SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Ca lâm sàng:
HỘI CHỨNG QUÁ KÍCH
BUỒNG TRỨNG
Nhóm BSNT 2020:
1. Huỳnh Phúc Khánh Minh
2. Nguyễn Khánh Duy
3. Lê Chí Thanh
I. Hành chính:
Họ tên: N.T.K.A
Tuổi: 36
PARA: 0000
Nghề nghiệp: nhân viên văn phòng
Dân tộc: Kinh
Địa chỉ: Hóc Môn,TP. HCM
Đến khám lúc 15 giờ 40 phút, ngày 06/06/2022
Khoa cấp cứu, BV Hùng Vương
II. Lý do đến khám:
Đau bụng âm ĩ hạ vị
III. Tiền căn
Gia đình:
- Không ghi nhận tiền căn bệnh lý tự miễn, nội tiết,
thần kinh, tiền căn ngoại khoa.
III. Tiền căn
Cá nhân:
1) Nội khoa:
- Không ghi nhận tiền căn bệnh lý của tuyến yên, tuyến
giáp, tuyến thượng thận, bệnh lý tự miễn
- Không ghi nhận tiền căn nhiễm HIV, HBV, HCV, lao
- Không ghi nhận tiền căn dị ứng thuốc, thức ăn
2) Ngoại khoa:
- PTNS bóc u nang BT 2 bên 2016 (Không có GPB)
III. Tiền căn
3) Phụ khoa:
- Có kinh lần đầu lúc 13 tuổi, chu kỳ kinh không đều, mỗi 2-3 tháng, mỗi
lần hành kinh khoảng 5 ngày, nhiều nhất vào N2, không thống kinh
- Kinh cuối: 09/04/2022, hành kinh như bình thường
- Lập gia đình năm 2019, không dùng biện pháp tránh thai
- Không ghi nhận tiền căn bệnh lý viêm vùng chậu, STD, lạc nội mạc tử
cung, adenomyosis, u xơ cơ tử cung
- Không khám phụ khoa định kỳ, tầm soát K CTC cách 1 tháng bằng Pap’s
smear: không tế bào bất thường
4) Sản khoa:
- PARA 0000, mong con 3 năm
- Hiếm muộn do gây RLPN, IUI 2 lần thất bại.
III. Tiền căn
• Hiện đang điều trị hiếm muộn tại BV HV
• XN 20/04/22: PRL 19.5 ng/mL; AMH 9.62 ng/mL; siêu âm phụ
khoa: dAP 34mm, nội mạc 7mm, không bất thường cấu trúc,
BT hai bên nhiều nang nhỏ, tinh dịch đồ bình thường.
• CTM, đông máu, HBV, HCV, HIV, lao, giang mai: bình thường.
• Chẩn đoán: Hiếm muộn nguyên phát do rối loạn phóng noãn –
IUI thất bại.
• BN mong muốn điều trị TTON -> IVF. Dydrogesterone 10mg: 1
viên x2/14 ngày (20/4-3/5).
• Tái khám 10/5: dAP 33m, nội mạc 8mm, không bất thường cấu
trúc, BT hai bên nhiều nang nhỏ. Dydrogesterone 10mg: 7 ngày
(10-16/5)
E2: 1973 pg/mL
LH: 5.9 IU/L
P4: 0.41 ng/mL
BT (T;P): 3d=15mm, 3d=14mm,
7d=12mm, 6d=10mm (38 nang)
E2: 4804 pg/mL
LH: 5.69 IU/L
P4: 1.06 ng/mL
BT (T;P): d=18mm, 4d=17mm,
4d=16mm, 4d=15mm, 2d=14mm,
3d=12mm, 4d=11mm (44 nang)
SA: BT (T): 14
AF, BT (P) 14 AF
E2: 938 pg/ mL
LH: 16.9 IU/L
BT (T, P): 5d=11mm,
5d=10mm, 3d=3mm
FSH 150 UI: N2/ 10 ngày (21 -30/5)
Cetrorelix 0.25 mg: sau FSH 5 ngày
hCG 250mcg : 19g30 31/05
21
trứng
31/05
21/05
25/05 28/05
02/06
IV. Bệnh sử:
Sau chọc hút noãn, 5 ngày nay BN đau bụng âm ĩ vùng
hạ vị, không lan, đau tăng khi đi lại, kèm nôn ói, #3-4
lần/ ngày, lượng ít.
Ngày nhập viện BN đau bụng nhiều hơn -> nhập viện
Trong quá trình bệnh, BN ăn uống kém, không sốt,
không khó thở, tiêu bình thường, tiểu 1L/ ngày, vàng
trong
V. Khám lâm sàng: 15g40, 06/06/2022
A) Khám tổng quát:
- BN tỉnh, tiếp xúc tốt
- Sinh hiệu:
HA 110/60 mmHg; M: 80 lần/phút;
T: 370C; NT: 20 lần/phút
- Cân nặng: 57 kg; chiều cao: 162 cm => BMI = 21,72 kg/m2
- Niêm hồng, không xuất huyết da niêm. Không rậm lông
- Không mảng tăng sắc tố da, không phù
B) Khám cơ quan:
- Đầu mặt cổ bình thường, tuyến giáp không to
- Tim đều, nhịp tim: 80 lần/phút, không âm thổi. Phổi trong
- Bụng mềm, không đề kháng, ấn đau hạ vị, gõ đục vùng thấp
V. Khám lâm sàng: 15g40, 06/06/2022
B) Khám cơ quan:
- Khám phụ khoa:
• Mỏ vịt: AĐ sạch, CTC trơn láng
•Tử cung kích thước bình thường
•2 phần phụ có khối d#5cm, chắc, di động, ấn đau
- WBC: 21.2 k/uL; Neu 73.3%; HGB: 155 g/L; Hct 48.5%; PLT 336 K/uL
- CRP 34 mg/L, Procalcitonin 0.08 ng/mL
- Ure 3.89 mg/dL, Creatinine 65 mcmol/L, eGFR: 89
- AST: 20 U/L; ALT: 19 U/L, β-hCG: âm tính
- Albumin: 33 g/L; Protein TP: 61 g/L
- Ion đồ (mmol/L): Na: 131, K: 4.07, CL: 102,Ca 0.98. Glucose: 111 mg/dL
- Đông máu: bình thường, TPTNT: bình thường
- X-quang ngực: không ghi nhận bất thường
- Siêu âm: dAP 44mm, nội mạc 11mm, BT (P) d#103x90mm, nhiều nang
echo trống, BT (T) d#96x56mm, nhiều nang echo trống, dịch tự do ổ bụng
lượng nhiều.
Cận lâm sàng:
VI. Tóm tắt bệnh án
BN nữ, 36 tuổi, PARA 0000, đến khám vì đau bụng
âm ĩ vùng hạ vị, có các vấn đề sau:
1) Hội chứng quá kích buồng trứng khởi phát sớm,
mức độ nặng, sau chọc hút noãn N5
2) Hiếm muộn I do RLPN đang điều trị IVF.
3) Theo dõi PCOS
VII. Biện luận
Đau bụng vùng hạ vị + dịch ổ bụng/ sau KTBT buồng
trứng có sử dụng hCG.
- Hội chứng quá kích buồng trứng
- Nang BT xuất huyết, vỡ
- Dịch tự do ổ bụng sau chọc hút trứng
VII. Biện luận
Đau bụng vùng hạ vị + dịch ổ bụng/ sau KTBT buồng
trứng có sử dụng hCG.
- Hội chứng quá kích buồng trứng
- Nang BT xuất huyết, vỡ
- Dịch tự do ổ bụng sau chọc hút trứng
VII. Biện luận
VIII. Chẩn đoán
HỘI CHỨNG QUÁ KÍCH BUỒNG TRỨNG KHỞI PHÁT
SỚM, MỨC ĐỘ NẶNG SAU CHỌC HÚT NOÃN NGÀY N5/
HIẾM MUỘN I DO RỐI LOẠN PHÓNG NOÃN ĐANG ĐIỀU
TRỊ TTOT - THEO DÕI PCOS
IX. Điều trị
X. Tiên lượng

More Related Content

Similar to OHSS - Copy.pptx

BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxquannguyen459
 
BA U xo tu cung.pptx
BA U xo tu cung.pptxBA U xo tu cung.pptx
BA U xo tu cung.pptxTnNguyn732622
 
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfBỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfLinhNguynKhnh23
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPGreat Doctor
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaiitchw
 
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxgblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxtruonganh290120
 
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptxBỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptxcacditme
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxDuyVan20
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲSoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeop
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeopaeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeop
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeopDuy Phan
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
hoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxhoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxThienPhan43
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docxBich Tram
 
N1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptx
N1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptxN1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptx
N1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptxNhnLc3
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxDuy Linh Nguyen
 
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -ssuser787e5c1
 

Similar to OHSS - Copy.pptx (20)

BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
 
Benh an
Benh anBenh an
Benh an
 
BA U xo tu cung.pptx
BA U xo tu cung.pptxBA U xo tu cung.pptx
BA U xo tu cung.pptx
 
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfBỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxgblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
 
Tắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptxTắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptx
 
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptxBỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
BỆNH ÁN PHỤ KHOA VIÊM PHẦN PHỤ DA18YKC NHÓM 17-18.pptx
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeop
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeopaeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeop
aeuirq et j[wiwtwehtuiwggaslk fet qiopoeop
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
hoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxhoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptx
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docx
 
N1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptx
N1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptxN1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptx
N1.3_TNTPhúc_CBNguyễn Thị Phương Yến.pptx
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
 
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
 

OHSS - Copy.pptx

  • 1. Ca lâm sàng: HỘI CHỨNG QUÁ KÍCH BUỒNG TRỨNG Nhóm BSNT 2020: 1. Huỳnh Phúc Khánh Minh 2. Nguyễn Khánh Duy 3. Lê Chí Thanh
  • 2. I. Hành chính: Họ tên: N.T.K.A Tuổi: 36 PARA: 0000 Nghề nghiệp: nhân viên văn phòng Dân tộc: Kinh Địa chỉ: Hóc Môn,TP. HCM Đến khám lúc 15 giờ 40 phút, ngày 06/06/2022 Khoa cấp cứu, BV Hùng Vương
  • 3. II. Lý do đến khám: Đau bụng âm ĩ hạ vị
  • 4. III. Tiền căn Gia đình: - Không ghi nhận tiền căn bệnh lý tự miễn, nội tiết, thần kinh, tiền căn ngoại khoa.
  • 5. III. Tiền căn Cá nhân: 1) Nội khoa: - Không ghi nhận tiền căn bệnh lý của tuyến yên, tuyến giáp, tuyến thượng thận, bệnh lý tự miễn - Không ghi nhận tiền căn nhiễm HIV, HBV, HCV, lao - Không ghi nhận tiền căn dị ứng thuốc, thức ăn 2) Ngoại khoa: - PTNS bóc u nang BT 2 bên 2016 (Không có GPB)
  • 6. III. Tiền căn 3) Phụ khoa: - Có kinh lần đầu lúc 13 tuổi, chu kỳ kinh không đều, mỗi 2-3 tháng, mỗi lần hành kinh khoảng 5 ngày, nhiều nhất vào N2, không thống kinh - Kinh cuối: 09/04/2022, hành kinh như bình thường - Lập gia đình năm 2019, không dùng biện pháp tránh thai - Không ghi nhận tiền căn bệnh lý viêm vùng chậu, STD, lạc nội mạc tử cung, adenomyosis, u xơ cơ tử cung - Không khám phụ khoa định kỳ, tầm soát K CTC cách 1 tháng bằng Pap’s smear: không tế bào bất thường 4) Sản khoa: - PARA 0000, mong con 3 năm - Hiếm muộn do gây RLPN, IUI 2 lần thất bại.
  • 7. III. Tiền căn • Hiện đang điều trị hiếm muộn tại BV HV • XN 20/04/22: PRL 19.5 ng/mL; AMH 9.62 ng/mL; siêu âm phụ khoa: dAP 34mm, nội mạc 7mm, không bất thường cấu trúc, BT hai bên nhiều nang nhỏ, tinh dịch đồ bình thường. • CTM, đông máu, HBV, HCV, HIV, lao, giang mai: bình thường. • Chẩn đoán: Hiếm muộn nguyên phát do rối loạn phóng noãn – IUI thất bại. • BN mong muốn điều trị TTON -> IVF. Dydrogesterone 10mg: 1 viên x2/14 ngày (20/4-3/5). • Tái khám 10/5: dAP 33m, nội mạc 8mm, không bất thường cấu trúc, BT hai bên nhiều nang nhỏ. Dydrogesterone 10mg: 7 ngày (10-16/5)
  • 8. E2: 1973 pg/mL LH: 5.9 IU/L P4: 0.41 ng/mL BT (T;P): 3d=15mm, 3d=14mm, 7d=12mm, 6d=10mm (38 nang) E2: 4804 pg/mL LH: 5.69 IU/L P4: 1.06 ng/mL BT (T;P): d=18mm, 4d=17mm, 4d=16mm, 4d=15mm, 2d=14mm, 3d=12mm, 4d=11mm (44 nang) SA: BT (T): 14 AF, BT (P) 14 AF E2: 938 pg/ mL LH: 16.9 IU/L BT (T, P): 5d=11mm, 5d=10mm, 3d=3mm FSH 150 UI: N2/ 10 ngày (21 -30/5) Cetrorelix 0.25 mg: sau FSH 5 ngày hCG 250mcg : 19g30 31/05 21 trứng 31/05 21/05 25/05 28/05 02/06
  • 9. IV. Bệnh sử: Sau chọc hút noãn, 5 ngày nay BN đau bụng âm ĩ vùng hạ vị, không lan, đau tăng khi đi lại, kèm nôn ói, #3-4 lần/ ngày, lượng ít. Ngày nhập viện BN đau bụng nhiều hơn -> nhập viện Trong quá trình bệnh, BN ăn uống kém, không sốt, không khó thở, tiêu bình thường, tiểu 1L/ ngày, vàng trong
  • 10. V. Khám lâm sàng: 15g40, 06/06/2022 A) Khám tổng quát: - BN tỉnh, tiếp xúc tốt - Sinh hiệu: HA 110/60 mmHg; M: 80 lần/phút; T: 370C; NT: 20 lần/phút - Cân nặng: 57 kg; chiều cao: 162 cm => BMI = 21,72 kg/m2 - Niêm hồng, không xuất huyết da niêm. Không rậm lông - Không mảng tăng sắc tố da, không phù B) Khám cơ quan: - Đầu mặt cổ bình thường, tuyến giáp không to - Tim đều, nhịp tim: 80 lần/phút, không âm thổi. Phổi trong - Bụng mềm, không đề kháng, ấn đau hạ vị, gõ đục vùng thấp
  • 11. V. Khám lâm sàng: 15g40, 06/06/2022 B) Khám cơ quan: - Khám phụ khoa: • Mỏ vịt: AĐ sạch, CTC trơn láng •Tử cung kích thước bình thường •2 phần phụ có khối d#5cm, chắc, di động, ấn đau
  • 12. - WBC: 21.2 k/uL; Neu 73.3%; HGB: 155 g/L; Hct 48.5%; PLT 336 K/uL - CRP 34 mg/L, Procalcitonin 0.08 ng/mL - Ure 3.89 mg/dL, Creatinine 65 mcmol/L, eGFR: 89 - AST: 20 U/L; ALT: 19 U/L, β-hCG: âm tính - Albumin: 33 g/L; Protein TP: 61 g/L - Ion đồ (mmol/L): Na: 131, K: 4.07, CL: 102,Ca 0.98. Glucose: 111 mg/dL - Đông máu: bình thường, TPTNT: bình thường - X-quang ngực: không ghi nhận bất thường - Siêu âm: dAP 44mm, nội mạc 11mm, BT (P) d#103x90mm, nhiều nang echo trống, BT (T) d#96x56mm, nhiều nang echo trống, dịch tự do ổ bụng lượng nhiều. Cận lâm sàng:
  • 13. VI. Tóm tắt bệnh án BN nữ, 36 tuổi, PARA 0000, đến khám vì đau bụng âm ĩ vùng hạ vị, có các vấn đề sau: 1) Hội chứng quá kích buồng trứng khởi phát sớm, mức độ nặng, sau chọc hút noãn N5 2) Hiếm muộn I do RLPN đang điều trị IVF. 3) Theo dõi PCOS
  • 14. VII. Biện luận Đau bụng vùng hạ vị + dịch ổ bụng/ sau KTBT buồng trứng có sử dụng hCG. - Hội chứng quá kích buồng trứng - Nang BT xuất huyết, vỡ - Dịch tự do ổ bụng sau chọc hút trứng
  • 15. VII. Biện luận Đau bụng vùng hạ vị + dịch ổ bụng/ sau KTBT buồng trứng có sử dụng hCG. - Hội chứng quá kích buồng trứng - Nang BT xuất huyết, vỡ - Dịch tự do ổ bụng sau chọc hút trứng
  • 17. VIII. Chẩn đoán HỘI CHỨNG QUÁ KÍCH BUỒNG TRỨNG KHỞI PHÁT SỚM, MỨC ĐỘ NẶNG SAU CHỌC HÚT NOÃN NGÀY N5/ HIẾM MUỘN I DO RỐI LOẠN PHÓNG NOÃN ĐANG ĐIỀU TRỊ TTOT - THEO DÕI PCOS

Editor's Notes

  1. GnRH anta: Ovitrelle
  2. Differential diagnosis — The diagnosis of OHSS is usually straightforward, as the syndrome occurs in a specific setting: ovarian stimulation with exogenous gonadotropins followed by hCG injection. However, other disorders resulting in pelvic pain and possibly free fluid include ectopic pregnancy, hemorrhagic cyst, ruptured ovarian cyst, and ovarian torsion. These disorders, when associated with hemoperitoneum (or hemoperitoneum due to oocyte retrieval) may be similar to OHSS (enlarged ovaries, free fluid [blood], abdominal distension, and pain). However, hemoconcentration is not present (there is a fall in hemoglobin and hematocrit).
  3. Dịch ổ bụng lượng nhiều, buồng trứng to, CTM: không thiếu máu, cô đặc máu. Ion đồ: Hạ Natri máu -> loại 2 cái cuối Differential diagnosis — The diagnosis of OHSS is usually straightforward, as the syndrome occurs in a specific setting: ovarian stimulation with exogenous gonadotropins followed by hCG injection. However, other disorders resulting in pelvic pain and possibly free fluid include ectopic pregnancy, hemorrhagic cyst, ruptured ovarian cyst, and ovarian torsion. These disorders, when associated with hemoperitoneum (or hemoperitoneum due to oocyte retrieval) may be similar to OHSS (enlarged ovaries, free fluid [blood], abdominal distension, and pain). However, hemoconcentration is not present (there is a fall in hemoglobin and hematocrit).
  4. Differential diagnosis — The diagnosis of OHSS is usually straightforward, as the syndrome occurs in a specific setting: ovarian stimulation with exogenous gonadotropins followed by hCG injection. However, other disorders resulting in pelvic pain and possibly free fluid include ectopic pregnancy, hemorrhagic cyst, ruptured ovarian cyst, and ovarian torsion. These disorders, when associated with hemoperitoneum (or hemoperitoneum due to oocyte retrieval) may be similar to OHSS (enlarged ovaries, free fluid [blood], abdominal distension, and pain). However, hemoconcentration is not present (there is a fall in hemoglobin and hematocrit).