1. Bộ môn Lịch sử ĐCSVN & Tư tưởng HCM
Khoa Giáo dục chính trị
Trường Đại học
HàNội
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
2. CHƯƠNG IV
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HOÁ
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
3. ĐẠI HỘI VI ĐCSVN- ĐẠI HỘI ĐỔI MỚI
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
4. 1. VÌ SAO CÓ SỰ ĐỔI MỚI Ở ĐẠI HỘI VI?
- BỐI CẢNH QUỐC TẾ.
- TÌNH HÌNH TRONG NƯỚC:
+ THỰC TRẠNG XÃ HỘI.
+ NHẬN THỨC CỦA ĐẢNG
2. NỘI DUNG ĐỔI MỚI:
- ĐỔI MỚI PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO.
- ĐỔI MỚI TƯ DUY, NHẬN THỨC.
- ĐỔI MỚI CÔNG TÁC TỔ CHỨC, CÔNG TÁC
CÁN BỘ.
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
9. Thủ tướng Phạm Văn Đồng chụp ảnh kỷ niệm với chuyên gia Liên Xô sang VN
giảng bài về NEP (chính sách kinh tế mới) năm 1979
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
10. NỘI DUNG GỒM 2 PHẦN
I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƯỚC ĐỔI
MỚI (1960 – 1986)
II. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI
KỲ ĐỔI MỚI ( 1986 đến nay)
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
11. I. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ
TRƯỚC ĐỔI MỚI (1960 – 1986)
1. Chủ trương của Đảng về công nghiệp hoá
a. Mục tiêu và phương hướng của công nghiệp hoá
xã hội chủ nghĩa
b. Đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hoá thời kỳ
trước đổi mới
2. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân
a. Kết quả thực hiện chủ trương và ý nghĩa
b. Hạn chế và nguyên nhân
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
12. I. Công nghiệp hoá thời kỳ trước đổi mới
1. Mục tiêu và phương hướng của CNH XHCN
- CNH ở Miền Bắc 1960 – 1975
Mục tiêu: Xây dựng một nền kinh tế cân đối, hiện
đại, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH
Phương hướng (TU 7/III):
+ ưu tiên PT công nghiệp nặng
+ Kết hợp nông và công nghiêp
+ Ra sức phát triển CN nhẹ song song với ưu tiên
phát triển CN nặng
+ Kết hợp kinh tế Trung ương với kinh tế địa
phương
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
13. - TRÊN PHẠM VI CẢ NƯỚC
+ CHỦ TRƯƠNG CỦA ĐẠI HỘI IV (12.1976)
+ CHỦ TRƯƠNG CỦA ĐẠI HỘI V (3.1982):
(Ưu tiên phát triển nông nghiệp)
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
14. B. Đặc trưng chủ yếu của CNH
thời kỳ trước đổi mới:
- Công nghiệp hoá theo mô hình nền kinh tế khép kín,
hướng nội và thiên về phát triển công nghiệp nặng.
- Công nghiệp hoá chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động,
tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước
XHCN; chủ lực thực hiện công nghiệp hoá là Nhà nước
và các doanh nghiệp nhà nước; việc phân bổ nguồn lực
để CNH được thực hiện thông qua cơ chế kế hoạch hoá
tập trung quan liêu, bao cấp không tôn trọng các quy
luật của thị trường.
- Nóng vội, giản đơn, chủ quan duy ý chí, ham làm
nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế
XH.
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
16. 2. HẠN CHẾ, NGUYÊN NHÂN
-CNH theo mô hình kinh tế khép kín; bao cấp. Thiên về CNN
-Nóng vội, chủ quan, giáo điều
Nguyên nhân :
* Về khách quan: Chúng ta tiến hành công nghiệp
hoá từ một nền kinh tế lạc hậu, nghèo nàn và trong
điều kiện chiến tranh kéo dài, vừa bị tàn phá, vừa
không tập trung sức người, sức của cho CNH.
* Về chủ quan: Chúng ta đã mắc những sai lầm
nghiêm trọng trong việc xác định mục tiêu, bước đi
về cơ sở vật chất, kỹ thuật, bố trí cơ cấu sản xuất,
cơ cấu đầu tư,...Đó là những sai lầm xuất phát từ
chủ quan duy ý chí trong nhận thức và chủ trương
công nghiệp hoá.
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
17. Khu gang thép Thái Nguyên 1964
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
18. NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
19. II. CÔNG NGHỊÊP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA
THỜI KỲ ĐỔI MỚI
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
20. II. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
thời kỳ đổi mới
1.Quá trình đổi mới tư duy về CNH
2. Mục tiêu, quan điểm CNH, hiện đại hoá
3.Nội dung và định hướng CNH, hiện đại hoá
gắn với phát triển kinh tế trí thức
4.Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
21. 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hoá
a. Đại hội VI phê phán sai lầm trong công nghiệp
hoá thời kỳ 1960 – 1986
- Xác định mục tiêu, bước đi
- Bố trí cơ cấu kinh tế
- Không thực hiện nghiêm nghị quyết ĐH V
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
22. B. QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI TƯ DUY VỀ CNH
TỪ ĐH VI ĐẾN ĐH X
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
23. b) Quá trình hình thành tư duy về CNH
từ ĐH VI- ĐH X
-ĐH VI quan niệm về CNH.
- Héi nghÞ giữa nhiÖm kú kho¸ VII (1/1994).
- NghÞ quyÕt TW 7 kho¸ VII (7/1994) nªu
®Þnh nghÜa, môc tiªu vμ 6 quan ®iÓm
CNH, HĐH.
- Đ¹i héi VIII kh¼ng ®Þnh những yÕu tè c¬
b¶n cña ®ưêng
lèi CNH, HĐH, ®Ò ra
nhiÖm vô ®Èy m¹nh CNH, HĐH.
- Đ¹i héi IX cô thÓ ho¸ CNH, HĐH trong chiÕn
lưîc
ph¸t triÓn KT-XH vμ bæ sung quan
®iÓm CNH, HĐH: ®Èy m¹nh CNH, HĐH
Người 11/g20/¾14 trình n víi bày: phLê ¸Văn t triÓn Bát kinh tÕ tri thøc.
HANOI - 2010 23
24. Hội nghị Trung ương 7 khoá VII
(tháng 1-1994)
đưa ra khái niệm công nghiệp hoá, hiện đại hoá: “Công
nghiệp hoá, hiện đại hoá là quá trình chuyển đổi căn
bản, toàn diện các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ và quản lý kinh tế, xã hội từ sử dụng lao động thủ
công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao
động với công nghệ, phương tiện và phương pháp tiên
tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển công nghiệp và tiến
bộ khoa học - công nghệ, tạo ra năng suất lao động xã
hội cao”
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
25. Đặc điểm của CNH, HĐH hiện nay so với giai
đoạn CNH trước đây ở nước ta
CNH trước đây CNH, HĐH ngày nay
Cơ chế kinh tế Kế hoạch hóa tập trung
quan liêu, bao cấp
Hỗn hợp: Thị trường và
Nhà nước
Lực lượng tiến
hành
Chủ yếu là Nhà nước
thông qua KTQD&KTTT
Toàn dân; mọi TPKT, kinh
tế nhà nước chủ đạo
Nguồn vốn Trong nước là chính;
tranh thủ sự giúp đỡ của
các nước anh em
Trong nước quyết định; thu
hút mạnh mẽ và sử dụng
có hiệu quả vốn bên ngoài
Chiến lược phát
triển
Thay thế nhập khẩu,
theo tinh thần tự lực
Hỗn hợp: X > N
Yếu tố thời đại Diễn ra trong điều kiện
cách mạng CN…
Có nhiều thời cơ và không
ít thách thức
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
26. 2. Mục tiêu, Quan điểm CNH, HĐH
Mục tiêu
Cải biến nước ta thành nước công nghiệp có
cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại, cơ cấu
kinh tế hợp lý, quan hệ sản xuất tiến bộ,
phù hợp với quá trình phát triển của LLSX,
mức sống vật chất và tinh thần cao, quốc
phòng an ninh vững chắc, dân giàu, nước
mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
27. - Quan điểm tổng quát của thời kỳ đổi mới
1.Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa và CNH,
HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
2. CNH, HĐH gắn với phát triển KT thị trường
định hướng XHCN và hội nhập KT quốc tế.
3. Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ
bản cho sự phát triển nhanh và bền vững
4. Khoa học công nghệ là nền tảng và động lực
của CNH, HĐH
5. Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững: tăng
trưởng- tiến bộ- công bằng- môi trường.
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
28. 3.Nội dung và định hướng CNH, HĐH gắn với
phát triển KT trí thức
a. Nội dung.
- Phát triển mạnh các ngành và sản phẩm kinh tế có giá
trị gia tăng cao dựa vào tri thức, kết hợp sử dụng
nguồn vốn tri thức của con người Việt Nam với tri
thức mới của nhân loại.
- Coi trọng cả số lượng và chất lượng tăng trưởng kinh
tế trong mỗi bước phát triển của đất nước, ở từng
vùng, từng địa phương, từng dự án kinh tế - xã hội.
- Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại và hợp lý theo
ngành, lĩnh vực và lãnh thổ.
- Giảm chi phí trung gian, nâng cao năng suất lao động
của tất cả các ngành, lĩnh vực, nhất là các ngành, lĩnh
vực có sức cạnh tranh cao.
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
31. Tốc độ tăng trưởng GDP 23 năm đổi mới (6,8%)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
2.84
3.63
6.01
4.685.09
5.81
8.7 8.1
8.8
9.5 9.3
8.1
5.7
4.8
6.8 6.9 7.1 7.3 7.8 8.4 8.2 8.5
6.3
1
0
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 32
%
4,4%
8,2%
6,9%
7,5%
32. C¬ cÊu kinh tÕ chuyÓn dÞch theo híng
hiện đại
N¨ m 1988
24
46.3
29.7
N¨ m 2007
38.1
20.3
41.6
Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 33
33. 2 . 2 . KÕ t q u¶. . .
• C¬ cÊu lao ®éng CN – NN – DV:
1986: 14,3% - 67,9% – 17,8%
2000: 13,1% - 62,6% - 24,3%
2005: 18,0% – 57,0% – 25.0%
• C¬ cÊu ®Çu t®
· cã chuyÓn híng
chó träng khai
th¸c lîi thÕ tõng vïng, tõng ngμnh ®Ó ph¸t triÓn; tû
trong ®Çu ttrong
GDP tăng nhanh.
• Đ« thÞ ho¸ ®îc
ph¸t triÓn c¶ sè lîng
vμ chÊt lîng:
Năm 1990 cã 461 ®« thÞ
Năm 2005 cã 646 ®« thÞ
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 34
38. Kim ng¹ch xuất – nhập khẩu tăng
XuÊt khÈu năm 2007 ®¹t 570 USD/ngêi
7.5
18.1
25
17.3
14 12.7
29.1
15027 16706 20176 26500 32421 39826 48560
70000
60000
50000
40000
30000
20000
10000
0
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
Kim ngạch XK (triệu USD) Kim ngạch NK (triệu USD) Tốc độ tăng XK (%)
Tốc độ tăng NK (%) Chênh lệch XNK (% so với XK)
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 39
39. Tỷ lệ đầu tư/GDP kh¸ cao so với c¸c níc
trong khu
vực (năm 2004)
28.2
31.4
46.7
41.9 40.3
36.3
27
18
21
45
%
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
Việt Nam Thái Lan Singapore Malaysia Trung Quốc
Tiết kiệm/GDP Đầu tư/GDP
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 40
40. ODA DÀNH CHO VIỆT NAM 1993-2005 (tr USD)
1810
1910
2260
2430 2400
2300
2100
2400 2400
2500
2830
3440
3747
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Cam kết Ký kết Giải ngân
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 41
41. 25000
20000
15000
10000
5000
0
1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Đăng ký Giải ngân
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010
42
FDI GIAI ĐOẠN 1988-2007
• Đến cuối năm 2007, có trên 7.000 DA, tổng vốn đăng ký 99,5 tỷ USD, vốn thực hiện 43,7 tỷ USD
• Cơ cấu: N.LN. thủy sản: 4.163,4 triệu USD; CN&XD: 59.860 triệu USD; Dịch vụ: 34.552 triệu USD.
• Cty 100% vốn nước ngoài: 75,4/52,7%; liên doanh: 21,4/36,2%.
• 5 nước, lãnh thổ đứng đầu: Hàn Quốc (13.715 tỷ); Singapore (12.617tỷ), Đài Loan (11.238 tỷ); Nhật
(9.362,8 tỷ), Hồng Kông (6.639,1 tỷ USD).
42. Đầu tư nước ngoài vào VN 2007
• Cam kết vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) 20,3 tỷ USD, vượt
mức kỷ lục 12 tỷ USD của năm 2006 và tăng 69,1% so với cùng kỳ
năm trước.
• Tổng vốn gián tiếp trong 5 năm qua ước 12 tỉ USD. Nếu tính theo
giá trị vốn gốc gián tiếp vào Việt Nam, báo cáo của Ngân hàng
ANZ thống kê luồng vốn gián tiếp thực vào Việt Nam năm 2007
khoảng 5,7 tỉ USD và sẽ đạt khoảng 7,3 tỉ USD năm 2008.
• Hiện có 25 quỹ đầu tư nước ngoài quy mô lớn tham gia đầu tư tại
TTCK Việt Nam. Nguồn vốn đổ vào nhiều nhất là ở công nghiệp,
dịch vụ, tài chính.
• Hội nghị nhóm tư vấn các nhà tài trợ cho Việt Nam (12/2007), cộng
đồng tài trợ quốc tế cam kết viện trợ cho VN hơn 5,4 tỉ USD, mức
cao nhất từ trước tới nay.
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 43
47. THU NHẬP TÍNH THEO SỨC MUA TƯƠNG ĐƯƠNG
(USD PPP, năm 2004)
550
2540
1140
4650
2700
8020
3460
9630
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
Việt Nam Thái Lan Inđônesia Malaysia
GNI/người GNI-PPP/người
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 48
48. Khả năng cạnh tranh và môi trường
Năm 2004, DN ViÖt Nam ®îc
xÕp thø 62/75 níc,
nÒn
kinh tÕ ®îc
xÕp thø 60/75 níc
vÒ søc c¹nh tranh.
Năng lùc c¹nh tranh trong kinh doanh (BCI) cña ViÖt
Nam năm 2004/2005 ®øng thø 79/103, năng lùc c¹nh
tranh quèc gia trong so s¸nh toμn cÇu (GCI) míi ®øng
thø 77/104. Năm 2007 đøng thø 68/131 nước.
ChØ tiªu c«ng nghÖ th«ng tin lμ lÜnh vùc tăng tèc cña
ViÖt Nam nhng
míi ®øng thø 68/102 níc.
ChØ sè bÒn vững m«i trêng
(ESI) năm 2005, ViÖt Nam
®¹t 42,3 ®iÓm, ®øng thø 8 trong c¸c níc
ASEAN, ®øng
sau c¶ Myanmar, Lμo vμ Campuchia.
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 49
49. Trình độ Khoa học và Công nghệ
Tû lÖ sö dông c«ng nghÖ cao trong c«ng nghiÖp ë
Philippin chiÕm 29%, Th¸i Lan 30,8%, Malaysia
51,1%, Singapore 73%, ViÖt Nam 20%.
Năng suÊt lóa cña ViÖt Nam ®¹t kho¶ng 45-46
t¹/ha, trong khi Trung Quèc, NhËt B¶n, Hμn Quèc
®¹t 62 t¹/ha. Năng suÊt ng« cña ViÖt Nam ®¹t 31-
32 t¹/ha, trong khi cña Mü, óc, Ph¸p ®¹t 80 t¹/ha.
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 50
50. C¬ cÊu kinh tÕ mét sè níc
2003 (% GDP)
Nước GDP (tỷ $) % NN % CN % DV
Mỹ 10 882,0 2 23 75
Nga 433,5 5 34 61
Trung Quốc 1 410,0 15 53 32
Nhật Bản 4 327,0 1 31 68
Hàn Quốc 605,0 3 35 62
Thái Lan 143,0 9 41 50
Malaysia 103,6 9 49 42
Singapore 91,3 0 35 65
Philippin 80,6 14 32 53
Việt Nam 39,1 23 39 38
Người Nguồn: trình bày: WB, Lê B¸ o Văn c ¸ o Bát ph¸ t triÓ n thÕ g iíi 2 0 0 5 , Nx b VHTT, HANOI H. 2 0 - 0 2010
4
51. Năng lực cạnh
tranh của Việt
Nam
Diễn đàn Kinh tế Thế
giới (WEF) công bố
báo cáo thường niên
về khả năng cạnh
tranh toàn cầu của
các quốc gia vào ngày
31/10. Năm 2007, vị
trí xếp hạng của Việt
Nam là 68 trong danh
sách 131 quốc gia và
vùng lãnh thổ.
VietNamNet 15:53'
03/11/2007 (GMT+7)
12 trụ cột cho khả năng cạnh tranh của Việt Nam
Chỉ tiêu Xếp
hạng
Nhóm các yêu cầu căn bản 77
1. Tổ chức các thể chế 70
2. Cơ sở hạ tầng 89
3. Ổn định kinh tế vĩ mô 51
4. Giáo dục cơ bản và y tế 88
Nhóm các yếu tố nâng cao hiệu quả 71
5. Giáo dục đại học và đào tạo 93
6. Hiệu quả của thị trường hàng hóa 72
7. Hiệu quả của thị trường lao động 45
8. Trình độ của thị trường tài chính 93
9. Mức độ sẵn sàng về công nghệ 86
10. Qui mô thị trường 32
Nhóm các yếu tố sáng tạo và trình độ 76
11. Trình độ kinh doanh 83
12. Sáng tạo 64
Người trình bày: Lê Văn Bát HANOI - 2010
52. CHÊNH LỆCH NGHÈO GIỮA CÁC VÙNG CÒN LỚN
70
60
50
40
30
20
10
0
(Số liệu năm 2005)
Đông Bắc Tây Bắc ĐBSH Bắc TB DHMT Tây
Nguyên
Đông
Nam bộ
ĐBSCL
Nghèo chung Nghèo LTTP
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 53
53. Những vÊn ®Ò đặt ra
• VÒ kh¸ i niÖm vμ tÝnh ®Æc thï cña CNH,
HĐH ë ViÖt Nam: Tuy ®· cã mét ®Þnh
nghÜa kh¸ toμn diÖn vμ nªu mét vμi tÝnh
®Æc thï cña VN, nhng
®Õn nay tình hình
kinh tÕ vμ CN thÕ giíi ®· cã nhiÒu biÕn
chuyÓn, nªn kh¸i niÖm CNH, HĐH cÇn ®îc
cËp nhËt l¹i. Còng cÇn lμm râ vÒ m«
hình, ®iÒu kiÖn, tiÒn ®Ò, ph
¬ng thøc
thùc hiÖn.
?
• VÒ tiªu chÝ cña mét níc
c«ng nghiÖp, ®Õn nay cha
x¸c
®Þnh thÕ nμo lμ mét níc
c«ng nghiÖp theo híng
hiÖn
®¹i. CÇn ph¶i lμm râ tiªu thøc.
• VÒ g¾n kÕt CNH vμ HĐH, tuy Đại hội IX ®· nªu CNH
g¾n víi HĐH ngay tõ ®Çu vμ trong suèt c¸c giai ®o¹n
ph¸t triÓn; ĐH X nªu CNH, HĐH g¾n víi ph¸t triÓn kinh
tÕ tri thøc, nhng
cÇn lμm râ g¾n nhthÕ
nμo, b»ng
biÖn ph¸p gì trong tõng giai ®o¹n.
Người trình bày: 11/20/14 Lê Văn Bát HANOI - 2010 54