SlideShare a Scribd company logo
ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHỈ SỐ KHỐI CƠ THỂ (BMI)
VỚI KẾT QUẢ CHĂM SÓC ĐIỀU DƯỠNG Ở NGƯỜI BỆNH SỐC
TIM TẠI KHOA HỒI SỨC TIM MẠCH BỆNH VIỆN TWQĐ 108
CNĐD Trần Văn Tú
Khoa Hồi Sức Tim Mạch
Bệnh viện Trung ương quân đội 108
NỘI DUNG
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT LUẬN
ĐẶT VẤN ĐỀ
● Sốc tim
- Là hội chứng do rối loạn chức năng tim dẫn đến giảm
cung lượng tim, gây giảm tưới máu mô, hậu quả suy đa
tạng và tử vong
- Biểu hiện của sốc tim bao gồm tụt huyết áp, giảm tưới
máu tới các cơ quan đích
- Là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở bệnh nhân tim
mạch
- Sốc tim do nhiều nguyên nhân như: NMCT cấp, suy thất
phải cấp…có tỷ lệ tử vong rất cao chiếm 40-60%(1)
1. Samsky M.D., Morrow D.A., Proudfoot A.G., et al. (2021). Cardiogenic Shock After Acute Myocardial Infarction: A Review. JAMA, 326 (18), 1840-1850.
ĐẶT VẤN ĐỀ
● Chỉ số khối cơ thể (BMI – Body Mass Index)
- Là phương pháp hữu hiệu đánh giá tổng quan tình trạng cơ thể
thông qua cân nặng và chiều cao
- Tình trạng thừa cân béo phì thể hiện qua BMI là một trong
những yếu tố nguy cơ ca của nhiều bệnh lý tim mạch như :
Bệnh mạch vành, suy tim, rung nhĩ, tăng huyết áp…(2)
2. Hermansen G.F., Junker Udesen N.L., Josiassen J., et al. (2021). Association of Body Mass Index with Mortality in Patients with
Cardiogenic Shock following Acute Myocardial Infarction: A Contemporary Danish Cohort Analysis. Cardiology, 146 (5), 575-582.
Mối liên quan ở bệnh nhân sốc tim với kết quả chăm
sóc, tỷ lệ tử vong
Đối tượng
• Bao gồm 60 bệnh nhân sốc tim do mọi nguyên nhân điều trị tại khoa Hồi sức
tim mạch. Bệnh viện TWQĐ 108 từ tháng 6/2020 đến tháng 6/2022
Phương pháp nghiên cứu
• Nghiên cứu hồi cứu kết hợp tiến cứu, mô tả
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn lựa chọn
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Bệnh nhân sốc tim được chẩn đoán theo tiêu chuẩn của hiệp hội tim mạch châu âu 2016 (4)
• Huyết áp tâm thu <90mmHg dù đã được bù dịch đầy đủ với bằng chứng lâm sàng và cận lâm
sàng tổn thương cơ quan đích
• Lâm sàng giảm tưới máu mô: đầu chi lạnh, vã mồ hôi, thiểu niệu, ý thức lú lẫn....
• Cận lâm sàng: tăng creatinin huyết thanh, toan chuyển hóa, lactac tăng
4. Ponikowski P., Voors A.A., Anker S.D., et al. (2016). 2016 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure: The Task
Force for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure of the European Society of Cardiology (ESC)Developed with the special contribution of the Heart
Failure Association (HFA) of the ESC. European Heart Journal, 37 (27), 2129-2200.
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
• Đặc điểm chung: Xác định tuổi, giới ,BMI,tiền sử bệnh, thời điểm và nguyên nhân sốc tim.
• Phân loại BMI theo tiêu chuẩn dành cho người châu á của IDI-WPRO 2000 (5)
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
5. World Health Organization. Regional Office for the Western P. (2000). The Asia-Pacific perspective : redefining obesity and its treatment, Sydney : Health
Communications Australia.
Phân loại WHO BMI (kg/m2) IDI & WPRO BMI (kg/m2)
Cân nặng thấp (gầy) <18,5 <18,5
Bình thường 18,5-24,9 18,5-22,9
Thừa cân ≥25 ≥23
Tiền béo phì 25-29,9 23-24,9
Béo phì độ I 30-34,9 25-29,9
Béo phì độ II 35-39,9 ≥30
Béo phì độ III ≥40 ≥40
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm chung (n=60) X ± SD hoặc n (%)
Tuổi (năm) 70,83 ± 15,98
Nam giới (n,%) 40 (66,67%)
Tiền sử
Bệnh mạch vành, NMCT cũ 10 (16,67%)
Tăng huyết áp 35 (58,33%)
Bệnh van tim 2 (3,33%)
Suy tim mạn tính 8 (13,33)
Bệnh thận mạn 3 (5%)
Đái tháo đường 7 (11,67%)
Đột quỵ não cũ 6 (10%)
Hút thuốc lá 6 (10%)
Nguyên nhân sốc tim
Nhồi máu cơ tim 47 (78,3%)
Biến chứng cơ học do NMCT 4 (6,7%)
Bệnh lý van tim cấp 2 (3,3%)
Viêm cơ tim 4 (6,7%)
Suy tim phải cấp 3 (5%)
Nhịp tim (lần/phút) 95,17 ± 28,7
HATT (mmHg) 86,85 ± 29,22
HATTr (mmHg) 56,88 ± 21,41
Sốc tim
Trước khi vào viện 37 (61,7%)
Sau khi vào viện 23 (38,3%)
Tái diễn sau khi ổn định 7 (11,7%)
BMI trung bình (kg/m2) 22,12 ± 3,22
Phân độ BMI
Thiếu cân 7 (11,7%)
Bình thường 27 (45%)
Tiền béo phì 19 (31,7%)
Béo phì độ I 6 (10%)
Béo phì độ II 1 (1,7%)
Một số đặc điểm chung của bệnh nhân
Đặc điểm (n=60) X ± SD
Hồng cầu (T/L) 4,24 ± 0,53
Hemoglobin (g/L) 129,37 ± 24,63
Glucose (mmol/L) 16,62 ± 35,02
Ure (mmol/L) 10,53 ± 6,18
Creatinin (µmol/L) 131,25 ± 67,76
GOT (U/L) 333,72 ± 987,61
GPT (U/L) 156,97 ± 345,21
Lactat (mmol/L) 5,95 ± 4,15
NT-proBNP (pg/mL) 10053,48 ± 10391,25
Natri (mmol/L) 136,16 ± 5,73
Kali (mmol/L) 4,09 ± 0,95
EF (%) 45,25 ± 12,27
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Một số xét nghiệm cận lâm sàng của bệnh nhân
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Công tác chăm sóc điều dưỡng và kết quả điều trị (1)
Đặc điểm (n=60) X ± SD hoặc n (%)
Số lượng thuốc vận mạch
1 thuốc 12 (20%)
2 thuốc 15 (25%)
3 thuốc 33 (55%)
Thời gian dùng thuốc vận mạch (giờ) 63,24 ± 74,84
Đường truyền ngoại vi
1 đường 57 (94,8%)
2 đường 3 (5,2%)
Tĩnh mạch trung tâm 60 (100%)
Huyết áp động mạch xâm lấn 45 (75%)
PiCCO 20 (33,3%)
Thông khí
Thở oxy 12 (20%)
Thở không xâm nhập 5 (8,3%)
Thở xâm nhập 43 (71,7%)
Lọc máu liên tục 18 (30%)
Bóng đối xung động mạch chủ 9 (15%)
ECMO 3 (5%)
Thời gian thoát sốc (giờ) 40,65 ± 70,88
Thời gian hộ lý cấp 1 (ngày) 5,42 ± 4,85
Thời gian thở máy (ngày) 3,20 ± 4,86
Thời gian nằm viện (ngày) 7,68 ± 4,80
Tổng chi phí điều trị (triệu VNĐ) 106,92 ± 75,09
Kết quả
Sống 20 (33,3%)
Tử vong nội viện 17 (28,3%)
Tử vong trong 30 ngày 40 (66,7%)
1. Samsky M.D., Morrow D.A., Proudfoot A.G., et al. (2021). Cardiogenic Shock After Acute Myocardial Infarction: A Review. JAMA, 326 (18), 1840-1850.
Đặc điểm (n=60)
Không thừa cân
(n=34)
Thừa cân
(n=26)
p
Số lượng thuốc
vận mạch
1 thuốc 6 (17,6%) 6 (23,1%)
> 0,05
2 thuốc 6 (17,6%) 9 (34,6%)
3 thuốc 22 (64,7%) 11 (42,3%)
Thời gian hộ lý cấp I (ngày) 5,87 ± 0,95 4,83 ± 0,74 > 0,05
Thời gian nằm viện (ngày) 6,54 ± 0,87 9,15 ± 0,79 < 0,05
Chi phí điều trị (triệu VNĐ) 90,79 ± 13,41 128,02 ± 13,04 < 0,05
Liên quan giữa BMI và công tác chăm sóc điều dưỡng, chi phí điều trị
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm (n=60)
Không thừa cân
(n=34)
Thừa cân
(n=26)
p
Số lượng thuốc vận
mạch
1 thuốc 6 (17,6%) 6 (23,1%)
> 0,05
2 thuốc 6 (17,6%) 9 (34,6%)
3 thuốc 22 (64,7%) 11 (42,3%)
Thời gian hộ lý cấp I (ngày) 5,87 ± 0,95 4,83 ± 0,74 > 0,05
Thời gian nằm viện (ngày) 6,54 ± 0,87 9,15 ± 0,79 < 0,05
Chi phí điều trị (triệu VNĐ) 90,79 ± 13,41 128,02 ± 13,04 < 0,05
Liên quan giữa BMI và công tác chăm sóc điều dưỡng, chi phí điều trị
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Liên quan giữa BMI và một số biện pháp hỗ trợ chuyên sâu
Đặc điểm (n=60)
Không thừa cân
(n=34)
Thừa cân
(n=26)
p
Thông khí
Thở oxy 8 (23,5%) 4 (15,4%)
< 0,05
Thở máy(Khôngxâmnhập
và xâmnhập)
26 (76,5%) 22 (84,6%)
Lọc máu liên tục 8 (23,5%) 10 (38,5%) < 0,05
ECMO 1 (2.9%) 2 (7,7%) > 0,05
Bóng đối xung động mạch chủ 3 (8.8%) 6 (23,1%) > 0,05
Catheter động mạch 20 (58%) 25 (96,2%) <0,05
PiCCO 5 (14,7%) 3 (17,5%) <0,05
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Liên quan giữa BMI và kết quả điều trị
Đặc điểm (n=60)
Thiếu cân
(n=7)
Bình thường
(n=27)
Tiền béo phì
(n=19)
Béo phì
(n=7)
p
Sống 4 (57,1%) 8 (29,6%) 5 (26,3%) 3 (42,9%) > 0,05
Tử vong nội viện 2 (28,6%) 7 (25,9%) 5 (26,3%) 3 (42,9%) > 0,05
Tử vong trong 30 ngày 3 (42,9%) 19 (70,4%) 14 (73,7%) 4 (57,1%) > 0,05
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT LUẬN
• Chỉ số BMI trung bình của bệnh nhân sốc tim là 22,12 ± 3,22 kg/m2.
• Đa phần bệnh nhân sốc tim nhập khoa Hồi sức tim mạch - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 có BMI
ở mức bình thường (45%) và tiền béo phì (31,7%).
• Thời gian nằm viện trung bình của bệnh nhân sốc tim thừa cân là 9,15 ± 0,79 ngày, cao hơn nhóm
không béo phì (6,54 ± 0,87 ngày).
• Chi phí điều trị của nhóm bệnh nhân thừa cân trung bình là 128,02 ± 13,04 triệu cũng cao hơn so với
nhóm không béo phì (90,79 ± 13,41 triệu) với p < 0,05.
• Bệnh nhân thừa cân có tỷ lệ đặt catheter động mạch và thăm dò huyết động bằng PiCCO cao hơn
nhóm không thừa cân, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p< 0,05.
• Bệnh nhân thừa cân cũng có tỷ lệ hỗ trợ hô hấp bằng thở máy, lọc máu liên tục cao hơn có ý nghĩa so
với nhóm không thừa cân.
KẾT LUẬN
Cần chú trọng hơn về công tác điều dưỡng đối với nhóm bệnh nhân sốc tim có thừa cân, tuy nhiên
cũng không thể lơ là đối với các bệnh nhân có BMI thông thường, bởi vì nhóm này có tỉ lệ tử vong
cao hơn nhóm tiền béo phì, béo phì. Bên cạnh đó, do hạn chế về quy mô nghiên cứu nên các kết
quả nghiên cứu còn chưa có ý nghĩa thông kê rõ ràng, cần thực hiện nghiên cứu với cỡ mẫu lớn
hơn về phân loại BMI dành cho người Châu Á đối với bệnh nhân sốc tim, vốn chưa có nhiều nghiên
cứu quy mô lớn được thực hiện.
FILE_20220816_153021_PPT 2022.pptx

More Related Content

Similar to FILE_20220816_153021_PPT 2022.pptx

8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
nguyenngat88
 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
SoM
 
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
NamNguyn649
 
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁPCHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
SoM
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
SoM
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)Đức Tâm
 
20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx
HuongTRANTHITHANH3
 
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdfGuideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Quang Tran
 
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képChiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
khacleson
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
HA VO THI
 

Similar to FILE_20220816_153021_PPT 2022.pptx (20)

8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
 
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
 
Bqt.ppt.0071
Bqt.ppt.0071Bqt.ppt.0071
Bqt.ppt.0071
 
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊ...
 
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁPCHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)
 
20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx
 
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdfGuideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
 
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képChiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 

Recently uploaded

B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 

FILE_20220816_153021_PPT 2022.pptx

  • 1.
  • 2. ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHỈ SỐ KHỐI CƠ THỂ (BMI) VỚI KẾT QUẢ CHĂM SÓC ĐIỀU DƯỠNG Ở NGƯỜI BỆNH SỐC TIM TẠI KHOA HỒI SỨC TIM MẠCH BỆNH VIỆN TWQĐ 108 CNĐD Trần Văn Tú Khoa Hồi Sức Tim Mạch Bệnh viện Trung ương quân đội 108
  • 3. NỘI DUNG ĐẶT VẤN ĐỀ ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KẾT LUẬN
  • 4. ĐẶT VẤN ĐỀ ● Sốc tim - Là hội chứng do rối loạn chức năng tim dẫn đến giảm cung lượng tim, gây giảm tưới máu mô, hậu quả suy đa tạng và tử vong - Biểu hiện của sốc tim bao gồm tụt huyết áp, giảm tưới máu tới các cơ quan đích - Là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở bệnh nhân tim mạch - Sốc tim do nhiều nguyên nhân như: NMCT cấp, suy thất phải cấp…có tỷ lệ tử vong rất cao chiếm 40-60%(1) 1. Samsky M.D., Morrow D.A., Proudfoot A.G., et al. (2021). Cardiogenic Shock After Acute Myocardial Infarction: A Review. JAMA, 326 (18), 1840-1850.
  • 5. ĐẶT VẤN ĐỀ ● Chỉ số khối cơ thể (BMI – Body Mass Index) - Là phương pháp hữu hiệu đánh giá tổng quan tình trạng cơ thể thông qua cân nặng và chiều cao - Tình trạng thừa cân béo phì thể hiện qua BMI là một trong những yếu tố nguy cơ ca của nhiều bệnh lý tim mạch như : Bệnh mạch vành, suy tim, rung nhĩ, tăng huyết áp…(2) 2. Hermansen G.F., Junker Udesen N.L., Josiassen J., et al. (2021). Association of Body Mass Index with Mortality in Patients with Cardiogenic Shock following Acute Myocardial Infarction: A Contemporary Danish Cohort Analysis. Cardiology, 146 (5), 575-582.
  • 6. Mối liên quan ở bệnh nhân sốc tim với kết quả chăm sóc, tỷ lệ tử vong
  • 7. Đối tượng • Bao gồm 60 bệnh nhân sốc tim do mọi nguyên nhân điều trị tại khoa Hồi sức tim mạch. Bệnh viện TWQĐ 108 từ tháng 6/2020 đến tháng 6/2022 Phương pháp nghiên cứu • Nghiên cứu hồi cứu kết hợp tiến cứu, mô tả ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 8. Tiêu chuẩn lựa chọn ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Bệnh nhân sốc tim được chẩn đoán theo tiêu chuẩn của hiệp hội tim mạch châu âu 2016 (4) • Huyết áp tâm thu <90mmHg dù đã được bù dịch đầy đủ với bằng chứng lâm sàng và cận lâm sàng tổn thương cơ quan đích • Lâm sàng giảm tưới máu mô: đầu chi lạnh, vã mồ hôi, thiểu niệu, ý thức lú lẫn.... • Cận lâm sàng: tăng creatinin huyết thanh, toan chuyển hóa, lactac tăng 4. Ponikowski P., Voors A.A., Anker S.D., et al. (2016). 2016 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure: The Task Force for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure of the European Society of Cardiology (ESC)Developed with the special contribution of the Heart Failure Association (HFA) of the ESC. European Heart Journal, 37 (27), 2129-2200.
  • 9. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU • Đặc điểm chung: Xác định tuổi, giới ,BMI,tiền sử bệnh, thời điểm và nguyên nhân sốc tim.
  • 10. • Phân loại BMI theo tiêu chuẩn dành cho người châu á của IDI-WPRO 2000 (5) NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 5. World Health Organization. Regional Office for the Western P. (2000). The Asia-Pacific perspective : redefining obesity and its treatment, Sydney : Health Communications Australia. Phân loại WHO BMI (kg/m2) IDI & WPRO BMI (kg/m2) Cân nặng thấp (gầy) <18,5 <18,5 Bình thường 18,5-24,9 18,5-22,9 Thừa cân ≥25 ≥23 Tiền béo phì 25-29,9 23-24,9 Béo phì độ I 30-34,9 25-29,9 Béo phì độ II 35-39,9 ≥30 Béo phì độ III ≥40 ≥40
  • 13. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Đặc điểm chung (n=60) X ± SD hoặc n (%) Tuổi (năm) 70,83 ± 15,98 Nam giới (n,%) 40 (66,67%) Tiền sử Bệnh mạch vành, NMCT cũ 10 (16,67%) Tăng huyết áp 35 (58,33%) Bệnh van tim 2 (3,33%) Suy tim mạn tính 8 (13,33) Bệnh thận mạn 3 (5%) Đái tháo đường 7 (11,67%) Đột quỵ não cũ 6 (10%) Hút thuốc lá 6 (10%) Nguyên nhân sốc tim Nhồi máu cơ tim 47 (78,3%) Biến chứng cơ học do NMCT 4 (6,7%) Bệnh lý van tim cấp 2 (3,3%) Viêm cơ tim 4 (6,7%) Suy tim phải cấp 3 (5%) Nhịp tim (lần/phút) 95,17 ± 28,7 HATT (mmHg) 86,85 ± 29,22 HATTr (mmHg) 56,88 ± 21,41 Sốc tim Trước khi vào viện 37 (61,7%) Sau khi vào viện 23 (38,3%) Tái diễn sau khi ổn định 7 (11,7%) BMI trung bình (kg/m2) 22,12 ± 3,22 Phân độ BMI Thiếu cân 7 (11,7%) Bình thường 27 (45%) Tiền béo phì 19 (31,7%) Béo phì độ I 6 (10%) Béo phì độ II 1 (1,7%) Một số đặc điểm chung của bệnh nhân
  • 14. Đặc điểm (n=60) X ± SD Hồng cầu (T/L) 4,24 ± 0,53 Hemoglobin (g/L) 129,37 ± 24,63 Glucose (mmol/L) 16,62 ± 35,02 Ure (mmol/L) 10,53 ± 6,18 Creatinin (µmol/L) 131,25 ± 67,76 GOT (U/L) 333,72 ± 987,61 GPT (U/L) 156,97 ± 345,21 Lactat (mmol/L) 5,95 ± 4,15 NT-proBNP (pg/mL) 10053,48 ± 10391,25 Natri (mmol/L) 136,16 ± 5,73 Kali (mmol/L) 4,09 ± 0,95 EF (%) 45,25 ± 12,27 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Một số xét nghiệm cận lâm sàng của bệnh nhân
  • 15. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Công tác chăm sóc điều dưỡng và kết quả điều trị (1) Đặc điểm (n=60) X ± SD hoặc n (%) Số lượng thuốc vận mạch 1 thuốc 12 (20%) 2 thuốc 15 (25%) 3 thuốc 33 (55%) Thời gian dùng thuốc vận mạch (giờ) 63,24 ± 74,84 Đường truyền ngoại vi 1 đường 57 (94,8%) 2 đường 3 (5,2%) Tĩnh mạch trung tâm 60 (100%) Huyết áp động mạch xâm lấn 45 (75%) PiCCO 20 (33,3%) Thông khí Thở oxy 12 (20%) Thở không xâm nhập 5 (8,3%) Thở xâm nhập 43 (71,7%) Lọc máu liên tục 18 (30%) Bóng đối xung động mạch chủ 9 (15%) ECMO 3 (5%) Thời gian thoát sốc (giờ) 40,65 ± 70,88 Thời gian hộ lý cấp 1 (ngày) 5,42 ± 4,85 Thời gian thở máy (ngày) 3,20 ± 4,86 Thời gian nằm viện (ngày) 7,68 ± 4,80 Tổng chi phí điều trị (triệu VNĐ) 106,92 ± 75,09 Kết quả Sống 20 (33,3%) Tử vong nội viện 17 (28,3%) Tử vong trong 30 ngày 40 (66,7%) 1. Samsky M.D., Morrow D.A., Proudfoot A.G., et al. (2021). Cardiogenic Shock After Acute Myocardial Infarction: A Review. JAMA, 326 (18), 1840-1850.
  • 16. Đặc điểm (n=60) Không thừa cân (n=34) Thừa cân (n=26) p Số lượng thuốc vận mạch 1 thuốc 6 (17,6%) 6 (23,1%) > 0,05 2 thuốc 6 (17,6%) 9 (34,6%) 3 thuốc 22 (64,7%) 11 (42,3%) Thời gian hộ lý cấp I (ngày) 5,87 ± 0,95 4,83 ± 0,74 > 0,05 Thời gian nằm viện (ngày) 6,54 ± 0,87 9,15 ± 0,79 < 0,05 Chi phí điều trị (triệu VNĐ) 90,79 ± 13,41 128,02 ± 13,04 < 0,05 Liên quan giữa BMI và công tác chăm sóc điều dưỡng, chi phí điều trị KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
  • 17. Đặc điểm (n=60) Không thừa cân (n=34) Thừa cân (n=26) p Số lượng thuốc vận mạch 1 thuốc 6 (17,6%) 6 (23,1%) > 0,05 2 thuốc 6 (17,6%) 9 (34,6%) 3 thuốc 22 (64,7%) 11 (42,3%) Thời gian hộ lý cấp I (ngày) 5,87 ± 0,95 4,83 ± 0,74 > 0,05 Thời gian nằm viện (ngày) 6,54 ± 0,87 9,15 ± 0,79 < 0,05 Chi phí điều trị (triệu VNĐ) 90,79 ± 13,41 128,02 ± 13,04 < 0,05 Liên quan giữa BMI và công tác chăm sóc điều dưỡng, chi phí điều trị KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
  • 18. Liên quan giữa BMI và một số biện pháp hỗ trợ chuyên sâu Đặc điểm (n=60) Không thừa cân (n=34) Thừa cân (n=26) p Thông khí Thở oxy 8 (23,5%) 4 (15,4%) < 0,05 Thở máy(Khôngxâmnhập và xâmnhập) 26 (76,5%) 22 (84,6%) Lọc máu liên tục 8 (23,5%) 10 (38,5%) < 0,05 ECMO 1 (2.9%) 2 (7,7%) > 0,05 Bóng đối xung động mạch chủ 3 (8.8%) 6 (23,1%) > 0,05 Catheter động mạch 20 (58%) 25 (96,2%) <0,05 PiCCO 5 (14,7%) 3 (17,5%) <0,05 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
  • 19. Liên quan giữa BMI và kết quả điều trị Đặc điểm (n=60) Thiếu cân (n=7) Bình thường (n=27) Tiền béo phì (n=19) Béo phì (n=7) p Sống 4 (57,1%) 8 (29,6%) 5 (26,3%) 3 (42,9%) > 0,05 Tử vong nội viện 2 (28,6%) 7 (25,9%) 5 (26,3%) 3 (42,9%) > 0,05 Tử vong trong 30 ngày 3 (42,9%) 19 (70,4%) 14 (73,7%) 4 (57,1%) > 0,05 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23. KẾT LUẬN • Chỉ số BMI trung bình của bệnh nhân sốc tim là 22,12 ± 3,22 kg/m2. • Đa phần bệnh nhân sốc tim nhập khoa Hồi sức tim mạch - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 có BMI ở mức bình thường (45%) và tiền béo phì (31,7%). • Thời gian nằm viện trung bình của bệnh nhân sốc tim thừa cân là 9,15 ± 0,79 ngày, cao hơn nhóm không béo phì (6,54 ± 0,87 ngày). • Chi phí điều trị của nhóm bệnh nhân thừa cân trung bình là 128,02 ± 13,04 triệu cũng cao hơn so với nhóm không béo phì (90,79 ± 13,41 triệu) với p < 0,05. • Bệnh nhân thừa cân có tỷ lệ đặt catheter động mạch và thăm dò huyết động bằng PiCCO cao hơn nhóm không thừa cân, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p< 0,05. • Bệnh nhân thừa cân cũng có tỷ lệ hỗ trợ hô hấp bằng thở máy, lọc máu liên tục cao hơn có ý nghĩa so với nhóm không thừa cân.
  • 24. KẾT LUẬN Cần chú trọng hơn về công tác điều dưỡng đối với nhóm bệnh nhân sốc tim có thừa cân, tuy nhiên cũng không thể lơ là đối với các bệnh nhân có BMI thông thường, bởi vì nhóm này có tỉ lệ tử vong cao hơn nhóm tiền béo phì, béo phì. Bên cạnh đó, do hạn chế về quy mô nghiên cứu nên các kết quả nghiên cứu còn chưa có ý nghĩa thông kê rõ ràng, cần thực hiện nghiên cứu với cỡ mẫu lớn hơn về phân loại BMI dành cho người Châu Á đối với bệnh nhân sốc tim, vốn chưa có nhiều nghiên cứu quy mô lớn được thực hiện.

Editor's Notes

  1. Đa phần bệnh nhân sốc tim vào viện đã cao tuổi (>60 tuổi), nam giới chiếm khoảng 2/3. Nguyên nhân được định hướng chủ yếu là nhồi máu cơ tim cấp (78,3%), với yếu tố nguy cơ chiến tỷ lệ chủ yếu là tăng huyết áp (58,33%). BMI trung bình của bệnh nhân là 22,12 ± 3,22 kg/m2, trong đó tập trung chủ yếu ở nhóm bình thường (45%) và nhóm tiền béo phì (31,7%)
  2. Các xét nghiệm sinh hoá phản ánh bệnh nhân đã có tổn thương gan thận. Nồng độ Lactat trung bình của bệnh nhân là 5,95 ± 4,15 mmol/L. Nồng độ NT-proBNP ở mức cao, trung bình 10053,48 pg/mL.
  3. 100% bệnh nhân được đặt catheter tĩnh mạch trung tâm. Hầu hết bệnh nhân phải sử dụng từ 2 thuốc vận mạch trở lên (80%), tỉ lệ phải đặt catheter động mạch theo dõi huyết động là 75%. Phần lớn bệnh nhân phải đặt nội khí quản thở máy (hơn 70%). Tỷ lệ tử vong nội viện và tử vong trong 30 ngày lần lượt là 28,3% và 66,7%, cao hơn so với các thống kê khác trên thế giới [1]
  4. Các bệnh nhân sốc tim kèm tình trạng thừa cân, béo phì có thời gian nằm viện và chi phí điều trị cao hơn có ý nghĩa thống kê (p < 0,05) so với nhóm không thừa cân.
  5. Các bệnh nhân sốc tim kèm tình trạng thừa cân, béo phì có thời gian nằm viện và chi phí điều trị cao hơn có ý nghĩa thống kê (p < 0,05) so với nhóm không thừa cân.
  6. Bệnh nhân thừa cân có tỷ lệ hỗ trợ hô hấp bằng thở máy (cả xâm nhập và không xâm nhập) cao hơn nhóm không thừa cân, p<0,05. Tỷ lệ bệnh nhân sốc tim phải lọc máu liên tục ở nhóm thừa cân là 38,5%, cao hơn có ý nghĩa so với nhóm không thừa cân (23,5%).
  7. Tỉ lệ tử vong trong 30 ngày của nhóm bệnh nhân có BMI bình thường và tiền béo phì cao hơn so với nhóm thiếu cân và nhóm béo phì độ I, II. Tuy nhiên, sự khác biệt giữa các nhóm đều không có ý nghĩa thống kê.