Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
Nội dung sinh hoạt lần thứ 5 (ngày 05/12/2015) của Câu lạc bộ sinh viên Dược lâm sàng - Đại học Y Dược Huế.
Chủ đề: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
Nội dung sinh hoạt lần thứ 5 (ngày 05/12/2015) của Câu lạc bộ sinh viên Dược lâm sàng - Đại học Y Dược Huế.
Chủ đề: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
ĐIỀU TRỊ SUY TIM Tác dụng sớm của nhóm ARNI. Minh họa lâm sàng
GS HUỲNH VĂN MINH,Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Việt nam
Suy tim là một bệnh lý phổ biến
Tần suất:
• 1-2% dân số trưởng thành ở các nước phát triển, >10% ở những
người hơn 70 tuổi 1
Tỷ lệ mới mắc:
• Toàn cầu – 2 triệu ca mới/năm, HK: 650,000 ca mới/năm2
Tử suất:
• Tử vong trong 30 ngày đầu, năm đầu và 5 năm sau nhập viện do suy
tim cấp là 10.4%, 22%, and 42.3%,3
Nhập viện:
• Hơn 1 triệu nhập viện mỗi năm tại Mỹ3
• Tái nhập viện do mọi nguyên nhân trong tháng đầu khoảng 24.4%4
Tại Việt Nam:
• Tuy chưa có con số thống kê chính xác nhưng ước tính có 320.000 đến 1.6 triệu
người suy tim cần điều trị
ĐIỀU TRỊ SUY TIM Tác dụng sớm của nhóm ARNI. Minh họa lâm sàng
GS HUỲNH VĂN MINH,Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Việt nam
Suy tim là một bệnh lý phổ biến
Tần suất:
• 1-2% dân số trưởng thành ở các nước phát triển, >10% ở những
người hơn 70 tuổi 1
Tỷ lệ mới mắc:
• Toàn cầu – 2 triệu ca mới/năm, HK: 650,000 ca mới/năm2
Tử suất:
• Tử vong trong 30 ngày đầu, năm đầu và 5 năm sau nhập viện do suy
tim cấp là 10.4%, 22%, and 42.3%,3
Nhập viện:
• Hơn 1 triệu nhập viện mỗi năm tại Mỹ3
• Tái nhập viện do mọi nguyên nhân trong tháng đầu khoảng 24.4%4
Tại Việt Nam:
• Tuy chưa có con số thống kê chính xác nhưng ước tính có 320.000 đến 1.6 triệu
người suy tim cần điều trị
18. LỢI ÍCH CỦA VIỆC ĐIỀU TRỊ THA
50%
38%
35%
21%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Suy tim
Đột quị
Phì đại thất trái
tử vong do TM
18
19. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
Thay đổi
Lờikhuyên
HA tâmthugiảm
Giảm cân nặng
Giữcânnặngbìnhthường
5–20mmHg/10 kg cân nặng
Theo chế độ DASH
Ănnhiềutráicây, rauvàthứcănítmỡ, giảmthứcănchứachấtbéobãohòa.
8–14 mmHg
Hạn chế mặn
GiảmlượngNa tiêuthụhang ngày< 2,4g (hay 6g NaCl)
2–8 mmHg
Vận động
Tậpthểdụcđềuđặnnhưđibộnhanhítnhất30ph mỗingày.
4–9 mmHg
Hạnchếrượu
Giớihạnrượubia(720ml bia- 300ml rượuvang/ngày, phụnữgiảm½)
2–4 mmHg
19
21. KHI NÀO CẦN DÙNG THUỐC THA
•ChongaythuốcnếuTHAđộ2-3(HA≥160/100mmHg).IA
•CóthểchothuốcởTHAđộ1khicónguycơtimmạchcao/rấtcao(cótổnthươngCQđích/đáitháođường/BMV/bệnhthậnmạn).IB
21
41. 42
Sd ỨC CHẾ BETA?
HEN
KHI THẬT
CẦN THIẾT
COPD
THẬN TRỌNG
BỆNH MẠCH
NGOẠI VI
THẬN TRỌNG
ĐTĐ
THEO DÕI,
SD uc che CHỌN LỌC
<60 TUỔI
>60 TUỔI
LỰA CHỌN
ĐẦU TIÊN
LỰACHỌN
THỨ 2 HOẶC 3
NT ↑ lúc nghỉ
Đau ngực
Sau NMCT
Suy tim*
49. 50
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN(ACEI)
•Đơntrịliệu: hiệuquảhạáp= cácthuốckhác.
•H.quả: Renin cao
•Khônghiệuquả: ngườida đen& lớntuổi(Renin thấp)
•Hiệuquảấntượng: THA +BMV vàST sung huyết, bệnhthậnmạntínhvàĐTĐ.
•Phòngngừabệnhtimmạchvàtửvongcácthuốckhác(phòngngừađộtquịtáiphát(Perindopril-PROGRESS)
50. 51
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN(ACEI)
•Phốihợpvớilợitiểu:hiệuquảhạáp.
•Dùngkèmaspirin liềucao(300mg), NSAID hiệuquảhạáp
•Bnhẹpđmthậntrênthậnđộcnhấthoặchẹpđmthận2 bênsuythậncấp.
51. 52
ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
•khánglựcngoạivi, ítthayđổiNT vàCO
•KhôngtăngnồngđộBradykinin
khônggâyho khan.
•CảithiệnchứcnăngtếbàonộimạcvàĐiềuchỉnhcácrốiloạnvềcấutrúcđộngmạch/ bnTHA
52. 53
CHỌN THUỐC
Chỉđịnh
bắtbuộc
Thuốc
lợi tiểu
Beta-
blocker
ACEI
ARB
CCB
Đối kháng
Aldos
Tiểu đường
X
X
XX
X
X
Suy thận mãn
XX
X
Suy tim
X
X
XX
X
X
Nguy cơ cao bệnh ĐMV
X
X
XX
X
Sau NMCT/ TMCBCT
XX
X
X
Ngừa đột quỵ tái phát
X
X
67. 68
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007
Thuốc
Chỉ định
Lợi tiểu Thiazide
THA tâm thu đơn độc (người già)
Suy tim
ƯCMC
Suytim, suychứcnăngthấttrái, sauNMCT, bệnhthậndo ĐTĐ, bệnhthậnkhôngdo ĐTĐ, dầythấttrái, VXĐM cảnh, protein niệu/microalbumineniệu, rung nhĩ, hộichứngchuyểnhóa
68. 69
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007
Thuốc
Chỉ định
Chẹn bêta
Đau thắt ngực, sau NMCT, suy tim, loạn nhịp nhanh, glaucoma, có thai
Đối kháng thụ thể angiotensin
Suytim, sauNMCT, bệnhthậndo ĐTĐ, protein niệu/microalbumineniệu, dầythấttrái, rung nhĩ, hộichứngchuyểnhóa, ho khidùngƯCMC
69. 70
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007
Thuốc
Chỉ định
Chẹn kênh canxi (dihydro-pyridine)
THA tâm thu đơn độc (người già), đau thắt ngực, dầy thất trái, VXĐM cảnh/vành, thai nghén
Lợi tiểu (kháng aldosterone)
Suy tim, sau NMCT
Chẹn kênh canxi (verapamil/
diltiazem
Đau thắt ngực, VXĐM cảnh, nhịp nhanh trên thất
Lợi tiểu quai
Suythậngiaiđoạncuối, suytim
71. 72
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007
Thuốc
CCĐ bắt buộc
CCĐ có thể
Lợi tiểu thiazide
Gout
Hội chứng chuyển hóa, không dung nạp glucose, có thai
Chẹn bêta
Hen phế quản
Block nhĩ thất (cấp 2 hoặc 3)
Bệnhđộngmạchngoạivi, hộichứngchuyểnhóa, khôngdung nạpglucose, vậnđộngviên, COPD
72. 73
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007
Thuốc
CCĐ Tuyệt đối
CCĐ có thể
Chẹn kênh canxi (dihydropiridine)
Loạn nhịp nhanh, suy tim
Chẹn kênh canxi (verapamil diltiazem)
Block nhĩ thất (cấp 2 hoặc 3), suy tim
ƯCMC
Có thai, phù mạch-TK, tăng kali máu, hẹp động mạch thận hai bên
73. 74
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007
Thuốc
CCĐ Tuyệt đối
CCĐ có thể
Đối kháng thụ thể angiotensin
Có thai, tăng kali máu, hẹp động mạch thận 2 bên
Lợi tiểu (kháng aldosterone)
Suy thận, tăng kali máu
117. 118
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- LỢI TiỂU
Thuốc
Lý do
•Digitalis
độc tính Digitalis
•Thuốc gây xoắn đỉnh: amiodaron, astemizol, quinidin, erythromycin (IV), terfenadin…
Hạ K+huyết nguy cơ xoắn đỉnh.
•Thuốc hạ K+huyết : AmphotericinB, glucocorticoid..
nguy cơ hạ K+/máu
•Aminoglycosid (LT quai)
Độctínhtai vàthận
118. 119
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- LỢI TiỂU TiẾT KiỆM KALI
Thuốc
Lý do
-LT K+huyết
-bổsung muốiKali
-UCMC (ACEI)
nguycơK+/máu tửvong
119. 120
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- Ức chế men chuyển
Thuoác
Lyù do
* Lithium
Lithium/huyeát gaây ñoäc
* Muoái Kali
Kali huyeát
* NSAIDs
NSAIDs öùc cheá PG suy thaän
* TLT
TLT laøm maát nöôùc haï HA
* TLT tieátkieämK+
K+ huyeát
120. 121
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- CHẸN BETA
Thuốc
Lý do
•Thuốcgâyxoắnđỉnh: Amiodaron…
Nguy cơ xoắn đỉnh
•Diltiazem, Verapamil
Chậm nhịp tim quá mức
•Insulin vàthuốchạđườnghuyết(uống)
Chelấpdấuhiệuhạđườnghuyết.
121. 122
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- CHẸN KÊNH CALCI
Thuốc
Lý do
•Blocker
Suy tim (Non-DHP)
•Thuốc chống lọan nhịp
Tác dụng phụ/tim
•Thuốc gây xoắn đỉnh
xoắnđỉnh