SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
CHUYÊN ĐỀ 7

LỰ A CHỌ N NHÀ THẦ U TRONG
HOẠ T ĐỘ NG XÂY DỰ NG
CHUYÊN ĐỀ 7: LỰ A CHỌ N NHÀ THẦ U TRONG
HOẠ T ĐỘ NG XÂY DỰ NG
7.1. Nhữ ng quy đị nh chủ yế u liên quan đế n lự a
chọ n nhà thầ u trong hoạ t độ ng xây dự ng
7.2. Lậ p kế hoạ ch đấ u thầ u và xác đị nh giá gói
thầ u trong kế hoạ ch đấ u thầ u
7.3. Xác đị nh các yêu cầ u liên quan đế n đề xuấ t
tài chính và gía dự thầ u
7.4. Lậ p hồ sơ đề xuấ t tài chính và tính toán xác
đị nh giá dự thầ u
7.5. Đánh giá đề xuấ t tài chính và gía dự thầ u
7.1. Nhữ ng quy đị nh chủ yế u liên quan đế n
lự a chọ n nhà thầ u trong hoạ t độ ng xây
dự ng
7.1.1. Các văn bản pháp quy có liên quan
7.1.2. Yêu cầu đối với lựa chọn nhà thầu trong hoạt
động xây dựng
7.1.3. Trình tự thực hiện đấu thầu
7.1.4. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong hoạt
động xây dựng
7.1.5. Sơ tuyển nhà thầu
7.1.1. Các văn bả n pháp quy có liên quan
1. Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003
2. Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005
3. Nghị định 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008
4. Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 17/02/2005
5. Nghị định 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006
6. Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007
7. Nghị định 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008
8. Một số văn bản có liên quan khác.
7.1.2. Yêu cầ u đố i vớ i lự a chọ n nhà thầ u
trong hoạ t độ ng xây dự ng

a. Các yêu cầu về năng lực hoạt động xây
dựng
b. Các yêu cầu về cạnh tranh, công bằng,
minh bạch trong đấu thầu
c. Yêu cầu về tiến độ của dự án
a. Các yêu cầ u về năng lự c hoạ t độ ng xây dự ng(1.5)
Năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình theo
Điều 64 Nghị định 16 được phân thành 2 hạng theo loại
công trình
Hạ ng 1:
- Có chỉ huy trưởng hạng 1 cùng loại công trình;
- Có đủ kiến trúc sư, kỹ sư thuộc chuyên ngành phù h ợp
với loại công trình thi công xây dựng;
- Có đủ công nhân kỹ thuật có chứng chỉ đào tạo phù hợp
với công việc đảm nhận;
- Có thiết bị thi công chủ yếu để thi công xây dựng công
trình;
- Đã thi công xây dựng ít nhất 1 công trình cấp đặc biệt,
cấp I hoặc 2 công trình cấp II cùng loại.
a. Các yêu cầ u về năng lự c hoạ t độ ng xây dự ng(1.5)
Hạ ng 2:
- Có chỉ huy trưởng hạng 2 trở lên cùng loại công trình;
- Có đủ kiến trúc sư, kỹ sư thuộc chuyên ngành phù hợp
với loại công trình thi công xây dựng;
- Có đủ công nhân kỹ thuật có chứng chỉ đào tạo phù h ợp
với công việc đảm nhận;
- Có thiết bị thi công chủ yếu để thi công xây dựng công
trình;
- Đã thi công xây dựng ít nhất 1 công trình cấp II hoặc 2
công trình cấp III cùng loại.
b. Các yêu cầ u về cạ nh tranh, công bằ ng,
minh bạ ch trong đấ u thầ u
- Nhà thầu tư vấn lập báo cáo nghiên cứu kh ả thi không đ ược tham gia đ ấu
thầu cung cấp dịch vụ tư vấn lập thiết kế kỹ thuật của dự án, nhà th ầu t ư
vấn đã tham gia thiết kế kỹ thuật của dự án không đ ược tham gia đ ấu
thầu các bước tiếp theo, trừ trường hợp đối với gói thầu EPC;
- Nhà thầu tham gia đấu thầu phải độc lập về tổ ch ức, không cùng ph ụ thu ộc
vào một cơ quan quản lý và độc lập về tài chính với nhà th ầu t ư vấn l ập h ồ
sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu;
- Nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện hợp đồng phải độc lập v ề t ổ ch ức,
không cùng phụ thuộc vào một cơ quan quản lý và độc lập v ề tài chính v ới
nhà thầu thực hiện hợp đồng;
- Nhà thầu tham gia đấu thầu các gói thầu thuộc d ự án ph ải đ ộc l ập v ề t ổ
chức, không cùng phụ thuộc vào một cơ quan quản lý và đ ộc l ập v ề tài
chính với chủ đầu tư của dự án.
- Các quy định trên phải được thực hiện chậm nhất là ba năm theo l ộ trình
do Chính phủ quy định, kể từ khi Luật ĐT có hi ệu lực.
(Chi tiế t xem điề u 3 Nghị đị nh 58)
c. Yêu cầ u về tiế n độ củ a dự án
Căn cứ vào tính chất của từng gói thầu, người có thẩm quy ền quy ết
định cụ thể thời gian trong đấu thầu theo quy định sau đây:
- Thời gian sơ tuyển nhà thầu tối đa là ba mươi ngày đối với đ ấu thầu
trong nước, bốn mươi lăm ngày đối với đấu thầu quốc tế kể từ ngày
phát hành hồ sơ mời sơ tuyển đến khi có kết quả sơ tuyển đ ược
duyệt;
- Thời gian thông báo mời thầu tối thiểu là mười ngày trước khi phát
hành hồ sơ mời thầu;
- Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu là mười lăm ngày đối với
đấu thầu trong nước, ba mươi ngày đối với đấu thầu quốc tế kể từ
ngày phát hành hồ sơ mời thầu đến thời điểm đóng thầu;
- Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu tối đa là một trăm tám m ươi
ngày kể từ thời điểm đóng thầu; trường hợp cần thiết có thể yêu
cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu nhưng không
quá ba mươi ngày;
c. Yêu cầ u về tiế n độ củ a dự án
- Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là bốn mươi lăm
ngày đối với đấu thầu trong nước, sáu mươi ngày đối
với đấu thầu quốc tế kể từ ngày mở thầu đến khi chủ
đầu tư có báo cáo về kết quả đấu thầu trình người có
thẩm quyền xem xét, quyết định;
- Thời gian thẩm định tối đa là hai mươi ngày cho vi ệc
thực hiện đối với từng nội dung về kế hoạch đấu thầu,
hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với gói
thầu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính
phủ, thời gian thẩm định tối đa là ba mươi ngày cho
việc thực hiện đối với từng nội dung về kế hoạch đấu
thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu.
(Chi tiế t xem điề u 8 Nghị đị nh 58)
7.1.3. Trình tự thự c hiệ n đấ u thầ u
a. Chuẩn bị đấu thầu
- Sơ tuyển nhà thầu
- Lập hồ sơ mời thầu
- Mời thầu
b. Tổ chức đấu thầu
- Phát hành hồ sơ mời thầu
- Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự thầu
- Mở thầu
c. Đánh giá hồ sơ dự thầu
- Đánh giá sơ bộ hồ sơ dự thầu để loại bỏ các hồ sơ dự thầu không h ợp lệ,
không bảo đảm yêu cầu quan trọng của hồ sơ mời thầu
- Đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu
d. Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu
- Trình duyệt và Thẩm định kết quả đấu thầu
- Phê duyệt kết quả đấu thầu
e. Thông báo kết quả đấu thầu
g. Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, ký kết hợp đồng
(Chi tiế t xem các điề u 32, 33, 35, 39, 41, 42 – LĐT
và các điề u 15, 17, 18, …. 39 Nghị đị nh 58)
7.1.4. Các hình thứ c lự a chọ n nhà thầ u
trong hoạ t độ ng xây dự ng
 Đấu thầu rộng rãi
 Đấu thầu hạn chế
 Chỉ định thầu
 Mua sắm trực tiếp
 Chào hàng cạnh tranh trong mua sắm hàng hóa
 Tự thực hiện
 Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt
 Thi tuyển thiết kế kiến trúc công trình xây dựng
(Chi tiế t xem các điề u từ 18 đế n 24 – LĐT)
7.1.4. Các hình thứ c lự a chọ n nhà thầ u
trong hoạ t độ ng xây dự ng
1. Đấu thầu rộng rãi
2. Đấu thầu hạn chế
3. Chỉ định thầu
4. Thi tuyển thiết kế kiến trúc công
trình xây dựng
(Chi tiế t xem các điề u từ 99 đế n
102 – LXD)
1. Đấu thầu rộng rãi
- Không hạn chế số nhà thầu tham gia
- Các thông tin về gói đấu thầu phải được đăng tải trên
tờ báo về đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu
thầu của cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu. Công
bố rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng
khác
- Không được nêu bất cứ điều kiện nào nhằm hạn chế sự
tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một
hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình
đẳng.
2. Đấu thầu hạn chế
- Theo yêu cầu của nhà tài trợ nước ngoài đối với nguồn vốn sử
dụng cho gói thầu;
- Gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đ ặc
thù; gói thầu có tính chất nghiên cứu, thử nghi ệm mà chỉ có
một số nhà thầu có khả năng đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
- Khi thực hiện đấu thầu hạn chế, phải mời tối thiểu năm nhà
thầu được xác định là có đủ năng lực và kinh nghiệm tham gia
đấu thầu; trường hợp thực tế có ít hơn năm nhà thầu, chủ đ ầu
tư phải trình người có thẩm quyền xem xét, quyết định cho
phép tiếp tục tổ chức đấu thầu hạn chế hoặc áp dụng hình
thức lựa chọn khác.
3. Chỉ định thầu (LĐT)
a) Sự cố bất khả kháng do thiên tai, địch họa, sự cố cần kh ắc ph ục
ngay;
b) Gói thầu do yêu cầu của nhà tài trợ nước ngoài;
c) Gói thầu thuộc dự án bí mật quốc gia; dự án cấp bách vì l ợi ích qu ốc
gia, an ninh an toàn năng lượng do Thủ tướng Chính ph ủ quy ết đ ịnh
khi thấy cần thiết;
d) Gói thầu mua sắm các loại vật tư, thiết bị để phục hồi, duy tu, m ở
rộng công suất của thiết bị, dây chuyền công ngh ệ sản xu ất mà
trước đó đã được mua từ một nhà thầu cung cấp và không th ể mua
từ các nhà thầu cung cấp khác do phải bảo đảm tính t ương thích
của thiết bị, công nghệ;
đ) Gói thầu dịch vụ tư vấn có giá gói thầu dưới năm trăm triệu đ ồng,
gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp có giá gói th ầu d ưới m ột t ỷ
đồng thuộc dự án đầu tư phát triển; gói thầu mua sắm hàng hóa có
giá gói thầu dưới một trăm triệu đồng thuộc dự án ho ặc dự toán
mua sắm thường xuyên; trường hợp thấy cần thiết thì tổ chức đấu
thầu.
3. Chỉ định thầu (LXD)
a) Công trình bí mật nhà nước, Công trình xây dựng
theo lệnh khẩn cấp, công trình bí mật nhà nước,
công trình tạm;
b) Công trình có tính chất nghiên cứu thử nghiệm;
c) Công việc, công trình, hạng mục công trình xây dựng
có quy mô nhỏ, đơn giản theo quy định của Chính
phủ;
d) Tu bổ, tôn tạo, khôi phục hồi lại các công trình di
sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá;
đ) Các trường hợp đặc biệt khác được người có thẩm
quyền quyết định đầu tư cho phép.
7.1.5. Sơ tuyể n nhà thầ u
1. Phạm vi áp dụng
2. Quy trình tổ chức sơ tuyển
3. Nội dung hồ sơ mời sơ tuyển
4. Hồ sơ dự sơ tuyển
5. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
1. Phạm vi áp dụng
- Đối với các gói thầu mua sắm hàng hoá, gói thầu
EPC có giá gói thầu từ ba trăm tỷ đồng trở lên,
gói thầu xây lắp có giá gói thầu từ hai trăm tỷ
đồng trở lên phải được tiến hành sơ tuyển.
- Trường hợp cần áp dụng sơ tuyển đối với các gói
thầu không thuộc quy định như trên thì người
quyết định đầu tư quy định trong kế hoạch đấu
thầu.
2. Quy trình tổ chức sơ tuyển
• Lập hồ sơ mời sơ tuyển;
• Thông báo mời sơ tuyển;
• Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự sơ tuyển;
• Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển;
• Trình và phê duyệt kết quả sơ tuyển;
• Thông báo kết quả sơ tuyển.
Chi tiế t xem thêm Điề u 14 Nghị đị nh 58
3. Nội dung hồ sơ mời sơ tuyển
- Yêu cầu về năng lực kỹ thuật;
- Yêu cầu về năng lực tài chính;
- Yêu cầu về kinh nghiệm.
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển được xây dựng
theo tiêu chí "đạt", "không đạt" và cần được nêu trong
hồ sơ mời sơ tuyển, bao gồm tiêu chuẩn đối với từng
yêu cầu về năng lực kỹ thuật, về năng lực tài chính và
về kinh nghiệm.
4. Hồ sơ dự sơ tuyển
Phù hợp với hồ sơ mời sơ tuyển về các nội
dung sau
- Yêu cầu về năng lực kỹ thuật;
- Yêu cầu về năng lực tài chính;
- Yêu cầu về kinh nghiệm.

5. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
Việc đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển do bên mời
thầu thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá
nêu trong hồ sơ mời sơ tuyển.
7.2. Lậ p kế hoạ ch đấ u thầ u và xác đị nh giá gói
thầ u trong kế hoạ ch đấ u thầ u

7.2.1. Lập và phê duyệt kế hoạch đấu
thầu
7.2.2. Nội dung kế hoạch đấu thầu
7.2.3. Xác định giá gói thầu
7.2.1. Lậ p và phê duyệ t kế hoạ ch đấ u thầ u
1. Lập kế hoạch đấu thầu:

a. Thời điểm:
Kế hoạch đấu thầu được lập ở giai đoạn thực hiện dự án, sau khi dự toán xây
dựng công trình được phê duyệt và phù hợp với kế hoạch thực hi ện d ự án.

b. Căn cứ lập:
- Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu t ư; Gi ấy ch ứng nh ận
đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư. Đối với các công việc chu ẩn b ị
dự án thì căn cứ theo quyết định của người đứng đầu cơ quan chu ẩn b ị d ự
án.
- Điều ước quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận quốc tế đối với các dự án s ử d ụng
vốn ODA.
- Thiết kế dự toán được duyệt (nếu có).
- Nguồn vốn cho dự án.
- Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).
7.2.1. Lậ p và phê duyệ t kế hoạ ch đấ u thầ u
2. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu:
a. Thủ tục
+ Thẩm định kế hoạnh đấu thầu
- Thẩm định kế hoạch đấu thầu là việc tiến hành kiểm tra, đánh giá các n ội
dung theo quy định tại Điều 9, Điều 10 và Điều 11 Ngh ị đ ịnh 58.
- Cơ quan, tổ chức thẩm định kế hoạch đấu thầu phải lập báo cáo k ết qu ả
thẩm định trên cơ sở tuân thủ quy định tại Điều 65 của Luật Đ ấu th ầu
trình người quyết định đầu tư phê duyệt.
+ Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
Người quyết định đầu tư hoặc được uỷ quyền quyết định đầu tư hoặc người
đứng đầu cơ quan chuẩn bị dự án có trách nhiệm phê duyệt k ế ho ạch đ ấu
thầu trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày nh ận đ ược báo cáo c ủa
cơ quan, tổ chức thẩm định. Việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu thuộc trách
nhiệm của Thủ tướng Chính phủ được thực hiện theo Quy ch ế làm vi ệc c ủa
Chính phủ.
b. Thẩm quyền phê duyệt
Người quyết định đầu tư hoặc được uỷ quyền quyết định đầu tư hoặc người
đứng đầu cơ quan chuẩn bị dự án có trách nhiệm phê duyệt k ế ho ạch đ ấu
thầu trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày nh ận đ ược báo cáo c ủa
cơ quan, tổ chức thẩm định. Việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu thuộc trách
nhiệm của Thủ tướng Chính phủ được thực hiện theo Quy ch ế làm vi ệc c ủa
Chính phủ.
7.2.2. Nộ i dung kế hoạ ch đấ u thầ u
1. Nộ i dung kế hoạ ch đấ u thầ u: Trong kế hoạch đấu
thầu phải nêu rõ số lượng gói thầu và nội dung của từng
gói thầu. Nội dung của từng gói thầu bao gồm:
a. Tên gói thầu
b. Giá gói thầu
c. Nguồn vốn
d. Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu
thầu
e. Thời gian lựa chọn nhà thầu
g. Hình thức hợp đồng
7.2.2. Nộ i dung kế hoạ ch đấ u thầ u

2. Xác đị nh hình thứ c hợ p đồ ng:
a. Hợp đồng giá trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo giá điều chỉnh
d. Hình thức hỗn hợp
7.2.3. Xác đị nh giá gói thầ u
1. Nguyên tắc xác định giá gói thầu
- Đối với gói thầu tư vấn xây dựng:
+ Đối với các gói thầu tư vấn ở giai đoạn chuẩn bị dự án: tham kh ảo đ ịnh m ức chi
phí tư vấn được công bố, chi phí tư vấn của gói th ầu tương t ự đã th ực hi ện,
các căn cứ tham khảo khác phù hợp với đặc điểm dự án, công trình xây d ựng.
+ Đối với các gói thầu tư vấn được thực hiện sau khi dự án được phê duy ệt: d ự
án được duyệt, tham khảo định mức chi phí tư vấn được công bố, chi phí t ư
vấn của gói thầu tương tự đã thực hiện, các căn cứ tham khảo khác phù h ợp
với đặc điểm dự án, công trình xây dựng.
- Đối với gói thầu thi công xây dựng: Thiết kế, dự toán được duyệt, ph ạm vi công
việc, yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công dự kiến và các căn c ứ khác.
- Đối với gói thầu tổng thầu xây dựng: Yêu cầu, phạm vi công việc c ủa t ừng lo ại
tổng thầu; dự án, tông rmức đầu tư; thiết k ế dự toán công trình; Yêu c ầu k ỹ
thuật, biện pháp thi công dự kiến và các căn c ứ khác
7.3. Xác đị nh các yêu cầ u liên quan đế n đề
xuấ t tài chính và gía dự thầ u
7.3.1. Đối với gói thầu tư vấn
7.3.2. Đối với gói thầu xây lắp
7.3.3. Đối với gói thầu tổng thầu thiết kế và thi
công
7.3.4. Đối với gói thầu tổng thầu EPC
7.3.5. Đối với gói thầu tổng thầu chìa khoá trao
tay
7.3.1. Đố i vớ i gói thầ u tư vấ n
- Giá dự thầu;
- Các điều kiện tài chính, thương mại: tạm ứng,
thanh toán...
- Các đề xuất có tính cạnh tranh mang lại hiệu
quả cho chủ đầu tư, dự án được lượng hóa
thành tiền.
7.3.2. Đố i vớ i gói thầ u xây lắ p
- Giá dự thầu: các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu;
thuế.
Tùy theo tính chất, yêu cầu của gói thầu, có thể yêu cầu nhà
thầu đề xuất giá dự thầu theo hình thức tổng giá của gói
thầu, đơn giá công việc hoặc kết hợp giá cho các phần vi ệc
với đơn giá; các hạng mục yêu cầu chào đơn giá, chào trọn
gói, thuế, lãi.
- Đề xuất giảm giá và giải trình
- Các đề xuất khác có tính cạnh tranh, mang lại hiệu quả cho
chủ đầu tư, dự án như rút ngắn thời gian thực hiện gói
thầu, điều kiện thanh toán, khả năng tạm ứng vốn và các
điều kiện tài chính khác; bảo hành công trình....
7.3.3. Đố i vớ i gói thầ u tổ ng thầ u thiế t kế và thi
công
- Giá dự thầu;
- Các điều kiện tài chính, thương mại;
- Các đề xuất ưu đãi của nhà thầu liên quan đến
tài chính, thương mại (nếu có); các đề xuất có
tính cạnh tranh mang lại hiệu quả cho chủ đầu
tư và dự án được lượng hóa thành tiền.
7.3.4. Đố i vớ i gói thầ u tổ ng thầ u EPC
- Giá dự thầu;
- Các điều kiện tài chính, thương mại;
- Các đề xuất ưu đãi của nhà thầu liên quan đến
tài chính, thương mại (nếu có); Các đề xuất có
tính cạnh tranh mang lại hiệu quả cho chủ đầu
tư và dự án được lượng hóa thành tiền.
7.3.5. Đố i vớ i gói thầ u tổ ng thầ u chìa khoá trao tay
- Giá dự thầu;
- Các điều kiện tài chính, thương mại;
- Các đề xuất ưu đãi của nhà thầu liên quan đến
tài chính, thương mại (nếu có); các đề xuất có
tính cạnh tranh mang lại hiệu quả cho chủ đầu
tư và dự án được lượng hóa thành tiền.
7.4. Lậ p hồ sơ đề xuấ t tài chính và tính
toán xác đị nh giá dự thầ u
7.4.1. Các căn cứ lập hồ sơ đề xuất tài chính, giá
dự thầu
7.4.2. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu
đối với gói thầu tư vấn
7.4.3. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu
đối với gói thầu xây lắp
7.4.1. Các căn cứ lậ p hồ sơ đề xuấ t tài
chính, giá dự thầ u
- Yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu,
điều khoản tham chiếu, chỉ dẫn kỹ thuật, hồ
sơ thiết kế, tiên lượng.
- Đề xuất giải pháp kỹ thuật của nhà thầu, đề
xuất tiến độ thực hiện của nhà thầu.
- Các chế độ chính sách của nhà nước về chi phí
tư vấn, tiền lương, thuế và các chi phí có liên
quan.
- Các ưu thế và điều kiện riêng có của nhà thầu.
7.4.2. Nộ i dung đề xuấ t tài chính và giá dự
thầ u đố i vớ i gói thầ u tư vấ n
1. Nội dung các khoản mục chi phí trong giá dự thầu
Nội dung các khoản mục chi phí cho từng loại:
- Chi phí chuyên gia;
- Chi phí quản lý;
- Chi phí khác;
- Lãi;
- Các loại thuế;
- Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp (nếu có);
- Dự phòng.
2. Cơ sở xác định các nội dung khoản mục chi phí trong giá
dự thầu
- Đối với công việc tư vấn đã có định mức chi phí.
- Đối với công việc tư vấn xác định bằng cách l ập dự toán
chi phí.
7.4.3. Nộ i dung đề xuấ t tài chính và giá dự
thầ u đố i vớ i gói thầ u xây lắ p
1. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu của h ồ s ơ d ự th ầu xây l ắp
- Đề xuất đầy đủ các chi phí cần thiết để thực hiện gói th ầu, phù h ợp
với tài liệu thiết kế trong hồ sơ mời thầu;
- Tính lại bảng tiên lượng do bên mời thầu cung cấp;
- Tính giá riêng cho phần chênh lệch (nếu có) giữa b ảng tiên l ượng do
bên mời thầu cung cấp và bảng tiên lượng do nhà th ầu tính toán.
2. Phương pháp xác định giá dự thầu
- Cách thức xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, tr ực ti ếp
phí khác, chi phí chung, lán trại.... và các yếu t ố mang tính c ạnh
tranh của nhà thầu.
- Xác định giá dự thầu theo chi phí xây dựng trực tiếp và các t ỷ l ệ phí;
- Xác định giá dự thầu theo đơn giá tổng hợp đầy đủ.
7.5. Đánh giá đề xuấ t tài chính và gía dự
thầ u
7.5.1. Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn xây
dựng
7.5.2. Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp
7.5.3. Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tổng thầu
thiết kế và thi công xây dựng
7.5.4. Đánh giá hồ sơ dự thầu tổng thầu EPC
7.5.5. Đánh giá hồ sơ dự thầu tổng thầu chìa
khoá trao tay
7.5.1. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u
TVXD
Việc đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn xây dựng theo quy
định của LXD, căn cứ theo tiêu chuẩn đánh giá và các yêu c ầu khác nêu trong
HSMT, theo nguyên tắc đánh giá được quy định của LĐT, cụ th ể nh ư sau:
1. Đánh giá sơ bộ
a) Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất k/thuật theo yêu c ầu c ủa HSMT
- Tính hợp lệ của đơn dự thầu. Đơn dự thầu phải được điền đầy đủ và có ch ữ ký
của người đại diện hợp pháp của nhà thầu. Đối với nhà thầu liên danh, đơn d ự
thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký ho ặc thành
viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự th ầu theo quy đ ịnh
trong văn bản thoả thuận liên danh;
- Tính hợp lệ của thoả thuận liên danh. Trong thoả thu ận liên danh ph ải phân
định rõ trách nhiệm, quyền hạn, khối lượng công việc ph ải th ực hi ện và giá tr ị
tương ứng của từng thành viên trong liên danh, kể cả ng ười đứng đ ầu liên
danh và trách nhiệm của người đứng đầu liên danh, chữ ký c ủa các thành
viên, con dấu (nếu có);
- Có một trong các loại giấy tờ hợp lệ theo yêu cầu của h ồ s ơ m ời th ầu: Gi ấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành
lập; Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp; chứng ch ỉ chuyên môn phù h ợp;
- Số lượng bản gốc, bản chụp hồ sơ đề xuất kỹ thuật;
- Các phụ lục, tài liệu kèm theo hồ sơ dự thầu.
b) Loại bỏ hồ sơ dự thầu không đáp ứng yêu cầu quan trọng (đi ều ki ện tiên
quyết) nêu trong hồ sơ mời thầu.
7.5.1. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u
TVXD
2. Đánh giá chi tiết
a) Đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ t ư v ấn xây d ựng theo quy
định của Luật Xây dựng, không yêu cầu kỹ thuật cao:
- Đánh giá về mặt kỹ thuật:
Đánh giá theo tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật đ ược quy đ ịnh trong h ồ s ơ
mời thầu. Chủ đầu tư phê duyệt danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu c ầu v ề
mặt kỹ thuật để thực hiện đánh giá về mặt tài chính.
- Đánh giá về mặt tài chính:
Mở công khai hồ sơ đề xuất tài chính của các nhà th ầu đáp ứng yêu c ầu v ề m ặt
kỹ thuật. Biên bản mở hồ sơ đề xuất tài chính bao g ồm các thông tin ch ủ
yếu sau đây:
+ Tên nhà thầu;
+ Số lượng bản gốc, bản chụp hồ sơ;
+ Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu;
+ Điểm kỹ thuật của các hồ sơ dự thầu đã đạt mức yêu cầu tối thiểu trở lên;
+ Các thông tin khác liên quan.
7.5.1. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u
TVXD
Sau khi mời thầu, bên mời thầu phải ký xác nh ận vào t ừng trang b ản g ốc h ồ s ơ
đề xuất tài chính của từng hồ sơ dự thầu và quản lý theo ch ế đ ộ qu ản lý h ồ
sơ "mật". Việc đánh giá về mặt tài chính được tiến hành theo b ản ch ụp, nhà
thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù h ợp giữa bản g ốc và
bản chụp cũng như về niêm phong hồ sơ đề xuất tài chính. Vi ệc đánh giá v ề
mặt tài chính căn cứ theo tiêu chuẩn đánh giá về m ặt tài chính nêu trong
hồ sơ mời thầu.
- Đánh giá tổng hợp:
Đánh giá tổng hợp về mặt kỹ thuật và về mặt tài chính theo tiêu chu ẩn đánh
giá tổng hợp quy định trong hồ sơ mời thầu. Nhà th ầu có điểm t ổng h ợp cao
nhất được bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt xếp th ứ nhất và đ ược
mời vào đàm phán hợp đồng theo quy định tại Điều 19 Nghị định này.
b) Đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn, kể cả dịch v ụ t ư v ấn
xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng, có yêu cầu k ỹ thu ật cao:
Đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật theo tiêu chu ẩn đánh giá đ ược nêu trong h ồ
sơ mời thầu quy định tại điểm a khoản 2 Điều này. Hồ sơ dự thầu đạt s ố
điểm về mặt kỹ thuật không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu được coi
là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật và được bên mời th ầu x ếp h ạng đ ể trình
chủ đầu tư phê duyệt. Nhà thầu xếp thứ nhất s ẽ được m ời đến để m ở h ồ s ơ
đề xuất tài chính và đàm phán hợp đồng.
7.5.2. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u xây lắ p
Tiêu chuẩn đánh giá HSDT đối với gói thầu xây lắp g ồm tiêu chu ẩn đánh
giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu, tiêu chuẩn đánh giá về
mặt kỹ thuật và nội dung xác định giá đánh giá.
1. Tiêu chuẩ n đánh giá về năng lự c và kinh nghiệ m của nhà thầu áp
dụng đối với gói thầu không tiến hành sơ tuyển, bao gồm:
a) Kinh nghiệm thực hiện các gói thầu tương tự ở Việt Nam, ở vùng đ ịa
lý và hiện trường tương tự;
b) Năng lực kỹ thuật: số lượng, trình độ cán bộ công nhân kỹ thu ật tr ực
tiếp thực hiện gói thầu và số lượng thiết bị thi công sẵn có, khả năng
huy động thiết bị thi công để thực hiện gói thầu;
c) Năng lực tài chính: tổng tài sản, tổng nợ phải tr ả, v ốn l ưu đ ộng,
doanh thu, lợi nhuận, giá trị hợp đồng đang thực hiện dở dang và các
chỉ tiêu khác.
Các tiêu chuẩn đánh giá quy định trên được sử dụng theo tiêu chí "đ ạt",
"không đạt". Nhà thầu "đạt" cả 3 nội dung nêu tại điểm a, b và c thì
được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm.
7.5.2. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u xây lắ p
2. Tiêu chuẩ n đánh giá về mặ t kỹ thuậ t
a) Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp t ổ chức
thi công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công;
b) Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như
phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động;
c) Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành;
d) Các biện pháp bảo đảm chất lượng;
đ) Tiến độ thi công;
e) Các nội dung khác (nếu có).
Trường hợp cần đẩy nhanh tiến độ đánh giá hồ sơ dự thầu đối với các
gói thầu xây lắp có yêu cầu đơn giản về mặt kỹ thuật thì trong h ồ sơ
mời thầu có thể quy định việc đánh giá được tiến hành kết hợp đ ồng
thời giữa việc xem xét về mặt kỹ thuật và giá dự thầu của nhà thầu
với tiến độ thực hiện gói thầu do nhà thầu đề xuất.
7.5.2. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u xây lắ p
3. Nộ i dung xác đị nh giá đánh giá
- Xác định giá dự thầu;
- Sửa lỗi;
- Hiệu chỉnh các sai lệch;
- Chuyển đổi giá dự thầu (sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch) sang m ột
đồng tiền chung (nếu có) để làm căn cứ xác định giá đánh giá;
- Đưa các chi phí về một mặt bằng để xác định giá đánh giá, bao g ồm:
+ Các điều kiện về mặt kỹ thuật như: tiến độ thực hiện; chí phí qu ản
lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng, tuổi thọ công trình và các yếu t ố
kỹ thuật khác tùy theo từng gói thầu cụ thể;
+ Điều kiện tài chính, thương mại;
+ Ưu đãi trong đấu thầu quốc tế (nếu có);
+ Các yếu tố khác.
Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác
đị nh giá đánh giá
Cùng Khối lượng xây lắp:
Tất cả các hồ sơ dự thầu được xem xét trên cùng 1 mặt bằng khối
lượng công tác xây lắp. Mặt bằng Khối lượng xây lắp gồm các khối
lượng do bên mời thầu đưa ra trong “Bảng danh mục công việc và
khối lượng xây lắp” và những bổ sung hiệu chỉnh bằng văn bản hoặc
theo biên bản hội nghị tiền dự thầu (nếu có). Điều chỉnh khối lượng
chào thừa hoặc chào thiếu của nhà thầu theo nguyên tắc sau: Giá trị
khối lượng chào thiếu sẽ được tính theo đơn giá của nhà thầu có
đơn giá cao nhất với cùng loại công việc rồi cộng vào giá dự thầu
của nhà thầu đang xét. Giá trị khối lượng chào thừa sẽ được tính
theo đơn giá của nhà thầu có đơn giá thấp nhất với cùng loại công
việc rồi trừ vào giá dự thầu của nhà thầu đang xét. Không xem xét
tới các khối lượng mà nhà thầu quan niệm là thừa hoặc thiếu so với
hồ sơ mời thầu nhưng chưa được bên mời thầu hiệu chỉnh, bổ sung
bằng văn bản.
Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác
đị nh giá đánh giá
• Cùng yêu cầu kỹ thuật đối với nguyên vật liệu sử
dụng cho thi công theo đúng yêu cầu trong Hồ sơ
mời thầu: Tất cả các đơn giá dự thầu phải được đưa
về cùng mặt bằng sử dụng nguyên vật liệu theo
đúng yêu cầu của Hồ sơ mời thầu.
• Điều kiện thi công: Công trình được thi công trong
cùng một điều kiện về mặt bằng thi công, địa chất,
thuỷ văn, thời tiết, chế độ giám sát thi công... được
mô tả trong Hồ sơ mời thầu.
Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác
đị nh giá đánh giá
• Điều kiện thương mại: cùng loại đồng tiền sử dụng,
cùng điều kiện về tạm ứng và thanh toán khối lượng
xây lắp và nghiệm thu thanh lý hợp đồng ... được mô
tả trong Hồ sơ mời thầu và các điều kiện chung và
điều kiện cụ thể của hợp đồng.
• Điều kiện giảm giá: Giảm giá (nếu có) của các Nhà
thầu sẽ được xem xét việc giải trình chi tiết của sự
giảm giá đó. Nếu là hợp lý, thì giá trị giảm giá hợp lý
đó sẽ được tính trừ vào Giá dự thầu.
Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác
đị nh giá đánh giá
Điều kiện về tiến độ thi công: H1 = GĐNTT*LS*TRN , trong đó
GĐNTT : Giá đề nghị trúng thầu của nhà thầu đang xét.
LS : Lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của Ngân
hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam tại thời điểm
đánh giá.
TRN

: Thời gian thi công rút ngắn của nhà thầu đang
xét so với thời hạn đã yêu cầu trong hồ sơ mời thầu.
Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác
đị nh giá đánh giá
• Điều kiện ứng vốn: H2 = VƯV*LV*TƯV
• trong đó
• VƯV: Là giá trị vốn mà nhà thầu cam kết ứng cho gói
thầu.
• Lv: Lãi vay tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của Ngân
hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam tại thời điểm
đánh giá.
• TƯV : Là thời gian ứng vốn của nhà thầu.
Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác
đị nh giá đánh giá
• Điều kiện bảo hành công trình:
• H3 = VBH*LV*TBH , trong đó:
• VBH : Là giá trị bảo hành công trình của nhà thầu.
• LV : Là lãi vay tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam tại thời
điểm đánh giá.
• TBH : Là thời gian bảo hành của nhà thầu so với thời
hạn theo luật định.

More Related Content

What's hot

Pháp luật xây dựng. bảo đảm dự thầu
Pháp luật xây dựng. bảo đảm dự thầuPháp luật xây dựng. bảo đảm dự thầu
Pháp luật xây dựng. bảo đảm dự thầuTươi Sama
 
Luat dau thau_2005
Luat dau thau_2005Luat dau thau_2005
Luat dau thau_2005Hotland.vn
 
Nghị định 63 đấu thầu
Nghị định 63 đấu thầuNghị định 63 đấu thầu
Nghị định 63 đấu thầulinh le
 
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpNghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpTtx Love
 
Nghị định 63/2014/NĐ-CP
Nghị định 63/2014/NĐ-CPNghị định 63/2014/NĐ-CP
Nghị định 63/2014/NĐ-CPkim chi
 
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...nataliej4
 
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...nataliej4
 
HỒ SƠ MỜI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN QUA MẠNG
HỒ SƠ MỜI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN QUA MẠNG HỒ SƠ MỜI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN QUA MẠNG
HỒ SƠ MỜI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN QUA MẠNG nataliej4
 
Hồ sơ mới thầu gói dịch vụ phi tư vấn thái nguyên
Hồ sơ mới thầu gói dịch vụ phi tư vấn thái nguyênHồ sơ mới thầu gói dịch vụ phi tư vấn thái nguyên
Hồ sơ mới thầu gói dịch vụ phi tư vấn thái nguyênHong Dang Vu
 
Quy trình đấu thầu thuốc, hóa chất, vật tư y tế
Quy trình đấu thầu thuốc, hóa chất, vật tư y tếQuy trình đấu thầu thuốc, hóa chất, vật tư y tế
Quy trình đấu thầu thuốc, hóa chất, vật tư y tếjackjohn45
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Hồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầuHồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầuVương Alê
 
Mẫu số 07 - Hồ sơ mời thầu chào hàng rút gọn
Mẫu số 07 - Hồ sơ mời thầu chào hàng rút gọn Mẫu số 07 - Hồ sơ mời thầu chào hàng rút gọn
Mẫu số 07 - Hồ sơ mời thầu chào hàng rút gọn Vietsing Group
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thông tư 04/2010/BXD -huong dan quan ly chi phi
Thông tư 04/2010/BXD -huong dan quan ly chi phiThông tư 04/2010/BXD -huong dan quan ly chi phi
Thông tư 04/2010/BXD -huong dan quan ly chi phihousingcorp
 

What's hot (20)

Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013
 
Pháp luật xây dựng. bảo đảm dự thầu
Pháp luật xây dựng. bảo đảm dự thầuPháp luật xây dựng. bảo đảm dự thầu
Pháp luật xây dựng. bảo đảm dự thầu
 
QT247.doc
QT247.docQT247.doc
QT247.doc
 
Luat dau thau_2005
Luat dau thau_2005Luat dau thau_2005
Luat dau thau_2005
 
85.2009.nd cp
85.2009.nd cp85.2009.nd cp
85.2009.nd cp
 
Nghị định 63 đấu thầu
Nghị định 63 đấu thầuNghị định 63 đấu thầu
Nghị định 63 đấu thầu
 
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cpNghi dinh 63_2014_nd-cp
Nghi dinh 63_2014_nd-cp
 
Nghị định 63/2014/NĐ-CP
Nghị định 63/2014/NĐ-CPNghị định 63/2014/NĐ-CP
Nghị định 63/2014/NĐ-CP
 
Luật
LuậtLuật
Luật
 
Mau ho-so-moi-thau
Mau ho-so-moi-thauMau ho-so-moi-thau
Mau ho-so-moi-thau
 
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...
 
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...
HỒ SƠ MỜI THẦU Gói thầu ĐBGT: Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình...
 
HỒ SƠ MỜI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN QUA MẠNG
HỒ SƠ MỜI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN QUA MẠNG HỒ SƠ MỜI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN QUA MẠNG
HỒ SƠ MỜI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN QUA MẠNG
 
Hồ sơ mới thầu gói dịch vụ phi tư vấn thái nguyên
Hồ sơ mới thầu gói dịch vụ phi tư vấn thái nguyênHồ sơ mới thầu gói dịch vụ phi tư vấn thái nguyên
Hồ sơ mới thầu gói dịch vụ phi tư vấn thái nguyên
 
Quy trình đấu thầu thuốc, hóa chất, vật tư y tế
Quy trình đấu thầu thuốc, hóa chất, vật tư y tếQuy trình đấu thầu thuốc, hóa chất, vật tư y tế
Quy trình đấu thầu thuốc, hóa chất, vật tư y tế
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
 
Hồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầuHồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầu
 
Mẫu số 07 - Hồ sơ mời thầu chào hàng rút gọn
Mẫu số 07 - Hồ sơ mời thầu chào hàng rút gọn Mẫu số 07 - Hồ sơ mời thầu chào hàng rút gọn
Mẫu số 07 - Hồ sơ mời thầu chào hàng rút gọn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
 
Thông tư 04/2010/BXD -huong dan quan ly chi phi
Thông tư 04/2010/BXD -huong dan quan ly chi phiThông tư 04/2010/BXD -huong dan quan ly chi phi
Thông tư 04/2010/BXD -huong dan quan ly chi phi
 

Similar to Chuyen de 7

phplutxydng-141216204611-conversion-gate01.pdf
phplutxydng-141216204611-conversion-gate01.pdfphplutxydng-141216204611-conversion-gate01.pdf
phplutxydng-141216204611-conversion-gate01.pdftuancq77
 
Dau-thau-thuoc-ppt-kinh-te-duoc.ppt
Dau-thau-thuoc-ppt-kinh-te-duoc.pptDau-thau-thuoc-ppt-kinh-te-duoc.ppt
Dau-thau-thuoc-ppt-kinh-te-duoc.pptssuserfbd951
 
Chuong I Chỉ dan nha thau_xl 1 tui (1).pdf
Chuong I Chỉ dan nha thau_xl 1 tui  (1).pdfChuong I Chỉ dan nha thau_xl 1 tui  (1).pdf
Chuong I Chỉ dan nha thau_xl 1 tui (1).pdfHChTrc
 
2021.04.23. Noi dung NĐ 25-Thong tu o6 (1).pptx
2021.04.23. Noi dung NĐ 25-Thong tu o6 (1).pptx2021.04.23. Noi dung NĐ 25-Thong tu o6 (1).pptx
2021.04.23. Noi dung NĐ 25-Thong tu o6 (1).pptxnam9721
 
Bai-trinh-bay-Luat-DT-final.pptx
Bai-trinh-bay-Luat-DT-final.pptxBai-trinh-bay-Luat-DT-final.pptx
Bai-trinh-bay-Luat-DT-final.pptxVySuper
 
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdfKhai Truong
 
Mẫu số 04 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
Mẫu số 04 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ Mẫu số 04 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
Mẫu số 04 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ Vietsing Group
 
Mẫu số 01 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 01 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơMẫu số 01 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 01 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơVietsing Group
 
Mẫu số 05 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
Mẫu số 05 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơMẫu số 05 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
Mẫu số 05 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơVietsing Group
 
Mẫu số 02 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 02 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơMẫu số 02 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 02 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơVietsing Group
 
Mẫu số 03 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 03 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Mẫu số 03 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 03 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Vietsing Group
 
Mẫu số 06 - Hồ sơ mời thầu tổ chức đấu thầu rộng rãi qua mạng
Mẫu số 06 - Hồ sơ mời thầu tổ chức đấu thầu rộng rãi qua mạngMẫu số 06 - Hồ sơ mời thầu tổ chức đấu thầu rộng rãi qua mạng
Mẫu số 06 - Hồ sơ mời thầu tổ chức đấu thầu rộng rãi qua mạngVietsing Group
 
Mẫu số 08 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ Ma
Mẫu số 08 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ MaMẫu số 08 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ Ma
Mẫu số 08 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ MaVietsing Group
 
Quy trinh qlda
Quy trinh qldaQuy trinh qlda
Quy trinh qldaĐinh Minh
 
Thông tư 39/2015 của TT-BNNPTNT về lựa chọn nhà thầu trong các công trình sử ...
Thông tư 39/2015 của TT-BNNPTNT về lựa chọn nhà thầu trong các công trình sử ...Thông tư 39/2015 của TT-BNNPTNT về lựa chọn nhà thầu trong các công trình sử ...
Thông tư 39/2015 của TT-BNNPTNT về lựa chọn nhà thầu trong các công trình sử ...Mèo Hoang
 
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.ppt
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.pptQUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.ppt
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.pptphucvxviettaste
 

Similar to Chuyen de 7 (20)

phplutxydng-141216204611-conversion-gate01.pdf
phplutxydng-141216204611-conversion-gate01.pdfphplutxydng-141216204611-conversion-gate01.pdf
phplutxydng-141216204611-conversion-gate01.pdf
 
Dau-thau-thuoc-ppt-kinh-te-duoc.ppt
Dau-thau-thuoc-ppt-kinh-te-duoc.pptDau-thau-thuoc-ppt-kinh-te-duoc.ppt
Dau-thau-thuoc-ppt-kinh-te-duoc.ppt
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả đấu thầu tại công ty Xây Dựng Sông Đà,
Đề tài: Nâng cao hiệu quả đấu thầu tại công ty Xây Dựng Sông Đà,Đề tài: Nâng cao hiệu quả đấu thầu tại công ty Xây Dựng Sông Đà,
Đề tài: Nâng cao hiệu quả đấu thầu tại công ty Xây Dựng Sông Đà,
 
QT240.doc
QT240.docQT240.doc
QT240.doc
 
Chuong I Chỉ dan nha thau_xl 1 tui (1).pdf
Chuong I Chỉ dan nha thau_xl 1 tui  (1).pdfChuong I Chỉ dan nha thau_xl 1 tui  (1).pdf
Chuong I Chỉ dan nha thau_xl 1 tui (1).pdf
 
2021.04.23. Noi dung NĐ 25-Thong tu o6 (1).pptx
2021.04.23. Noi dung NĐ 25-Thong tu o6 (1).pptx2021.04.23. Noi dung NĐ 25-Thong tu o6 (1).pptx
2021.04.23. Noi dung NĐ 25-Thong tu o6 (1).pptx
 
Bai-trinh-bay-Luat-DT-final.pptx
Bai-trinh-bay-Luat-DT-final.pptxBai-trinh-bay-Luat-DT-final.pptx
Bai-trinh-bay-Luat-DT-final.pptx
 
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf
 
Mẫu số 04 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
Mẫu số 04 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ Mẫu số 04 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
Mẫu số 04 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
 
Mẫu số 01 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 01 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơMẫu số 01 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 01 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
 
Mẫu số 05 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
Mẫu số 05 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơMẫu số 05 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
Mẫu số 05 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
 
Mẫu số 02 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 02 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơMẫu số 02 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 02 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
 
Mẫu số 03 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 03 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Mẫu số 03 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu số 03 - Hồ sơ mời thầu qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
 
Mẫu số 06 - Hồ sơ mời thầu tổ chức đấu thầu rộng rãi qua mạng
Mẫu số 06 - Hồ sơ mời thầu tổ chức đấu thầu rộng rãi qua mạngMẫu số 06 - Hồ sơ mời thầu tổ chức đấu thầu rộng rãi qua mạng
Mẫu số 06 - Hồ sơ mời thầu tổ chức đấu thầu rộng rãi qua mạng
 
Mẫu số 08 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ Ma
Mẫu số 08 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ MaMẫu số 08 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ Ma
Mẫu số 08 - Hồ sơ mời thầu 1 giai đoạn 2 túi hồ Ma
 
Luận án: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu xây lắp theo luật
Luận án: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu xây lắp theo luậtLuận án: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu xây lắp theo luật
Luận án: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu xây lắp theo luật
 
Quy trinh qlda
Quy trinh qldaQuy trinh qlda
Quy trinh qlda
 
Thông tư 39/2015 của TT-BNNPTNT về lựa chọn nhà thầu trong các công trình sử ...
Thông tư 39/2015 của TT-BNNPTNT về lựa chọn nhà thầu trong các công trình sử ...Thông tư 39/2015 của TT-BNNPTNT về lựa chọn nhà thầu trong các công trình sử ...
Thông tư 39/2015 của TT-BNNPTNT về lựa chọn nhà thầu trong các công trình sử ...
 
Qt046
Qt046Qt046
Qt046
 
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.ppt
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.pptQUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.ppt
QUẢN LÝ DỰ ÁN XDCT.ppt
 

More from Tài Lê Quang

More from Tài Lê Quang (12)

Tieng nhat so cap
Tieng nhat so capTieng nhat so cap
Tieng nhat so cap
 
Thuatxuthecuanguoixua
ThuatxuthecuanguoixuaThuatxuthecuanguoixua
Thuatxuthecuanguoixua
 
Chuyen de 8
Chuyen de 8Chuyen de 8
Chuyen de 8
 
Chuyen de 6
Chuyen de 6Chuyen de 6
Chuyen de 6
 
Chuyen de 5
Chuyen de 5Chuyen de 5
Chuyen de 5
 
Chuyen de 4
Chuyen de 4Chuyen de 4
Chuyen de 4
 
Chuyen de 3
Chuyen de 3Chuyen de 3
Chuyen de 3
 
Chuyen de 2
Chuyen de 2Chuyen de 2
Chuyen de 2
 
Chuyen de 1 qlda (sua theo nd12)
Chuyen de 1   qlda (sua theo nd12)Chuyen de 1   qlda (sua theo nd12)
Chuyen de 1 qlda (sua theo nd12)
 
Cd7 p2
Cd7   p2Cd7   p2
Cd7 p2
 
Cd7 p1
Cd7   p1Cd7   p1
Cd7 p1
 
Giao trinh lop nghiep vu dinh gia dcmt bien soan new rev.1
Giao trinh lop nghiep vu dinh gia dcmt bien soan new rev.1Giao trinh lop nghiep vu dinh gia dcmt bien soan new rev.1
Giao trinh lop nghiep vu dinh gia dcmt bien soan new rev.1
 

Recently uploaded

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 

Chuyen de 7

  • 1. CHUYÊN ĐỀ 7 LỰ A CHỌ N NHÀ THẦ U TRONG HOẠ T ĐỘ NG XÂY DỰ NG
  • 2. CHUYÊN ĐỀ 7: LỰ A CHỌ N NHÀ THẦ U TRONG HOẠ T ĐỘ NG XÂY DỰ NG 7.1. Nhữ ng quy đị nh chủ yế u liên quan đế n lự a chọ n nhà thầ u trong hoạ t độ ng xây dự ng 7.2. Lậ p kế hoạ ch đấ u thầ u và xác đị nh giá gói thầ u trong kế hoạ ch đấ u thầ u 7.3. Xác đị nh các yêu cầ u liên quan đế n đề xuấ t tài chính và gía dự thầ u 7.4. Lậ p hồ sơ đề xuấ t tài chính và tính toán xác đị nh giá dự thầ u 7.5. Đánh giá đề xuấ t tài chính và gía dự thầ u
  • 3. 7.1. Nhữ ng quy đị nh chủ yế u liên quan đế n lự a chọ n nhà thầ u trong hoạ t độ ng xây dự ng 7.1.1. Các văn bản pháp quy có liên quan 7.1.2. Yêu cầu đối với lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng 7.1.3. Trình tự thực hiện đấu thầu 7.1.4. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng 7.1.5. Sơ tuyển nhà thầu
  • 4. 7.1.1. Các văn bả n pháp quy có liên quan 1. Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 2. Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 3. Nghị định 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 4. Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 17/02/2005 5. Nghị định 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 6. Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 7. Nghị định 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 8. Một số văn bản có liên quan khác.
  • 5. 7.1.2. Yêu cầ u đố i vớ i lự a chọ n nhà thầ u trong hoạ t độ ng xây dự ng a. Các yêu cầu về năng lực hoạt động xây dựng b. Các yêu cầu về cạnh tranh, công bằng, minh bạch trong đấu thầu c. Yêu cầu về tiến độ của dự án
  • 6. a. Các yêu cầ u về năng lự c hoạ t độ ng xây dự ng(1.5) Năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình theo Điều 64 Nghị định 16 được phân thành 2 hạng theo loại công trình Hạ ng 1: - Có chỉ huy trưởng hạng 1 cùng loại công trình; - Có đủ kiến trúc sư, kỹ sư thuộc chuyên ngành phù h ợp với loại công trình thi công xây dựng; - Có đủ công nhân kỹ thuật có chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc đảm nhận; - Có thiết bị thi công chủ yếu để thi công xây dựng công trình; - Đã thi công xây dựng ít nhất 1 công trình cấp đặc biệt, cấp I hoặc 2 công trình cấp II cùng loại.
  • 7. a. Các yêu cầ u về năng lự c hoạ t độ ng xây dự ng(1.5) Hạ ng 2: - Có chỉ huy trưởng hạng 2 trở lên cùng loại công trình; - Có đủ kiến trúc sư, kỹ sư thuộc chuyên ngành phù hợp với loại công trình thi công xây dựng; - Có đủ công nhân kỹ thuật có chứng chỉ đào tạo phù h ợp với công việc đảm nhận; - Có thiết bị thi công chủ yếu để thi công xây dựng công trình; - Đã thi công xây dựng ít nhất 1 công trình cấp II hoặc 2 công trình cấp III cùng loại.
  • 8. b. Các yêu cầ u về cạ nh tranh, công bằ ng, minh bạ ch trong đấ u thầ u - Nhà thầu tư vấn lập báo cáo nghiên cứu kh ả thi không đ ược tham gia đ ấu thầu cung cấp dịch vụ tư vấn lập thiết kế kỹ thuật của dự án, nhà th ầu t ư vấn đã tham gia thiết kế kỹ thuật của dự án không đ ược tham gia đ ấu thầu các bước tiếp theo, trừ trường hợp đối với gói thầu EPC; - Nhà thầu tham gia đấu thầu phải độc lập về tổ ch ức, không cùng ph ụ thu ộc vào một cơ quan quản lý và độc lập về tài chính với nhà th ầu t ư vấn l ập h ồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; - Nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện hợp đồng phải độc lập v ề t ổ ch ức, không cùng phụ thuộc vào một cơ quan quản lý và độc lập v ề tài chính v ới nhà thầu thực hiện hợp đồng; - Nhà thầu tham gia đấu thầu các gói thầu thuộc d ự án ph ải đ ộc l ập v ề t ổ chức, không cùng phụ thuộc vào một cơ quan quản lý và đ ộc l ập v ề tài chính với chủ đầu tư của dự án. - Các quy định trên phải được thực hiện chậm nhất là ba năm theo l ộ trình do Chính phủ quy định, kể từ khi Luật ĐT có hi ệu lực. (Chi tiế t xem điề u 3 Nghị đị nh 58)
  • 9. c. Yêu cầ u về tiế n độ củ a dự án Căn cứ vào tính chất của từng gói thầu, người có thẩm quy ền quy ết định cụ thể thời gian trong đấu thầu theo quy định sau đây: - Thời gian sơ tuyển nhà thầu tối đa là ba mươi ngày đối với đ ấu thầu trong nước, bốn mươi lăm ngày đối với đấu thầu quốc tế kể từ ngày phát hành hồ sơ mời sơ tuyển đến khi có kết quả sơ tuyển đ ược duyệt; - Thời gian thông báo mời thầu tối thiểu là mười ngày trước khi phát hành hồ sơ mời thầu; - Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu là mười lăm ngày đối với đấu thầu trong nước, ba mươi ngày đối với đấu thầu quốc tế kể từ ngày phát hành hồ sơ mời thầu đến thời điểm đóng thầu; - Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu tối đa là một trăm tám m ươi ngày kể từ thời điểm đóng thầu; trường hợp cần thiết có thể yêu cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu nhưng không quá ba mươi ngày;
  • 10. c. Yêu cầ u về tiế n độ củ a dự án - Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là bốn mươi lăm ngày đối với đấu thầu trong nước, sáu mươi ngày đối với đấu thầu quốc tế kể từ ngày mở thầu đến khi chủ đầu tư có báo cáo về kết quả đấu thầu trình người có thẩm quyền xem xét, quyết định; - Thời gian thẩm định tối đa là hai mươi ngày cho vi ệc thực hiện đối với từng nội dung về kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với gói thầu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ, thời gian thẩm định tối đa là ba mươi ngày cho việc thực hiện đối với từng nội dung về kế hoạch đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu. (Chi tiế t xem điề u 8 Nghị đị nh 58)
  • 11. 7.1.3. Trình tự thự c hiệ n đấ u thầ u a. Chuẩn bị đấu thầu - Sơ tuyển nhà thầu - Lập hồ sơ mời thầu - Mời thầu b. Tổ chức đấu thầu - Phát hành hồ sơ mời thầu - Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự thầu - Mở thầu c. Đánh giá hồ sơ dự thầu - Đánh giá sơ bộ hồ sơ dự thầu để loại bỏ các hồ sơ dự thầu không h ợp lệ, không bảo đảm yêu cầu quan trọng của hồ sơ mời thầu - Đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu d. Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu - Trình duyệt và Thẩm định kết quả đấu thầu - Phê duyệt kết quả đấu thầu e. Thông báo kết quả đấu thầu g. Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, ký kết hợp đồng (Chi tiế t xem các điề u 32, 33, 35, 39, 41, 42 – LĐT và các điề u 15, 17, 18, …. 39 Nghị đị nh 58)
  • 12. 7.1.4. Các hình thứ c lự a chọ n nhà thầ u trong hoạ t độ ng xây dự ng  Đấu thầu rộng rãi  Đấu thầu hạn chế  Chỉ định thầu  Mua sắm trực tiếp  Chào hàng cạnh tranh trong mua sắm hàng hóa  Tự thực hiện  Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt  Thi tuyển thiết kế kiến trúc công trình xây dựng (Chi tiế t xem các điề u từ 18 đế n 24 – LĐT)
  • 13. 7.1.4. Các hình thứ c lự a chọ n nhà thầ u trong hoạ t độ ng xây dự ng 1. Đấu thầu rộng rãi 2. Đấu thầu hạn chế 3. Chỉ định thầu 4. Thi tuyển thiết kế kiến trúc công trình xây dựng (Chi tiế t xem các điề u từ 99 đế n 102 – LXD)
  • 14. 1. Đấu thầu rộng rãi - Không hạn chế số nhà thầu tham gia - Các thông tin về gói đấu thầu phải được đăng tải trên tờ báo về đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu của cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu. Công bố rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng khác - Không được nêu bất cứ điều kiện nào nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng.
  • 15. 2. Đấu thầu hạn chế - Theo yêu cầu của nhà tài trợ nước ngoài đối với nguồn vốn sử dụng cho gói thầu; - Gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đ ặc thù; gói thầu có tính chất nghiên cứu, thử nghi ệm mà chỉ có một số nhà thầu có khả năng đáp ứng yêu cầu của gói thầu. - Khi thực hiện đấu thầu hạn chế, phải mời tối thiểu năm nhà thầu được xác định là có đủ năng lực và kinh nghiệm tham gia đấu thầu; trường hợp thực tế có ít hơn năm nhà thầu, chủ đ ầu tư phải trình người có thẩm quyền xem xét, quyết định cho phép tiếp tục tổ chức đấu thầu hạn chế hoặc áp dụng hình thức lựa chọn khác.
  • 16. 3. Chỉ định thầu (LĐT) a) Sự cố bất khả kháng do thiên tai, địch họa, sự cố cần kh ắc ph ục ngay; b) Gói thầu do yêu cầu của nhà tài trợ nước ngoài; c) Gói thầu thuộc dự án bí mật quốc gia; dự án cấp bách vì l ợi ích qu ốc gia, an ninh an toàn năng lượng do Thủ tướng Chính ph ủ quy ết đ ịnh khi thấy cần thiết; d) Gói thầu mua sắm các loại vật tư, thiết bị để phục hồi, duy tu, m ở rộng công suất của thiết bị, dây chuyền công ngh ệ sản xu ất mà trước đó đã được mua từ một nhà thầu cung cấp và không th ể mua từ các nhà thầu cung cấp khác do phải bảo đảm tính t ương thích của thiết bị, công nghệ; đ) Gói thầu dịch vụ tư vấn có giá gói thầu dưới năm trăm triệu đ ồng, gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp có giá gói th ầu d ưới m ột t ỷ đồng thuộc dự án đầu tư phát triển; gói thầu mua sắm hàng hóa có giá gói thầu dưới một trăm triệu đồng thuộc dự án ho ặc dự toán mua sắm thường xuyên; trường hợp thấy cần thiết thì tổ chức đấu thầu.
  • 17. 3. Chỉ định thầu (LXD) a) Công trình bí mật nhà nước, Công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp, công trình bí mật nhà nước, công trình tạm; b) Công trình có tính chất nghiên cứu thử nghiệm; c) Công việc, công trình, hạng mục công trình xây dựng có quy mô nhỏ, đơn giản theo quy định của Chính phủ; d) Tu bổ, tôn tạo, khôi phục hồi lại các công trình di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá; đ) Các trường hợp đặc biệt khác được người có thẩm quyền quyết định đầu tư cho phép.
  • 18. 7.1.5. Sơ tuyể n nhà thầ u 1. Phạm vi áp dụng 2. Quy trình tổ chức sơ tuyển 3. Nội dung hồ sơ mời sơ tuyển 4. Hồ sơ dự sơ tuyển 5. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
  • 19. 1. Phạm vi áp dụng - Đối với các gói thầu mua sắm hàng hoá, gói thầu EPC có giá gói thầu từ ba trăm tỷ đồng trở lên, gói thầu xây lắp có giá gói thầu từ hai trăm tỷ đồng trở lên phải được tiến hành sơ tuyển. - Trường hợp cần áp dụng sơ tuyển đối với các gói thầu không thuộc quy định như trên thì người quyết định đầu tư quy định trong kế hoạch đấu thầu.
  • 20. 2. Quy trình tổ chức sơ tuyển • Lập hồ sơ mời sơ tuyển; • Thông báo mời sơ tuyển; • Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự sơ tuyển; • Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển; • Trình và phê duyệt kết quả sơ tuyển; • Thông báo kết quả sơ tuyển. Chi tiế t xem thêm Điề u 14 Nghị đị nh 58
  • 21. 3. Nội dung hồ sơ mời sơ tuyển - Yêu cầu về năng lực kỹ thuật; - Yêu cầu về năng lực tài chính; - Yêu cầu về kinh nghiệm. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển được xây dựng theo tiêu chí "đạt", "không đạt" và cần được nêu trong hồ sơ mời sơ tuyển, bao gồm tiêu chuẩn đối với từng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, về năng lực tài chính và về kinh nghiệm.
  • 22. 4. Hồ sơ dự sơ tuyển Phù hợp với hồ sơ mời sơ tuyển về các nội dung sau - Yêu cầu về năng lực kỹ thuật; - Yêu cầu về năng lực tài chính; - Yêu cầu về kinh nghiệm. 5. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển Việc đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển do bên mời thầu thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá nêu trong hồ sơ mời sơ tuyển.
  • 23. 7.2. Lậ p kế hoạ ch đấ u thầ u và xác đị nh giá gói thầ u trong kế hoạ ch đấ u thầ u 7.2.1. Lập và phê duyệt kế hoạch đấu thầu 7.2.2. Nội dung kế hoạch đấu thầu 7.2.3. Xác định giá gói thầu
  • 24. 7.2.1. Lậ p và phê duyệ t kế hoạ ch đấ u thầ u 1. Lập kế hoạch đấu thầu: a. Thời điểm: Kế hoạch đấu thầu được lập ở giai đoạn thực hiện dự án, sau khi dự toán xây dựng công trình được phê duyệt và phù hợp với kế hoạch thực hi ện d ự án. b. Căn cứ lập: - Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu t ư; Gi ấy ch ứng nh ận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư. Đối với các công việc chu ẩn b ị dự án thì căn cứ theo quyết định của người đứng đầu cơ quan chu ẩn b ị d ự án. - Điều ước quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận quốc tế đối với các dự án s ử d ụng vốn ODA. - Thiết kế dự toán được duyệt (nếu có). - Nguồn vốn cho dự án. - Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).
  • 25. 7.2.1. Lậ p và phê duyệ t kế hoạ ch đấ u thầ u 2. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu: a. Thủ tục + Thẩm định kế hoạnh đấu thầu - Thẩm định kế hoạch đấu thầu là việc tiến hành kiểm tra, đánh giá các n ội dung theo quy định tại Điều 9, Điều 10 và Điều 11 Ngh ị đ ịnh 58. - Cơ quan, tổ chức thẩm định kế hoạch đấu thầu phải lập báo cáo k ết qu ả thẩm định trên cơ sở tuân thủ quy định tại Điều 65 của Luật Đ ấu th ầu trình người quyết định đầu tư phê duyệt. + Phê duyệt kế hoạch đấu thầu Người quyết định đầu tư hoặc được uỷ quyền quyết định đầu tư hoặc người đứng đầu cơ quan chuẩn bị dự án có trách nhiệm phê duyệt k ế ho ạch đ ấu thầu trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày nh ận đ ược báo cáo c ủa cơ quan, tổ chức thẩm định. Việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu thuộc trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ được thực hiện theo Quy ch ế làm vi ệc c ủa Chính phủ. b. Thẩm quyền phê duyệt Người quyết định đầu tư hoặc được uỷ quyền quyết định đầu tư hoặc người đứng đầu cơ quan chuẩn bị dự án có trách nhiệm phê duyệt k ế ho ạch đ ấu thầu trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày nh ận đ ược báo cáo c ủa cơ quan, tổ chức thẩm định. Việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu thuộc trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ được thực hiện theo Quy ch ế làm vi ệc c ủa Chính phủ.
  • 26. 7.2.2. Nộ i dung kế hoạ ch đấ u thầ u 1. Nộ i dung kế hoạ ch đấ u thầ u: Trong kế hoạch đấu thầu phải nêu rõ số lượng gói thầu và nội dung của từng gói thầu. Nội dung của từng gói thầu bao gồm: a. Tên gói thầu b. Giá gói thầu c. Nguồn vốn d. Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu e. Thời gian lựa chọn nhà thầu g. Hình thức hợp đồng
  • 27. 7.2.2. Nộ i dung kế hoạ ch đấ u thầ u 2. Xác đị nh hình thứ c hợ p đồ ng: a. Hợp đồng giá trọn gói b. Hợp đồng theo đơn giá cố định c. Hợp đồng theo giá điều chỉnh d. Hình thức hỗn hợp
  • 28. 7.2.3. Xác đị nh giá gói thầ u 1. Nguyên tắc xác định giá gói thầu - Đối với gói thầu tư vấn xây dựng: + Đối với các gói thầu tư vấn ở giai đoạn chuẩn bị dự án: tham kh ảo đ ịnh m ức chi phí tư vấn được công bố, chi phí tư vấn của gói th ầu tương t ự đã th ực hi ện, các căn cứ tham khảo khác phù hợp với đặc điểm dự án, công trình xây d ựng. + Đối với các gói thầu tư vấn được thực hiện sau khi dự án được phê duy ệt: d ự án được duyệt, tham khảo định mức chi phí tư vấn được công bố, chi phí t ư vấn của gói thầu tương tự đã thực hiện, các căn cứ tham khảo khác phù h ợp với đặc điểm dự án, công trình xây dựng. - Đối với gói thầu thi công xây dựng: Thiết kế, dự toán được duyệt, ph ạm vi công việc, yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công dự kiến và các căn c ứ khác. - Đối với gói thầu tổng thầu xây dựng: Yêu cầu, phạm vi công việc c ủa t ừng lo ại tổng thầu; dự án, tông rmức đầu tư; thiết k ế dự toán công trình; Yêu c ầu k ỹ thuật, biện pháp thi công dự kiến và các căn c ứ khác
  • 29. 7.3. Xác đị nh các yêu cầ u liên quan đế n đề xuấ t tài chính và gía dự thầ u 7.3.1. Đối với gói thầu tư vấn 7.3.2. Đối với gói thầu xây lắp 7.3.3. Đối với gói thầu tổng thầu thiết kế và thi công 7.3.4. Đối với gói thầu tổng thầu EPC 7.3.5. Đối với gói thầu tổng thầu chìa khoá trao tay
  • 30. 7.3.1. Đố i vớ i gói thầ u tư vấ n - Giá dự thầu; - Các điều kiện tài chính, thương mại: tạm ứng, thanh toán... - Các đề xuất có tính cạnh tranh mang lại hiệu quả cho chủ đầu tư, dự án được lượng hóa thành tiền.
  • 31. 7.3.2. Đố i vớ i gói thầ u xây lắ p - Giá dự thầu: các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu; thuế. Tùy theo tính chất, yêu cầu của gói thầu, có thể yêu cầu nhà thầu đề xuất giá dự thầu theo hình thức tổng giá của gói thầu, đơn giá công việc hoặc kết hợp giá cho các phần vi ệc với đơn giá; các hạng mục yêu cầu chào đơn giá, chào trọn gói, thuế, lãi. - Đề xuất giảm giá và giải trình - Các đề xuất khác có tính cạnh tranh, mang lại hiệu quả cho chủ đầu tư, dự án như rút ngắn thời gian thực hiện gói thầu, điều kiện thanh toán, khả năng tạm ứng vốn và các điều kiện tài chính khác; bảo hành công trình....
  • 32. 7.3.3. Đố i vớ i gói thầ u tổ ng thầ u thiế t kế và thi công - Giá dự thầu; - Các điều kiện tài chính, thương mại; - Các đề xuất ưu đãi của nhà thầu liên quan đến tài chính, thương mại (nếu có); các đề xuất có tính cạnh tranh mang lại hiệu quả cho chủ đầu tư và dự án được lượng hóa thành tiền.
  • 33. 7.3.4. Đố i vớ i gói thầ u tổ ng thầ u EPC - Giá dự thầu; - Các điều kiện tài chính, thương mại; - Các đề xuất ưu đãi của nhà thầu liên quan đến tài chính, thương mại (nếu có); Các đề xuất có tính cạnh tranh mang lại hiệu quả cho chủ đầu tư và dự án được lượng hóa thành tiền.
  • 34. 7.3.5. Đố i vớ i gói thầ u tổ ng thầ u chìa khoá trao tay - Giá dự thầu; - Các điều kiện tài chính, thương mại; - Các đề xuất ưu đãi của nhà thầu liên quan đến tài chính, thương mại (nếu có); các đề xuất có tính cạnh tranh mang lại hiệu quả cho chủ đầu tư và dự án được lượng hóa thành tiền.
  • 35. 7.4. Lậ p hồ sơ đề xuấ t tài chính và tính toán xác đị nh giá dự thầ u 7.4.1. Các căn cứ lập hồ sơ đề xuất tài chính, giá dự thầu 7.4.2. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu đối với gói thầu tư vấn 7.4.3. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu đối với gói thầu xây lắp
  • 36. 7.4.1. Các căn cứ lậ p hồ sơ đề xuấ t tài chính, giá dự thầ u - Yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, điều khoản tham chiếu, chỉ dẫn kỹ thuật, hồ sơ thiết kế, tiên lượng. - Đề xuất giải pháp kỹ thuật của nhà thầu, đề xuất tiến độ thực hiện của nhà thầu. - Các chế độ chính sách của nhà nước về chi phí tư vấn, tiền lương, thuế và các chi phí có liên quan. - Các ưu thế và điều kiện riêng có của nhà thầu.
  • 37. 7.4.2. Nộ i dung đề xuấ t tài chính và giá dự thầ u đố i vớ i gói thầ u tư vấ n 1. Nội dung các khoản mục chi phí trong giá dự thầu Nội dung các khoản mục chi phí cho từng loại: - Chi phí chuyên gia; - Chi phí quản lý; - Chi phí khác; - Lãi; - Các loại thuế; - Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp (nếu có); - Dự phòng. 2. Cơ sở xác định các nội dung khoản mục chi phí trong giá dự thầu - Đối với công việc tư vấn đã có định mức chi phí. - Đối với công việc tư vấn xác định bằng cách l ập dự toán chi phí.
  • 38. 7.4.3. Nộ i dung đề xuấ t tài chính và giá dự thầ u đố i vớ i gói thầ u xây lắ p 1. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu của h ồ s ơ d ự th ầu xây l ắp - Đề xuất đầy đủ các chi phí cần thiết để thực hiện gói th ầu, phù h ợp với tài liệu thiết kế trong hồ sơ mời thầu; - Tính lại bảng tiên lượng do bên mời thầu cung cấp; - Tính giá riêng cho phần chênh lệch (nếu có) giữa b ảng tiên l ượng do bên mời thầu cung cấp và bảng tiên lượng do nhà th ầu tính toán. 2. Phương pháp xác định giá dự thầu - Cách thức xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, tr ực ti ếp phí khác, chi phí chung, lán trại.... và các yếu t ố mang tính c ạnh tranh của nhà thầu. - Xác định giá dự thầu theo chi phí xây dựng trực tiếp và các t ỷ l ệ phí; - Xác định giá dự thầu theo đơn giá tổng hợp đầy đủ.
  • 39. 7.5. Đánh giá đề xuấ t tài chính và gía dự thầ u 7.5.1. Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn xây dựng 7.5.2. Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp 7.5.3. Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tổng thầu thiết kế và thi công xây dựng 7.5.4. Đánh giá hồ sơ dự thầu tổng thầu EPC 7.5.5. Đánh giá hồ sơ dự thầu tổng thầu chìa khoá trao tay
  • 40. 7.5.1. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u TVXD Việc đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn xây dựng theo quy định của LXD, căn cứ theo tiêu chuẩn đánh giá và các yêu c ầu khác nêu trong HSMT, theo nguyên tắc đánh giá được quy định của LĐT, cụ th ể nh ư sau: 1. Đánh giá sơ bộ a) Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất k/thuật theo yêu c ầu c ủa HSMT - Tính hợp lệ của đơn dự thầu. Đơn dự thầu phải được điền đầy đủ và có ch ữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu. Đối với nhà thầu liên danh, đơn d ự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký ho ặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự th ầu theo quy đ ịnh trong văn bản thoả thuận liên danh; - Tính hợp lệ của thoả thuận liên danh. Trong thoả thu ận liên danh ph ải phân định rõ trách nhiệm, quyền hạn, khối lượng công việc ph ải th ực hi ện và giá tr ị tương ứng của từng thành viên trong liên danh, kể cả ng ười đứng đ ầu liên danh và trách nhiệm của người đứng đầu liên danh, chữ ký c ủa các thành viên, con dấu (nếu có); - Có một trong các loại giấy tờ hợp lệ theo yêu cầu của h ồ s ơ m ời th ầu: Gi ấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập; Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp; chứng ch ỉ chuyên môn phù h ợp; - Số lượng bản gốc, bản chụp hồ sơ đề xuất kỹ thuật; - Các phụ lục, tài liệu kèm theo hồ sơ dự thầu. b) Loại bỏ hồ sơ dự thầu không đáp ứng yêu cầu quan trọng (đi ều ki ện tiên quyết) nêu trong hồ sơ mời thầu.
  • 41. 7.5.1. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u TVXD 2. Đánh giá chi tiết a) Đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ t ư v ấn xây d ựng theo quy định của Luật Xây dựng, không yêu cầu kỹ thuật cao: - Đánh giá về mặt kỹ thuật: Đánh giá theo tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật đ ược quy đ ịnh trong h ồ s ơ mời thầu. Chủ đầu tư phê duyệt danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu c ầu v ề mặt kỹ thuật để thực hiện đánh giá về mặt tài chính. - Đánh giá về mặt tài chính: Mở công khai hồ sơ đề xuất tài chính của các nhà th ầu đáp ứng yêu c ầu v ề m ặt kỹ thuật. Biên bản mở hồ sơ đề xuất tài chính bao g ồm các thông tin ch ủ yếu sau đây: + Tên nhà thầu; + Số lượng bản gốc, bản chụp hồ sơ; + Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu; + Điểm kỹ thuật của các hồ sơ dự thầu đã đạt mức yêu cầu tối thiểu trở lên; + Các thông tin khác liên quan.
  • 42. 7.5.1. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u TVXD Sau khi mời thầu, bên mời thầu phải ký xác nh ận vào t ừng trang b ản g ốc h ồ s ơ đề xuất tài chính của từng hồ sơ dự thầu và quản lý theo ch ế đ ộ qu ản lý h ồ sơ "mật". Việc đánh giá về mặt tài chính được tiến hành theo b ản ch ụp, nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù h ợp giữa bản g ốc và bản chụp cũng như về niêm phong hồ sơ đề xuất tài chính. Vi ệc đánh giá v ề mặt tài chính căn cứ theo tiêu chuẩn đánh giá về m ặt tài chính nêu trong hồ sơ mời thầu. - Đánh giá tổng hợp: Đánh giá tổng hợp về mặt kỹ thuật và về mặt tài chính theo tiêu chu ẩn đánh giá tổng hợp quy định trong hồ sơ mời thầu. Nhà th ầu có điểm t ổng h ợp cao nhất được bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt xếp th ứ nhất và đ ược mời vào đàm phán hợp đồng theo quy định tại Điều 19 Nghị định này. b) Đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn, kể cả dịch v ụ t ư v ấn xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng, có yêu cầu k ỹ thu ật cao: Đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật theo tiêu chu ẩn đánh giá đ ược nêu trong h ồ sơ mời thầu quy định tại điểm a khoản 2 Điều này. Hồ sơ dự thầu đạt s ố điểm về mặt kỹ thuật không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu được coi là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật và được bên mời th ầu x ếp h ạng đ ể trình chủ đầu tư phê duyệt. Nhà thầu xếp thứ nhất s ẽ được m ời đến để m ở h ồ s ơ đề xuất tài chính và đàm phán hợp đồng.
  • 43. 7.5.2. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u xây lắ p Tiêu chuẩn đánh giá HSDT đối với gói thầu xây lắp g ồm tiêu chu ẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu, tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật và nội dung xác định giá đánh giá. 1. Tiêu chuẩ n đánh giá về năng lự c và kinh nghiệ m của nhà thầu áp dụng đối với gói thầu không tiến hành sơ tuyển, bao gồm: a) Kinh nghiệm thực hiện các gói thầu tương tự ở Việt Nam, ở vùng đ ịa lý và hiện trường tương tự; b) Năng lực kỹ thuật: số lượng, trình độ cán bộ công nhân kỹ thu ật tr ực tiếp thực hiện gói thầu và số lượng thiết bị thi công sẵn có, khả năng huy động thiết bị thi công để thực hiện gói thầu; c) Năng lực tài chính: tổng tài sản, tổng nợ phải tr ả, v ốn l ưu đ ộng, doanh thu, lợi nhuận, giá trị hợp đồng đang thực hiện dở dang và các chỉ tiêu khác. Các tiêu chuẩn đánh giá quy định trên được sử dụng theo tiêu chí "đ ạt", "không đạt". Nhà thầu "đạt" cả 3 nội dung nêu tại điểm a, b và c thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm.
  • 44. 7.5.2. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u xây lắ p 2. Tiêu chuẩ n đánh giá về mặ t kỹ thuậ t a) Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp t ổ chức thi công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công; b) Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động; c) Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành; d) Các biện pháp bảo đảm chất lượng; đ) Tiến độ thi công; e) Các nội dung khác (nếu có). Trường hợp cần đẩy nhanh tiến độ đánh giá hồ sơ dự thầu đối với các gói thầu xây lắp có yêu cầu đơn giản về mặt kỹ thuật thì trong h ồ sơ mời thầu có thể quy định việc đánh giá được tiến hành kết hợp đ ồng thời giữa việc xem xét về mặt kỹ thuật và giá dự thầu của nhà thầu với tiến độ thực hiện gói thầu do nhà thầu đề xuất.
  • 45. 7.5.2. Đánh giá hồ sơ dự thầ u gói thầ u xây lắ p 3. Nộ i dung xác đị nh giá đánh giá - Xác định giá dự thầu; - Sửa lỗi; - Hiệu chỉnh các sai lệch; - Chuyển đổi giá dự thầu (sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch) sang m ột đồng tiền chung (nếu có) để làm căn cứ xác định giá đánh giá; - Đưa các chi phí về một mặt bằng để xác định giá đánh giá, bao g ồm: + Các điều kiện về mặt kỹ thuật như: tiến độ thực hiện; chí phí qu ản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng, tuổi thọ công trình và các yếu t ố kỹ thuật khác tùy theo từng gói thầu cụ thể; + Điều kiện tài chính, thương mại; + Ưu đãi trong đấu thầu quốc tế (nếu có); + Các yếu tố khác.
  • 46. Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác đị nh giá đánh giá Cùng Khối lượng xây lắp: Tất cả các hồ sơ dự thầu được xem xét trên cùng 1 mặt bằng khối lượng công tác xây lắp. Mặt bằng Khối lượng xây lắp gồm các khối lượng do bên mời thầu đưa ra trong “Bảng danh mục công việc và khối lượng xây lắp” và những bổ sung hiệu chỉnh bằng văn bản hoặc theo biên bản hội nghị tiền dự thầu (nếu có). Điều chỉnh khối lượng chào thừa hoặc chào thiếu của nhà thầu theo nguyên tắc sau: Giá trị khối lượng chào thiếu sẽ được tính theo đơn giá của nhà thầu có đơn giá cao nhất với cùng loại công việc rồi cộng vào giá dự thầu của nhà thầu đang xét. Giá trị khối lượng chào thừa sẽ được tính theo đơn giá của nhà thầu có đơn giá thấp nhất với cùng loại công việc rồi trừ vào giá dự thầu của nhà thầu đang xét. Không xem xét tới các khối lượng mà nhà thầu quan niệm là thừa hoặc thiếu so với hồ sơ mời thầu nhưng chưa được bên mời thầu hiệu chỉnh, bổ sung bằng văn bản.
  • 47. Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác đị nh giá đánh giá • Cùng yêu cầu kỹ thuật đối với nguyên vật liệu sử dụng cho thi công theo đúng yêu cầu trong Hồ sơ mời thầu: Tất cả các đơn giá dự thầu phải được đưa về cùng mặt bằng sử dụng nguyên vật liệu theo đúng yêu cầu của Hồ sơ mời thầu. • Điều kiện thi công: Công trình được thi công trong cùng một điều kiện về mặt bằng thi công, địa chất, thuỷ văn, thời tiết, chế độ giám sát thi công... được mô tả trong Hồ sơ mời thầu.
  • 48. Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác đị nh giá đánh giá • Điều kiện thương mại: cùng loại đồng tiền sử dụng, cùng điều kiện về tạm ứng và thanh toán khối lượng xây lắp và nghiệm thu thanh lý hợp đồng ... được mô tả trong Hồ sơ mời thầu và các điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng. • Điều kiện giảm giá: Giảm giá (nếu có) của các Nhà thầu sẽ được xem xét việc giải trình chi tiết của sự giảm giá đó. Nếu là hợp lý, thì giá trị giảm giá hợp lý đó sẽ được tính trừ vào Giá dự thầu.
  • 49. Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác đị nh giá đánh giá Điều kiện về tiến độ thi công: H1 = GĐNTT*LS*TRN , trong đó GĐNTT : Giá đề nghị trúng thầu của nhà thầu đang xét. LS : Lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam tại thời điểm đánh giá. TRN : Thời gian thi công rút ngắn của nhà thầu đang xét so với thời hạn đã yêu cầu trong hồ sơ mời thầu.
  • 50. Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác đị nh giá đánh giá • Điều kiện ứng vốn: H2 = VƯV*LV*TƯV • trong đó • VƯV: Là giá trị vốn mà nhà thầu cam kết ứng cho gói thầu. • Lv: Lãi vay tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam tại thời điểm đánh giá. • TƯV : Là thời gian ứng vốn của nhà thầu.
  • 51. Đư a các chi phí về mộ t mặ t bằ ng để xác đị nh giá đánh giá • Điều kiện bảo hành công trình: • H3 = VBH*LV*TBH , trong đó: • VBH : Là giá trị bảo hành công trình của nhà thầu. • LV : Là lãi vay tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam tại thời điểm đánh giá. • TBH : Là thời gian bảo hành của nhà thầu so với thời hạn theo luật định.