1. ĐẤU THẦU THUỐC
Bài giảng pptx các môn ngành Y dược hay nhất có tại
“tài liệu ngành dược hay nhất”;
https://123doc.net/users/home/user_home.php?use_id=
7046916
2. MỤC TIÊU
1- Trình bày các hình thức lựa chọn nhà thầu
2- Trình bày trình tự thực hiện đấu thầu
3- Trình bày quy định hợp đồng thầu
3. CĂN CỨ PHÁP LÝ
Lụât dược
Lụât đấu thầu 61/2005/QH11
Thông tư liên tịch Hướng dẫn đấu thầu
thuốc trong các cơ sở y tế công lập
10/2007/TTLT-BYT-BTC.
NỘI DUNG
- Quy định chung
- Lựa chọn nhà thầu
- Trình tự thực hiện đấu thầu
- Quy định hợp đồng
4. 1- QUY ĐỊNH CHUNG
Phạm vi điều chỉnh
Đối tượng áp dụng
Giải thích từ ngữ
Kế hoạch đấu thầu
Tư cách hợp lệ của nhà thầu
5. 1.1. Phạm vi điều chỉnh
1- Dự án SD vốn NN từ 30% trở lên cho mục tiêu đầu
tư phát triển
2- Dự án SD vốn NN để mua sắm TS nhằm duy trì
họat động thường xuyên của cơ quan NN, tổ chức
chính trị
3- Dự án SD vốn NN để mua sắm TS nhằm phục vụ
cải tạo, sửa chữa lớn các thiết bị, dây chuyền SX,
công trình, nhà xưởng đã đầu tư của DNNN.
6. 1.2. Đối tượng áp dụng
Tổ chức, cá nhân trong ngoài nước
+ Tham gia họat động đấu thầu
+ Liên quan đến họat động đấu thầu
+ Có dự án không thuộc phạm vi điều
chỉnh của Luật đấu thầu chọn áp dụng
Luật này
7. 1.3. Giải thích từ ngữ
Vốn nhà nước
Đấu thầu
Họat động đấu thầu
Trình tự thực hiện
đấu thầu
Đấu thầu trong nước
Đấu thầu quốc tế
Dự án
Người có thẩm quyền
Chủ đầu tư
Bên mời thầu
Nhà thầu
Nhà thầu trong nước
Nhà thầu nước ngoài
Gói thầu
Hồ sơ mời thầu
Giá dự thầu
Giá trúng thầu
8. 1.4. Kế hoạch đấu thầu
Được người có thẩm quyền phê duyệt bằng
văn bản.
Lập cho toàn bộ dự án
Trong kế hoạch đấu thầu phải nêu rõ số
lượng gói thầu và nội dung của từng gói
thầu
Việc phân chia dự án thành các gói thầu phải
căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trình tự thực
hiện…
9. 1.5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Hạch toán kinh tế độc lập
Không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về
tình hình tài chính không lành mạnh, đang
lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng
không có khả năng chi trả, đang trong quá
trình giải thể
10. 2- LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Đấu thầu rộng rãi
Đấu thầu hạn chế
Chỉ định thầu
Mua sắm trực tiếp
Chào hàng cạnh tranh trong mua sắm
hàng hóa
Tự thực hiện
Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc
biệt
11. 2.1. Đấu thầu rộng rãi
Đấu thầu các dự án trong phạm vi điều chỉnh
Không hạn chế số lượng nhà thầu tham dự
2.2. Đấu thầu hạn chế
Theo yêu cầu của nhà tài trợ nước ngoài đối
với nguồn vốn sử dụng cho gói thầu.
Gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ
thuật có tính đặc thù, gói thầu có tính chất
nghiên cứu, thử nghiệm mà chỉ có 1 số nhà
thầu có khả năng đáp ứng yêu cầu
Phải mời tối thiểu 5 nhà thầu
12. 2.3. Chỉ định thầu
Sự cố bất khả kháng do thiên tai, địch họa
Gói thầu do yêu cầu của nhà tài trợ nước
ngoài
Gói thầu thuộc dự án bí mật quốc gia
Gói thầu mua sắm các loại vật tư, thiết bị để
phục hồi, duy tu, mở rộng công suất của thiết
bị đã được mua từ 1 nhà thầu không thể mua
từ nhà khác do không tương thích
Gói thầu dịch vụ tư vấn có giá trị gói thầu
dưới 500 triệu đồng
Nhà thầu chỉ định đáp ứng yêu cầu của gói
thầu
13. 2.4. Mua sắm trực tiếp
Áp dụng khi hợp đồng đối với gói thầu có nội dung
tương tự được ký trước đó không quá 6 tháng.
Được mời nhà thầu trước đó đã được lựa chọn
thông qua đấu thầu để thực hiện gói thầu có nội
dung tương tự
Đơn giá không được vượt đơn giá thuộc gói thầu
tương tự đã ký.
Áp dụng để thực hiện gói thầu tương tự
14. 2.5. Chào hàng cạnh tranh trong mua
sắm hàng hóa
Gói thầu có giá gói thầu dưới 2 tỷ đồng
Nội dung mua sắm là những hàng hóa thông
dụng, sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ
thụât được tiêu chuẩn hóa và tương đương
nhau về chất lượng
Gửi yêu cầu chào hàng cho các nhà thầu. Đối
với mỗi nhà thầu phải có tối thiểu ba báo giá từ
ba nhà thầu khác nhau
15. 2.6.Tự thực hiện
Áp dụng khi chủ đầu tư là nhà thầu
Đơn vị giám sát độc lập với chủ đầu tư về
tổ chức và tài chính
2.7. Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp
đặc biệt
Gói thầu có đặc thù riêng biệt không thể
áo dụng các hình thức trên
Trình Thủ tướng Chính Phủ xem xét,
quyết định
16. 3- TRÌNH TỰ THỰC HIỆN ĐẤU THẦU
B1: Chuẩn bị đấu thầu
B2: Tổ chức đấu thầu
B3: Làm rõ hồ sơ mời thầu
B4: Trình tự đánh giá hồ sơ dự thầu
B5: Làm rõ hồ sơ dự thầu
B6: Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp
dịch vụ tư vấn
B7: Trình duyệt và thẩm định kết quả đấu thầu
B8: Phê duyệt kết quả đấu thầu
B9: Thông báo kết quả đấu thầu
B10: Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng và ký kết
hợp đồng
17. B1: Chuẩn bị đấu thầu
Sơ tuyển nhà thầu
Lập hồ sơ mời thầu: yêu cầu kỹ thuật, tài
chính, thương mại, tiêu chuẩn đánh giá
Mời thầu: thông báo mời thầu hoặc gửi
thư mời thầu
18. B2: Tổ chức đấu thầu
Phát hành hồ sơ mời thầu
Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự thầu
Mở thầu
B3: Làm rõ hồ sơ mời thầu
Gửi văn bản làm rõ
Tổ chức hội nghị tiền đấu thầu
19. B4: Trình tự đánh giá hồ sơ dự thầu
Đánh giá sơ bộ hồ sơ dự thầu để loại bỏ
các hồ sơ dự thầu không hợp lệ
Đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu
B5: Làm rõ hồ sơ dự thầu
Nhà thầu không được thay đổi, bổ sung
hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu
Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm
làm rõ hồ sơ dự thầu
20. B6: Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu
cung cấp dịch vụ tư vấn
Điều kiện được xem xét đề nghị trúng
thầu
- Có hồ sơ dự thầu hợp lệ
- Có đề xuất về mặt kỹ thuật bao gồm: năng
lực, kinh nghiệm, giải pháp và nhân sự
được đánh giá là đáp ứng yêu cầu
- Có điểm tổng hợp về mặt kỹ thuật và về
tài chính cao nhất
- Có giá đề nghị trúng thầu không vượt quá
giá gói thầu được duyệt
21. B7: Trình duyệt và thẩm định kết quả
Bên mời thầu phải lập báo cáo về kết quả
đấu thầu
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ
thẩm định có trách nhiệm lập báo cáo
thẩm định kết quả đấu thầu trình người có
thẩm quyền xem xét quyết định
22. B8: Phê duyệt kết quả đấu thầu
Văn bản phê duyệt phải có các nội dung sau
- Tên nhà trúng thầu
- Giá trúng thầu
- Hình thức hợp đồng
- Thời gian thực hiện hợp đồng
- Các nội dung cần lưu ý (nếu có)
B9: Thông báo kết quả đấu thầu
B10: Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng và
ký hợp đồng
23. 4- QUY ĐỊNH HỢP ĐỒNG
Nguyên tắc xây dựng hợp đồng
- Phù hợp với quy định
- Nhà thầu liên doanh phải có chữ ký của
tất cả các thành viên tham gia
- Giá hợp đồng không được vượt quá giá
trúng thầu
24. Nội dung của hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng
Số lượng, khối lượng
Quy cách, chất lượng và các yêu cầu kỹ
thuật khác
Giá hợp đồng
Hình thức hợp đồng
Thời gian và tiến độ thực hiện
Điều kiện và phương thức thanh toán
25. Điều kiện nghiệm thu, bàn giao
Bảo hành đối với nội dung mua sắm
hàng hóa, xây lắp
Quyền và nghĩa vụ của các bên
Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
Thời hạn có hiệu lực của hợp đồng
Các nội dung khác theo từng hình thức
hợp đồng