SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG
                                                 Chương 1.
      I. Đưa phương trình về dạng chính tắc và phân dạng
      Cho phương trình:            aU xx + bU xy + cU yy + F( x , y, U, U x , U y ) = 0

      Xét phương trình đặc trưng:               a ( y' ) 2 − by'+c = 0   và ∆ = b 2 − 4ac
      * Nhận dạng phương trình chính tắc:
      Nếu: ∆ > 0 thì pt chính tắc có dạng                      U αβ = F1 (α β U, U α , U β ) ,
                                                                           , ,                    thuộc loại
hyperbol.
              ∆ < 0 thì pt chính tắc có dạng U αα + U ββ = F2 (α, β, U, U α , U β ) , thuộc

loại ellip.
              ∆ = 0 thì pt chính tắc có dạng U ββ = F3 (α β U, U α, U β ) , thuộc loại
                                                         , ,

parabol.
      * Tìm phương trình chính tắc:
      - Giải phương trình đặc trưng:               a ( y' ) 2 − by'+c = 0 (*)

      Trường hợp 1. ∆ > 0 . Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt y + f ( x ) = C1
và y + g( x ) = C 2 . Đặt      α( x , y) = y + f ( x ); β( x , y) = y + g ( x )

      Trường hợp 2. ∆ < 0 . Phương trình (*) có 2 nghiệm phức liên hợp
f ( x , y) ± g ( x ).i = C .   Đặt   α( x , y) = f ( x , y); β( x , y) = g ( x )

      Trường hợp 3. ∆ = 0 . Phương trình (*) có nghiệm kép                                y + f (x) = C .   Đặt

                                                                             D(α, β)
α( x , y) = y + f ( x )   và chọn      β x , y) = g ( x , y)
                                        (                      thỏa mãn                 ≠0 .
                                                                             D ( x , y)

      - Sử dụng phương pháp đổi biến đưa phương trình về dạng chính tắc.
      II. Giải phương trình vi phân tìm nghiệm tổng quát
      - Đưa phương trình về dạng chính tắc.
      - Giải phương trình chính tắc tìm nghiệm tổng quát.
      - Thay     αβ bởi
                  ,            x, y ta được phương trình cần tìm.




                                                        1
Chương 2. PHƯƠNG TRÌNH HYPERBOL
I. Bài toán Cauchy

                 U tt = a 2 U xx + f ( x, t ); (x, t ) ∈ R × ( 0,+ ∞ )
                
                 U(x,0) = g(x )
                 U (x,0) = h (x)
                 t
Phương trình nghiệm tổng quát như sau:
                                                    x +at          t x +aη
                1
 U( x , t ) =     [ g ( x + at ) + g( x − at )] + 1 ∫ h ( y)dy + 1 ∫ ∫ f (ξ, η) dξdη
                2                                2a x −at       2a 0 x −aη

II. Bài toán biên ban đầu

                 U tt = a 2 U xx + f (x, t ); ( x, t ) ∈ [ 0, l] × ( 0,+ ∞ )
                
                 U(x,0) = g(x ); U t ( x,0) = h ( x )
                 U(0, t ) = U(l, t ) = 0
                
Trường hợp 1.           f ( x, t ) = 0 ,   ta có công thức nghiệm:
                                   ∞
                                             nπa             nπa       nπ
                     U ( x, t ) = ∑  A n cos     t + B n sin    t  sin    x
                                  n =1        l               l         l

                         2l            nπ              2 l             nπ
Trong đó: A n =           ∫
                         l0
                            g( x ).sin
                                        l
                                          xdx ; B n =     ∫ h ( x ).sin l xdx
                                                      nπa 0

Trường hợp 2.           f ( x, t ) ≠ 0 ,   ta có công thức nghiệm:
                                                   ∞
                                                                    nπ
                                    U ( x , t ) = ∑Tn ( t ) sin        x
                                                   n=1               l

                         2 t      nπa           l
                                                                nπ
Trong đó: Tn =              ∫
                        nπa 0
                              sin
                                   l
                                      ( t − τ)dτ∫ f ( x, τ).sin
                                                                 l
                                                                   xdx
                                                0


                         l t               nπa                          2l                nπ
                    =       ∫
                        nπa 0
                              f n ( τ) sin
                                            l
                                               ( t − τ)dτ với f n ( τ) = ∫ f ( x , τ).sin
                                                                        l 0                l
                                                                                             xdx




                                                         2
Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH ELLIP
        I. Bài toán Dirichlet trong hình tròn S bán kính R

                    ∆ U = U xx + U yy = 0
                    
                     U ∂ S = f (S)
        Bằng cách đổi tọa độ cực            x = r cos θ y = r sin θ
                                                       ;                ta có công thức nghiệm tổng
                          n
                  ∞
                         r 
quát:   U (r , θ) = ∑  ( A n cos nθ + B n sin nθ)         trong đó:
                    n =0  R 


                   1 2π               1 2π                       1 2π
                  2π ∫
           A0 =         f (θ)dθ; A n = ∫ f (θ) cos nθdθ ; . B n = ∫ f (θ) sin nθdθ
                      0               π0                         π0

        II. Bài toán Dirichlet trong hình chữ nhật

                    U xx + U yy = 0; ( x, y) ∈ [ 0, a ] × [ 0, b]
                   
                    U(x,0) = U(x, b) = g( x)
                    U(0, y) = U(a, y) = h( y)
                   
        Ta có phương trình nghiệm tổng quát:
                                           ∞          nπ
                                                          y      −
                                                                   nπ
                                                                      y  nπ
                              U ( x , y) = ∑    A n e a + B n e a .sin
                                                                            x
                                           n =1                          a


                              U(x,0) = U(x, b) = g(x)
        Giải hệ phương trình                            để tìm A                n   , Bn .

                              U(0, y) = U(a, y) = h( y)




                                                        3
Chương 4. PHƯƠNG TRÌNH PARABOL
I. Bài toán Cauchy

             U t = a 2 U xx , (x, t) ∈ R × (0, + ∞ )
            
             U ( x ,0 ) = g ( x )
                                                                        +∞         ( ξ−x ) 2
                                                            1                  −
Ta có công thức nghiệm: U ( x , t ) =
                                                      2a πt
                                                                        ∫e          4a 2t
                                                                                               .g (ξ)dξ
                                                                        −∞


II. Bài toán biên ban đầu thứ nhất

             U t = a 2 U xx + f ( x, t ); (x, t ) ∈ Vt
            
             U(x,0) = g( x ); 0 ≤ x ≤ l
             U(0, t ) = U(l, t ) = 0
            
Trường hợp 1.      f ( x, t ) = 0 ,   ta có phương trình nghiệm tổng quát:
                                                                    2
                                                          nπa 
                                         +∞             −      t             nπ
                           U ( x , t ) = ∑C n e           l 
                                                                        .sin      x
                                         n =1                                   l

               2l            nπ
Trong đó: C n = ∫ g ( x ).sin xdx
               l0             l

Trường hợp 2.      f ( x, t ) ≠ 0 ,   ta có phương trình nghiệm tổng quát:
                                                +∞
                                                                         nπ
                              U ( x , t ) = ∑Tn ( t ).sin                   x
                                                n=1                       l
                                                      2

                        l t            −
                                               nπa 
                                                         ( t −τ)                                  2l               nπ
Trong đó:   Tn ( t ) =
                       nπa ∫
                             f n ( τ).e         l 
                                                                    dτ với f n ( τ) =                ∫ f ( x, τ).sin l xdx
                                                                                                   l 0
                           0




                                                      4

More Related Content

What's hot

kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmljmonking
 
Phương pháp tính
Phương pháp tínhPhương pháp tính
Phương pháp tínhhanoipost
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-hamDuy Duy
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bui Loi
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)ljmonking
 
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...Nguyen Vietnam
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụnglovemathforever
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2Trương Huỳnh
 
Giải số bằng mathlab
Giải số bằng mathlabGiải số bằng mathlab
Giải số bằng mathlabdvt1996
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhThế Giới Tinh Hoa
 
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson caovanquy
 
Một số vấn đề về không gian Sobolev
Một số vấn đề về không gian SobolevMột số vấn đề về không gian Sobolev
Một số vấn đề về không gian Sobolevnataliej4
 
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian TopoAnh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topoipaper
 
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGDANAMATH
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )Bui Loi
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhNhập Vân Long
 

What's hot (20)

Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Phương pháp tính
Phương pháp tínhPhương pháp tính
Phương pháp tính
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
Bất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình họcBất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình học
 
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
Giải số bằng mathlab
Giải số bằng mathlabGiải số bằng mathlab
Giải số bằng mathlab
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
 
Hinh hoc-affine
Hinh hoc-affineHinh hoc-affine
Hinh hoc-affine
 
Một số vấn đề về không gian Sobolev
Một số vấn đề về không gian SobolevMột số vấn đề về không gian Sobolev
Một số vấn đề về không gian Sobolev
 
Luận văn: Tính chất nghiệm của phương trình vi phân tuyến tính
Luận văn: Tính chất nghiệm của phương trình vi phân tuyến tínhLuận văn: Tính chất nghiệm của phương trình vi phân tuyến tính
Luận văn: Tính chất nghiệm của phương trình vi phân tuyến tính
 
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian TopoAnh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
 
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
 

Similar to Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)

Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
Chde giai tich12-hki
Chde giai tich12-hkiChde giai tich12-hki
Chde giai tich12-hkinhuannghiem
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânchuateonline
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânThế Giới Tinh Hoa
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12Pham Tai
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co daHà Mạnh
 
Quy hoach tuyen tinh C3
Quy hoach tuyen tinh C3Quy hoach tuyen tinh C3
Quy hoach tuyen tinh C3Ngo Hung Long
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201mvminhdhbk
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmThế Giới Tinh Hoa
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiHải Finiks Huỳnh
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangxuanhoa88
 

Similar to Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1) (20)

Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
Ongtp
OngtpOngtp
Ongtp
 
3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln
 
Chde giai tich12-hki
Chde giai tich12-hkiChde giai tich12-hki
Chde giai tich12-hki
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phân
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
Ttbh Gtln Bdt
Ttbh Gtln BdtTtbh Gtln Bdt
Ttbh Gtln Bdt
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Quan2017
Quan2017Quan2017
Quan2017
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
 
Quy hoach tuyen tinh C3
Quy hoach tuyen tinh C3Quy hoach tuyen tinh C3
Quy hoach tuyen tinh C3
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàm
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giang
 

Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)

  • 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG Chương 1. I. Đưa phương trình về dạng chính tắc và phân dạng Cho phương trình: aU xx + bU xy + cU yy + F( x , y, U, U x , U y ) = 0 Xét phương trình đặc trưng: a ( y' ) 2 − by'+c = 0 và ∆ = b 2 − 4ac * Nhận dạng phương trình chính tắc: Nếu: ∆ > 0 thì pt chính tắc có dạng U αβ = F1 (α β U, U α , U β ) , , , thuộc loại hyperbol. ∆ < 0 thì pt chính tắc có dạng U αα + U ββ = F2 (α, β, U, U α , U β ) , thuộc loại ellip. ∆ = 0 thì pt chính tắc có dạng U ββ = F3 (α β U, U α, U β ) , thuộc loại , , parabol. * Tìm phương trình chính tắc: - Giải phương trình đặc trưng: a ( y' ) 2 − by'+c = 0 (*) Trường hợp 1. ∆ > 0 . Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt y + f ( x ) = C1 và y + g( x ) = C 2 . Đặt α( x , y) = y + f ( x ); β( x , y) = y + g ( x ) Trường hợp 2. ∆ < 0 . Phương trình (*) có 2 nghiệm phức liên hợp f ( x , y) ± g ( x ).i = C . Đặt α( x , y) = f ( x , y); β( x , y) = g ( x ) Trường hợp 3. ∆ = 0 . Phương trình (*) có nghiệm kép y + f (x) = C . Đặt D(α, β) α( x , y) = y + f ( x ) và chọn β x , y) = g ( x , y) ( thỏa mãn ≠0 . D ( x , y) - Sử dụng phương pháp đổi biến đưa phương trình về dạng chính tắc. II. Giải phương trình vi phân tìm nghiệm tổng quát - Đưa phương trình về dạng chính tắc. - Giải phương trình chính tắc tìm nghiệm tổng quát. - Thay αβ bởi , x, y ta được phương trình cần tìm. 1
  • 2. Chương 2. PHƯƠNG TRÌNH HYPERBOL I. Bài toán Cauchy  U tt = a 2 U xx + f ( x, t ); (x, t ) ∈ R × ( 0,+ ∞ )   U(x,0) = g(x )  U (x,0) = h (x)  t Phương trình nghiệm tổng quát như sau: x +at t x +aη 1 U( x , t ) = [ g ( x + at ) + g( x − at )] + 1 ∫ h ( y)dy + 1 ∫ ∫ f (ξ, η) dξdη 2 2a x −at 2a 0 x −aη II. Bài toán biên ban đầu  U tt = a 2 U xx + f (x, t ); ( x, t ) ∈ [ 0, l] × ( 0,+ ∞ )   U(x,0) = g(x ); U t ( x,0) = h ( x )  U(0, t ) = U(l, t ) = 0  Trường hợp 1. f ( x, t ) = 0 , ta có công thức nghiệm: ∞  nπa nπa  nπ U ( x, t ) = ∑  A n cos t + B n sin t  sin x n =1  l l  l 2l nπ 2 l nπ Trong đó: A n = ∫ l0 g( x ).sin l xdx ; B n = ∫ h ( x ).sin l xdx nπa 0 Trường hợp 2. f ( x, t ) ≠ 0 , ta có công thức nghiệm: ∞ nπ U ( x , t ) = ∑Tn ( t ) sin x n=1 l 2 t nπa l nπ Trong đó: Tn = ∫ nπa 0 sin l ( t − τ)dτ∫ f ( x, τ).sin l xdx 0 l t nπa 2l nπ = ∫ nπa 0 f n ( τ) sin l ( t − τ)dτ với f n ( τ) = ∫ f ( x , τ).sin l 0 l xdx 2
  • 3. Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH ELLIP I. Bài toán Dirichlet trong hình tròn S bán kính R  ∆ U = U xx + U yy = 0   U ∂ S = f (S) Bằng cách đổi tọa độ cực x = r cos θ y = r sin θ ; ta có công thức nghiệm tổng n ∞ r  quát: U (r , θ) = ∑  ( A n cos nθ + B n sin nθ) trong đó: n =0  R  1 2π 1 2π 1 2π 2π ∫ A0 = f (θ)dθ; A n = ∫ f (θ) cos nθdθ ; . B n = ∫ f (θ) sin nθdθ 0 π0 π0 II. Bài toán Dirichlet trong hình chữ nhật  U xx + U yy = 0; ( x, y) ∈ [ 0, a ] × [ 0, b]   U(x,0) = U(x, b) = g( x)  U(0, y) = U(a, y) = h( y)  Ta có phương trình nghiệm tổng quát: ∞  nπ y − nπ y  nπ U ( x , y) = ∑  A n e a + B n e a .sin  x n =1   a  U(x,0) = U(x, b) = g(x) Giải hệ phương trình  để tìm A n , Bn .  U(0, y) = U(a, y) = h( y) 3
  • 4. Chương 4. PHƯƠNG TRÌNH PARABOL I. Bài toán Cauchy  U t = a 2 U xx , (x, t) ∈ R × (0, + ∞ )   U ( x ,0 ) = g ( x ) +∞ ( ξ−x ) 2 1 − Ta có công thức nghiệm: U ( x , t ) = 2a πt ∫e 4a 2t .g (ξ)dξ −∞ II. Bài toán biên ban đầu thứ nhất  U t = a 2 U xx + f ( x, t ); (x, t ) ∈ Vt   U(x,0) = g( x ); 0 ≤ x ≤ l  U(0, t ) = U(l, t ) = 0  Trường hợp 1. f ( x, t ) = 0 , ta có phương trình nghiệm tổng quát: 2  nπa  +∞ −  t nπ U ( x , t ) = ∑C n e  l  .sin x n =1 l 2l nπ Trong đó: C n = ∫ g ( x ).sin xdx l0 l Trường hợp 2. f ( x, t ) ≠ 0 , ta có phương trình nghiệm tổng quát: +∞ nπ U ( x , t ) = ∑Tn ( t ).sin x n=1 l 2 l t −  nπa   ( t −τ) 2l nπ Trong đó: Tn ( t ) = nπa ∫ f n ( τ).e  l  dτ với f n ( τ) = ∫ f ( x, τ).sin l xdx l 0 0 4