1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
CHƯƠNG II
GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2. MỤC TIÊU CHƯƠNG
Tìm hiểu về tỷ lệ lãi suất
Phân loại các lãi suất
Giá trị của dòng tiền
Các phương pháp tính dòng tiền
3. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN
$1 hôm nay VS $1 ngày mai
Ví dụ:
Sự lựa chọn giữa nhận $100 hôm nay hoặc $100 sau
một năm. Bạn lựa chọn phương án nào? Tại sao?
4. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN
Tùy thuộc vào:
Chi phí cơ hội ?
Lạm phát ?
Rủi ro ?
5. LÃI SUẤT
Lãi suất đơn
• I : tiền lãi sinh ra từ số tiền P
• r : lãi suất chuẩn cho một chu kỳ
• P : giá trị tiền gốc ban đầu
• n : số chu kỳ
6. LÃI SUẤT
Gửi 100tr vnd, thời han 6 tháng (lãi suất 12% năm).
Sau 6 tháng nhận được tổng cộng bao nhiêu?
I = ?
Giá trị tương lai của 100tr sau 6 tháng gửi tiết
kiệm
7. LÃI SUẤT
Gửi 100tr vnd, thời han 6 tháng (lãi suất 12% năm).
Sau 6 tháng nhận được tổng cộng bao nhiêu? Lãi được
gộp theo tháng
-> tháng 1:
-> tháng 2:
-> tháng 3:
-> tháng 4:
-> tháng 5:
-> thang 6:
8. LÃI SUẤT
Lãi suất kép
• FVn : giá trị tương lai vào năm (n)
• r : lãi suất chuẩn cho một chu kỳ
• PV : giá trị tiền hiện tại
• n : số chu kỳ
9. LÃI SUẤT
Lãi suất danh nghĩa
• n : lãi suất danh nghĩa
• r : lãi suất thực
• i : tỷ lệ lạm phát
10. LÃI SUẤT
Lãi suất thực
• n : lãi suất danh nghĩa
• r : lãi suất thực
• i : tỷ lệ lạm phát
11. LÃI SUẤT
Mua trái phiếu trị giá $1,000 với tỷ lệ lãi suất 6%/năm
và lãi được ghép 6 tháng. Tìm lãi suất sau 1 năm và
lãi suất hiệu lực trong trường hợp này là bao nhiêu
12. LÃI SUẤT
Lãi suất hiệu lực:
• EAR : lãi suất hiệu lực
• r : lãi suất danh nghĩa
• m : số lần ghép lãi
13. DÒNG TIỀN THUẦN NHẤT
Giá trị tương lai của dòng tiền thuần nhất
Giả sử, vào cuối mỗi năm bạn nhận được dòng tiền
đơn lẻ thuần nhất có giá trị $1,000 kéo dài trong 5
năm. Được biết lãi suất mỗi năm là 5%.
Sau 5 năm, bạn nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền
nếu giả sử bạn lần lượt gửi các dòng tiền đơn lẻ vào
ngân hàng với tỷ lệ lãi suất như trên?
14. DÒNG TIỀN THUẦN NHẤT
Những khoản tiền bằng nhau trong mỗi kỳ
• FVn : giá trị tương lai
• CF : dòng tiền cố định mỗi kỳ
• r : tỷ lệ sinh lời
• n :số chu kỳ
15. DÒNG TIỀN KHÔNG THUẦN
NHẤT
Những khoản tiền không bằng nhau qua các kỳ (r = 5%)
FV4 = ???
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền $100 $150 $200 $100 $150
16. HIỆN GIÁ TIỀN TỆ
Chiết khấu giá trị tương lai của tiền tệ về hiện tại
• PV : giá trị hiện tại
• FVn : giá trị tương lai tại thời điểm n
• r: tỷ lệ chiết khấu
• n : số chu kỳ
17. DÒNG TIỀN THUẦN NHẤT
Hiện giá của dòng tiền thuần nhất
Để cuối mỗi năm bạn sẽ nhận được dòng tiền đơn lẻ
thuần nhất có giá trị $1,000. Thì tổng số tiền cần phải
có ở hiện tại là bao nhiêu? Được biết lãi suất 5%/năm
trong 5 năm
18. DÒNG TIỀN THUẦN NHẤT
Những khoản tiền bằng nhau trong mỗi kỳ
• PVan : giá trị hiện tại
• A : dòng tiền cố định mỗi kỳ
• r : tỷ lệ chiết khấu
• n :số chu kỳ
20. DÒNG TIỀN VÔ HẠN
• CF: dòng tiền
• r : tỷ lệ chiết khấu
21. DÒNG TIỀN TĂNG ĐỀU VÔ HẠN
• CF: dòng tiền
• r : tỷ lệ chiết khấu
• g : tỷ lệ gia tăng
• PV: giá trị hiện tại của dòng tiền
22. VÍ DỤ 1
Giả sử một công ty dự tính vay vốn ngân
hàng 1,000 triệu VND, lãi suất 12% năm,
thời hạn vay nợ là 3 năm. Thanh toán
định kỳ vào cuối năm và sau 3 năm phải
hoàn trả đủ vốn gốc và lãi vay.
Công ty áp dụng phương thức thanh toán
đều.
Lập bảng khấu trừ nợ?
23. VÍ DỤ 1 – ĐÁP ÁN
Tìm khoản tiền phải trả định kỳ ?
Giải thích ý nghĩa của khoản tiền phải trả ?
24. VÍ DỤ 1 – ĐÁP ÁN
0 1 2 3
Nợ đầu kỳ 1,000
Lãi vay
Khoản phải trả
Nợ gốc
Nợ cuối kỳ 1,000 0.00
25. VÍ DỤ 2
Một nhà đầu tư nước ngoài dự tính góp
vốn đầu tư dài hạn với công ty ở Việt
Nam. Nếu ông ta góp số vốn 1 tỷ VND
ngày hôm nay thì sau 5 năm ông ta sẽ có
2 tỷ VND (cả vốn và lời).
Tỷ suất sinh lợi của khoản đầu tư là bao
nhiêu?