3. Phần hành chính
• Họ và tên bệnh nhân: NGUYỄN THỊ T, 68 tuổi
• Nghề nghiệp: Già.
• Tiền sử: Đái tháo đường bỏ trị cách 3 tháng,
viêm túi mật điều trị nội khoa.
• Ngày vào viện: 1 giờ ngày 18/07/2018.
• Lý do vào viện: khó thở, sốt cao liên tục,
không đáp ứng với điều trị tuyến trước.
4. Bệnh sử
Ở nhà (1 ngày):
- Sốt 38 – 38.5 độ C.
- Khó thở nhẹ
- Ho khạc đàm vàng
BV X (3 ngày):
Chẩn đoán: Viêm phổi.
Điều trị: Dịch truyền,
kháng sinh:
Cefoperazone/Sulbactam
+ Levofloxacin
Chuyển cấp cứu BV Đà
Nẵng:
- Bệnh nhân tỉnh chậm
- Thở co kéo nhiều
- Sốt cao 40.5 độ C
5. Cấp cứu => Hồi sức tích cực:
• Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc chậm.
• Dấu hiệu sống: M: 120 l/ph; HA:
100/60mmHg; nhiệt độ: 40.5 độ C.
• spO2 88% ( oxy 5l/p)
• Tim nhanh đều
• Ho đàm vàng, đặc. Thở co kéo cơ hô hấp
nhiều, phổi thông khí đều, nghe rales ẩm nổ
nhiều 2 phổi.
9. Xử trí ban đầu
• Thở oxy mask 10 l/ph
• Dịch truyền.
• Kháng sinh: Cefepime, Levofloxacin,
Vancomycin.
• Cấy máu + cấy đờm
10. Sau 12 tiếng điều trị ( 18g 18/07)
• Bệnh nhân còn thở nhanh, co kéo.
• SpO2: 85% với Oxy mask 10l/ph>>> NIPPV
• M: 120l/ph; HA: 80/50mmHg.
KHÔNG CẢI THIỆN
=> Xử trí tích cực
- An thần, thông khí nhân tạo xâm nhập.
- Đặt Catheter TMTT bù dịch.
- Thay kháng sinh: Meronem, Amikacin,
Vancomycin.
- Đặt Artline theo dõi huyết áp xâm lấn.
- Lọc máu liên tục với quả lọc Oxiris.
14. Diễn biến và các xử trí trong quá trình
ECMO (từ 20/07)
• Bệnh nhân dùng an thần giãn cơ , thở máy.
• Truyền máu + tiểu cầu theo mục tiêu.
• Dùng IVIG đủ liệu trình.
• Lọc máu liên tục.
• Nội soi phế quản: niêm mạc PQ sung huyết, ứ
đọng nhiều đàm mủ đặc.
• Ngưng Amikacin, dùng Colistin.
15. Khí máu sau VV ECMO: pO2 và SaO2
0
20
40
60
80
100
120
21-Jul 22-Jul 23-Jul 24-Jul 25-Jul 26-Jul 27-Jul 28-Jul
Chart Title
pO2 SaO2
pO2 bắt đầu cải thiện sau 5 ngày làm VV ECMO
(25/07)
18. Cải thiện Xquang phổi + khí máu
=> Kết ECMO vào 16g ngày 28/07
• Bệnh nhân tiếp tục an thần, tri giác có tỉnh
táo.
• Thông số máy thở: FiO2: 70%, PEEP: 8 cmH2O;
Vt: 400ml => SpO2: 99%
• => Khí máu: pH: 7.34; pCO2: 48.5; pO2: 112.9;
HCO3: 25.2.
• HA ổn định không dùng vận mạch.
ECMO thành
công?
19. Diễn tiến không mong muốn
* Bệnh nhân sau cai ECMO 1 ngày (29/07)
• Xuất hiện sốt 39.5 độ C
=> Dùng thêm Cancidas kháng nấm đường tĩnh
mạch + rút hết Catheter.
=> Tình trạng nhiễm trùng không cải thiện.
=> Diễn tiến nặng, mê sâu, tổn thương đa
tạng, HA khó đo phụ thuộc vận mạchKết cục: tiên lượng tử
vong, xin về vào ngày
14/08/2018
21. - Ngô Văn N, nam, 41 tuổi
- Tiền sử: không có gì đặc biệt
- Nghề nghiệp: Thợ tiện
- Vv 13g30 ngày 28-01-2019
- Lý do vv: BV tuyến trước
Chuyển với chẩn đoán Viêm
Phổi
22. Bệnh sử:
Ở nhà( 2 ngày)
- Sốt 39-41 C
- Ho khan
BV X( 2 ngày)
- Chẩn đoán: Sốt siêu
vi
- Điều trị: chuyền
dịch, vitamin
Chuyển BV ĐN
_Sốt, ho khạc đàm
- Thở nhanh nông
- SpO2 85% / oxy 5l/p
23. Bệnh nhân vào khoa cấp cứu:
• Bệnh nhân mệt, tỉnh
• Thở nhanh nông, kho khạc đàm trắng đục
• SpO2 85% thở oxy 5 l/p
• M 95l/p, HA 110/70 mmHg
• Sốt 39 độ
• Xq BV tuyến trước tổn thương phổi 2 bên
Chẩn đoán: Viêm phổi HSTC-CĐ
24. • Bệnh nhân vào HSTC_CĐ
• Thở oxy mask Thở máy không xâm
nhập
• Thiết lập đường chuyền TM lớn
• Đặt catheter TMTT, Artline
• Hoàn thành xét nghiệm
• Kháng sinh: Quinolon+ Cefa3+ Tamiflu
25. Kết quả XN khi vào viện
17g07 ngày 28-1-2019
• CTM: BC 2,9( N 61,4%, L 26,8%, Mono 11,9%)
HC 5,26, HCT 46,7, HGB 157
TC 104
• Sinh hóa
Ure/ Creatinin: 10,2/ 103
Bili TP/TT 11,5/5,7: SGPOT/SGPT: 120/87
Lactate/ Procalcitonin: 2,05/ 0,77
Khí máu: PH/ HCO3: 7,44/ 24,6; PO2/PCO2: 46,1/
36,9
Điện giải đồ: Na/K/ Ca: 131,5/3,39/1,061
26. • Vấn đề bàn luận: Bệnh nhân sốt, ho khạc
đàm, thở nhanh nông
• Tiền sử : Không du lịch vùng dịch bệnh hô hấp
trước đó
27. KHÍ MÁU Lúc vào
khoa 17g07
Sau 1 giờ thở
máy
20g
Tiếp theo
0g00
Tiếp theo
2g27
Xét ECMO
5g03
PH 7,43 7,36 7,36 7,37 7,32
BE 0,9 +1,7 -1,7 +1,0 -1,8
HCO3- 24,6 23,7 23,7 24,8 22,1
PO2 46,1 77,2 75,2 79,3 69,3
PCO2 36,9 47 42,5 44,5 48
SO2 83,8 94,6 94,2 95,4 92,6
THÔNG KHÍ Oxy mask
8l/p
PEEEP 18
FiO2 100%
PEEEP 18
FiO2 100%
PEEEP 18
FiO2 100%
PEEEP 18
FiO2 100%
Oxy mask
8l/p
Thở máy không
xâm nhập
Đặt NKQ
Thở máy xâm
nhập
28. IBW= 80kg
NKQ 7,5( Hiloinvact), A/C Volume
PEEP
10, tăng dần lên 18
Vt 8ml/kg F 18l/p
FiO2 100%
I/E: 1/2
29. • Thông khí nhân tạo ARDS
• Lọc máu liên tục Orsirit
34. ĐIỀU TRỊ
• Thở máy chế độ phổi nghỉ
• Kháng Sinh: có KQ cấy đàm K. pneumonia thay
KS: Ciprobay+ Tienam+ Vancomycin
• Dự phòng loét dạ dày
• Chuyền dịch, albumin
• Chăm sóc vỗ rung hút đàm
40. CÁC RỐI LOẠN CHÍNH TRONG ARDS
Giảm thể tích phổi (baby lung)
Không đồng nhất về cơ học phổi
Đóng mở theo chu kỳ của các vùng phổi
Rối loạn thông khí vùng
Cải thiện thông khí khi nằm sấp
Stress và strain
61. Không có chống chỉ định tuyệt đối
Chống chỉ định tương đối:
• Thở máy với FiO2 > 90%, Ppla >30 trong thời gian
≥ 7 ngày
• Suy giảm miễn dịch nặng (BC đa nhân <
400/mm3)
• Cao tuổi
• Mới bị xuất huyết não.
• Nguyên nhân gây ARDS hoặc bệnh đi kèm không
thể hồi phục.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH V-V ECMO
ELSO Adult Respiratory Failure Guidelines, 2017