SlideShare a Scribd company logo
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU
§1. Khái niệm về nền đất yếu và xử lý nền đất yếu
I. Khái niệm chung
I.1. Khái niệm về nền đất yếu
* Đất yếu khi XD có thể gây hậu quả bất lợi, không thỏa
mãn:
- CT bị mất ổn định do cường độ thấp;
- Lún nhiều, lún kéo dài hoặc nghiêng vượt qua giới hạn
cho phép, cản trở việc hoàn thiện và đưa vào sử dụng
một cách bình thường đúng thời hạn mong muốn.
Ngoài ra, lún lệch quá nhiều có thể làm cho cường độ
kết cấu bị vi phạm.
I.2. Xử lý nền đất yếu
* Xử lý nền đất yếu: chỉ áp dụng với phương án móng
nông (có thể có hoặc không kết hợp với xử lý KC bên
trên):
- Xử lý KC bên trên;
- Xử lý móng;
- Xử lý nền (tùy thuộc vào địa chất);
- Kết hợp cả ba.
II. Các biện pháp xử lý nền làm tăng cường độ

 * Cường độ của nền tăng đồng biến với γ, ϕ, c → để tăng
 cường độ của nền phải tăng γ, ϕ, c.
 * Một số biện pháp xử lý nền sau đây có thể áp dụng:
 - Đệm cát
 - Bệ phản áp
 - Đưa vào trong đất các chất kết dính vô cơ dạng bột
 hoặc vữa như vôi, ximăng, thủy tinh lỏng silicat (trộn
 hoặc bơm vào trong đất) → tăng lực dính đơn vị chung
 của đất.
III. Các biện pháp xử lý nền làm giảm độ lún
chung
* Lún của nền chủ yếu do giảm Vr khi chịu tải trọng CT.
* Một số biện pháp xử lý nền giảm độ lún chung:
- Đầm nén.
- Nén chặt đất theo phương ngang: đưa các dạng cọc vào
đất theo phương đứng → đất bị chèn ép ra xung quanh
→ giảm lún.
- Gia tải trước: tạo ra tải trọng tĩnh trước khi XD CT →
đất bị nén chặt.
+ Để giảm bớt thời gian chờ đợi, người ta kết hợp gia tải
trước với “cọc cát nén chặt” hoặc “giếng cát” cố kết nền.
IV. Các biện pháp xử lý nền làm tăng tốc độ lún
* Độ lún của nền tại một thời điểm bất kỳ: S(t) = U(t).S.
- S: độ lún cuối cùng của nền, S = f(tính chất biến dạng
của nền; tải trọng CT).
- U(t): độ cố kết chung của nền tại thời điểm t, U(t) =
f(khả năng thoát nước của đất; chiều dài đường thoát
nước).
- Việc tăng tốc độ lún thường hướng tới giảm chiều dài
đường thoát nước. Để rút ngắn thời gian chờ, người ta
thường kết hợp gia tải trước vượt quá tải trọng dự kiến
của CT.
IV. Các biện pháp xử lý nền làm tăng tốc độ lún
* Một số biện pháp xử lý nền làm tăng tốc độ lún:
- Rút ngắn chiều dài đường thoát nước theo phương
đứng: tạo ra trên bề mặt đất tự nhiên một lớp vật liệu
nhân tạo (cát hạt trung trở lên) có khả năng thoát nước
tốt (biên thoát nước đứng nhân tạo).
- Rút ngắn chiều dài thoát nước theo phương ngang: sử
dụng vật thoát nước thẳng đứng (cát đưa vào dưới dạng
cọc – “giếng cát” hoặc “bấc thấm”) tạo ra biên thoát
nước ngang.
- Sử dụng cả 2 giải pháp trên kết hợp với gia tải trước
hoặc gia quá tải. Tải trọng gia tải trước có thể là vật liệu
đắp hoặc áp lực chân không.
§2. Tính toán thiết kế đệm cát

I. Khái niệm
* Phạm vi áp dụng
- Đệm cát được dùng xử lý nền đất yếu trong trường
hợp địa tầng có lớp đất yếu nằm trên lớp đất tốt
Đệm cát


     Đệm cát thay thế toàn bộ        Đệm cát thay thế 1 phần




     hm                              hm
h1




                                h1
                                     hđ                  h1
     hđ
II. Cấu tạo đệm cát




      hm
                                        1
               α*          α*       m
      hđ              b
                                β
                      Bđ
II. Cấu tạo đệm cát (tiếp)
* hm: độ sâu đặt móng, không nên chọn hm quá sâu,
     hm ≤ (1 ÷ 1,5)m
* Kích thước cơ bản của đệm cát
- hđ: chiều dày đệm cát: là khoảng cách từ đáy hố đào
đến đáy móng. Tính toán hđ thỏa mãn:
+ Về cường độ: đất yếu dưới đáy đệm không bị phá
hoại;
+ Về biến dạng: độ lún chung của nền S ≤ [S]
 - m: taluy (độ dốc) hố đào, m xác định dựa vào phân
tích ổn định mái dốc của lớp đất yếu. Sơ bộ chọn m = 1 ÷
1,5.
II. Cấu tạo đệm cát (tiếp)
- Kích thước đáy đệm
+ Móng đơn: Lđ = l + 2hđ.tgα*
                Bđ = b + 2hđ.tgα*
l, b: có được từ bài toán xác định kích thước đáy móng
trên nền cát thay thế;
+ Móng băng: Bđ = b + 2hđ.tgα*
b: bề rộng móng băng, có được từ bài toán xác định kích
thước đáy móng trên nền cát thay thế.
- α*: góc truyền tải trọng trọng đất, α* = 30° ÷ ϕđc (ϕđc:
góc ma sát trong của đệm cát. Thường lấy α* = 30°.
→ Lđ, Bđ = f(hđ).
III. Tính toán thiết kế đệm cát
* Nội dung tính toán:
- Xác định độ dốc hố đào (taluy hố đào) m;
- Xác định kích thước cơ bản của đệm cát:
+ Móng đơn: hđ; Lđ.Bđ;
+ Móng băng: hđ; Bđ;
III.1. Xác định độ dốc thành hố đào m
- Lấy theo kinh nghiệm (dựa vào loại đất);
- Phân tích ổn định taluy theo điều kiện ổn định.
III.2. Xác định chiều dày đệm cát hđ theo điều
kiện cường độ đất yếu dưới đệm
* Chiều dày đệm cát thỏa mãn điều kiện: σđđ ≤ Rđy
σđđ: ứng suất tại đáy đệm cát (tại bề mặt lớp đất yếu) do
trọng lượng bản thân đất và do tải trọng CT gây ra;
          σđđ = σbt + σ(p)
- Thông thường, ta tính ứng suất σđđ tại điểm nằm trên
trục đứng qua tâm móng.

Rđy: sức chịu tải cho phép của                 p gh − đy
đất yếu dưới đáy đệm cát.
                                      Rđy =
                                                 Fs
pgh-đy: sức chịu tải giới hạn của đất yếu dưới đáy đệm
cát;
Fs: hệ số an toàn.
a. Xác định chiều dày đệm cát hđ cho móng đơn
* σđđ: ứng suất tại đáy đệm cát, σđđ = σbt + σ(p)
σbt: ứng suất do trọng lượng bản thân tại đáy đệm cát
           σbt = γtb.hm + γđ.hđ
γđ: trọng lượng riêng của đệm cát;
σ(p): ứng suất do tải trọng ngoài gây ra tại đáy đệm cát
           σ(p) = ko(ptb - γtb.hm).
                     ⎛ l z hđ ⎞
              ko = f ⎜ , = ⎟
                     ⎝b b b ⎠
* Xác định sức chịu tải giới hạn pgh-đy
               1
  p gh − đy   = α1 N γ .Bđ .γ đy + α 2 .N q .q + α 3 .N c .cđy
               2
* Xác định sức chịu tải giới hạn pgh-đy móng đơn (tiếp)
 γđy: trọng lượng riêng của đất yếu dưới đáy đệm cát;
 q: phụ tải: q = γ1.(hm + hđ);
 Nγ, Nq, Nc: hệ số sức chịu tải = f(ϕđy);
 ϕđy, cđy: góc ma sát trong và lực dính đơn vị của đất
 dưới đáy đệm cát;
 Bđ: bề rộng đáy đệm cát.
       0,2      0,2.Bđ                 0,2      0,2.Bđ
α1 = 1 −   = 1−        α 2 = 1 α3 = 1+     = 1+
         α        Lđ                   α          Lđ
b. Xác định chiều dày đệm cát hđ cho móng băng
- σđđ: ứng suất tại đáy đệm cát, σđđ = σbt + σ(p)
σbt: ứng suất do trọng lượng bản thân tại đáy đệm cát,
          σbt = γ1.hm + γđ.hđ
σ(p): ứng suất do tải trọng ngoài gây ra tại đáy đệm cát,
          σ(p) = kz(ptb - γ1.hm).
                  ⎛x 0    z hđ ⎞
          k z = f ⎜ = = 0, = ⎟
                  ⎝b b    b b ⎠
- Xác định sức chịu tải giới hạn pgh-đy
                    1
       p gh − đy   = N γ .Bđ .γ đy + N q .q + N c .cđy
                    2
III.3. Xác định chiều dày đệm cát hđ theo điều
kiện biến dạng

* Độ lún chung của nền phải thỏa mãn: S ≤ [S]
- S: độ lún cuối cùng của nền, S = Sđ + Sn:
+ Sđ: độ lún của lớp đệm cát;
+ Sn: độ lún của phần nền đất dưới đệm cát;
§3. Tính toán thiết kế cọc cát nén chặt
I. Khái niệm
* Phạm vi áp dụng
- Cọc cát được dùng xử lý nền đất yếu trong trường hợp
địa tầng có lớp đất yếu nằm trên lớp đất tốt (lớp đất yếu
có chiều dày hy tương đối lớn).
* Giả thiết khi tính toán thiết kế cọc cát:
- Hệ số rỗng giảm đều (đất được lèn chặt đều giữa các
cọc cát);
- Thể tích lỗ rỗng giảm trong khi thể tích hạt không đổi;
- Độ ẩm không đổi trong quá trình lèn chặt;
- Đất không trồi lên mặt đất
I. Khái niệm (tiếp)
* Đặc trưng của cọc cát
- Φ: đường kính cọc cát, Φ = 400 ÷ 600, thường Φ = 400;
- L: chiều dài cọc cát, L = min {Hn, hy-hm}
Hn: chiều sâu ảnh hưởng tải trọng; hy: chiều dày lớp đất
yếu cần xử lý.
+ Khi độ sâu ảnh hưởng tải trọng vượt quá phạm vi lớp
đất yếu: chỉ cần xử lý đến hết lớp đất yếu;
+ Khi chiều dày lớp đất yếu lớn hơn phạm vi ảnh hưởng
tải trọng: chỉ cần xử lý đến hết phạm vi ảnh hưởng tải
trọng Hn.
* Nội dung tính toán: Xác định đường kính cọc cát Φ;
Xác định khoảng các giữa các cọc cát Dc; Xác định dài
cọc cát L.
II. Xác định khoảng cách giữa các cọc cát Dc
* Dc = f(hiệu quả xử lý mong muốn: mức giảm eo đến etk;
cách bố trí mạng lưới);
- eo: hệ số rỗng ban đầu của đất ≅ hệ số rỗng tự nhiên ev;
- etk: hệ số rỗng thiết kế (hệ số rỗng sau khi được xử lý).
II.1.Nguyên lý tính toán
                                    Fr           F’r     Fc
* Phân tích một vùng đất có
diện tích F với hệ số rỗng
ban đầu eo. Diện tích F gồm         Fh             Fh
2 phần: F = Fh + Fr:

      Fr                                        eo
 eo =            Fh =
                         1
                             F           Fr =        F
      Fh              1 + eo                  1 + eo
II.1. Nguyên lý tính toán
* Gọi Fc là diện tích vật liệu mới đưa vào trong đất làm
diện tích lỗ rỗng trong đất còn F’r = (Fr – Fc) → hệ số
rỗng của đất giảm xuống giá trị e*:

                       Fr − Fc
                  e* =
                         Fh
* Ngược lại, nếu cần giảm hệ số rỗng của đất xuống e*
thì diện tích cọc cát cần chèn vào Fc:
            Fc = Fr – e*.Fh = Fh.(eo – e*)
                      eo − e *
                 Fc =          F
                       1 + eo
II.2. Xác định khoảng cách cọc cát
a. Theo sơ đồ tam giác đều: Dc ≡                A
chiều dài cạnh tam giác
Vùng đất trong phạm vi tam giác
đều gọi là một đơn nguyên xử lý.           Dc        Dc
Trên đơn nguyên tam giác đều,
diện tích cần xử lý F:
                                                Dc
      1 2            3 2               B                   C
   F = Dc sin 60° =   Dc
      2             4
* Diện tích cọc cát cần chèn vào Fc:
     eo − e *    eo − etk 3 2                   1 πΦ   2
Fc =          F=           Dc              Fc =
      1 + eo      1 + eo 4                      2 4
a. Theo sơ đồ tam giác đều (tiếp)

            eo − etk 3 2 1 πΦ        2
                      Dc =
             1 + eo 4      2 4
Giải theo Dc ta có:
                                   1 + eo
                      Dc = 0,952Φ
                                  eo − etk
* Nếu chọn trước Dc: việc xử lý sẽ làm hệ số rỗng của
nền giảm xuống giá trị enc:
                ⎛         Φ 2
                              ⎞       Φ 2
       enc = eo ⎜1 − 0,906 2 ⎟ − 0,906 2
                ⎜             ⎟
                ⎝         Dc ⎠        Dc
b. Theo sơ đồ hình vuông
- Dc ≡ chiều dài cạnh hình vuông B                         C
                                              Dc
Vùng đất trong phạm vi hình
vuông gọi là một đơn nguyên xử
lý. Trên đơn nguyên hình vuông, Dc                             Dc
diện tích cần xử lý F:

         F = Dc
                  2
                                              Dc
                                       A                   D
* Diện tích cọc cát cần chèn vào Fc:

     eo − e *    eo − etk 2                       πΦ   2
Fc =          F=         Dc                Fc =
      1 + eo      1 + eo                           4
b. Theo sơ đồ hình vuông (tiếp)

               eo − etk 2 πΦ       2
                       Dc =
                1 + eo      4
Giải theo Dc ta có:
                                   1 + eo
                      Dc = 0,886Φ
                                  eo − etk
* Nếu chọn trước Dc: việc xử lý sẽ làm hệ số rỗng của
nền giảm xuống giá trị enc:
                ⎛         Φ 2
                              ⎞       Φ 2
       enc = eo ⎜1 − 0,786 2 ⎟ − 0,786 2
                ⎜             ⎟
                ⎝         Dc ⎠        Dc
II.3. Chỉ tiêu cơ lý của đất sau xử lý cọc cát
Trong thiết kế sơ bộ, chỉ tiêu cơ lý của đất sau xử lý cọc
cát có thể dự tính

                  ( F − Fc ). A + Fc . Ac
            Ach =
                            F
Ach: chỉ tiêu chung của nền cần xác định sau xử lý;
F: diện tích đơn nguyên xử lý;
Fc: diện tích cát thay thế trong một đơn nguyên;
A: chỉ tiêu tương ứng của đất nền trước khi xử lý;
Ac: chỉ tiêu tương ứng của vật liệu cát thay thế.
II.3. Chỉ tiêu cơ lý của đất sau xử lý cọc cát
                                                      Fc
Gọi f là tỷ diện tích xử lý, được xác định theo   f =
                                                      F
Chỉ tiêu chung của nền sau xử lý
          Ach = (1 – f).A + f.Ac
Một số chỉ tiêu tính qua tỷ diện tích có dạng:
          Eoch = (1 – f).Eo + f.Eoc
          γch = (1 – f).γnc + f.γc

                         Δ.γ o (1 + W )
                γ nc   =
                            1 + etk
S¬ ®å bè trÝ cäc c¸t
theo l−íi tam gi¸c     hm


                       Lc

More Related Content

What's hot

KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFE
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFEKIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFE
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFEVOBAOTOAN
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
Tính toán nội lực dầm chính trong vòng 4 nốt nhạc_ kỹ sư kết cấu
Tính toán nội lực dầm chính trong vòng 4 nốt nhạc_ kỹ sư kết cấuTính toán nội lực dầm chính trong vòng 4 nốt nhạc_ kỹ sư kết cấu
Tính toán nội lực dầm chính trong vòng 4 nốt nhạc_ kỹ sư kết cấuKiến Trúc KISATO
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTDUY HO
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngAnh Anh
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépTrieu Nguyen Xuan
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hộishare-connect Blog
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Ttx Love
 
Kiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsKiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsHồ Việt Hùng
 
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctHuong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctvongochai
 
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépQuy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépKiến Trúc KISATO
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamHắc PI
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1The Light
 
Nền và móng các công trình dân dụng công nghiệp - nguyễn văn quảng
Nền và móng các công trình dân dụng   công nghiệp - nguyễn văn quảngNền và móng các công trình dân dụng   công nghiệp - nguyễn văn quảng
Nền và móng các công trình dân dụng công nghiệp - nguyễn văn quảngCửa Hàng Vật Tư
 
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)Hồ Việt Hùng
 

What's hot (20)

KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFE
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFEKIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFE
KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TRONG SAFE
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
Tính toán nội lực dầm chính trong vòng 4 nốt nhạc_ kỹ sư kết cấu
Tính toán nội lực dầm chính trong vòng 4 nốt nhạc_ kỹ sư kết cấuTính toán nội lực dầm chính trong vòng 4 nốt nhạc_ kỹ sư kết cấu
Tính toán nội lực dầm chính trong vòng 4 nốt nhạc_ kỹ sư kết cấu
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 
Bài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móngBài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móng
 
Kct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 damKct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 dam
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
 
Kiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsKiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng Etabs
 
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctHuong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
 
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépQuy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
Cohocdat
CohocdatCohocdat
Cohocdat
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
 
Nền và móng các công trình dân dụng công nghiệp - nguyễn văn quảng
Nền và móng các công trình dân dụng   công nghiệp - nguyễn văn quảngNền và móng các công trình dân dụng   công nghiệp - nguyễn văn quảng
Nền và móng các công trình dân dụng công nghiệp - nguyễn văn quảng
 
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
 

Viewers also liked

đề Tài nền móng nhóm 8(hà vh+minh đức)
đề Tài nền móng nhóm 8(hà vh+minh đức)đề Tài nền móng nhóm 8(hà vh+minh đức)
đề Tài nền móng nhóm 8(hà vh+minh đức)Ha VH
 
Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015
Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015
Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015Hoa Lee
 
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền 03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền Education Vietcivil
 
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuậtHdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuậtMinh Cảnh Trịnh
 
Danh sachthuctapkyi 2012
Danh sachthuctapkyi 2012Danh sachthuctapkyi 2012
Danh sachthuctapkyi 2012robinking277
 
chuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépchuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépluuguxd
 
10 18-2013 8-33-45 pm
10 18-2013 8-33-45 pm10 18-2013 8-33-45 pm
10 18-2013 8-33-45 pmrobinking277
 
Da tốt nghiệp
Da tốt nghiệpDa tốt nghiệp
Da tốt nghiệpluuguxd
 
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01Dinh Vuong
 

Viewers also liked (19)

đề Tài nền móng nhóm 8(hà vh+minh đức)
đề Tài nền móng nhóm 8(hà vh+minh đức)đề Tài nền móng nhóm 8(hà vh+minh đức)
đề Tài nền móng nhóm 8(hà vh+minh đức)
 
Cn xu lynendatyeu
Cn xu lynendatyeuCn xu lynendatyeu
Cn xu lynendatyeu
 
Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015
Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015
Bài giảng nền móng_ thầy Nguyễn Sĩ Hùng_Sư phạm kĩ thuật TP.HCM_2015
 
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền 03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
 
Hướng dẫn chọn búa phá đá, búa đập đá thủy lực, búa gắn trên xe đào.
Hướng dẫn chọn búa phá đá, búa đập đá thủy lực, búa gắn trên xe đào.Hướng dẫn chọn búa phá đá, búa đập đá thủy lực, búa gắn trên xe đào.
Hướng dẫn chọn búa phá đá, búa đập đá thủy lực, búa gắn trên xe đào.
 
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuậtHdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
 
Up bài
Up bàiUp bài
Up bài
 
Danh sachthuctapkyi 2012
Danh sachthuctapkyi 2012Danh sachthuctapkyi 2012
Danh sachthuctapkyi 2012
 
He so nen
He so nenHe so nen
He so nen
 
Up bài
Up bàiUp bài
Up bài
 
Chuong 1 nm
Chuong 1 nmChuong 1 nm
Chuong 1 nm
 
Do an Geo slope
Do an  Geo slopeDo an  Geo slope
Do an Geo slope
 
chuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépchuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thép
 
10 18-2013 8-33-45 pm
10 18-2013 8-33-45 pm10 18-2013 8-33-45 pm
10 18-2013 8-33-45 pm
 
Da tốt nghiệp
Da tốt nghiệpDa tốt nghiệp
Da tốt nghiệp
 
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01
Chuyendetuongchandat7382 120207041112-phpapp01
 
Plaxis 8.5 Output_ EAST
Plaxis 8.5 Output_ EASTPlaxis 8.5 Output_ EAST
Plaxis 8.5 Output_ EAST
 
Thi cong 2
Thi cong 2Thi cong 2
Thi cong 2
 
Chuyen de tuong_chan_dat_7382
Chuyen de tuong_chan_dat_7382Chuyen de tuong_chan_dat_7382
Chuyen de tuong_chan_dat_7382
 

Similar to Chuong 3 nm (dat yeu)

Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc robinking277
 
Phương pháp xác định sức chịu tải của cọc
Phương pháp xác định sức chịu tải của cọcPhương pháp xác định sức chịu tải của cọc
Phương pháp xác định sức chịu tải của cọcjackjohn45
 
Cacvandecobanvenenmong
CacvandecobanvenenmongCacvandecobanvenenmong
Cacvandecobanvenenmongchickenone
 
Gt nen mong 2012 cao dang
Gt nen mong 2012   cao dangGt nen mong 2012   cao dang
Gt nen mong 2012 cao dangNguyễn Hưng
 
Cacvandecobanvenenmong
CacvandecobanvenenmongCacvandecobanvenenmong
CacvandecobanvenenmongHuy Pham
 
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmBài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmnataliej4
 
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở nataliej4
 
Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad) Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad) nataliej4
 
Chuong4nm 120520104809-phpapp01
Chuong4nm 120520104809-phpapp01Chuong4nm 120520104809-phpapp01
Chuong4nm 120520104809-phpapp01Dinh Vuong
 
Cohocdat hung new15
Cohocdat hung new15Cohocdat hung new15
Cohocdat hung new15Nhu Nguyen
 

Similar to Chuong 3 nm (dat yeu) (11)

Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
 
Phương pháp xác định sức chịu tải của cọc
Phương pháp xác định sức chịu tải của cọcPhương pháp xác định sức chịu tải của cọc
Phương pháp xác định sức chịu tải của cọc
 
Chuong 2 nm
Chuong 2 nmChuong 2 nm
Chuong 2 nm
 
Cacvandecobanvenenmong
CacvandecobanvenenmongCacvandecobanvenenmong
Cacvandecobanvenenmong
 
Gt nen mong 2012 cao dang
Gt nen mong 2012   cao dangGt nen mong 2012   cao dang
Gt nen mong 2012 cao dang
 
Cacvandecobanvenenmong
CacvandecobanvenenmongCacvandecobanvenenmong
Cacvandecobanvenenmong
 
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmBài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
 
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
 
Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad) Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
 
Chuong4nm 120520104809-phpapp01
Chuong4nm 120520104809-phpapp01Chuong4nm 120520104809-phpapp01
Chuong4nm 120520104809-phpapp01
 
Cohocdat hung new15
Cohocdat hung new15Cohocdat hung new15
Cohocdat hung new15
 

More from robinking277

Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu robinking277
 
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thangDtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thangrobinking277
 
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hau
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hauDtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hau
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi haurobinking277
 
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1robinking277
 
Tinh toan tuoi tho moi
Tinh toan tuoi tho moiTinh toan tuoi tho moi
Tinh toan tuoi tho moirobinking277
 
Cv supplement-2003-1229274598762649-1
Cv supplement-2003-1229274598762649-1Cv supplement-2003-1229274598762649-1
Cv supplement-2003-1229274598762649-1robinking277
 
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thepPhuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang theprobinking277
 
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thepPhuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang theprobinking277
 
Construction project management vn
Construction project management vnConstruction project management vn
Construction project management vnrobinking277
 
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02robinking277
 
Bs 4 structural steel section 29 dec02
Bs 4 structural steel section 29 dec02Bs 4 structural steel section 29 dec02
Bs 4 structural steel section 29 dec02robinking277
 
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vn
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vnGian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vn
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vnrobinking277
 
âU tàu bình tiên p2
âU tàu bình tiên p2âU tàu bình tiên p2
âU tàu bình tiên p2robinking277
 
âU tàu bình tiên p1
âU tàu bình tiên p1âU tàu bình tiên p1
âU tàu bình tiên p1robinking277
 
đE thi thi cong 1
đE thi thi cong 1đE thi thi cong 1
đE thi thi cong 1robinking277
 

More from robinking277 (20)

Do an thi cong 2
Do an thi cong 2Do an thi cong 2
Do an thi cong 2
 
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
 
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thangDtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
 
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hau
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hauDtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hau
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hau
 
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1
 
Tinh toan tuoi tho moi
Tinh toan tuoi tho moiTinh toan tuoi tho moi
Tinh toan tuoi tho moi
 
De thi cong
De thi congDe thi cong
De thi cong
 
Cv supplement-2003-1229274598762649-1
Cv supplement-2003-1229274598762649-1Cv supplement-2003-1229274598762649-1
Cv supplement-2003-1229274598762649-1
 
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thepPhuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
 
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thepPhuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
 
Construction project management vn
Construction project management vnConstruction project management vn
Construction project management vn
 
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02
 
Bs 4 structural steel section 29 dec02
Bs 4 structural steel section 29 dec02Bs 4 structural steel section 29 dec02
Bs 4 structural steel section 29 dec02
 
Di chuc cua bac
Di chuc cua bacDi chuc cua bac
Di chuc cua bac
 
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vn
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vnGian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vn
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vn
 
Thuyet minh
Thuyet minhThuyet minh
Thuyet minh
 
Thuyet minh
Thuyet minh Thuyet minh
Thuyet minh
 
âU tàu bình tiên p2
âU tàu bình tiên p2âU tàu bình tiên p2
âU tàu bình tiên p2
 
âU tàu bình tiên p1
âU tàu bình tiên p1âU tàu bình tiên p1
âU tàu bình tiên p1
 
đE thi thi cong 1
đE thi thi cong 1đE thi thi cong 1
đE thi thi cong 1
 

Chuong 3 nm (dat yeu)

  • 1. CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU §1. Khái niệm về nền đất yếu và xử lý nền đất yếu I. Khái niệm chung I.1. Khái niệm về nền đất yếu * Đất yếu khi XD có thể gây hậu quả bất lợi, không thỏa mãn: - CT bị mất ổn định do cường độ thấp; - Lún nhiều, lún kéo dài hoặc nghiêng vượt qua giới hạn cho phép, cản trở việc hoàn thiện và đưa vào sử dụng một cách bình thường đúng thời hạn mong muốn. Ngoài ra, lún lệch quá nhiều có thể làm cho cường độ kết cấu bị vi phạm.
  • 2. I.2. Xử lý nền đất yếu * Xử lý nền đất yếu: chỉ áp dụng với phương án móng nông (có thể có hoặc không kết hợp với xử lý KC bên trên): - Xử lý KC bên trên; - Xử lý móng; - Xử lý nền (tùy thuộc vào địa chất); - Kết hợp cả ba.
  • 3. II. Các biện pháp xử lý nền làm tăng cường độ * Cường độ của nền tăng đồng biến với γ, ϕ, c → để tăng cường độ của nền phải tăng γ, ϕ, c. * Một số biện pháp xử lý nền sau đây có thể áp dụng: - Đệm cát - Bệ phản áp - Đưa vào trong đất các chất kết dính vô cơ dạng bột hoặc vữa như vôi, ximăng, thủy tinh lỏng silicat (trộn hoặc bơm vào trong đất) → tăng lực dính đơn vị chung của đất.
  • 4. III. Các biện pháp xử lý nền làm giảm độ lún chung * Lún của nền chủ yếu do giảm Vr khi chịu tải trọng CT. * Một số biện pháp xử lý nền giảm độ lún chung: - Đầm nén. - Nén chặt đất theo phương ngang: đưa các dạng cọc vào đất theo phương đứng → đất bị chèn ép ra xung quanh → giảm lún. - Gia tải trước: tạo ra tải trọng tĩnh trước khi XD CT → đất bị nén chặt. + Để giảm bớt thời gian chờ đợi, người ta kết hợp gia tải trước với “cọc cát nén chặt” hoặc “giếng cát” cố kết nền.
  • 5. IV. Các biện pháp xử lý nền làm tăng tốc độ lún * Độ lún của nền tại một thời điểm bất kỳ: S(t) = U(t).S. - S: độ lún cuối cùng của nền, S = f(tính chất biến dạng của nền; tải trọng CT). - U(t): độ cố kết chung của nền tại thời điểm t, U(t) = f(khả năng thoát nước của đất; chiều dài đường thoát nước). - Việc tăng tốc độ lún thường hướng tới giảm chiều dài đường thoát nước. Để rút ngắn thời gian chờ, người ta thường kết hợp gia tải trước vượt quá tải trọng dự kiến của CT.
  • 6. IV. Các biện pháp xử lý nền làm tăng tốc độ lún * Một số biện pháp xử lý nền làm tăng tốc độ lún: - Rút ngắn chiều dài đường thoát nước theo phương đứng: tạo ra trên bề mặt đất tự nhiên một lớp vật liệu nhân tạo (cát hạt trung trở lên) có khả năng thoát nước tốt (biên thoát nước đứng nhân tạo). - Rút ngắn chiều dài thoát nước theo phương ngang: sử dụng vật thoát nước thẳng đứng (cát đưa vào dưới dạng cọc – “giếng cát” hoặc “bấc thấm”) tạo ra biên thoát nước ngang. - Sử dụng cả 2 giải pháp trên kết hợp với gia tải trước hoặc gia quá tải. Tải trọng gia tải trước có thể là vật liệu đắp hoặc áp lực chân không.
  • 7. §2. Tính toán thiết kế đệm cát I. Khái niệm * Phạm vi áp dụng - Đệm cát được dùng xử lý nền đất yếu trong trường hợp địa tầng có lớp đất yếu nằm trên lớp đất tốt
  • 8. Đệm cát Đệm cát thay thế toàn bộ Đệm cát thay thế 1 phần hm hm h1 h1 hđ h1 hđ
  • 9. II. Cấu tạo đệm cát hm 1 α* α* m hđ b β Bđ
  • 10. II. Cấu tạo đệm cát (tiếp) * hm: độ sâu đặt móng, không nên chọn hm quá sâu, hm ≤ (1 ÷ 1,5)m * Kích thước cơ bản của đệm cát - hđ: chiều dày đệm cát: là khoảng cách từ đáy hố đào đến đáy móng. Tính toán hđ thỏa mãn: + Về cường độ: đất yếu dưới đáy đệm không bị phá hoại; + Về biến dạng: độ lún chung của nền S ≤ [S] - m: taluy (độ dốc) hố đào, m xác định dựa vào phân tích ổn định mái dốc của lớp đất yếu. Sơ bộ chọn m = 1 ÷ 1,5.
  • 11. II. Cấu tạo đệm cát (tiếp) - Kích thước đáy đệm + Móng đơn: Lđ = l + 2hđ.tgα* Bđ = b + 2hđ.tgα* l, b: có được từ bài toán xác định kích thước đáy móng trên nền cát thay thế; + Móng băng: Bđ = b + 2hđ.tgα* b: bề rộng móng băng, có được từ bài toán xác định kích thước đáy móng trên nền cát thay thế. - α*: góc truyền tải trọng trọng đất, α* = 30° ÷ ϕđc (ϕđc: góc ma sát trong của đệm cát. Thường lấy α* = 30°. → Lđ, Bđ = f(hđ).
  • 12. III. Tính toán thiết kế đệm cát * Nội dung tính toán: - Xác định độ dốc hố đào (taluy hố đào) m; - Xác định kích thước cơ bản của đệm cát: + Móng đơn: hđ; Lđ.Bđ; + Móng băng: hđ; Bđ; III.1. Xác định độ dốc thành hố đào m - Lấy theo kinh nghiệm (dựa vào loại đất); - Phân tích ổn định taluy theo điều kiện ổn định.
  • 13. III.2. Xác định chiều dày đệm cát hđ theo điều kiện cường độ đất yếu dưới đệm * Chiều dày đệm cát thỏa mãn điều kiện: σđđ ≤ Rđy σđđ: ứng suất tại đáy đệm cát (tại bề mặt lớp đất yếu) do trọng lượng bản thân đất và do tải trọng CT gây ra; σđđ = σbt + σ(p) - Thông thường, ta tính ứng suất σđđ tại điểm nằm trên trục đứng qua tâm móng. Rđy: sức chịu tải cho phép của p gh − đy đất yếu dưới đáy đệm cát. Rđy = Fs pgh-đy: sức chịu tải giới hạn của đất yếu dưới đáy đệm cát; Fs: hệ số an toàn.
  • 14. a. Xác định chiều dày đệm cát hđ cho móng đơn * σđđ: ứng suất tại đáy đệm cát, σđđ = σbt + σ(p) σbt: ứng suất do trọng lượng bản thân tại đáy đệm cát σbt = γtb.hm + γđ.hđ γđ: trọng lượng riêng của đệm cát; σ(p): ứng suất do tải trọng ngoài gây ra tại đáy đệm cát σ(p) = ko(ptb - γtb.hm). ⎛ l z hđ ⎞ ko = f ⎜ , = ⎟ ⎝b b b ⎠ * Xác định sức chịu tải giới hạn pgh-đy 1 p gh − đy = α1 N γ .Bđ .γ đy + α 2 .N q .q + α 3 .N c .cđy 2
  • 15. * Xác định sức chịu tải giới hạn pgh-đy móng đơn (tiếp) γđy: trọng lượng riêng của đất yếu dưới đáy đệm cát; q: phụ tải: q = γ1.(hm + hđ); Nγ, Nq, Nc: hệ số sức chịu tải = f(ϕđy); ϕđy, cđy: góc ma sát trong và lực dính đơn vị của đất dưới đáy đệm cát; Bđ: bề rộng đáy đệm cát. 0,2 0,2.Bđ 0,2 0,2.Bđ α1 = 1 − = 1− α 2 = 1 α3 = 1+ = 1+ α Lđ α Lđ
  • 16. b. Xác định chiều dày đệm cát hđ cho móng băng - σđđ: ứng suất tại đáy đệm cát, σđđ = σbt + σ(p) σbt: ứng suất do trọng lượng bản thân tại đáy đệm cát, σbt = γ1.hm + γđ.hđ σ(p): ứng suất do tải trọng ngoài gây ra tại đáy đệm cát, σ(p) = kz(ptb - γ1.hm). ⎛x 0 z hđ ⎞ k z = f ⎜ = = 0, = ⎟ ⎝b b b b ⎠ - Xác định sức chịu tải giới hạn pgh-đy 1 p gh − đy = N γ .Bđ .γ đy + N q .q + N c .cđy 2
  • 17. III.3. Xác định chiều dày đệm cát hđ theo điều kiện biến dạng * Độ lún chung của nền phải thỏa mãn: S ≤ [S] - S: độ lún cuối cùng của nền, S = Sđ + Sn: + Sđ: độ lún của lớp đệm cát; + Sn: độ lún của phần nền đất dưới đệm cát;
  • 18. §3. Tính toán thiết kế cọc cát nén chặt I. Khái niệm * Phạm vi áp dụng - Cọc cát được dùng xử lý nền đất yếu trong trường hợp địa tầng có lớp đất yếu nằm trên lớp đất tốt (lớp đất yếu có chiều dày hy tương đối lớn). * Giả thiết khi tính toán thiết kế cọc cát: - Hệ số rỗng giảm đều (đất được lèn chặt đều giữa các cọc cát); - Thể tích lỗ rỗng giảm trong khi thể tích hạt không đổi; - Độ ẩm không đổi trong quá trình lèn chặt; - Đất không trồi lên mặt đất
  • 19. I. Khái niệm (tiếp) * Đặc trưng của cọc cát - Φ: đường kính cọc cát, Φ = 400 ÷ 600, thường Φ = 400; - L: chiều dài cọc cát, L = min {Hn, hy-hm} Hn: chiều sâu ảnh hưởng tải trọng; hy: chiều dày lớp đất yếu cần xử lý. + Khi độ sâu ảnh hưởng tải trọng vượt quá phạm vi lớp đất yếu: chỉ cần xử lý đến hết lớp đất yếu; + Khi chiều dày lớp đất yếu lớn hơn phạm vi ảnh hưởng tải trọng: chỉ cần xử lý đến hết phạm vi ảnh hưởng tải trọng Hn. * Nội dung tính toán: Xác định đường kính cọc cát Φ; Xác định khoảng các giữa các cọc cát Dc; Xác định dài cọc cát L.
  • 20. II. Xác định khoảng cách giữa các cọc cát Dc * Dc = f(hiệu quả xử lý mong muốn: mức giảm eo đến etk; cách bố trí mạng lưới); - eo: hệ số rỗng ban đầu của đất ≅ hệ số rỗng tự nhiên ev; - etk: hệ số rỗng thiết kế (hệ số rỗng sau khi được xử lý). II.1.Nguyên lý tính toán Fr F’r Fc * Phân tích một vùng đất có diện tích F với hệ số rỗng ban đầu eo. Diện tích F gồm Fh Fh 2 phần: F = Fh + Fr: Fr eo eo = Fh = 1 F Fr = F Fh 1 + eo 1 + eo
  • 21. II.1. Nguyên lý tính toán * Gọi Fc là diện tích vật liệu mới đưa vào trong đất làm diện tích lỗ rỗng trong đất còn F’r = (Fr – Fc) → hệ số rỗng của đất giảm xuống giá trị e*: Fr − Fc e* = Fh * Ngược lại, nếu cần giảm hệ số rỗng của đất xuống e* thì diện tích cọc cát cần chèn vào Fc: Fc = Fr – e*.Fh = Fh.(eo – e*) eo − e * Fc = F 1 + eo
  • 22. II.2. Xác định khoảng cách cọc cát a. Theo sơ đồ tam giác đều: Dc ≡ A chiều dài cạnh tam giác Vùng đất trong phạm vi tam giác đều gọi là một đơn nguyên xử lý. Dc Dc Trên đơn nguyên tam giác đều, diện tích cần xử lý F: Dc 1 2 3 2 B C F = Dc sin 60° = Dc 2 4 * Diện tích cọc cát cần chèn vào Fc: eo − e * eo − etk 3 2 1 πΦ 2 Fc = F= Dc Fc = 1 + eo 1 + eo 4 2 4
  • 23. a. Theo sơ đồ tam giác đều (tiếp) eo − etk 3 2 1 πΦ 2 Dc = 1 + eo 4 2 4 Giải theo Dc ta có: 1 + eo Dc = 0,952Φ eo − etk * Nếu chọn trước Dc: việc xử lý sẽ làm hệ số rỗng của nền giảm xuống giá trị enc: ⎛ Φ 2 ⎞ Φ 2 enc = eo ⎜1 − 0,906 2 ⎟ − 0,906 2 ⎜ ⎟ ⎝ Dc ⎠ Dc
  • 24. b. Theo sơ đồ hình vuông - Dc ≡ chiều dài cạnh hình vuông B C Dc Vùng đất trong phạm vi hình vuông gọi là một đơn nguyên xử lý. Trên đơn nguyên hình vuông, Dc Dc diện tích cần xử lý F: F = Dc 2 Dc A D * Diện tích cọc cát cần chèn vào Fc: eo − e * eo − etk 2 πΦ 2 Fc = F= Dc Fc = 1 + eo 1 + eo 4
  • 25. b. Theo sơ đồ hình vuông (tiếp) eo − etk 2 πΦ 2 Dc = 1 + eo 4 Giải theo Dc ta có: 1 + eo Dc = 0,886Φ eo − etk * Nếu chọn trước Dc: việc xử lý sẽ làm hệ số rỗng của nền giảm xuống giá trị enc: ⎛ Φ 2 ⎞ Φ 2 enc = eo ⎜1 − 0,786 2 ⎟ − 0,786 2 ⎜ ⎟ ⎝ Dc ⎠ Dc
  • 26. II.3. Chỉ tiêu cơ lý của đất sau xử lý cọc cát Trong thiết kế sơ bộ, chỉ tiêu cơ lý của đất sau xử lý cọc cát có thể dự tính ( F − Fc ). A + Fc . Ac Ach = F Ach: chỉ tiêu chung của nền cần xác định sau xử lý; F: diện tích đơn nguyên xử lý; Fc: diện tích cát thay thế trong một đơn nguyên; A: chỉ tiêu tương ứng của đất nền trước khi xử lý; Ac: chỉ tiêu tương ứng của vật liệu cát thay thế.
  • 27. II.3. Chỉ tiêu cơ lý của đất sau xử lý cọc cát Fc Gọi f là tỷ diện tích xử lý, được xác định theo f = F Chỉ tiêu chung của nền sau xử lý Ach = (1 – f).A + f.Ac Một số chỉ tiêu tính qua tỷ diện tích có dạng: Eoch = (1 – f).Eo + f.Eoc γch = (1 – f).γnc + f.γc Δ.γ o (1 + W ) γ nc = 1 + etk
  • 28. S¬ ®å bè trÝ cäc c¸t theo l−íi tam gi¸c hm Lc