Báo cáo thực hành thiết kế nhà máy - Nhà máy sản xuất trà xanh đóng chai. Nguyên lý hoạt động thiết bị trích ly: thường được lắp thêm thiết bị gia nhiệt để điều chỉnh nhiệt độ. Lá trà khô được cho vào thiết bị có chứa sẵn nước nóng, nước nóng sẽ đi qua lá trà để trích ly các chất tan có trong trà. Thiết bị trích ly có tích hợp bộ phận lọc bã, có thể lọc sạch bã trà ra khỏi dịch trà.
Báo cáo thực hành thiết kế nhà máy - Nhà máy sản xuất trà xanh đóng chai.docx
1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THỰC PHẨM
__
Báo cáo Thực hành Thiết Kế Nhà Máy
NHÀ MÁY SẢN XUẤT TRÀ XANH ĐÓNG CHAI
Nhóm 3 – ĐHTP12A
GVHD: Ts. Vũ Thị Hoan
Thành viên nhóm
Nguyễn Thị Nhựt Linh
Lê Thúy Nga
Nguyễn Thị Nhất
Trần Thị Nhung
Nguyễn Thị Kiều
16012861
16071581
16039571
16018891
16070371
TP HCM, ngày 5 tháng 10 năm
2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
2
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 Quy trình sản xuất..........................................................................................5
I) Quy trình sản xuất trà xanh đóng chai.........................................................................5
1) Quy trình sản xuất...................................................................................................5
2) Thuyết minh quy trình: ...........................................................................................6
3) Các chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu và sản phẩm............................................8
4) Các yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm................................................................11
CHƯƠNG 2 Lựa chọn địa điểm .......................................................................................13
I) Thông tin các khu công nghiệp được chọn để xây dựng Nhà máy...........................13
II) Xác định các nhân tố cần đánh giá và các giá trị so sánh của chúng.......................17
III) Phân tích SWOT cho các nhân tố ảnh hưởng.........................................................19
IV) Xác định hệ số của các nhân tố ảnh hưởng ............................................................46
V) Hệ thống đánh giá theo điểm ...................................................................................47
CHƯƠNG 3 Cân bằng năng lượng...................................................................................52
CHƯƠNG 4 Lựa chọn thiết bị cho nhà máy ....................................................................54
I) Thiết bị Trích ly.........................................................Error! Bookmark not defined.
II) Thiết bị nấu syrup.....................................................Error! Bookmark not defined.
III) Thiết bị lọc khung bản ............................................Error! Bookmark not defined.
IV) Thiết bị trao đổi nhiệt – Làm nguội........................Error! Bookmark not defined.
V) Thiết bị Phối trộn .....................................................Error! Bookmark not defined.
VI) Thiết bị Tiệt trùng...................................................Error! Bookmark not defined.
VII) Máy Chiết rót – Ghép nắp.....................................Error! Bookmark not defined.
VIII) Máy Phóng nhãn ..................................................Error! Bookmark not defined.
IX) Máy Đóng lốc .........................................................Error! Bookmark not defined.
X) Máy Đóng thùng ......................................................Error! Bookmark not defined.
3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
3
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 5 Cân bằng năng lượng...................................Error! Bookmark not defined.
I) Tính điện chiếu sáng..................................................Error! Bookmark not defined.
1) Chọn bóng đèn......................................................Error! Bookmark not defined.
2) Tính số bóng đèn cho nhà máy.............................Error! Bookmark not defined.
II) Tính điện sử dụng cho máy và thiết bị.....................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 6 Thiết kế mặt bằng ........................................Error! Bookmark not defined.
Tài liệu tham khảo.............................................................Error! Bookmark not defined.
4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
4
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng phân công nhiệm vụ
STT HỌ VÀ TÊN MSSV CÔNG VIỆC
1 Trần Thị Nhung 16018891
1. Tổng hợp Word: Quy trình sản
xuất, Cân bằng vật chất
2. Tính cân bằng vật chất: Lượng
trà cần sử dụng
2 Nguyễn Thị Nhất 16039571
1. Tổng hợp Word: Lựa chọn thiết
bị, Cân bằng năng lượng
2. Tính cân bằng vật chất: Lượng
Syrup cần sử dụng
3 Nguyễn Thị Kiều 16070371
1. Vẽ sơ đồ thiết bị: Thiết bị tiệt
trùng, Máy chiết rót, Máy phóng
nhãn, Máy đóng lốc, Máy đóng
thùng.
2. Tìm máy và thiết bị, tính số
lượng máy cần sử dụng.
4 Lê Thúy Nga 16071581
1. Vẽ sơ đồ bố trí thiết bị: Nấu
syrup, Thiết bị lọc, Thiết bị làm
nguội, Máy phối trộn, Thiết bị
trích ly
2. Tính số bóng đèn và tính cân
bằng điện
5
Nguyễn Thị Nhựt
Linh
16012861
1. Vẽ sơ đồ mặt bằng phân xưởng
2. Tính cân bằng vật chất: Lượng
thành phẩm hao hụt
5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
5
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 1 QUY TRÌNH SẢN XUẤT
I) Quy trình sản xuất trà xanh đóng chai
1) Quy trình sản xuất
Trích ly
Lọc
Bã
Bã
Trà khô
Đóng lốc
Tiệt trùng
Làm nguội
Rót chai
Ghép nắp
Phóng nhãn Đóng thùng Sản phẩm
Đường
Nước Than hoạt
tính trợ lọc
Nấu syrup
Lọc
Phối trộn
Phụ gia
Nước
Bã
Acid
Lọc
6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
6
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2) Thuyết minh quy trình:
a) Trích ly
Là quá trình trích và thu nhận các hợp chất hòa tan có trong lá trà khô và loại bỏ
một phần bã.
Nguyên lý hoạt động thiết bị trích ly: thường được lắp thêm thiết bị gia nhiệt để
điều chỉnh nhiệt độ. Lá trà khô được cho vào thiết bị có chứa sẵn nước nóng, nước
nóng sẽ đi qua lá trà để trích ly các chất tan có trong trà. Thiết bị trích ly có tích
hợp bộ phận lọc bã, có thể lọc sạch bã trà ra khỏi dịch trà.
b) Lọc
c) Nấu syrup
Là quá trình gia nhiệt và hòa tan các nguyên liệu sau: đường, nước, acid citric với
nhau với mục đích tạo vị cho sản phẩm, dạng syrup có nồng độ 60-70%, nhất thiết phải
được đun sôi. Mục đích của việc đun sôi là để tiêu diệt các vi sinh vật có trong đường và
trong nước, mặt khác, tạo điều kiện tốt để saccharose chuyển hóa thành glucose và
fructose, giảm độ nhớt của dịch syrup giúp cho việc lọc dễ dàng. Có thể bổ sung thêm bột
than hoạt tính trợ lọc giúp tăng hiệu quả cho công đoạn lọc.
d) Lọc
Dịch syrup sau khi nấu phải được đưa qua thiết bị lọc khung bản để tiến hành loại
cặn lắng.
Thiết bị lọc khung bản: Quá trình lọc được thực hiện bằng thiết bị lọc khung bản,
Dịch lọc chảy từ bản qua hệ thống ống và được lấy ra ngoài. Bã được giữ lại trên các vách
ngăn lọc và được chứa trong khung. Khi bã trong khung đầy thì tiến hành tháo bã và rửa
bã.
e) Phối trộn
Dịch syrup sau khi được làm lạnh sẽ được phối trộn với dịch trà để tạo thành hỗn
hợp dung dịch trà đồng nhất có nồng độ theo yêu cầu. Mục đích của quá trình này là để
hòa tan đều dịch syrup và dịch trà vào nhau, tạo thành một hỗn hợp đồng nhất về trạng thái
và màu sắc.
7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
7
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Thiết bị phối trộn là các nồi inox bên trong có cánh khuấy hai tầng để tăng năng
suất phối trộn, ngoài ra còn có lớp vỏ ổn định nhiệt để tránh làm cho hỗn hợp xảy các phản
ứng sinh hóa làm biến đổi hương vị và màu sắc của sản phẩm.
f) Lọc
g) Tiệt trùng
Sau khi phối trộn, hỗn hợp được tiến hành tiệt trùng. Mục đích của quá trình này là
để tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn, vi sinh vật có trong sản phẩm, đồng thời gia tăng thời gian
bảo quản và tăng chất lượng cho sản phẩm. Phương pháp sử dụng là tiệt trùng UHT, với
mức nhiệt độ là 140o
C và trong 30 giây, có thể diệt được 90% vi khuẩn và nấm gây hại.
h) Làm nguội
Làm nguội ở giai đoạn này có tác dụng ổn định màu, ổn định trạng thái cho sản
phẩm, giữ nguyên giá trị dinh dưỡng và tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình chiết rót.
Thiết bị tiệt trùng có tích hợp thiết bị làm nguội.
i) Rót chai- Ghép nắp
Là bước đầu trong việc hoàn thiện sản phẩm, được thực hiện trong môi trường vô
trùng, các thông số kỹ thuật đều phải đạt yêu cầu của phòng vô trùng. Phôi và nắp chai
PET được khử trùng và làm sạch bằng nước vô trùng trước khi đưa vào phòng chiết rót.
Thiết bị được sử dụng ở công đoạn này là thiết bị tích hợp giữa súc rửa, chiết rót và đóng
nắp chai trên cùng 1 hàng.
j) Phóng nhãn
Tác dụng lớn nhất của công đoạn này là thể hiện đầy đủ các thông tin của sản phẩm,
nêu lên đặc tính của sản phẩm. Nhãn chai giúp tạo giá trị cảm quan cho sản phẩm, đồng
thời quảng bá sản phẩm đến người tiêu dùng một cách rộng rãi. Ngoài ra, nhãn chai còn
giúp bảo quản sản phẩm tránh khỏi sự tiếp xúc trực tiếp của ánh sáng mặt trời, tránh cho
sản phẩm bị biến đổi màu sắc. Công đoạn này được thực hiện bằng thiết bị phóng nhãn co
màng.
8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
8
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
k) Đóng lốc
Đây là công đoạn bao gói các chai trà xanh đã hoàn thiện thành lốc, với đơn vị sử
dụng là 6 chai/ lốc. Công đoạn này có mục đích tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình đóng
thùng, vận chuyển đi tiêu thụ và kích thích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm với tần suất
cao hơn việc không đóng lốc.
Dây chuyền lốc được trang bị cửa nhôm anodised trượt bảo vệ. Khung máy được
thiết kế thuận lợi cho việc vận hành và bảo trì, máy có khả năng tự điều chỉnh tốc độ máy,
phát hiện các chai ở đầu vào, các chai bị đổ, kiểm soát các thông số kỹ thuật trong chu kỳ
sản xuất, có cơ chế tự động dừng máy khi hết cuộn phim.
l) Đóng thùng
Đóng thùng là công đoạn cuối cùng để hoàn thiện sản phẩm và vận chuyển sản
phẩm đến các điểm phân phối và tiêu thụ như các siêu thị lớn nhỏ, cơ sở bán lẻ, chợ, tạp
hóa, cửa hàng tiện lợi,… Đóng thùng có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sản phẩm
khỏi các tác động vật lí từ bên ngoài vào như va chạm mạnh, ánh nắng mặt trời tác động
trực tiếp, năng suất vận chuyển sản phẩm tăng cao và tăng tính cảm quan cho sản phẩm.
Thiết bị đóng thùng nên lựa chọn thiết bị tự động hóa, với chức năng tự động kẹp
chai vận chuyển vào thùng carton. Các chức năng tự động hóa được thể hiện: máy tự động
kẹp cổ chai đặt vào thùng carton, tự động niêm phong thùng, máy được điều khiển bằng
PLC và màn hình cảm ứng, máy sẽ báo động và dừng lại khi thùng không đủ số chai.
3) Các chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu và sản phẩm
a) Các chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu
Nước
TCVN 6096:2004 về nước uống đóng chai do Bộ KH và CN ban hành.
Bảng 1.1 Các chỉ tiêu của trà xanh đóng chai
Tên chỉ tiêu Yêu cầu Phương pháp thử
Chất chiết trong nước, % khối lượng tối
thiểu
32% TCVN 5610 (ISO 9768)
9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
9
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tro tổng số, % khối lượng
- Tối đa
- Tối thiểu
8%
4%
TCVN 5611 (ISO 1575)
Tro tan trong nước, % khối lượng tro tổng
số
45% TCVN 5084 (ISO 1576)
Catechin tổng số, % khối lượng tối thiểu
7%
TCVN 9745- 2 (ISO
14502- 2)
Polyphenol tổng số, % khối lượng tối
thiểu
11%
TCVN 9745- 1 (ISO
14502- 1)
Bảng 1.2 Các chỉ tiêu của nước nguyên liệu trong đồ uống không cồn
Độ pH 6.5- 8.5
Tổng chất rắn hòa tan mg/l, không lớn hơn 500
Clorua, mg/l không lớn hơn 250
Sunphat, mg/l không lớn hơn 250
Natri, mg/l không lớn hơn 200
Florua, mg/l không lớn hơn 1,5
Amoni, mg/l không lớn hơn 1,5
Kẽm, mg/l không lớn hơn 3
Nitrat, mg/l không lớn hơn 50
Nitrit, mg/l không lớn hơn 0,02
10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
10
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Thủy ngân, mg/l không lớn hơn 0,001
Chì, mg/l không lớn hơn 0,01
Selen, mg/l không lớn hơn 0,01
Antimon, mg/l không lớn hơn 0,005
b) Các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm trà xanh đóng chai
Các chỉ tiêu Hóa -Lý
- Kiểm tra độ Brix.
- Kiểm tra độ đường nghịch chuyển. (Theo TCVN 5042- tổng cục tiêu chuẩn đo
lường chất lượng đề nghị và được bộ khoa học công nghệ và môi trường ban hành)
Bảng 1.3 Các chỉ tiêu hóa lí của trà xanh đóng chai
Chỉ tiêu hóa lý
Hàm lượng đường 80 g/l trà xanh
Hàm lượng Natri 50 mg/l ,pH= 4
Hàm lượng tannin 2.5mg/l
Hàm lượng caffein 0.3 mg/l
Hàm lượng kim loại nặng
Cu ≤ 10 mg/lít
Sn ≤ 150 mg/lít
Zn ≤ 10 mg/lít
Pb ≤ 0.3 mg/lít
As ≤ 0.2 mg/lít
Hg: không có
11. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
11
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Các chỉ tiêu vi sinh
Bảng 1.4 Chỉ tiêu sinh vật đối với nước giải khát không cồn
Tên chỉ tiêu
Mức
Không đóng chai Đóng chai
1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí, số khuẩn
lạc/ml, không lớn hơn
5.104
102
2. E. Coli, con/l, không lớn hơn 3 Không được có
3. Cl. Perfringens Không được có Không được có
4. Vi khuẩn gây nhày, (Leuconostoc) - Không được có
5. Nấm men, nấm mốc có số khóm
nấm/ml không lớn hơn
103
Không được có
6. St. Aureus Không được có Không được có
4) Các yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm
Không được sử dụng acid vô cơ (HCl, H2SO4) để pha chế nước giải khát
Hàm lượng kim loại nặng (mg/l) theo quy định của bộ y tế (QĐ 505,4-1992)
Phẩm màu, hương liệu, chất bảo quản chỉ được sử dụng những loại theo danh mục
quy định hiện hành.
Không được sử dụng những loại phụ gia không rõ nguồn gốc, mất nhãn, bao bì
hỏng. Đối với các phụ gia mới, hóa chất mới, nguyên liệu mới, muốn sử dụng để pha chế
bảo quản nước giải khát phải xin phép bộ y tế.
12. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
12
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Chất ngọt tổng hợp không được dùng để pha chế nước giải khát (trường hợp dành
riêng cho bệnh nhân kiêng đường phải xin phép bộ y tế và ghi rõ tên đường, mục đích sử
dụng trên nhãn).
13. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
13
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 2 LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM
I) Thông tin các khu công nghiệp được chọn để xây dựng Nhà máy
Bảng 2.1 Thông tin 3 Khu công nghiệp được lựa chọn
Các chỉ
tiêu
KCN Mỹ Phước 2 KCN Vĩnh Lộc 2 KCN Trà Nóc 2
Địa chỉ
230 Đại Lộ Bình
Dương- thị xã Thủ
Dầu Một- tỉnh Bình
Dương.
Quốc lộ 1- ấp Voi Lá-
xã Long Hiệp- huyện
Bến Lức- tỉnh Long
An
102 đường 30/4 quận
Ninh Kiều- tp. Cần Thơ
Chủ đầu
tư
Tổng công ty Đầu tư
và Phát triển công
nghiệp – TNHH Một
thành viên (Becamex
IDC)
Công ty Cổ phần Đầu
tư và Xây dựng KCN
Vĩnh Lộc- Bến Lức
Công ty Cổ phần Xây
dựng Hạ tầng Khu công
nghiệp Cần Thơ
Vị trí địa
lý
Cách tp.HCM 45km
Cách tp.Thủ Dầu Một
14km về phía Bắc.
Cách Tân Cảng 32km.
Thuộc khu vực đồng
bằng sông Cửu Long-
khu vực phát triển
kinh tế trọng điểm
phía Nam.
Gần quốc lộ 1
Gần bến cảng quốc tế.
Cách trung tâm tp.HCM
180km.
Cách trung tâm tp Cần
Thơ 10km.
Cách cảng Cần Thơ 2-
3km.
Gần các bến cảng, kho
bãi.
Giao thông
Hệ thống giao thông
đường bộ phát triển,
Nằm trên đường Quốc
lộ 1 nên rất thuận lợi
Nằm kế bên sông Hậu-
con sông lớn ở khu vực
đồng bằng sông Cửu
Long nên rất gần với
14. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
14
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Các chỉ
tiêu
KCN Mỹ Phước 2 KCN Vĩnh Lộc 2 KCN Trà Nóc 2
nằm kế các quốc lộ
lớn.
về giao thông đường
bộ.
các bến cảng (cảng
Sông Hậu, cảng Cần
Thơ, cảng Cái Cui).
- Hệ thống giao thông
đường bộ cũng rất thuận
lợi ( gần các quốc lộ
lớn)
Tổng diện
tích KCN
332,97 ha 561,5 ha 1.577.561,00 m2
Diện tích
đất đã cho
thuê
331,28 ha 481,5 ha 1.418.300,1 m2
Diện tích
có thể thuê
1,69 ha 80 ha 15,9 ha
Hệ thống
cấp nước –
Nguồn
nước
ngầm
Công suất 120 000
m3
/ngày đêm (hệ
thống cung cấp nước
chung với 6 KCN
khác)
Giai đoạn 1: công
suất 5000-7000
m3
/ngày đêm
Giai đoạn 2: công suất
7000-12000m3
/ngày
đêm
6000 m3
/ ngày đêm
Hệ thống
xử lý nước
thải
8000m3
/ngày 8.000 m3
/ngày đêm 5808 m3
/ngày đêm
15. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
15
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Các chỉ
tiêu
KCN Mỹ Phước 2 KCN Vĩnh Lộc 2 KCN Trà Nóc 2
Hệ thống
điện
Nguồn cung cấp điện
từ lưới điện quốc gia.
+ Giai đoạn 1: mạng
lưới điện quốc gia
+ Giai đoạn 2: trạm
phát nội bộ khu công
nghiệp
Nguồn cung cấp điện
từ lưới điện quốc gia.
Năm đi
vào hoạt
động
2006 2011 1997
Giá thuê
đất
45 USD/ m2
85 USD/ m2
/50 năm Từ 3-4USD/ m2
/năm
Nguồn
nguyên
liệu
Hệ thống giao thông
đường bộ rất phát triển
nên thuận tiện trong
việc thu nhận nguồn
nguyên liệu từ khu
vực sản xuất (các tỉnh
Tây Nguyên)
Hệ thống giao thông
phát triển nằm trên
quốc lộ 1 nối liền từ
Nam ra Bắc nên thuận
tiện trong việc vận
chuyển nguyên liệu từ
các tỉnh Tây Nguyên
về KCN.
Khu vực KCN nằm ở
Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long- tuy nhiên
đây không phải vùng có
nguồn nguyên liệu về
chè xanh.
Để thu nhận nguyên
liệu từ vùng sản xuất
(khu vực các tỉnh Tây
Nguyên), phải tốn nhiều
thời gian trong việc vận
chuyển do quãng đường
khá xa.
16. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
16
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Các chỉ
tiêu
KCN Mỹ Phước 2 KCN Vĩnh Lộc 2 KCN Trà Nóc 2
Số lượng
nhân công
Dân cư có khoảng
1.500.000 người ở độ
tuổi lao động
Có từ 7000-9000 học
sinh tốt nghiệp THPT
hàng năm.
Mật độ dân cư đông,
nguồn lao động dồi
dào, có tay nghề cao.
Theo thống kê 2013
toàn tỉnh có 898100
người trong độ tuổi
lao động.
Tính đến 8/2015 KCN
Trà Nóc 2 có 8371 lao
động. Đến 2018 toàn
tỉnh có 1282274 người,
nhóm người trong độ
tuổi lao động là 71,2%
(912979 người).
Dịch vụ
công cộng
Bệnh viện trang bị
nhiều máy móc hiện
đại, nhà hát, siêu thị,
trường học, ngân
hàng.
Dịch vụ bưu chính
viễn thông, hệ thống
ngân hàng, bệnh viện,
trường học, siêu thị,
dịch vụ PCCC, dịch
vụ vệ sinh môi trường,
khu tái định cư, trung
tâm hội nghị khách
hàng.
Dịch vụ bưu chính viễn
thông đầy đủ, cây
ATM, hệ thống ngân
hàng phát triển.
Thông tin
liên lạc
Tel: (84)650 382
2655
(84) 650381 1777
Fax: (84) 650 382
2713
(84) 650 381 1666
Tel: (0272) 3639 789
Fax: (072) 3639 678
Email:
info@kcnvinhloc2.co
m.vn
Website :
www.kcnvinhloc2.co
m.vn
Tel: 0292 373 3609;
0292 383 1752
Fax 0292 383 0374
Email:
cipcocantho@gmail.co
m
17. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
17
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Các chỉ
tiêu
KCN Mỹ Phước 2 KCN Vĩnh Lộc 2 KCN Trà Nóc 2
Email:
vninvest@becamex.v
n
Web site:
www.becamex.com.v
n
Thời gian
thuê
37 năm 42 năm (từ 2019-
2061)
30 năm (từ 01/01/2018
đến 31/12/2047)
II) Xác định các nhân tố cần đánh giá và các giá trị so sánh của chúng
Địa điểm đặt nhà máy cuối cùng sẽ được chọn ra theo Phương pháp đánh giá cho
điểm (phương pháp tổng hợp các yếu tố liên quan). Các nhân tố chính ảnh hưởng đến việc
lựa chọn địa điểm xây dựng và đánh giá của các chuyên gia dựa vào mức độ quan trọng
của các nhân tố, với thang điểm được đặt ra như sau:
Nhân tố rất quan trọng 4 điểm
Nhân tố quan trọng 3 điểm
Nhân tố khá quan trọng 2 điểm
Nhân tố ít quan trọng 1 điểm
Bảng 2.2 Giá trị so sánh theo % của các nhân tố cấp 1
Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng 100%
Đặc điểm khu đất 4 3 4 4 3 18 36%
Cơ sở hạ tầng 3 4 2 2 4 15 30%
Nguồn nhân lực 2 1 1 3 2 9 18%
18. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
18
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Thị trường 1 2 3 1 1 8 16%
Bảng 2.3 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Đặc điểm khu đất
(36%)
Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng
%CS
HT
% trong
tổng yếu
tố
Vị trí địa lí 3 4 2 1 4 14 28% 10.08%
Giá đất cho thuê 4 1 3 4 3 15 30% 10.80%
Diện tích cho thuê 2 3 4 3 1 13 26% 9.36%
Thời gian cho thuê 1 2 1 2 2 8 16% 5.76%
Tổng điểm 50 36%
Bảng 2.4 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Cơ sở hạ tầng (30%)
Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng
%
CSHT
% trong
tổng yếu
tố
Giao thông 4 3 4 4 4 19 38% 11.4%
Nguồn nước ngầm 2 4 2 3 2 13 26% 7.8%
Nguồn điện 3 2 1 2 3 11 22% 6.6%
Xử lí nước thải 1 1 3 1 1 7 14% 4.2%
Tổng điểm 50 30%
19. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
19
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.5 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Nguồn nhân lực (18%)
Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng
%
CSHT
%
trong
tổng
yếu tố
Nơi ở cho công-
nhân viên
1 2 1 2 2 8 26.7% 4.81%
Số lượng nhân
công
3 3 3 3 3 15 50% 9%
Dịch vụ công cộng 2 1 2 1 1 7 23.3% 4.19%
Tổng điểm 30 18%
Bảng 2.6 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Thị trường (16%)
Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng
%CS
HT
%
trong
tổng
yếu tố
Nguồn nguyên liệu 1 1 2 1 1 6 40% 6.4%
Mức tiêu thụ 2 2 1 2 2 9 60% 9.6%
Tổng điểm 15 16%
III) Phân tích SWOT cho các nhân tố ảnh hưởng
Bảng 2.7 Mức đánh giá của yếu tố Vị trí địa lí (10.08%)
Vị trí địa lí của khu đất
20. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
20
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
SWOT
Khoảng cách đến các khu trọng điểm
kinh tế
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng
trọng điểm kinh tế, gần với bến cảng
trong nước hoặc quốc tế.
Nằm gần TP. HCM, thuận lợi cho tiêu
thụ sản phẩm, khoảng cách < 30km.
Rất thuận
lợi
3
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không
Cơ hội
(Oportunities)
Khu công nghiệp có tiềm năng về vị trí
địa lí, thu hút nhiều loại hình nhà máy
sản xuất thực phẩm
Thách thức
(Threats)
Không
Vị trí địa lí của khu đất
SWOT
Khoảng cách đến các khu trọng
điểm kinh tế
Mức
đánh giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng
trọng điểm kinh tế, gần với bến cảng
trong nước hoặc quốc tế.
Khoảng cách đến cảng quốc tế ngắn, <
5 km
Thuận lợi 2
Điểm yếu Khoảng cách đến TP HCM xa,
21. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
21
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(Weaknesses) > 100km, gây ảnh hưởng đến việc vận
chuyển và tiêu thụ sản phẩm
Cơ hội
(Oportunities)
Tương lai sẽ là một thị trường tiêu thụ
tiềm năng
Thách thức
(Threats)
Không
Vị trí địa lí của khu đất
SWOT
Khoảng cách đến các khu trọng
điểm kinh tế
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng
trọng điểm kinh tế.
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Khoảng cách từ địa điểm đặt nhà máy
đến TP HCM khá xa, >150 km
Nằm xa các bến cảng quốc tế, >
30km, gây ảnh hưởng đến việc vận
chuyển và tiêu thụ sản phẩm
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Thách thức
(Threats)
Không
22. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
22
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
23. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
23
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.8 Mức đánh giá của yếu tố Giá cho thuê đất (10.80%)
SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Giá cho thuê thấp, < 5 USD/ m2
/ năm.
Tiết kiệm được chi phí
Rất thuận
lợi
4
Điểm yếu
(Weaknesses
Chưa rõ
Cơ hội
(Opportunities)
Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư
Thách thức
(Threats)
Chưa rõ
SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Giá cho thuê >10 USD/ m2
/ năm.
Tiết kiệm được chi phí
Thuận lợi 3
Điểm yếu
(Weaknesses
Giá cho thuê tuy trung bình tuy nhiên
vẫn ở mức cao
Cơ hội
(Opportunities)
Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư
Thách thức
(Threats)
Chưa rõ
24. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
24
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Giá cho thuê > 20 USD/ m2
/ năm vẫn
nằm trong mức chấp nhận được
Khá thuận
lợi
2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Giá cho thuê tuy trung bình nhưng
vẫn ở mức cao
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Thách thức
(Threats)
Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư
khác
SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Không có
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Giá cho thuê quá cao > 30 USD/ m2
/
năm.
Cơ hội
(Opportunities)
Không có
Thách thức
(Threats)
Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác
25. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
25
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.9 Mức đánh giá của yếu tố Số năm cho thuê (5.76%)
SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Năm cho thuê dài trong quá trình sản
xuất không bị di dời, số năm cho thuê
>50 năm
Rất thuận
lợi
4
Điểm yếu
(Weaknesses)
Chưa rõ
Cơ hội
(Opportunities)
Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư
ổn định sản xuất lâu dài
Thách thức
(Threats)
Chưa rõ
SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Năm cho thuê dài trong quá trình sản
xuất không bị di dời, số năm cho thuê
< 40 năm
Thuận lợi 3
Điểm yếu
(Weaknesses)
Chưa rõ
Cơ hội
(Opportunities)
Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư
ổn định sản xuất lâu dài
Thách thức
(Threats)
Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác
26. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
26
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Năm cho thuê dài trong quá trình sản
xuất không bị di dời
Khá thuận
lợi
2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Năm cho thuê dài tuy nhiên vẫn còn
ngắn hơn so với mức đánh giá rất thuận
lợi, < 30 năm
Cơ hội
(Opportunities)
Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư,
ổn định sản xuất lâu dài thấp
Thách thức
(Threats)
Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác
SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Năm cho thuê ngắn trong suốt quá
trình sản xuất phải bị di dời
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Số năm cho thuê ngắn, < 20 năm
Cơ hội
(Opportunities)
Không có
Thách thức
(Threats)
Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư
khác
27. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
27
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.10 Mức đánh giá của yếu tố Giao thông (11.4%)
SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Gần các quốc lộ chính, có nhiều tuyến
đường chính phụ, nằm gần các tuyến
đường thủy quan trọng.
Rất thuận lợi 4
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không có
Cơ hội
(Opportunities)
Giao thông thuận lợi vận chuyển hàng
hóa
Thách thức
(Threats)
Không
SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Có nhiều tuyến đường chính phụ, nằm
gần các tuyến đường thủy quan trọng.
Thuận lợi 3
Điểm yếu
(Weaknesses)
Xa quốc lộ
Cơ hội
(Opportunities)
Giao thông thuận lợi vận chuyển hàng
hóa
Thách thức
(Threats)
Không
28. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
28
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Có nhiều tuyến đường chính phụ.
Khá thuận
lợi
2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Gây ùn tắc giao thông khi di chuyển, xa
các quốc lộ nên việc vận chuyển hàng
hóa xa nơi phân phối
Cơ hội
(Opportunities)
Vẫn phân phối được hàng hóa đến nơi
tiêu thụ
Thách thức
(Threats)
Bị hạn chế một số thị trường tiêu thụ
SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Không có
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Xa các quốc lộ chính, ít các tuyến
đường chính phụ. Gây ùn tắc giao
thông khi di chuyển, vận chuyển hàng
hóa xa nơi phân phối
Cơ hội
(Opportunities)
Không có
Thách thức
(Threats)
Hàng hóa khó xuất ra thị trường
29. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
29
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.11 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn nước ngầm (7.8%)
SWOT Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Nguồn nước ngầm được lấy tại khu
công nghiệp với công suất lớn 16000-
20000 m3
/ ngày đêm
Rất thuận
lợi
3
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không có
Cơ hội
(Opportunities)
Cung cấp đầy đủ nguồn nước đảm bảo
chất lượng cho mọi hoạt động của khu
công nghiệp bao gồm cả sản xuất và
sinh hoạt
Thách thức
(Threats)
Không có
SWOT Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Nguồn nước ngầm được lấy tại khu
công nghiệp hoặc được cấp từ các trạm
cấp nước với công suất tương đối
11000- 15000 m3
/ ngày đêm)
Thuận lợi 2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Được cấp từ các trạm cấp nước nên sẽ
tốn nhiều chi phí
Cơ hội
(Opportunities)
Vẫn cung cấp được nước cho khu công
nghiệp.
30. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
30
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Thách thức
(Threats)
Không đảm bảo cung cấp đủ nước cho
các hoạt động của khu công nghiệp.
SWOT Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Không có
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Cung cấp nước với công suất nhỏ 5000-
10000 m3
/ ngày đêm. Khu công nghiệp
không có nguồn nước ngầm hoặc nguồn
nước ngầm có công suất cung cấp thấp
phải lấy nước từ các trạm cấp nước.
Cơ hội
(Opportunities)
Không có
Thách thức
(Threats)
Không đảm bảo cung cấp đủ nước cho
các hoạt động của khu công nghiệp.
Tốn nhiều chi phí
31. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
31
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2. 12 Mức đánh giá của yếu tố Diện tích cho thuê (9.36%)
SWOT Diện tích cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Diện tích lớn giúp thu hút được nhiều
doanh nghiệp, các doanh nghiệp cũng
có thể xây dựng nhà máy với quy mô
lớn, diện tích cho thuê > 40 ha
Rất thuận
lợi
4
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không có
Cơ hội
(Opportunities)
Có thể mở rộng mặt bằng trong tương
lai
Thách thức
(Threats)
Không có
SWOT
Diện tích cho thuê Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Diện tích đủ để xây được nhà máy với
quy mô vừa, diện tích cho thuê từ 26-
40 ha
Thuận lợi 3
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không có
Cơ hội
(Opportunities)
Có thể có thêm không gian thông
thoáng xung quanh nhà máy
32. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
32
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Thách thức
(Threats)
Không có
SWOT Diện tích cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Không có
Khá thuận
lợi
2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Chỉ có thể xây dựng nhà máy với quy
mô nhỏ, diện tích cho thuê từ 10- 25 ha
Cơ hội
(Opportunities)
Dành cho doanh nghiệp có ít vốn đầu
tư
Thách thức
(Threats)
Không có khả năng mở rộng nhà máy
SWOT Diện tích cho thuê
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Không có
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Diện tích quá nhỏ không đủ để xây
dựng nhà máy, chỉ cho thuê < 10 ha
33. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
33
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Cơ hội
(Opportunities)
Không có
Thách thức
(Threats)
Hạn chế hoàn toàn về quy mô nhà
máy
Bảng 2.13 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn điện (6.6%)
SWOT Nguồn điện
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Hệ thống cấp điện ổn định và lâu dài,
cấp điện thông qua mạng lưới quốc gia
Thuận lợi 2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không có
Cơ hội
(Opportunities)
Được áp dụng chính sách sử dụng điện
của Nhà nước
Thách thức
(Threats)
Không có
SWOT Nguồn điện
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Có thể duy trì nguồn điện kịp thời nếu
mạng lưới điện quốc gia có trục trặc
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Nguồn cấp điện không ổn định, cấp
điện qua trạm phát riêng của khu công
nghiệp
34. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
34
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Cơ hội
(Opportunities)
Không có
Thách thức
(Threats)
Có thể gặp sự cố trong quá trình cấp
điện
Bảng 2.14 Mức đánh giá của yếu tố Xử lý nước thải (4.2%)
SWOT Xử lí nước thải
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Lượng xử lí nước thải lớn, phù hợp với
năng suất của khu công nghiệp, mức xử
lý từ >7000 m3
/ ngày đêm
Rất thuận
lợi
3
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không có
Cơ hội
(Opportunities)
Đảm bảo được vệ sinh nguồn nước cho
khu vực
Thách thức
(Threats)
Không có
SWOT Xử lí nước thải
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Lượng xử lí nước thải đạt ở mức trung
bình, mức xử lý đạt 4000- 6000 m3
/
ngày đêm
Thuận lợi 2
35. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
35
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Điểm yếu
(Weaknesses)
Có thể không hoàn toàn xử lí hết được
lượng nước thải của khu công nghiệp
Cơ hội
(Opportunities)
Không có
Thách thức
(Threats)
Không có
SWOT Xử lí nước thải
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Không có
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Lượng nước thải có thể xử lí thấp hơn
lượng nước thải của khu công nghiệp,
mức xử lý đạt < 4000 m3
/ ngày
Cơ hội
(Opportunities)
Không có
Thách thức
(Threats)
Phải tồn trữ lại nước thải để xử lí sau
36. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
36
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.15 Mức đánh giá của yếu tố Số lượng Công nhân viên (9%)
Số lượng Công nhân viên
SWOT Khả năng cung cấp nguồn lao động
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Mật độ dân cư đông, nguồn lao động
dồi dào, có tay nghề, trình độ cao, số
lượng nhân công có thể lên đến trên 1
triệu người
Rất thuận
lợi
3
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không
Cơ hội
(Opportunities)
Trong tương lai, có nhiều chính sách
hỗ trợ người học nghề, các trường dạy
Nghề trong khu vực phát triển
Thách thức
(Threats)
Không
Số lượng công nhân viên
SWOT Khả năng cung cấp nguồn lao động
Mức đánh
giá
Điểm
37. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
37
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Điểm mạnh
(Strengths)
Mật độ dân cư đông, nguồn lao động
dồi dào, có trình độ 5/12, số lượng
nhân công có thể đạt từ 500000- 1
triệu người
Thuận lợi 2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Số lao động có tay nghề và trình độ
cao còn thấp.
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Thách thức
(Threats)
Không
Số lượng Công nhân viên
SWOT Khả năng cung cấp nguồn lao động
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Nguồn lao động đủ đáp ứng nhu cầu
tuyển dụng cho KCN, số lượng nhân
công có thể đạt dưới 500000 người
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Trình độ lao động thấp, chủ yếu làm
những công việc tay chân.
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Thách thức
(Threats)
Sự phát triển về thị trường lao động
chưa rõ ràng, các trường dạy nghề có
quy mô nhỏ, không phát triển.
38. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
38
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.16 Mức đánh giá của yếu tố Nhà ở cho Công- Nhân viên (4.81%)
Nhà ở cho Công nhân viên
SWOT
Khả năng cung cấp nhà ở cho Công
nhân viên
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Có số lượng lớn nhà ở, phòng trọ cho
thuê cho Công nhân viên thuê. Nhà ở,
phòng cho thuê có đầy đủ tiện nghi,
nằm trong KCN. Gần các khu vực
công cộng: ngân hàng, bệnh viện,
trường học,…
Có giá cho thuê rẻ.
Rất thuận
lợi
3
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không
Cơ hội
(Opportunities)
Trong tương lai, các khu vực trung
tâm gần KCN sẽ có sự phát triển
mạnh về đô thị, dịch vụ, có nhiều dự
án nhà ở xã hội được xây dựng.
Thách thức
(Threats)
Không
Nhà ở cho Công nhân viên
SWOT
Khả năng cung cấp nhà ở cho
công nhân viên
Mức đánh
giá
Điểm
39. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
39
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Điểm mạnh
(Strengths)
Có số lượng lớn nhà ở, phòng trọ
cho Công nhân viên thuê.
Nhà ở, phòng cho thuê có đầy đủ
tiện nghi.
Giá cho thuê tầm trung.
Thuận lợi
2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Nhà ở, phòng trọ cho thuê nằm xa
KCN.
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Thách thức
(Threats)
Không
40. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
40
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nhà ở cho công nhân viên
SWOT
Khả năng cung cấp nhà ở cho
Công nhân viên
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Số lượng nhà ở, phòng trọ cho Công
nhân viên thuê tương đối, đủ đáp ứng
nhu cầu. Nhà ở, phòng trọ cho thuê
còn rải rác, tiện nghi còn hạn chế. Xa
KCN, xa các khu vực công công
cộng.
Giá thuê đắt.
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Chưa rõ.
Cơ hội
(Opportunities)
Sự phát triển đô thị, khu dân cư chưa
rõ ràng.
Thách thức
(Threats)
Không
41. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
41
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 2.17 Mức đánh giá của yếu tố Dịch vụ công cộng (4.19%)
SWOT
Nguồn nhân lực: Dịch vụ công
cộng
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Có đầy đủ các dịch vụ công cộng cho
công- nhân viên như y tế, giáo dục,
vui chơi giải trí, ngân hàng, bưu chính
viễn thông, PCCC, môi trường.
Rất thuận
lợi
3
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không có
Cơ hội
(Opportunities)
Nâng cao đời sống công- nhân viên,
cung cấp đầy đủ các dịch vụ giúp cho
cuộc sống công nhân trở nên hiện đại
hơn
Thách thức
(Threats)
Không có
SWOT Nguồn nhân lực: Dịch vụ công cộng
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Có một vài dịch vụ công cộng chính
như y tế, giáo dục, vui chơi giải trí,
ngân hàng phục vụ đời sống của công-
nhân viên. Thuận lợi 2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Chưa xây dựng được đầy đủ các dịch
vụ tiện ích đáp ứng nhu cầu của công-
nhân viên
42. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
42
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Cơ hội
(Opportunities)
Cung cấp được các dịch vụ cần thiết
giúp cho đời sống công- nhân viên trở
nên tốt hơn
Thách thức
(Threats)
Gây hạn chế một số mặt phát triển
SWOT Nguồn nhân lực: Dịch vụ công cộng
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Không có
Ít thuận lợi 1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Có rất ít các dịch vụ công cộng cho
công- nhân viên
Cơ hội
(Opportunities)
Không có
Thách thức
(Threats)
Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển về
thể chất và tinh thần của công- nhân
viên
Bảng 2.18 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn nguyên liệu (6.4%)
Nguồn cung cấp nguyên liệu
SWOT Quãng đường và thời gian vận
chuyển nguyên liệu
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Khoảng cách từ vùng nguyên liệu tới
địa điểm đặt nhà máy ngắn, thời gian
Rất thuận
lợi
3
43. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
43
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
vận chuyển ngắn, đảm bảo chất lượng
nguyên liệu không bị thay đổi trong
quá trình vận chuyển.
Khoảng cách vận chuyển < 200km
Điểm yếu
(Weaknesses)
Không
Cơ hội
(Opportunities)
Tương lai sẽ là khu công nghiệp tiềm
năng
Thách thức
(Threats)
Không
Nguồn cung cấp nguyên liệu
SWOT
Quãng đường và thời gian vận
chuyển nguyên liệu
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Khoảng cách từ vùng nguyên liệu tới
địa điểm đặt nhà máy ngắn, thời gian
vận chuyển ngắn, đảm bảo chất lượng
nguyên liệu không bị thay đổi trong
quá trình vận chuyển
Thuận lợi 2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Khoảng cách từ vùng nguyên liệu đến
địa điểm đặt nhà máy có hơi dài hơn
so với khoảng cách của mức đánh giá
rất thuận lợi, chất lượng nguyên liệu
có thể bị ảnh hưởng.
Khoảng cách vận chuyển > 200km
44. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
44
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Cơ hội
(Opportunities)
Khu công nghiệp đáng để đầu tư
Thách thức
(Threats)
Không
Nguồn cung cấp nguyên liệu
SWOT
Quãng đường và thời gian vận
chuyển nguyên liệu
Mức đánh
giá
Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Không
Khá thuận
lợi
1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Khoảng cách từ vùng nguyên liệu đến
địa điểm đặt nhà máy khá xa, thời gian
vận chuyển dài, chất lượng nguyên
liệu bị ảnh hưởng trong thời gian vận
chuyển.
Khoảng cách vận chuyển > 300 km
Cơ hội
(Opportunities)
Chưa rõ
Thách thức
(Threats)
Không
Bảng 2.19 Mức đánh giá của yếu tố Mức tiêu thụ (9.6%)
SWOT Thị trường: mức tiêu thụ
Mức đánh
giá
Điểm
45. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
45
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Điểm mạnh
(Strengths)
Có tiềm năng tiêu thụ sản phẩm cao
tăng doanh thu
Thuận lợi 2
Điểm yếu
(Weaknesses)
Chưa rõ
Cơ hội
(Opportunities)
Thúc đẩy phát triển sản xuất
Thách thức
(Threats)
Không có
SWOT Thị trường: mức tiêu thụ Mức đánh giá Điểm
Điểm mạnh
(Strengths)
Có tiềm năng tiêu thụ sản phẩm cao
tăng doanh thu
Không thuận
lợi
1
Điểm yếu
(Weaknesses)
Chưa rõ
Cơ hội
(Opportunities)
Không có
Thách thức
(Threats)
Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư
khác
46. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
46
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
IV) Xác định hệ số của các nhân tố ảnh hưởng
Bảng 2.20 Hệ số quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng
Phần trăm
Điểm cao nhất
trong thang
điểm của mỗi
yếu tố
Hệ số quan trọng
Vị trí địa lí 10.08% 4 10.08
Giá cho thuê đất 10.80% 4 10.80
Diện tích cho thuê 9.36% 4 9.36
Thời gian cho thuê 5.76% 4 5.76
Giao thông 11.4 % 4 11.4
Nguồn nước ngầm 7.8% 3 10.4
Nguồn điện 6.6 % 2 13.2
Xử lý nước thải 4.2% 3 5.6
Nơi ở cho công- nhân
viên
4.81% 3
6.413
Số lượng nhân công 9% 3 12
Dịch vụ công cộng 4.19% 3 5.586
Nguồn nguyên liệu 6.4% 3 8.53
Mức tiêu thụ 9.6% 2 14.94
47. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
47
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
V) Hệ thống đánh giá theo điểm
Bảng 2.21 Cho điểm Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 2
Các yếu tố
Chuyên
gia 1
Chuyên
gia 2
Chuyên
gia 3
Chuyên
gia 4
Chuyên
gia 5
Trung
bình
cộng
Hệ số
quan
trọng
Vị trí địa lí 1 2 2 1 1 1.4 10.08
Giá cho thuê
đất
1 2 1 3 2 1.8 8.64
Diện tích cho
thuê
1 1 2 1 2 1.4 9.36
Thời gian cho
thuê
3 2 3 2 1 2.2 5.76
Giao thông 1 2 3 2 2 2 11.4
Nguồn nước
ngầm
3 2 3 2 3 2.6 10.4
Nguồn điện 2 2 1 2 1 1.6 13.2
Xử lý nước
thải
2 3 3 2 2 2.4 5.6
Nơi ở cho
công- nhân
viên
1 2 1 1 1 1.2 6.413
Số lượng
nhân công
3 2 2 3 3 2.6 12
48. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
48
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Dịch vụ công
cộng
2 2 1 2 3 2 5.586
Nguồn
nguyên liệu
3 3 2 3 3 2.8 8.53
Mức tiêu thụ 2 1 2 1 2 1.6 14.94
Tổng điểm 235.09
Bảng 2.22 Cho điểm Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2
Các yếu tố
Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2
Chuyên
gia 1
Chuyên
gia 2
Chuyên
gia 3
Chuyên
gia 4
Chuyên
gia 5
Điểm
trung
bình
Hệ số
quan
trọng
Vị trí địa lí 3 2 3 3 3 2.8 10.08
Giá cho thuê
đất
3 4 3 2 4 3.2 8.64
Diện tích cho
thuê
4 3 2 4 3 3.2 9.36
Thời gian cho
thuê
3 3 2 2 3 2.6 5.76
Giao thông 4 3 3 4 2 3.2 11.4
Nguồn nước
ngầm
2 3 2 2 1 2 10.4
49. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
49
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nguồn điện 1 1 2 2 2 1.6 13.2
Xử lý nước
thải
3 2 3 2 3 2.6 5.6
Nơi ở cho
công- nhân
viên
3 2 2 3 3 2.6 6.413
Số lượng
nhân công
2 3 2 3 3 2.6 12
Dịch vụ công
cộng
3 2 3 2 3 2.6 5.586
Nguồn
nguyên liệu
2 3 3 2 3 2.6 8.53
Mức tiêu thụ 2 1 2 2 2 1.8 14.94
Tổng điểm 305.23
Bảng 2.23 Cho điểm Khu Công Nghiệp Trà Nóc 2
Các yếu tố
Chuyên
gia 1
Chuyên
gia 2
Chuyên
gia 3
Chuyên
gia 4
Chuyên
gia 5
Điểm
trung
bình
Hệ số
quan
trọng
Vị trí địa lí 2 1 1 2 2 1.6 10.08
Giá cho thuê
đất
3 4 3 3 2 3 8.64
50. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
50
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Diện tích cho
thuê
1 2 2 2 1 1.6 9.36
Thời gian cho
thuê
3 2 2 3 2 2.4 5.76
Giao thông 2 2 3 3 2 2.4 11.4
Nguồn nước
ngầm
1 1 2 2 1 1.4 10.4
Nguồn điện 2 1 2 1 2 1.6 13.2
Xử lý nước
thải
1 2 1 1 2 1.4 5.6
Nơi ở cho
công- nhân
viên
1 2 3 2 1 1.8 6.413
Số lượng
nhân công
2 2 2 1 2 1.8 12
Dịch vụ công
cộng
1 2 1 2 2 1.6 5.586
Nguồn
nguyên liệu
1 2 1 2 1 1.4 8.53
Mức tiêu thụ 2 1 2 1 2 1.6 14.94
Tổng 271.494
51. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
51
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Địa điểm được lựa chọn là địa điểm có điểm tổng cao nhất – Khu Công Nghiệp Vĩnh
Lộc 2, Quốc lộ 1, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
52. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
52
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 3 CÂN BẰNG VẬT CHẤT
Lượng trà khô cần sử dụng để thu được 2 539 lít dịch trà có nồng độ polyphenol 7.6
mg/l:
Theo công thức đã được thực nghiệm của Công ty Pepsico:
7,5g trà khô ≈ 1 lít dịch trà chứa 7.6 mg polyphenol/ l
x ≈ 3 060 lít dịch trà
→ x = 3 060*7,5 = 22 950g = 22.95 kg
Lượng nước cần sử dụng để được hỗn hợp 3060 lít/giờ là 2542 lít/giờ bao gồm
1% nước pha phụ gia : 2 542*1% ≈ 3 lít
Lượng nước pha trà: 542 - 3 = 539 lít
Lượng nước cho vào công đoạn phối trộn: 2542 – 3 – 539 = 2000 lít
Khi đó ta được 2 542 lít dịch trà ( nước + trà + phụ gia)
Lượng syrup đầu vào: 518 + 3 + 3 = 524 lít/giờ, trong đó:
Lượng syrup có độ Bx 65o
cần cho vào 2 542 lít dịch trà để được 3 060 lít thành phẩm với
độ Bx 11o
là:
C1V1 = C2V2
65*y = 11*3 060 → y = 518 lít
Lượng syrup hao hụt trong công đoạn làm nguội Syrup 0.5% :
518*0.5% ≈ 3 lít/giờ
Lượng Syrup hao hụt trong đường ống 0.5% :
0.5%*518 ≈ 3 lít/giờ
Lượng thành phẩm hao hụt trong quá trình phối trộn 1%
3 060*1% = 30,6 lít
Khi đó lượng thành phẩm còn lại
3 060 – 30,6 ≈ 3 030 lít
Lượng thành phẩm hao hụt trong quá trình rót chai 1%
53. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
53
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3 030*1% = 30,3 lít
Khi đó lượng thành thành phẩm còn lại 3 030 – 30,3 ≈ 3 000 lít
Với năng suất 3 000 lít thành phẩm/giờ tương đương 6 000 chai/giờ
Bảng 3.1 Lượng thành phần nguyên liệu và thành phẩm
1 giờ 1 ngày 1 tháng 1 năm
Lượng
Syrup cần
sử dụng (lít)
524 524*16 = 8 384
8384*25 =
209 600
209 600*10 =
2 096 000
Lượng trà
khô cần sử
dụng (kg)
23 23*16 = 368 368*25 = 9568
9568*10 =
95 680
Lượng nước
cần sử dụng
(lít)
2 542
2 542*16 =
40 672
40672*25 =
1 016 800
1 016 800*10
= 10 168 000
Lượng
thành phẩm
3 000 lít ≈
6.000 chai
6 000* 16 =
96 000 chai
96 000 *25 =
2 400 000 chai
2 400 000 *
10 = 24 000
000 chai
54. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
54
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 4 LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHO NHÀ MÁY