1. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
Bài 01: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a. Văn bản là những công văn, giấy tờ hình thành trong hoạt động của các
cơ quan quản lý Nhà nước.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Văn bản là vật mang tin được thể hiện bằng một ngôn ngữ nhất định
theo một phong cách nhất định.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c. Văn bản được xem là một sản phẩm vật chất do con người sáng tạo ra
qua nhiều thời kỳ lịch sử khác nhau. Mỗi loại văn bản đều mang trên mình
những thông tin nhất định phản ánh những đặc trưng cơ bản về kinh tế, chính
trị, văn hoá, khoa học… của một thời kỳ lịch sử nhất định.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
d. Văn bản là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lý xã hội.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 02: Văn bản quản lý Nhà nước có những chức năng nào sau đây?
a. Chức năng thông tin
b. Chức năng pháp lý
c. Chức năng quản lý
d. Chức năng văn hoá
e. Chức năng sử liệu học
f. Tất cả các câu trên
Bài 03: Văn bản quy phạm pháp luật là loại văn bản nào sau đây?
a. Là loại văn bản được hình thành ra trong quá trình hoạt động của các
cơ quan nghiên cứu khoa học, dùng để thể hiện các chi tiết của các công trình
nghiên cứu khoa học.
b. Là loại văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của tất cả các cơ quan
trong hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước và được áp dụng cho một đối
tượng cụ thể nào đó.
c. Là văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục,
trình tự luật định. Trong đó chứa đựng các quy tắc xử sự chung được Nhà nước
đảm bảo thực hiện bằng điều chỉnh các quan hệ xã hội theo định hướng XHCN.
d. Là loại văn bản dùng để thuyết trình trước đám đông.
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 1
2. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
Bài 04: Văn bản quy phạm pháp luật có những đặc điểm nào sau đay?
a. Có tính cưỡng chế
b. Có hiệu lực thường xuyên và tương đối lâu dài
c. Có phạm vi điều chỉnh rộng, không chỉ đích danh đối tượng thi hành.
d. Tất cả các câu trên
Bài 05: Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Pháp lệnh, Nghị quyết của
UBTVQH có hiệu lực khi nào?
a. Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
b. Kể từ ngày đăng công báo
c. Kể từ ngày ký
d. Chậm hơn 15 ngày kể từ ngày ký
Bài 06: Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ, Quyết định, Chỉ thị của Thủ
tướng Chính phủ có hiệu lực khi nào?
a. Kể từ ngày ký
b. Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
c. Kể từ ngày đăng công báo (Trừ trường hợp văn bản đó quy định ngày
có hiệu lực sớm hơn hoặc muộn hơn).
d. Tất cả các câu trên
Bài 07: Vn QPPL của HĐND và UBND các cấp có hiệu lực khi nào?
a. Kể từ ngày ký
b. Kể từ ngày đăng công báo
c. Kể từ ngày bắt đầu dự thảo
d. Tất cả đều sai
Bài 08: Văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành có hiệu lực trong phạm vi
nào?
a. Cả nước
b. Trong phạm vi tỉnh
c. Trong phạm vi một huyện
d. Tất cả đều sai
Bài 09: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a. Văn bản QPPL của cơ quan cấp dưới phải phù hợp với văn bản QPPL
của cơ quan cấp trên.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Chỉ có cơ quan ban hành văn bản QPPL mới có thẩm quyền đình chỉ,
bãi bỏ những văn bản QPPL sai trái của mình.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c. Khi văn bản QPPL chứa đựng một số điều khoản không phù hợp thì cơ
quan có thẩm quyền sẽ đình chỉ việc thi hành văn bản đó, đồng thời sửa đổi lại
toàn bộ văn bản.
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 2
3. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 10: Loại văn bản nào sau đây là luật cơ bản của Nhà nước quy định
những vấn đề về chế độ chính trị; kinh tế, văn hoá, giáo dục, khoa học kỹ
thuật; quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; những nguyên tắc cơ bản về
tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước.
a. Luật
b. Hiến pháp
c. Nghị quyết
d. Nghị định
Bài 11: Loại văn bản nào sau đây dùng để quy định những vấn đề quan
trọng về đối nội, đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
của đất nước, những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ
máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân.
a. Hiến pháp
b. Luật
c. Nghị quyết
d. Nghị định
Bài 12: Những nhận định sau đây đúng hay ? Vì sao?
a. Pháp lệnh là văn bản được ban hành dùng để thực hiện những nhiệm
vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước do Hiến pháp và luật quy định.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Nghị quyết của UBTVQH là văn bản dùng để quyết định kế hoạch phát
triển KT – XH chính sách tài chính, tiền tệ quốc gia, chính sách dân tộc, tôn
giáo, đối ngoại, quốc phòng, an ninh, dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ
ngân sách nhà nước, phê chuẩn điều ước quốc tế, quyết định chế độ làm việc
của Quốc hội, UBTVQH, Hội đồng dân tộc, các UB của Quốc hội, Đại biểu
Quốc hội…
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c. Lệnh là văn bản do Chủ tịch nước ban hành dùng để quy định những
vấn đề được Quốc hội giao khi chưa đủ điều kiện ban hành thành luật.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 3
4. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
................................................................................................................................
d. Nghị định là văn bản do Chủ tịch nước ban hành dùng để công bố Hiến
pháp, Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 13: Loại văn bản nào sau đây quy định các biện pháp chỉ đạo, phối hợp
thực hiện của các thành viên Chính phủ; đôn đốc, kiểm tra hoạt động của
các cơ quan bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các
cấp trong việc thực hiện các chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà
nước, các quyết định của Chính phủ.
a. Nghị quyết
b. Nghị định
c. Chỉ thị
d. Thông tư
Bài 14: Thông tư là văn bản có chức năng nào sau đây?
a. Dùng để công bố Hiến pháp, luật, Nghị quyết, Pháp lệnh
b. Dùng để giải thích, hướng dẫn thi hành Luật, nghị quyết của Quốc hội,
Pháp lệnh, nghị quyết của UBTVQH; Quyết định của Chủ tịch nước; Nghị
quyết, nghị định của Chính phủ; Quyết định, chỉ thị của Thủ tướng CHính phủ.
c. Dùng để công bố một sự kiện quan trọng liên quan đến đối nội, đối
ngoại.
d. Dùng để quyết định các chủ trương, biện pháp lãnh đạo, điều hành hoạt
động của Chính phủ và hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương đến cơ sở;
Quy định chế độ làm việc đối với các thành viên Chính phủ, Chủ tịch UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các vấn đề khác thuộc thẩm quyền
của Chính phủ.
Bài 15: Hiến pháp, Luật, Nghị quyết thuộc thẩm quyền ban hành của cơ
quan nào sau đây?
a. UBTVQH
b. Quốc hội
c. Chủ tịch nước
d. Chính phủ
Bài 16: Pháp lệnh thuộc thẩm quyền ban hành của cơ quan nào sau đây?
a. Quốc hội
b. UBTVQH
c. Chủ tịch nước
d. Chính phủ
Bài 17: Lệnh thuộc thẩm quyền ban hành của những cơ quan nào sau đây?
a. Chủ tịch nước
b. Thủ tướng Chính phủ
c. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 4
5. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
d. Chủ tịch UBND các cấp
Bài 18: Khi quyết định những vấn đề về tổ chức và hoạt động của các cơ
quan Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ thì Chính phủ
ban hành loại văn bản nào sau đây?
a. Nghị quyết
b. Nghị định
c. Quyết định
d. Chỉ thị
Bài 19: Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao có thẩm quyền ban
hành những văn bản nào sau đây?
a. Lệnh
b. Nghị quyết
c. Nghị định
d. Pháp lệnh
e. Tất cả đều sai
Bài 20: Chính phủ có thẩm quyền ban hành những loại văn bản nào sau
đây?
a. Pháp lệnh
b. Nghị quyết
c. Nghị định
d. Quyết định
Bài 21: Thủ tướng chính phủ có thẩm quyền ban hành những loại văn bản
nào sau đây?
a. Nghị quyết
b. Nghị định
c. Quyết định
d. Chỉ thị
Bài 22: Những loại văn bản nào sau đây thuộc thẩm quyền ban hành của
cơ quan bộ, cơ quan ngang bộ?
a. Pháp lệnh
b. Nghị định
c. Quyết định
d. Chỉ thị
e. Thông tư
Bài 23: UBND các cấp có thẩm quyền ban hành những loại văn bản nào
sau đây?
a. Nghị định
b. Quyết định
c. Chỉ thị
d. Thông tư
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 5
6. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
Bài 24: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a. Tất cả các quyết định do UBND các cấp ban hành đều là VB QPPL
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Quyết định cá biệt là loại VB có hiệu lực tương đương với VB QPPL
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c. Khi ban hành, bãi bỏ các chế độ, chính sách về phát triển KT – XH, an
ninh, quốc phòng, vân hoá, giáo dục… những quy định về tổ chức và hoạt động
của các cơ quan Nhà nước ở địa phương, các quan hệ xã hội và hoạt động của
công dân, UBND các cáp ban hành Chỉ thị.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
d. Báo cáo là văn bản dùng để truyền đạt, báo tin, phổ biến cho các cơ
quan khác biết về một hoặc một số hoạt động đã, đang và sắp diễn ra trong cơ
quan, đơn vị.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 25: Loại văn bản nào sau đây dùng để giao tiếp chính thức với cơ quan
và với quần chúng nhân dân nhằm các mục đích trao đổi, đôn đốc, nhắc
nhở, kiểm tra, cảm ơn, từ chối, thăm hỏi….
a. Thông báo
b. Báo cáo
c. Công văn
d. Tờ trình
Bài 26: Kế hoạch là loại văn bản có chức năng nào sau đây?
a. Dùng để xác định mục tiêu, phương hướng, nhiệm vụ và các biện pháp
cụ thể để thực hiện một nhiệm vụ công tác, một lĩnh vực hoạt động của nhà
nước nói chung và của từng cơ quan nói riêng.
b. Dùng để trình bày có hệ thống về một chủ trương, chính sách, vấn đề,
sự việc và các giải pháp thực hiện trong một khoản thời gian nhất định.
c. Dùng để công bố với nhân dân một quyết định hoặc một sự kiện quan
trọng về đối nội, đối ngoại của nhà nước
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 6
7. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
d. Dùng để quy định thống nhất các quy tắc, chế độ, tiêu chuẩn nhằm điều
tiết hoạt động trong một lĩnh vực công tác nhất định của Nhà nước nói chung và
của cơ quan nói riêng.
Bài 27: Hãy trẻ lời các câu hỏi sau đây?
a. Thể thức văn bản là gì?
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Thể thức văn bản có vai trò nào sau đây?
b.1. Thể hiện tính kỹ cương v à thống nhất trong việc soạn thảo văn bản
và ban hành văn bản.
b.2. Đảm bảo tính chân thật và hiệu lực pháp lý của văn bản.
b.3. Thể hiện trách nhiệm và quyền uy của cơ quan ban hành.
b.4. Thể hiện phép lịch sự trong giao tiếp hành chính.
c. Thể thức văn bản là do cơ quan có thẩm quyền quy định hay do các cơ
quan tự quy định?
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
d. Văn bản không đảm bảo thể thức là văn bản có giá trị hay không? Vì
sao?
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 28: Thể thức bắt buộc của văn bản quản lý Nhà nước gồm những yếu
tố thông tin nào sau đây?
a. Quốc hiệu
b. Tác giả
c. Dấu chỉ mức độ khẩn, mật
d. Số, ký hiệu văn bản
e. Dấu chỉ phạm vi phổ biến, sử dụng
f. Địa danh, ngày tháng năm ban hành văn bản
g. Tên loại văn bản
h. Dấu dự thảo
i. Trích yếu nội dung văn bản
j. Nội dung
k. Thể thức đề ký, chữ ký và con dấu
l. Nơi nhận văn bản.
Bài 29: Những yếu tố thông tin nào sau đây thể hiện giá trị pháp lý của văn
bản?
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 7
8. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
a. Quốc hiệu
b. Tác giả
c. Số, ký hiệu văn bản
d. Địa danh, ngày tháng năm ban hành văn bản
e. Tên loại văn bản
f. Con dấu
g. Nơi nhận văn bản.
Bài 30: Những văn bản nào sau đây khi ghi tác giả văn bản phải ghi tên cơ
quan chủ quản.
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Các bộ
d. UBND các cấp
e. Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND các cấp
f. Toà án nhân dân tỉnh, huyện
g. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, huyện
Bài 31: Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau đây?
a.
b. = = = = = = = = = =
c. ……………………
d.
Bài 32: Quốc hiệu được ghi theo cách nào sau đây?
a. Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
b. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
c. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
d. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
Bài 33: Dưới tác giả văn bản là ký hiệu nào sau đây?
a. ………@............
b. ______ ______
c.
d. ……………………
Bài 34: Hãy ghi tác giả của những văn bản sau đây:
a. Văn bản của Toà án nhân dân tỉnh Quảng Nam.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Văn bản của Viện kiểm sát nhân dân thành phố Đà Nẵng
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 8
9. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
c. Văn bản của Sở Công nghiệp thành phố Đà Nẵng
................................................................................................................................
................................................................................................................................
d. Văn bản phòng Giáo dục và Đào Quận Sơn Trà
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
e. Văn bản của Hội đồng nhân dân huyện Hoà Vang.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
f. Văn bản của Công ty TNHH nhật Linh
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
g. Văn bản của trường Cao Đẳng Đông Á.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
h. Văn bản của UBND phường Hoà Cường, quận Hải Châu
................................................................................................................................
................................................................................................................................
i. Văn bản của NH Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hoà Vang
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 35: Số, ký hiệu của văn bản QPPL được ghi theo cách nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
Bài 36: Số, ký hiệu của văn bản thông thường được ghi theo cách nào sau
đây?
a.
b.
c.
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 9
Số:…/năm/ký hiệu VB – Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành
Số:…/tên VB /tên cơ quan ban hành
Số:…-tên VB / tên cơ quan ban hành
Số:…- năm/Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành
Số:…/năm/tên VB - tên cơ quan ban hành
Số:…/tên VB/ tên cơ quan ban hành
Số:…/ký hiệu VB - chữ viết tắt tên cơ quan ban hành
10. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
d.
Bài 37: Địa danh, ngày tháng năm của văn bản được ghi theo cách nào sau
đây?
a. …,Ngày….tháng….Năm…
b. …,ngày….tháng….năm….
c. …, ngày…tháng….năm….
d. …, NGÀY…THÁNG…NĂM
Bài 38: Địa danh, ngày tháng năm của văn bản được trình bày ở vị trí nào
sau đây?
a. Dưới số và ký hiệu văn bản
b. Dưới Quốc hiệu
c. Dưới nội dung văn bản ( chỉ có ở một số ít loại văn bản )
d. Trên cùng, bên trái của văn bản
Bài 39: Trích yếu nội dung văn bản đựơc trình bày ở vị trí nào sau đây?
a. Dưới số và ký hiệu của văn bản
b. Dưới Quốc hiệu
c. Dưới tên loại văn bản
d. Dưới địa danh, ngày tháng năm
Bài 40: Những chức danh nào sau đây, khi ký văn bản phải ghi thể thức đề
ký là : KÝ THAY (KT)?
a. Thủ trưởng cơ quan
b. Phó thủ trưởng cơ quan
c. Cán bộ dưới một cấp
Bài 41: Những cơ quan nào sau đây, khi ban hành văn bản phải ghi thể
thức đề ký là : THAY MẶT (TM)?
a. Chính phủ
b. Bộ khoa học Công nghê
c. HĐND thành phố Đà Nẵng
d. Sở Công nghiệp thành phố Đà Nẵng
e. Bệnh viện Đa khoa thành phố Đà Nẵng
Bài 42: Những chức danh nào sau đây, có thẩm quyền ký trực tiếp văn
bản?
a. Thủ trưởng cơ quan
b. Phó thủ trưởng cơ quan
c. Chánh văn phòng
d. Thủ trưởng các đơn vị khác
Bài 43: Chức danh nào sau đây, khi ký văn bản phải ghi thể thức đề ký là :
THỪA LỆNH (TL)?
a. Thủ trưởng cơ quan
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 10
SỐ:…/tên VB - tên cơ quan
11. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
b. Phó thủ trưởng cơ quan
c. Cán bộ dưới một cấp
Bài 44: Thể thức đề ký được trình bày như thế nào?
a. In hoa, đậm, đứng, cỡ chữ 13 - 14
b. In thường, đậm, nghiêng, cỡ chữ 14
c. In hoa, nhạt, đứng, cỡ chữ 13 -14
d. In thường, nhạt, đứng, cỡ chữ 14
Bài 45: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a. Con dấu là thành phần thể thức thể hiện vị trí của cơ quan ban hành
văn bản và giá trị pháp lý của văn bản.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Mọi văn bản khi ban hành đầu bắt buộc phải có con dấu.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c. Dấu được đóng vào những văn bản, giấy tờ đã có chữ ký của người có
thẩm quyền, những văn bản có nội dung rõ ràng.
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 46: Nơi nhận văn bản được trình bày ở những vị trí nào sau đây?
a. Dưới tác giả văn bản
b. Dưới số và ký hiệu văn bản
c. Cuối nội dung, bên trái của văn bản.
Bài 47: Nơi nhận văn bản được trình bày theo cách nào sau đây?
a. Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13, kiểu chữ đậm, đứng.
b. Phông chữ Vni Time, cỡ chữ 13, kiểu chữ nghiêng
c. Phông chữ Vni Time, cỡ chữ 12, kiểu chữ đậm, nghiêng
d. Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 12, kiểu chữ nhạt, nghiêng
Bài 48: Dấu chỉ mức độ “MẬT”, “KHẨN” được trình bày ở vị trí nào sau
đây?
a. Dưới tác giả văn bản
b. Dưới số, ký hiệu văn bản
c. Dưới Quốc hiệu
d. Dưới địa danh, ngày tháng năm
Bài 49: Văn bản vừa chỉ mức độ “MẬT”, “KHẨN” thì dấu chỉ mức độ
“MẬT”, “KHẨN” được trình bày như thế nào?
a. Mật trước, khẩn sau
b. Khẩn trước, mật sau
c. Mật trên, khẩn dưới
d. Khẩn trên, mật dưới
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 11
12. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
Bài 50: Các dấu chỉ phạm vi phổ biến, sử dụng như: dấu “XONG HỘI
NGHỊ TRẢ LẠI”, dấu “ KHÔNG PHỔ BIẾN”, dấu “XEM XONG TRẢ
LẠI”, dấu “ THU HỒI”… được trình bày ở những vị trí nào sau đây?
a. Dưới Quốc hiệu
b. Dưới tác giả
c. Dưới địa danh, ngày tháng năm
d. Trên Quốc hiệu
Bài 51: Trong trường hợp cần phải ghi đại chỉ liên lạc của cơ quan lên văn
bản thì các yếu tố thông tin về địa chỉ được trình bày ở vị trí nào?
a. Trên tác giả văn bản
b. Trên Quốc hiệu
c. Dưới cùng của văn bản
d. Lề trái của văn bản
Bài 52: Sao y là bản sao nào sau đây?
a. Là bản sao lại nguyên văn văn bản chính do cơ quan ban hành văn bản
sao.
b. Là bản sao lại nguyên văn văn bản chính do cơ quan nhận văn bản sao
c. Là bản sao lại một phần văn bản do cơ quan ban hành văn bản và cơ
quan lưu trữ bản chính sao.
Bài 53: Dấu thu hồi văn bản được trình bày ở vị trí nào sau đây?
a. Trên Quốc hiệu và tác giả của văn bản
b. Sau phần nội dung văn bản, dưới đường phân cách
c. Lề trái của văn bản
Bài 54: Tên cơ quan sao văn bản được trình bày ở vị trí nào sau đây?
a. Góc trên, bên trái, dưới đường phân cách với nội dung văn bản
b. Góc trên, bên phải, dưới đường phân cách với nội dung văn bản
c. Dưới phần nội dung, góc trên, bên trái văn bản
d. Dưới phần nội dung, góc trên, bên phải văn bản
Bài 55: Địa điểm, ngày tháng năm sao văn bản được trình bày ở vị trí nào
sau đây?
a. Dưới tên cơ quan sao văn bản
b. Góc trên, bên phải, dưới đường phân cách với nội dung văn bản
c. Góc trên, bên trái, dưới đường phân cách với nội dung văn bản
Bài 56: Những chức danh nào sau đây có thẩm quyền ký bản sao?
a. Thủ trưởng cơ quan
b. Phó thủ trưởng cơ quan
c. Chánh văn phòng
d. Phó văn phòng
Bài 57: Giả định rằng: Anh (chị) đang công tác tại UBND quận X, ngày
14/6/2008 anh (chị) nhận được chỉ thị của UBND TP Y. Để triển khai nội
dung Chỉ thị này đến các phường và các cơ quan, đơn vị trực thuộc thì phải
sao văn bản thành nhiều bản (mỗi bản được gửi cho 1 cơ quan, 1 phường).
Hãy cho biết : các bản sao gửi cho các cơ quan, đơn vị là bản sao gì?
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 12
13. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 58: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a. Bản gốc là bản thảo đầu tiên của văn bản
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Bản chính là bản thảo cuối cùng của văn bản
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c. Bản gốc và bản chính luôn luôn có giá trị ngang nhau
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
d. Mọi loại văn bản sao đều có giá trị như bản gốc và bản chính
Trả lời:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 59: Trang mặt trứơc của văn bản QPPL được chừa lề theo cách nào?
a. b.
c. d.
Bài 60: Số trang của văn bản được trình bày ở vị trí nào sau đây?
a. Trên cùng, bên phải của văn bản
b. Trên cùng, bên trái của văn bản
c. Dưới cùng, chính giữa của văn bản
d. Dưới cùng, bên phải của văn bản
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 13
Lề trên = 15mm
Lề dưới = 20mm
Lề trái = 30mm
Lề phải = 15mm
Lề trên = 25mm
Lề dưới = 20mm
Lề trái = 35mm
Lề phải = 20mm
Lề trên = 25mm
Lề dưới = 20mm
Lề trái = 35mm
Lề phải = 15mm
Lề trên = 25mm
Lề dưới = 20mm
Lề trái = 35mm
Lề phải = 20mm
14. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
e. Trên cùng, chính giữa của văn bản
Bài 61: Lấy danh nghĩa là cán bộ văn thư của trường THCN CKN Đông Á,
hãy kiểm tra mức độ chính xác về thể thức của những văn bản sau đây?
Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng.
Sở GD – ĐT thành phố
Đà Nẵng
TRƯỜNG THCN CKN
ĐÔNG Á.
Số: 23/2003/QĐ – CKN ĐA
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 5 tháng 6 năm 2003
QUYẾT ĐỊNH
V/v Bổ nhiệm cán bộ.
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCN CKN ĐÔNG Á
Căn cứ: .................................................................................................................
Căn cứ: .................................................................................................................
Xét đề nghị của ông:...............................................................................................
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bổ nhiệm ông:............................................................................................
Điều 2: .................................................................................................................
Điều 3: .................................................................................................................
- Nơi nhận: TM. TRƯỜNG THCN CKN
ĐÔNG Á
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
…..………
- …………..
- Lưu VT, TC.
SỞ GD – ĐT TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THCN CKN
ĐÔNG Á
Số: 57/TB – CKN ĐA
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 5 tháng 6 năm
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 14
15. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
2004
THÔNG BÁO
V/v ………………………………………
1. ..................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. .................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. ..................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. .................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
- Nơi nhận: PHÓ HIỆU TRƯỞNG
…..………;
- …………..;
- Lưu VT.
Nguyễn Thị Anh Đào
SỞ GD – ĐT TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THCN CKN
ĐÔNG Á
……@.......
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 15
16. Bài tập tổng hợp Môn: Văn bản quản lý Nhà
nước
Số: 57/CB – CKN ĐA
V/v Tổng kết năm học
Đà Nẵng, ngày 5 tháng 6 năm
2004
BÁO CÁO
1. ..................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. .................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. ..................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. .................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
- Nơi nhận: PHÓ HIỆU TRƯỞNG
…..………;
- …………..;
- Lưu VT.
Nguyễn Thị Anh Đào
Giáo viên: Lê Thị Hồng Huệ 16