36. MUÏC TIEÂU LYÙ THUYEÁT
Mô tả vị trí, chức năng, hình thể
ngoài và trong của tủy gai
Nêu sự liên quan của các đoạn tủy
gai với cột sống và ứng dụng thực
tế.
Vẽ và chú thích thiết đồ cắt ngang
tủy gai.
37. Trong 2 tháng đầu của thai nhi,
tủy gia chiếm trọn chiều dài của ống
sống.
38.
39. HÌNH THEÅ NGOAØI
Tủy gai bắt đầu từ bờ trên đốt sống
đội (C1), tận cùng ở bờ dưới đốt
sống thắt lưng I (L1) bờ trên (L2).
phần tủy cuối tạo thành đuôi ngựa.
40.
41.
42.
43.
44.
45. HÌNH THEÅ NGOAØI
Tủy gai dài 45 cm ở nam , 42 – 43 cm ở
nữ
. Phần cổ cho 8 đôi dây TK cổ
.Phần ngực cho 12 đôi dây TK ngực
.Thắt lưng cho 5 đôi dây TK thắt lưng.
.Nón tủy cho 5 đôi dây cùng và một
đôi dây cụt
46.
47. Dây tận cùng do màng tủy mền tạo
thành, nối từ chóp nón tủy xuống
tận hết ở khoảng ngang đốt sống
cùng V (S5)
48.
49.
50. Hai phần tủy cổ và thắt lưng tạo
thành phình cổ thắt lưng
51.
52. Mặt ngoài của tủy gai được chia ra
bởi khe giữa ở trước và rãnh giữa ở
sau.
Ba thừng: thừng trước , thừng bên
và thừng sau.
53.
54. Giới hạn giữa hai thừng sau và bên
là rãnh bên sau, rễ lưng gai sống đi
vào tủy.
Còn giới hạn giữa thừng trước và
thừng bên là một vùng dọc không
đều, nơi các sợi của rễ bụng đi ra
55.
56.
57.
58.
59. . Tủy cổ ngực trên còn có rãnh trung gian sau chia tiếp
thừng sau bó thon, bó chêm
60.
61.
62.
63.
64. HÌNH THEÅ TRONG
3.1. NG TRUNG TÂMỐ :
su t chi u dài c a t y gai.ố ề ủ ủ
trên ng thông v i não th t IV d iỞ ố ớ ấ ở ướ
phình ra t o thành t y th t t n cùng n mạ ủ ấ ậ ằ
trong ph n d i c a nón t y.ầ ướ ủ ủ
65.
66.
67.
68.
69. 3.2. CH T XÁMẤ :
ba c t: tr c,bên và sau.ộ ướ
- S ng tr c s ng v n đ ngừ ướ ừ ậ ộ
70.
71. S ng bên Cừ 8 đ n Lế 2 – L3. C u t o l i.ấ ạ ướ
72.
73. s ng bên t CỞ ừ ừ 8 đ n Lế 2 có c t nhân trungộ
gian bên TK giao c mả
S2, S3, S4, có c t nhân t ch thu c đ i giaoộ ự ủ ộ ố
c m.ả
74.
75. S ng sau : ch t keoừ ấ
t Cừ 8 đ n Lế 2 g i là nhân ng cọ ự
76.
77. 3.3. CH T TR NGẤ Ắ :
hai n a n i v i nhau phía tr c ch t trungử ố ớ ở ướ ấ
gian trung tâm b i mép tr ng.ở ắ
Ba th ng: tr c, bên và sau.ừ ướ
78.
79.
80.
81. Các s v n đ ng ly tâm đi t não xu ngợ ậ ộ ừ ố
Các s c m giác h ng tâm đi lên nãoợ ả ướ
Các s i liên h p n i các t ng t y v i nhau.ợ ợ ố ầ ủ ớ
86. THỪNG
CÁC BÓ, CÁC DẢI
CHỨC NĂNG
Trước
Bó tháp trước (tractus pyramidalis anterior)
Bó tiền đình gai (tractus vestibulospinalis)
Bó gai đòi thị trước (tractus spinothalamicus anterior)
Các bó riêng ( fasciculi proprii)
Vận động có ý thức
Thuộc hệ vận động ngoại tháp (vận động vô ý thức)
Xúc giác nhẹ
Gồm những sợi liên hợp gai – gai
87.
88. Bên
Bó tháp trên (tractus pyramidalis lateralis)
Bó đỏ gai (tractus rubrospinalis)
Bó mái gai (tractus tectospinalis)
Bó lưới gai (tractus reticulospinalis)
Bó gai tiểu não trước (tractus spinocerebellaris anterior)
Bó gai tiểu não sau (tractus spinocerebellaris posterios).
Bó gai đồi thị hai bên (tractus spinothalamicus lateralis).
Bó lưng trên (tractus dorsolateralis)
Vận động có ý thức
Thuộc hệ vận động ngoại tháp
Cảm giác sâu vô ý thức
Cảm giác thống nhiệt
Gồm các sợi cảm giác nông tạo nên 2 bó gai đồ thị
89.
90. SỰ LIÊN QUAN:
•Ở vùng Cổ: số của đoạn tủy và dây TK gai là số
của mỏm gai cộng thêm 1.
•Ở vùng ngực trên:T1
đến T5
số của mỏm gai
cộng thêm 2, ngực dưới từ T6
đến T10=thì
cộng thêm
3
•Mỏn gai ngực XI liên quan tủy lưng II, III, IV.
•Ngực XII liên quan tủy cùng trên
•Lưng I (L1
) cùng dưới và cụt