3
−
= =
−
20
20
1
= = 0,5
1 2
v 80;v 60
⇒ = = 0,25
Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25
B.4
(3,0)
Vẽ
hình,
GTKL
(0,5)
Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5
a
(1)
Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên
1
2
AOt BOt AOB
∠ =
∠ =
∠ 0,5
1
.60 30
2
AOt BOt
∠ =
∠ = ° =
° 0,5
b
(0,75)
Ta có 30
OAx AOt
∠ =
∠ =
° 0,25
Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5
c
(0,75)
Ta có 30 150 180
BOt OBy
∠ + ∠ = ° + °
= ° 0,25
Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5
B.5
(0,5)
( a b )(c a) (a b)(c a)
ac aa bc ba ac aa bc ba
+ − = − +
⇒ − + − = + − −
0,25
aa bc
⇒ = 0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
a c
b a
⇒ =(đpcm)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
UBND QUẬN TÂY HỒ
NĂM HỌC 2022-2023
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Chú ý:Học sinh không sử dụng máy tính
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài.(Ví dụ Câu: 1A).
Câu 1. Nếu
a c
(a;b;c;d 0)
b d
= ≠ điều nào sau đây không đúng:
A. ad bc
= B. ab cd
= C.
a b
c d
= D.
c d
a b
=
Câu 2. Cho tỉ lệ thức
x 1
9 3
−
= . Giá trị của x là :
A. 27 B. - 27 C. 3 D. - 3
Câu 3. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 khi
A.
1
y x
3
= B.
1
x y
3
= C. y 3x
= D. x 3y
=
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ a. Nếu x = −3 thì y = −12. Hệ số
tỉ lệ a là:
A. 4 B. – 4 C. - 36 D. 36
Câu 5. Viết phân số
16
15
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:
A. 1,0(6) B. 1,(07) C. 1,(06) D. 1,076
Câu 6. Tia phân giác của một góc là:
A. Tia nằm trong góc
B. Tia tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau
C. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau
D. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc không bằng nhau
Câu 7. Cho hình vẽ, biết a / /b và  0
1
M 140 .
= Tính 
1
N .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
A. 0
40 B. 140 0
C. 0
180 D. 0
90
Câu 8. Cho hình vẽ sau, biết một cặp góc đồng vị   0
1 1
A B 30 .
= = Tính số đo của cặp góc
đồng vị  
4 4
A ; B .
A. 0
180 B. 0
150 C. 0
30 D. 0
50
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
1 5
5 3
−
+ b) ( )
2
0
5 2 9
5: . 2022
2 15 4
−
 
+ − −
 
 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, y biết:
a)
1 2
x
3 7
−
+ = b)
x y
3 5
= và x y 16
+ =
Bài 3 (2,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi
lớp, biết rằng số cây trồng được của các lớp đó theo thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5
Bài 4 (2,5 điểm) Cho hình vẽ
a) Giải thích tại sao xx’ //yy’
b) Tính số đo các góc AMN, v’Mx’ và MNB
Bài 5 (0,5 điểm) Tim các số x, y, z biết: x : y: z 3: 4:5
= và 2 2 2
2x 2y 3z 100
+ − =
−
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D C D A D B B
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm
1
a
1 5
5 3
3 25
15 15
22
15
−
+
−
= +
=
0,5
0,25
b
( )
2
0
5 2 9
5: . 2022
2 15 4
4 2 3
5. . 1
25 15 2
4 1
1
5 5
0
−
 
+ −
 
 
= + −
= + −
=
0,25
0,25
0,25
2
a
1 2
x
3 7
2 1
x
7 3
13
x
21
−
+ =
−
= −
−
=
0,25
0,25
0,25
b
x y x y 16
2
3 5 3 5 8
x 6
y 10
+
= = = =
+
⇒ =
=
0,25
0,25
0,25
3
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z
Đk , ,
x y z N∗
∈ , cây
Lập được dãy tỉ số
x y z
3 4 5
= =
Và x y 180
+ =
0,5
0,5
0,5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tìm được x= 45, y=60, z=75
Kết luận đúng số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C
0,5
4
0,25
đ
a
Đường thẳng tt’ cắt đường thẳng xx’ và yy’
Góc t’Ax’=t’By’ ( đồng vị )
Kết luận xx’//yy’
1
b
Tính và giải thích được  0
AMN 110
=

, , 0
v Mx 110
=
 0
MNB 70
=
0,5
0,5
0,5
5 2 2 2 2 2 2
x : y:z 3:4:5
x y z
3 4 5
x y z 2x 2y 3z
4
9 16 25 18 32 75
=
⇒ = =
+ −
⇒ = = = =
+ −
Từ đó tìm được
x 6, y 8, z 10
x 6, y 8, z 10
= = =
=
− =
− =
−
0,25
0,25
Lưu ý: Nếu học sinh giải các bài theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương đương.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm)
Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
A.
−3
2
B.
3
0
C.
1,5
2
D. −
3
1,6
Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ
−1
2
là
A. −2 B. 2 C.
1
2
D.
1
−2
Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 4 là
A. ±2 B. -2 C. 2 D. 16.
Câu 4: (Nhận biết) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. .
 B. .
I C. .
 D. .

Câu 5: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song
song với d
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 6: (Nhận biết) Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 8: (Nhận biết) Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau.
y
x
y'
x'
4
3
2
1
K
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
A. ,
AB BE là các tia phân giác. B. ,
AD BC là các tia phân giác.
C. ,
AD BE là các tia phân giác. D. ,
AD AB là các tia phân giác.
Câu 9: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là
hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó
bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 10: (Nhận biết) Tam giác ABC và DEF có      
, ,
A E B F D C
= = = , , ;
AB EF BC FD AC ED
= = = .
Khi đó ta có
A. .
∆ =
∆
ABC DEF B. .
∆ =
∆
ABC EFD C. .
∆ =
∆
ABC FDE D. .
∆ =
∆
ABC DFE
Câu 11: (Nhận biết) Cho ABC MNP

  . Chọn câu sai.
A. AB MN
= . B. AC NP
= .
C.  
A M
= . D.  
P C
= .
Câu 12: (Thông hiểu) Cho hình vẽ sau. Tính số đo x .
A. 50
. B. 75
. C. 65
. D. 60
.
Câu 13: (Thông hiểu) Cho ABC DEF

  . Biết  33
A  
. Khi đó:
A.  33
D  
. B.  42
D  
. C.  32
E  
. D.  66
D  
.
Câu 14: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của
trẻ?
E
D
A
B C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
A. Vận động
B. Di truyền
C. Dinh dưỡng
D. Giấc ngủ và môi
trường
Câu 15: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 16: (Nhận biết) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối Hãy cho
biết, đây là dạng biểu diễn nào?
A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng.
B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
Câu 17 : (Nhận biết) Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi
tháng trong mùa mưa đều cao hơn 100 mm. Hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí
Minh thường bắt đầu từ tháng nào?
A. Tháng 5. B. Tháng 4. C. Tháng 9. D. Tháng 12.
Câu 18: (Thông hiểu) Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai?
A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.
B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán.
C. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần.
D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài.
Câu 19: (Thông hiểu) Lượng quả bán được trong ngày Chủ nhật tại một cửa hàng được
cho trong bảng thống kê sau:
Loại quả Lê Táo Nhãn Nho
Khối
lượng(kg)
40 60 80 20
Tỉ lệ phần trăm quả lê mà cửa hàng bán được là
A. 20% B. 10% C. 0,2%. D. 40%.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
Câu 20: (Thông hiểu)
Cho biểu đồ sau:
Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
A.2 B.3 C.4 D.5
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21(1đ): (Thông hiểu)
Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng
∆ABC = ∆ABD
Câu 22 (0,5 đ): (Thông hiểu)
Một cái thước thẳng có độ dài 23 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị 𝑐𝑐𝑐𝑐
với độ chính xác 𝑑𝑑 = 0,05 (cho biết 1 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ ≈ 2,54 𝑐𝑐𝑐𝑐).
Câu 23 (0,5 đ): (Thông hiểu)
Cho biểu đồ sau:
25%
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
14%
25%
36%
Phim hoạt hình
Phim hình sự
Phim phiêu lưu
Phim hài
25%
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
14%
25%
36%
Phim hoạt hình
Phim hình sự
Phim phiêu lưu
Phim hài
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6
Website:
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?
Câu 24 (1đ): (Vận dụng)
Cho tam giác ABC có  
0 0
60 , 50
A C =
= , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính
 
,
ADB CDB ?
Câu 25 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại
hình bên và giải thích tại sao xx' //
yy'
Câu 26 (1đ): (Vận dụng cao)
Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả
gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào
vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
----------------HẾT----------------
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 7
Website:
4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.án A C C B B B D C B B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án B C C B D D A B A C
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu Ý Nội dung Điểm
21
∆ABC và ∆ABD có:
AC = AD
BC = BD
AB là cạnh chung
⇒ ∆ABC = ∆ADC (c.c.c)
1,0 đ
22
Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4
Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 𝑐𝑐𝑐𝑐.
(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5
điểm)
0,5 đ
23
a 4 thể loại phim
0,5 đ
b Phim hài được yêu thích nhất
24
Xét tam giác ABC, có:
   0
180
+ + =
A B C
  
( ) ( )
0 0 0 0 0
180 180 60 50 70
⇒ = − + = − + =
B A C
Do BD là tia phân giác của góc B, nên
   0
1
35
2
+ = =
ABD DBC B
Ta có    0 0 0
50 35 85
= + = + =
ADB C DBC
 
0 0 0 0
180 180 85 95
CDB ADB
= − = − =
Vậy  
0 0
85 , 95
= =
ADB CDB
1đ
25
- Vẽ hình đúng
- Giải thích: Có   o
x'AB yBA 60
= = và hai
góc này ở vị trí đồng vị nên xx' // yy'
0,5 đ
0,5 đ
26
Tổng số tiền thu được sau 36 tháng
(1+8%)3
.100 000 000 =125 971 200 (đồng) 1đ
---------------- HẾT ----------------
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 7
Năm học 2022- 2023
Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào
giấy kiểm tra:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ?
A.
5
3
−
. B.
7
0
. C.
2,512...
7
. D.
5
9
−
.
Câu 2. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. .
 B. .
 C. .
 D. I .
Câu 3. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức
4 36
9 81
= ta có tỉ lệ thức sau:
A.
4 9
36 81
= . B.
81 36
9 4
= . C.
36 4
9 81
= . D.
81 9
36 4
= .
Câu 4. Trong hình hộp chữ nhật có
A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
Câu 5. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . .
Câu 6. Cho đường thẳng d và d´ song song với nhau. Một đường thẳng m cắt d và d´ lần
lượt tại điểm A và điểm B . Chọn khẳng định sai
A.  
1 2
=
A B . B.  
3 4
=
A B . C.  
4 3
=
A B . D.  
1 1
=
A B .
y
x
y'
x'
4
3
2
1
K
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác có độ dài các cạnh là 4 cm,
5cm, 6 cm và có cạnh bên là 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác
là
A. 2
75cm . B. 150cm . C. 2
150cm . D. 2
300cm .
Câu 8. Biết 1inch = 2,54cm . Vậy ti vi loại 42 inch thì đường chéo màn hình bằng bao
nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 106,68cm. B. 106,7 cm . C. 107 cm . D. 106 cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9 (1,5 đ).Thực hiện phép tính.
a)
0 2
6 1
3 : 2
7 2
−
   
− +
   
   
b)
2
25 1 2
4 2 3
− −
 
+ −
 
 
c)
8 7 2 2 21 17
13 5 15 5 13 15
   
− + − + − + −
   
   
Câu 10 (2, 0 đ). Tìm x
a)
1 2
: 2
3 3
+ =
−
x b)
3 3 1
4 2 6
− − =
x c )
2
2 3 5
5 2 4
−
 
− − =
 
 
x
Câu 11 (1,5đ). Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết tổng số cây trồng của
bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D là 344 cây và lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 42 học sinh, lớp 7C
có 44 học sinh, lớp 7D có 46 học sinh.Biết số cây và số học sinh là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tính số cây trồng của mỗi lớp?
Câu 12. (2, 0 đ)
Cho hình vẽ, biết  
100 , 40
= =
 
BAC C
a) Tính số đo 
CAx ?
b) Cho Ay là tia phân giác của 
CAx . Chứng
minh: Ay // BC.
c) Kẻ ⊥
AH BC . Chứng minh ⊥
AH Ay
Câu 13 (1,0đ).
Cho biết = = =
+ + + + + + + +
x y z t
y z t z t x t x y x y z
.
Tính
20 19 18 17
20 19 18 17
+ + + +
= + + +
+ + + +
x y y z z t t x
P
z t t x x y z y
…....HẾT……..
y
x
40°
H
B C
A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 7
Năm học 2022- 2023
Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2, 0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi
vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ?
A.
8
5
−
. B.
9
0
. C.
4,512...
7
. D.
7
5
−
.
Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
A. .
 B. .
 C. .
 D. I .
Câu 3. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức
5 20
6 24
= ta có tỉ lệ thức sau:
A.
5 6
20 24
= . B.
5 6
24 20
= . C.
24 20
6 5
= . D.
24 6
20 5
= .
Câu 4. Trong hình lập phương có
A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
Câu 5. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
A.4. B.3. C.2. D.1. .
Câu 6. Cho đường thẳng d và d´ song song với nhau. Một đường thẳng m cắt d và d´
lần lượt tại điểm A và điểm B . Chọn khẳng định sai
A.  
1 2
=
A B . B.  
1 1
=
A B . C.  
4 3
=
A B . D.  
3 4
=
A B .
y
x
y'
x'
4
3
2
1
K
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác có độ dài các cạnh là 5 cm,
6cm, 7 cm và có cạnh bên là 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác
là
A. 2
180cm . B. 180cm . C. 2
90cm . D. 2
360cm .
Câu 8. Biết 1inch = 2,54cm . Vậy ti vi loại 46 inch thì đường chéo màn hình bằng bao
nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 116,84cm. B. 117 cm . C. 116,8 cm. D. 116 cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9 (1, 5 đ).Thực hiện phép tính.
a)
0 2
5 1
4 : 3
7 3
−
   
− +
   
   
b)
2
36 1 3
25 3 2
− −
 
+ −
 
 
c)
5 7 4 2 21 19
16 5 15 5 16 15
   
− + − + − + −
   
   
Câu 10 (2, 0 đ). Tìm x
a)
1 3
: 2
4 4
+ =
−
x b)
3 1 1
5 2 4
− − =
x c)
2
3 2 2
4 3 9
−
 
− − =
 
 
x
Câu 11 (1, 5đ). Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết tổng số cây trồng của
bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D là 360 cây và lớp 7A có 42 học sinh, lớp 7B có 44 học sinh, lớp 7C
có 46 học sinh, lớp 7D có 48 học sinh. Biết số cây và số học sinh là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tính số cây trồng của mỗi lớp?
Câu 12 . (2,0 đ)
Cho hình vẽ, biết  
100 , 40
= =
 
EDF F
a) Tính số đo 
FDx ?
b) Cho Dy là tia phân giác của 
FDx . Chứng
minh: Dy // EF.
c) Kẻ EF
⊥
DH . Chứng minh ⊥
DH Dy
Câu 13 (1,0đ).
Cho biết = = =
+ + + + + + + +
x y z t
y z t z t x t x y x y z
Tính
30 29 28 27
30 29 28 27
+ + + +
= + + +
+ + + +
x y y z z t t x
P
z t t x x y z y
…....HẾT……..
y
x
40°
H
E F
D
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm
9
(1,5đ)
a)
0 2
6 1 1
3 : 2 3 1 : 2
7 2 4
1 17
2
8 8
−
   
− + = − +
   
   
= + =
.
0 2
5 1 82
4 : 3
7 3 27
−
   
− + =
   
   
0,5
b)
2
25 1 2 25
4 2 3 12
− −
 
+ − =
 
 
.
2
36 1 3 17
25 3 2 90
− − −
 
+ − =
 
  0,5
c)
8 7 2 2 21 17 9
13 5 15 5 13 15 5
−
   
− + − + − + − =
   
   
5 7 4 2 21 19 9
16 5 15 5 16 15 5
−
   
− + − + − + − =
   
   
0,5
10
(1,5đ) 2a)
1 2
: 2
3 3
+ =
−
x
2
7
−
=
x
1 3
: 2
4 4
1
3
+ =
−
−
=
x
x
0,25
0,25
2b)
3 3 1
4 2 6
25 11
;
12 12
− − =
 
∈  
 
x
x
3 1 1
5 2 4
17 3
;
20 20
− − =
 
∈  
 
x
x
0,75
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đề 1 A D C B B D C C
Đề 2 A A B B C B A B
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6
Website:
2
2 3 5
5 2 4
9 1
;
10 10
−
 
− − =
 
 
−
 
∈  
 
x
x
2
3 2 2
4 3 9
17 1
;
12 12
−
 
− − =
 
 
 
∈  
 
x
x
0,75
11
(1,5)
Gọi số cây trồng mỗi lớp cần chăm
lần lượt là ; ; ;
x y z t (cây) *
( , , , )
∈
x y z t
Vì số cây tỉ lệ thuận với số học sinh
tỉ lệ thuận với nhau nên
40 42 44 46
= = =
x y z t
và 344
+ + + =
x y z t .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, tìm được:
x = 80, y= 84, z = 88, t= 92
Vậy số cây mỗi lớp cần chăm lần
lượt là 80 cây, 84 cây, 88
cây, 92 cây.
Gọi số cây trồng mỗi lớp cần
chăm lần lượt là ; ; ;
x y z t (cây)
*
( , , , )
∈
x y z t
Vì số cây tỉ lệ thuận với số học
sinh tỉ lệ thuận với nhau nên
42 44 46 48
= = =
x y z t
và 360
+ + + =
x y z t .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, tìm được:
x = 84, y= 88, z = 92, t= 96
Vậy số cây mỗi lớp cần chăm lần
lượt là 84 cây, 88 cây, 92 cây, 96
cây.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
12
(1,5)
ghi GT, KL. ghi GT, KL.
0,5
a) Ta có:   180
+ =

BAC CAx ( vì 2 góc
kề bù)

CAx 80
⇒ =

.
a) Ta có:   180
+ =

EDF FDx ( vì 2
góc kề bù)

FDx 80
⇒ =

.
0,5
b) Vì Ay là tia phânn giác của

CAx
 

 
0
0
CAx 80
CAy 40
2 2
40
⇒ = = = =
⇒ = =

yAx
CAy ACB
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong
Suy ra : Ay// BC ( dhnb)
b) Vì Dy là tia phânn giác của

FDx
 

 
0
0
FDx 80
FDy 40
2 2
40
⇒ = = = =
⇒ = =

yDx
FDy DFE
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong
Suy ra : Dy// EF ( dhnb)
0,5
c) ⊥
AH Ay c)
⊥
DH Dy 0,5
13
(1,0)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta có:
1
3 3 3 3 3
= = =
+ + + + + + + +
+ + +
= =
+ + +
x y z t
y z t z t x t x y x y
x y z t
x y z t
0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 7
Website:
1
3 3 3 3 3
= = =
+ + + + + + + +
+ + +
= =
+ + +
x y z t
y z t z t x t x y x y z
x y z t
x y z t
1
3
3
4
= ⇒ = + +
+ +
⇒ = + + +
x
x y z t
y z t
x x y z t
( )
1
1
3
3
4
= ⇒ = + +
+ +
⇒ = + + +
y
y z t x
z t x
y x y z t
( )
2
1
3
3
4
= ⇒ = + +
+ +
⇒ = + + +
z
z t x y
t x y
z x y z t
( )
3
1
3
3
4
= ⇒ = + +
+ +
⇒ = + + +
t
t x y z
x y z
t x y z t
( )
4
Từ ( )
1 và ( )
2 ,(3), (4)
suy ra:x= y= z = t
Vậy 1 1 1 1 4
= + + + =
P .
1
3
3
4
= ⇒ = + +
+ +
⇒ = + + +
x
x y z t
y z t
x x y z t
( )
1
1
3
3
4
= ⇒ = + +
+ +
⇒ = + + +
y
y z t x
z t x
y x y z t
( )
2
1
3
3
4
= ⇒ = + +
+ +
⇒ = + + +
z
z t x y
t x y
z x y z t
( )
3
1
3
3
4
= ⇒ = + +
+ +
⇒ = + + +
t
t x y z
x y z
t x y z t
( )
4
Từ ( )
1 và ( )
2 ,(3), (4)
suy ra:x= y= z = t Vậy
1 1 1 1 4
= + + + =
P .
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN
TRƯỜNG THCS KIM LŨ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 04 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
A.
3
2
−
B.
3
0
C.
1,5
2
D.
3
1,6
−
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ
1
2
−
là
A. –2 B. 2 C.
1
2
D.
1
2
−
Câu 3: Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2 B. –2 C. 2 D. 16
Câu 4: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. .
 B. .
I C. .
 D. .

Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A. 0,1 0,01
= B. 25 5
= − C. 0,09 0,3
− = D. 0,04 0,2
=
Câu 6: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song
song với d
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng
bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
y
x
y'
x'
4
3
2
1
K
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông
góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
Câu 10: Tam giác ABC và DEF có      
, ,
= = =
A E B F D C và ,
=
AB EF ,
=
BC FD
;
=
AC ED Khi đó ta có
A. .
∆ =
∆
ABC DEF B. .
∆ =
∆
ABC EFD
C. .
∆ =
∆
ABC FDE D. .
∆ =
∆
ABC DFE
Câu 11: Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển
của trẻ?
A. Vận động
B. Di truyền
C. Dinh dưỡng
D. Giấc ngủ và môi
trường
Câu 12: Cho biểu đồ sau:
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
Bài 1 (1,5đ)
1. Thực hiện phép tính:
a)
7 3 1
.
2 4 5
 
− +
 
 
b)
2
1 2 1
:
3 9 2
 
 

  
 
 

 
2. Tìm x, biết:
2
3,5 2x
3
− =
Bài 2 (1,0đ):
Một cái thước thẳng có độ dài 23 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn
vị 𝑐𝑐𝑐𝑐 với độ chính xác 𝑑𝑑 = 0,05 (cho biết 1 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ ≈ 2,54 𝑐𝑐𝑐𝑐).
Bài 3 (1,0đ):
Cho biểu đồ sau về tỉ lệ phần trăm về thể loại phim yêu thích của 200 học sinh
của một trường THCS như sau:
1. Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
2. Loại phim nào được các yêu thích nhất? Vì sao?
3. Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
Bài 4 (3,0đ):
1. Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy'
2. Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ∆ABC = ∆ABD
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
3. Cho tam giác ABC có  
0 0
60 , 50
= =
A C , tia phân giác góc B cắt AC tại D .
Tính  
,
ADB CDB?
Câu 19 (0,5đ): Tìm x, biết:
2016
2016
1008
3 2
25
+ −
+
− =
+
x
x x
(1 điểm)
----------------HẾT----------------
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN
TRƯỜNG THCS KIM LŨ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án A C C B D B B B D B C D
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài Ý Nội dung Điểm
1
1a
7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51
.
2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20
   
− + = − + = − = − =
   
   
0,5
1b
2
1 2 1 1 9 1 1 1
: . 0
3 9 2 9 2 2 2 2
 
   

       
 
 

 
2
2 2 7 17 17
3,5 2x 2x 2x x
3 3 2 6 12
−
− = ⇔ − = − ⇔ − = ⇔ = 0,5
2
Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4
Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 𝑐𝑐𝑐𝑐.
(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm)
0,75
0,25
3
1 Có 4 thể loại phim đươc được thống kê 0,25
2 Phim hài được yêu thích nhất, vì chiếm tỉ lệ nhiều nhất (36%) 0,25
3
Phim hoạt hình có số bạn yêu thích là:
14%.200 = 28 (học sinh)
0,5
4
1
- Vẽ hình đúng
- Giải thích: Có   o
x'AB yBA 60
= = và hai góc này ở vị trí đồng
vị nên xx' // yy'
0,5
0,5
2
Vẽ lại hình, viết GT, KL
∆ABC và ∆ABD có:
AC = AD
BC = BD
AB là cạnh chung
⇒ ∆ABC = ∆ADC (c.c.c)
0,25
0,75
3
Vẽ đúng, viết GT, KL
Xét tam giác ABC, có:    0
180
+ + =
A B C
0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6
Website:
  
( ) ( )
0 0 0 0 0
180 180 60 50 70
⇒ = − + = − + =
B A C
Do BD là tia phân giác của góc B, nên
   0
1
35
2
+ = =
ABD DBC ABC
Ta có    0 0 0
50 35 85
= + = + =
ADB C DBC
 
0 0 0 0
180 180 85 95
= − = − =
CDB ADB
Vậy  
0 0
85 , 95
= =
ADB CDB
0,25
0,25
0,25
5
( )
2016
2016
1008
3 2
25
2016 2016 2016
5 3 2
1 1 1
2016 0
5 3 2
2016 0
2016
+ −
+
− =
+
+ + +
⇔ − =
 
⇔ + − − =
 
 
⇔ + =
⇔ =
−
x
x x
x x x
x
x
x
---------------- HẾT ----------------
Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm
thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
UBND HUYỆN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
( Đề gồm 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
(SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC)
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng.
1. Số đối của số - 0,5 là:
A.
10
5
−
B.
10
5
C.
5
10
−
D.
5
10
2. Trong các số sau đây, số không phải là số hữu tỉ:
A. 5,(12) B.
7
15
−
C. 1,5 D. 5
3. Căn bậc hai số học của 9 là:
A.-3 B. 3 C. 9 D. -9
4. Kết quả làm tròn số 15,3426 với độ chính xác 0,05 là:
A. 15,343 B. 15,34 C. 15,3 D. 15,342
5. Góc kề bù với góc có số đo 750
là góc có số đo bằng:
A.
0
105 B.
0
25 C. 0
75 D. 0
15
6. Cho ∆ABC và ∆DEF có AC = DF;  
A D
= . Hai tam giác sẽ bằng nhau theo trường hợp
góc – cạnh - góc nếu có thêm điều kiện:
A.  
A D
= . B.  .
C F
 C.  
B E
= . D.  .
C E

7. Cho ∆ ABC vuông tại A,  0
35
B = . Số đo của góc C bằng:
A. 0
55 B. 0
35 C. 0
145 D. 0
90
8. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai đường thẳng song song thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
Bài 2.( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
1 4
5 5
−
+ b) 2
11 81 3
− + − c)
1 3 1 3
17 . 11 .
5 4 5 4
− −
−
Bài 3.( 1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
1 2
6 3
x − = b)
1 4 3
5 5 4
x
+ ⋅ = c) 2
| 2 2 | 3,75 ( 0,5)
x − − =−
Bài 4.(1 điểm) Năm 2021, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,2 triệu tấn gạo. Biểu đồ hình
quạt tròn ở hình biểu diễn khối lượng xuất khẩu (ước tính theo tỉ số phần trăm).
a) Khối lượng mỗi loại gạo thơm, gạo nếp xuất khẩu chiếm bao nhiêu %?
b) Khối lượng gạo trắng xuất khẩu ước đạt bao nhiêu triệu tấn?
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
Bài 5. ( 3 điểm) Cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại 𝐴𝐴. Tia phân giác của góc 𝐵𝐵 cắt cạnh AC tại
điểm D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵.
a) Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 và 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 900
b) Gọi F là giao điểm của tia BA và tia ED. Chứng minh: DF = DC.
c) Kẻ ( )
EM DC M DC
⊥ ∈ và ( )
AN DF N DF
⊥ ∈ . Gọi I là giao điểm của AN và EM .
Chứng minh: 3 điểm B, D, I thẳng hàng.
Bài 6.( 0,5 điểm) Tìm số nguyên x, y biết:
---------------- Hết---------------
Gạo trắng
37%
Gạo thơm
41%
Gạo nếp
Gạo khác
6%
Việt Nam xuất khẩu gạo năm 2021
Gạo trắng
Gạo thơm
Gạo nếp
Gạo khác
( )
2
10
3 5
2 6 2
y
x
+ + =
− +
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. ( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D D B C A B A A
Bài Nội dung Điểm
2 TS: 2 đ
a)
1 4 1 ( 4) 3
5 5 5 5
− + − −
+ = = 0,75
b) 2
11 81 3
− + − = 11 9 3
− +
= 5
0,5
0,25
c)
1 3 1 3
17 . 11 .
5 4 5 4
− −
− =
3 1 1
. 17 11
4 5 5
−  
−
 
 
=
3
.6
4
−
=
9
2
−
0,25
0,25
3 a)
1 2
6 3
x − =
2 1
3 6
x
= +
5
6
x =
TS: 1,5 đ
0,25
0,25
b)
1 4 3
5 5 4
x
+ ⋅ =
4 11
5 20
x
⋅ =
11
16
x =
0,25
0,25
c) 2
| 2 2 | 3,75 ( 0,5)
x − − =−
| 2 | 4
2
x − =
3
x = hoặc 1
x = −
0,25
0,25
4 a)Khối lượng gạo thơm xuất khẩu chiếm 41%
Khối lượng gạo nếp xuất khẩu chiếm:
100% - 41% - 37% - 6% = 16%
TS: 1 đ
0,25
0,5
b)Khối lượng gạo trắng xuất khẩu ước đạt:
37%.6,2 = 2,294 (triệu tấn) 0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
5a
Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 có:
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 (𝑔𝑔𝑔𝑔)
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸
� (vì BD là tia phân giác của góc 𝐵𝐵)
BD là cạnh chung
⇒∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 (𝑐𝑐. 𝑔𝑔. 𝑐𝑐)
⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� (Hai góc tương ứng)
Mà 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 900
(Vì ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A)
⇒𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 900
TS: 3 đ
Hình vẽ
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
5b
Chứng minh được: 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 900
Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 có:
𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 900
𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 (Vì ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸)
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸
� (Hai góc đối đỉnh)
⇒∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 (𝑔𝑔. 𝑐𝑐. 𝑔𝑔)
⇒ 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 (Hai cạnh tương ứng)
0,25
0,5
0,25
5c
Chứng minh được IA = IE.
Chứng minh được BI là tia phân giác của góc ABC
Tư đó suy ra 3 điểm B, D, I thẳng hàng.
0,25
0,25
E
D C
B
A
F
E
D C
B
A
I
N
M
F
E
D
C
B
A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
6
( )
2
10
3 5
2 6 2
y
x
+ + =
− +
Đánh giá được 3 5 5
y + + ≥ . Dấu “=” xảy ra khi y = -3
TS: 0,5 đ
0,25
Đánh giá được
( )
2
10
5
2 6 2
x
≤
− +
. Dấu “=” xảy ra khi x = 3
Kết luận được x = 3, y = -3 0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng và ghi vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
A. I B. N C. Z D. Q
Câu 2. Ở trục số dưới đây, điểm biểu diễn số
3
7
−
là:
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 3. Số đối của
2021
2022
−
là:
A.
2022
2021
−
B.
2021
2022
C.
2022
2021
D.
2021
2022
−
Câu 4. Biểu diễn thập phân của số
30
11
là:
A. 2,72 B. 2,7 C. 2,(72) D. 2,7(2)
Câu 5. Kết quả của phép tính 310
: 32
là:
A. 38
B. 35
C. 18
D. 32
Câu 6. Giá trị của
2
2
5
−
 
 
 
bằng:
A.
4
10
B.
4
5
C.
4
25
D.
4
25
−
Câu 7. Giá trị của 36 bằng:
A. 18 B. -18 C. -6 D. 6
Câu 8. Nếu 0,1
x = thì x = ?
A. 0,05 B. 0,2 C. 0,01 D. 0,1
Câu 9. Chọn khẳng định sai. Lăng trụ đứng tam giác có:
A. Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau
B. Các mặt bên đều là hình tam giác
C. Các mặt bên đều là hình chữ nhật
D. Các cạnh bên bằng nhau.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
NHÓM TOÁN 7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 7
Năm học 2022 – 2023
Ngày thi: 10/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề chính thức
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung đỉnh và có số đo bằng nhau
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc có một cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia.
Câu 11. Cho biết  0
120
xOy = . Số đo góc kề bù với góc đó là:
A. 1800
B. 1200
C. 600
D. 300
Câu 12. Quan sát hình vẽ, số đo của góc mBn là:
A. 350
B. 550
C. 600
D. 700
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
8
0,7
15
−
− b)
1
7 4
202,2 202,2
11 1
 
− + +
 
 
c)
3 3
: 2,1 3 : 2,1
8 8
− d)
2 2
1 9 1 4
. . 3,5
2 13 2 13
−
   
+ −
   
   
Bài 2. (2 điểm)
1. Tìm x, biết:
a) ,5
2
7
0
x − =
− b)
3
1 1
3
2 27
x
−
 
+ =
 
 
2. Mẹ bạn Ngân gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,9% 1 năm.
Tính số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Ngân rút ra sau khi hết kì hạn 1 năm.
Bài 3. (1 điểm)
a) Bạn Nam có một khối Rubik như hình bên, bạn
đo được chiều dài một cạnh bằng 6cm. Em hãy tính
diện tích xung quanh của khối Rubik đó.
b) Bạn Nam thả khối Rubik đó vào 1 ly thủy tinh
chứa đầy nước thì lượng nước tràn ra là bao nhiêu?
Bài 4. (1,5 điểm) Quan sát hình vẽ:
a) Hãy giải thích tại sao xx’ // yy’
b) Tính số đo góc ADC
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
Bài 5. (0,5 điểm) So sánh A với
3
4
, biết: 2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 100
A = + + + +
-------Chúc các em làm bài tốt!-------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 7 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Năm học 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B B C A C D C B A C D
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài Đáp án Biểu
điểm
1
(2đ)
a)
8 8 7 16 21 37
0,7
15 15 10 30 30 30
− − − −
− = − = − = 0,5 điểm
( )
4
) 202,2 202,2
11 11
7 4
202,2 202,2
11 11
1 0
1
7
b
 
− + +
 
 
 
= + − −
 
 
= −
=
0,25 điểm
0,25 điểm
3 3
) : 2,1 3 : 2,1
8 8
3 3 21
3 :
8 8 10
10
3.
21
10
7
c −
 
= −
 
 
= −
−
=
0,25 điểm
0,25 điểm
2 2
1 9 1 4
) . . 3,5
2 13 2 13
1 9 4 7
.
4 13 13 2
1 14
4 4
13
4
d
−
   
+ −
   
   
 
= + −
 
 
= −
−
=
0,25 điểm
0,25 điểm
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
2
(2đ)
1. ) 0,5
1 2
2 7
3
14
2
7
a x
x
x
− =
−
−
= +
−
=
0,25 điểm
0,25 điểm
3
1 1
1. ) 3
2 27
1 1
3
2 3
b x
x
−
 
+ =
 
 
−
+ =
5
3
6
5
18
x
x
−
=
−
=
0,25 điểm
0,25 điểm
2. Số tiền lãi mẹ Ngân được nhận sau 1 năm là:
100 . 6,9% = 6,9 (triệu đồng)
Số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Ngân sau một năm là:
100 + 6,9 = 106,9 (triệu đồng)
0,5 điểm
0,5 điểm
3
(1đ)
a) Diện tích xung quanh của khối Rubik đó là:
6. 6. 4 = 144 (cm2
) 0,5 điểm
b) Lượng nước tràn ra bằng thể tích của khối Rubik nên lượng nước
tràn ra là:
6. 6. 6 = 216 (cm3
)
0,25 điểm
0,25 điểm
4
(1,5đ)
a) Có   0
80
BAD ABy
= =
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
⇒ xx’ // yy’ (dhnb 2 đường thẳng //)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
b) Vì xx’ // yy’ (theo câu a)
  0
180
ADC DCB
⇒ + =(2 góc trong cùng phía)


0 0
0
180 115
65
ADC
ADC
⇒ = −
⇒ =
0,25 điểm
0,25 điểm
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
5
(0,5đ) 2 2 2 2
2
1 1 1 1
...
2 3 4 100
1 1 1 1
...
2 2.3 3.4 99.100
1 1 1
4 2 100
3 1 3
4 100 4
3
4
A
A
A
A
A
= + + + +
< + + + +
< + −
< − <
⇒ <
0,25 điểm
0,25 điểm
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng và ghi vào giấy kiểm tra
Câu 1. Số nào sau đây là số đối của số
1
1
2
− :
A.
3
2
− B.
1
2
−
C.
3
2
D.
2
3
−
Câu 2. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
1
13
B.
3
6
−
C.
10
18
D.
3
11
−
Câu 3. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?
A. - 0,25 B. 3 C.
1
3
5
− D. 4
Câu 4. Cho m 6
= thì m bằng :
A. 36 B. 12 C. 6 D. 3
Câu 5. Tập hợp số thực được kí hiệu là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 6. Cho tỉ lệ thức
25
1
9
x
x
= . Tất cả các giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức trên là:
A.
1
3
B.
5
3
C. 5 D.
5 5
;
3 3
−
 
 
 
Câu 7. Một khối hộp hình lập phương có cạnh bằng 6cm. Thể tích khối hộp đó bằng:
A. 216cm3
B. 216cm2
C. 36cm3
D. 18cm3
Câu 8. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính
(không có nắp) có chiều dài 1m, chiều rộng 0,4m, chiều cao
0,5m. Diện tích kính dùng để làm bể cá đó là:
A. 0,7m2
B. 1,4m2
C. 1,8m2
D. 2,2m2
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
NHÓM TOÁN 7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 7
Năm học 2022 – 2023
Ngày thi: 23/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề chính thức
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
Câu 9. Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có tia phân giác của một góc?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Cho hình vẽ. Số đo x bằng:
A. 400
B. 800
C. 1000
D. 1400
Câu 12. Chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ dưới đây điền vào dấu … để hoàn
thiện định lí sau: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc ở
vị trí … bằng nhau.”
A. bù nhau B. kề bù C. đồng vị D. trong cùng phía
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
a)
1
0,36
4
− b)
1 2 1 2
40 : 50 :
6 5 6 5
− −
   
−
   
   
c)
( )2023
1
. 16
3
1
1
2
−
− + −
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 4 1
x − = b)
1 3 2
4 4 3
x
−
+ = c)
1 1
7
2 4
x
− − =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
Bài 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 được Liên đội phân công chăm sóc 63
xây xanh. Số cây mỗi lớp cần chăm sóc tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp. Biết lớp
7A1 có 44 học sinh, lớp 7A2 có 40 học sinh, lớp 7A3 có 42 học sinh. Tính số cây
mỗi lớp cần chăm sóc.
Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ, biết
AB // CD.
a) Tính số đo của .
BGC
b) Tính số đo của .
GEC
c) Tính số đo của .
ECG
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P, biết:
( )
2
2027 1 25
P x
= − − +
-------Chúc các em làm bài tốt!-------
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 7 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Năm học 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
Đá
p
án
C B B A D D A C A A B C
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài Đáp án Biểu
điểm
1
(1,5đ)
1 1
) 0,36 0,6
4 2
6 5 1
10 10 10
a − = −
= − =
0,25
điểm
0,25
điểm
1 2 1 2 1 1 5
)40 : 50 : 40 50 .
6 5 6 5 6 6 2
5
10.
2
25
b
− − −
     
− = −
     
     
−
= −
=
0,25
điểm
0,25
điểm
( ) ( )
2023
1 1
) . 16 2 1
3 3
2
3
1
1
2
c
−
= − + −
=
− + −
0,25
điểm
0,25
điểm
2
(1,5đ)
) 4 1
5
25
a x
x
x
− =
=
=
0,25
điểm
0,25
điểm
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
1 3 2 3 2 1
)
4 4 3 4 3 4
3 11
4 12
11
9
b x x
x
x
− −
+ = ⇒ = −
−
=
−
=
0,25
điểm
0,25
điểm
1 1 3
) 7 7
2 4 4
3
7
4
3
7
4
25
4
31
4
c x x
x
x
x
x
− − = ⇒ − =

− =


−
 − =



=


 =


0,25
điểm
0,25
điểm
3
(1,5đ)
Gọi số cây ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 cần chăm sóc lần lượt là x, y, z (cây;
*
, ,
x y z N
∈ )
Vì số cây mỗi lớp cần chăm sóc tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp nên
ta có:
44 40 42
x y z
= =
Vì ba lớp được phân công chăm sóc 63 cây nên ta có: x + y + z = 63
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
63 1
44 40 42 44 40 42 126 2
x y z x y z
+ +
= = = = =
+ +
1
44. 22
2
1
40. 20 ( )
2
1
42. 21
2
x
y TM
z

= = 


⇒ = = 


= = 

Vậy số cây ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 cần chăm sóc lần lượt là 22, 20, 21
(cây)
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6
Website:
điểm
4
(2đ)
Vẽ hình, ghi GT – KL 0,5
điểm
a) Vì AB // CD (gt)
  
BGC ABG
= (2 góc so le trong)
Mà  0
45
ABG = (gt)
  0
45
BGC =
0,25
điểm
0,25
điểm
b)   0
180
BEC GEC
+ =(2 góc kề bù)
 
0 0
80 180
GEC
+ =
  0
100
GEC =
0,25
điểm
0,25
điểm
c) Xét ECG có:
   0
180
GEC EGC ECG
+ + =
(định lí tổng 3 góc trong )
 
0 0 0
100 45 180
ECG
+ + =
  0
35
ECG =
0,25
điểm
0,25
điểm
5
(0,5đ)
( )
2
2027 1 25
P x
= − − +
Chứng tỏ P ≤ 2022 với mọi x
Giá trị lớn nhất của P bằng 2022  x = 1
0,25
điểm
0,25
điểm
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG
TRƯỜNG TH&THCS NAM PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HOC 2022-2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút ( koong kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
2
.
3
  B.
1
.
2

  C.
3
.
4
  D. 1,3 .
  
Câu 2: (TH) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. 52
.53
= 56
. B. 52
.53
= 55
. C. 52
.53
= 256
. D. 52
.53
= 255
.
Câu 3: (NB) Tập hợp các số thực được kí hiệu là
A. .
 B. .
I C. .
 D. .

Câu 4: (NB) Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2. B. – 2. C. 2
 . D. 2.
Câu 5: (NB) Giá trị tuyệt đối của – 0,9 là
A. 0,9. B. – 0,9. C. 0,9
 . D. 0,3.
Câu 6: (NB) Kết quả làm tròn số 7,293 với độ chính xác 0,05 là
A. 7,2. B. 7,3. C. 7. D. 7,29.
Câu 7: (NB) Cho các số sau
4 3 20 5
0,66...6; 0,75; 1,333....3; 1,25
6 4 15 4
= = = = số nào viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn?
A.
4 20
0,66...6; 1,333....3;
6 15
= = B.
3 5
0,75; 1,25
4 4
= =
C.
4 3
0,66...6; 0,75;
6 4
= = D.
4 3 20
0,66...6; 0,75; 1,333....3;
6 4 15
= = =
Câu 8: (TH) Một hộp sữa hình hộp chữ nhật với kích thước của đáy là 4cm, 5cm và chiều cao
12cm. Thể tích của hộp sữa là:
A. 21 cm B. 20 cm2
. C. 42 cm3
. D. 240 cm3
.
Câu 9: (NB) Cho Hình 1, biết

1
O = 1400
. Số đo góc

3
O là:
Hình 1
4 3
2
1
y
x
t
z
O
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
A. 400
. B. 1400
. C. 900
. D. 1800
.
Câu 10: (NB) Cho Hình 1, biết

1
O = 1400
. Số đo góc

2
O là:
Hình 1
4 3
2
1
y
x
t
z
O
A. 400
. B. 1400
. C. 900
. D. 1800
.
Câu 11: (NB) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và
song song với đường thẳng d.
d
A
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 12: (NB) Cho hình vẽ, biết  0
40
xOy  , Oy là tia phân giác của góc 
xOz . Khi đó số đo 
yOz
bằng:
A. 200
. B. 1600
. C. 800
. D. 400
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (1,25đ) (TH) Thực hiện các phép tính sau:
a)
3
0,6
4
 b) 9 | 4,3 |
 
Câu 14: (1,0đ) (TH) Tìm hai số x, y biết
5
2
y
x
= và 14
=
+ y
x .
Câu 15: (2,0 đ) (VD) Cho hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối x .
b) Biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x = – 5; x = 10
Câu 16: (1,0 đ) (VDC) Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các
số 3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp.
Câu 17: (0,75 đ) (TH) Cho hình vẽ:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?
Câu 18: (1,0 đ) Cho hình vẽ:
a/ (NB) Hãy chứng tỏ hai đường thẳng a và b có song với nhau không.
b/ (TH) Tính số đo góc BCD ?
---------HẾT---------
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG
TRƯỜNG TH&THCS NAM PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HOC 2022-2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút ( koong kể thời gian giao đề)
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C A A B B D B A A D
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu Ý Nội dung Điểm
13
a
(0,5đ)
3
0,6 0,75 0,6
4
   0,25
0,15
 0,25
b
(0,75đ)
9 | 4,3 | 3 4,3
    0,5
1,3
  0,25
14
(1,0đ)
Ta có: 2
7
14
5
2
5
2
=
=
+
+
=
=
y
x
y
x 0,25-
0,25
=> x = 2.2 = 4
y = 2.5 = 10
0,25
0,25
15
a
(1,0đ)
Vì x, y tỉ lệ thuận nên y = k.x (k khác 0)
=>
x
y
k = mà x = 5 thì y = 3
=>
5
3
=
k
0,5
0,25
0,25
b
(0,5đ)
x
y .
5
3
= 0,5
c
(0,5đ)
Khi x = – 5 thì 3
)
5
.(
5
3
−
=
−
=
y
Khi x = 10 thì 6
10
.
5
3
=
=
y
0,25
0,25
16 (1,5đ)
Gọi số cây trồng của ba lớp 7A, 7B , 7C lần lượt là x(cây), y(cây), (cây)
Ta có: và 60
3 4 5
x y z
x y z
= = + + =
Áp dụng tính chs của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
60
5
3 4 5 3 4 5 12
x y z x y z
+ +
= = = = =
+ +
Suy ra: x = 3.5 = 15(cây); y = 4.5 = 20(cây); z = 5.5 = 25(cây)
Vậy số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 15(cây), 20(cây), 25(cây)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
17 (0,75đ)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là
S = 6. (2+3+4) = 54(m2
)
0,5
18 (1,0đ) a || b vì có hai góc so le trong bằng nhau 0,5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
Vì a || b =>
 0 0
110 180
BCD   (hai góc trong cùng phía)
=>
 0
70
BCD 
0,25
0,25
Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần
giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THẠCH THẤT
Họ và tên:……………………………...
Lớp:……Trường:……………………...
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN. LỚP 7
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
(Bài kiểm tra gồm 04 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chọn khẳng định đúng:
A.
5
.
2
∈ B.
3
4
∈ . C.
9
5
−
∉ . D. 6
− ∈ .
Câu 2. Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn ( )
6,31 4
− là:
A. 314. B. 4 . C. 14. D. 0,314.
Câu 3. Điểm C trong hình dưới đây biểu diễn số thực nào?
A. 1 . B.
3
4
. C.
1
4
. D. 3.
Câu 4. Số 7 thuộc tập hợp số nào sau đây?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 5. Căn bậc hai số học của 64 là:
A. 8 và 8
− . B. 64 . C. 8
− . D. 8.
Câu 6. Giá trị tuyệt đối của 1,8
− là :
A. 2 . B. 1,8
− . C. 1,8. D. 2
− .
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
2
9
−
. B.
11
14
−
. C.
4
15
. D.
5
8
.
Câu 8. Giá trị của biểu thức 9 16
+ là:
A. 25 . B. 25
− . C. 5. D. 5
− .
Câu 9. Góc bù với góc 60°có số đo là:
A. 30°. B. 40°. C. 90°. D. 120°.
Câu 10. Quan sát hình vẽ. Số đo góc yAt là:
A. 46°. B. 134°.
C. 92°. D. 138°.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
Câu 11. Cho hình vẽ sau, biết tia Oz là tia phân
giác của 
xOy . Số đo của 
xOy là:
A. 32°. B. 64°.
C. 16°. D. 31°.
Câu 12. Cho hình vẽ sau, biết //
a b,  45
= °
A .
Số đo của 1
B bằng bao nhiêu?
A. 35°. B. 135°.
C. 45°. D. 145°.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài I (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
5
0,5
2
− b)
1 7
9 9
6 6
−
⋅ + ⋅ c) ( )
2 0
301 5 . 16 2022 :8 21
 
− − + −
 
Bài II (1,5 điểm): Tìm x, biết:
a)
4 21
5 5
−
+ =
x b)
1 2 2
5
3 3 3
+ =−
x c)
1
1,5
2
+ =
x
Bài III (1,0 điểm): Một thương gia nhập 50 chiếc Iphone14 promax từ Trung Quốc về Việt Nam
để bán. Mỗi chiếc có giá nhập là 26000000 đồng. Chi phí cho việc vận chuyển cùng các loại thuế
là 20000000 đồng. Hỏi:
a) Thương gia phải bỏ ra bao nhiêu tiền vốn để đưa được 50 chiếc Iphone này về Việt Nam?
b) Khi về Việt Nam, mỗi chiếc Iphone được bán với giá 35000000 đồng. Sau khi bán hết 50
chiếc Iphone với giá trên, thương gia lãi bao nhiêu tiền?
Bài IV (2,5 điểm): Cho hình vẽ. Biết  0
40
=
OBx ,  0
80
=
BOD ,
 0
O 140
=
Dy và Ot là tia phân giác của 
BOD .
a) Tính số đo góc BOt
b) Tia Bx có song song với tia Ot không? Vì sao?
c) Chứng minh: Bx // yz
Bài V (0,5 điểm): Tính:
1 1 1 1 1
2022 2022.2021 2021.2020 3.2 2.1
= − − − ⋅⋅⋅ − −
A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THẠCH THẤT
(Đáp án gồm 02 trang)
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN. LỚP 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN A B B A D C D C D A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
BÀI Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM
I
(1,5đ)
a
5 5 1
0,5
2 2 2
− = −
2
=
0,25
0,25
b
1 7
9 9
6 6
−
⋅ + ⋅
1 7
3 3
6 6
−
= ⋅ + ⋅
3.1 3
= =
0,25
0,25
c
( ) ( )
2 0
301 5 . 16 2022 :8 21 301 25.4 1 :8 21
 
− − + − = − + −
 
 
 
[ ]
301 101 :8 21 200 :8 21 25 21 4
= − − = − = − =
0,25
0,25
II
(1,5đ)
a
4 21
5 5
−
+ =
x
21 4
5 5
5
−
= −
=
x
x
0,25
0,25
b
1 2 2
5
3 3 3
+ =−
x
1 2 13
3 3 3
2 13 1
3 3 3
2 2
4 4 : 6
3 3
+ =
= −
= ⇒ = ⇒ =
x
x
x x x
0,25
0,25
c
1
1,5
2
+ =
x
1 1
1,5 1,5
1
2 2
1 1 2
1,5 1,5
2 2
 
+ = = −
  =

⇒ ⇒ ⇒
   = −

 
+ =
− =
− −
 
 
x x
x
x
x x
0,25
0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
III
(1đ)
a
Thương gia phải bỏ ra số tiền vốn là:
26000000 . 50 20000000 1320000000
+ = (đồng) 0,5
b
Số tiền thương gia thu được sau khi bán hết 50 chiếc Iphone là:
35000000 . 50 1750000000
= (đồng)
Sau khi bán hết 50 chiếc Iphone thương gia lãi số tiền là:
1750000000 1320000000 430000000
− =
(đồng)
0,25
0,25
IV
(2,5đ)
a
Vì Ot là tia phân giác của góc BOD nên ta có
   0 0
1 1
80 40
2 2
= = ⋅ = ⋅ =
BOt tOD BOD
Vậy  0
40
=
BOt
0,75
b
Ta có:  0
40
=
OBx (gt),  0
40
=
BOt (cmt)  
⇒ =
OBx BOt
Mà 
OBx và 
BOt là hai góc so le trong ⇒ Bx // Ot
0,5
0,5
c
Cách 1:
  0
180
+ =
ODy ODz (hai góc kề bù)  0 0 0
180 140 40
⇒ = − =
ODz
  ( )
0
40
⇒ = =
ODz DOt .
Mà 
ODz và 
DOt là hai góc so le trong ⇒ yz // Ot
Lại có Bx // Ot nên Bx // yz
Cách 2:
Ta có:  0
40
=
tOD (cmt),  0
140
=
ODy (gt)   0
180
⇒ + =
tOD ODy
Mà 
tOD và 
ODy là hai góc trong cùng phía ⇒ yz // Ot
Lại có Bx // Ot nên Bx // yz
0,5
0,25
0,5
0,25
V
(0,5đ)
1 1 1 1 1
2022 2022.2021 2021.2020 3.2 2.1
1 1 1 1 1
2022 1.2 2.3 2020.2021 2021.2022
= − − − ⋅⋅⋅ − −
 
= − + + ⋅⋅⋅ + +
 
 
A
A
1 1 1 1 1 1 1 1
1
2022 2 2 3 2020 2021 2021 2022
1 1 1 1010
1 1
2022 2022 1011 1011
 
= − − + − + ⋅⋅⋅ + − + −
 
 
= + − = − =
−
A
A
0,25
0,25
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn với độ chính xác 0.005 thì số x bằng:
A.6,672 B.6,67 C.6,6735 D.6,673
Câu 2: Từ đẳng thức a . d = b . c ta lập được tỉ lệ thức nào dưới đây.
A.
a b
d c
= B.
a d
b c
= C.
c d
a b
= D.
a d
c b
=
Câu 3 : Kết qủa phép tính
1 1
3 5
−
− bằng
A.
8
15
−
B.
1
15
C.
8
15
± D.
8
15
Câu 4: Căn bậc hai của 16 là
A. 4 B. 8 C. 4
± D.-8
Câu 5: Kết quả của phép tính : 2 5 3
3 .3 .3 là:
A.
10
3 B.
30
3 C.
0
3 D.
4
3
Câu 6: Nếu 1 2
x − = thì x bằng:
A.3 B. – 3 C. – 9 D. 9
Câu 7: Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 2.
− Biểu diễn
của y theo x là:
A.
1
y x
2
= B. y x
= − C.
1
y x
2
= − D. y 2x
= −
Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng khi x 7
= thì
y 4.
= Tìm y khi x 5.
=
A. 5,6 B. 6,5 C.
3
28
D.
20
7
Câu 9: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh thì:
A. Hai tia song song với nhau B. Hai tia vuông góc với nhau
C. Hai tia trùng nhau D. Hai tia đối nhau
Câu 10: Cho hình vẽ, biết x // y và 
1
M = 0
55 Tính 
1
N
A. 0
55 B. 0
35 C. 0
60 D. 0
125
Câu 11: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 7
Tiết theo ppct: Đại số- 44, hình học- 26
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12:
Hình hộp chữ nhật . ' ' ' '
ABCD A B C D có 4 cm
AD  .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 4
' c
' m
A D  . B. 4 c
' m
CC  .
C. 4
' c
' m
D C  . D. 4 c
' m
AC  .
II: Tự Luận(7 điểm) :
Bài 1 (1điểm): Thực hiện phép tính:
a)
2
3 2 7
2 5 10
− − −
   
+ −
   
   
4 1
10. 0,01 2. 36 . 25
9 3
− + − −
Bài 2 ( 1 điểm ): Tìm x biết :
a,
1 2
3
3 5
−
+ =
x b, 3 – 2. 2 1 5
+ =
−
x
Bài 3 (1,5điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C đi trồng cây, lớp 7A và lớp 7C trồng được 120
cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C
tỉ lệ với các số 3, 4, 5.
Bài 4 (1,5điểm):
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ  =
BAC 0
70 .
- Vẽ tia Ax là phân giác của 
BAC .
- Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax
b) Tính 
xAC và 
yAC
Bài 5 (1điểm):
Cho hình vẽ bên biết:
  
0 0 0
1 1 1
80 ,   80 , 120
= = =
B C E
a) Vẽ lại hình bên
b) Chứng tỏ a// b
c) Tính góc 
2
F
Bài 6 (1điểm):
a) Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành
viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua
3 quyển sách, mỗi quyển sách có giá 115 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 300 000
đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền ( làm tròn đến hàng nghìn)?
b) Cho x ; y ; z thỏa mãn
2 3 3 4 4 2
5 6 7
− − −
= =
x y y z z x
Hãy chứng tỏ rằng
18 12 9
= =
x y z
B'
B C
D
A' D'
C'
A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C D C A D C A D D D A
II. Tự luận (7 điểm)
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM
Bài 1 ( 1 điểm)
a) 2
3 2 7
( ) ( )
2 5 10
− − −
+ −
=
3 4 7
( )
2 25 10
− −
+ −
0.25 điểm
=
16
25
− 0.25 điểm
b)
4 1
10. 0,01 2. 36 . 25
9 3
− + − −
2 1
10.0,1 2.6 .5
3 3
= − + − .
0.25 điểm
=
32
3
0.25 điểm
Bài 2 ( 1 điểm)
a,
1 2
3
3 5
−
+ =
x
11
3
15
−
=
x
0.25 điểm
x =
11
45
− 0.25 điểm
b, 3 – 2. 2 1 5
+ =
−
x
2 1 4
+ =
x 0.25 điểm
x
3 5
  ;
2 2
−
 
∈  
 
0.25 điểm
Bài 3 ( 1,5 điểm)
Gọi x, y, z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C *
, , ∈
x y z N 0.25 điểm
Ta có :
3 4 5
x y z
= = và x + z = 120
0.5 điểm
120
15
3 4 5 8 8
+
= = = = =
x y z x z
x = 45, y = 60, z = 75
0.5 điểm
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
Vậy lớp 7A trồng được 45 cây, 7B 60 cây, 7C 75 cây. 0.25 điểm
Bài 4 (1,5 điểm)
Vẽ đúng góc BAC = 700
0.25 điểm
Vẽ đúng tia Ax là phân giác của góc BAC 0.25 điểm
Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax 0.25 điểm
b) Vì Ax là tia phân giác của góc BAC 0.25 điểm

 0
0
70
  35
2 2
→ = = =
BAC
xAC
0.25 điểm
-  0
145
=
yAC 0.25 điểm
Bài 5 (1 điểm)
a) Vẽ đúng hình 0.25 điểm
b) Vì   0
1 1
   80
= =
B C 0.25 điểm
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị -> a//b 0.25 điểm
c) Tính được  0
2 60
=
F 0.25 điểm
Bài 6 (1 điểm)
a) Số tiền 3 quyển sách là:
115000.3 = 345000 (đồng).
Số tiền Lan phải trả khi có thẻ thành viên là:
345000.(100% 15%) 293250
  (đồng).
0.25 điểm
Làm tròn đúng bằng 293000 đồng
Ta có: 300000 – 293000 = 7000 (đồng).
Do đó Lan được trả lại 7 000 đồng.
0.25 điểm
b) - Áp dụng TCDTSBN, ta có
2 3 3 4 4 2
0
5 6 7
− − −
= = =
x y y z z x
=> 2x = 3y; 3y = 4z
0.25 điểm
- Từ đó lập luận được
18 12 9
= =
x y z 0.25 điểm
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm).
Câu 1. Cho tỉ lệ thức
a c
b d
= . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba
Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với
x là:
A.
1
3
B. 3 C. 20 D. 75
Câu 3. Cho 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
� = 45°. Góc bù với góc MON có số đo bằng:
A. 180o
B. 45o
C. 55o
D. 135o
Câu 4. Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng:
A. 1400
B. 900
C. 500
D. 400
B. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
4 3 2
a)
7 7 3
 
+ ⋅ −
 
 
b)
2 7 2 7
14 6
5 8 5 8
⋅ − ⋅ c)
3
4 9 2
0,6 .
5 49 5
−
   
− + +
   
   
Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
a)
3 2 4
5 3 5
x
⋅ + = b)
4 1
1
25 3
x − − =
c)
2
36
6
x
x
= d)
3 7 2
x y z
= = và x + y – z = - 16
Câu 3 (2 điểm): Trong một phân xưởng may, ba tổ nhận may một số hàng như sau. Tổ
I có 10 người, tổ II có 12 người, tổ III có 15 người. Biết năng suất lao động của mỗi
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm: 2 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
người là như nhau và số ngày làm của tổ I hơn số ngày làm của tổ II là 3 ngày. Tính
số ngày làm của mỗi tổ.
Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên.
Biết OAx
� = 30°, AOB
� = 60°, OBy
� = 150°, Ot là tia
phân giác của góc AOB.
a) Tính số đo góc AOt và BOt.
b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot
Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
Câu 5 (0,5 điểm): Cho
a b c a
a b c a
+ +
=
− −
. Chứng minh
a c
b a
= .
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
Họ và tên: ............................................................Lớp:...............Số báo danh:.......................
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 7
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
A
(1,5)
1 C 0,25
2 B 0,25
3 D 0,25
4 D 0,25
B.1
(1,5)
a
(0,5)
4 3 2
7 7 3
 
+ ⋅ −
 
 
4 2
7 7
−
= +
0,25
2
7
=
0,25
b
(0,5)
2 2 7
14 6 .
5 5 8
 
= −
 
 
0,25
7
8.
8
= 0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
7
= 0,25
c
(0,5)
4 3 8
0,6 .
5 7 125
−
 
= + +
 
 
0,25
7 3 8 3 8
.
5 7 125 5 125
= − =− 0,25
67
125
= 0.25
B.2
(2)
a
(0,5)
3 2 4
x
5 3 5
+ =
3 4 2
x
5 5 3
= −
3 2
x
5 15
=
0,25
2 3
x :
15 5
=
2
x
9
=
0,25
KL 0,25
b
(0,5)
2 1
1
5 3
11
1
15
x
x
− − =
− =
0,25
TH1:
11 26
1
15 15
x x
− = ⇒ =
0.25
TH2:
11 4
1
15 15
x x
−
−= ⇒ =
Vậy
26 4
;
15 15
x
 
∈ 
 
c
(0,5)
3
216
x = 0,25
6
x = 0,25
d
(0,5)
16
2
3 7 2 3 7 2 8
x y z x y z
+ − −
= = = = = −
+ −
(theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25
Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25
B.3
(2,0)
Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h).
Ta có 1 2
v v 20
− = 0,5
Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng
đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 1 2
3v 4v
= 0,25
1 2
v v
4 3
⇒ = 0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 1 2
v v v v
4 3 4 3
−
= =
−
20
20
1
= = 0,5
1 2
v 80;v 60
⇒ = = 0,25
Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25
B.4
(3,0)
Vẽ
hình,
GTKL
(0,5)
Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5
a
(1)
Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên
1
2
AOt BOt AOB
∠ =
∠ =
∠ 0,5
1
.60 30
2
AOt BOt
∠ =
∠ = ° =
° 0,5
b
(0,75)
Ta có 30
OAx AOt
∠ =
∠ =
° 0,25
Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5
c
(0,75)
Ta có 30 150 180
BOt OBy
∠ + ∠ = ° + °
= ° 0,25
Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5
B.5
(0,5)
( a b )(c a) (a b)(c a)
ac aa bc ba ac aa bc ba
+ − = − +
⇒ − + − = + − −
0,25
aa bc
⇒ =
a c
b a
⇒ =(đpcm)
0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
Đề thi có 2 trang Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy viết lại chữ cái trước đáp án đúng (Ví dụ: Câu 1 – A)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của x biết x 7
=
A. 49 B. 7 C. - 7 D. 7
±
Câu 2. Trong các số sau :
9
49; ; 0,9; 0,09
49
số vô tỉ là :
A. 49 B.
9
49
C. 0 9
, D. 0 09
,
Câu 3. Chọn câu trả lời sai:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì:
A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm;.
B. Trục ngang biểu diễn thời gian;.
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê;.
D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc.
Câu 4. Cho biểu đồ biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất
khẩu. Số lượng gạo nào xuất khẩu nhiều nhất?
A. Gạo nếp B. Gạo trắng C. Gạo thơm D. Gạo khác
Câu 5. Cho tam giác ABC biết  
o o
B 45 , C 38
= = . Số đo góc A bằng :
A. 55o
B.135o
C.97o
D.62o
Câu 6. Cho ABC
∆ và MNP
∆ , biết ˆ
ˆ ˆ ˆ
;
B N A P
= = . Cần thêm điều kiện gì đề ABC PNM
∆ =
∆ :
A. ˆ ˆ
C M
= . B. AB MP
= . C. AC MN
= . D. BA NP
= .
Câu 7: Cho ABC
∆ = ∆ DEF, biết AB = 3cm, AC = 7cm, EF = 5cm. Chu vi tam giác DEF
bằng:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
Câu 8: Tam giác ABC cân tại B thì:
A. AB = BC B. 𝐵𝐵
� = 𝐶𝐶
̂ C. 𝐵𝐵
� = 90𝑜𝑜 D. AB = AC
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
1 2 27
.
4 3 4
−
+ b)
2 3 2 3
16 : 28 :
7 5 7 5
− −
   
−
   
   
c)
2
0
5 2 9
5: ( 2022) | 0,25|
2 15 4
 
− + − − + −
 
 
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x , biết:
a)
2 1
3 12
x
−
+ = b)
4 6
2 1 0
3 5
x x
  
− + =
  
  
c)
6 4
1 7 3 3
2 :
3 4 2 2
x
   
− + = − −
   
   
Bài 3 (1,5 điểm. Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS sử dụng điện thoại di
động trong những năm gần đây như biểu đồ sau:
a) Trục đứng biểu diễn đại
lượng nào? Dữ liệu về đại
lượng thuộc loại nào?
b) Năm 2017 số học sinh sử
dụng điện thoại di động tăng
hay giảm bao nhiêu phần
trăm so với năm 2019?
c) Năm 2021 trường THCS
có 600 học sinh. Tính số học
sinh sử dụng điện thoại di
động trong năm 2021 của
trường đó?
Bài 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM
b) Qua M kẻ MH, MK lần lượt vuông góc với AB, AC ( H∈AB, K∈AC).
Chứng minh MH = MK
c) Gọi I là giao điểm của HM và AC, J là giao điểm của KM và AB.
Chứng minh ∆ AIJ cân và IJ // BC
Bài 5 (0,5 điểm).
Tìm giá trị của x thỏa mãn 2
8
2 3 2 1
3( 1) 2
x x
x
+ + − =
+ +
Chúc các con làm bài tốt!
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
HK1 - MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/A D C C B C D B A
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu Lời giải Điểm
Bài 1
a)
1 2 27
.
4 3 4
1 9
4 2
17
4
−
+
−
= +
−
=
0,25
0,25
b) 2 3 2 3
16 : 28 :
7 5 7 5
2 2 3
16 28 :
7 7 5
3
12:
5
20
− −
   
−
   
   
−
   
= −
   
   
−
 
= −  
 
=
0,25
0,25
c)
2
0
5 2 9
5: ( 2022) | 0,25|
2 15 4
25 2 3 1
5: . 1
4 15 2 4
4 1 1
1
5 5 4
1
1 1
4
1
4
 
− + − − + −
 
 
= + − +
= + − +
= − +
=
0,25
0,25
Bài 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
a) 2 1
3 12
1 2
12 3
3
4
x
x
x
−
+ =
−
= −
−
=
0,25
0,25
b)
4 6
2 1 0
3 5
x x
  
− + =
  
  
TH1:
4
2 0
3
2
3
x
x
− =
=
Vậy
2 5
x ;
3 6
−
 
∈  
 
TH2:
6
1 0
5
5
6
x
x
+ =
−
=
0,25
0,25
c)
6 4
1 7 3 3
2 :
3 4 2 2
1 7 9
2
3 4 4
1 1
2
3 2
1 1
3 4
x
x
x
x
   
− + = − −
   
   
− + =
− =
− =
TH1:
1 1
3 4
7
12
x
x
− =
=
TH2:
1 1
3 4
1
12
x
x
−
− =
=
0,25
0,25
Bài 3
a) Trục đứng biểu diễn tỉ lệ học sinh THCS sử dụng điện thoại di dộng.
Dữ liệu này là dữ liệu số.
0,25
0,25
b) Năm 2017 số học sinh sử dụng điện thoại di động giảm 3% phần
trăm so với năm 2019
0,5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
c)
Năm 2021 số học sinh của trường THCS sử dụng điện thoại di động
là:
600.15% = 90 ( học sinh) 0,5
Bài 4
Vẽ hình
đúng câu
a
0,25
Ghi GT-
KL 0,25
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM (c.c.c)
Chú ý: HS viết được mỗi yếu tố bằng nhau đúng cho 0,25 điểm
0,75
b) Chứng minh ∆ vuông HBM = ∆ vuông KCM (ch-gn)
⇒ MH =MK (2 cạnh tương ứng)
Chú ý: HS viết được 1 yếu tố bằng nhau đúng cho 0,25 điểm
0,5
0,25
c) Chứng minh ∆ vuông AHM = ∆ vuông AKM
⇒AH =AK (2 cạnh tương ứng)
Chứng minh ∆ vuông AHI = ∆ vuông AKJ (cgv-gnk)
⇒AI =AJ (2 cạnh tương ứng)
⇒ ∆ AIJ cân tại A
Có ∆ ABC cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� =
180𝑜𝑜−𝐴𝐴
�
2
∆ AIJ cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� =
180𝑜𝑜−𝐴𝐴
�
2
⇒𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� . Mà hai góc ở vị trí đồng vị
⇒BC//IJ
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5 Ta có VT = 2 3 2 1 2 3 1 2 2 3 1 2 4
x x x x x x
+ + − = + + − ≥ + + − =
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2
1 0 3 1 0 3 1 2 2
8
4
3 1 2
x x x
VP
x
+ ≥ ⇒ + ≥ ⇒ + + ≥
⇒
= ≤
+ +
Ta thấy
4
4
4
VT
VT VP VT VP
VP
≥

⇒ = ⇔ = =

≤

1 0
1
(2 3)(1 2 ) 0
x
x
x x
+ =

⇔ ⇒ =
−

+ − >

Vậy x =-1
0,25
0,25
A
B C
M
K
H
J I
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6
Website:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng (viết vào bài làm).
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
5
3
A.
3
5
−
B.
5
3
−
C.
5
3
−
−
D.
3
5
−
−
Câu 2: Kết quả của phép tính
3 3 3
.0,75 . 0,5
7 7 4
− + bằng
A. 0,5 B.1,5 C. 0,45 D. 0,75
Câu 3: Số 9 là căn bậc hai số học của số
A. -3 B. 3 C. 81 D. -81
Câu 4: Kết quả của
4
?
7
−
=
A.
4
7
− B.
4
7
C.
7
4
D.
7
4
−
Câu 5: Có 29 345 người tham gia lễ hội ẩm thực của một thành phố. Hỏi lễ hội đó có
khoảng bao nhiêu nghìn người tham dự. (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 29 000 B. 30 000 C. 29 300 D. 29 400
Câu 6: Từ tỉ lệ thức
𝑎𝑎
𝑏𝑏
=
𝑐𝑐
𝑑𝑑
(a, b, c, d ≠ 0), ta có thể suy ra:
A.
𝑎𝑎
𝑏𝑏
=
𝑑𝑑
𝑐𝑐
B.
𝑎𝑎
𝑐𝑐
=
𝑏𝑏
𝑑𝑑
C.
𝑎𝑎
𝑑𝑑
=
𝑏𝑏
𝑐𝑐
D.
𝑏𝑏
𝑎𝑎
=
𝑐𝑐
𝑑𝑑
Câu 7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức
4 3
: :3
5 4
x =
A.
3
2
B. 3
25
C. 0,2 D. 0,5
Câu 8: Khi có y = 2.x thì ta nói
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2.
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2.
C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau.
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS MỖ LAO
(Ngày kiểm tra: 27/12/2022)
(Đề bài có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023)
Môn: Toán 7 (Tiết 28, 29)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2
Website:
D. Không kết luận được gì về x và y.
Câu 9: Cho tam giác ABC có A
� = 600
, C
� = 500
thì B
� có số đo là:
A. 900
B. 700
C. 500
D. 600
Câu 10: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?
A. ΔABC = ΔEDA
B. ΔABC = ΔEAD
C. ΔABC = ΔADE
D. ΔABC = ΔAED
Câu 11: Cho ΔABC = ΔMNP và biết MN= 5cm thì suy ra
A. AC = 5cm B. BC= 5cm C. NP = 5cm D. AB = 5cm
Câu 12: Cho tam giác ABC cân ở B có A
� = 700
, thì C
� có số đo là
A. 700
B. 500
C. 400
D. 300
II. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu 13 (1,0 điểm): Tính hợp lí (nếu có thể)
a)
11 22 11 3 4
. .
5 19 5 19 5
− + b)
1 3
2. . 10
4 5
− −
Câu 14 (1,0 điểm): Tìm x,y,z biết
a) �𝑥𝑥 −
2
3
� −
1
4
= 0 b)
x 3
12 18
−
=
Câu 15 (1,5 điểm): Số điểm của ba bạn An, Hòa, Bình đạt được ở vòng thi tuần thứ 11
của “đấu trường toán học” lần lượt tỉ lệ với các số 9, 10, 8. Biết rằng tổng số điểm đạt
được của cả ba bạn là 81điểm. Tính số điểm đạt được của mỗi bạn.
Câu 16 (3,0 điểm): Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC. Trên AC lấy điểm D sao cho
AD = AB. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E.
a) Chứng minh: ∆ABE = ∆ADE
b) Gọi I là giao điểm của BD và AE. Chứng minh I là trung điểm của BD
c) So sánh BE và EC.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho dãy tỉ số bằng nhau
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3
Website:
2021 2021 2021 2021
+ + + + + + + + + + + +
= = =
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
Tính giá trị của biểu thức
+ + + +
= + + +
+ + + +
a b b c c d d a
M
c d d a a b b c
(Giả sử tất cả các biểu thức đều có nghĩa)
……………………………………..……...Hết…………………………………….……..
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2022- 2023) – MÔN: TOÁN 7
I.Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
C A C B A B C A B D D A
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. Tự luận (7 điểm):
Bài Đáp án Biểu
điểm
a)
11 22 11 3 4
. .
5 19 5 19 5
− +
0,25
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS MỖ LAO
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023)
Môn: Toán 7 (Tiết 28, 29)
(Ngày kiểm tra: 27/12/2022)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4
Website:
Câu 13
(1,0 đ)
11 22 3 4
.
5 19 19 5
11 4
.1
5 5
15
3
5
 
= − +
 
 
= +
= =
0,25
b)
1 3
2. . 10
4 5
− −
= 2.
1
2
-
3
5
. 10
= 1- 6
= -5
0,25
0,25
Câu 14
(1,0đ)
�𝑥𝑥 −
2
3
� −
1
4
= 0
�𝑥𝑥 −
2
3
� =
1
4
TH1: 𝑥𝑥 −
2
3
=
1
4
TH2: 𝑥𝑥 −
2
3
=
−1
4
Tìm được x =
11
12
; x =
5
12
kết luận
0,25
0,25
b)
x 3
12 18
−
=
x.18 12.( 3)
x.18 36
x 36:18
x 2
= −
= −
= −
= −
Vậy x 2
= −
0,25
0,25
Câu 15
(1,5đ)
Gọi số điểm đạt được của mỗi bạn An, Hòa, Bình lần lượt là x,
y, z (điểm) (x, y, z > 0)
0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5
Website:
Theo đề bài ta có:
x y z
9 10 8
= = và x y z 81
+ + =
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x y z 81
3
9 10 8 9 10 8 27
+ +
= = = = =
+ +
+)
x
3 x 9.3 27
9
= ⇒ = = (TMĐK )
+)
y
3 y 10.3 30
10
= ⇒ = = (TMĐK)
+)
z
3 z 8.3 24
8
= ⇒ = = (TMĐK)
Vậy số điểm đạt được của ba bạn An, Hòa, Bình lần lượt là
27; 30; 24 (điểm)
LƯU Ý: Nếu HS không đặt điều kiện hoặc không đối
chiếu với điều kiện thì GV cũng không trừ điểm của HS.
0,5
0,5
0,25
Câu 16
(3,0đ)
Vẽ hình đúng đến câu a)
0,5
I
D
E
B C
A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6
Website:
a) Xét ∆ABE và ∆ADE có:
AB = AD (gt)
𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷
� (AE là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
�)
AE cạnh chung
Vậy ∆ABE = ∆ADE ( c. g. c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Xét ∆ABI và ∆ADI có:
AB = AD (gt)
𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷
� (AE là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� và I thuộc AE)
AI cạnh chung
Do đó ∆ABI = ∆ADI ( c. g .c)
=> BI = DI (hai cạnh tương ứng)
Mà I ∈ BD (gt) nên I là trung điểm của BD
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Vì ∆ABE = ∆ADE (cma) nên BE = DE (hai cạnh tương ứng)
và
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� (hai góc tương ứng)
Mà ∆ABC nhọn (gt) => 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� < 900
=> 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� < 900
Mà 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� + 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 1800
(2 góc kề bù)
Nên 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� > 900
Xét ∆CDE có:
𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� > 900
là góc lớn nhất nên c ạnh EC là cạnh lớn nhất
(quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong ∆)
=> EC > DE
Mà DE = BE (cmt) nên EC > BE
Vậy BE< EC
0,25
0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 7
Website:
Câu 17
(0,5đ)
Cho dãy tỉ số bằng nhau
2021 2021 2021 20
+ + + + + + + + + + + +
= = =
a b c d a b c d a b c d a b c
a b c d
Tính giá trị của biểu thức
+ + + +
= + + +
+ + + +
a b b c c d d a
M
c d d a a b b c
(Giả sử tất cả các biểu thức đều có nghĩa)
Giải
Xét trường hợp 1: a+b+c+d ≠ 0
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có
2021 2021 2021 20
+ + + + + + + + + + + +
= = =
a b c d a b c d a b c d a b c
a b c d
( )
2024
2024
+ + +
= =
+ + +
a b c d
a b c d
Từ đó suy ra a = b = c = d nên 1
+ + + +
= = = =
+ + + +
a b b c c d d a
c d d a a b b c
Suy ra
+ + + +
= + + +
+ + + +
a b b c c d d a
M
c d d a a b b c
= 1+1+1+1 = 4
Xét trường hợp 2: a+b+c+d = 0
Khi đó
a+ b = - ( c+d)
b + c= - ( d+a)
c + d = - ( a+b)
d + a = - ( b+c)
Suy ra 1
+ + + +
= = = = −
+ + + +
a b b c c d d a
c d d a a b b c
Do đó
+ + + +
= + + +
+ + + +
a b b c c d d a
M
c d d a a b b c
= (-1)+ (-1)+ (-1)+ (-1)
=- 4
0,25
0,25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 8
Website:
Vậy M = 4 hoặc M = -4
* HS làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa cho phần tương ứng.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1
Website:
PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 -2023
MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ?
A.
3
2

. B.
3
0
. C.
1,512...
6
. D.
3
2

.
Câu 2. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. .
 B. .
 C. .
 D. I.
Câu 3. Chọn câu đúng. Nếu
a c
b d
 thì
A. a c
 . B. ad bc
 . C. ac bd
 . D. b d
 .
Câu 4. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức
4 36
7 63
 ta có tỉ lệ thức sau:
A.
4 7
36 63
 . B.
63 36
7 4
 . C.
36 63
7 4
 . D.
63 7
36 4
 .
Câu 5. Cho tỉ lệ thức
a c
b d
 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a b
c d


. B.
a c a c
b d b d

 

. C.
a c a c
b d b d

 

. D.
a c
d b
 .
Câu 6.Trong hình hộp chữ nhật có
A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
Câu 7. Cho Hình 1. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
y
x
y'
x'
4
3
2
1
K
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Trong các tỉ số sau, tỉ số nào biểu thị các số , ,
a b c tỉ lệ với các số 2;3;5
A.
3 2 5
a b c
= = . B.
5 2 3
a b c
= = . C.
2 3 5
a b c
= = . D.
5 3 2
a b c
= = .
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf
ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf

More Related Content

Similar to ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi vao lop 10 chuyen toan tinh bac ninh
De thi vao lop 10 chuyen toan tinh bac ninhDe thi vao lop 10 chuyen toan tinh bac ninh
De thi vao lop 10 chuyen toan tinh bac ninhLe Thuy
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Quới Tây
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Quới TâyĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Quới Tây
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Quới TâyCông Ty TNHH VIETTRIGROUP
 
Dethi l10-coso-2013-dong thap-toan
Dethi l10-coso-2013-dong thap-toanDethi l10-coso-2013-dong thap-toan
Dethi l10-coso-2013-dong thap-toanKhanh Van
 
00 de thi dac biet 2015 free
00 de thi dac biet 2015 free00 de thi dac biet 2015 free
00 de thi dac biet 2015 freeVân Lisa
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009Toan Isi
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiethaic2hv.net
 

Similar to ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf (20)

Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Vĩnh Lộc A
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Vĩnh Lộc AĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Vĩnh Lộc A
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Vĩnh Lộc A
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn LinhĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội ChâuĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội Châu
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đức Trí
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đức TríĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đức Trí
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đức Trí
 
De thi vao lop 10 chuyen toan tinh bac ninh
De thi vao lop 10 chuyen toan tinh bac ninhDe thi vao lop 10 chuyen toan tinh bac ninh
De thi vao lop 10 chuyen toan tinh bac ninh
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Quới Tây
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Quới TâyĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Quới Tây
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Bình Quới Tây
 
Dethi l10-coso-2013-dong thap-toan
Dethi l10-coso-2013-dong thap-toanDethi l10-coso-2013-dong thap-toan
Dethi l10-coso-2013-dong thap-toan
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh Xuân
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh XuânĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh Xuân
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh Xuân
 
00 de thi dac biet 2015 free
00 de thi dac biet 2015 free00 de thi dac biet 2015 free
00 de thi dac biet 2015 free
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội ChâuĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Tây Hồ
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Tây HồĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Tây Hồ
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Tây Hồ
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tân Quý Tây
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tân Quý TâyĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tân Quý Tây
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tân Quý Tây
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Việt Mỹ
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Việt MỹĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Việt Mỹ
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Việt Mỹ
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phạm Văn Chiêu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phạm Văn ChiêuĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phạm Văn Chiêu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phạm Văn Chiêu
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Phan Tây Hồ
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Phan Tây HồĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Phan Tây Hồ
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Phan Tây Hồ
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trường Chinh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trường ChinhĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trường Chinh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trường Chinh
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Kiến Thiết
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Kiến ThiếtĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Kiến Thiết
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Kiến Thiết
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 

Recently uploaded

60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 

Recently uploaded (20)

60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 

ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023.pdf

  • 1. Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Đ Ề H Ọ C K Ì M Ô N T O Á N C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2022-2023 WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM vectorstock.com/28062405
  • 2. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: UBND QUẬN BA ĐÌNH TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 03 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 7 Ngày: 17/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay) Họ và tên: …………………………………………………………. Lớp: 7A… Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Giá trị của 0,4 − là: A. 0,4. B. 0,4. − C. 0,4. ± D. 0. Câu 2. Kết quả phép tính 3 1 12 . 4 4 20 − + là : A. 9 . 10 B. 6 . 10 − C. 3 . 5 D. 2 . 5 Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 46 ; 48 ; 50 ; 47. − − A. 46. − B. 48. C. 50. − D. 47. Câu 4. Cho ABC ∆ có  90 . A =  Khẳng định nào sau đây là đúng? A.   . B C A + = B.   90 . o B C + ≠ C.   90 . o B C + > D.   90 . B C + <  Câu 5. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng d ? A. không. C. một. B. hai. D. vô số. Câu 6. Cho . ABC MNP ∆ = ∆ Khẳng định nào sau đây là sai ? A. . AB MN = B.  . C P = C. . BC MP = D.  . B N = Câu 7. Lan làm thí nghiệm đun nước tinh khiết trong điều kiện bình thường và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau: Số phút sau khi bắt đầu đun 5 6 7 8 9 10 11 Nhiệt độ C  64 70 76 84 90 98 110 Giá trị nào không hợp lý trong dữ liệu về nhiệt độ của nước mà Lan thu được ? A. 110. B. 98. C. 64. D. 76. Câu 8. Thông tin về môn học yêu thích nhất của 120 học sinh khối 6 được cho bởi biểu đồ dưới đây.
  • 3. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: Môn khác 20% Môn Tiếng Anh 25% Môn Văn 25% Môn Toán 30% Tỉ lệ học sinh yêu thích nhất các môn học Số học sinh thích môn Toán nhiều hơn số học sinh thích học môn Văn là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra. Bài I (1,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 1) ( ) 2 1 . 6 0,25 : 1 3 4 A= − + ⋅ 2) 0 1 7 1712 0,2 : . 15 9 121 3 2022 B   = + − + − ⋅     Bài II (1,0 điểm) Tìm giá trị của , x biết: 1) 1 2 0,5 4 x x − = + ⋅ 2) 2 1 2 3 5 x + − = ⋅ Bài III (2,5 điểm) 1) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được cho bởi bảng sau: Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn nữ tự đánh giá 1 12 5 4 a) Trong hai dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không là dãy số liệu? b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được không? Tại sao? 2) Ngày 12/12/2022, An khảo sát dự đoán của tất cả các bạn trong lớp 7B về đội vô địch World cup 2022 của bốn đội vào vòng Tứ kết (mỗi bạn chỉ được chọn một đội); thu được kết quả như sau: Đội bóng Argentina Croatia Morocco Pháp Số bạn dự đoán 10 4 8 18 a) Tính số bạn tham gia cuộc khảo sát. b) Tính tỉ lệ các bạn trong lớp 7B dự đoán đội vô địch World cup 2022 của bốn đội trên.
  • 4. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: 130° E D C B A c) Hoàn thiện biểu đồ sau để biểu diễn kết quả dự đoán đội vô địch World cup 2022. (Học sinh vẽ trực tiếp vào biểu đồ dưới đây.) Bài IV (3,0 điểm) Học sinh không vẽ lại hình vào giấy kiểm tra. 1) Cho hình vẽ sau, biết  0 130 , BAD AB BC = ⊥ và . BC DC ⊥ a) Chứng minh AB // . CD b) Tính số đo . ADC 2) Cho tam giác ABC có . AB AC = Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm ( ) , M M A B ≠ và N sao . AM AN = Biết đoạn thẳng BN cắt đoạn thẳng CM tại điểm . O a) Chứng minh . ABN ACM ∆ = ∆ b) Chứng minh   BMC BNC = và . OB OC = c) Gọi F là trung điểm của đoạn thẳng . BC Chứng minh ba điểm , , A O F là ba điểm thẳng hàng. (Ý 2.c học sinh vẽ thêm hình vào hình trên.) Bài V (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên , x y thỏa mãn: 2 2 4( 2 022) 25. x y − + = …………………………..Hết………………………… O N A B C M
  • 5. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I HƯỚNG DẪN CHUNG +) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25. +) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. +) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B A C C A B Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. II. Tự luận (8,0 điểm) Bài Ý Đáp án Điểm Bài I 1,0 điểm 1) Tính giá trị của biểu thức: ( ) 2 1 . 6 0,25 : 1 . 3 4 A= − + 0,5 ( ) 2 1 1 5 . 6 0,25 : 1 4 : 3 4 4 4 A = − + =− + 0,25 1 19 4 5 5 − =− + = ⋅ 0,25 2) 0 1 7 1712 0,2 : . 15 9 . 121 3 2022 B   = + − + −     0,5 0 1 7 1712 1 1 7 0,2 : . 15 9 : .6 1 121 3 2022 5 11 3 B   = + − + − = + −     0,25 11 76 14 1 . 5 5 = + − = 0,25 Bài II 1,0 điểm 1) Tìm giá trị của , x biết: a) 1 2 0,5 . 4 x x − = + 0,5
  • 6. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: 1 2 0,5 4 x x − = + 0,25 3 . 4 x = 0,25 2) b) 2 1 2 . 3 5 x + − = 0,5 2 1 2 3 5 2 11 3 5 x x + = + + = 0,25 2 11 ) 1 : 3 5 TH x + + = tìm được 23 . 15 x = 2 11 ) 2 : 3 5 TH x − + + = tìm được 43 . 15 x − = 0,25 Bài III 2,5 điểm 1) a) Trong hai dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không là dãy số liệu? 0,5 Dãy số liệu là: số bạn nữ tự đánh giá nấu ăn (không đạt, đạt, giỏi và xuất sắc):1;12;5;4. 0,25 Dãy dữ liệu không là số liệu là: Khả năng nấu ăn: không đạt, đạt, giỏi, xuất sắc. 0,25 b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được không? Tại sao? 0,5 Dữ liệu trên không đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7A được. 0,25 Vì các dữ liệu trên chỉ được thu thập từ việc khảo sát các bạn nữ. 0,25 2) a) Tính số bạn tham gia cuộc khảo sát. 0,25 Số bạn tham gia cuộc khảo sát là: 10 4 8 18 40 + + + = (bạn) 0,25 b) Tính tỉ lệ các bạn trong lớp 7B dự đoán đội vô địch World cup 2022 của bốn đội trên. 1,0
  • 7. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6 Website: 130° E D C B A Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Argentina vô địch là: 10 : 40 25% = 0,25 Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Croatia vô địch là: 4 : 40 10% = 0,25 Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Morocco vô địch là: 8 : 40 20% = 0,25 Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Pháp vô địch là: 18 : 40 45% = 0,25 c) Hoàn thiện biểu đồ sau để biểu diễn kết quả dự đoán đội vô địch World cup 2022 0,75 Tô màu hoặc đánh dấu đúng các hình quạt. Tên biểu đồ và Chú thích đúng. 0,5 0,25 Bài IV 3,0 điểm 1) a) Chứng minh AB // . CD 0,5 Ta có AB BC ⊥ , BC DC ⊥ 0,25 25% 10% 20% 45% Kết quả dự đoán đội vô địch World cup 2022 của học sinh lớp 7B Argentina Croatia Morocco Pháp
  • 8. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 7 Website: => AB //CD (định lý) 0,25 b) Tính số đo . ADC 0,5 Vì AB // CD   BAD ADE ⇒ =(hai góc so le trong)  130 . ADE ⇒ =  0,25 Vì   180 ADE ADC + =  (hai góc kề bù)  50 . ADC ⇒ =  0,25 2) a) Chứng minh . ABN ACM ∆ = ∆ 0,75 Xét ABN ∆ và ACM ∆ có: AB AC = (gt) AM AN = (gt) 0,25  BAC chung 0,25 (c.g.c) ABN ACM ⇒ ∆ = ∆ 0,25 b) Chứng minh   BMC BNC = và . OB OC = 0,75 +) Ta có   180 AMC BMC + =  (hai góc kề bù)   180 ANB BNC + =  (hai góc kề bù) mà   AMC ANB = (cmt) =>   BMC BNC = 0,25 O F M A B C N
  • 9. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 8 Website: +) Vì ABN ACM ∆ = ∆ (cmt) =>   ABN ACM = (hai góc tương ứng) +) Ta có , AB AC AM AN BM CN = = ⇒ = 0,25 +) Xét OMB ∆ và ONC ∆ có: BM CN = (cmt)   BMC BNC = (cmt)   ABN ACM = (cmt) => OMB ONC ∆ = ∆ (g.c.g) 0,25 c) Chứng minh ba điểm , , A O F là ba điểm thẳng hàng. 0,5 +) Lập luận được AO là tia phân giác . BAC +) Lập luận được AF là tia phân giác . BAC 0,25 => Tia AO trùng với tia . AF => ba điểm , , A O F là ba điểm thẳng hàng. 0,25 Bài V 0,5 điểm Tìm các giá trị nguyên , x y thỏa mãn: 2 2 4( 2 022) 25. x y − + = 0,5 2 2 2 2 4( 2 022) 25 4( 2 022) 25 . x y x y − + = ⇔ − = − +) Ta có 2 2 2 4( 2 022) 0 25 0 25. x y y − ≥ ⇒ − ≥ ⇒ ≤ +) Vì x ∈  2 2 2 4( 2 022) 4 25 4 x y y ⇒ − ⇒ − ⇒   chia 4 dư 1. +) Suy ra 2 y là số chính phương thỏa mãn 2 2 25, y y ≤ chia 4 dư 1 { } 2 1;9;25 . y ⇒ ∈ 0,25 +) Xét ba trường hợp 2 2 2 1, 9, 25 y y y = = = tính được kết quả: ( ) , x y thuộc tập hợp sau: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { } 2 024;3 ; 2 024; 3 ; 2 020;3 ; 2 020; 3 ; 2 022;5 ; 2 022; 5 . − − − 0,25
  • 10. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm). Câu 1. Cho tỉ lệ thức a c b d = . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 1 3 B. 3 C. 20 D. 75 Câu 3. Cho 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 45°. Góc bù với góc MON có số đo bằng: A. 180o B. 45o C. 55o D. 135o Câu 4. Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng: A. 1400 B. 900 C. 500 D. 400 B. TỰ LUẬN (9 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 4 3 2 a) 7 7 3   + ⋅ −     b) 2 7 2 7 14 6 5 8 5 8 ⋅ − ⋅ c) 3 4 9 2 0,6 . 5 49 5 −     − + +         Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết: a) 3 2 4 5 3 5 x ⋅ + = b) 4 1 1 25 3 x − − = c) 2 36 6 x x = d) 3 7 2 x y z = = và x + y – z = - 16 Trang 01/02, mã đề: 01 khối 7 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm: 2 trang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 7 Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 01
  • 11. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết hiệu vận tốc hai xe là 20km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên. Biết OAx � = 30°, AOB � = 60°, OBy � = 150°, Ot là tia phân giác của góc AOB. a) Tính số đo góc AOt và BOt. b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. Câu 5 (0,5 điểm): Cho a b c a a b c a + + = − − . Chứng minh a c b a = . (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Họ và tên: ............................................................Lớp:...............Số báo danh:....................... -----HẾT-----
  • 12. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU ĐỀ 1 KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 7 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm A (1,5) 1 C 0,25 2 B 0,25 3 D 0,25 4 D 0,25 B.1 (1,5) a (0,5) 4 3 2 7 7 3   + ⋅ −     4 2 7 7 − = + 0,25 2 7 = 0,25 b (0,5) 2 2 7 14 6 . 5 5 8   = −     0,25 7 8. 8 = 0,25 7 = 0,25 c (0,5) 4 3 8 0,6 . 5 7 125 −   = + +     0,25 7 3 8 3 8 . 5 7 125 5 125 = − =− 0,25 67 125 = 0.25 B.2 (2) a (0,5) 3 2 4 x 5 3 5 + = 3 4 2 x 5 5 3 = − 3 2 x 5 15 = 0,25 2 3 x : 15 5 = 2 x 9 = 0,25 KL 0,25
  • 13. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: b (0,5) 2 1 1 5 3 11 1 15 x x − − = − = 0,25 TH1: 11 26 1 15 15 x x − = ⇒ = 0.25 TH2: 11 4 1 15 15 x x − −= ⇒ = Vậy 26 4 ; 15 15 x   ∈    c (0,5) 3 216 x = 0,25 6 x = 0,25 d (0,5) 16 2 3 7 2 3 7 2 8 x y z x y z + − − = = = = = − + − (theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25 Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25 B.3 (2,0) Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h). Ta có 1 2 v v 20 − = 0,5 Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 1 2 3v 4v = 0,25 1 2 v v 4 3 ⇒ = 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 1 2 v v v v 4 3 4 3 − = = − 20 20 1 = = 0,5 1 2 v 80;v 60 ⇒ = = 0,25 Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25 B.4 (3,0) Vẽ hình, GTKL (0,5) Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5 a (1) Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên 1 2 AOt BOt AOB ∠ = ∠ = ∠ 0,5 1 .60 30 2 AOt BOt ∠ = ∠ = ° = ° 0,5 b (0,75) Ta có 30 OAx AOt ∠ = ∠ = ° 0,25 Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5 c (0,75) Ta có 30 150 180 BOt OBy ∠ + ∠ = ° + ° = ° 0,25 Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5 B.5 (0,5) ( a b )(c a) (a b)(c a) ac aa bc ba ac aa bc ba + − = − + ⇒ − + − = + − − 0,25 aa bc ⇒ = 0,25
  • 14. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: a c b a ⇒ =(đpcm)
  • 15. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: UBND QUẬN TÂY HỒ NĂM HỌC 2022-2023 KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút Chú ý:Học sinh không sử dụng máy tính I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài.(Ví dụ Câu: 1A). Câu 1. Nếu a c (a;b;c;d 0) b d = ≠ điều nào sau đây không đúng: A. ad bc = B. ab cd = C. a b c d = D. c d a b = Câu 2. Cho tỉ lệ thức x 1 9 3 − = . Giá trị của x là : A. 27 B. - 27 C. 3 D. - 3 Câu 3. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 khi A. 1 y x 3 = B. 1 x y 3 = C. y 3x = D. x 3y = Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ a. Nếu x = −3 thì y = −12. Hệ số tỉ lệ a là: A. 4 B. – 4 C. - 36 D. 36 Câu 5. Viết phân số 16 15 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được: A. 1,0(6) B. 1,(07) C. 1,(06) D. 1,076 Câu 6. Tia phân giác của một góc là: A. Tia nằm trong góc B. Tia tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau C. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau D. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc không bằng nhau Câu 7. Cho hình vẽ, biết a / /b và  0 1 M 140 . = Tính  1 N .
  • 16. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: A. 0 40 B. 140 0 C. 0 180 D. 0 90 Câu 8. Cho hình vẽ sau, biết một cặp góc đồng vị   0 1 1 A B 30 . = = Tính số đo của cặp góc đồng vị   4 4 A ; B . A. 0 180 B. 0 150 C. 0 30 D. 0 50 II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 1 5 5 3 − + b) ( ) 2 0 5 2 9 5: . 2022 2 15 4 −   + − −     Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, y biết: a) 1 2 x 3 7 − + = b) x y 3 5 = và x y 16 + = Bài 3 (2,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của các lớp đó theo thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5 Bài 4 (2,5 điểm) Cho hình vẽ a) Giải thích tại sao xx’ //yy’ b) Tính số đo các góc AMN, v’Mx’ và MNB Bài 5 (0,5 điểm) Tim các số x, y, z biết: x : y: z 3: 4:5 = và 2 2 2 2x 2y 3z 100 + − = −
  • 17. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C D A D B B II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 a 1 5 5 3 3 25 15 15 22 15 − + − = + = 0,5 0,25 b ( ) 2 0 5 2 9 5: . 2022 2 15 4 4 2 3 5. . 1 25 15 2 4 1 1 5 5 0 −   + −     = + − = + − = 0,25 0,25 0,25 2 a 1 2 x 3 7 2 1 x 7 3 13 x 21 − + = − = − − = 0,25 0,25 0,25 b x y x y 16 2 3 5 3 5 8 x 6 y 10 + = = = = + ⇒ = = 0,25 0,25 0,25 3 Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z Đk , , x y z N∗ ∈ , cây Lập được dãy tỉ số x y z 3 4 5 = = Và x y 180 + = 0,5 0,5 0,5
  • 18. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tìm được x= 45, y=60, z=75 Kết luận đúng số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C 0,5 4 0,25 đ a Đường thẳng tt’ cắt đường thẳng xx’ và yy’ Góc t’Ax’=t’By’ ( đồng vị ) Kết luận xx’//yy’ 1 b Tính và giải thích được  0 AMN 110 =  , , 0 v Mx 110 =  0 MNB 70 = 0,5 0,5 0,5 5 2 2 2 2 2 2 x : y:z 3:4:5 x y z 3 4 5 x y z 2x 2y 3z 4 9 16 25 18 32 75 = ⇒ = = + − ⇒ = = = = + − Từ đó tìm được x 6, y 8, z 10 x 6, y 8, z 10 = = = = − = − = − 0,25 0,25 Lưu ý: Nếu học sinh giải các bài theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương đương.
  • 19. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm) Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ A. −3 2 B. 3 0 C. 1,5 2 D. − 3 1,6 Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ −1 2 là A. −2 B. 2 C. 1 2 D. 1 −2 Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 4 là A. ±2 B. -2 C. 2 D. 16. Câu 4: (Nhận biết) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. .  B. . I C. .  D. .  Câu 5: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 6: (Nhận biết) Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 8: (Nhận biết) Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. y x y' x' 4 3 2 1 K
  • 20. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: A. , AB BE là các tia phân giác. B. , AD BC là các tia phân giác. C. , AD BE là các tia phân giác. D. , AD AB là các tia phân giác. Câu 9: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. Câu 10: (Nhận biết) Tam giác ABC và DEF có       , , A E B F D C = = = , , ; AB EF BC FD AC ED = = = . Khi đó ta có A. . ∆ = ∆ ABC DEF B. . ∆ = ∆ ABC EFD C. . ∆ = ∆ ABC FDE D. . ∆ = ∆ ABC DFE Câu 11: (Nhận biết) Cho ABC MNP    . Chọn câu sai. A. AB MN = . B. AC NP = . C.   A M = . D.   P C = . Câu 12: (Thông hiểu) Cho hình vẽ sau. Tính số đo x . A. 50 . B. 75 . C. 65 . D. 60 . Câu 13: (Thông hiểu) Cho ABC DEF    . Biết  33 A   . Khi đó: A.  33 D   . B.  42 D   . C.  32 E   . D.  66 D   . Câu 14: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? E D A B C
  • 21. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: A. Vận động B. Di truyền C. Dinh dưỡng D. Giấc ngủ và môi trường Câu 15: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021. Câu 16: (Nhận biết) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn
  • 22. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: Câu 17 : (Nhận biết) Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi tháng trong mùa mưa đều cao hơn 100 mm. Hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí Minh thường bắt đầu từ tháng nào? A. Tháng 5. B. Tháng 4. C. Tháng 9. D. Tháng 12. Câu 18: (Thông hiểu) Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai? A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất. B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán. C. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần. D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài. Câu 19: (Thông hiểu) Lượng quả bán được trong ngày Chủ nhật tại một cửa hàng được cho trong bảng thống kê sau: Loại quả Lê Táo Nhãn Nho Khối lượng(kg) 40 60 80 20 Tỉ lệ phần trăm quả lê mà cửa hàng bán được là A. 20% B. 10% C. 0,2%. D. 40%.
  • 23. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: Câu 20: (Thông hiểu) Cho biểu đồ sau: Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. A.2 B.3 C.4 D.5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21(1đ): (Thông hiểu) Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ∆ABC = ∆ABD Câu 22 (0,5 đ): (Thông hiểu) Một cái thước thẳng có độ dài 23 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị 𝑐𝑐𝑐𝑐 với độ chính xác 𝑑𝑑 = 0,05 (cho biết 1 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ ≈ 2,54 𝑐𝑐𝑐𝑐). Câu 23 (0,5 đ): (Thông hiểu) Cho biểu đồ sau: 25% TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% 25% 36% Phim hoạt hình Phim hình sự Phim phiêu lưu Phim hài 25% TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% 25% 36% Phim hoạt hình Phim hình sự Phim phiêu lưu Phim hài
  • 24. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6 Website: a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? Câu 24 (1đ): (Vận dụng) Cho tam giác ABC có   0 0 60 , 50 A C = = , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính   , ADB CDB ? Câu 25 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy' Câu 26 (1đ): (Vận dụng cao) Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) ----------------HẾT----------------
  • 25. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 7 Website: 4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án A C C B B B D C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án B C C B D D A B A C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 21 ∆ABC và ∆ABD có: AC = AD BC = BD AB là cạnh chung ⇒ ∆ABC = ∆ADC (c.c.c) 1,0 đ 22 Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 𝑐𝑐𝑐𝑐. (nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm) 0,5 đ 23 a 4 thể loại phim 0,5 đ b Phim hài được yêu thích nhất 24 Xét tam giác ABC, có:    0 180 + + = A B C    ( ) ( ) 0 0 0 0 0 180 180 60 50 70 ⇒ = − + = − + = B A C Do BD là tia phân giác của góc B, nên    0 1 35 2 + = = ABD DBC B Ta có    0 0 0 50 35 85 = + = + = ADB C DBC   0 0 0 0 180 180 85 95 CDB ADB = − = − = Vậy   0 0 85 , 95 = = ADB CDB 1đ 25 - Vẽ hình đúng - Giải thích: Có   o x'AB yBA 60 = = và hai góc này ở vị trí đồng vị nên xx' // yy' 0,5 đ 0,5 đ 26 Tổng số tiền thu được sau 36 tháng (1+8%)3 .100 000 000 =125 971 200 (đồng) 1đ ---------------- HẾT ----------------
  • 26. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 7 Năm học 2022- 2023 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào giấy kiểm tra: Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ? A. 5 3 − . B. 7 0 . C. 2,512... 7 . D. 5 9 − . Câu 2. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. .  B. .  C. .  D. I . Câu 3. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 4 36 9 81 = ta có tỉ lệ thức sau: A. 4 9 36 81 = . B. 81 36 9 4 = . C. 36 4 9 81 = . D. 81 9 36 4 = . Câu 4. Trong hình hộp chữ nhật có A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh. Câu 5. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . . Câu 6. Cho đường thẳng d và d´ song song với nhau. Một đường thẳng m cắt d và d´ lần lượt tại điểm A và điểm B . Chọn khẳng định sai A.   1 2 = A B . B.   3 4 = A B . C.   4 3 = A B . D.   1 1 = A B . y x y' x' 4 3 2 1 K
  • 27. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác có độ dài các cạnh là 4 cm, 5cm, 6 cm và có cạnh bên là 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là A. 2 75cm . B. 150cm . C. 2 150cm . D. 2 300cm . Câu 8. Biết 1inch = 2,54cm . Vậy ti vi loại 42 inch thì đường chéo màn hình bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 106,68cm. B. 106,7 cm . C. 107 cm . D. 106 cm . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). Câu 9 (1,5 đ).Thực hiện phép tính. a) 0 2 6 1 3 : 2 7 2 −     − +         b) 2 25 1 2 4 2 3 − −   + −     c) 8 7 2 2 21 17 13 5 15 5 13 15     − + − + − + −         Câu 10 (2, 0 đ). Tìm x a) 1 2 : 2 3 3 + = − x b) 3 3 1 4 2 6 − − = x c ) 2 2 3 5 5 2 4 −   − − =     x Câu 11 (1,5đ). Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết tổng số cây trồng của bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D là 344 cây và lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 42 học sinh, lớp 7C có 44 học sinh, lớp 7D có 46 học sinh.Biết số cây và số học sinh là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Tính số cây trồng của mỗi lớp? Câu 12. (2, 0 đ) Cho hình vẽ, biết   100 , 40 = =   BAC C a) Tính số đo  CAx ? b) Cho Ay là tia phân giác của  CAx . Chứng minh: Ay // BC. c) Kẻ ⊥ AH BC . Chứng minh ⊥ AH Ay Câu 13 (1,0đ). Cho biết = = = + + + + + + + + x y z t y z t z t x t x y x y z . Tính 20 19 18 17 20 19 18 17 + + + + = + + + + + + + x y y z z t t x P z t t x x y z y …....HẾT…….. y x 40° H B C A
  • 28. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 7 Năm học 2022- 2023 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2, 0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào giấy kiểm tra: Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ? A. 8 5 − . B. 9 0 . C. 4,512... 7 . D. 7 5 − . Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. .  B. .  C. .  D. I . Câu 3. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 20 6 24 = ta có tỉ lệ thức sau: A. 5 6 20 24 = . B. 5 6 24 20 = . C. 24 20 6 5 = . D. 24 6 20 5 = . Câu 4. Trong hình lập phương có A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh. Câu 5. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? A.4. B.3. C.2. D.1. . Câu 6. Cho đường thẳng d và d´ song song với nhau. Một đường thẳng m cắt d và d´ lần lượt tại điểm A và điểm B . Chọn khẳng định sai A.   1 2 = A B . B.   1 1 = A B . C.   4 3 = A B . D.   3 4 = A B . y x y' x' 4 3 2 1 K
  • 29. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác có độ dài các cạnh là 5 cm, 6cm, 7 cm và có cạnh bên là 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là A. 2 180cm . B. 180cm . C. 2 90cm . D. 2 360cm . Câu 8. Biết 1inch = 2,54cm . Vậy ti vi loại 46 inch thì đường chéo màn hình bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 116,84cm. B. 117 cm . C. 116,8 cm. D. 116 cm . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). Câu 9 (1, 5 đ).Thực hiện phép tính. a) 0 2 5 1 4 : 3 7 3 −     − +         b) 2 36 1 3 25 3 2 − −   + −     c) 5 7 4 2 21 19 16 5 15 5 16 15     − + − + − + −         Câu 10 (2, 0 đ). Tìm x a) 1 3 : 2 4 4 + = − x b) 3 1 1 5 2 4 − − = x c) 2 3 2 2 4 3 9 −   − − =     x Câu 11 (1, 5đ). Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết tổng số cây trồng của bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D là 360 cây và lớp 7A có 42 học sinh, lớp 7B có 44 học sinh, lớp 7C có 46 học sinh, lớp 7D có 48 học sinh. Biết số cây và số học sinh là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Tính số cây trồng của mỗi lớp? Câu 12 . (2,0 đ) Cho hình vẽ, biết   100 , 40 = =   EDF F a) Tính số đo  FDx ? b) Cho Dy là tia phân giác của  FDx . Chứng minh: Dy // EF. c) Kẻ EF ⊥ DH . Chứng minh ⊥ DH Dy Câu 13 (1,0đ). Cho biết = = = + + + + + + + + x y z t y z t z t x t x y x y z Tính 30 29 28 27 30 29 28 27 + + + + = + + + + + + + x y y z z t t x P z t t x x y z y …....HẾT…….. y x 40° H E F D
  • 30. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm). Câu ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm 9 (1,5đ) a) 0 2 6 1 1 3 : 2 3 1 : 2 7 2 4 1 17 2 8 8 −     − + = − +         = + = . 0 2 5 1 82 4 : 3 7 3 27 −     − + =         0,5 b) 2 25 1 2 25 4 2 3 12 − −   + − =     . 2 36 1 3 17 25 3 2 90 − − −   + − =     0,5 c) 8 7 2 2 21 17 9 13 5 15 5 13 15 5 −     − + − + − + − =         5 7 4 2 21 19 9 16 5 15 5 16 15 5 −     − + − + − + − =         0,5 10 (1,5đ) 2a) 1 2 : 2 3 3 + = − x 2 7 − = x 1 3 : 2 4 4 1 3 + = − − = x x 0,25 0,25 2b) 3 3 1 4 2 6 25 11 ; 12 12 − − =   ∈     x x 3 1 1 5 2 4 17 3 ; 20 20 − − =   ∈     x x 0,75 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 A D C B B D C C Đề 2 A A B B C B A B
  • 31. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6 Website: 2 2 3 5 5 2 4 9 1 ; 10 10 −   − − =     −   ∈     x x 2 3 2 2 4 3 9 17 1 ; 12 12 −   − − =       ∈     x x 0,75 11 (1,5) Gọi số cây trồng mỗi lớp cần chăm lần lượt là ; ; ; x y z t (cây) * ( , , , ) ∈ x y z t Vì số cây tỉ lệ thuận với số học sinh tỉ lệ thuận với nhau nên 40 42 44 46 = = = x y z t và 344 + + + = x y z t . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tìm được: x = 80, y= 84, z = 88, t= 92 Vậy số cây mỗi lớp cần chăm lần lượt là 80 cây, 84 cây, 88 cây, 92 cây. Gọi số cây trồng mỗi lớp cần chăm lần lượt là ; ; ; x y z t (cây) * ( , , , ) ∈ x y z t Vì số cây tỉ lệ thuận với số học sinh tỉ lệ thuận với nhau nên 42 44 46 48 = = = x y z t và 360 + + + = x y z t . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tìm được: x = 84, y= 88, z = 92, t= 96 Vậy số cây mỗi lớp cần chăm lần lượt là 84 cây, 88 cây, 92 cây, 96 cây. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 12 (1,5) ghi GT, KL. ghi GT, KL. 0,5 a) Ta có:   180 + =  BAC CAx ( vì 2 góc kề bù)  CAx 80 ⇒ =  . a) Ta có:   180 + =  EDF FDx ( vì 2 góc kề bù)  FDx 80 ⇒ =  . 0,5 b) Vì Ay là tia phânn giác của  CAx      0 0 CAx 80 CAy 40 2 2 40 ⇒ = = = = ⇒ = =  yAx CAy ACB Mà 2 góc này ở vị trí so le trong Suy ra : Ay// BC ( dhnb) b) Vì Dy là tia phânn giác của  FDx      0 0 FDx 80 FDy 40 2 2 40 ⇒ = = = = ⇒ = =  yDx FDy DFE Mà 2 góc này ở vị trí so le trong Suy ra : Dy// EF ( dhnb) 0,5 c) ⊥ AH Ay c) ⊥ DH Dy 0,5 13 (1,0) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 1 3 3 3 3 3 = = = + + + + + + + + + + + = = + + + x y z t y z t z t x t x y x y x y z t x y z t 0,25
  • 32. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 7 Website: 1 3 3 3 3 3 = = = + + + + + + + + + + + = = + + + x y z t y z t z t x t x y x y z x y z t x y z t 1 3 3 4 = ⇒ = + + + + ⇒ = + + + x x y z t y z t x x y z t ( ) 1 1 3 3 4 = ⇒ = + + + + ⇒ = + + + y y z t x z t x y x y z t ( ) 2 1 3 3 4 = ⇒ = + + + + ⇒ = + + + z z t x y t x y z x y z t ( ) 3 1 3 3 4 = ⇒ = + + + + ⇒ = + + + t t x y z x y z t x y z t ( ) 4 Từ ( ) 1 và ( ) 2 ,(3), (4) suy ra:x= y= z = t Vậy 1 1 1 1 4 = + + + = P . 1 3 3 4 = ⇒ = + + + + ⇒ = + + + x x y z t y z t x x y z t ( ) 1 1 3 3 4 = ⇒ = + + + + ⇒ = + + + y y z t x z t x y x y z t ( ) 2 1 3 3 4 = ⇒ = + + + + ⇒ = + + + z z t x y t x y z x y z t ( ) 3 1 3 3 4 = ⇒ = + + + + ⇒ = + + + t t x y z x y z t x y z t ( ) 4 Từ ( ) 1 và ( ) 2 ,(3), (4) suy ra:x= y= z = t Vậy 1 1 1 1 4 = + + + = P . 0,25 0,25 0,25 Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
  • 33. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN TRƯỜNG THCS KIM LŨ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 04 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ A. 3 2 − B. 3 0 C. 1,5 2 D. 3 1,6 − Câu 2: Số đối của số hữu tỉ 1 2 − là A. –2 B. 2 C. 1 2 D. 1 2 − Câu 3: Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. –2 C. 2 D. 16 Câu 4: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. .  B. . I C. .  D. .  Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,1 0,01 = B. 25 5 = − C. 0,09 0,3 − = D. 0,04 0,2 = Câu 6: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y x y' x' 4 3 2 1 K
  • 34. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 10: Tam giác ABC và DEF có       , , = = = A E B F D C và , = AB EF , = BC FD ; = AC ED Khi đó ta có A. . ∆ = ∆ ABC DEF B. . ∆ = ∆ ABC EFD C. . ∆ = ∆ ABC FDE D. . ∆ = ∆ ABC DFE Câu 11: Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? A. Vận động B. Di truyền C. Dinh dưỡng D. Giấc ngủ và môi trường Câu 12: Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
  • 35. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: Bài 1 (1,5đ) 1. Thực hiện phép tính: a) 7 3 1 . 2 4 5   − +     b) 2 1 2 1 : 3 9 2                2. Tìm x, biết: 2 3,5 2x 3 − = Bài 2 (1,0đ): Một cái thước thẳng có độ dài 23 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị 𝑐𝑐𝑐𝑐 với độ chính xác 𝑑𝑑 = 0,05 (cho biết 1 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ ≈ 2,54 𝑐𝑐𝑐𝑐). Bài 3 (1,0đ): Cho biểu đồ sau về tỉ lệ phần trăm về thể loại phim yêu thích của 200 học sinh của một trường THCS như sau: 1. Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. 2. Loại phim nào được các yêu thích nhất? Vì sao? 3. Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích? Bài 4 (3,0đ): 1. Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy' 2. Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ∆ABC = ∆ABD
  • 36. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: 3. Cho tam giác ABC có   0 0 60 , 50 = = A C , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính   , ADB CDB? Câu 19 (0,5đ): Tìm x, biết: 2016 2016 1008 3 2 25 + − + − = + x x x (1 điểm) ----------------HẾT----------------
  • 37. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN TRƯỜNG THCS KIM LŨ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B D B B B D B C D PHẦN II: TỰ LUẬN Bài Ý Nội dung Điểm 1 1a 7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51 . 2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20     − + = − + = − = − =         0,5 1b 2 1 2 1 1 9 1 1 1 : . 0 3 9 2 9 2 2 2 2                       2 2 2 7 17 17 3,5 2x 2x 2x x 3 3 2 6 12 − − = ⇔ − = − ⇔ − = ⇔ = 0,5 2 Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 𝑐𝑐𝑐𝑐. (nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm) 0,75 0,25 3 1 Có 4 thể loại phim đươc được thống kê 0,25 2 Phim hài được yêu thích nhất, vì chiếm tỉ lệ nhiều nhất (36%) 0,25 3 Phim hoạt hình có số bạn yêu thích là: 14%.200 = 28 (học sinh) 0,5 4 1 - Vẽ hình đúng - Giải thích: Có   o x'AB yBA 60 = = và hai góc này ở vị trí đồng vị nên xx' // yy' 0,5 0,5 2 Vẽ lại hình, viết GT, KL ∆ABC và ∆ABD có: AC = AD BC = BD AB là cạnh chung ⇒ ∆ABC = ∆ADC (c.c.c) 0,25 0,75 3 Vẽ đúng, viết GT, KL Xét tam giác ABC, có:    0 180 + + = A B C 0,25
  • 38. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6 Website:    ( ) ( ) 0 0 0 0 0 180 180 60 50 70 ⇒ = − + = − + = B A C Do BD là tia phân giác của góc B, nên    0 1 35 2 + = = ABD DBC ABC Ta có    0 0 0 50 35 85 = + = + = ADB C DBC   0 0 0 0 180 180 85 95 = − = − = CDB ADB Vậy   0 0 85 , 95 = = ADB CDB 0,25 0,25 0,25 5 ( ) 2016 2016 1008 3 2 25 2016 2016 2016 5 3 2 1 1 1 2016 0 5 3 2 2016 0 2016 + − + − = + + + + ⇔ − =   ⇔ + − − =     ⇔ + = ⇔ = − x x x x x x x x x ---------------- HẾT ---------------- Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
  • 39. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: UBND HUYỆN THANH TRÌ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( Đề gồm 2 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng. 1. Số đối của số - 0,5 là: A. 10 5 − B. 10 5 C. 5 10 − D. 5 10 2. Trong các số sau đây, số không phải là số hữu tỉ: A. 5,(12) B. 7 15 − C. 1,5 D. 5 3. Căn bậc hai số học của 9 là: A.-3 B. 3 C. 9 D. -9 4. Kết quả làm tròn số 15,3426 với độ chính xác 0,05 là: A. 15,343 B. 15,34 C. 15,3 D. 15,342 5. Góc kề bù với góc có số đo 750 là góc có số đo bằng: A. 0 105 B. 0 25 C. 0 75 D. 0 15 6. Cho ∆ABC và ∆DEF có AC = DF;   A D = . Hai tam giác sẽ bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh - góc nếu có thêm điều kiện: A.   A D = . B.  . C F  C.   B E = . D.  . C E  7. Cho ∆ ABC vuông tại A,  0 35 B = . Số đo của góc C bằng: A. 0 55 B. 0 35 C. 0 145 D. 0 90 8. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai đường thẳng song song thì cắt nhau. D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. Bài 2.( 2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 1 4 5 5 − + b) 2 11 81 3 − + − c) 1 3 1 3 17 . 11 . 5 4 5 4 − − − Bài 3.( 1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 1 2 6 3 x − = b) 1 4 3 5 5 4 x + ⋅ = c) 2 | 2 2 | 3,75 ( 0,5) x − − =− Bài 4.(1 điểm) Năm 2021, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,2 triệu tấn gạo. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình biểu diễn khối lượng xuất khẩu (ước tính theo tỉ số phần trăm). a) Khối lượng mỗi loại gạo thơm, gạo nếp xuất khẩu chiếm bao nhiêu %? b) Khối lượng gạo trắng xuất khẩu ước đạt bao nhiêu triệu tấn?
  • 40. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: Bài 5. ( 3 điểm) Cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại 𝐴𝐴. Tia phân giác của góc 𝐵𝐵 cắt cạnh AC tại điểm D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵. a) Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 và 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 900 b) Gọi F là giao điểm của tia BA và tia ED. Chứng minh: DF = DC. c) Kẻ ( ) EM DC M DC ⊥ ∈ và ( ) AN DF N DF ⊥ ∈ . Gọi I là giao điểm của AN và EM . Chứng minh: 3 điểm B, D, I thẳng hàng. Bài 6.( 0,5 điểm) Tìm số nguyên x, y biết: ---------------- Hết--------------- Gạo trắng 37% Gạo thơm 41% Gạo nếp Gạo khác 6% Việt Nam xuất khẩu gạo năm 2021 Gạo trắng Gạo thơm Gạo nếp Gạo khác ( ) 2 10 3 5 2 6 2 y x + + = − +
  • 41. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1. ( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B C A B A A Bài Nội dung Điểm 2 TS: 2 đ a) 1 4 1 ( 4) 3 5 5 5 5 − + − − + = = 0,75 b) 2 11 81 3 − + − = 11 9 3 − + = 5 0,5 0,25 c) 1 3 1 3 17 . 11 . 5 4 5 4 − − − = 3 1 1 . 17 11 4 5 5 −   −     = 3 .6 4 − = 9 2 − 0,25 0,25 3 a) 1 2 6 3 x − = 2 1 3 6 x = + 5 6 x = TS: 1,5 đ 0,25 0,25 b) 1 4 3 5 5 4 x + ⋅ = 4 11 5 20 x ⋅ = 11 16 x = 0,25 0,25 c) 2 | 2 2 | 3,75 ( 0,5) x − − =− | 2 | 4 2 x − = 3 x = hoặc 1 x = − 0,25 0,25 4 a)Khối lượng gạo thơm xuất khẩu chiếm 41% Khối lượng gạo nếp xuất khẩu chiếm: 100% - 41% - 37% - 6% = 16% TS: 1 đ 0,25 0,5 b)Khối lượng gạo trắng xuất khẩu ước đạt: 37%.6,2 = 2,294 (triệu tấn) 0,25
  • 42. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: 5a Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 có: 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 (𝑔𝑔𝑔𝑔) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 � (vì BD là tia phân giác của góc 𝐵𝐵) BD là cạnh chung ⇒∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 (𝑐𝑐. 𝑔𝑔. 𝑐𝑐) ⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � (Hai góc tương ứng) Mà 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 900 (Vì ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A) ⇒𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 900 TS: 3 đ Hình vẽ 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 5b Chứng minh được: 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 900 Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 có: 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 900 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 (Vì ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 � (Hai góc đối đỉnh) ⇒∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 (𝑔𝑔. 𝑐𝑐. 𝑔𝑔) ⇒ 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 (Hai cạnh tương ứng) 0,25 0,5 0,25 5c Chứng minh được IA = IE. Chứng minh được BI là tia phân giác của góc ABC Tư đó suy ra 3 điểm B, D, I thẳng hàng. 0,25 0,25 E D C B A F E D C B A I N M F E D C B A
  • 43. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: 6 ( ) 2 10 3 5 2 6 2 y x + + = − + Đánh giá được 3 5 5 y + + ≥ . Dấu “=” xảy ra khi y = -3 TS: 0,5 đ 0,25 Đánh giá được ( ) 2 10 5 2 6 2 x ≤ − + . Dấu “=” xảy ra khi x = 3 Kết luận được x = 3, y = -3 0,25
  • 44. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng và ghi vào giấy kiểm tra Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. I B. N C. Z D. Q Câu 2. Ở trục số dưới đây, điểm biểu diễn số 3 7 − là: A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Câu 3. Số đối của 2021 2022 − là: A. 2022 2021 − B. 2021 2022 C. 2022 2021 D. 2021 2022 − Câu 4. Biểu diễn thập phân của số 30 11 là: A. 2,72 B. 2,7 C. 2,(72) D. 2,7(2) Câu 5. Kết quả của phép tính 310 : 32 là: A. 38 B. 35 C. 18 D. 32 Câu 6. Giá trị của 2 2 5 −       bằng: A. 4 10 B. 4 5 C. 4 25 D. 4 25 − Câu 7. Giá trị của 36 bằng: A. 18 B. -18 C. -6 D. 6 Câu 8. Nếu 0,1 x = thì x = ? A. 0,05 B. 0,2 C. 0,01 D. 0,1 Câu 9. Chọn khẳng định sai. Lăng trụ đứng tam giác có: A. Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau B. Các mặt bên đều là hình tam giác C. Các mặt bên đều là hình chữ nhật D. Các cạnh bên bằng nhau. Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NHÓM TOÁN 7 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 7 Năm học 2022 – 2023 Ngày thi: 10/11/2022 Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức
  • 45. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung đỉnh và có số đo bằng nhau D. Hai góc đối đỉnh là hai góc có một cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia. Câu 11. Cho biết  0 120 xOy = . Số đo góc kề bù với góc đó là: A. 1800 B. 1200 C. 600 D. 300 Câu 12. Quan sát hình vẽ, số đo của góc mBn là: A. 350 B. 550 C. 600 D. 700 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 8 0,7 15 − − b) 1 7 4 202,2 202,2 11 1   − + +     c) 3 3 : 2,1 3 : 2,1 8 8 − d) 2 2 1 9 1 4 . . 3,5 2 13 2 13 −     + −         Bài 2. (2 điểm) 1. Tìm x, biết: a) ,5 2 7 0 x − = − b) 3 1 1 3 2 27 x −   + =     2. Mẹ bạn Ngân gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,9% 1 năm. Tính số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Ngân rút ra sau khi hết kì hạn 1 năm. Bài 3. (1 điểm) a) Bạn Nam có một khối Rubik như hình bên, bạn đo được chiều dài một cạnh bằng 6cm. Em hãy tính diện tích xung quanh của khối Rubik đó. b) Bạn Nam thả khối Rubik đó vào 1 ly thủy tinh chứa đầy nước thì lượng nước tràn ra là bao nhiêu? Bài 4. (1,5 điểm) Quan sát hình vẽ: a) Hãy giải thích tại sao xx’ // yy’ b) Tính số đo góc ADC
  • 46. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: Bài 5. (0,5 điểm) So sánh A với 3 4 , biết: 2 2 2 2 1 1 1 1 ... 2 3 4 100 A = + + + + -------Chúc các em làm bài tốt!------- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN 7 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B C A C D C B A C D Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 (2đ) a) 8 8 7 16 21 37 0,7 15 15 10 30 30 30 − − − − − = − = − = 0,5 điểm ( ) 4 ) 202,2 202,2 11 11 7 4 202,2 202,2 11 11 1 0 1 7 b   − + +       = + − −     = − = 0,25 điểm 0,25 điểm 3 3 ) : 2,1 3 : 2,1 8 8 3 3 21 3 : 8 8 10 10 3. 21 10 7 c −   = −     = − − = 0,25 điểm 0,25 điểm 2 2 1 9 1 4 ) . . 3,5 2 13 2 13 1 9 4 7 . 4 13 13 2 1 14 4 4 13 4 d −     + −           = + −     = − − = 0,25 điểm 0,25 điểm
  • 47. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: 2 (2đ) 1. ) 0,5 1 2 2 7 3 14 2 7 a x x x − = − − = + − = 0,25 điểm 0,25 điểm 3 1 1 1. ) 3 2 27 1 1 3 2 3 b x x −   + =     − + = 5 3 6 5 18 x x − = − = 0,25 điểm 0,25 điểm 2. Số tiền lãi mẹ Ngân được nhận sau 1 năm là: 100 . 6,9% = 6,9 (triệu đồng) Số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Ngân sau một năm là: 100 + 6,9 = 106,9 (triệu đồng) 0,5 điểm 0,5 điểm 3 (1đ) a) Diện tích xung quanh của khối Rubik đó là: 6. 6. 4 = 144 (cm2 ) 0,5 điểm b) Lượng nước tràn ra bằng thể tích của khối Rubik nên lượng nước tràn ra là: 6. 6. 6 = 216 (cm3 ) 0,25 điểm 0,25 điểm 4 (1,5đ) a) Có   0 80 BAD ABy = = Mà hai góc này ở vị trí so le trong ⇒ xx’ // yy’ (dhnb 2 đường thẳng //) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm b) Vì xx’ // yy’ (theo câu a)   0 180 ADC DCB ⇒ + =(2 góc trong cùng phía)   0 0 0 180 115 65 ADC ADC ⇒ = − ⇒ = 0,25 điểm 0,25 điểm
  • 48. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: 5 (0,5đ) 2 2 2 2 2 1 1 1 1 ... 2 3 4 100 1 1 1 1 ... 2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 4 2 100 3 1 3 4 100 4 3 4 A A A A A = + + + + < + + + + < + − < − < ⇒ < 0,25 điểm 0,25 điểm HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương
  • 49. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng và ghi vào giấy kiểm tra Câu 1. Số nào sau đây là số đối của số 1 1 2 − : A. 3 2 − B. 1 2 − C. 3 2 D. 2 3 − Câu 2. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 1 13 B. 3 6 − C. 10 18 D. 3 11 − Câu 3. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? A. - 0,25 B. 3 C. 1 3 5 − D. 4 Câu 4. Cho m 6 = thì m bằng : A. 36 B. 12 C. 6 D. 3 Câu 5. Tập hợp số thực được kí hiệu là: A.  B.  C.  D.  Câu 6. Cho tỉ lệ thức 25 1 9 x x = . Tất cả các giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức trên là: A. 1 3 B. 5 3 C. 5 D. 5 5 ; 3 3 −       Câu 7. Một khối hộp hình lập phương có cạnh bằng 6cm. Thể tích khối hộp đó bằng: A. 216cm3 B. 216cm2 C. 36cm3 D. 18cm3 Câu 8. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 1m, chiều rộng 0,4m, chiều cao 0,5m. Diện tích kính dùng để làm bể cá đó là: A. 0,7m2 B. 1,4m2 C. 1,8m2 D. 2,2m2 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NHÓM TOÁN 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: TOÁN 7 Năm học 2022 – 2023 Ngày thi: 23/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức
  • 50. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: Câu 9. Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có tia phân giác của một góc? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11. Cho hình vẽ. Số đo x bằng: A. 400 B. 800 C. 1000 D. 1400 Câu 12. Chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ dưới đây điền vào dấu … để hoàn thiện định lí sau: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc ở vị trí … bằng nhau.” A. bù nhau B. kề bù C. đồng vị D. trong cùng phía II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 1 0,36 4 − b) 1 2 1 2 40 : 50 : 6 5 6 5 − −     −         c) ( )2023 1 . 16 3 1 1 2 − − + − Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 4 1 x − = b) 1 3 2 4 4 3 x − + = c) 1 1 7 2 4 x − − =
  • 51. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: Bài 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 được Liên đội phân công chăm sóc 63 xây xanh. Số cây mỗi lớp cần chăm sóc tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp. Biết lớp 7A1 có 44 học sinh, lớp 7A2 có 40 học sinh, lớp 7A3 có 42 học sinh. Tính số cây mỗi lớp cần chăm sóc. Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ, biết AB // CD. a) Tính số đo của . BGC b) Tính số đo của . GEC c) Tính số đo của . ECG Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P, biết: ( ) 2 2027 1 25 P x = − − + -------Chúc các em làm bài tốt!-------
  • 52. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN 7 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 Đá p án C B B A D D A C A A B C Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 (1,5đ) 1 1 ) 0,36 0,6 4 2 6 5 1 10 10 10 a − = − = − = 0,25 điểm 0,25 điểm 1 2 1 2 1 1 5 )40 : 50 : 40 50 . 6 5 6 5 6 6 2 5 10. 2 25 b − − −       − = −             − = − = 0,25 điểm 0,25 điểm ( ) ( ) 2023 1 1 ) . 16 2 1 3 3 2 3 1 1 2 c − = − + − = − + − 0,25 điểm 0,25 điểm 2 (1,5đ) ) 4 1 5 25 a x x x − = = = 0,25 điểm 0,25 điểm
  • 53. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: 1 3 2 3 2 1 ) 4 4 3 4 3 4 3 11 4 12 11 9 b x x x x − − + = ⇒ = − − = − = 0,25 điểm 0,25 điểm 1 1 3 ) 7 7 2 4 4 3 7 4 3 7 4 25 4 31 4 c x x x x x x − − = ⇒ − =  − =   −  − =    =    =   0,25 điểm 0,25 điểm 3 (1,5đ) Gọi số cây ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 cần chăm sóc lần lượt là x, y, z (cây; * , , x y z N ∈ ) Vì số cây mỗi lớp cần chăm sóc tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp nên ta có: 44 40 42 x y z = = Vì ba lớp được phân công chăm sóc 63 cây nên ta có: x + y + z = 63 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 63 1 44 40 42 44 40 42 126 2 x y z x y z + + = = = = = + + 1 44. 22 2 1 40. 20 ( ) 2 1 42. 21 2 x y TM z  = =    ⇒ = =    = =   Vậy số cây ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 cần chăm sóc lần lượt là 22, 20, 21 (cây) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25
  • 54. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6 Website: điểm 4 (2đ) Vẽ hình, ghi GT – KL 0,5 điểm a) Vì AB // CD (gt)    BGC ABG = (2 góc so le trong) Mà  0 45 ABG = (gt)   0 45 BGC = 0,25 điểm 0,25 điểm b)   0 180 BEC GEC + =(2 góc kề bù)   0 0 80 180 GEC + =   0 100 GEC = 0,25 điểm 0,25 điểm c) Xét ECG có:    0 180 GEC EGC ECG + + = (định lí tổng 3 góc trong )   0 0 0 100 45 180 ECG + + =   0 35 ECG = 0,25 điểm 0,25 điểm 5 (0,5đ) ( ) 2 2027 1 25 P x = − − + Chứng tỏ P ≤ 2022 với mọi x Giá trị lớn nhất của P bằng 2022  x = 1 0,25 điểm 0,25 điểm HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương
  • 55. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG TRƯỜNG TH&THCS NAM PHÚ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HOC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút ( koong kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. 2 . 3   B. 1 . 2    C. 3 . 4   D. 1,3 .    Câu 2: (TH) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. 52 .53 = 56 . B. 52 .53 = 55 . C. 52 .53 = 256 . D. 52 .53 = 255 . Câu 3: (NB) Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. .  B. . I C. .  D. .  Câu 4: (NB) Căn bậc hai số học của 4 là A. 2. B. – 2. C. 2  . D. 2. Câu 5: (NB) Giá trị tuyệt đối của – 0,9 là A. 0,9. B. – 0,9. C. 0,9  . D. 0,3. Câu 6: (NB) Kết quả làm tròn số 7,293 với độ chính xác 0,05 là A. 7,2. B. 7,3. C. 7. D. 7,29. Câu 7: (NB) Cho các số sau 4 3 20 5 0,66...6; 0,75; 1,333....3; 1,25 6 4 15 4 = = = = số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 4 20 0,66...6; 1,333....3; 6 15 = = B. 3 5 0,75; 1,25 4 4 = = C. 4 3 0,66...6; 0,75; 6 4 = = D. 4 3 20 0,66...6; 0,75; 1,333....3; 6 4 15 = = = Câu 8: (TH) Một hộp sữa hình hộp chữ nhật với kích thước của đáy là 4cm, 5cm và chiều cao 12cm. Thể tích của hộp sữa là: A. 21 cm B. 20 cm2 . C. 42 cm3 . D. 240 cm3 . Câu 9: (NB) Cho Hình 1, biết  1 O = 1400 . Số đo góc  3 O là: Hình 1 4 3 2 1 y x t z O
  • 56. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: A. 400 . B. 1400 . C. 900 . D. 1800 . Câu 10: (NB) Cho Hình 1, biết  1 O = 1400 . Số đo góc  2 O là: Hình 1 4 3 2 1 y x t z O A. 400 . B. 1400 . C. 900 . D. 1800 . Câu 11: (NB) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d. d A A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 12: (NB) Cho hình vẽ, biết  0 40 xOy  , Oy là tia phân giác của góc  xOz . Khi đó số đo  yOz bằng: A. 200 . B. 1600 . C. 800 . D. 400 . PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (1,25đ) (TH) Thực hiện các phép tính sau: a) 3 0,6 4  b) 9 | 4,3 |   Câu 14: (1,0đ) (TH) Tìm hai số x, y biết 5 2 y x = và 14 = + y x . Câu 15: (2,0 đ) (VD) Cho hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối x . b) Biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x = – 5; x = 10 Câu 16: (1,0 đ) (VDC) Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Câu 17: (0,75 đ) (TH) Cho hình vẽ:
  • 57. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’? Câu 18: (1,0 đ) Cho hình vẽ: a/ (NB) Hãy chứng tỏ hai đường thẳng a và b có song với nhau không. b/ (TH) Tính số đo góc BCD ? ---------HẾT---------
  • 58. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG TRƯỜNG TH&THCS NAM PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HOC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút ( koong kể thời gian giao đề) D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C A A B B D B A A D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 13 a (0,5đ) 3 0,6 0,75 0,6 4    0,25 0,15  0,25 b (0,75đ) 9 | 4,3 | 3 4,3     0,5 1,3   0,25 14 (1,0đ) Ta có: 2 7 14 5 2 5 2 = = + + = = y x y x 0,25- 0,25 => x = 2.2 = 4 y = 2.5 = 10 0,25 0,25 15 a (1,0đ) Vì x, y tỉ lệ thuận nên y = k.x (k khác 0) => x y k = mà x = 5 thì y = 3 => 5 3 = k 0,5 0,25 0,25 b (0,5đ) x y . 5 3 = 0,5 c (0,5đ) Khi x = – 5 thì 3 ) 5 .( 5 3 − = − = y Khi x = 10 thì 6 10 . 5 3 = = y 0,25 0,25 16 (1,5đ) Gọi số cây trồng của ba lớp 7A, 7B , 7C lần lượt là x(cây), y(cây), (cây) Ta có: và 60 3 4 5 x y z x y z = = + + = Áp dụng tính chs của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 60 5 3 4 5 3 4 5 12 x y z x y z + + = = = = = + + Suy ra: x = 3.5 = 15(cây); y = 4.5 = 20(cây); z = 5.5 = 25(cây) Vậy số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 15(cây), 20(cây), 25(cây) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 17 (0,75đ) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là S = 6. (2+3+4) = 54(m2 ) 0,5 18 (1,0đ) a || b vì có hai góc so le trong bằng nhau 0,5
  • 59. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: Vì a || b =>  0 0 110 180 BCD   (hai góc trong cùng phía) =>  0 70 BCD  0,25 0,25 Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
  • 60. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH THẤT Họ và tên:……………………………... Lớp:……Trường:……………………... BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN. LỚP 7 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) (Bài kiểm tra gồm 04 trang) Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chọn khẳng định đúng: A. 5 . 2 ∈ B. 3 4 ∈ . C. 9 5 − ∉ . D. 6 − ∈ . Câu 2. Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn ( ) 6,31 4 − là: A. 314. B. 4 . C. 14. D. 0,314. Câu 3. Điểm C trong hình dưới đây biểu diễn số thực nào? A. 1 . B. 3 4 . C. 1 4 . D. 3. Câu 4. Số 7 thuộc tập hợp số nào sau đây? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 5. Căn bậc hai số học của 64 là: A. 8 và 8 − . B. 64 . C. 8 − . D. 8. Câu 6. Giá trị tuyệt đối của 1,8 − là : A. 2 . B. 1,8 − . C. 1,8. D. 2 − . Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 2 9 − . B. 11 14 − . C. 4 15 . D. 5 8 . Câu 8. Giá trị của biểu thức 9 16 + là: A. 25 . B. 25 − . C. 5. D. 5 − . Câu 9. Góc bù với góc 60°có số đo là: A. 30°. B. 40°. C. 90°. D. 120°. Câu 10. Quan sát hình vẽ. Số đo góc yAt là: A. 46°. B. 134°. C. 92°. D. 138°.
  • 61. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: Câu 11. Cho hình vẽ sau, biết tia Oz là tia phân giác của  xOy . Số đo của  xOy là: A. 32°. B. 64°. C. 16°. D. 31°. Câu 12. Cho hình vẽ sau, biết // a b,  45 = ° A . Số đo của 1 B bằng bao nhiêu? A. 35°. B. 135°. C. 45°. D. 145°. Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Bài I (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) 5 0,5 2 − b) 1 7 9 9 6 6 − ⋅ + ⋅ c) ( ) 2 0 301 5 . 16 2022 :8 21   − − + −   Bài II (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) 4 21 5 5 − + = x b) 1 2 2 5 3 3 3 + =− x c) 1 1,5 2 + = x Bài III (1,0 điểm): Một thương gia nhập 50 chiếc Iphone14 promax từ Trung Quốc về Việt Nam để bán. Mỗi chiếc có giá nhập là 26000000 đồng. Chi phí cho việc vận chuyển cùng các loại thuế là 20000000 đồng. Hỏi: a) Thương gia phải bỏ ra bao nhiêu tiền vốn để đưa được 50 chiếc Iphone này về Việt Nam? b) Khi về Việt Nam, mỗi chiếc Iphone được bán với giá 35000000 đồng. Sau khi bán hết 50 chiếc Iphone với giá trên, thương gia lãi bao nhiêu tiền? Bài IV (2,5 điểm): Cho hình vẽ. Biết  0 40 = OBx ,  0 80 = BOD ,  0 O 140 = Dy và Ot là tia phân giác của  BOD . a) Tính số đo góc BOt b) Tia Bx có song song với tia Ot không? Vì sao? c) Chứng minh: Bx // yz Bài V (0,5 điểm): Tính: 1 1 1 1 1 2022 2022.2021 2021.2020 3.2 2.1 = − − − ⋅⋅⋅ − − A
  • 62. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH THẤT (Đáp án gồm 02 trang) HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN. LỚP 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A B B A D C D C D A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) BÀI Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM I (1,5đ) a 5 5 1 0,5 2 2 2 − = − 2 = 0,25 0,25 b 1 7 9 9 6 6 − ⋅ + ⋅ 1 7 3 3 6 6 − = ⋅ + ⋅ 3.1 3 = = 0,25 0,25 c ( ) ( ) 2 0 301 5 . 16 2022 :8 21 301 25.4 1 :8 21   − − + − = − + −       [ ] 301 101 :8 21 200 :8 21 25 21 4 = − − = − = − = 0,25 0,25 II (1,5đ) a 4 21 5 5 − + = x 21 4 5 5 5 − = − = x x 0,25 0,25 b 1 2 2 5 3 3 3 + =− x 1 2 13 3 3 3 2 13 1 3 3 3 2 2 4 4 : 6 3 3 + = = − = ⇒ = ⇒ = x x x x x 0,25 0,25 c 1 1,5 2 + = x 1 1 1,5 1,5 1 2 2 1 1 2 1,5 1,5 2 2   + = = −   =  ⇒ ⇒ ⇒    = −    + = − = − −     x x x x x x 0,25 0,25
  • 63. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: III (1đ) a Thương gia phải bỏ ra số tiền vốn là: 26000000 . 50 20000000 1320000000 + = (đồng) 0,5 b Số tiền thương gia thu được sau khi bán hết 50 chiếc Iphone là: 35000000 . 50 1750000000 = (đồng) Sau khi bán hết 50 chiếc Iphone thương gia lãi số tiền là: 1750000000 1320000000 430000000 − = (đồng) 0,25 0,25 IV (2,5đ) a Vì Ot là tia phân giác của góc BOD nên ta có    0 0 1 1 80 40 2 2 = = ⋅ = ⋅ = BOt tOD BOD Vậy  0 40 = BOt 0,75 b Ta có:  0 40 = OBx (gt),  0 40 = BOt (cmt)   ⇒ = OBx BOt Mà  OBx và  BOt là hai góc so le trong ⇒ Bx // Ot 0,5 0,5 c Cách 1:   0 180 + = ODy ODz (hai góc kề bù)  0 0 0 180 140 40 ⇒ = − = ODz   ( ) 0 40 ⇒ = = ODz DOt . Mà  ODz và  DOt là hai góc so le trong ⇒ yz // Ot Lại có Bx // Ot nên Bx // yz Cách 2: Ta có:  0 40 = tOD (cmt),  0 140 = ODy (gt)   0 180 ⇒ + = tOD ODy Mà  tOD và  ODy là hai góc trong cùng phía ⇒ yz // Ot Lại có Bx // Ot nên Bx // yz 0,5 0,25 0,5 0,25 V (0,5đ) 1 1 1 1 1 2022 2022.2021 2021.2020 3.2 2.1 1 1 1 1 1 2022 1.2 2.3 2020.2021 2021.2022 = − − − ⋅⋅⋅ − −   = − + + ⋅⋅⋅ + +     A A 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2022 2 2 3 2020 2021 2021 2022 1 1 1 1010 1 1 2022 2022 1011 1011   = − − + − + ⋅⋅⋅ + − + −     = + − = − = − A A 0,25 0,25 Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa; - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./.
  • 64. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn với độ chính xác 0.005 thì số x bằng: A.6,672 B.6,67 C.6,6735 D.6,673 Câu 2: Từ đẳng thức a . d = b . c ta lập được tỉ lệ thức nào dưới đây. A. a b d c = B. a d b c = C. c d a b = D. a d c b = Câu 3 : Kết qủa phép tính 1 1 3 5 − − bằng A. 8 15 − B. 1 15 C. 8 15 ± D. 8 15 Câu 4: Căn bậc hai của 16 là A. 4 B. 8 C. 4 ± D.-8 Câu 5: Kết quả của phép tính : 2 5 3 3 .3 .3 là: A. 10 3 B. 30 3 C. 0 3 D. 4 3 Câu 6: Nếu 1 2 x − = thì x bằng: A.3 B. – 3 C. – 9 D. 9 Câu 7: Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 2. − Biểu diễn của y theo x là: A. 1 y x 2 = B. y x = − C. 1 y x 2 = − D. y 2x = − Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng khi x 7 = thì y 4. = Tìm y khi x 5. = A. 5,6 B. 6,5 C. 3 28 D. 20 7 Câu 9: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh thì: A. Hai tia song song với nhau B. Hai tia vuông góc với nhau C. Hai tia trùng nhau D. Hai tia đối nhau Câu 10: Cho hình vẽ, biết x // y và  1 M = 0 55 Tính  1 N A. 0 55 B. 0 35 C. 0 60 D. 0 125 Câu 11: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt? UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 7 Tiết theo ppct: Đại số- 44, hình học- 26 (Thời gian làm bài: 90 phút)
  • 65. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Hình hộp chữ nhật . ' ' ' ' ABCD A B C D có 4 cm AD  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 4 ' c ' m A D  . B. 4 c ' m CC  . C. 4 ' c ' m D C  . D. 4 c ' m AC  . II: Tự Luận(7 điểm) : Bài 1 (1điểm): Thực hiện phép tính: a) 2 3 2 7 2 5 10 − − −     + −         4 1 10. 0,01 2. 36 . 25 9 3 − + − − Bài 2 ( 1 điểm ): Tìm x biết : a, 1 2 3 3 5 − + = x b, 3 – 2. 2 1 5 + = − x Bài 3 (1,5điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C đi trồng cây, lớp 7A và lớp 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 3, 4, 5. Bài 4 (1,5điểm): a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: - Vẽ  = BAC 0 70 . - Vẽ tia Ax là phân giác của  BAC . - Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax b) Tính  xAC và  yAC Bài 5 (1điểm): Cho hình vẽ bên biết:    0 0 0 1 1 1 80 ,   80 , 120 = = = B C E a) Vẽ lại hình bên b) Chứng tỏ a// b c) Tính góc  2 F Bài 6 (1điểm): a) Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển sách có giá 115 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 300 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền ( làm tròn đến hàng nghìn)? b) Cho x ; y ; z thỏa mãn 2 3 3 4 4 2 5 6 7 − − − = = x y y z z x Hãy chứng tỏ rằng 18 12 9 = = x y z B' B C D A' D' C' A
  • 66. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C A D C A D D D A II. Tự luận (7 điểm) HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM Bài 1 ( 1 điểm) a) 2 3 2 7 ( ) ( ) 2 5 10 − − − + − = 3 4 7 ( ) 2 25 10 − − + − 0.25 điểm = 16 25 − 0.25 điểm b) 4 1 10. 0,01 2. 36 . 25 9 3 − + − − 2 1 10.0,1 2.6 .5 3 3 = − + − . 0.25 điểm = 32 3 0.25 điểm Bài 2 ( 1 điểm) a, 1 2 3 3 5 − + = x 11 3 15 − = x 0.25 điểm x = 11 45 − 0.25 điểm b, 3 – 2. 2 1 5 + = − x 2 1 4 + = x 0.25 điểm x 3 5   ; 2 2 −   ∈     0.25 điểm Bài 3 ( 1,5 điểm) Gọi x, y, z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C * , , ∈ x y z N 0.25 điểm Ta có : 3 4 5 x y z = = và x + z = 120 0.5 điểm 120 15 3 4 5 8 8 + = = = = = x y z x z x = 45, y = 60, z = 75 0.5 điểm
  • 67. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: Vậy lớp 7A trồng được 45 cây, 7B 60 cây, 7C 75 cây. 0.25 điểm Bài 4 (1,5 điểm) Vẽ đúng góc BAC = 700 0.25 điểm Vẽ đúng tia Ax là phân giác của góc BAC 0.25 điểm Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax 0.25 điểm b) Vì Ax là tia phân giác của góc BAC 0.25 điểm   0 0 70   35 2 2 → = = = BAC xAC 0.25 điểm -  0 145 = yAC 0.25 điểm Bài 5 (1 điểm) a) Vẽ đúng hình 0.25 điểm b) Vì   0 1 1    80 = = B C 0.25 điểm Mà hai góc này ở vị trí đồng vị -> a//b 0.25 điểm c) Tính được  0 2 60 = F 0.25 điểm Bài 6 (1 điểm) a) Số tiền 3 quyển sách là: 115000.3 = 345000 (đồng). Số tiền Lan phải trả khi có thẻ thành viên là: 345000.(100% 15%) 293250   (đồng). 0.25 điểm Làm tròn đúng bằng 293000 đồng Ta có: 300000 – 293000 = 7000 (đồng). Do đó Lan được trả lại 7 000 đồng. 0.25 điểm b) - Áp dụng TCDTSBN, ta có 2 3 3 4 4 2 0 5 6 7 − − − = = = x y y z z x => 2x = 3y; 3y = 4z 0.25 điểm - Từ đó lập luận được 18 12 9 = = x y z 0.25 điểm
  • 68. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm). Câu 1. Cho tỉ lệ thức a c b d = . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 1 3 B. 3 C. 20 D. 75 Câu 3. Cho 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 45°. Góc bù với góc MON có số đo bằng: A. 180o B. 45o C. 55o D. 135o Câu 4. Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng: A. 1400 B. 900 C. 500 D. 400 B. TỰ LUẬN (9 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 4 3 2 a) 7 7 3   + ⋅ −     b) 2 7 2 7 14 6 5 8 5 8 ⋅ − ⋅ c) 3 4 9 2 0,6 . 5 49 5 −     − + +         Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết: a) 3 2 4 5 3 5 x ⋅ + = b) 4 1 1 25 3 x − − = c) 2 36 6 x x = d) 3 7 2 x y z = = và x + y – z = - 16 Câu 3 (2 điểm): Trong một phân xưởng may, ba tổ nhận may một số hàng như sau. Tổ I có 10 người, tổ II có 12 người, tổ III có 15 người. Biết năng suất lao động của mỗi SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm: 2 trang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 7 Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
  • 69. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: người là như nhau và số ngày làm của tổ I hơn số ngày làm của tổ II là 3 ngày. Tính số ngày làm của mỗi tổ. Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên. Biết OAx � = 30°, AOB � = 60°, OBy � = 150°, Ot là tia phân giác của góc AOB. a) Tính số đo góc AOt và BOt. b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. Câu 5 (0,5 điểm): Cho a b c a a b c a + + = − − . Chứng minh a c b a = . (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Họ và tên: ............................................................Lớp:...............Số báo danh:....................... -----HẾT----- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 7 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm A (1,5) 1 C 0,25 2 B 0,25 3 D 0,25 4 D 0,25 B.1 (1,5) a (0,5) 4 3 2 7 7 3   + ⋅ −     4 2 7 7 − = + 0,25 2 7 = 0,25 b (0,5) 2 2 7 14 6 . 5 5 8   = −     0,25 7 8. 8 = 0,25
  • 70. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: 7 = 0,25 c (0,5) 4 3 8 0,6 . 5 7 125 −   = + +     0,25 7 3 8 3 8 . 5 7 125 5 125 = − =− 0,25 67 125 = 0.25 B.2 (2) a (0,5) 3 2 4 x 5 3 5 + = 3 4 2 x 5 5 3 = − 3 2 x 5 15 = 0,25 2 3 x : 15 5 = 2 x 9 = 0,25 KL 0,25 b (0,5) 2 1 1 5 3 11 1 15 x x − − = − = 0,25 TH1: 11 26 1 15 15 x x − = ⇒ = 0.25 TH2: 11 4 1 15 15 x x − −= ⇒ = Vậy 26 4 ; 15 15 x   ∈    c (0,5) 3 216 x = 0,25 6 x = 0,25 d (0,5) 16 2 3 7 2 3 7 2 8 x y z x y z + − − = = = = = − + − (theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25 Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25 B.3 (2,0) Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h). Ta có 1 2 v v 20 − = 0,5 Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 1 2 3v 4v = 0,25 1 2 v v 4 3 ⇒ = 0,25
  • 71. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 1 2 v v v v 4 3 4 3 − = = − 20 20 1 = = 0,5 1 2 v 80;v 60 ⇒ = = 0,25 Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25 B.4 (3,0) Vẽ hình, GTKL (0,5) Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5 a (1) Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên 1 2 AOt BOt AOB ∠ = ∠ = ∠ 0,5 1 .60 30 2 AOt BOt ∠ = ∠ = ° = ° 0,5 b (0,75) Ta có 30 OAx AOt ∠ = ∠ = ° 0,25 Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5 c (0,75) Ta có 30 150 180 BOt OBy ∠ + ∠ = ° + ° = ° 0,25 Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5 B.5 (0,5) ( a b )(c a) (a b)(c a) ac aa bc ba ac aa bc ba + − = − + ⇒ − + − = + − − 0,25 aa bc ⇒ = a c b a ⇒ =(đpcm) 0,25
  • 72. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: UBND QUẬN BA ĐÌNH TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề thi có 2 trang Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy viết lại chữ cái trước đáp án đúng (Ví dụ: Câu 1 – A) Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của x biết x 7 = A. 49 B. 7 C. - 7 D. 7 ± Câu 2. Trong các số sau : 9 49; ; 0,9; 0,09 49 số vô tỉ là : A. 49 B. 9 49 C. 0 9 , D. 0 09 , Câu 3. Chọn câu trả lời sai: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì: A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm;. B. Trục ngang biểu diễn thời gian;. C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê;. D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc. Câu 4. Cho biểu đồ biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu. Số lượng gạo nào xuất khẩu nhiều nhất? A. Gạo nếp B. Gạo trắng C. Gạo thơm D. Gạo khác Câu 5. Cho tam giác ABC biết   o o B 45 , C 38 = = . Số đo góc A bằng : A. 55o B.135o C.97o D.62o Câu 6. Cho ABC ∆ và MNP ∆ , biết ˆ ˆ ˆ ˆ ; B N A P = = . Cần thêm điều kiện gì đề ABC PNM ∆ = ∆ : A. ˆ ˆ C M = . B. AB MP = . C. AC MN = . D. BA NP = . Câu 7: Cho ABC ∆ = ∆ DEF, biết AB = 3cm, AC = 7cm, EF = 5cm. Chu vi tam giác DEF bằng:
  • 73. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm Câu 8: Tam giác ABC cân tại B thì: A. AB = BC B. 𝐵𝐵 � = 𝐶𝐶 ̂ C. 𝐵𝐵 � = 90𝑜𝑜 D. AB = AC II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 1 2 27 . 4 3 4 − + b) 2 3 2 3 16 : 28 : 7 5 7 5 − −     −         c) 2 0 5 2 9 5: ( 2022) | 0,25| 2 15 4   − + − − + −     Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x , biết: a) 2 1 3 12 x − + = b) 4 6 2 1 0 3 5 x x    − + =       c) 6 4 1 7 3 3 2 : 3 4 2 2 x     − + = − −         Bài 3 (1,5 điểm. Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS sử dụng điện thoại di động trong những năm gần đây như biểu đồ sau: a) Trục đứng biểu diễn đại lượng nào? Dữ liệu về đại lượng thuộc loại nào? b) Năm 2017 số học sinh sử dụng điện thoại di động tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019? c) Năm 2021 trường THCS có 600 học sinh. Tính số học sinh sử dụng điện thoại di động trong năm 2021 của trường đó? Bài 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM b) Qua M kẻ MH, MK lần lượt vuông góc với AB, AC ( H∈AB, K∈AC). Chứng minh MH = MK c) Gọi I là giao điểm của HM và AC, J là giao điểm của KM và AB. Chứng minh ∆ AIJ cân và IJ // BC Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị của x thỏa mãn 2 8 2 3 2 1 3( 1) 2 x x x + + − = + + Chúc các con làm bài tốt!
  • 74. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: UBND QUẬN BA ĐÌNH TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK1 - MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D C C B C D B A PHẦN II. TỰ LUẬN Câu Lời giải Điểm Bài 1 a) 1 2 27 . 4 3 4 1 9 4 2 17 4 − + − = + − = 0,25 0,25 b) 2 3 2 3 16 : 28 : 7 5 7 5 2 2 3 16 28 : 7 7 5 3 12: 5 20 − −     −         −     = −         −   = −     = 0,25 0,25 c) 2 0 5 2 9 5: ( 2022) | 0,25| 2 15 4 25 2 3 1 5: . 1 4 15 2 4 4 1 1 1 5 5 4 1 1 1 4 1 4   − + − − + −     = + − + = + − + = − + = 0,25 0,25 Bài 2
  • 75. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: a) 2 1 3 12 1 2 12 3 3 4 x x x − + = − = − − = 0,25 0,25 b) 4 6 2 1 0 3 5 x x    − + =       TH1: 4 2 0 3 2 3 x x − = = Vậy 2 5 x ; 3 6 −   ∈     TH2: 6 1 0 5 5 6 x x + = − = 0,25 0,25 c) 6 4 1 7 3 3 2 : 3 4 2 2 1 7 9 2 3 4 4 1 1 2 3 2 1 1 3 4 x x x x     − + = − −         − + = − = − = TH1: 1 1 3 4 7 12 x x − = = TH2: 1 1 3 4 1 12 x x − − = = 0,25 0,25 Bài 3 a) Trục đứng biểu diễn tỉ lệ học sinh THCS sử dụng điện thoại di dộng. Dữ liệu này là dữ liệu số. 0,25 0,25 b) Năm 2017 số học sinh sử dụng điện thoại di động giảm 3% phần trăm so với năm 2019 0,5
  • 76. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: c) Năm 2021 số học sinh của trường THCS sử dụng điện thoại di động là: 600.15% = 90 ( học sinh) 0,5 Bài 4 Vẽ hình đúng câu a 0,25 Ghi GT- KL 0,25 a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM (c.c.c) Chú ý: HS viết được mỗi yếu tố bằng nhau đúng cho 0,25 điểm 0,75 b) Chứng minh ∆ vuông HBM = ∆ vuông KCM (ch-gn) ⇒ MH =MK (2 cạnh tương ứng) Chú ý: HS viết được 1 yếu tố bằng nhau đúng cho 0,25 điểm 0,5 0,25 c) Chứng minh ∆ vuông AHM = ∆ vuông AKM ⇒AH =AK (2 cạnh tương ứng) Chứng minh ∆ vuông AHI = ∆ vuông AKJ (cgv-gnk) ⇒AI =AJ (2 cạnh tương ứng) ⇒ ∆ AIJ cân tại A Có ∆ ABC cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 180𝑜𝑜−𝐴𝐴 � 2 ∆ AIJ cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 180𝑜𝑜−𝐴𝐴 � 2 ⇒𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � . Mà hai góc ở vị trí đồng vị ⇒BC//IJ 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 Ta có VT = 2 3 2 1 2 3 1 2 2 3 1 2 4 x x x x x x + + − = + + − ≥ + + − = Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 0 3 1 0 3 1 2 2 8 4 3 1 2 x x x VP x + ≥ ⇒ + ≥ ⇒ + + ≥ ⇒ = ≤ + + Ta thấy 4 4 4 VT VT VP VT VP VP ≥  ⇒ = ⇔ = =  ≤  1 0 1 (2 3)(1 2 ) 0 x x x x + =  ⇔ ⇒ = −  + − >  Vậy x =-1 0,25 0,25 A B C M K H J I
  • 77. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6 Website:
  • 78. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng (viết vào bài làm). Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 5 3 A. 3 5 − B. 5 3 − C. 5 3 − − D. 3 5 − − Câu 2: Kết quả của phép tính 3 3 3 .0,75 . 0,5 7 7 4 − + bằng A. 0,5 B.1,5 C. 0,45 D. 0,75 Câu 3: Số 9 là căn bậc hai số học của số A. -3 B. 3 C. 81 D. -81 Câu 4: Kết quả của 4 ? 7 − = A. 4 7 − B. 4 7 C. 7 4 D. 7 4 − Câu 5: Có 29 345 người tham gia lễ hội ẩm thực của một thành phố. Hỏi lễ hội đó có khoảng bao nhiêu nghìn người tham dự. (làm tròn đến hàng nghìn) A. 29 000 B. 30 000 C. 29 300 D. 29 400 Câu 6: Từ tỉ lệ thức 𝑎𝑎 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 𝑑𝑑 (a, b, c, d ≠ 0), ta có thể suy ra: A. 𝑎𝑎 𝑏𝑏 = 𝑑𝑑 𝑐𝑐 B. 𝑎𝑎 𝑐𝑐 = 𝑏𝑏 𝑑𝑑 C. 𝑎𝑎 𝑑𝑑 = 𝑏𝑏 𝑐𝑐 D. 𝑏𝑏 𝑎𝑎 = 𝑐𝑐 𝑑𝑑 Câu 7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 4 3 : :3 5 4 x = A. 3 2 B. 3 25 C. 0,2 D. 0,5 Câu 8: Khi có y = 2.x thì ta nói A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2. B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2. C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS MỖ LAO (Ngày kiểm tra: 27/12/2022) (Đề bài có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) Môn: Toán 7 (Tiết 28, 29) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
  • 79. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: D. Không kết luận được gì về x và y. Câu 9: Cho tam giác ABC có A � = 600 , C � = 500 thì B � có số đo là: A. 900 B. 700 C. 500 D. 600 Câu 10: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC? A. ΔABC = ΔEDA B. ΔABC = ΔEAD C. ΔABC = ΔADE D. ΔABC = ΔAED Câu 11: Cho ΔABC = ΔMNP và biết MN= 5cm thì suy ra A. AC = 5cm B. BC= 5cm C. NP = 5cm D. AB = 5cm Câu 12: Cho tam giác ABC cân ở B có A � = 700 , thì C � có số đo là A. 700 B. 500 C. 400 D. 300 II. TỰ LUẬN(7 điểm): Câu 13 (1,0 điểm): Tính hợp lí (nếu có thể) a) 11 22 11 3 4 . . 5 19 5 19 5 − + b) 1 3 2. . 10 4 5 − − Câu 14 (1,0 điểm): Tìm x,y,z biết a) �𝑥𝑥 − 2 3 � − 1 4 = 0 b) x 3 12 18 − = Câu 15 (1,5 điểm): Số điểm của ba bạn An, Hòa, Bình đạt được ở vòng thi tuần thứ 11 của “đấu trường toán học” lần lượt tỉ lệ với các số 9, 10, 8. Biết rằng tổng số điểm đạt được của cả ba bạn là 81điểm. Tính số điểm đạt được của mỗi bạn. Câu 16 (3,0 điểm): Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC. Trên AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. a) Chứng minh: ∆ABE = ∆ADE b) Gọi I là giao điểm của BD và AE. Chứng minh I là trung điểm của BD c) So sánh BE và EC. Câu 17 (0,5 điểm): Cho dãy tỉ số bằng nhau
  • 80. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 Website: 2021 2021 2021 2021 + + + + + + + + + + + + = = = a b c d a b c d a b c d a b c d a b c d Tính giá trị của biểu thức + + + + = + + + + + + + a b b c c d d a M c d d a a b b c (Giả sử tất cả các biểu thức đều có nghĩa) ……………………………………..……...Hết…………………………………….…….. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2022- 2023) – MÔN: TOÁN 7 I.Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C B A B C A B D D A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận (7 điểm): Bài Đáp án Biểu điểm a) 11 22 11 3 4 . . 5 19 5 19 5 − + 0,25 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS MỖ LAO KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) Môn: Toán 7 (Tiết 28, 29) (Ngày kiểm tra: 27/12/2022)
  • 81. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 4 Website: Câu 13 (1,0 đ) 11 22 3 4 . 5 19 19 5 11 4 .1 5 5 15 3 5   = − +     = + = = 0,25 b) 1 3 2. . 10 4 5 − − = 2. 1 2 - 3 5 . 10 = 1- 6 = -5 0,25 0,25 Câu 14 (1,0đ) �𝑥𝑥 − 2 3 � − 1 4 = 0 �𝑥𝑥 − 2 3 � = 1 4 TH1: 𝑥𝑥 − 2 3 = 1 4 TH2: 𝑥𝑥 − 2 3 = −1 4 Tìm được x = 11 12 ; x = 5 12 kết luận 0,25 0,25 b) x 3 12 18 − = x.18 12.( 3) x.18 36 x 36:18 x 2 = − = − = − = − Vậy x 2 = − 0,25 0,25 Câu 15 (1,5đ) Gọi số điểm đạt được của mỗi bạn An, Hòa, Bình lần lượt là x, y, z (điểm) (x, y, z > 0) 0,25
  • 82. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 5 Website: Theo đề bài ta có: x y z 9 10 8 = = và x y z 81 + + = Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x y z 81 3 9 10 8 9 10 8 27 + + = = = = = + + +) x 3 x 9.3 27 9 = ⇒ = = (TMĐK ) +) y 3 y 10.3 30 10 = ⇒ = = (TMĐK) +) z 3 z 8.3 24 8 = ⇒ = = (TMĐK) Vậy số điểm đạt được của ba bạn An, Hòa, Bình lần lượt là 27; 30; 24 (điểm) LƯU Ý: Nếu HS không đặt điều kiện hoặc không đối chiếu với điều kiện thì GV cũng không trừ điểm của HS. 0,5 0,5 0,25 Câu 16 (3,0đ) Vẽ hình đúng đến câu a) 0,5 I D E B C A
  • 83. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 6 Website: a) Xét ∆ABE và ∆ADE có: AB = AD (gt) 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 � (AE là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 �) AE cạnh chung Vậy ∆ABE = ∆ADE ( c. g. c) 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Xét ∆ABI và ∆ADI có: AB = AD (gt) 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 � (AE là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � và I thuộc AE) AI cạnh chung Do đó ∆ABI = ∆ADI ( c. g .c) => BI = DI (hai cạnh tương ứng) Mà I ∈ BD (gt) nên I là trung điểm của BD 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Vì ∆ABE = ∆ADE (cma) nên BE = DE (hai cạnh tương ứng) và 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (hai góc tương ứng) Mà ∆ABC nhọn (gt) => 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � < 900 => 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � < 900 Mà 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � + 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 1800 (2 góc kề bù) Nên 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � > 900 Xét ∆CDE có: 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � > 900 là góc lớn nhất nên c ạnh EC là cạnh lớn nhất (quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong ∆) => EC > DE Mà DE = BE (cmt) nên EC > BE Vậy BE< EC 0,25 0,25
  • 84. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 7 Website: Câu 17 (0,5đ) Cho dãy tỉ số bằng nhau 2021 2021 2021 20 + + + + + + + + + + + + = = = a b c d a b c d a b c d a b c a b c d Tính giá trị của biểu thức + + + + = + + + + + + + a b b c c d d a M c d d a a b b c (Giả sử tất cả các biểu thức đều có nghĩa) Giải Xét trường hợp 1: a+b+c+d ≠ 0 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có 2021 2021 2021 20 + + + + + + + + + + + + = = = a b c d a b c d a b c d a b c a b c d ( ) 2024 2024 + + + = = + + + a b c d a b c d Từ đó suy ra a = b = c = d nên 1 + + + + = = = = + + + + a b b c c d d a c d d a a b b c Suy ra + + + + = + + + + + + + a b b c c d d a M c d d a a b b c = 1+1+1+1 = 4 Xét trường hợp 2: a+b+c+d = 0 Khi đó a+ b = - ( c+d) b + c= - ( d+a) c + d = - ( a+b) d + a = - ( b+c) Suy ra 1 + + + + = = = = − + + + + a b b c c d d a c d d a a b b c Do đó + + + + = + + + + + + + a b b c c d d a M c d d a a b b c = (-1)+ (-1)+ (-1)+ (-1) =- 4 0,25 0,25
  • 85. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 8 Website: Vậy M = 4 hoặc M = -4 * HS làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa cho phần tương ứng.
  • 86. Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ? A. 3 2  . B. 3 0 . C. 1,512... 6 . D. 3 2  . Câu 2. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. .  B. .  C. .  D. I. Câu 3. Chọn câu đúng. Nếu a c b d  thì A. a c  . B. ad bc  . C. ac bd  . D. b d  . Câu 4. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 4 36 7 63  ta có tỉ lệ thức sau: A. 4 7 36 63  . B. 63 36 7 4  . C. 36 63 7 4  . D. 63 7 36 4  . Câu 5. Cho tỉ lệ thức a c b d  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a b c d   . B. a c a c b d b d     . C. a c a c b d b d     . D. a c d b  . Câu 6.Trong hình hộp chữ nhật có A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh. Câu 7. Cho Hình 1. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y x y' x' 4 3 2 1 K Hình 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Trong các tỉ số sau, tỉ số nào biểu thị các số , , a b c tỉ lệ với các số 2;3;5 A. 3 2 5 a b c = = . B. 5 2 3 a b c = = . C. 2 3 5 a b c = = . D. 5 3 2 a b c = = .