SlideShare a Scribd company logo
1 of 51
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
CHƯƠNG 2
THỜI GIÁ TIỀN TỆ
HỌC PHẦN
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2.1. Khái niệm.
2.2 Phân loại
2.3 Giá trị tương lai và giá trị hiện tại của một khoản tiền
2.4 Giá trị tương lai và giá trị hiện tại của một chuỗi tiền
2.5 Một số ứng dụng
NỘI DUNG
a. Giá trị tương lai của một khoản tiền
Giá trị tương lai của một số tiền đầu tư V0 chính là
giá trị Vn thu được sau n kỳ đầu tư với lãi suất là
i/kỳ. Đây chính là giá trị cuối của một số tiền.
2.1 KHÁI NIỆM
b. Giá trị hiện tại của một khoản tiền
Giá trị hiện tại của một số tiền là giá trị của một số
tiền thu được trong tương lai được qui về thời điểm
hiện tại.
2.1 KHÁI NIỆM
c. Chuỗi tiền
- Là những khoản tiền trả (hoặc nhận) theo
những khoản cách thời gian bằng nhau.
- Khoảng cách thời gian bằng nhau giữa những
khoản tiền được gọi là kỳ.
- Thời gian từ đầu kỳ thứ nhất đến cuối kỳ sau
cùng được gọi là kỳ hạn.
2.1 KHÁI NIỆM
d. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền
- Giá trị tương lai của một chuỗi tiền chính là giá trị
cuối cùng của chuỗi tiền được đánh giá vào ngày
nhận hoặc trả cuối cùng.
2.1 KHÁI NIỆM
e. Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền
Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền là hiện giá của
một chuỗi tiền phát sinh trong tương lai được qui về
thời điểm hiện tại.
2.1 KHÁI NIỆM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
8
Theo số tiền phát sinh:
• Chuỗi tiền tệ đều (cố định): số tiền phát sinh mỗi kỳ
bằng nhau
• Chuỗi tiền tệ biến đổi: số tiền phát sinh mỗi kỳ
không bằng nhau
2.2 PHÂN LOẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
9
Theo số lượng kỳ phát sinh:
• Chuỗi tiền tệ hữu hạn: số kỳ phát sinh là hữu hạn
• Chuỗi tiền tệ vô hạn: số kỳ phát sinh là vô hạn hoặc
không xác định được
2.2 PHÂN LOẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
10
Theo thời điểm phát sinh số tiền:
• Chuỗi tiền tệ đầu kỳ: số tiền phát sinh ở thời điểm đầu
mỗi kỳ
• Chuỗi tiền tệ cuối kỳ: số tiền phát sinh ở thời điểm cuối
mỗi kỳ
2.2 PHÂN LOẠI
a. Giá trị tương lai của một khoản tiền
Vn=?
0 1 2 n-1 n
V0: Giá trị hiện tại
Vn: Giá trị tương lai
i : Lãi suất một kỳ
n : số kỳ
V0
n
n i
V
V )
1
(
0 

2.3 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI VÀ GIÁ TRỊ
HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN
Ông A gửi tiền vào ngân hàng 500 triệu đồng, lãi
suất 11%/năm, thời gian gửi là 5 năm. Hãy tính tổng
số tiền ông A nhận được sau 5 năm?
BÀI TẬP MINH HỌA 1
b. Giá trị hiện tại của một khoản tiền
Vn=?
0 1 2 n-1 n
V0: Giá trị hiện tại
Vn: Giá trị tương lai
i : Lãi suất một kỳ
n : số kỳ
V0
2.3 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI VÀ GIÁ TRỊ
HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN
𝑽𝟎 =
𝑽𝒏
(𝟏 + 𝒊)𝒏
= 𝑽𝒏(𝟏 + 𝒊)−𝒏
Để chuẩn bị 400 triệu đồng cho việc cưới vợ, vậy tại
thời điểm hiện tại anh B cần phải gửi ngân hàng số
tiền là bao nhiêu để 3 năm sau anh có được số tiền
mong muốn trên? Biết rằng lãi suất tiền gửi là
8%/năm.
BÀI TẬP MINH HỌA 2
2.4.1 Chuỗi tiền tệ cuối kỳ
2.4.2 Chuỗi tiền tệ đầu kỳ
2.4 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI VÀ GIÁ TRỊ
HIỆN TẠI CỦA CHUỖI TIỀN TỆ
16
SƠ ĐỒ CHUỖI TIỀN TỆ
Chuỗi tiền tệ đầu kỳ:
0 1 2 3 …. n-2 n-1 n
a1
a2
a3
a4
an
Chuỗi tiền tệ cuối kỳ:
a1
a2
a3
an-1
an
0 1 2 3 …. n-2 n-1 n
2.4.1.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
a. Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ cố định
 

n
n
(1 i) 1
V a
i
Vn=?
0 1 2 n-1 n
a: Chuỗi tiền tệ cuối kỳ
Vn: Tổng số tiền ở tương lai
i : Lãi suất một kỳ
n : số kỳ
a a a a
2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
Để thành lập một số vốn, một doanh nghiệp ký gửi
vào một tài khoản cuối mỗi năm một số tiền không
đổi là 1 tỷ đồng. Cho biết số tiền trong tài khoản
này vào lúc doanh nghiệp ký gửi tiền thứ 6, nếu lãi
suất là 12%/năm?
BÀI TẬP MINH HỌA 3
2.4.1.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
b. Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ biến đổi
.


 

n
n k
n k
k 1
V a (1 i)
Vn=?
0 1 2 n-1 n
ak: Chuỗi tiền tệ cuối kỳ
Vn: Tổng số tiền trong tương lai
i : Lãi suất một kỳ
n : số kỳ
a1 a2 an-1 an
2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
Ông A gửi tiền vào ngân hàng trong 5 năm, với số tiền
gửi vào cuối mỗi năm lần lượt là 150, 170, 200, 210
và 250 triệu đồng. Hãy tính tổng số tiền ông A nhận
được vào cuối năm thứ 5, biết rằng lãi suất tiền gửi là
9%/năm.
BÀI TẬP MINH HỌA 4
2.4.1.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
c. Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số cộng
.
Vn=?
0 1 2 n-1 n
a: là khoản tiền thanh toán đầu tiên
r: là công sai
i : Lãi suất một kỳ
n : số kỳ
Vn: Tổng số tiền trong tương lai
a a+r a+nr a+(n-1)r
 












 n
i
i
i
r
i
i
a
V
n
n
n
1
1
1
)
1
(
2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
Có các khoản tiền thanh toán theo cấp số cộng, công
sai là 60 triệu đồng, khoản trả đầu tiên vào cuối kỳ
thứ nhất là 100 triệu, lãi suất là 10%/kỳ. Xác định
giá trị tương lai của chuỗi tiền này vào cuối kỳ thứ
10.
BÀI TẬP MINH HỌA 5
d. Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân
. 2.4.1.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
Vn=?
0 1 2 n-1 n
a: là khoản tiền thanh toán đầu tiên
q: là công bội
i : Lãi suất một kỳ
n : số kỳ
Vn: Tổng số tiền trong tương lai
a a(1+q) a(1+q)n-2 a(1+q)n-1
q
i
q
i
a
V
n
n
n





)
1
(
)
1
(
2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
Tính giá trị tương lai của 5 khoản tiền thanh toán theo
cấp số nhân, có số hạng đứng sau tăng 50% so với số
hạng đứng trước. Khoản thanh toán thứ nhất là 150
triệu đồng và lãi suất là 16%/năm.
BÀI TẬP MINH HỌA 6
2.4.1.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
a. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ cố định cuối kỳ


-n
0
1-(1 i)
V a
i
V0=?
0 1 2 n-1 n
a :chuỗi tiền tệ cuối kỳ
Vo: Tổng số tiền trong hiện tại
i : Lãi suất một kỳ
n : số kỳ
a a a a
2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
Cho biết số tiền có thể vay được vào đầu năm dưới sự
đảm bảo của 12 kỳ trả góp đều nhau vào cuối mỗi
tháng là 200 triệu đồng, lãi suất 1%/tháng?
BÀI TẬP MINH HỌA 7
0


 

n
k
k
k 1
V a (1 i)
V0=?
0 1 2 n-1 n
ak: Khoản tiền tệ cuối kỳ thứ k
V0: Tổng số tiền trong hiện tại
i : Lãi suất một kỳ
n : số kỳ
a1 a2 an-1 an
2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
2.4.1.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
b. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ biến đổi
Công ty X cam kết sẽ trả tiền ngân hàng trong 5
tháng liên tục, với số tiền trả vào cuối mỗi tháng lần
lượt là 100, 170, 120, 180 và 200 triệu đồng. Hãy tính
tổng số tiền công ty X vay được vào ngày hôm nay là
bao nhiêu? biết rằng lãi suất tiền vay là 1%/tháng.
BÀI TẬP MINH HỌA 8
V0=?
0 1 2 n-1 n
a: Khoản tiền thanh toán
đầu tiên
r: công sai
i : Lãi suất một kỳ
n : số kỳ
V0: Giá trị hiện tại
a a+r a+nr a+(n-1)r
n
n
n
n
n i
n
i
i
i
r
i
i
a
i
V
V 






















 )
1
(
1
)
1
(
1
)
1
(
)
1
(
0
2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
2.4.1.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
c. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số cộng
Một món nợ vay 6 năm được thực hiện trả góp hàng
năm theo nguyên tắc tăng dần theo cấp số cộng, kỳ
trả đầu tiên là một năm sau khi vay với số tiền là 50
triệu đồng, công sai cấp số cộng là 25 triệu đồng, lãi
suất vay 12%/năm. Hãy tính số tiền của món nợ vay
này?
BÀI TẬP MINH HỌA 9
V0=?
0 1 2 n-1 n
a: Khoản tiền thanh toán đầu tiên
q: công bội
i : Lãi suất một kỳ
n : số kỳ
V0: Tổng số tiền trong hiện tại
a a(1+q) a(1+q)n-2 a(1+q)n-1
q
i
i
q
a
V
n
n






)
1
(
)
1
(
1
0
2.4.1.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
d. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân
2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
Tính giá trị hiện tại của 5 khoản tiền thanh toán
theo cấp số nhân, có công bội là 1,2. Khoản thanh
toán thứ nhất là 100 triệu đồng và lãi suất là
10%/năm.
BÀI TẬP MINH HỌA 10
V0=?
0 1 2 n-1 n
a: Khoản tiền tệ mỗi kỳ
V0: Tổng số tiền trong hiện tại
i : Lãi suất một kỳ
n →∞
a a a a
i
a
V 
0
2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
2.4.1.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
e. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ biến đổi vô hạn
Ông A sắp về hưu, công ty đề nghị trả lương hưu hàng
tháng là 5 triệu đồng/tháng.
Hãy tính tiền lương hưu tương ứng ông lãnh một lần
vào thời điểm hiện tại là bao nhiêu? Biết lãi suất tiền
gửi ngân hàng là 1%/tháng.
BÀI TẬP MINH HỌA 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
3.2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA CHUỖI TIỀN TỆ
35
a. Giá trị tương lai huỗi tiền tệ biến đổi
Gọi:
ak: là số tiền phát sinh mỗi kỳ (k = 1 , n)
i: lãi suất kỳ hạn
n: số kỳ hạn
FVđ là giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đầu kỳ:
2.4.2.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
36
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI (FVđ)
a1 a2
a3
a4
an
0 1 2 3 n-1 n
…….
…….
……………….
an(1+i%)
a3(1+i%)n-2
a2(1+i%)n-1
a1(1+i%)n
2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
3.2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA CHUỖI TIỀN TỆ
37
FVđ = a1(1+i)n + a2(1+i)n-1 + ….+ an-1(1+i)2 + an(1+i)1
= (1+i) {a1(1+i)n-1 + a2(1+i)n-2 + ….+ an-1(1+i)1 +
an(1+i)0}
FVđ = (1+i)Ʃak (1+i)n-k = (1+i)FV
2.4.2.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
a. Chuỗi tiền tệ biến đổi
2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
38
VÍ DỤ
Lãi suất kỳ hạn là 8%
Tính FVđ của chuỗi tiền tệ trên?
0 1 2 3 4 5
80 130 95 85 176
BÀI TẬP MINH HỌA 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
3.2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA CHUỖI TIỀN TỆ
39
FVđ = a (1+i)n + a (1+i)n-1 + ….+ a (1+i)2 + a (1+i)1
= (1+i) {a (1+i)n-1 + a (1+i)n-2 + ….+ a (1+i)1 + a
(1+i)0}
FVđ =𝒂
𝟏+𝒊 𝒏−𝟏
𝒊
(𝟏 + 𝒊)
2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
2.4.2.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
b. Chuỗi tiền tệ cố định
40
VÍ DỤ
Lãi suất là 8%/kỳ
Tính FVđ của chuỗi tiền tệ trên?
0 1 2 3 4 5
80 80 80 80 80
BÀI TẬP MINH HỌA 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
3.3 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (HIỆN GIÁ)
CỦA CHUỖI TIỀN TỆ
41
Gọi:
ak: là số tiền phát sinh mỗi kỳ (k = 1 , n)
i: lãi suất kỳ hạn
n: số kỳ hạn
PVđ là giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đầu kỳ
2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
2.4.2.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
a. Chuỗi tiền tệ biến đổi
42
a1 . . .
a2 a3 a4 an
. . .
0 1 2 3 n-1 n
a2(1+i%)-1
a3(1+i%)-2
a4(1+i%)-3
an(1+i%)-(n-1)
. . . .
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (HIỆN GIÁ) PVđ
2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
3.3. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA CHUỖI TIỀN TỆ
43
PVđ = a1 + a2(1+i)-1 + ….+ an-1(1+i)-(n-2) + an(1+i)-(n-1)
= (1+i){a1(1+i)-1 + a2(1+i)-2 + ….+ an-1(1+i)-(n-1) + an(1+i)-n
}
PVđ = (1+i) Ʃak (1+i)-k = (1+i)PV
2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
2.4.2.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
a. Chuỗi tiền tệ biến đổi
44
VÍ DỤ
Lãi suất kỳ hạn là 8%
Tính PVđ của chuỗi tiền tệ trên?
0 1 2 3 4 5
80 130 95 85 176
BÀI TẬP MINH HỌA 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
3.3 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (HIỆN GIÁ)
CỦA CHUỖI TIỀN TỆ
45
•Hiện giá của chuỗi tiền tệ cố định đầu kỳ:
Trường hợp chuỗi tiền tệ cố định, các khoản tiền phát
sinh bằng nhau:
𝑃𝑉đ = (1 + 𝑖)𝑎
1 − (1 + 𝑖)−𝑛
𝑖
2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
2.4.2.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
b. Chuỗi tiền tệ cố định
46
VÍ DỤ
Một cửa hàng đưa ra phương thức bán trả góp xe ô – tô
như sau: trả góp mỗi năm số tiền như nhau là 10.000
USD trong 5 năm (lần góp đầu tiên là ngay khi nhận
xe). Với lãi suất tiền tệ là 8%/năm (kỳ tính lãi là năm).
Hãy xác định giá bán trả ngay của chiếc xe?
BÀI TẬP MINH HỌA 15
Bài 1:
Bà X gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng, phương
thức gửi: vốn và lãi nhận một lần vào ngày đáo hạn.
Hãy tính lãi suất tiền gửi 1 tháng? Biết rằng tổng số
tiền bà nhận được vào cuối tháng thứ 4 là 208.120.802
đồng.
2.5 MỘT SỐ ỨNG DỤNG
Bài 2:
Chị C bị góa chồng và có nhiều người đến xin cầu
hôn, để thử thách tình cảm của những người này, chị
bảo rằng, khi nào chị tích lũy đủ 500 triệu làm của hồi
môn, chị mới chấp nhận tái giá. Hãy tính thời gian
chờ đợi của những người cầu hôn này? Biết rằng ngày
hôm nay chị bắt đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu
đồng, lãi suất tiền gửi là 10%/năm.
2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
2.5 MỘT SỐ ỨNG DỤNG
Bài 3:
Một người mua một chiếc xe tải và cho thuê, dự tính số tiền
thu từ cho thuê hàng năm (vào cuối năm) là 50 triệu. Sau 3
năm cho thuê, giá trị thanh lý là không đáng kể. Hãy tính
xem người này nên mua chiếc xe tải với giá tối đa là bao
nhiêu? Biết rằng lãi suất là 10%/năm.
2.5 MỘT SỐ ỨNG DỤNG
Bài 4:
Công ty X vay ngân hàng BIDV số tiền là 500 triệu ngày
1/1/2017 với lãi suất 10%/năm. Công ty bắt đầu trả nợ ngày
31/12/2017 và trong vòng 5 năm. Hãy xác định số tiền trả
nợ hàng năm đều nhau để sao cho sau 5 năm là vừa hết nợ?
Hãy xác định số tiền vốn gốc và tiền lãi công ty phải trả
hàng năm?
2.5 MỘT SỐ ỨNG DỤNG
Bài 5:
Công ty X vay ngân hàng Vietcombank 100 triệu ngày hôm nay.
Hai bên thoả thuận số tiền công ty X phải thanh toán cho
Vietcombank trong 3 năm như sau:
+ Năm 1: 30 triệu
+ Năm 2: 40 triệu
+ Năm 3: 50 triệu
Hãy xác định lãi suất thực tế của khoản vay?
2.5 MỘT SỐ ỨNG DỤNG

More Related Content

Similar to Chương 2 -Thời giá Tiền tệ.pptx

Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chínhChương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chínhVnhThiVnhThi
 
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Giá trị thời gian của tiềnChương 3: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Giá trị thời gian của tiềnDzung Phan Tran Trung
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáKimNgnNguyn26
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatHuy Tran Ngoc
 
Bai tap cccm phan tich
Bai tap   cccm phan tichBai tap   cccm phan tich
Bai tap cccm phan tichhoangkn
 
Lt tctt chương 1
Lt tctt   chương 1Lt tctt   chương 1
Lt tctt chương 1accordv12
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtDzung Phan Tran Trung
 
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfSlide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfHuyenLeBich
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdfPhcCaoVn
 
Chuyên đề 10 tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tế
Chuyên đề 10   tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tếChuyên đề 10   tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tế
Chuyên đề 10 tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tếHan Nguyen
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtzinsiunhan
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10huytv
 
Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Cheguevara Nguyen
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtvantai30
 
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdf
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdfChính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdf
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdfHanaTiti
 

Similar to Chương 2 -Thời giá Tiền tệ.pptx (20)

Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chínhChương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
 
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Giá trị thời gian của tiềnChương 3: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
 
Chuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdfChuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdf
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suat
 
Bai tap cccm phan tich
Bai tap   cccm phan tichBai tap   cccm phan tich
Bai tap cccm phan tich
 
Thoi gia va chiet khau dong tien
Thoi gia va chiet khau dong tienThoi gia va chiet khau dong tien
Thoi gia va chiet khau dong tien
 
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁNTƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
 
Lt tctt chương 1
Lt tctt   chương 1Lt tctt   chương 1
Lt tctt chương 1
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
 
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfSlide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
 
Tailieu.vncty.com ch9 nhom7-tt_3893
Tailieu.vncty.com   ch9 nhom7-tt_3893Tailieu.vncty.com   ch9 nhom7-tt_3893
Tailieu.vncty.com ch9 nhom7-tt_3893
 
Chuyên đề 10 tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tế
Chuyên đề 10   tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tếChuyên đề 10   tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tế
Chuyên đề 10 tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tế
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
 
Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
 
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdf
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdfChính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdf
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdf
 

Recently uploaded

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 

Recently uploaded (6)

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 

Chương 2 -Thời giá Tiền tệ.pptx

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG CHƯƠNG 2 THỜI GIÁ TIỀN TỆ HỌC PHẦN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
  • 2. 2.1. Khái niệm. 2.2 Phân loại 2.3 Giá trị tương lai và giá trị hiện tại của một khoản tiền 2.4 Giá trị tương lai và giá trị hiện tại của một chuỗi tiền 2.5 Một số ứng dụng NỘI DUNG
  • 3. a. Giá trị tương lai của một khoản tiền Giá trị tương lai của một số tiền đầu tư V0 chính là giá trị Vn thu được sau n kỳ đầu tư với lãi suất là i/kỳ. Đây chính là giá trị cuối của một số tiền. 2.1 KHÁI NIỆM
  • 4. b. Giá trị hiện tại của một khoản tiền Giá trị hiện tại của một số tiền là giá trị của một số tiền thu được trong tương lai được qui về thời điểm hiện tại. 2.1 KHÁI NIỆM
  • 5. c. Chuỗi tiền - Là những khoản tiền trả (hoặc nhận) theo những khoản cách thời gian bằng nhau. - Khoảng cách thời gian bằng nhau giữa những khoản tiền được gọi là kỳ. - Thời gian từ đầu kỳ thứ nhất đến cuối kỳ sau cùng được gọi là kỳ hạn. 2.1 KHÁI NIỆM
  • 6. d. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền - Giá trị tương lai của một chuỗi tiền chính là giá trị cuối cùng của chuỗi tiền được đánh giá vào ngày nhận hoặc trả cuối cùng. 2.1 KHÁI NIỆM
  • 7. e. Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền là hiện giá của một chuỗi tiền phát sinh trong tương lai được qui về thời điểm hiện tại. 2.1 KHÁI NIỆM
  • 8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 8 Theo số tiền phát sinh: • Chuỗi tiền tệ đều (cố định): số tiền phát sinh mỗi kỳ bằng nhau • Chuỗi tiền tệ biến đổi: số tiền phát sinh mỗi kỳ không bằng nhau 2.2 PHÂN LOẠI
  • 9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 9 Theo số lượng kỳ phát sinh: • Chuỗi tiền tệ hữu hạn: số kỳ phát sinh là hữu hạn • Chuỗi tiền tệ vô hạn: số kỳ phát sinh là vô hạn hoặc không xác định được 2.2 PHÂN LOẠI
  • 10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 10 Theo thời điểm phát sinh số tiền: • Chuỗi tiền tệ đầu kỳ: số tiền phát sinh ở thời điểm đầu mỗi kỳ • Chuỗi tiền tệ cuối kỳ: số tiền phát sinh ở thời điểm cuối mỗi kỳ 2.2 PHÂN LOẠI
  • 11. a. Giá trị tương lai của một khoản tiền Vn=? 0 1 2 n-1 n V0: Giá trị hiện tại Vn: Giá trị tương lai i : Lãi suất một kỳ n : số kỳ V0 n n i V V ) 1 ( 0   2.3 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI VÀ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN
  • 12. Ông A gửi tiền vào ngân hàng 500 triệu đồng, lãi suất 11%/năm, thời gian gửi là 5 năm. Hãy tính tổng số tiền ông A nhận được sau 5 năm? BÀI TẬP MINH HỌA 1
  • 13. b. Giá trị hiện tại của một khoản tiền Vn=? 0 1 2 n-1 n V0: Giá trị hiện tại Vn: Giá trị tương lai i : Lãi suất một kỳ n : số kỳ V0 2.3 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI VÀ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN 𝑽𝟎 = 𝑽𝒏 (𝟏 + 𝒊)𝒏 = 𝑽𝒏(𝟏 + 𝒊)−𝒏
  • 14. Để chuẩn bị 400 triệu đồng cho việc cưới vợ, vậy tại thời điểm hiện tại anh B cần phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để 3 năm sau anh có được số tiền mong muốn trên? Biết rằng lãi suất tiền gửi là 8%/năm. BÀI TẬP MINH HỌA 2
  • 15. 2.4.1 Chuỗi tiền tệ cuối kỳ 2.4.2 Chuỗi tiền tệ đầu kỳ 2.4 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI VÀ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA CHUỖI TIỀN TỆ
  • 16. 16 SƠ ĐỒ CHUỖI TIỀN TỆ Chuỗi tiền tệ đầu kỳ: 0 1 2 3 …. n-2 n-1 n a1 a2 a3 a4 an Chuỗi tiền tệ cuối kỳ: a1 a2 a3 an-1 an 0 1 2 3 …. n-2 n-1 n
  • 17. 2.4.1.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI a. Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ cố định    n n (1 i) 1 V a i Vn=? 0 1 2 n-1 n a: Chuỗi tiền tệ cuối kỳ Vn: Tổng số tiền ở tương lai i : Lãi suất một kỳ n : số kỳ a a a a 2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
  • 18. Để thành lập một số vốn, một doanh nghiệp ký gửi vào một tài khoản cuối mỗi năm một số tiền không đổi là 1 tỷ đồng. Cho biết số tiền trong tài khoản này vào lúc doanh nghiệp ký gửi tiền thứ 6, nếu lãi suất là 12%/năm? BÀI TẬP MINH HỌA 3
  • 19. 2.4.1.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI b. Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ biến đổi .      n n k n k k 1 V a (1 i) Vn=? 0 1 2 n-1 n ak: Chuỗi tiền tệ cuối kỳ Vn: Tổng số tiền trong tương lai i : Lãi suất một kỳ n : số kỳ a1 a2 an-1 an 2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
  • 20. Ông A gửi tiền vào ngân hàng trong 5 năm, với số tiền gửi vào cuối mỗi năm lần lượt là 150, 170, 200, 210 và 250 triệu đồng. Hãy tính tổng số tiền ông A nhận được vào cuối năm thứ 5, biết rằng lãi suất tiền gửi là 9%/năm. BÀI TẬP MINH HỌA 4
  • 21. 2.4.1.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI c. Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số cộng . Vn=? 0 1 2 n-1 n a: là khoản tiền thanh toán đầu tiên r: là công sai i : Lãi suất một kỳ n : số kỳ Vn: Tổng số tiền trong tương lai a a+r a+nr a+(n-1)r                n i i i r i i a V n n n 1 1 1 ) 1 ( 2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
  • 22. Có các khoản tiền thanh toán theo cấp số cộng, công sai là 60 triệu đồng, khoản trả đầu tiên vào cuối kỳ thứ nhất là 100 triệu, lãi suất là 10%/kỳ. Xác định giá trị tương lai của chuỗi tiền này vào cuối kỳ thứ 10. BÀI TẬP MINH HỌA 5
  • 23. d. Giá trị tương lai chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân . 2.4.1.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Vn=? 0 1 2 n-1 n a: là khoản tiền thanh toán đầu tiên q: là công bội i : Lãi suất một kỳ n : số kỳ Vn: Tổng số tiền trong tương lai a a(1+q) a(1+q)n-2 a(1+q)n-1 q i q i a V n n n      ) 1 ( ) 1 ( 2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
  • 24. Tính giá trị tương lai của 5 khoản tiền thanh toán theo cấp số nhân, có số hạng đứng sau tăng 50% so với số hạng đứng trước. Khoản thanh toán thứ nhất là 150 triệu đồng và lãi suất là 16%/năm. BÀI TẬP MINH HỌA 6
  • 25. 2.4.1.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI a. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ cố định cuối kỳ   -n 0 1-(1 i) V a i V0=? 0 1 2 n-1 n a :chuỗi tiền tệ cuối kỳ Vo: Tổng số tiền trong hiện tại i : Lãi suất một kỳ n : số kỳ a a a a 2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
  • 26. Cho biết số tiền có thể vay được vào đầu năm dưới sự đảm bảo của 12 kỳ trả góp đều nhau vào cuối mỗi tháng là 200 triệu đồng, lãi suất 1%/tháng? BÀI TẬP MINH HỌA 7
  • 27. 0      n k k k 1 V a (1 i) V0=? 0 1 2 n-1 n ak: Khoản tiền tệ cuối kỳ thứ k V0: Tổng số tiền trong hiện tại i : Lãi suất một kỳ n : số kỳ a1 a2 an-1 an 2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ 2.4.1.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI b. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ biến đổi
  • 28. Công ty X cam kết sẽ trả tiền ngân hàng trong 5 tháng liên tục, với số tiền trả vào cuối mỗi tháng lần lượt là 100, 170, 120, 180 và 200 triệu đồng. Hãy tính tổng số tiền công ty X vay được vào ngày hôm nay là bao nhiêu? biết rằng lãi suất tiền vay là 1%/tháng. BÀI TẬP MINH HỌA 8
  • 29. V0=? 0 1 2 n-1 n a: Khoản tiền thanh toán đầu tiên r: công sai i : Lãi suất một kỳ n : số kỳ V0: Giá trị hiện tại a a+r a+nr a+(n-1)r n n n n n i n i i i r i i a i V V                         ) 1 ( 1 ) 1 ( 1 ) 1 ( ) 1 ( 0 2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ 2.4.1.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI c. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số cộng
  • 30. Một món nợ vay 6 năm được thực hiện trả góp hàng năm theo nguyên tắc tăng dần theo cấp số cộng, kỳ trả đầu tiên là một năm sau khi vay với số tiền là 50 triệu đồng, công sai cấp số cộng là 25 triệu đồng, lãi suất vay 12%/năm. Hãy tính số tiền của món nợ vay này? BÀI TẬP MINH HỌA 9
  • 31. V0=? 0 1 2 n-1 n a: Khoản tiền thanh toán đầu tiên q: công bội i : Lãi suất một kỳ n : số kỳ V0: Tổng số tiền trong hiện tại a a(1+q) a(1+q)n-2 a(1+q)n-1 q i i q a V n n       ) 1 ( ) 1 ( 1 0 2.4.1.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI d. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân 2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
  • 32. Tính giá trị hiện tại của 5 khoản tiền thanh toán theo cấp số nhân, có công bội là 1,2. Khoản thanh toán thứ nhất là 100 triệu đồng và lãi suất là 10%/năm. BÀI TẬP MINH HỌA 10
  • 33. V0=? 0 1 2 n-1 n a: Khoản tiền tệ mỗi kỳ V0: Tổng số tiền trong hiện tại i : Lãi suất một kỳ n →∞ a a a a i a V  0 2.4.1 CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ 2.4.1.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI e. Giá trị hiện tại chuỗi tiền tệ biến đổi vô hạn
  • 34. Ông A sắp về hưu, công ty đề nghị trả lương hưu hàng tháng là 5 triệu đồng/tháng. Hãy tính tiền lương hưu tương ứng ông lãnh một lần vào thời điểm hiện tại là bao nhiêu? Biết lãi suất tiền gửi ngân hàng là 1%/tháng. BÀI TẬP MINH HỌA 11
  • 35. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 3.2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA CHUỖI TIỀN TỆ 35 a. Giá trị tương lai huỗi tiền tệ biến đổi Gọi: ak: là số tiền phát sinh mỗi kỳ (k = 1 , n) i: lãi suất kỳ hạn n: số kỳ hạn FVđ là giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đầu kỳ: 2.4.2.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI 2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
  • 36. 36 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI (FVđ) a1 a2 a3 a4 an 0 1 2 3 n-1 n ……. ……. ………………. an(1+i%) a3(1+i%)n-2 a2(1+i%)n-1 a1(1+i%)n 2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
  • 37. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 3.2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA CHUỖI TIỀN TỆ 37 FVđ = a1(1+i)n + a2(1+i)n-1 + ….+ an-1(1+i)2 + an(1+i)1 = (1+i) {a1(1+i)n-1 + a2(1+i)n-2 + ….+ an-1(1+i)1 + an(1+i)0} FVđ = (1+i)Ʃak (1+i)n-k = (1+i)FV 2.4.2.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI a. Chuỗi tiền tệ biến đổi 2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
  • 38. 38 VÍ DỤ Lãi suất kỳ hạn là 8% Tính FVđ của chuỗi tiền tệ trên? 0 1 2 3 4 5 80 130 95 85 176 BÀI TẬP MINH HỌA 12
  • 39. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 3.2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA CHUỖI TIỀN TỆ 39 FVđ = a (1+i)n + a (1+i)n-1 + ….+ a (1+i)2 + a (1+i)1 = (1+i) {a (1+i)n-1 + a (1+i)n-2 + ….+ a (1+i)1 + a (1+i)0} FVđ =𝒂 𝟏+𝒊 𝒏−𝟏 𝒊 (𝟏 + 𝒊) 2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ 2.4.2.1 GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI b. Chuỗi tiền tệ cố định
  • 40. 40 VÍ DỤ Lãi suất là 8%/kỳ Tính FVđ của chuỗi tiền tệ trên? 0 1 2 3 4 5 80 80 80 80 80 BÀI TẬP MINH HỌA 13
  • 41. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 3.3 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (HIỆN GIÁ) CỦA CHUỖI TIỀN TỆ 41 Gọi: ak: là số tiền phát sinh mỗi kỳ (k = 1 , n) i: lãi suất kỳ hạn n: số kỳ hạn PVđ là giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đầu kỳ 2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ 2.4.2.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI a. Chuỗi tiền tệ biến đổi
  • 42. 42 a1 . . . a2 a3 a4 an . . . 0 1 2 3 n-1 n a2(1+i%)-1 a3(1+i%)-2 a4(1+i%)-3 an(1+i%)-(n-1) . . . . GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (HIỆN GIÁ) PVđ 2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
  • 43. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 3.3. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA CHUỖI TIỀN TỆ 43 PVđ = a1 + a2(1+i)-1 + ….+ an-1(1+i)-(n-2) + an(1+i)-(n-1) = (1+i){a1(1+i)-1 + a2(1+i)-2 + ….+ an-1(1+i)-(n-1) + an(1+i)-n } PVđ = (1+i) Ʃak (1+i)-k = (1+i)PV 2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ 2.4.2.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI a. Chuỗi tiền tệ biến đổi
  • 44. 44 VÍ DỤ Lãi suất kỳ hạn là 8% Tính PVđ của chuỗi tiền tệ trên? 0 1 2 3 4 5 80 130 95 85 176 BÀI TẬP MINH HỌA 14
  • 45. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 3.3 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (HIỆN GIÁ) CỦA CHUỖI TIỀN TỆ 45 •Hiện giá của chuỗi tiền tệ cố định đầu kỳ: Trường hợp chuỗi tiền tệ cố định, các khoản tiền phát sinh bằng nhau: 𝑃𝑉đ = (1 + 𝑖)𝑎 1 − (1 + 𝑖)−𝑛 𝑖 2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ 2.4.2.2 GIÁ TRỊ HIỆN TẠI b. Chuỗi tiền tệ cố định
  • 46. 46 VÍ DỤ Một cửa hàng đưa ra phương thức bán trả góp xe ô – tô như sau: trả góp mỗi năm số tiền như nhau là 10.000 USD trong 5 năm (lần góp đầu tiên là ngay khi nhận xe). Với lãi suất tiền tệ là 8%/năm (kỳ tính lãi là năm). Hãy xác định giá bán trả ngay của chiếc xe? BÀI TẬP MINH HỌA 15
  • 47. Bài 1: Bà X gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng, phương thức gửi: vốn và lãi nhận một lần vào ngày đáo hạn. Hãy tính lãi suất tiền gửi 1 tháng? Biết rằng tổng số tiền bà nhận được vào cuối tháng thứ 4 là 208.120.802 đồng. 2.5 MỘT SỐ ỨNG DỤNG
  • 48. Bài 2: Chị C bị góa chồng và có nhiều người đến xin cầu hôn, để thử thách tình cảm của những người này, chị bảo rằng, khi nào chị tích lũy đủ 500 triệu làm của hồi môn, chị mới chấp nhận tái giá. Hãy tính thời gian chờ đợi của những người cầu hôn này? Biết rằng ngày hôm nay chị bắt đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng, lãi suất tiền gửi là 10%/năm. 2.4.2 CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ 2.5 MỘT SỐ ỨNG DỤNG
  • 49. Bài 3: Một người mua một chiếc xe tải và cho thuê, dự tính số tiền thu từ cho thuê hàng năm (vào cuối năm) là 50 triệu. Sau 3 năm cho thuê, giá trị thanh lý là không đáng kể. Hãy tính xem người này nên mua chiếc xe tải với giá tối đa là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất là 10%/năm. 2.5 MỘT SỐ ỨNG DỤNG
  • 50. Bài 4: Công ty X vay ngân hàng BIDV số tiền là 500 triệu ngày 1/1/2017 với lãi suất 10%/năm. Công ty bắt đầu trả nợ ngày 31/12/2017 và trong vòng 5 năm. Hãy xác định số tiền trả nợ hàng năm đều nhau để sao cho sau 5 năm là vừa hết nợ? Hãy xác định số tiền vốn gốc và tiền lãi công ty phải trả hàng năm? 2.5 MỘT SỐ ỨNG DỤNG
  • 51. Bài 5: Công ty X vay ngân hàng Vietcombank 100 triệu ngày hôm nay. Hai bên thoả thuận số tiền công ty X phải thanh toán cho Vietcombank trong 3 năm như sau: + Năm 1: 30 triệu + Năm 2: 40 triệu + Năm 3: 50 triệu Hãy xác định lãi suất thực tế của khoản vay? 2.5 MỘT SỐ ỨNG DỤNG

Editor's Notes

  1. So sánh 100 đ ngày hôm nay và 100 đ ở một năm sau: 1 00 đ ngày hôm nay có giá cao hơn 100 đ của 1 năm sau, do: 1/ Lạm phát: 100 đ ngày hôm nay mua được 5 kg gạo loại X, 100 đ ngày năm sau mua được 4 kg gạo loại X, 2/ Rủi ro: nhận ngay ngày hôm nay chắc ăn hơn trong tương lai. 3/ Cơ hộ đầu tư: 100 đ ngày hôm nay đem gửi NH với ls 10%/năm, 1 năm sau nhận được 110đ>100đ.
  2. (1+i)n là thừa số lãi; (1+r)-n là thừa số chiết khấu (a/b)n là hệ số lãi; 1/(1+r)n là hệ số chiết khấu V0 và PV0 giống nhau về con số, nhưng khác nhau về bản chất. Trong đó V0 là con số chắc chắn, PV0 thể hiện sự không chắc chắn.
  3. (1+i)n là thừa số lãi; (1+r)-n là thừa số chiết khấu (a/b)n là hệ số lãi; 1/(1+r)n là hệ số chiết khấu V0 và PV0 giống nhau về con số, nhưng khác nhau về bản chất. Trong đó V0 là con số chắc chắn, PV0 thể hiện sự không chắc chắn.
  4. Thông qua PV và FV, nhà quản trị ra quyết định tài chính. Vì thế, PV và FV là công cụ quản trị tài chính. Thông thường nhà quản trị hay dùng PV để lựa chọn ra quyết định, vì tính chắc chắn cao hơn so với tương lai.
  5. Thông qua PV và FV, nhà quản trị ra quyết định tài chính. Vì thế, PV và FV là công cụ quản trị tài chính. Thông thường nhà quản trị hay dùng PV để lựa chọn ra quyết định, vì tính chắc chắn cao hơn so với tương lai.
  6. Bổ sung slide công thức và sơ đồ FV chuỗi tiền tệ cố định cuối kỳ
  7. Đáp: 1%
  8. Đáp: 16 năm 10 tháng 19 ngày