SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
        KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY


     BÁO CÁO MÔN HỌC
PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN




                      GVHD: PGS. TS NGUYỄN HOÀI SƠN
                      HVTH: ĐỖ THẾ MẠNH - 10085204021
                      HVTH: NGUYỄN THỊ THANH HẢI – 007
                      LỚP: CAO HỌC CN-CTM 2010B
NỘI DUNG BÁO CÁO

I. GIỚI THIỆU
II. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
 1. Cơ sở lý thuyết
 2. Thực hiện tính toán
 3. Kết quả tính toán
III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB

IV. SO SÁNH VỚI KẾT QUẢ TÍNH BẰNG MATLAB
1. GIỚI THIỆU
BÀI 28:




          1. Tính chuyển vị tại các nút.
          2. Tính nội lực trong các phần tử.
          3. Tính ứng suất trong các phần tử.
2. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN


 Ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn để giải bài toán

 Viết chương trình Matlab

 So sánh kết quả với phần mềm Matlab
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Thế năng biến dạng đàn hồi của dầm chịu uốn:
                             x             2   x
                        1 l  d2v         l

             ∏ = U − W = ∫ E I  2  dx − ∫ q v dx − ∑ p i v( x i )
                        2 x 0  dx 
                                        x0


Năng lượng biến dạng trong một phân tử:
                                 xl                            xl
                                          2 d v                          d 2v 
                                                2
           1                 1                             1
U   (e)
          = ∫ E.ε x .dA.dx =
                  2
                                 ∫∫   E. y .  2 .dA.dx =     ∫    E.I .  2 dx
           2A                2   x0 A         dx         2   x0          dx 

Công thực hiện biến dạng phần tử (e)
                                      xl

                             W = ∫ q v dx + ∑ p i v( x i )
                                      x0
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Áp dụng phương pháp Rayleigh-Ritz ta có:
                                    x              2         x
                         1 2  d2 v        2

              ∏ = U − W = ∫ E I  2  dx − ∫ q v dx − F1 v 1 − M 1θ1 − F2 v 2 − M 2 θ 2
                         2 x1  dx 
                                         x1



       Với v(x) = {N}.{d}

    v ( e ) ( x)   = a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x 3   =     N1( e ) .U1( e ) + N 2 ( e ) .U 2 ( e ) + N 3( e ) .U 3( e ) + N 4 ( e ) .U 4 ( e )

Sử dụng hàm nội suy Hermite cho phần tử 2 nút ta tìm được các hàm dạng:
                             2 x3 3 x 2               x3 2 x 2      3 x 2 2 x3                     x3 x 2 
                   {N}    =  3 − 2 + 1,                  −     + x,      − 3 ,                       − 
                             L     L                  L2   L         L2    L                       L2 L 
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
              v’(x) = {B} .{d}

                                              ( { B}       { d } ) { B} { d } = { d } { B} { B} { d }
                                                                T
      ⇒ ( v '( x) ) = ( v '( x) ) v '( x) =
                    2               T                  T              T                 T        T




              1 xl                                 1                                                       1
                                                                                                             { d} [ k ] { d}
                                                                           xl
                    E.I .{ d } { B} { B} { d } dx = { d }                       E.I { B} { B} dx { d } ≡
              2 ∫x0                                                    ∫
                              T         T                 T                                 T                    T
 ⇒ U=
                                                   2                      x0                               2

                 [ k ] = ∫ EI { B} { B} dx là ma trận độ cứng của phần tử.
                           xl                 T
      Với
                           x0
                                             L
                                                 36( L − 2 s ) 2           
                                             ∫
                                              0       L6
                                                                  
                                                                  
                                                                    ds      L
                                                                                     12              6L      −12     6L 
                                                                            
          L                              L 12(2 L − 3 s )( L − 2 s )         EI                   4 L2     −6 L    2 L2 
→ [ k ] = ∫ EI { B} { B}
                           T                
                                ds = EI  ∫                                                                             
                                                                        ds L = L3                           12     −6 L 
          0                             0            L5
                                                                            
                                                                                                                        
                                                                                    sym                              4 L2 
                                                                            
                                        
                                                       M                   O
                                                                             
2. THỰC HIỆN TÍNH TOÁN
                                                       Bảng Index:
Định nghĩa tải trọng nút
                                       Bậc tự do   1        2        3    4
                             Phần tử
  Node   Dof   Giátrị
                                       1           1        2         3   4
   2      3     -6                     2           3        4         5   6
                                       3           5        6         7   8
   4      7     -10                    4           7        8         9   10
                                       5           9        10       11   12


  Thành lập các ma trận độ cứng cho từng phần tử, dựa vào ma trận mã
  hoá lắp ghép ma trận [k]
2. THỰC HIỆN TÍNH TOÁN
      Ma trận độ cứng k sau khi lắp ghép 5 phần tử

        19200  4800 −19200 4800     0      0     0      0      0    0       0     0 
        4800   1600  −4800   800    0      0     0      0      0    0       0     0 
                                                                                      
        −19200 −4800 38400    0   −19200 4800    0      0      0    0       0     0 
                                                                                      
        4800    800    0    3200 −4800    800    0      0      0    0       0     0 
        0        0   −19200 −4800 38400    0   −19200 4800     0    0       0     0 
                                                                                      
           0      0    4800   800    0    3200 −4800    800     0    0       0     0 
[k ] = 
        0        0     0      0   −19200 −4800 38400    0   −19200 4800     0     0 
                                                                                      
        0        0     0      0    4800   800    0    3200 −4800   800      0     0 
        0        0     0      0     0      0   −19200 −4800 21600 −3600   −2400 1200 
                                                                                      
        0        0     0      0     0      0    4800   800  −3600 2400    −1200 400 
                                                                                      
        0        0     0      0     0      0     0      0   −2400 −1200   −2400 −1200 
        0
                 0     0      0     0      0     0      0    1200  400    −1200 800  
3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
   Chuyển vị toàn cục sau khi tính toán:

     [ −0.0001   0.0001 −0.0003 −0.0003 0.0001 −0.0001 0.0013]

 Phản lực tại các gối

                          Node    Dof       Phảnlực (kN)

                                   1          2.6538
                           1
                                   2          0.6346

                           3       5          7.8846

                           5       9          6.9038

                           6      11          -1.4423
6


                               3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
    Phần tử           Vị trí                             Giá trị chuyển vị

      1             0 < x < 0.5                          0.002x³+0.001x²

      2            0.5 < x < 1.0               0.0024x³-0.0022x²+1.4987x-0.1248

      3            1.0 < x < 1.5               0.0036x³-0.01346x²+0.0158x-0.0059

      4            1.5 < x < 2.0               -0.0048x³+0.025x²-0.0425x+0.0234

      5            2.0 < x < 3.0               0.0012x³-0.0083x²+0.0187x-0.0138


          Phần
                  Moment uốn           Ứng suất uốn            Lực cut       Ứng suất cắt
           tử

              1    2400x+400         600*10 x+100*10            2400          0.012.Q/tw

              2    2880x-880         720*10 x -220*10           2880         0.0144.Q/tw

              3    4320x-5384       1080*10 x -1346*10          4320         0.0216.Q/tw

              4   -5760x+10000     -1440*10 x +2500*10          -5760        0.0288.Q/tw

              5    1440x-3320       720*10 x -1660*10           1440         0.0072.Q/tw
III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB
•   % Exercise 28
•   % ---------------------------------------------------------
•   % Variables descriptions
•   % k: element matrix
•   % kk: system matrix
•   % f: element vector
•   % ff: system vector
•   % uu: system displacements
•   % rr: system reactions
•   % nel: number of elements in system
•   % nnel: number nodes of element
•   % ndof: number of dofs per node
•   % nnode: total number of nodes in system
•   % sdof: total system dofs
III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB
•   % edof: total number of dofs per element
•   % gcoord(i,j): coordinate values of each node
•   %          where i: node number; j: x or y
•   % index: a system dofs vector associated with each element i-th
•   % bcdof: a vector containing dofs associated with boundary conditions
•   % bcval: a vector containing boundary condition values associated with the dofs in
    bcdof
•   % nodes(iel,j): nodal connectivity for each elementwhere iel: i-th element; j:
    connected nodes
•   % eleng: element length (chieu dai phan tu)
III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB

•   % Nhap du lieu cho cac tham so dieu khien
•   clearall; clc; close all; format long;
•   nel=input('Nhap so phan tu cua he:')
•   nnel=input('Nhap so nut tren moi phan tu:')
•   ndof=input('Nhap so bac tu do tai moi nut:')
•   nnode=input('Nhap so tong so nut cua he:')
•   sdof=nnode*ndof;
•   edof=nnel*ndof;
•   eleng1=0.5; eleng2=1; E=2*10^8; I=10^-6; EI=E*I;
III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB
•   % --------------------------------------
•   % Nhap gia tri toa do node
•   gcoord(1)=0; gcoord(2)=0.5; gcoord(3)=1; gcoord(4)=1.5; gcoord(5)=2;
•   gcoord(6)=3;
•   % --------------------------------------
•
•   % Nhap du lieu su ket noi nut cho moi phan tu
•   for iel=1:nel;
•   nodes(iel,1)=iel;
•   nodes(iel,2)=iel+1;
•   end
•   % ---------------------------------------------
III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB

•   % Nhap du lieu dieu kien bien (input data for boundary conditions)
•   bcdof(1)=1;         % bac tu do thu 1 bi rang buoc (chuyen vi)
•   bcval(1)=0;
•   bcdof(2)=2;         % bac tu do thu 2 bi rang buoc (goc xoay)
•   bcval(2)=0;
•   bcdof(3)=5;         % bac tu do thu 5 bi rang buoc (chuyen vi)
•   bcval(3)=0;
•   bcdof(4)=9;         % bac tu do thu 9 bi rang buoc (chuyen vi)
•   bcval(4)=0;
•   bcdof(5)=11;         % bac tu do thu 11 bi rang buoc (chuyen vi)
•   bcval(5)=0;
III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB
•   % khoi tao cac ma tran va vec to
•   ff=zeros(sdof,1);
•   kk=zeros(sdof,sdof);
•   uu=zeros(sdof,1);
•   index=zeros(edof,1);
•   % --------------------------------------------------------------
•   % Nhap tai phan bo va tai tap tru tai moi nut
•   f(3)=-6;
•   f(7)=-10;
•   f(9)=-6;
•   f(10)=-1;
•   f(11)=-6;
•   f(12)=1;
III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB
•   % Tinh toan ma tran, vector phan tu va lap rap chung vao ma tran toan cuc
•   for iel=1:nel;
•   nl=nodes(iel,1);   % Toa do nut ben trai cua phan tu i-th
•   nr=nodes(iel,2);   % Toa do nut ben phai cua phan tu i-th
•   xl=gcoord(nl);    % Toa do ben trai truc x cua phan tu i-th
•   xr=gcoord(nr);     % Toa do ben phai truc x cua phan tu i-th
•   eleng=xr-xl;      % chieu dai phan tu
•   if iel==5
•   eleng=eleng2;
•   else
•   eleng=eleng1;
•   end
III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB
•   index=bangmahoa_1D(iel,nnel,ndof); % chuong trinh con bang ma hoa
•   k=(EI/(eleng^3))*[12 6*eleng -12 6*eleng; 6*eleng 4*eleng^2 -6*eleng
    2*eleng^2; -12 -6*eleng 12 -6*eleng; 6*eleng 2*eleng^2 -6*eleng 4*eleng^2];

•   [kk,ff]=lapghepmatran_vector(kk,ff,f,k,index);

•   K=kk                 % Ma tran do cung cua he
•   F=ff                % Vector luc cua he
•   end
•   % Khu dieu kien bien
•   [kk,ff]=khu_dkb(kk,ff,bcdof,bcval);
•   % ----------------------------------------------------------------
III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB

•   % Tim chuyen vi cua he
•   uu=inv(kk)*ff;
•   displacements=uu;
•   jj=1:sdof; format
•   displacements=[jj' displacements]
•   %-----------------------------------------------------------------

•   % Tim phan luc tai cac goi
•   prescribedDof=[1;2;5;9;11];               % Bac tu do bi rang buoc
•   rr=K*uu;
•   reactions=rr(prescribedDof);
•   disp('reactions')
•   [prescribedDof reactions]
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON:
•   Chương trình con bảng mã hoá
•   function index=bangmahoa_1D(iel,nnel,ndof)
•   % Muc dich:
•   % Tinh toan bac tu do cua he tuong ung voi moi phan tu trong bai
    toan 1-D
•   edof=nnel*ndof;
•   start=(iel-1)*(nnel-1)*ndof;
•   for iel=1:edof;
•   index(iel)=start+iel;
•   end
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON:
•   Chương trình con lắp ghép ma trận, vector phần tử vào hệ
•   function [kk,ff]=lapghepmatran_vector(kk,ff,f,k,index)
•   % Muc dich:
•   % Lap ghep ma tran phan tu vao vao tran he va
•   % Lap ghep vector luc phan tu vao vector luc cua he
•   edof=length(index);
•   for ir=1:edof;
•   ii=index(ir);
•   ff(ii)=f(ii);
•   for ic=1:edof;
•   jj=index(ic);
•          kk(ii,jj)=kk(ii,jj)+k(ir,ic);
•   end
•   end
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON:
•   Chương trình con khử điều kiện biên
•   function [kk,ff]=khu_dkb(kk,ff,bcdof,bcval)
•   % Muc dich:
•   % Ap dung dieu kien bien vao phuong trinh [kk]*{uu}={ff}
•   n=length(bcdof);
•   sdof=size(kk);
•   for ic=1:n;
•   id=bcdof(ic);
•   val=bcval(ic);
•   for i=1:sdof;
•   ff(i)=ff(i)-val*kk(i,id);
•   kk(id,i)=0;
•   kk(i,id)=0;
•   end
•   kk(id,id)=1;
•   ff(id)=val;
•   end

More Related Content

What's hot

Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Oanh MJ
 
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcTích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcGia sư Đức Trí
 
chuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocchuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocHoàng Thái Việt
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)sondauto10
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Thanh Bình Hoàng
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptDuy Duy
 
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanchuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanVũ Hồng Toàn
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongrobodientu
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-hamDuy Duy
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmThế Giới Tinh Hoa
 
Phuong phap tich phan
Phuong phap tich phanPhuong phap tich phan
Phuong phap tich phanphongmathbmt
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201mvminhdhbk
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONSoM
 
tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1Minh Tâm Đoàn
 

What's hot (18)

Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcTích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
 
chuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocchuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hoc
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
Bài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phânBài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phân
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thpt
 
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanchuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 
Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàm
 
Phuong phap tich phan
Phuong phap tich phanPhuong phap tich phan
Phuong phap tich phan
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
 
tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1
 

Similar to Báo cáo pp pthh

Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Duy Duy
 
Tamthucbachai
TamthucbachaiTamthucbachai
Tamthucbachaihonghoi
 
Toand2011
Toand2011Toand2011
Toand2011Duy Duy
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
07 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.301310122507 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.3013101225Yen Dang
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12Pham Tai
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan bDuy Duy
 

Similar to Báo cáo pp pthh (20)

Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
C6
C6C6
C6
 
Ongtp
OngtpOngtp
Ongtp
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
Tamthucbachai
TamthucbachaiTamthucbachai
Tamthucbachai
 
Toand2011
Toand2011Toand2011
Toand2011
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
07 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.301310122507 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.3013101225
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 

Báo cáo pp pthh

  • 1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY BÁO CÁO MÔN HỌC PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN GVHD: PGS. TS NGUYỄN HOÀI SƠN HVTH: ĐỖ THẾ MẠNH - 10085204021 HVTH: NGUYỄN THỊ THANH HẢI – 007 LỚP: CAO HỌC CN-CTM 2010B
  • 2. NỘI DUNG BÁO CÁO I. GIỚI THIỆU II. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN 1. Cơ sở lý thuyết 2. Thực hiện tính toán 3. Kết quả tính toán III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB IV. SO SÁNH VỚI KẾT QUẢ TÍNH BẰNG MATLAB
  • 3. 1. GIỚI THIỆU BÀI 28: 1. Tính chuyển vị tại các nút. 2. Tính nội lực trong các phần tử. 3. Tính ứng suất trong các phần tử.
  • 4. 2. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN  Ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn để giải bài toán  Viết chương trình Matlab  So sánh kết quả với phần mềm Matlab
  • 5. 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT Thế năng biến dạng đàn hồi của dầm chịu uốn: x 2 x 1 l  d2v  l ∏ = U − W = ∫ E I  2  dx − ∫ q v dx − ∑ p i v( x i ) 2 x 0  dx    x0 Năng lượng biến dạng trong một phân tử: xl xl 2 d v  d 2v  2 1 1 1 U (e) = ∫ E.ε x .dA.dx = 2 ∫∫ E. y .  2 .dA.dx = ∫ E.I .  2 dx 2A 2 x0 A  dx  2 x0  dx  Công thực hiện biến dạng phần tử (e) xl W = ∫ q v dx + ∑ p i v( x i ) x0
  • 6. 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT Áp dụng phương pháp Rayleigh-Ritz ta có: x 2 x 1 2  d2 v  2 ∏ = U − W = ∫ E I  2  dx − ∫ q v dx − F1 v 1 − M 1θ1 − F2 v 2 − M 2 θ 2 2 x1  dx    x1 Với v(x) = {N}.{d} v ( e ) ( x) = a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x 3 = N1( e ) .U1( e ) + N 2 ( e ) .U 2 ( e ) + N 3( e ) .U 3( e ) + N 4 ( e ) .U 4 ( e ) Sử dụng hàm nội suy Hermite cho phần tử 2 nút ta tìm được các hàm dạng:  2 x3 3 x 2 x3 2 x 2 3 x 2 2 x3 x3 x 2  {N} =  3 − 2 + 1, − + x, − 3 , −   L L L2 L L2 L L2 L 
  • 7. 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT v’(x) = {B} .{d} ( { B} { d } ) { B} { d } = { d } { B} { B} { d } T ⇒ ( v '( x) ) = ( v '( x) ) v '( x) = 2 T T T T T 1 xl 1 1 { d} [ k ] { d} xl E.I .{ d } { B} { B} { d } dx = { d } E.I { B} { B} dx { d } ≡ 2 ∫x0 ∫ T T T T T ⇒ U= 2 x0 2 [ k ] = ∫ EI { B} { B} dx là ma trận độ cứng của phần tử. xl T Với x0  L  36( L − 2 s ) 2    ∫ 0 L6   ds L  12 6L −12 6L    L  L 12(2 L − 3 s )( L − 2 s )  EI  4 L2 −6 L 2 L2  → [ k ] = ∫ EI { B} { B} T  ds = EI  ∫      ds L = L3  12 −6 L  0 0  L5       sym 4 L2      M O 
  • 8. 2. THỰC HIỆN TÍNH TOÁN Bảng Index: Định nghĩa tải trọng nút Bậc tự do 1 2 3 4 Phần tử Node Dof Giátrị 1 1 2 3 4 2 3 -6 2 3 4 5 6 3 5 6 7 8 4 7 -10 4 7 8 9 10 5 9 10 11 12 Thành lập các ma trận độ cứng cho từng phần tử, dựa vào ma trận mã hoá lắp ghép ma trận [k]
  • 9. 2. THỰC HIỆN TÍNH TOÁN Ma trận độ cứng k sau khi lắp ghép 5 phần tử  19200 4800 −19200 4800 0 0 0 0 0 0 0 0   4800 1600 −4800 800 0 0 0 0 0 0 0 0     −19200 −4800 38400 0 −19200 4800 0 0 0 0 0 0     4800 800 0 3200 −4800 800 0 0 0 0 0 0   0 0 −19200 −4800 38400 0 −19200 4800 0 0 0 0    0 0 4800 800 0 3200 −4800 800 0 0 0 0  [k ] =   0 0 0 0 −19200 −4800 38400 0 −19200 4800 0 0     0 0 0 0 4800 800 0 3200 −4800 800 0 0   0 0 0 0 0 0 −19200 −4800 21600 −3600 −2400 1200     0 0 0 0 0 0 4800 800 −3600 2400 −1200 400     0 0 0 0 0 0 0 0 −2400 −1200 −2400 −1200   0  0 0 0 0 0 0 0 1200 400 −1200 800  
  • 10. 3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN  Chuyển vị toàn cục sau khi tính toán: [ −0.0001 0.0001 −0.0003 −0.0003 0.0001 −0.0001 0.0013]  Phản lực tại các gối Node Dof Phảnlực (kN) 1 2.6538 1 2 0.6346 3 5 7.8846 5 9 6.9038 6 11 -1.4423
  • 11. 6 3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN Phần tử Vị trí Giá trị chuyển vị 1 0 < x < 0.5 0.002x³+0.001x² 2 0.5 < x < 1.0 0.0024x³-0.0022x²+1.4987x-0.1248 3 1.0 < x < 1.5 0.0036x³-0.01346x²+0.0158x-0.0059 4 1.5 < x < 2.0 -0.0048x³+0.025x²-0.0425x+0.0234 5 2.0 < x < 3.0 0.0012x³-0.0083x²+0.0187x-0.0138 Phần Moment uốn Ứng suất uốn Lực cut Ứng suất cắt tử 1 2400x+400 600*10 x+100*10 2400 0.012.Q/tw 2 2880x-880 720*10 x -220*10 2880 0.0144.Q/tw 3 4320x-5384 1080*10 x -1346*10 4320 0.0216.Q/tw 4 -5760x+10000 -1440*10 x +2500*10 -5760 0.0288.Q/tw 5 1440x-3320 720*10 x -1660*10 1440 0.0072.Q/tw
  • 12. III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB • % Exercise 28 • % --------------------------------------------------------- • % Variables descriptions • % k: element matrix • % kk: system matrix • % f: element vector • % ff: system vector • % uu: system displacements • % rr: system reactions • % nel: number of elements in system • % nnel: number nodes of element • % ndof: number of dofs per node • % nnode: total number of nodes in system • % sdof: total system dofs
  • 13. III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB • % edof: total number of dofs per element • % gcoord(i,j): coordinate values of each node • % where i: node number; j: x or y • % index: a system dofs vector associated with each element i-th • % bcdof: a vector containing dofs associated with boundary conditions • % bcval: a vector containing boundary condition values associated with the dofs in bcdof • % nodes(iel,j): nodal connectivity for each elementwhere iel: i-th element; j: connected nodes • % eleng: element length (chieu dai phan tu)
  • 14. III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB • % Nhap du lieu cho cac tham so dieu khien • clearall; clc; close all; format long; • nel=input('Nhap so phan tu cua he:') • nnel=input('Nhap so nut tren moi phan tu:') • ndof=input('Nhap so bac tu do tai moi nut:') • nnode=input('Nhap so tong so nut cua he:') • sdof=nnode*ndof; • edof=nnel*ndof; • eleng1=0.5; eleng2=1; E=2*10^8; I=10^-6; EI=E*I;
  • 15. III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB • % -------------------------------------- • % Nhap gia tri toa do node • gcoord(1)=0; gcoord(2)=0.5; gcoord(3)=1; gcoord(4)=1.5; gcoord(5)=2; • gcoord(6)=3; • % -------------------------------------- • • % Nhap du lieu su ket noi nut cho moi phan tu • for iel=1:nel; • nodes(iel,1)=iel; • nodes(iel,2)=iel+1; • end • % ---------------------------------------------
  • 16. III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB • % Nhap du lieu dieu kien bien (input data for boundary conditions) • bcdof(1)=1; % bac tu do thu 1 bi rang buoc (chuyen vi) • bcval(1)=0; • bcdof(2)=2; % bac tu do thu 2 bi rang buoc (goc xoay) • bcval(2)=0; • bcdof(3)=5; % bac tu do thu 5 bi rang buoc (chuyen vi) • bcval(3)=0; • bcdof(4)=9; % bac tu do thu 9 bi rang buoc (chuyen vi) • bcval(4)=0; • bcdof(5)=11; % bac tu do thu 11 bi rang buoc (chuyen vi) • bcval(5)=0;
  • 17. III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB • % khoi tao cac ma tran va vec to • ff=zeros(sdof,1); • kk=zeros(sdof,sdof); • uu=zeros(sdof,1); • index=zeros(edof,1); • % -------------------------------------------------------------- • % Nhap tai phan bo va tai tap tru tai moi nut • f(3)=-6; • f(7)=-10; • f(9)=-6; • f(10)=-1; • f(11)=-6; • f(12)=1;
  • 18. III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB • % Tinh toan ma tran, vector phan tu va lap rap chung vao ma tran toan cuc • for iel=1:nel; • nl=nodes(iel,1); % Toa do nut ben trai cua phan tu i-th • nr=nodes(iel,2); % Toa do nut ben phai cua phan tu i-th • xl=gcoord(nl); % Toa do ben trai truc x cua phan tu i-th • xr=gcoord(nr); % Toa do ben phai truc x cua phan tu i-th • eleng=xr-xl; % chieu dai phan tu • if iel==5 • eleng=eleng2; • else • eleng=eleng1; • end
  • 19. III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB • index=bangmahoa_1D(iel,nnel,ndof); % chuong trinh con bang ma hoa • k=(EI/(eleng^3))*[12 6*eleng -12 6*eleng; 6*eleng 4*eleng^2 -6*eleng 2*eleng^2; -12 -6*eleng 12 -6*eleng; 6*eleng 2*eleng^2 -6*eleng 4*eleng^2]; • [kk,ff]=lapghepmatran_vector(kk,ff,f,k,index); • K=kk % Ma tran do cung cua he • F=ff % Vector luc cua he • end • % Khu dieu kien bien • [kk,ff]=khu_dkb(kk,ff,bcdof,bcval); • % ----------------------------------------------------------------
  • 20. III. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB • % Tim chuyen vi cua he • uu=inv(kk)*ff; • displacements=uu; • jj=1:sdof; format • displacements=[jj' displacements] • %----------------------------------------------------------------- • % Tim phan luc tai cac goi • prescribedDof=[1;2;5;9;11]; % Bac tu do bi rang buoc • rr=K*uu; • reactions=rr(prescribedDof); • disp('reactions') • [prescribedDof reactions]
  • 21. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON: • Chương trình con bảng mã hoá • function index=bangmahoa_1D(iel,nnel,ndof) • % Muc dich: • % Tinh toan bac tu do cua he tuong ung voi moi phan tu trong bai toan 1-D • edof=nnel*ndof; • start=(iel-1)*(nnel-1)*ndof; • for iel=1:edof; • index(iel)=start+iel; • end
  • 22. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON: • Chương trình con lắp ghép ma trận, vector phần tử vào hệ • function [kk,ff]=lapghepmatran_vector(kk,ff,f,k,index) • % Muc dich: • % Lap ghep ma tran phan tu vao vao tran he va • % Lap ghep vector luc phan tu vao vector luc cua he • edof=length(index); • for ir=1:edof; • ii=index(ir); • ff(ii)=f(ii); • for ic=1:edof; • jj=index(ic); • kk(ii,jj)=kk(ii,jj)+k(ir,ic); • end • end
  • 23. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON: • Chương trình con khử điều kiện biên • function [kk,ff]=khu_dkb(kk,ff,bcdof,bcval) • % Muc dich: • % Ap dung dieu kien bien vao phuong trinh [kk]*{uu}={ff} • n=length(bcdof); • sdof=size(kk); • for ic=1:n; • id=bcdof(ic); • val=bcval(ic); • for i=1:sdof; • ff(i)=ff(i)-val*kk(i,id); • kk(id,i)=0; • kk(i,id)=0; • end • kk(id,id)=1; • ff(id)=val; • end