Phụ lục sách
Chương 1: Cấu trúc giải phẫu mũi của người châu Á
Chương 2: Quy trình lai căng để tạo hình mũi người châu Á
Chương 3: Nâng mũi bằng Silicone
Chương 4: Độn sống mũi bằng các tổ chức tự thân
Chương 5: Ghép mô tương đồng cho nâng mũi
Chương 6: Nâng mũi bằng Filler
Chương 7: Ghép kéo dài vách ngăn trong thuật nâng mũi người châu Á
Chương 8: Kỹ thuật mảnh ghép đầu mũi cho mũi người châu Á
Chương 9: Sửa mũi gồ ở người châu Á
Chương 10: Thu gọn cánh mũi và liên quan cánh mũi - trụ mũi
Chương 11: Sửa mũi ngắn
Chương 12: Tạo hình mũi cho người Đông Nam Á
Liên hệ đặt sách: 0899814003 hoặc truy cập: e-group.com
Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Phụ lục sách
Chương 1: Cấu trúc giải phẫu mũi của người châu Á
Chương 2: Quy trình lai căng để tạo hình mũi người châu Á
Chương 3: Nâng mũi bằng Silicone
Chương 4: Độn sống mũi bằng các tổ chức tự thân
Chương 5: Ghép mô tương đồng cho nâng mũi
Chương 6: Nâng mũi bằng Filler
Chương 7: Ghép kéo dài vách ngăn trong thuật nâng mũi người châu Á
Chương 8: Kỹ thuật mảnh ghép đầu mũi cho mũi người châu Á
Chương 9: Sửa mũi gồ ở người châu Á
Chương 10: Thu gọn cánh mũi và liên quan cánh mũi - trụ mũi
Chương 11: Sửa mũi ngắn
Chương 12: Tạo hình mũi cho người Đông Nam Á
Liên hệ đặt sách: 0899814003 hoặc truy cập: e-group.com
Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
1. KỸ THUẬT GÂY TÊ TRONGKỸ THUẬT GÂY TÊ TRONG
PHẪU THUẬT MIỆNG HÀMPHẪU THUẬT MIỆNG HÀM
MẶTMẶT
Sean M. Healy, D.D.S.Sean M. Healy, D.D.S.
Oral and Maxillofacial SurgeryOral and Maxillofacial Surgery
Francis B. Quinn, M.D.Francis B. Quinn, M.D.
Otolaryngology – Head and Neck SurgeryOtolaryngology – Head and Neck Surgery
University of Texas Medical Branch (UTMB)University of Texas Medical Branch (UTMB)
October 2004October 2004
2.
3. NỘI DUNG:NỘI DUNG:
• Mục đích của gây tê.Mục đích của gây tê.
• Giải phẫu thần kinh hàm trên và hàm dưới.Giải phẫu thần kinh hàm trên và hàm dưới.
• Kỹ thuật gây tê.Kỹ thuật gây tê.
• Các thuốc tê thường được sử dụng.Các thuốc tê thường được sử dụng.
• Biến chứng của gây tê.Biến chứng của gây tê.
4. Gây tê (Local Anesthetics):Gây tê (Local Anesthetics):
• Vai trò:Vai trò:
– Giảm đau trong và sau thủ thuật.Giảm đau trong và sau thủ thuật.
– Giảm lượng thuốc mê sử dụng.Giảm lượng thuốc mê sử dụng.
– Tăng cường sự hợp tác của BN.Tăng cường sự hợp tác của BN.
– Chẩn đoán đau dây thần kinh.Chẩn đoán đau dây thần kinh.
5. Giải phẫu:Giải phẫu:
• Thần kinh V:Thần kinh V:
– Nhánh cảm giác:Nhánh cảm giác:
• TK mắt (V1)TK mắt (V1)
• TK hàm trên (V2)TK hàm trên (V2)
• TK hàm dưới (V3)TK hàm dưới (V3)
– Nhánh vận động:Nhánh vận động:
• Chi phối các cơ nhai- cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân bướmChi phối các cơ nhai- cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân bướm
trong & ngoài.trong & ngoài.
• Cơ hàm móng.Cơ hàm móng.
• Bụng trước cơ nhị thân.Bụng trước cơ nhị thân.
• Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani).Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani).
• Cơ căng màng hầu (Tensor veli palatini).Cơ căng màng hầu (Tensor veli palatini).
6.
7. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Ra khỏi sọ qua lỗ tròn của cánh lớn xương bướm.Ra khỏi sọ qua lỗ tròn của cánh lớn xương bướm.
• Đi phía trên hố chân bướm khẩu cái ngay sau xươngĐi phía trên hố chân bướm khẩu cái ngay sau xương
hàm trên.hàm trên.
• Các đoạn chia theo vị trí:Các đoạn chia theo vị trí:
– Trong sọTrong sọ
– Hố chân bướm khẩu cáiHố chân bướm khẩu cái
– Dưới ổ mắtDưới ổ mắt
– Ngoài mặtNgoài mặt
8.
9. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Các nhánh:Các nhánh:
– Trong sọ -Trong sọ - TK màng não giữa chi phối cảmTK màng não giữa chi phối cảm
giác cho màng cứng.giác cho màng cứng.
– Trong hố chân bướm khẩu cái -Trong hố chân bướm khẩu cái -
• TK gò má.TK gò má.
• Các TK bướm khẩu cái.Các TK bướm khẩu cái.
• TK răng sau trên.TK răng sau trên.
10. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-
– TK gò má:TK gò má:
• TK gò má-mặt – da vùng gò má.TK gò má-mặt – da vùng gò má.
• TK gò má-thái dương – da trán.TK gò má-thái dương – da trán.
– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:
• Như một nhánh nối giữa hạch chân bướm khẩu cáiNhư một nhánh nối giữa hạch chân bướm khẩu cái
và TK hàm trên.và TK hàm trên.
• Chứa các sợi vận tiết hậu hạch thông qua nhánhChứa các sợi vận tiết hậu hạch thông qua nhánh
gò má đến tuyến lệ.gò má đến tuyến lệ.
11. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-
– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:
• Nhánh ổ mắt – chi phối màng xương của ổ mắt.Nhánh ổ mắt – chi phối màng xương của ổ mắt.
• Nhánh mũi – chi phối niêm mạc của xương xoănNhánh mũi – chi phối niêm mạc của xương xoăn
mũi trên và giữa, niêm mạc xoang sàng sau, vàmũi trên và giữa, niêm mạc xoang sàng sau, và
vách mũi sau.vách mũi sau.
– TK mũi khẩu cái – đi ngang qua trần hốc mũi cho cácTK mũi khẩu cái – đi ngang qua trần hốc mũi cho các
nhánh tận ở vách mũi trước và sàn mũi. Đi vào lỗ răngnhánh tận ở vách mũi trước và sàn mũi. Đi vào lỗ răng
cửa và chi phối nướu mặt trong R trước trên.cửa và chi phối nướu mặt trong R trước trên.
12. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-
– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:
• Các nhánh KC - TK KC lớn (trước) và TK KC béCác nhánh KC - TK KC lớn (trước) và TK KC bé
(giữa hay sau).(giữa hay sau).
– TK khẩu cái lớn: đi qua kênh chân bướm khẩu cái và điTK khẩu cái lớn: đi qua kênh chân bướm khẩu cái và đi
vào khẩu cái qua lỗ KC lớn. Chi phối cho khẩu cái từvào khẩu cái qua lỗ KC lớn. Chi phối cho khẩu cái từ
vùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viền nướu mặt trongvùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viền nướu mặt trong
R7 trên 1cm.R7 trên 1cm.
– TK khẩu cái bé: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KCTK khẩu cái bé: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KC
mềm và một phần vùng hạnh nhân KC.mềm và một phần vùng hạnh nhân KC.
13. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-
– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:
• Nhánh họng – đi ra hạch chân bướm KC và đi quaNhánh họng – đi ra hạch chân bướm KC và đi qua
ống hầu (pharyngeal canal). Chi phối niêm mạcống hầu (pharyngeal canal). Chi phối niêm mạc
của phần sau họng mũi.của phần sau họng mũi.
• TK răng trên sau (PSA): phân nhánh từ dây V2 điTK răng trên sau (PSA): phân nhánh từ dây V2 đi
vào khe dưới ổ mắt. Chi phối XOR trên sau, dâyvào khe dưới ổ mắt. Chi phối XOR trên sau, dây
chằng nha chu, nướu mặt ngoài, và tủy (RCL trên,chằng nha chu, nướu mặt ngoài, và tủy (RCL trên,
trừ chân ngoài gần R6).trừ chân ngoài gần R6).
14.
15. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Các nhánh trong ống dưới ổ mắt:Các nhánh trong ống dưới ổ mắt:
– TK răng trên giữa (MSA):TK răng trên giữa (MSA):
• Chi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủyChi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủy
của các RCN trên.của các RCN trên.
– TK răng trên trước (ASA):TK răng trên trước (ASA):
• Chi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủyChi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủy
của các trước trên.của các trước trên.
16. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Các nhánh ngoài mặt:Các nhánh ngoài mặt:
– Từ lỗ dưới ổ mắt.Từ lỗ dưới ổ mắt.
– Gồm:Gồm:
• Mi dướiMi dưới
• Cánh mũiCánh mũi
• Môi trênMôi trên
17.
18. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Nhánh lớn nhấtNhánh lớn nhất
• Gồm rễ cảm giác và rễ vận độngGồm rễ cảm giác và rễ vận động
• Rễ cảm giác:Rễ cảm giác:
– Xuất phát từ bờ dưới hạch sinh baXuất phát từ bờ dưới hạch sinh ba
• Rễ vận động:Rễ vận động:
– Xuất phát từ các tế bào vận động (motor cells) nằm ởXuất phát từ các tế bào vận động (motor cells) nằm ở
cầu não và tủy.cầu não và tủy.
– Nằm phía trong rễ cảm giác.Nằm phía trong rễ cảm giác.
19. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Phân nhánh:Phân nhánh:
– Rễ cảm giác và vận động đi ra khỏi sọ từ lổRễ cảm giác và vận động đi ra khỏi sọ từ lổ
bầu dục của cánh lớn xương bướm.bầu dục của cánh lớn xương bướm.
– Ban đầu hợp nhất ngoài sọ, và chia ra bênBan đầu hợp nhất ngoài sọ, và chia ra bên
dưới khoảng 2-3mm.dưới khoảng 2-3mm.
– Các nhánh:Các nhánh:
• Các nhánh không phân chiaCác nhánh không phân chia
• Các nhánh trướcCác nhánh trước
• Các nhánh sau.Các nhánh sau.