Ứng dụng trong dự đoán các mô hình dòng chảy trong các tình huống dòng chất lỏng khác nhau
Áp dụng trong đường ống đến luồng không khí qua cánh máy
Có 2 loại: thấp & cao (Laminar flow and turbulent flow)
Chuyển động không khí, nước tại địa phương hoặc toàn cầu
Hiệu ứng khí tượng
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử của các chất tham gia pư do đó làm biếnđổi số oxi hoá của chúng
Ứng dụng trong dự đoán các mô hình dòng chảy trong các tình huống dòng chất lỏng khác nhau
Áp dụng trong đường ống đến luồng không khí qua cánh máy
Có 2 loại: thấp & cao (Laminar flow and turbulent flow)
Chuyển động không khí, nước tại địa phương hoặc toàn cầu
Hiệu ứng khí tượng
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử của các chất tham gia pư do đó làm biếnđổi số oxi hoá của chúng
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆMTới Nguyễn
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
M: Khối lượng Mol
P: Độ tinh khiết
C%: Nồng độ phần trăm về khối lượng
d: Khối lượng riêng.
Vpha: thể tích dung dịch cần pha – Giá trị định mức cần pha đã biết trước (ml)
Vhút: thể tích hóa chất đậm đặc cần hút để pha Vpha (ml)
mcân: Khối lượng muối cần cân để pha thành dung dịch có nồng độ theo yêu cầu
S: độ tan
Tài liệu về các nhóm xúc tác sinh học trong cơ thể sống. Các chất đó bao gồm Vitamin, Enzyme, Hormone,... Tất cả đều giúp cơ thể thực hiện hoạt động sống một cách trơn tru. Hiểu được tác dụng cũng như ý nghĩa của chúng sẽ giúp chúng ta có 1 cơ thể khỏe mạnh
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆMTới Nguyễn
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
M: Khối lượng Mol
P: Độ tinh khiết
C%: Nồng độ phần trăm về khối lượng
d: Khối lượng riêng.
Vpha: thể tích dung dịch cần pha – Giá trị định mức cần pha đã biết trước (ml)
Vhút: thể tích hóa chất đậm đặc cần hút để pha Vpha (ml)
mcân: Khối lượng muối cần cân để pha thành dung dịch có nồng độ theo yêu cầu
S: độ tan
Tài liệu về các nhóm xúc tác sinh học trong cơ thể sống. Các chất đó bao gồm Vitamin, Enzyme, Hormone,... Tất cả đều giúp cơ thể thực hiện hoạt động sống một cách trơn tru. Hiểu được tác dụng cũng như ý nghĩa của chúng sẽ giúp chúng ta có 1 cơ thể khỏe mạnh
Sấy là quá trình làm bốc hơi nước ra khỏi vật liệu bằng nhiệt, nhiệt được cung cấp
cho vật liệu nhờ dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt, bức xạ nhiệt…
1. Cơ sở lý thuyết về quá trình sấy
1.1. Tĩnh lực học quá trình sấy
1.1.1. Các thông số hỗn hợp không khí ẩm
1.1.1.1. Nhiệt độ
Gồm 3 loại: tK, tƯ, tS.
− tK: Nhiệt độ bầu khô là nhiêt độ của hỗn hợp không khí được xác định bằng nhiệt kế
thông thường.
− tƯ: Nhiêt độ bầu ướt, là nhiệt độ ổn định đạt được khi một lượng nhỏ nước bốc hơi
vào hỗn hợp không khí chưa bão hòa trong điều kiện đoạn nhiệt, đo bằng nhiệt kế
thông thường có bọc vải ướt ở bầu thủy ngân.
− tS: Nhiệt độ điểm sương, nhiệt độ ở trạng thái bão hoa hơi nước.
1.1.1.2. Độ ẩm
Gồm 3 loại: d, A, 𝜑.
− d: Là độ chứa hơi, là số kg ẩm có trong 1 kg không khí khô của không khí chưa bão
hòa hơi nước (kgẩm/kgkkk)
https://hopdongmau.com/
Không khí là một môi trường mà con người suốt cuộc đời sống, làm việc và
nghỉ ngơi trong đó. Sức khoẻ, tuổi thọ và cảm giác nhiệt của con người phụ thuộc
vào thành phần hỗn hợp của không khí, độ trong sạch và đặc tính lý hoá của nó.
Ta có thể khẳng định rằng môi trường không khí vô cùng quan trọng và
không thể thiếu được đối với sự sống của con người và các hệ sinh thái khác.
The document appears to be a scanned collection of pages from a book or manual. It contains many pages of text and images but does not provide any clear overall context or narrative to summarize. Each page seems to be a self-contained section or chapter discussing different technical topics related to machinery, engineering or construction but it is difficult to determine the overall purpose or scope from this incomplete collection of scanned pages alone.
1. 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
CHƯƠNG 6
KHÔNG KHÍ ẨM
1. Khái niệm chung
2. Các thông số của không khí ẩm
3. Đồ thị t-d; I-d không khí ẩm
4. Các quá trình nhiệt động cơ bản của không khí ẩm
2. 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
1. Khái niệm chung
Không khí ẩm
Hơi nước
Không khí khô +
G, Gk, Gh : Khối lượng KKA, KKK và Hơi nước
p, V, t: Áp suất, thể tích và nhiệt độ khối KKA
pk, Vk, tk: Phân áp suất, thể tích và nhiệt độ của KKK trong KKA
ph, Vh, th: Phân áp suất, thể tích và nhiệt độ của hơi nước trong KKA
3. 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
G = Gk + Gh
p = pk + ph
V = Vk = Vh
t = tk = th
Quan hệ của kk ẩm; kk khô và hơi nước
4. 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
p
x = 0 x = 1
v
K
Ñoà thò p-v cuûa hôi nöôùc trong khoâng khí aåm
B
A
C
D
Ph
pbh
tñs
t
Phân loại không khí ẩm
• Không khí ẩm chưa bão hoà
• Không khí ẩm bão hoà
• Không khí ẩm quá bão hoà
5. 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
2. Các thông số không khí ẩm
➢ Áp suất hơi bão hoà
Tại một giá trị nhiệt độ kk chỉ chứa tối đa một lượng nước
Áp suất ứng với độ chứa ẩm Áp suất hơi bão hoà
Ký hiệu: pbh
p
x = 0 x = 1
v
K
Ñoà thò p-v cuûa hôi nöôùc trong khoâng khí aåm
B
A
C
D
Ph
pbh
tñs
t
Cách xác định pbh: Tra bảng “nước
và hơi nước bão hoà” theo nhiệt độ
6. 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
➢ Độ ẩm tuyệt đối:
➢ Độ ẩm tương đối:
]
/
[ 3
m
kg
V
Gh
h =
]
/
[ 3
max m
kg
V
Gbh
=
Lượng hơi nước cực đại có thể chứa trong một đơn vị thể tích
Lượng hơi nước chứa trong một đơn vị thể tích
[%]
bh
h
G
G
=
[%]
bh
h
bh
h
p
p
G
G
=
=
Tỷ số giữa lượng hơi nước có trong kkẩm và lượng hơi nước cực
đại có thể chứa được:
7. 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
➢ Độ chứa hơi:
]
/
[ kgkkk
kg
G
G
d
k
h
=
• Gh : lượng hơi nước chứa trong kkẩm đang khảo sát
Gk : lượng kkkhô chứa trong kkẩm đang khảo sát
Ký hiệu: d
Lượng hơi nước có chứa trong kkẩm tính trên 1kg kkkhô
]
/
[
622
,
0 kgkkk
kg
p
p
p
d
h
h
−
=
8. 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
➢ Entanpi của không khí ẩm:
d
.
i
i
I h
k +
= kJ/kg không khí khô
( )
t
2
2500
.
d
t
I +
+
= kJ/kg không khí khô
Entanpi của kkẩm được tính theo 1kg kkkhô
I: Entanpi của kkẩm
ik: Entanpi của kkkhô
ih: Entanpi của hơi nước
9. 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
➢ Nhiệt độ động sương tđs:
p
x = 0 x = 1
v
K
Ñoà thò p-v cuûa hôi nöôùc trong khoâng khí aåm
B
A
C
D
Ph
pbh
tñs
t
tđs: kkẩm chưa bão hoà bão hoà
Trong điều kiện phân áp suất hơi nước
ph = const
Cách xác định tđs: khi biết ph của
hơi nước trong kkẩm tra bảng “nước
và hơi nước bão hoà” theo áp suất
Cách xác định ph: khi biết tđs tra bảng “nước và hơi nước bão hoà”
theo nhiệt độ
10. 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
➢ Nhiệt độ nhiệt kế ướt tư
Dòng
KK
ẩm Bấc nhúng nước
Nhiệt độ nhiệt kế khô tk Nhiệt độ nhiệt kế ướt tư
11. 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
• t1 = 30oC; φ1 = 85%
• φ2 = 85%; t2đs = 25oC
• t3 = 27oC; d3 = 11g/kgkk
• t4 = 27oC; t4ư = 23oC
• t5ư = 25oC ; t5đs = 20oC
Xác định các thông số của không khí ẩm cho các trường hợp
sau bằng công thức:
12. 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
3. Đồ thị t-d; I-d không khí ẩm
Nhieät ñoä nhieät keá khoâ t, 0C
Ñoä
chöùa
hôi d,
kg/kg kk khoâ
0
0,033
55
- 10
=
=
=
E
n
t
a
n
p
y
I
,
k
J
/
k
g
k
k
a
å
m
I1
t1
tö
tñs
d1
1
ÑOÀ THÒ t - dCUÛA KHOÂNG KHÍ AÅM
13. 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
Ñoä chöùa hôi d, g/kg kk khoâ
Entanpy I,
kcal/kg kk aåm
0 80
0
45
d
=
const
I = const
1
3
5
0
I1
1 t1
tö
tñs
=
=
=
d1
ÑOÀ THÒ I - d CUÛA KHOÂNG KHÍ AÅM
14. 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
4. Các quá trình nhiệt động cơ bản của không khí ẩm
t1
1
1
Q
2
Daøn gia nhieät
d1
I1
t2
2
d2
I2
➢ Quá trình gia nhiệt
2
I2
I1
1
t2
t1
0
=
d2 = d1
t
d
Ñoà thò t-d quaù trình gia nhieät
0 d
I
I1
I2
1
2
=
d2 = d1
Ñoà thò I-d quaù trình gia nhieät
1
2 t
t
1
2
1
2 d
d =
1
2 I
I
15. 15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
➢ Quá trình làm lạnh
– Làm lạnh trên điểm động sương
t1
1
1
Q
2
Daøn laïnh
d1
I1
t2
2
d2
I2
1
2 t
t
1
2
1
2 d
d =
1
2 I
I
1
I1
I2
2
t1
t2
0
=
d2 = d1
t
d
Ñoà thò t-d quaù trình laøm laïnh treân tñs
0 d
I
I2
I1
2
1
=
d2 = d1
Ñoà thò I-d quaù trình laøm laïnh treân tñs
16. 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
– Làm lạnh dưới điểm động sương
t1
1
1
Q
2
Daøn laïnh
d1
I1
t2
2
d2
I2
1
2 t
t
%
100
2 =
2
1
1
2 d
d
d
d
d −
=
→
Ñoà thò t-d quaù trình laøm laïnh döôùi tñs
2
I1
1
=
t
d
I2
d1
t1
tñs
t2
d2
0 d
I
I2
I1
2
1
=
d1
Ñoà thò I-d quaù trình laøm laïnh döôùi tñs
d2
1
2 I
I
17. 17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
➢ Quá trình tăng ẩm
t1
1
1 2
Nöôùc
d1
I1
t2
2
d2
I2
1
2 t
t
1
2
1
2
1
2 d
d
d
d
d −
=
→
1
2 I
I =
2
I2 = I1
1
t1
t2
0
=
d2
t
d
Ñoà thò t-d quaù trình taêng aåm
d1
0 d
I
I2 = I1
1
2
=
d2
Ñoà thò I-d quaù trình taêng aåm
d1
18. 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
➢ Quá trình sấy
Daøn gia nhieät (Calorifer)
1
t1
d1
I1
2
t2
d2
I2
3
t3
d3
I3
Buoàng saáy
Vaät saáy
– 1-2: quá trình gia nhiệt
– 2-3: quá trình sấy
19. 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
➢ Quá trình hoà trộn
3
2
2
1
1
3
G
d
G
d
G
d
+
=
3
2
2
1
1
3
G
I
G
I
G
I
+
=
3
2
2
1
1
3
G
t
G
t
G
t
+
=
20. 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
Ví dụ 1:
Không khí ẩm có t1 = 30oC, φ1 = 80% được làm lạnh đến nhiệt
độ t2 = 15oC, sau đó gia nhiệt đến trạng thái 3 có φ3 = 30%.
• Bằng công thức hãy xác định các thông số trạng thái còn lại
của không khí ẩm
• Tính lượng nước lấy ra trong quá trình làm lạnh. Tính nhiệt
lượng mà khí nhả ra và nhiệt lượng cần cung cấp cho các quá
trình. Biết lưu lượng không khí tham gia vào quá trình Gk =
12kg/ph.
21. 21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
Ví dụ 2:
Không khí ẩm ở trạng thái ban đầu có nhiệt độ nhiệt kế khô t1 = 30oC,
nhiệt độ nhiệt kế ướt tư1 = 25oC, được gia nhiệt qua calorifer đến trạng
thái 2 có nhiệt độ t2 = 90oC, sau đó đưa vào buồng sấy. Sau khi ra khỏi
buồng sấy, không khí đạt đến trạng thái 3 có t3 = 40oC. Hãy xác định:
•Các thông số trạng thái của không khí (t, φ, d, I) tại các điểm 1,2,3
(dùng phương pháp tính toán).
•Biểu diễn các quá trình trên đồ thị t-d
•Lượng nước cần lấy ra trong quá trình sấy, thời gian sấy cần thiết và
lượng nhiệt cần cung cấp cho calorifer, nếu biết: lưu lượng không khí
tham gia vào quá trình sấy là 1500m3/h; khối lượng riêng trung bình của
không khí là 1,165kg/m3; sản phẩm trước khi đưa vào sấy có khối
lượng là 100kg, sau khi sấy còn lại 60kg.
22. 22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
Ví dụ 3:
Khảo sát 2 dòng không khí ẩm hoà trộn với nhau với:
- Dòng kkẩm 1: G1 = 3000kg/h; t1 = 30oC; φ1 = 75%
- Dòng kkẩm 2: G2 = 2000kg/h; t2 = 60oC; φ2 = 50%
Dòng không khí ẩm sau khi hoà trộn ở trạng thái 3 được đưa qua bộ
gia nhiệt điện trở để đạt được giá trị nhiệt độ của dòng kkẩm ở trạng
thái 4 là t4 = 80oC.
Xác định các thông số trạng thái của không khí (t, φ, d, I) tại điểm 3
Chọn điện trở có công suất là 5000W, vậy cần phải lắp đặt bao
nhiêu điện trở để gia nhiệt cho dòng không khí?
23. 23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
Ví dụ 4:
Khảo sát dòng không khí ẩm ở trạng thái 1 có t1 = 40oC; φ1 = 20%,
sử dụng nước phun vào để giảm nhiệt độ xuống đến trạng thái 2 thì
nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được ở trạng thái số 2 là bao nhiêu?
Giả sử dòng không khí 1 có trạng thái t1 = 40oC; φ1 = 80%, thì lúc
này nhiệt độ thấp nhất ở trạng thái 2 là bao nhiêu?
Có nhận xét gì về 2 trường hợp trên?
Xem quá trình phun sương vào không khí có entanpi không đổi
24. 24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
Ví dụ 5:
Cho 2 dòng không khí ẩm hòa trộn với nhau với tỷ lệ hòa
trộn giữa dòng 1 và dòng 2 là 2:6, với dòng không khí ẩm
1 có d1 = 25g/kgkk, I1 = 118,5kJ/kg, dòng không khí 2 có
t2 = 27oC, d2 = 16 g/kgkk
Xác định các thông số trạng thái của không khí (t, φ, d, I)
tại điểm 3
25. 25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
Cán bộ giảng dạy: TS. Phan Thành Nhân
HẾT CHƯƠNG 6
Đề bài cho câu 7,8: Không khí ẩm ở trạng thái ban đầu có d1 = 0,0166
kg/kg, I1 = 71 kJ/kg được thổi qua một dàn lạnh và được làm lạnh đến
trạng thái 2 có t2 = 24oC. Cho biết lưu lượng không khí khô thổi qua dàn
lạnh là Gk = 0,2 kg/s
Câu 7: Dàn lạnh có công suất là:
a) Q = 1,3 kW
b) Q = 4,8 kW
c) Q = 0,93 kW
d) Đáp án của bạn
Câu 8: Lượng nước tách ra khỏi dàn lạnh:
a) Gn = 0 g/s
b) Gn = 1,22 g/s
c) Gn = 1,43 g/s
d) Đáp án của bạn