SlideShare a Scribd company logo
1 of 101
Định giá
Chương 4
1-1
GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
Phần 1
1.1 Giá trị thời gian của tiền
1.2 Giá trị tương lai
1.3 Giá trị hiện tại
1-2
1.1 Giá trị thời gian của tiền
 1 đơn vị tiền tệ nhận được ở hiện tại có giá
trị lớn hơn 1 đơn vị tiền tệ nhận được trong
tương lai.
 Nguyên nhân:
 Khả năng sinh lời của tiền.
 Khả năng nhận đủ và đúng hạn số tiền trong
tương lai.
1-3
1.2 Giá trị tương lai
 Giá trị trong tương lai của một khoản tiền
được đầu tư tại thời điểm hiện tại.
 Quá trình xác định giá trị trong tương lai
của một khoản tiền được đầu tư tại thời
điểm hiện tại gọi là “Tương lai hóa”.
1-4
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
 Giả sử bạn đầu tư $1.000 trong 1 năm để
hưởng tỷ lệ sinh lời 5%/năm.
 Giá trị tương lai của số tiền đầu tư ban
đầu bằng bao nhiêu?
1-5
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
FV = ?
0 1
r = 5%
$1.000
 Tiền lãi đầu tư = $1.000 x 5% = $50
 Giá trị đầu tư sau 1 năm = Tiền gốc + Tiền lãi
= $1.000 + 50 = $1.050
Hoặc
 Giá trị tương lai (FV) = $1.000 x (1 + 5%) = $1.050
1-6
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
 Giả sử bạn tiếp tục đầu tư số tiền đó (quay
vòng) thêm 1 năm nữa. Hết năm thứ hai,
bạn sẽ có bao nhiêu tiền?
FV = ?
0 2
r = 5%
$1.000
1
$1.050
1-7
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
 Tiền lãi năm thứ 2 = $1.050 x 5% = $52,5
 Số tiền nhận được hết năm thứ 2 = $1.050 + 52,5
= $1.102,5
Hoặc
 Giá trị tương lai = $1.000 x (1 + 5%) x (1 + 5%)
= $1.000 x (1 + 5%)2
= $1.102,5
1-8
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
FV = C x (1+r)t
 FV : giá trị tương lai của khoản thu nhập C
 r : tỷ lệ sinh lời yêu cầu/ lãi suất chiết
khấu/chi phí vốn.
 t : số thời kỳ tính lãi
 (1+r)t : thừa số lãi
1-9
1.2.1 Giá trị tương lai
của một khoản tiền đơn nhất
FV (rate, nper, pmt, [pv], [type])
rate: lãi suất chiết khấu (r)
nper: số thời kỳ tính lãi (t)
pmt: dòng tiền đồng nhất (nếu không có, đặt = 0)
pv: giá trị hiện tại của 1 khoản thu nhập (Co)
type: dùng trong trường hợp dòng tiền đồng nhất
( =0 nếu dòng tiền phát sinh cuối kỳ, =1 nếu dòng
tiền phát sinh đầu kỳ)
1-10
1.2.2 Giá trị tương lai
của chuỗi tiền tệ không đồng nhất, hữu hạn
 Giả sử bạn đầu tư $1.000; $1.250 và $2.324 từ
thời điểm hiện tại trong vòng 2 năm để nhận
mức sinh lời 5%/năm.
 Tổng số tiền bạn thu được sau 2 năm là bao
nhiêu?
$1.250 $2.324
0 2
r = 5%
$1.000
1
FV = ?
1-11
1.2.2 Giá trị tương lai
của chuỗi tiền tệ không đồng nhất, hữu hạn
$1.250 $2.324
$ 1.312,5
0 2
r = 5%
$1.000
1
$1.102,5
$ 4.739
 Tính giá trị tương lai của từng dòng tiền đầu tư.
 Cộng tổng các giá trị tương lai vừa tính được.
1-12
1.2.3 Giá trị tương lai
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 Chuỗi tiền tệ đồng, hữu hạn nhất gồm các dòng
tiền bằng nhau, xuất hiện đều đặn vào thời điểm
đầu hoặc cuối mỗi kỳ (thường là một năm) kéo
dài trong một khoảng thời gian nhất định.
1-13
1.2.3 Giá trị tương lai
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 Giả sử bạn đầu tư $1.000 vào cuối mỗi năm
trong vòng 3 năm để hưởng tỷ lệ sinh lời
5%/năm.
 Bạn sẽ nhận được bao nhiêu tiền sau 3 năm?
$1.000 $1.000
0 3
r = 5%
$1.000
1
FV = ?
2
1-14
1.2.3 Giá trị tương lai
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 FV = $3.152,5 = $1.000 x {[(1 + 5%)3–1]/ 5%}
$1.000 $1.000
$ 1.050
0 3
r = 5%
$1.000
1
$1.102.5
$ 3.152,5
2
1-15
1.2.3 Giá trị tương lai
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 Giả sử bạn đầu tư $1.000 vào đầu mỗi năm
trong vòng 3 năm để hưởng tỷ lệ sinh lời
5%/năm.
 Bạn sẽ nhận được bao nhiêu tiền sau 3 năm?
$1.000 $1.000
0 3
r = 5%
$1.000
1
FV = ?
2
1-16
1.2.3 Giá trị tương lai
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 FV = $1.000 x (1+5%) x {[(1 + 5%)3–1]/ 5%}
$1.000 $1.000
$ 1.050
0 3
r = 5%
$1.000
1
$1.157,625
$ 3.310,125
2
$ 1.102,5
1-17
1.2.3 Giá trị tương lai
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 Dòng tiền xuất hiện vào cuối năm
FV = C x {[(1 + r)t – 1]/r}
= C x [(Thừa số lãi – 1)/r]
 Dòng tiền xuất hiện vào đầu năm
FV = C x (1+r) x {[(1 + r)t – 1]/r}
= C x (1+r) x [(Thừa số lãi – 1)/r]
1-18
1.2.3 Giá trị tương lai
của một chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
FV (rate, nper, pmt, [pv], [type])
rate: lãi suất chiết khấu (r)
nper: số thời kỳ tính lãi (t)
pmt: dòng tiền đồng nhất (nếu không có, đặt = 0)
pv: giá trị hiện tại của 1 khoản thu nhập (C)
type: dùng trong trường hợp dòng tiền đồng nhất
( =0 nếu dòng tiền phát sinh cuối kỳ, =1 nếu dòng
tiền phát sinh đầu kỳ)
1-19
1.3 Giá trị hiện tại
 Giá trị tại thời điểm hiện tại của một
khoản tiền nhận được trong tương lai
 Quá trình xác định giá trị tại thời điểm
hiện tại của một khoản tiền nhận được
trong tương lai gọi là “Chiết khấu”.
1-20
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
 Giả sử bạn cần có $1.050 sau một năm nữa, và
bạn có khả năng đầu tư để được tỷ lệ sinh lời
bằng 5%/năm.
 Vậy bạn cần đầu tư bao nhiêu tiền tại thời điểm
hiện tại để đạt mục tiêu trên?
$ 1.050
0 1
r = 5%
PV = ?
1-21
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
 Sử dụng công thức tính giá trị tương lai của một
khoản tiền đơn nhất:
 $1.050 = C x (1 + 5%)1
C = $1.050 / (1 + 5%)1
C = $1.000
1-22
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
 Giả sử bạn cần có $1.102,5 sau 2 năm nữa. Và
bạn có cơ hội đầu tư đạt tỷ lệ sinh lời bằng
5%/năm.
 Hỏi bạn cần đầu tư bao nhiêu tiền tại thời điểm
hiện tại?
$ 1.102,5
0 1
r = 5%
PV = ?
2
1-23
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
 $1.102,5 = C x (1 + 5%)2
C = $1.102,5 / (1 + 5%)2
C = $1.000
1-24
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
PV = FV / (1+r)t
 PV : giá trị hiện tại của khoản tiền phát sinh
trong tương lai FV
 r : lãi suất chiết khấu/chi phí vốn/ tỷ lệ sinh
lời yêu cầu.
 t : số thời kỳ chiết khấu
 1/(1+r)t : thừa số chiết khấu
1-25
1.3.1 Giá trị hiện tại
của một khoản tiền đơn nhất
PV (rate, nper, pmt, [fv], [type])
rate: lãi suất chiết khấu (r)
nper: số thời kỳ chiết khấu (t)
pmt: dòng tiền đồng nhất (nếu không có, đặt = 0)
fv: giá trị tương lai của khoản thu nhập
type: dùng trong trường hợp dòng tiền đồng nhất
( =0 nếu dòng tiền phát sinh cuối kỳ, =1 nếu dòng
tiền phát sinh đầu kỳ)
1-26
1.3.2 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ không đồng nhất, hữu hạn
 Giả sử bạn cần $1.050 sau 1 năm và $1.102,5 sau
2 năm kể từ bây giờ. Nếu bạn có thể đầu tư để
hưởng mức sinh lời 5%/năm, khoản đầu tư tại
thời điểm hiện tại cần thiết là bao nhiêu để có
được số tiền như mong muốn trong tương lai?
$1.050 $1.102,5
0 2
r = 5%
PV = ?
1
1-27
1.3.2 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ không đồng nhất, hữu hạn
$1.050 $1.102,5
0 2
r = 5%
$1.000
1
$1.000
$ 2.000
 Tính giá trị hiện tại của từng dòng tiền dự kiến
nhận được trong tương lai.
 Cộng tổng các giá trị hiện tại vừa tính được.
1-28
1.3.3 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 Giả sử bạn đang xem xét một đầu tư vào một tài
sản có khả năng đem lại thu nhập đều đặn $500
vào cuối mỗi năm trong 3 năm tới. Nếu tỷ lệ
sinh lời bạn yêu cầu mỗi khi đầu tư tối thiểu bằng
5%, bạn sẽ sẵn sàng trả bao nhiêu tiền cho tài
sản nêu trên?
$500 $500
0 3
r = 5%
$500
1
PV = ?
2
1-29
1.3.3 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 PV = $1.361,62 = $500 x {[1 – 1/(1 + 5%)3]/ 5%}
2
$500 $500
$453,51
0 3
r = 5%
$500
1
$476,19
$1.361,62
$431,92
1-30
1.3.3 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 Giả sử bạn đang xem xét một đầu tư vào một tài
sản có khả năng đem lại thu nhập đều đặn $500
vào đầu mỗi năm trong 3 năm tới. Nếu tỷ lệ sinh
lời bạn yêu cầu mỗi khi đầu tư tối thiểu bằng 5%,
bạn sẽ sẵn sàng trả bao nhiêu tiền cho tài sản nêu
trên?
$500
$500
0 3
r = 5%
$500
1
PV = ?
2
1-31
1.3.3 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 PV = $500 x (1 + 5%) x {[1 – 1/(1 + 5%)3]/ 5%}
2
$500
$476,19
0 3
r = 5%
$500
1
$500
$1.429,70
$453,51
1-32
1.3.3 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn
 Dòng tiền xuất hiện vào cuối năm
PV = C x {[1- 1/(1 + r)t]/r}
= C x {(1- Thừa số chiết khấu)/r}
 Dòng tiền xuất hiện vào đầu năm
PV = C x (1 + r) x {[1- 1/(1 + r)t]/r}
= C x (1 + r) x {(1- Thừa số chiết khấu)/r}
1-33
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn
 Chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn gồm các
dòng tiền tăng trưởng đều đặn so với dòng tiền
ngay liền trước theo một tỷ lệ không đổi,
(thường xuất hiện vào cuối mỗi thời kỳ), kéo dài
trong một khoảng thời gian nhất định.
1-34
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn
 Giả sử bạn đang xem xét mua một chứng chỉ tiền
gửi thanh toán lãi và …….. trong 4 năm. Trong đó
số tiền lãi năm đầu tiên bằng $500, từ năm thứ hai
trở đi, số tiền lãi mỗi năm tăng đều đặn 10%/năm.
 Nếu bạn yêu cầu tỷ lệ sinh lời tối thiểu mỗi khi đầu
tư bằng 5%, chứng chỉ tiền gửi nêu trên có giá trị
bao nhiêu ở thời điểm hiện tại?
1-35
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn
$500 x (1 + 10%)
$500 x (1 + 10%) x (1 + 10%)
0 3
r = 5%
$500
1
PV = ?
2 4
$500 x (1 + 10%) x (1 + 10%) x (1 + 10%)
1-36
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn
$500 x (1 + 10%)1
$500 x (1 + 10%)2
0 3
r = 5%
$500
1
PV = ?
2 4
$500 x (1 + 10%)3
1-37
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn
$550 $605
0 3
r = 5%
$500
1
$476,19
2 4
$665,5
$498,87
$522,62
$547,51
$2.045,19 1-38
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn























%
10
%
5
5%
1
10%
1
-
1
x
$500
$2.045,19
PV
4
1-39
1.3.4 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn






















g
r
C
t
r
1
g
1
-
1
x
PV
1-40
1.3.5 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn
 Chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn là trường hợp đặc
biệt của chuỗi tiền tệ đồng nhất, trong đó sự xuất
hiện của các dòng tiền kéo dài đến vô hạn.
 Mặc dù không thể chiết khấu tất cả dòng tiền
trong chuỗi, giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đồng
nhất, vô hạn được rút gọn theo công thức:
PV = C/r
1-41
1.3.5 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn
 Giả sử công ty Hyundai dự định phát hành
cổ phiếu ưu đãi với cam kết trả cổ tức $12
mỗi năm. Cổ phiếu tương tự (về rủi ro)
trên thị trường đang được giao dịch với
mức giá $150 và nhận cổ tức $10,5 mỗi
năm.
 Nếu công ty Hyundai phát hành cổ phiếu
vào hôm nay, giá bán nên là bao nhiêu?
1-42
1.3.5 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn
 Xác định tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường
cho loại cổ phiếu đó:
$150 = $10,5/r
r = $10,5/150 = 7%
• Tính giá hợp lý của cổ phiếu công ty Huyndai:
PV = $12/7% = $171,43
1-43
1.3.6 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn
 Chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn là trường
hợp đặc biệt của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều,
trong đó sự xuất hiện của các dòng tiền kéo dài
đến vô hạn.
 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều,
vô hạn được rút gọn theo công thức:
PV = C/(r – g)
1-44
1.3.6 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn
 Giả sử công ty LG dự kiến phát hành cổ phiểu ưu
đãi với cam kết trả cổ tức $12 vào cuối năm thứ
nhất kể từ thời điểm phát hành. Mỗi năm tiếp
theo, cổ tức tăng trưởng đều đặn 3%/năm.
 Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu trên thị trường đối với
loại cổ phiếu có rủi ro tương tự bằng 7%, công ty
LG nên bán cổ phiếu với giá bao nhiêu vào ngày
hôm nay?
1-45
1.3.6 Giá trị hiện tại
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn
 C = $12
 g = 3%
 r = 7%
 Giá hợp lý của cổ phiếu công ty LG:
PV = $12/(7% - 3%) = $300
1-46
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Phần 2
Kết cấu:
2.1 Đặc điểm của trái phiếu
2.2 Định giá trái phiếu
2.3 Nghiên cứu tình huống
1-47
2.1 Đặc điểm của trái phiếu
 Là chứng khoán nợ
 Lãi suất cố định hoặc thay đổi
 Có thời gian đáo hạn hoặc không
 Bắt buộc phải thanh toán lãi và nợ gốc khi đến
hạn (nếu có ngày đáo hạn).
1-48
Mệnh giá
Ngày phát hành, Ngày đáo hạn
Kỳ hạn, Lãi suất
1-49
2.2 Định giá trái phiếu
 Mệnh giá (Par value): giá trị ghi trên trái phiếu.
 Lãi suất trái phiếu (Coupon interest rate): lãi suất ghi
trên trái phiếu, làm căn cứ tính trái tức hàng năm.
 Số kỳ tính lãi (Number of Payments): số thời kỳ thanh
toán lãi trong năm hoặc số thời kỳ chiết khấu.
 Lãi suất yêu cầu đối với trái phiếu (Yield to maturity):
lãi suất yêu cầu của thị trường đối với trái phiếu cho
đến ngày đáo hạn – sử dụng làm lãi suất chiết khấu
với trái phiếu tương đương.
 Thị giá trái phiếu: Giá mua/bán trái phiếu trên thị
trường.
1-50
2.2 Định giá trái phiếu
 Nguyên tắc định giá trái phiếu tại thời điểm hiện
tại: áp dụng công thức tính giá trị thời gian của
chuỗi tiền tệ hữu hạn.
 Cơ sở định giá trái phiếu: dòng tiền thu được
trong tương lai từ trái phiếu và ước lượng về lãi
suất chiết khấu – tỷ lệ sinh lời yêu cầu tối thiểu
của từng nhà đầu tư.
1-51
2.2 Định giá trái phiếu
Công thức tổng quát:
 PB: Giá trị trái phiếu ở hiện tại
 C1, 2,…, t: Trái tức (coupon) được trả lần lượt vào năm
1, 2, …, t
 F: Mệnh giá của trái phiếu
 rd: Lãi suất chiết khấu đối với trái phiếu
 t: số kỳ chiết khấu
t
d
t
d
1
d
B
)
r
(1
F
)
r
(1
C
...
)
r
(1
C
P
t
1







1-52
2.2 Định giá trái phiếu
 Giả sử bạn đang xem xét đầu tư một trái phiếu
sắp phát hành, có kỳ hạn 3 năm, mệnh giá
$1.000. Trái tức cam kết thanh toán vào cuối mỗi
năm kể từ ngày phát hành lần lượt bằng $120,
$105 và $95.
 Nếu tỷ lệ sinh lời tối thiểu bạn yêu cầu bằng
10%/năm, bạn sẵn sàng mua trái phiếu nêu trên
với giá tối đa bằng bao nhiêu ở hiện tại?
1-53
2.2 Định giá trái phiếu
 
$1.018,56
P
0.10)
(1
$1.000
0.10)
(1
$95
0.10
1
$105
)
10
.
0
(1
$120
P
B
3
3
2
1
B









0 1 2 3
rd= 10%
120 95 + 1.000
105
PB = ?
1-54
2.2 Định giá trái phiếu
Trường hợp đặc biệt thứ nhất:
Trái phiếu có lãi suất cố định, có ngày đáo hạn:
t
d
t
d
1
d
B
)
r
(1
F
)
r
(1
C
...
)
r
(1
C
P







 t
d
r d
d
B
r
1
F
)
r
(1
1
-
1
x
C
P
t




1-55
2.2 Định giá trái phiếu
 Giả sử bạn đang lựa chọn đầu tư vào 3 trái phiếu
mệnh giá $1.000 đang giao dịch trên thị trường.
Thời gian đến khi đáo hạn của cả 3 trái phiếu là
10 năm. Vì được xếp hạng rủi ro như nhau, lãi
suất yêu cầu của thị trường với 3 trái phiếu đều
bằng 10%/năm.
 Bạn xác định giá trị hiện tại của mỗi trái phiếu sẽ
bằng bao nhiêu nếu lãi suất coupon của từng trái
phiếu lần lượt bằng 10%, 7% và 13%?
1-56
2.2 Định giá trái phiếu
$1.000
P
0,10)
(1
$1.000
10
,
0
)
10
,
0
1
(
1
1
100
P
B
10
10
B





 x
0 1 2 10
rd= 10%
100 100 + 1.000
100
PB = ?
...
1-57
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 10
rd= 10%
70 70 + 1.000
70
PB = ?
...
$815,66
P
0,10)
(1
$1.000
10
,
0
)
10
,
0
1
(
1
1
70
P
B
10
10
B





 x
1-58
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 10
rd= 10%
130 130 + 1.000
130
PB = ?
...
$1.184,34
P
0,10)
(1
$1.000
10
,
0
)
10
,
0
1
(
1
1
130
P
B
10
10
B





 x
1-59
2.2 Định giá trái phiếu
 Giả sử bạn đang xem xét đầu tư trái phiếu do
công ty ABC phát hành, có kỳ hạn 5 năm, mệnh
giá $1.000. Lãi suất trái phiếu cố định ở mức
17%/năm. Tỷ lệ sinh lời tối thiểu bạn yêu cầu
bằng chi phí vốn bình quân của công ty ABC. Biết
cơ cấu vốn của công ty AZ gồm 30% Nợ, 70%
vốn chủ sở hữu. Chi phí nợ vay sau thuế bằng
25%, chi phí vốn chủ sở hữu bằng 27%.
 Nếu bạn mua trái phiếu này, mức giá tối đa bạn
nên trả bằng bao nhiêu?
1-60
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 5
170 170 + 1.000
170
PB = ?
...
rd = 0,3 x 25% + 0,7 x 27% = 26,4%
$754,29
P
0,264)
(1
$1.000
264
,
0
)
264
,
0
1
(
1
1
170
P
B
5
5
B





 x
1-61
2.2 Định giá trái phiếu
 Giả sử bạn đang nắm giữ một trái phiếu với kỳ
hạn còn lại đến khi đáo hạn là 20 năm. Mệnh
giá của trái phiếu bằng $1.000, lãi suất cố định
7%/năm, thanh toán trái tức 2 lần trong năm
(cứ mỗi 6 tháng trả 1 lần).
 Tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường đối với trái
phiếu này bằng 10%/năm. Hỏi hiện tại, trái
phiếu đáng giá bao nhiêu?
1-62
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 40
35 35 + 1.000
35
PB = ?
...
Thanh toán trái tức 2 lần/năm nên:
Dòng tiền đều C = 7% x 1.000 : 2 = $35/kỳ
Lãi suất chiết khấu = 10% : 2 = 5%/kỳ
Số kỳ chiết khấu = 20 x 2 = 40 kỳ
$742,61
0,05)
(1
$1.000
05
,
0
)
05
,
0
1
(
1
1
35
P 40
40
B 




 x
rd = 5%
1-63
2.2 Định giá trái phiếu
Price (settlement, maturity, rate, yld, redemption,
frequency, [basic])
 Settlement date: ngày phát hành.
 Maturity date: ngày đáo hạn (chênh lệch giữa Maturity
và Settlement = kỳ hạn của trái phiếu)
 Annual coupon rate: Lãi suất trái phiếu hàng năm.
 Yield to maturity: Lãi suất yêu cầu đến ngày đáo hạn
 Redemption value: Giá trị thanh toán của trái phiếu
trên mỗi $100 mệnh giá.
 Frequency: Số lần thanh toán trái tức một năm.
1-64
2.2 Định giá trái phiếu
Trường hợp đặc biệt thứ hai:
Trái phiếu có trái tức tăng trưởng đều, có ngày đáo hạn
Ct = C1 x (1 + g)t-1
t
d
t
d
1
d
B
)
r
(1
F
)
r
(1
C
...
)
r
(1
C
P
t
1







 t
d
t
g
r d
d
r
1
F
r
1
g
1
-
1
x
C
PB














1-65
2.2 Định giá trái phiếu
 Giả sử bạn đang dự định mua trái phiếu của công
ty X, mệnh giá $2.000, kỳ hạn 5 năm. Trái tức
thanh toán vào cuối năm thứ nhất bằng $140. Từ
năm thứ hai trở đi, trái tức mỗi năm tăng đều đặn
2% so với năm liền trước. Biết tỷ lệ sinh lời tối
thiểu bạn mong muốn khi đầu tư vào trái phiếu
này là 11%.
 Hãy tính mức giá tối đa mà bạn nên chấp nhận
mua trái phiếu X?
1-66
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 5
140 … + 2.000
PB = ?
...
g = 2%
 
23
,
723
.
1
r
1
2.000
02
,
0
11
,
0
0,11
1
0,02
1
-
1
x
140
P 5
5
B













B
P
1-67
2.2 Định giá trái phiếu
Trường hợp đặc biệt thứ ba:
Trái phiếu có lãi suất cố định, không có ngày đáo hạn
d
r
C





 
)
r
(1
C
...
)
r
(1
C
P
d
1
d
B
1-68
2.2 Định giá trái phiếu
Trường hợp đặc biệt thứ tư:
Trái phiếu không có lãi suất, có ngày đáo hạn:
t
d
B
)
r
(1
F
P


1-69
2.2 Định giá trái phiếu
 Tính tỷ lệ lợi nhuận yêu cầu đối với trái phiếu
(YTM), sử dụng:
 Phương pháp thử - sai
 Máy tính tài chính
 Hàm số Yield trong Excel
t
d
t
d
1
d
B
)
r
(1
F
)
r
(1
C
...
)
r
(1
C
P
t
1







1-70
2.2 Định giá trái phiếu
 Giả sử bạn đang nắm giữ một trái phiếu với kỳ
hạn còn lại đến khi đáo hạn là 20 năm. Mệnh
giá của trái phiếu bằng $1.000, lãi suất cố định
7%/năm, thanh toán trái tức 2 lần trong năm
(cứ mỗi 6 tháng trả 1 lần). Giá giao dịch trên thị
trường của trái phiếu hiện tại là $950,73.
 Hỏi tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường đối với
trái phiếu này bằng bao nhiêu?
1-71
2.2 Định giá trái phiếu
0 1 2 40
35 35 + 1.000
35
PB = 950,75
...
Thanh toán trái tức 2 lần/năm nên:
Dòng tiền đều C = 7% x 1.000 : 2 = $35/kỳ
Số kỳ chiết khấu = 20 x 2 = 40 kỳ
rd = ?
40
40
)
1
(
000
.
1
$
r)
(1
1
-
1
x
$35
$950,73
PB
r
r 
















r = 3,74%/kỳ -> Tỷ lệ sinh lời yêu cầu rd = 7,48%/năm
1-72
2.2 Định giá trái phiếu
Yield (settlement, maturity, rate, pr, redemption,
frequency, [basic])
 Settlement date: ngày phát hành.
 Maturity date: ngày đáo hạn (chênh lệch giữa Maturity
và Settlement = kỳ hạn của trái phiếu)
 Annual coupon rate: Lãi suất trái phiếu hàng năm.
 Pr: Giá bán của trái phiếu trên mỗi $100 mệnh giá
 Redemption value: Giá trị thanh toán của trái phiếu
trên mỗi $100 mệnh giá.
 Frequency: Số lần thanh toán trái tức một năm.
1-73
ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
Phần 3
Kết cấu:
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
3.2 Định giá cổ phiếu thường
1-74
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
Đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi:
 Là chứng khoán vốn
 Cổ tức cố định hoặc tăng trưởng ổn định, được
xác định trước nhưng có phụ thuộc vào kết quả
kinh doanh của DN
 Được phân phối cổ tức trước cổ đông thường
 Không được biểu quyết, bầu cử, ứng cử
1-75
1-76
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
 Nguyên tắc định giá cổ phiếu ưu đãi tại thời điểm
hiện tại: áp dụng công thức tính giá trị thời gian
của chuỗi tiền tệ đồng nhất vô hạn.
 Cơ sở định giá cổ phiếu ưu đãi: giả định về dòng
tiền thu được trong tương lai từ cổ phiếu và ước
lượng về lãi suất chiết khấu – tỷ lệ sinh lời yêu
cầu tối thiểu của từng nhà đầu tư.
1-77
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
Công thức tính:
 PPS: Giá trị cổ phiếu ưu đãi ở hiện tại
 DPS: Cổ tức ưu đãi được trả hàng năm
 rps: Lãi suất chiết khấu đối với cổ phiếu ưu đãi
ps
PS
ps
PS
r
D
)
r
(1
D
...
)
r
(1
D
P 1
ps
PS 




 
PS
1-78
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
 Giả sử công ty Paradise có chính sách trả cổ
tức $10/cổ phiếu ưu đãi mỗi năm. Nếu công
ty tiếp tục duy trì chính sách này mãi về sau
thì giá trị hiện tại của mỗi cổ phiếu ưu đãi
bằng bao nhiêu?
 Biết tỷ lệ sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư với
cổ phiếu có rủi ro tương đương là 15%.
1-79
3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi
 DPS = $10
 rPS = 15%
67
,
66
$
15
,
0
$10


PS
P
1-80
3.2 Định giá cổ phiếu thường
Đặc điểm của cổ phiếu thường:
 Là chứng khoán vốn
 Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
 Được biểu quyết, bầu cử, ứng cử
 Chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN trong
phạm vi số cổ phần sở hữu
1-81
1-82
3.2 Định giá cổ phiếu thường
 Nguyên tắc định giá cổ phiếu thường tại thời
điểm hiện tại: áp dụng công thức tính giá trị thời
gian của chuỗi tiền tệ vô hạn.
 Cơ sở định giá cổ phiếu thường: giả định về dòng
tiền thu được trong tương lai từ cổ phiếu thường
và ước lượng về lãi suất chiết khấu – tỷ lệ sinh lời
yêu cầu tối thiểu của từng nhà đầu tư.
 Vì không có căn cứ để giả định về dòng cổ tức
thường kéo dài đến vô hạn nên cổ phiếu được
định giá theo những trường hợp đặc biệt.
1-83
3.2 Định giá cổ phiếu thường
Công thức tổng quát:
 PS: Giá trị cổ phiếu thường ở hiện tại
 D1,2,…: Cổ tức được trả hàng năm
 re: Lãi suất chiết khấu đối với cổ phiếu thường
)
r
(1
D
...
)
1
(
)
r
(1
D
P
e
2
1
2
1
e
S 







e
r
D
1-84
3.2 Định giá cổ phiếu thường
Trường hợp đặc biệt thứ nhất:
Cổ tức của cổ phiếu tăng trưởng đều đến vô hạn
D1 = Do x (1 + g) -> D2 = D1 x (1 + g) = Do x (1+g)2
-> Áp dụng công thức tính PV của chuỗi tiền tệ tăng
trưởng đều vô hạn
g)
(1
x
Do
1
g
r
g
r
D
P
e
e
S





1-85
3.2 Định giá cổ phiếu thường
Giả sử công ty Hedless vừa thanh toán cổ tức cho cổ
đông thường ở mức $5/cổ phiếu. Cổ tức của công ty
này được kỳ vọng tăng trưởng đều 8%/năm.
 Cổ tức năm tới bằng bao nhiêu?
 Cổ tức được chia năm thứ năm sẽ bằng mấy?
Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 10%/năm
 Giá trị hiện tại của cổ phiếu Hedless bằng bao nhiêu?
• Giá trị của cổ phiếu Hedless sau 4 năm nữa kể từ hiện
tại?
1-86
3.2 Định giá cổ phiếu thường
 Do = $5
 g = 8%
466
3
,
7
$
)
08
,
0
1
(
5
$
4
,
5
$
)
08
,
0
1
(
5
$
5
1
5
1






x
D
x
D
1-87
3.2 Định giá cổ phiếu thường
 D1 = $5,4
 D5 = $7,3466
4
0,08)
(1
x
$270
33
,
367
$
08
,
0
10
,
0
3466
,
7
$
270
$
08
,
0
10
,
0
4
,
5
$
4 







P
Po
 g = 8%
 re = 10%
-> giá cổ phiếu tăng trưởng cùng tốc độ với cổ tức
của cổ phiếu.
1-88
3.2 Định giá cổ phiếu thường
Trường hợp đặc biệt thứ nhất:
Cổ tức của cổ phiếu tăng trưởng đều đến vô hạn
D1 = Do x (1 + g) -> D2 = D1 x (1 + g) = Do x (1+g)2
-> Áp dụng công thức tính PV của chuỗi tiền tệ tăng
trưởng đều vô hạn
g)
(1
x
Do
1
g
r
g
r
D
P
e
e
S





1-89
3.2 Định giá cổ phiếu thường
 Giả sử công ty Pampers cam kết trả cổ tức cho
cổ phiếu thường trong 3 năm tiếp theo lần lượt
là: $15, $10, $18. Sau đó, từ năm thứ 4, cổ tức
được duy trì ổn định ở mức $12/năm.
 Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu bằng 10%, giá trị hiện
tại của cổ phiếu công ty Pampers là bao nhiêu?
1-90
3.2 Định giá cổ phiếu thường
re= 10% g = 0%
$13,64
$8,26
$13,52
$90,16
Po = $125,58
0 1 2 3 4
$15 $10 $18 $12
$120
0,10
$12
P3 

1-91
3.2 Định giá cổ phiếu thường
Trường hợp đặc biệt thứ ba:
Cổ phiếu có cổ tức khác nhau từ năm 1 đến năm t,
sau đó cổ tức sẽ tăng trưởng ổn định bằng g%/năm
-> Áp dụng công thức tổng quát và công thức tính PV
của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn
g
r
D
P
r
r
P
e
t
e
e
t
t
o









 1
t
t
1
)
(1
P
)
r
(1
D
...
)
(1
D
t
e
1
1-92
3.2 Định giá cổ phiếu thường
 Giả sử bạn kỳ vọng tập đoàn Maloney sẽ thanh
toán cổ tức cho cổ phiếu thường trong 3 năm
tiếp theo lần lượt là: $10, $12, $8. Sau đó, từ
năm thứ 4, tập đoàn sẽ duy trì tốc độ tăng
trưởng cổ tức ổn định là 5%/năm.
 Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu bằng 10%, giá trị hiện
tại của cổ phiếu tập đoàn Maloney là bao nhiêu?
1-93
3.2 Định giá cổ phiếu thường
re= 10% g = 5%
$9.09
$9.12
$6.01
$126.22
Po = $151.24
0 1 2 3 4
$10 $12 $8 $8.4
= $8 x (1+0.05)
$168
05
.
0
0.10
$8.4
P3 


1-94
3.2 Định giá cổ phiếu thường
Trường hợp đặc biệt thứ tư:
Cổ phiếu có cổ tức tăng trưởng đều với tốc độ g1 từ
năm 1 đến năm t, sau đó cổ tức sẽ thay đổi tốc độ
tăng trưởng bằng g2%/năm.
-> Áp dụng công thức tính PV của chuỗi tiền tệ tăng
trưởng đều, hữu hạn và vô hạn
1-95
3.2 Định giá cổ phiếu thường

























1
1
1
e
r
1
g
1
-
1
x
g
r
D
e
t
0 1 g2%
D1 D2
Po = ?
2
…
Dt
g1% t
D1 = Do x (1+ g1)1
1-96
3.2 Định giá cổ phiếu thường
2
1
g
r
D
P
e
t
t



0 1 g2%
D1 D2
Po = ?
2
…
Dt
g1% t
Pt/(1+re)t
Dt = Do x (1+ g1)t
Dt+1 = Dt x (1+ g2)1 = Do x (1+ g1)t x (1+ g2)1
1-97
3.2 Định giá cổ phiếu thường
 Giả sử cổ phiếu thường của công ty Highland
được kỳ vọng tăng trưởng với tốc độ 10% trong
5 năm tới. Từ năm thứ 6, tốc độ tăng trưởng cổ
tức giảm xuống còn 4%/năm. Cổ tức vừa mới
được thanh toán năm ngoái là $2/cổ phiếu.
 Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 12%, giá trị cổ
phiếu hiện tại bằng bao nhiêu?
1-98
3.2 Định giá cổ phiếu thường
0 1
D1 D2
Po = ?
2
…
D5
g1=10% g2=4%
5
 Do = $2
 D1 = $2 x (1+0,10)1 = $2,2
 D5 = $2 x (1+0,10)5 = $3,22
 D6 = $3,22 x (1+0,04) = $3,35
1-99
3.2 Định giá cổ phiếu thường
48
,
9
$
10
,
0
12
,
0
0,12
1
0,10
1
-
1
x
2
,
2
$
5
























0 1
g2=4%
D1 D2
Po = ?
2
…
D5
g1=10%
5
1-100
3.2 Định giá cổ phiếu thường
87
,
41
$
04
,
0
12
,
0
35
,
3
$
5
5



P
P
0 1 g2%
D1 D2
Po = ?
2
…
D5
g1% 5
$23,76
Po = $9,48 + $23,76 = $33,24 1-101

More Related Content

Similar to slide giá trị thời gian của tiền và ví dụ

Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatHuy Tran Ngoc
 
Chuong 2 mabelle _Thị trường CK
Chuong 2 mabelle _Thị trường CKChuong 2 mabelle _Thị trường CK
Chuong 2 mabelle _Thị trường CKLinhlana
 
Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Cheguevara Nguyen
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10huytv
 
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdf
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdfCHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdf
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdftongthihue2004gl
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự ánMinhHuL2
 
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chínhChương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chínhVnhThiVnhThi
 
Phan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuPhan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuBichtram Nguyen
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtzinsiunhan
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtvantai30
 
Bai tap cccm phan tich
Bai tap   cccm phan tichBai tap   cccm phan tich
Bai tap cccm phan tichhoangkn
 
Lt tctt chương 1
Lt tctt   chương 1Lt tctt   chương 1
Lt tctt chương 1accordv12
 

Similar to slide giá trị thời gian của tiền và ví dụ (20)

Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suat
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
 
Thoi gia va chiet khau dong tien
Thoi gia va chiet khau dong tienThoi gia va chiet khau dong tien
Thoi gia va chiet khau dong tien
 
Chuong 2 mabelle _Thị trường CK
Chuong 2 mabelle _Thị trường CKChuong 2 mabelle _Thị trường CK
Chuong 2 mabelle _Thị trường CK
 
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁNTƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
 
Chuong 2 gia tri thoi gian cua tien
Chuong 2   gia tri thoi gian cua tienChuong 2   gia tri thoi gian cua tien
Chuong 2 gia tri thoi gian cua tien
 
Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
 
ktqt Chuong 11
 ktqt Chuong 11 ktqt Chuong 11
ktqt Chuong 11
 
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdf
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdfCHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdf
CHUONG-2_GIA-TRI-TIEN-TE-THEO-THOI-GIAN.pdf
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
 
Tham dinh du an dau tu
Tham dinh du an dau tuTham dinh du an dau tu
Tham dinh du an dau tu
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai5
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai5Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai5
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai5
 
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chínhChương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
 
Phan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuPhan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieu
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
 
Bai tap cccm phan tich
Bai tap   cccm phan tichBai tap   cccm phan tich
Bai tap cccm phan tich
 
Lt tctt chương 1
Lt tctt   chương 1Lt tctt   chương 1
Lt tctt chương 1
 

Recently uploaded

cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 

slide giá trị thời gian của tiền và ví dụ

  • 2. GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN Phần 1 1.1 Giá trị thời gian của tiền 1.2 Giá trị tương lai 1.3 Giá trị hiện tại 1-2
  • 3. 1.1 Giá trị thời gian của tiền  1 đơn vị tiền tệ nhận được ở hiện tại có giá trị lớn hơn 1 đơn vị tiền tệ nhận được trong tương lai.  Nguyên nhân:  Khả năng sinh lời của tiền.  Khả năng nhận đủ và đúng hạn số tiền trong tương lai. 1-3
  • 4. 1.2 Giá trị tương lai  Giá trị trong tương lai của một khoản tiền được đầu tư tại thời điểm hiện tại.  Quá trình xác định giá trị trong tương lai của một khoản tiền được đầu tư tại thời điểm hiện tại gọi là “Tương lai hóa”. 1-4
  • 5. 1.2.1 Giá trị tương lai của một khoản tiền đơn nhất  Giả sử bạn đầu tư $1.000 trong 1 năm để hưởng tỷ lệ sinh lời 5%/năm.  Giá trị tương lai của số tiền đầu tư ban đầu bằng bao nhiêu? 1-5
  • 6. 1.2.1 Giá trị tương lai của một khoản tiền đơn nhất FV = ? 0 1 r = 5% $1.000  Tiền lãi đầu tư = $1.000 x 5% = $50  Giá trị đầu tư sau 1 năm = Tiền gốc + Tiền lãi = $1.000 + 50 = $1.050 Hoặc  Giá trị tương lai (FV) = $1.000 x (1 + 5%) = $1.050 1-6
  • 7. 1.2.1 Giá trị tương lai của một khoản tiền đơn nhất  Giả sử bạn tiếp tục đầu tư số tiền đó (quay vòng) thêm 1 năm nữa. Hết năm thứ hai, bạn sẽ có bao nhiêu tiền? FV = ? 0 2 r = 5% $1.000 1 $1.050 1-7
  • 8. 1.2.1 Giá trị tương lai của một khoản tiền đơn nhất  Tiền lãi năm thứ 2 = $1.050 x 5% = $52,5  Số tiền nhận được hết năm thứ 2 = $1.050 + 52,5 = $1.102,5 Hoặc  Giá trị tương lai = $1.000 x (1 + 5%) x (1 + 5%) = $1.000 x (1 + 5%)2 = $1.102,5 1-8
  • 9. 1.2.1 Giá trị tương lai của một khoản tiền đơn nhất FV = C x (1+r)t  FV : giá trị tương lai của khoản thu nhập C  r : tỷ lệ sinh lời yêu cầu/ lãi suất chiết khấu/chi phí vốn.  t : số thời kỳ tính lãi  (1+r)t : thừa số lãi 1-9
  • 10. 1.2.1 Giá trị tương lai của một khoản tiền đơn nhất FV (rate, nper, pmt, [pv], [type]) rate: lãi suất chiết khấu (r) nper: số thời kỳ tính lãi (t) pmt: dòng tiền đồng nhất (nếu không có, đặt = 0) pv: giá trị hiện tại của 1 khoản thu nhập (Co) type: dùng trong trường hợp dòng tiền đồng nhất ( =0 nếu dòng tiền phát sinh cuối kỳ, =1 nếu dòng tiền phát sinh đầu kỳ) 1-10
  • 11. 1.2.2 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ không đồng nhất, hữu hạn  Giả sử bạn đầu tư $1.000; $1.250 và $2.324 từ thời điểm hiện tại trong vòng 2 năm để nhận mức sinh lời 5%/năm.  Tổng số tiền bạn thu được sau 2 năm là bao nhiêu? $1.250 $2.324 0 2 r = 5% $1.000 1 FV = ? 1-11
  • 12. 1.2.2 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ không đồng nhất, hữu hạn $1.250 $2.324 $ 1.312,5 0 2 r = 5% $1.000 1 $1.102,5 $ 4.739  Tính giá trị tương lai của từng dòng tiền đầu tư.  Cộng tổng các giá trị tương lai vừa tính được. 1-12
  • 13. 1.2.3 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  Chuỗi tiền tệ đồng, hữu hạn nhất gồm các dòng tiền bằng nhau, xuất hiện đều đặn vào thời điểm đầu hoặc cuối mỗi kỳ (thường là một năm) kéo dài trong một khoảng thời gian nhất định. 1-13
  • 14. 1.2.3 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  Giả sử bạn đầu tư $1.000 vào cuối mỗi năm trong vòng 3 năm để hưởng tỷ lệ sinh lời 5%/năm.  Bạn sẽ nhận được bao nhiêu tiền sau 3 năm? $1.000 $1.000 0 3 r = 5% $1.000 1 FV = ? 2 1-14
  • 15. 1.2.3 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  FV = $3.152,5 = $1.000 x {[(1 + 5%)3–1]/ 5%} $1.000 $1.000 $ 1.050 0 3 r = 5% $1.000 1 $1.102.5 $ 3.152,5 2 1-15
  • 16. 1.2.3 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  Giả sử bạn đầu tư $1.000 vào đầu mỗi năm trong vòng 3 năm để hưởng tỷ lệ sinh lời 5%/năm.  Bạn sẽ nhận được bao nhiêu tiền sau 3 năm? $1.000 $1.000 0 3 r = 5% $1.000 1 FV = ? 2 1-16
  • 17. 1.2.3 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  FV = $1.000 x (1+5%) x {[(1 + 5%)3–1]/ 5%} $1.000 $1.000 $ 1.050 0 3 r = 5% $1.000 1 $1.157,625 $ 3.310,125 2 $ 1.102,5 1-17
  • 18. 1.2.3 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  Dòng tiền xuất hiện vào cuối năm FV = C x {[(1 + r)t – 1]/r} = C x [(Thừa số lãi – 1)/r]  Dòng tiền xuất hiện vào đầu năm FV = C x (1+r) x {[(1 + r)t – 1]/r} = C x (1+r) x [(Thừa số lãi – 1)/r] 1-18
  • 19. 1.2.3 Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn FV (rate, nper, pmt, [pv], [type]) rate: lãi suất chiết khấu (r) nper: số thời kỳ tính lãi (t) pmt: dòng tiền đồng nhất (nếu không có, đặt = 0) pv: giá trị hiện tại của 1 khoản thu nhập (C) type: dùng trong trường hợp dòng tiền đồng nhất ( =0 nếu dòng tiền phát sinh cuối kỳ, =1 nếu dòng tiền phát sinh đầu kỳ) 1-19
  • 20. 1.3 Giá trị hiện tại  Giá trị tại thời điểm hiện tại của một khoản tiền nhận được trong tương lai  Quá trình xác định giá trị tại thời điểm hiện tại của một khoản tiền nhận được trong tương lai gọi là “Chiết khấu”. 1-20
  • 21. 1.3.1 Giá trị hiện tại của một khoản tiền đơn nhất  Giả sử bạn cần có $1.050 sau một năm nữa, và bạn có khả năng đầu tư để được tỷ lệ sinh lời bằng 5%/năm.  Vậy bạn cần đầu tư bao nhiêu tiền tại thời điểm hiện tại để đạt mục tiêu trên? $ 1.050 0 1 r = 5% PV = ? 1-21
  • 22. 1.3.1 Giá trị hiện tại của một khoản tiền đơn nhất  Sử dụng công thức tính giá trị tương lai của một khoản tiền đơn nhất:  $1.050 = C x (1 + 5%)1 C = $1.050 / (1 + 5%)1 C = $1.000 1-22
  • 23. 1.3.1 Giá trị hiện tại của một khoản tiền đơn nhất  Giả sử bạn cần có $1.102,5 sau 2 năm nữa. Và bạn có cơ hội đầu tư đạt tỷ lệ sinh lời bằng 5%/năm.  Hỏi bạn cần đầu tư bao nhiêu tiền tại thời điểm hiện tại? $ 1.102,5 0 1 r = 5% PV = ? 2 1-23
  • 24. 1.3.1 Giá trị hiện tại của một khoản tiền đơn nhất  $1.102,5 = C x (1 + 5%)2 C = $1.102,5 / (1 + 5%)2 C = $1.000 1-24
  • 25. 1.3.1 Giá trị hiện tại của một khoản tiền đơn nhất PV = FV / (1+r)t  PV : giá trị hiện tại của khoản tiền phát sinh trong tương lai FV  r : lãi suất chiết khấu/chi phí vốn/ tỷ lệ sinh lời yêu cầu.  t : số thời kỳ chiết khấu  1/(1+r)t : thừa số chiết khấu 1-25
  • 26. 1.3.1 Giá trị hiện tại của một khoản tiền đơn nhất PV (rate, nper, pmt, [fv], [type]) rate: lãi suất chiết khấu (r) nper: số thời kỳ chiết khấu (t) pmt: dòng tiền đồng nhất (nếu không có, đặt = 0) fv: giá trị tương lai của khoản thu nhập type: dùng trong trường hợp dòng tiền đồng nhất ( =0 nếu dòng tiền phát sinh cuối kỳ, =1 nếu dòng tiền phát sinh đầu kỳ) 1-26
  • 27. 1.3.2 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ không đồng nhất, hữu hạn  Giả sử bạn cần $1.050 sau 1 năm và $1.102,5 sau 2 năm kể từ bây giờ. Nếu bạn có thể đầu tư để hưởng mức sinh lời 5%/năm, khoản đầu tư tại thời điểm hiện tại cần thiết là bao nhiêu để có được số tiền như mong muốn trong tương lai? $1.050 $1.102,5 0 2 r = 5% PV = ? 1 1-27
  • 28. 1.3.2 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ không đồng nhất, hữu hạn $1.050 $1.102,5 0 2 r = 5% $1.000 1 $1.000 $ 2.000  Tính giá trị hiện tại của từng dòng tiền dự kiến nhận được trong tương lai.  Cộng tổng các giá trị hiện tại vừa tính được. 1-28
  • 29. 1.3.3 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  Giả sử bạn đang xem xét một đầu tư vào một tài sản có khả năng đem lại thu nhập đều đặn $500 vào cuối mỗi năm trong 3 năm tới. Nếu tỷ lệ sinh lời bạn yêu cầu mỗi khi đầu tư tối thiểu bằng 5%, bạn sẽ sẵn sàng trả bao nhiêu tiền cho tài sản nêu trên? $500 $500 0 3 r = 5% $500 1 PV = ? 2 1-29
  • 30. 1.3.3 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  PV = $1.361,62 = $500 x {[1 – 1/(1 + 5%)3]/ 5%} 2 $500 $500 $453,51 0 3 r = 5% $500 1 $476,19 $1.361,62 $431,92 1-30
  • 31. 1.3.3 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  Giả sử bạn đang xem xét một đầu tư vào một tài sản có khả năng đem lại thu nhập đều đặn $500 vào đầu mỗi năm trong 3 năm tới. Nếu tỷ lệ sinh lời bạn yêu cầu mỗi khi đầu tư tối thiểu bằng 5%, bạn sẽ sẵn sàng trả bao nhiêu tiền cho tài sản nêu trên? $500 $500 0 3 r = 5% $500 1 PV = ? 2 1-31
  • 32. 1.3.3 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  PV = $500 x (1 + 5%) x {[1 – 1/(1 + 5%)3]/ 5%} 2 $500 $476,19 0 3 r = 5% $500 1 $500 $1.429,70 $453,51 1-32
  • 33. 1.3.3 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đồng nhất, hữu hạn  Dòng tiền xuất hiện vào cuối năm PV = C x {[1- 1/(1 + r)t]/r} = C x {(1- Thừa số chiết khấu)/r}  Dòng tiền xuất hiện vào đầu năm PV = C x (1 + r) x {[1- 1/(1 + r)t]/r} = C x (1 + r) x {(1- Thừa số chiết khấu)/r} 1-33
  • 34. 1.3.4 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn  Chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn gồm các dòng tiền tăng trưởng đều đặn so với dòng tiền ngay liền trước theo một tỷ lệ không đổi, (thường xuất hiện vào cuối mỗi thời kỳ), kéo dài trong một khoảng thời gian nhất định. 1-34
  • 35. 1.3.4 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn  Giả sử bạn đang xem xét mua một chứng chỉ tiền gửi thanh toán lãi và …….. trong 4 năm. Trong đó số tiền lãi năm đầu tiên bằng $500, từ năm thứ hai trở đi, số tiền lãi mỗi năm tăng đều đặn 10%/năm.  Nếu bạn yêu cầu tỷ lệ sinh lời tối thiểu mỗi khi đầu tư bằng 5%, chứng chỉ tiền gửi nêu trên có giá trị bao nhiêu ở thời điểm hiện tại? 1-35
  • 36. 1.3.4 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn $500 x (1 + 10%) $500 x (1 + 10%) x (1 + 10%) 0 3 r = 5% $500 1 PV = ? 2 4 $500 x (1 + 10%) x (1 + 10%) x (1 + 10%) 1-36
  • 37. 1.3.4 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn $500 x (1 + 10%)1 $500 x (1 + 10%)2 0 3 r = 5% $500 1 PV = ? 2 4 $500 x (1 + 10%)3 1-37
  • 38. 1.3.4 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn $550 $605 0 3 r = 5% $500 1 $476,19 2 4 $665,5 $498,87 $522,62 $547,51 $2.045,19 1-38
  • 39. 1.3.4 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn                        % 10 % 5 5% 1 10% 1 - 1 x $500 $2.045,19 PV 4 1-39
  • 40. 1.3.4 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn                       g r C t r 1 g 1 - 1 x PV 1-40
  • 41. 1.3.5 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn  Chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn là trường hợp đặc biệt của chuỗi tiền tệ đồng nhất, trong đó sự xuất hiện của các dòng tiền kéo dài đến vô hạn.  Mặc dù không thể chiết khấu tất cả dòng tiền trong chuỗi, giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn được rút gọn theo công thức: PV = C/r 1-41
  • 42. 1.3.5 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn  Giả sử công ty Hyundai dự định phát hành cổ phiếu ưu đãi với cam kết trả cổ tức $12 mỗi năm. Cổ phiếu tương tự (về rủi ro) trên thị trường đang được giao dịch với mức giá $150 và nhận cổ tức $10,5 mỗi năm.  Nếu công ty Hyundai phát hành cổ phiếu vào hôm nay, giá bán nên là bao nhiêu? 1-42
  • 43. 1.3.5 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đồng nhất, vô hạn  Xác định tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường cho loại cổ phiếu đó: $150 = $10,5/r r = $10,5/150 = 7% • Tính giá hợp lý của cổ phiếu công ty Huyndai: PV = $12/7% = $171,43 1-43
  • 44. 1.3.6 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn  Chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn là trường hợp đặc biệt của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, trong đó sự xuất hiện của các dòng tiền kéo dài đến vô hạn.  Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn được rút gọn theo công thức: PV = C/(r – g) 1-44
  • 45. 1.3.6 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn  Giả sử công ty LG dự kiến phát hành cổ phiểu ưu đãi với cam kết trả cổ tức $12 vào cuối năm thứ nhất kể từ thời điểm phát hành. Mỗi năm tiếp theo, cổ tức tăng trưởng đều đặn 3%/năm.  Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu trên thị trường đối với loại cổ phiếu có rủi ro tương tự bằng 7%, công ty LG nên bán cổ phiếu với giá bao nhiêu vào ngày hôm nay? 1-45
  • 46. 1.3.6 Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn  C = $12  g = 3%  r = 7%  Giá hợp lý của cổ phiếu công ty LG: PV = $12/(7% - 3%) = $300 1-46
  • 47. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Phần 2 Kết cấu: 2.1 Đặc điểm của trái phiếu 2.2 Định giá trái phiếu 2.3 Nghiên cứu tình huống 1-47
  • 48. 2.1 Đặc điểm của trái phiếu  Là chứng khoán nợ  Lãi suất cố định hoặc thay đổi  Có thời gian đáo hạn hoặc không  Bắt buộc phải thanh toán lãi và nợ gốc khi đến hạn (nếu có ngày đáo hạn). 1-48
  • 49. Mệnh giá Ngày phát hành, Ngày đáo hạn Kỳ hạn, Lãi suất 1-49
  • 50. 2.2 Định giá trái phiếu  Mệnh giá (Par value): giá trị ghi trên trái phiếu.  Lãi suất trái phiếu (Coupon interest rate): lãi suất ghi trên trái phiếu, làm căn cứ tính trái tức hàng năm.  Số kỳ tính lãi (Number of Payments): số thời kỳ thanh toán lãi trong năm hoặc số thời kỳ chiết khấu.  Lãi suất yêu cầu đối với trái phiếu (Yield to maturity): lãi suất yêu cầu của thị trường đối với trái phiếu cho đến ngày đáo hạn – sử dụng làm lãi suất chiết khấu với trái phiếu tương đương.  Thị giá trái phiếu: Giá mua/bán trái phiếu trên thị trường. 1-50
  • 51. 2.2 Định giá trái phiếu  Nguyên tắc định giá trái phiếu tại thời điểm hiện tại: áp dụng công thức tính giá trị thời gian của chuỗi tiền tệ hữu hạn.  Cơ sở định giá trái phiếu: dòng tiền thu được trong tương lai từ trái phiếu và ước lượng về lãi suất chiết khấu – tỷ lệ sinh lời yêu cầu tối thiểu của từng nhà đầu tư. 1-51
  • 52. 2.2 Định giá trái phiếu Công thức tổng quát:  PB: Giá trị trái phiếu ở hiện tại  C1, 2,…, t: Trái tức (coupon) được trả lần lượt vào năm 1, 2, …, t  F: Mệnh giá của trái phiếu  rd: Lãi suất chiết khấu đối với trái phiếu  t: số kỳ chiết khấu t d t d 1 d B ) r (1 F ) r (1 C ... ) r (1 C P t 1        1-52
  • 53. 2.2 Định giá trái phiếu  Giả sử bạn đang xem xét đầu tư một trái phiếu sắp phát hành, có kỳ hạn 3 năm, mệnh giá $1.000. Trái tức cam kết thanh toán vào cuối mỗi năm kể từ ngày phát hành lần lượt bằng $120, $105 và $95.  Nếu tỷ lệ sinh lời tối thiểu bạn yêu cầu bằng 10%/năm, bạn sẵn sàng mua trái phiếu nêu trên với giá tối đa bằng bao nhiêu ở hiện tại? 1-53
  • 54. 2.2 Định giá trái phiếu   $1.018,56 P 0.10) (1 $1.000 0.10) (1 $95 0.10 1 $105 ) 10 . 0 (1 $120 P B 3 3 2 1 B          0 1 2 3 rd= 10% 120 95 + 1.000 105 PB = ? 1-54
  • 55. 2.2 Định giá trái phiếu Trường hợp đặc biệt thứ nhất: Trái phiếu có lãi suất cố định, có ngày đáo hạn: t d t d 1 d B ) r (1 F ) r (1 C ... ) r (1 C P         t d r d d B r 1 F ) r (1 1 - 1 x C P t     1-55
  • 56. 2.2 Định giá trái phiếu  Giả sử bạn đang lựa chọn đầu tư vào 3 trái phiếu mệnh giá $1.000 đang giao dịch trên thị trường. Thời gian đến khi đáo hạn của cả 3 trái phiếu là 10 năm. Vì được xếp hạng rủi ro như nhau, lãi suất yêu cầu của thị trường với 3 trái phiếu đều bằng 10%/năm.  Bạn xác định giá trị hiện tại của mỗi trái phiếu sẽ bằng bao nhiêu nếu lãi suất coupon của từng trái phiếu lần lượt bằng 10%, 7% và 13%? 1-56
  • 57. 2.2 Định giá trái phiếu $1.000 P 0,10) (1 $1.000 10 , 0 ) 10 , 0 1 ( 1 1 100 P B 10 10 B       x 0 1 2 10 rd= 10% 100 100 + 1.000 100 PB = ? ... 1-57
  • 58. 2.2 Định giá trái phiếu 0 1 2 10 rd= 10% 70 70 + 1.000 70 PB = ? ... $815,66 P 0,10) (1 $1.000 10 , 0 ) 10 , 0 1 ( 1 1 70 P B 10 10 B       x 1-58
  • 59. 2.2 Định giá trái phiếu 0 1 2 10 rd= 10% 130 130 + 1.000 130 PB = ? ... $1.184,34 P 0,10) (1 $1.000 10 , 0 ) 10 , 0 1 ( 1 1 130 P B 10 10 B       x 1-59
  • 60. 2.2 Định giá trái phiếu  Giả sử bạn đang xem xét đầu tư trái phiếu do công ty ABC phát hành, có kỳ hạn 5 năm, mệnh giá $1.000. Lãi suất trái phiếu cố định ở mức 17%/năm. Tỷ lệ sinh lời tối thiểu bạn yêu cầu bằng chi phí vốn bình quân của công ty ABC. Biết cơ cấu vốn của công ty AZ gồm 30% Nợ, 70% vốn chủ sở hữu. Chi phí nợ vay sau thuế bằng 25%, chi phí vốn chủ sở hữu bằng 27%.  Nếu bạn mua trái phiếu này, mức giá tối đa bạn nên trả bằng bao nhiêu? 1-60
  • 61. 2.2 Định giá trái phiếu 0 1 2 5 170 170 + 1.000 170 PB = ? ... rd = 0,3 x 25% + 0,7 x 27% = 26,4% $754,29 P 0,264) (1 $1.000 264 , 0 ) 264 , 0 1 ( 1 1 170 P B 5 5 B       x 1-61
  • 62. 2.2 Định giá trái phiếu  Giả sử bạn đang nắm giữ một trái phiếu với kỳ hạn còn lại đến khi đáo hạn là 20 năm. Mệnh giá của trái phiếu bằng $1.000, lãi suất cố định 7%/năm, thanh toán trái tức 2 lần trong năm (cứ mỗi 6 tháng trả 1 lần).  Tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường đối với trái phiếu này bằng 10%/năm. Hỏi hiện tại, trái phiếu đáng giá bao nhiêu? 1-62
  • 63. 2.2 Định giá trái phiếu 0 1 2 40 35 35 + 1.000 35 PB = ? ... Thanh toán trái tức 2 lần/năm nên: Dòng tiền đều C = 7% x 1.000 : 2 = $35/kỳ Lãi suất chiết khấu = 10% : 2 = 5%/kỳ Số kỳ chiết khấu = 20 x 2 = 40 kỳ $742,61 0,05) (1 $1.000 05 , 0 ) 05 , 0 1 ( 1 1 35 P 40 40 B       x rd = 5% 1-63
  • 64. 2.2 Định giá trái phiếu Price (settlement, maturity, rate, yld, redemption, frequency, [basic])  Settlement date: ngày phát hành.  Maturity date: ngày đáo hạn (chênh lệch giữa Maturity và Settlement = kỳ hạn của trái phiếu)  Annual coupon rate: Lãi suất trái phiếu hàng năm.  Yield to maturity: Lãi suất yêu cầu đến ngày đáo hạn  Redemption value: Giá trị thanh toán của trái phiếu trên mỗi $100 mệnh giá.  Frequency: Số lần thanh toán trái tức một năm. 1-64
  • 65. 2.2 Định giá trái phiếu Trường hợp đặc biệt thứ hai: Trái phiếu có trái tức tăng trưởng đều, có ngày đáo hạn Ct = C1 x (1 + g)t-1 t d t d 1 d B ) r (1 F ) r (1 C ... ) r (1 C P t 1         t d t g r d d r 1 F r 1 g 1 - 1 x C PB               1-65
  • 66. 2.2 Định giá trái phiếu  Giả sử bạn đang dự định mua trái phiếu của công ty X, mệnh giá $2.000, kỳ hạn 5 năm. Trái tức thanh toán vào cuối năm thứ nhất bằng $140. Từ năm thứ hai trở đi, trái tức mỗi năm tăng đều đặn 2% so với năm liền trước. Biết tỷ lệ sinh lời tối thiểu bạn mong muốn khi đầu tư vào trái phiếu này là 11%.  Hãy tính mức giá tối đa mà bạn nên chấp nhận mua trái phiếu X? 1-66
  • 67. 2.2 Định giá trái phiếu 0 1 2 5 140 … + 2.000 PB = ? ... g = 2%   23 , 723 . 1 r 1 2.000 02 , 0 11 , 0 0,11 1 0,02 1 - 1 x 140 P 5 5 B              B P 1-67
  • 68. 2.2 Định giá trái phiếu Trường hợp đặc biệt thứ ba: Trái phiếu có lãi suất cố định, không có ngày đáo hạn d r C        ) r (1 C ... ) r (1 C P d 1 d B 1-68
  • 69. 2.2 Định giá trái phiếu Trường hợp đặc biệt thứ tư: Trái phiếu không có lãi suất, có ngày đáo hạn: t d B ) r (1 F P   1-69
  • 70. 2.2 Định giá trái phiếu  Tính tỷ lệ lợi nhuận yêu cầu đối với trái phiếu (YTM), sử dụng:  Phương pháp thử - sai  Máy tính tài chính  Hàm số Yield trong Excel t d t d 1 d B ) r (1 F ) r (1 C ... ) r (1 C P t 1        1-70
  • 71. 2.2 Định giá trái phiếu  Giả sử bạn đang nắm giữ một trái phiếu với kỳ hạn còn lại đến khi đáo hạn là 20 năm. Mệnh giá của trái phiếu bằng $1.000, lãi suất cố định 7%/năm, thanh toán trái tức 2 lần trong năm (cứ mỗi 6 tháng trả 1 lần). Giá giao dịch trên thị trường của trái phiếu hiện tại là $950,73.  Hỏi tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường đối với trái phiếu này bằng bao nhiêu? 1-71
  • 72. 2.2 Định giá trái phiếu 0 1 2 40 35 35 + 1.000 35 PB = 950,75 ... Thanh toán trái tức 2 lần/năm nên: Dòng tiền đều C = 7% x 1.000 : 2 = $35/kỳ Số kỳ chiết khấu = 20 x 2 = 40 kỳ rd = ? 40 40 ) 1 ( 000 . 1 $ r) (1 1 - 1 x $35 $950,73 PB r r                  r = 3,74%/kỳ -> Tỷ lệ sinh lời yêu cầu rd = 7,48%/năm 1-72
  • 73. 2.2 Định giá trái phiếu Yield (settlement, maturity, rate, pr, redemption, frequency, [basic])  Settlement date: ngày phát hành.  Maturity date: ngày đáo hạn (chênh lệch giữa Maturity và Settlement = kỳ hạn của trái phiếu)  Annual coupon rate: Lãi suất trái phiếu hàng năm.  Pr: Giá bán của trái phiếu trên mỗi $100 mệnh giá  Redemption value: Giá trị thanh toán của trái phiếu trên mỗi $100 mệnh giá.  Frequency: Số lần thanh toán trái tức một năm. 1-73
  • 74. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU Phần 3 Kết cấu: 3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi 3.2 Định giá cổ phiếu thường 1-74
  • 75. 3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi Đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi:  Là chứng khoán vốn  Cổ tức cố định hoặc tăng trưởng ổn định, được xác định trước nhưng có phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN  Được phân phối cổ tức trước cổ đông thường  Không được biểu quyết, bầu cử, ứng cử 1-75
  • 76. 1-76
  • 77. 3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi  Nguyên tắc định giá cổ phiếu ưu đãi tại thời điểm hiện tại: áp dụng công thức tính giá trị thời gian của chuỗi tiền tệ đồng nhất vô hạn.  Cơ sở định giá cổ phiếu ưu đãi: giả định về dòng tiền thu được trong tương lai từ cổ phiếu và ước lượng về lãi suất chiết khấu – tỷ lệ sinh lời yêu cầu tối thiểu của từng nhà đầu tư. 1-77
  • 78. 3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi Công thức tính:  PPS: Giá trị cổ phiếu ưu đãi ở hiện tại  DPS: Cổ tức ưu đãi được trả hàng năm  rps: Lãi suất chiết khấu đối với cổ phiếu ưu đãi ps PS ps PS r D ) r (1 D ... ) r (1 D P 1 ps PS        PS 1-78
  • 79. 3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi  Giả sử công ty Paradise có chính sách trả cổ tức $10/cổ phiếu ưu đãi mỗi năm. Nếu công ty tiếp tục duy trì chính sách này mãi về sau thì giá trị hiện tại của mỗi cổ phiếu ưu đãi bằng bao nhiêu?  Biết tỷ lệ sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư với cổ phiếu có rủi ro tương đương là 15%. 1-79
  • 80. 3.1 Định giá cổ phiếu ưu đãi  DPS = $10  rPS = 15% 67 , 66 $ 15 , 0 $10   PS P 1-80
  • 81. 3.2 Định giá cổ phiếu thường Đặc điểm của cổ phiếu thường:  Là chứng khoán vốn  Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN  Được biểu quyết, bầu cử, ứng cử  Chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN trong phạm vi số cổ phần sở hữu 1-81
  • 82. 1-82
  • 83. 3.2 Định giá cổ phiếu thường  Nguyên tắc định giá cổ phiếu thường tại thời điểm hiện tại: áp dụng công thức tính giá trị thời gian của chuỗi tiền tệ vô hạn.  Cơ sở định giá cổ phiếu thường: giả định về dòng tiền thu được trong tương lai từ cổ phiếu thường và ước lượng về lãi suất chiết khấu – tỷ lệ sinh lời yêu cầu tối thiểu của từng nhà đầu tư.  Vì không có căn cứ để giả định về dòng cổ tức thường kéo dài đến vô hạn nên cổ phiếu được định giá theo những trường hợp đặc biệt. 1-83
  • 84. 3.2 Định giá cổ phiếu thường Công thức tổng quát:  PS: Giá trị cổ phiếu thường ở hiện tại  D1,2,…: Cổ tức được trả hàng năm  re: Lãi suất chiết khấu đối với cổ phiếu thường ) r (1 D ... ) 1 ( ) r (1 D P e 2 1 2 1 e S         e r D 1-84
  • 85. 3.2 Định giá cổ phiếu thường Trường hợp đặc biệt thứ nhất: Cổ tức của cổ phiếu tăng trưởng đều đến vô hạn D1 = Do x (1 + g) -> D2 = D1 x (1 + g) = Do x (1+g)2 -> Áp dụng công thức tính PV của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều vô hạn g) (1 x Do 1 g r g r D P e e S      1-85
  • 86. 3.2 Định giá cổ phiếu thường Giả sử công ty Hedless vừa thanh toán cổ tức cho cổ đông thường ở mức $5/cổ phiếu. Cổ tức của công ty này được kỳ vọng tăng trưởng đều 8%/năm.  Cổ tức năm tới bằng bao nhiêu?  Cổ tức được chia năm thứ năm sẽ bằng mấy? Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 10%/năm  Giá trị hiện tại của cổ phiếu Hedless bằng bao nhiêu? • Giá trị của cổ phiếu Hedless sau 4 năm nữa kể từ hiện tại? 1-86
  • 87. 3.2 Định giá cổ phiếu thường  Do = $5  g = 8% 466 3 , 7 $ ) 08 , 0 1 ( 5 $ 4 , 5 $ ) 08 , 0 1 ( 5 $ 5 1 5 1       x D x D 1-87
  • 88. 3.2 Định giá cổ phiếu thường  D1 = $5,4  D5 = $7,3466 4 0,08) (1 x $270 33 , 367 $ 08 , 0 10 , 0 3466 , 7 $ 270 $ 08 , 0 10 , 0 4 , 5 $ 4         P Po  g = 8%  re = 10% -> giá cổ phiếu tăng trưởng cùng tốc độ với cổ tức của cổ phiếu. 1-88
  • 89. 3.2 Định giá cổ phiếu thường Trường hợp đặc biệt thứ nhất: Cổ tức của cổ phiếu tăng trưởng đều đến vô hạn D1 = Do x (1 + g) -> D2 = D1 x (1 + g) = Do x (1+g)2 -> Áp dụng công thức tính PV của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều vô hạn g) (1 x Do 1 g r g r D P e e S      1-89
  • 90. 3.2 Định giá cổ phiếu thường  Giả sử công ty Pampers cam kết trả cổ tức cho cổ phiếu thường trong 3 năm tiếp theo lần lượt là: $15, $10, $18. Sau đó, từ năm thứ 4, cổ tức được duy trì ổn định ở mức $12/năm.  Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu bằng 10%, giá trị hiện tại của cổ phiếu công ty Pampers là bao nhiêu? 1-90
  • 91. 3.2 Định giá cổ phiếu thường re= 10% g = 0% $13,64 $8,26 $13,52 $90,16 Po = $125,58 0 1 2 3 4 $15 $10 $18 $12 $120 0,10 $12 P3   1-91
  • 92. 3.2 Định giá cổ phiếu thường Trường hợp đặc biệt thứ ba: Cổ phiếu có cổ tức khác nhau từ năm 1 đến năm t, sau đó cổ tức sẽ tăng trưởng ổn định bằng g%/năm -> Áp dụng công thức tổng quát và công thức tính PV của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, vô hạn g r D P r r P e t e e t t o           1 t t 1 ) (1 P ) r (1 D ... ) (1 D t e 1 1-92
  • 93. 3.2 Định giá cổ phiếu thường  Giả sử bạn kỳ vọng tập đoàn Maloney sẽ thanh toán cổ tức cho cổ phiếu thường trong 3 năm tiếp theo lần lượt là: $10, $12, $8. Sau đó, từ năm thứ 4, tập đoàn sẽ duy trì tốc độ tăng trưởng cổ tức ổn định là 5%/năm.  Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu bằng 10%, giá trị hiện tại của cổ phiếu tập đoàn Maloney là bao nhiêu? 1-93
  • 94. 3.2 Định giá cổ phiếu thường re= 10% g = 5% $9.09 $9.12 $6.01 $126.22 Po = $151.24 0 1 2 3 4 $10 $12 $8 $8.4 = $8 x (1+0.05) $168 05 . 0 0.10 $8.4 P3    1-94
  • 95. 3.2 Định giá cổ phiếu thường Trường hợp đặc biệt thứ tư: Cổ phiếu có cổ tức tăng trưởng đều với tốc độ g1 từ năm 1 đến năm t, sau đó cổ tức sẽ thay đổi tốc độ tăng trưởng bằng g2%/năm. -> Áp dụng công thức tính PV của chuỗi tiền tệ tăng trưởng đều, hữu hạn và vô hạn 1-95
  • 96. 3.2 Định giá cổ phiếu thường                          1 1 1 e r 1 g 1 - 1 x g r D e t 0 1 g2% D1 D2 Po = ? 2 … Dt g1% t D1 = Do x (1+ g1)1 1-96
  • 97. 3.2 Định giá cổ phiếu thường 2 1 g r D P e t t    0 1 g2% D1 D2 Po = ? 2 … Dt g1% t Pt/(1+re)t Dt = Do x (1+ g1)t Dt+1 = Dt x (1+ g2)1 = Do x (1+ g1)t x (1+ g2)1 1-97
  • 98. 3.2 Định giá cổ phiếu thường  Giả sử cổ phiếu thường của công ty Highland được kỳ vọng tăng trưởng với tốc độ 10% trong 5 năm tới. Từ năm thứ 6, tốc độ tăng trưởng cổ tức giảm xuống còn 4%/năm. Cổ tức vừa mới được thanh toán năm ngoái là $2/cổ phiếu.  Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 12%, giá trị cổ phiếu hiện tại bằng bao nhiêu? 1-98
  • 99. 3.2 Định giá cổ phiếu thường 0 1 D1 D2 Po = ? 2 … D5 g1=10% g2=4% 5  Do = $2  D1 = $2 x (1+0,10)1 = $2,2  D5 = $2 x (1+0,10)5 = $3,22  D6 = $3,22 x (1+0,04) = $3,35 1-99
  • 100. 3.2 Định giá cổ phiếu thường 48 , 9 $ 10 , 0 12 , 0 0,12 1 0,10 1 - 1 x 2 , 2 $ 5                         0 1 g2=4% D1 D2 Po = ? 2 … D5 g1=10% 5 1-100
  • 101. 3.2 Định giá cổ phiếu thường 87 , 41 $ 04 , 0 12 , 0 35 , 3 $ 5 5    P P 0 1 g2% D1 D2 Po = ? 2 … D5 g1% 5 $23,76 Po = $9,48 + $23,76 = $33,24 1-101