SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
HUỲNH BÁ HỌC                            1/11         GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN


                           GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
                                     BÀI TẬP CHƯƠNG II
LÝ THUYẾT                                                     Ghi chú
1. Phương pháp định khoản: gồm 4 bước                         HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THỐNG NHẤT
Bước 1: Xác định chi tiết đối tượng kế toán.                  TK Loại 1: Tài sản ngắn hạn;
Bước 2: Xem xét đối tượng kế toán thuộc loại tài khoản nào.   TK Loại 2: Tài sản dài hạn;
Bước 3: Xác định tăng hay giảm của đối tượng kế toán.         TK Loại 3: Nợ phải trả;
Bước 4: Tra cứu số hiệu tại khoản dựa vào nguyên tắc quy      TK Loại 4: Vốn chủ sở hữu;
ước ghi kép vào tào khoản để định khảo kế toán.               TK Loại 5: Doanh thu của hoạt động kinh doanh chính;
                                                              TK Loại 6: Chi phí sản xuất kinh doanh chính;
                                                              TK Loại 7: Thu nhập hoạt động khác;
                                                              TK Loại 8: Chi phí hoạt động khác;
                                                              TK Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh;
                                                              TK Loại 0: TK ngoài bảng.

                                         2. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản
a. Đối với tài khoản tài sản (loại 1, 2)                       c. Đối với tài khoản trung gian
Bên Nợ:                                                        - Tài khoản doanh thu (loại 5, 7)
- Số dự đầu kỳ                                                 Bên Nợ:
- Số phát sinh tăng trong kỳ                                   Số phát sinh giảm trong kỳ
- Số dư cuối kỳ                                                Bên Có:
Bên Có:                                                        Số phát sinh tăng trong kỳ
- Số phát sinh giảm trong kỳ                                   - Tài khoản chi phí ( loại 6, 8)
 SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong kỳ - Số PS giảm trong Bên Nợ:
                              kỳ                               Số phát sinh tăng trong kỳ
                                                               Bên Có:
b. Đối với tài khoản nguồn vốn (loại 3, 4)                     Số phát sinh giảm trong kỳ
Bên Nợ:                                                        - Tài khoản kết quả kinh doanh (loại 9)
Số phát sinh giảm trong kỳ                                     Bên Nợ:
Bên Có:                                                         Tập hợp các chi phí phát sinh
Số dự đầu kỳ                                                   Bên Có:
Số phát sinh tăng trong kỳ                                      Tập hợp doanh thu hay thu nhập thuần
Số dư cuối kỳ                                                  d. Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán
 SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong kỳ - Số PS giảm trong Tài khoản này chi ghi đơn (chi ghi bên Nợ hoặc bên Có)
                              kỳ                               e, Tài khoản lưỡng tính là tài khoản vừa có số dư bên
                                                               Nợ vừa có số dư và bên Có (TK phải thu - Loại 1, Nhóm
                                                               13; TK phải trả - loại 3)

                                 Kết cấu của tài khoản kế toán có dạng như sau:




                                   Các sơ đồ chữ T các nhóm loại TK như sau:
HUỲNH BÁ HỌC                              2/11        GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
BÀI TẬP

Bài 01. Tại doanh nghiệp A phát sinh nghiệp vụ sau:

1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000     7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000
2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt.      8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác.
3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000                  9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000
4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000    10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000
5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền   11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000.000 trả
cho người bán.                                              bằng tiền mặt.
6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán.             12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000

Yêu cầu:
Hãy định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản chữ T.

                                                     BÀI GIẢI
Định khoản:
 1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000                               MẸO LÀM BÀI TẬP
 Nợ:            TK 112 “tiền gửi ngân hàng”                               10.000.000
                                                                                     Cách định khoản trong nguyên lý kế
        Có:     TK 131 “phải thu khách hàng”                              10.000.000 toán:
                                                                                       + Xác định nghiệp vụ: Muốn định
 2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt.                                khoản, ta phải xác định được nghiệp
 Nợ             TK 152 “nguyên liệu, vật liệu”                             8.000.000   vụ phát sinh, để xác định nghiệp vụ,
                                                                                       ta đặt 2 câu hỏi:
        Có      TK 111 “tiền mặt”                                          8.000.000
                                                                                        - Nghiệp vụ phát sinh liên hệ đến
 3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000                                            mấy Tài khoản và là những Tài khoản
 Nợ             TK 211 “TSCĐHH”                                           12.000.000   nào ? 2,3 hay 4 tài khoản và xác định
                                                                                       tên những Tài khoản đó.
        Có      TK 411 “nguồn vốn KD”                                     12.000.000
                                                                                       - Tài khoản nào ghi nợ, Tài khoản
 4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000                              nào ghi có ?
 Nợ               TK 141 “tạm ứng”                                         5.000.000
          Có      TK 111 “tiền mặt”                                        5.000.000 + Nguyên tắc: Để xem 1 Tài khoản
                                                                                       được ghi nợ hay ghi có ta phải nhớ
                                                                                       các Tài khoản liên hệ đến nghiệp vụ,
 5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền cho người bán.              trong đó Tài khoản nào thuộc Tài
 Nợ            TK 156 “hàng hóa”                                          20.000.000   sản, Tài khoản nào thuộc Nguồn vốn.
        Có     TK 331 “phải trả người bán”                                20.000.000   Sau đó áp dụng nguyên tắc:

                                                                                        - Tài khoản Tài sản: tăng ghi nợ,
 6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán.                                       giảm ghi có
 Nợ             TK 331 “phải trả người bán”                               20.000.000
         Có     TK 311 “vay ngắn hạn”                                     20.000.000 - Tài khoản Nguồn vốn: tăng ghi có,
                                                                                       giảm ghi nợ

 7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000                                               VD: Vay ngắn hạn 10 triệu nhập tiền
 Nợ             TK 111 “tiền mặt”                                          5.000.000 mặt
        Có      TK 131 “phải thu của KH”                                   5.000.000 + Nghiệp vụ này liên hệ đến 2 Tài
                                                                                       khoản: Vay ngắn hạn & Tiền mặt

 8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác.                                 + Tài khoản nào ghi nợ, tài khoản
 Nợ              TK 338 “phải trả khác”                                    1.000.000 nào ghi có ?
          Có     TK 111 “tiền mặt”                                         1.000.000
                                                                                       - Phân tích: tài sản gia tăng, nguồn
                                                                                       vốn gia tăng
 9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000                                           - Nguyên tắc: tài khoản tài sản tăng
 Nợ            TK 112 “ tiền gửi ngân hàng”                               10.000.000   ghi nợ, tài khoản nguồn vốn tăng ghi
       Có      TK 111 “tiền mặt”                                          10.000.000   có

                                                                                       - Hạch toán: tài sản tăng ghi nợ tài
 10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000                                  khoản tiền mặt, nguồn vốn tăng ghi
 Nợ              TK 3341 “phải trả lương CNV”                             18.000.000   có tài khoản vay ngắn hạn
         Có      TK 111 “tiền mặt”                                        18.000.000
                                                                                        - Nợ: tiền mặt 10 triệu
                                                                                        - Có: vay ngắn hạn 10 triệu
 11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000.000 trả bằng tiền mặt.
 Nợ            TK 153 “ công cụ, dụng cụ”                                  2.000.000
        Có     TK 111 “ tiền mặt”                                          2.000.000
HUỲNH BÁ HỌC                                 3/11         GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
 12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000
 Nợ               TK 111 “tiền mặt”                                         5.000.000
         Có       TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                               5.000.000

Phản ánh vào tài khoản chữ T

  Nợ                   TK 111                     Có               Nợ                TK 112                 Có
  SDĐK:                 0                                          SDĐK:              0
  (7)           5.000.000     8.000.000           (2)              (1)       10.000.000     5.000.000      (12)
  (12)          5.000.000     5.000.000           (4)              (9)       10.000.000
                              1.000.000           (8)              PS:       20.000.000     5.000.000
                             10.000.000           (9)              SDCK:     15.000.000
                             18.000.000          (10)
                              2.000.000          (11)
  PS:          10.000.000    44.000.000
  SDCK:       -34.000.000

  Nợ                   TK 131                         Có           Nợ                TK 141                       Có
  SDĐK:                 0                                          SDĐK:              0
                             10.000.000               (1)          (4)        5.000.000
                              5.000.000               (7)          PS:        5.000.000            0
  PS:                   0    15.000.000                            SDCK:      5.000.000
  SDCK:       -15.000.000

  Nợ                   TK 152                         Có           Nợ                TK 153                       Có
  SDĐK:                 0                                          SDĐK:              0
  (2)           8.000.000                                          (11)       2.000.000
  PS:           8.000.000               0                          PS:        2.000.000            0
  SDCK:         8.000.000                                          SDCK:      2.000.000

  Nợ                   TK 156                         Có           Nợ                TK 211                       Có
  SDĐK:                 0                                          SDĐK:              0
  (5)          20.000.000                                          (3)       12.000.000
  PS:          20.000.000               0                          PS:       12.000.000            0
  SDCK:        20.000.000                                          SDCK:     12.000.000

  Nợ                   TK 311                           Có         Nợ                TK 331                       Có
                           SDĐK:                 0                                       SDĐK:              0
                                        20.000.000 (6)             (6)       20.000.000            20.000.000 (5)
  PS:                                   20.000.000                 PS:       20.000.000            20.000.000
                            SDCK:       20.000.000                                       SDCK:              0

  Nợ                  TK 3341                           Có         Nợ                TK 338                       Có
                          SDĐK:                   0                                      SDĐK:              0
  (10)         18.000.000                                          (8)        1.000.000
  PS:          18.000.000                        0                 PS:        1.000.000                      0
                          SDCK:        -18.000.000                                       SDCK:      -1.000.000

  Nợ                  TK 411                       Có
                          SDĐK:                  0
                                        12.000.000 (3)
  PS:                   0               12.000.000
                            SDCK:       12.000.000
HUỲNH BÁ HỌC                                 4/11   GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Bài 02. Hãy định khoản và phản ánh vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000
3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000
4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000
5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000
6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000
7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000
8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000
9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000
10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000

                                                        BÀI GIẢI

Định khoản

1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000
Nợ               TK 111 “tiền mặt”                                         1.000.000
         Có      TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                               1.000.000

2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000
Nợ             TK 331 “phải trả người bán”                                 2.000.000
        Có     TK 311 “vay ngắn hạn”                                       2.000.000

3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000
Nợ              TK 152 “nguyên liệu, vật liệu”                             5.000.000
       Có       TK 331 “phải trả cho người bán”                            5.000.000

4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000
Nợ             TK 152 “nguyên liệu, vật liệu”                                500.000
       Có      TK 111 “tiền mặt”                                             500.000

5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000
Nợ             TK 211 “ TSCĐHH”                                           10.000.000
       Có      TK 411 “ nguồn vốn KD”                                     10.000.000

6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000
Nợ            TK 111 “tiền mặt”                                            1.000.000
       Có     TK 131 “phải thu của KH”                                     1.000.000

7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000
Nợ              TK 421 “lợi nhuận chưa phân phối”                           5.000.000
       Có       TK 411 “nguồn vốn KD”                                       5.000.000

8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000
Nợ              TK 331 “phải trả cho người bán”                            4.000.000
       Có       TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                                4.000.000

9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000
Nợ             TK 311 “vay ngắn hạn”                                       5.000.000
       Có      TK 111 “tiền mặt”                                           5.000.000

10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000
Nợ             TK 621 “chi phí NL, VL trực tiếp”                          10.000.000
       Có      TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”                             10.000.000
HUỲNH BÁ HỌC                                 5/11          GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Phản ánh vào tài khoản chữ T
  Nợ                  TK 111                          Có           Nợ                 TK 112                        Có
  SDĐK:                0                                           SDĐK:               0
  (1)          1.000.000       500.000                (4)                                      1.000.000            (1)
  (6)          1.000.000     5.000.000                (9)                                      4.000.000            (8)
  PS:          2.000.000     5.500.000                             PS:                 0       5.000.000
  SDCK:       -3.500.000                                           SDCK:      -5.000.000

  Nợ                    TK 131                        Có           Nợ                 TK 152                        Có
  SDĐK:                  0                                         SDĐK:               0
                                 1.000.000            (6)          (3)         5.000.000    10.000.000             (10)
  PS:                   0        1.000.000                         (4)           500.000
  SDCK:        -1.000.000                                          PS:         5.500.000    10.000.000
                                                                   SDCK:      -4.500.000

  Nợ                   TK 211                         Có           Nợ                 TK 311                        Có
  SDĐK:                 0                                                                 SDĐK:                 0
  (5)          10.000.000                                          (9)         5.000.000                2.000.000 (2)
  PS:          10.000.000                0                         PS:         5.000.000                2.000.000
  SDCK:        10.000.000                                                                 SDCK:        -3.000.000

  Nợ                    TK 331                        Có           Nợ               TK 411                          Có
                            SDĐK:                 0                                     SDĐK:                  0
  (2)            2.000.000                5.000.000 (3)                                               10.000.000 (5)
  (8)            8.000.000                                                                             5.000.000 (7)
  PS:           10.000.000                5.000.000                PS:                0               15.000.000
                            SDCK:        -5.000.000                                        SDCK:      15.000.000

  Nợ                   TK 421                         Có           Nợ                 TK 621                       Có
                           SDĐK:                  0
  (7)           5.000.000                                          (10)       10.000.000
  PS:           5.000.000                         0                PS:        10.000.000              0
                           SDCK:         -5.000.000

Bài 03. Tình hình tài sản – nguồn vốn của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2011 được cho trong bảng cân
đối kế toán như sau:

                        TÀI SẢN                                                      NGUỒN VỐN
Tiền mặt                                       100.000.000     Vay ngắn hạn                                  140.000.000
Tiền gửi ngân hàng                             280.000.000     Phải trả cho người bán                         20.000.000
Phải thu khách hàng                            120.000.000     Phải trả người lao động                        20.000.000
Nguyên vật liệu                                300.000.000     Phải trả khác                                  20.000.000
TSCĐ hữu hình                                1.800.000.000     Nguồn vốn kinh doanh                        2.400.000.000
     TỔNG TÀI SẢN                            2.600.000.000       TỔNG NGUỒN VỐN                            2.600.000.000

Trong tháng 01/2012, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 20.000.000 đ
2. Doanh nghiệp nhận vốn góp của cổ đông bằng phần mềm máy tính dùng cho quản lý trị giá 100.000.000 đ.
3. Xuất kho nguyên vật liệu chế biến thức ăn cho khách: 150.000.000 đ
4. Nhập kho công cụ dụng cụ trị giá 10.000.000 đ trả 50% bằng tiền mặt, số còn lại chưa trả cho người bán.
5. Chuyển khoản 20.000.000 đ thanh toán khoản nợ người bán và 10.000.000 đ thanh toán khoản nợ khác.
6. Chi 20.000.000 đ tiền mặt thanh toán khoản vay ngắn hạn.

Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản tương ứng?
2. Mở tài khoản dạng chữ T và ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản.
HUỲNH BÁ HỌC                                6/11         GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
3. Lập bảng cân đối tài khoản?

                                                     BÀI GIẢI

1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản tương ứng.
1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 20.000.000 đ
Nợ             TK 111 “tiền mặt”                                                                          20.000.000
       Có      TK 131 “phải thu của KH”                                                                   20.000.000

2. Doanh nghiệp nhận vốn góp của cổ đông bằng phần mềm máy tính dùng cho quản lý trị giá 100.000.000 đ
Nợ             TK 213 “tài sản cố định vô hình”                                                       100.000.000
       Có      TK 411 “nguồn vốn kinh doanh”                                                          100.000.000

3. Xuất kho nguyên vật liệu chế biến thức ăn cho khách: 150.000.000 đ
Nợ             TK 621 “chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp”                                          150.000.000
        Có     TK 152 “nguyên liệu, vật liệu”                                                            150.000.000

4. Nhập kho công cụ dụng cụ trị giá 10.000.000 đ trả 50% bằng tiền mặt, số còn lại chưa trả cho người bán.
Nợ             TK 153 “công cụ, dụng cụ”                                                                   10.000.000
       Có      TK 111 “tiền mặt”                                                                            5.000.000
       Có      TK 331 “Phải trả cho người bán”                                                              5.000.000

5. Chuyển khoản 20.000.000 đ thanh toán khoản nợ người bán và 10.000.000 đ thanh toán khoản nợ khác.
Nợ            TK 331 “Phải trả cho người bán”                                                             20.000.000
Nợ            TK 338 “Phải trả, phải nộp khác”                                                            10.000.000
       Có     TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                                                                 30.000.000

6. Chi 20.000.000 đ tiền mặt thanh toán khoản vay ngắn hạn.
Nợ             TK 311 “Vay ngắn hạn”                                                                      20.000.000
        Có     TK 111 “tiền mặt”                                                                          20.000.000

2. Mở tài khoản dạng chữ T và ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản.

  Nợ                   TK 111                        Có           Nợ                TK 112                        Có
  SDĐK:       100.000.000                                         SDĐK:    280.000.000
  (1)          20.000.000     5.000.000              (4)                                  30.000.000              (5)
                             20.000.000              (6)          PS:                0    30.000.000
  PS:          20.000.000    25.000.000                           SDCK:    250.000.000
  SDCK:        95.000.000

  Nợ                   TK 131                        Có           Nợ                TK 152                        Có
  SDĐK:       120.000.000                                         SDĐK:    300.000.000
                             20.000.000              (1)                                 150.000.000              (3)
  PS:                   0    20.000.000                           PS:                0   150.000.000
  SDCK:       100.000.000                                         SDCK:    150.000.000

  Nợ                   TK 153                        Có           Nợ                 TK 211                       Có
  SDĐK:                 0                                         SDĐK:   1.800.000.000
  (4)          10.000.000
  PS:          10.000.000                0                        PS:                 0              0
  SDCK:        10.000.000                                         SDCK:   1.800.000.000

  Nợ                   TK 213                        Có           Nợ                TK 311                        Có
  SDĐK:                 0                                                               SDĐK:       140.000.000
  (2)         100.000.000                                         (6)       20.000.000
  PS:         100.000.000                0                        PS:       20.000.000                        0
  SDCK:       100.000.000                                                               SDCK:       120.000.000
HUỲNH BÁ HỌC                              7/11          GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
  Nợ                   TK 331                        Có         Nợ               TK 334                             Có
                           SDĐK:       20.000.000                                    SDĐK:             20.000.000
  (5)          20.000.000               5.000.000 (4)
  PS:          20.000.000               5.000.000               PS:                  0                          0
                           SDCK:        5.000.000                                        SDCK:         20.000.000

  Nợ                  TK 338                        Có          Nợ              TK 411                            Có
                          SDĐK:       20.000.000                                    SDĐK:           2.400.000.000
  (5)         10.000.000                                                                              100.000.000 (2)
  PS:         10.000.000                       0                PS:              0                    100.000.000
                          SDCK:       10.000.000                                     SDCK:          2.500.000.000

  Nợ                   TK 621                       Có

  (3)        150.000.000
  PS:        150.000.000               0


3. Lập bảng cân đối tài khoản.

                                         Bảng cân đối tài khoản cuối kỳ
                                             (Đơn vị tính: 1000đ)
Số tài                                  Số dư đầu kỳ               Số phát sinh                    Số dư cuối kỳ
              Tên tài khoản
khoản                                 Nợ          Có             Nợ            Có                 Nợ           Có
 111     Tiền mặt                    100.000                      20.000       25.000              95.000
 112     Tiền gửi Ngân hàng          280.000                           0       30.000             250.000
 131     Phải thu của KH             120.000                           0       20.000             100.000
 152     Nguyên liệu, vật liệu       300.000                           0      150.000             150.000
 153     Công cụ, dụng cụ                  0                      10.000            0              10.000
 211     Tài sản cố định hữu hình   1800.000                           0            0           1.800.000
 213     Tài sản cố định vô hình                                100.000             0             100.000
 311     Vay ngắn hạn                             140.000         20.000            0                          120.000
 331     Phải trả cho người bán                    20.000         20.000        5.000                            5.000
 334     Phải trả người lao động                   20.000              0            0                           20.000
 338     Phải trả, phải nộp khác                   20.000         10.000            0                           10.000
 411     Nguồn vốn kinh doanh                   2.400.000              0      100.000                        2.500.000
 621     Chi phí nguyên liệu, vật                               150.000             0
         liệu trực tiếp
         TỔNG CỘNG:                 2.600.000      2.600.000          330.000   330.000         2.505.000     2.655.000

                                                                                              ??????????????????????
                                                                                         Ai biết cân bằng đúng chỉ với!!!


Bài 04. Tình hình tài sản – nguồn vốn của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2011 được cho trong bảng cân
đối kế toán như sau:
Tiền mặt                                600.000.000 Tạm ứng                                      200.000.000
Tiền gửi ngân hàng                    1.400.000.000 Ký quỹ ký cược ngắn hạn                      400.000.000
Nhà xưởng                               700.000.000 Nợ dài hạn                                 3.600.000.000
Công cụ DC                              100.000.000 Máy móc thiết bị                           2.800.000.000
Hàng đang đi trên đường                 300.000.000 Nguyên vật liệu chính                      1.200.000.000
Sản phẩm dở dang                        200.000.000 Phải trả cho người bán                     1.200.000.000
Thành phẩm                              600.000.000 Phải trả công nhân viên                      200.000.000
Vay ngắn hạn                          1.600.000.000 Phải trả khác                                          Y
Kho tàng                              3.000.000.000 Phương tiện vận tải                          500.000.000
Phải thu khách hàng                     800.000.000 Lãi chưa phân phối                           200.000.000
HUỲNH BÁ HỌC                               8/11        GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Trong tháng 01/2010, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Thu các khoản phải thu khách hàng bằng tiền mặt 100.000.000 đ
2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ dài hạn 600.000.000 đ
3. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán khoản nợ phải trả khác 200.000.000 đ
4. Nhận vốn góp cổ đông một thiết bị trị giá 150.000.000 đ
5. Mua một số nguyên vật liệu trị giá 30.000.000 đ còn nợ người bán.
6. Rút tiền gửi ngân hàng 50.000.000 đ nhập quỹ tiền mặt.
7. Dùng tiền mặt mua một số CCDC trị giá 10.000.000 đ
8. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 50.000.000 đ, bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000 đ
9. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 50.000.000 đ
10. Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100.000.000 đ
11. Người mua trả nợ 100.000.000 đ, doanh nghiệp trả luôn nợ vay ngắn hạn ngân hàng.

Yêu cầu:
1. Tìm Y? Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ?
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên và phản ánh vào các tài khoản tương ứng.
3. Mở tài khoản ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản?
4. Lập bảng cân đối tài khoản cuối kỳ?
5. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ?

                                                      BÀI GIẢI

1. Tìm Y? Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ?

                                            Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
                                                   (Đơn vị tính: đ)
            TÀI SẢN                      SỐ TIỀN                  NGUỒN VỐN                      SỐ TIỀN
Tiền mặt                                   600.000.000 Nợ dài hạn                                   3.600.000.000
Tiền gửi ngân hàng                       1.400.000.000 Phải trả cho người bán                       1.200.000.000
Nhà xưởng                                  700.000.000 Phải trả công nhân viên                        200.000.000
Công cụ DC                                 100.000.000 Phải trả khác                                            Y
Hàng đang đi trên đường                    300.000.000 Lãi chưa phân phối                             200.000.000
Sản phẩm dở dang                           200.000.000 Vay ngắn hạn                                 1.600.000.000
Thành phẩm                                 600.000.000
Tạm ứng                                    200.000.000
Kho tàng                                 3.000.000.000
Phải thu khách hàng                        800.000.000
Ký quỹ ký cược ngắn hạn                    400.000.000
Máy móc thiết bị                         2.800.000.000
Nguyên vật liệu chính                    1.200.000.000
Phương tiện vận tải                        500.000.000
Tổng tài sản:                           12.800.000.000 Tổng nguồn vốn:                           Y + 6.800.000.000

Tìm Y:
Tổng tài sản = 12.800.000.000
Tổng nguồn vốn = Y + 6.800.000.000
Mà: tổng tài sản = tổng nguồn vốn:      12.800.000.000 = (Y + 6.800.000.000)
                                        → Y = (12.800.000.000 - 6.800.000.000) = 6.000.000.000

2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên và phản ánh vào các tài khoản tương ứng.

1. Thu các khoản phải thu khách hàng bằng tiền mặt 100.000.000 đ
Nợ             TK 111 “tiền mặt”                                                                     100.000.000
        Có     TK 131 “phải thu của KH”                                                              100.000.000

2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ dài hạn 600.000.000 đ
Nợ              TK 342 “nợ dài hạn”                                                                  600.000.000
       Có       TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                                                          600.000.000
HUỲNH BÁ HỌC                                 9/11       GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
3. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán khoản nợ phải trả khác 200.000.000 đ
Nợ              TK 338 “Phải trả, phải nộp khác”                                                          200.000.000
       Có       TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                                                               200.000.000

4. Nhận vốn góp cổ đông một thiết bị trị giá 150.000.000 đ
Nợ             TK 211 “TSCĐHH”                                                                            150.000.000
       Có      TK 411 “nguồn vốn KD”                                                                      150.000.000

5. Mua một số nguyên vật liệu trị giá 30.000.000 đ còn nợ người bán.
Nợ             TK 152 “nguyên liệu, vật liệu”                                                              30.000.000
       Có      TK 331 “Phải trả cho người bán”                                                             30.000.000

6. Rút tiền gửi ngân hàng 50.000.000 đ nhập quỹ tiền mặt
Nợ               TK 111 “tiền mặt”                                                                         50.000.000
         Có      TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                                                               50.000.000

7. Dùng tiền mặt mua một số CCDC trị giá 10.000.000 đ
Nợ             TK 153 “công cụ, dụng cụ”                                                                   10.000.000
       Có      TK 111 “tiền mặt”                                                                           10.000.000

8. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 50.000.000 đồng, bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000 đ
Nợ            TK 111 “tiền mặt”                                                                            50.000.000
              TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                                                                 100.000.000
       Có     TK 131 “phải thu của KH”                                                                    150.000.000

9. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 50.000.000 đ
Nợ             TK 331 “Phải trả cho người bán”                                                             50.000.000
        Có     TK 311 “Vay ngắn hạn”                                                                       50.000.000

10. Dùng lãi bổ sung nguồn vồn kinh doanh 100.000.000 đồng
Nợ              TK 421 “lợi nhuận chưa phân phối”                                                         100.000.000
       Có       TK 411 “nguồn vốn KD”                                                                     100.000.000

11. Người mua trả nợ 100.000.000 đ, doanh nghiệp trả luôn nợ vay ngắn hạn ngân hàng
Nợ            TK 311 “Vay ngắn hạn”                                                                       100.000.000
       Có     TK 131 “phải thu của KH”                                                                    100.000.000



3. Mở tài khoản ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản?


  Nợ                   TK 111                         Có           Nợ                 TK 112                      Có
  SDĐK:       600.000.000                                          SDĐK:   1.400.000.000
  (1)         100.000.000    10.000.000               (7)          (8)       100.000.000   600.000.000            (2)
  (6)          50.000.000                                                                  200.000.000            (3)
  (8)          50.000.000                                                                    50.000.000           (6)
  PS:         200.000.000    10.000.000                            PS:       100.000.000   850.000.000
  SDCK:       790.000.000                                          SDCK:     650.000.000

  Nợ                   TK 131                         Có           Nợ                 TK 152                      Có
  SDĐK:       800.000.000                                          SDĐK:   1.200.000.000
                            100.000.000              (1)           (5)        30.000.000
                            150.000.000              (8)           PS:        30.000.000             0
                            100.000.000             (11)           SDCK:   1.230.000.000
  PS:                   0   350.000.000
  SDCK:       450.000.000
HUỲNH BÁ HỌC                            10/11          GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
  Nợ                  TK 153                         Có       Nợ                  TK 211                        Có
  SDĐK:      100.000.000                                      SDĐK:    7.000.000.000
  (7)         10.000.000                                      (4)        150.000.000
  PS:         10.000.000                 0                    PS:        150.000.000               0
  SDCK:      110.000.000                                      SDCK:    7.150.000.000

  Nợ                TK 311                         Có         Nợ              TK 331                   Có
                        SDĐK:        1.600.000.000                                 SDĐK: 1.200.000.000
  (11)      100.000.000                 50.000.000 (9)        (9)       50.000.000          30.000.000 (5)
  PS:       100.000.000                 50.000.000            PS:       50.000.000          30.000.000
                        SDCK:        1.550.000.000                                 SDCK: 1.180.000.000

  Nợ               TK 338                            Có       Nợ               TK 342                           Có
                        SDĐK:        6.000.000.000                                 SDĐK:        3.600.000.000
  (3)       200.000.000                                       (2)     600.000.000
  PS:       200.000.000                          0            PS:     600.000.000                           0
                        SDCK:        5.800.000.000                                 SDCK:        3.000.000.000

  Nợ              TK 411                          Có          Nợ              TK 421                            Có
                       SDĐK:                   0                                    SDĐK:        200.000.000
                                     150.000.000 (4)          (10)     100.000.000
                                     100.000.000 (10)         PS:      100.000.000                         0
  PS:                0               250.000.000                                    SDCK:        100.000.000
                         SDCK:       250.000.000


4. Lập bảng cân đối tài khoản cuối kỳ?

                                         Bảng cân đối tài khoản cuối kỳ
                                              (Đơn vị tính: 1000đ)
   Số                                     Số dư đầu kỳ              Số phát sinh                Số dư cuối kỳ
               Tên tài khoản
   TK                                    Nợ          Có            Nợ           Có             Nợ           Có
   111    Tiền mặt                      600.000                   200.000       10.000        790.000
   112    Tiền gửi Ngân hàng          1.400.000                   100.000      850.000        650.000
   131    Phải thu của KH               800.000                         0      350.000        450.000
   141    Tạm ứng                       200.000                         0            0        200.000
   144    Ký quỹ ký cược ngắn hạn       400.000                         0            0        400.000
   151    Hàng đang đi trên đường       300.000                         0            0        300.000
   152    Nguyên liệu, vật liệu       1.200.000                    30.000            0      1.230.000
   153    Công cụ, dụng cụ              100.000                    10.000            0        110.000
   154    Sản phẩm dở dang              200.000                         0            0        200.000
   155    Thành phẩm                    600.000                         0            0        600.000
   211    Tài sản cố định hữu hình    7.000.000                   150.000            0      7.150.000
   311    Vay ngắn hạn                            1.600.000       100.000       50.000                   1.550.000
   331    Phải trả cho người bán                  1.200.000        50.000       30.000                   1.180.000
   334    Phải trả công nhân viên                   200.000             0            0                     200.000
   338    Phải trả, phải nộp khác                 6.000.000       200.000            0                   5.800.000
   342    Nợ dài hạn                              3.600.000       600.000            0                   3.000.000
   411    Nguồn vốn kinh doanh                             0            0      250.000                     250.000
   421    Lãi chưa phân phối                        200.000       100.000            0                     100.000
          TỔNG CỘNG:                 12.800.000 12.800.000      1.540.000    1.540.000     12.080.000 12.080.000
HUỲNH BÁ HỌC                          11/11         GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
5. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ?


                                       BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI KỲ
                                             (Đơn vị tính: 1000đ)

           TÀI SẢN                      SỐ TIỀN                 NGUỒN VỐN             SỐ TIỀN
  Tiền mặt                                      790.000   Vay ngắn hạn                      1.550.000
  Tiền gửi Ngân hàng                            650.000   Phải trả cho người bán            1.180.000
  Phải thu của KH                               450.000   Phải trả công nhân viên             200.000
  Tạm ứng                                       200.000   Phải trả, phải nộp khác           5.800.000
  Ký quỹ ký cược ngắn hạn                       400.000   Nợ dài hạn                        3.000.000
  Hàng đang đi trên đường                       300.000   Nguồn vốn kinh doanh                250.000
  Nguyên liệu, vật liệu                       1.230.000   Lãi chưa phân phối                  100.000
  Công cụ, dụng cụ                              110.000
  Sản phẩm dở dang                              200.000
  Thành phẩm                                    600.000
  Tài sản cố định hữu hình                    7.150.000
  Tổng tài sản:                              12.080.000            Tổng nguồn vốn:          12.080.000

More Related Content

What's hot

9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải Thanh Hải
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Tú Titi
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiNguyen Shan
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpNgọc Nguyễn
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảihuynhthithanhdieu
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuHọc kế toán thực tế
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thôNgoc Tu
 
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1Adam Vu
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdatulavt01
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
Bai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giaiBai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giaiBichtram Nguyen
 
Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"Tuấn Anh
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 

What's hot (20)

9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Tổng Quan Về Kiểm Toán
Tổng Quan Về Kiểm ToánTổng Quan Về Kiểm Toán
Tổng Quan Về Kiểm Toán
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thô
 
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Bai giang kiem_toan
Bai giang kiem_toanBai giang kiem_toan
Bai giang kiem_toan
 
Bai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giaiBai tap ttck kem loi giai
Bai tap ttck kem loi giai
 
Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
 
ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10ktqt Chuong 10
ktqt Chuong 10
 

Viewers also liked

Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giai
Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giaiBai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giai
Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giaiHọc Huỳnh Bá
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾHọc Huỳnh Bá
 
Greeting conversations 1 & 2
Greeting conversations 1 & 2Greeting conversations 1 & 2
Greeting conversations 1 & 2Học Huỳnh Bá
 
Bảng cân đối kt kiểm toán
Bảng cân đối kt kiểm toánBảng cân đối kt kiểm toán
Bảng cân đối kt kiểm toánHọc Huỳnh Bá
 
Tl môn quản trị nguồn nhân sự
Tl môn quản trị nguồn nhân sựTl môn quản trị nguồn nhân sự
Tl môn quản trị nguồn nhân sựHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toánGiáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toánBảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Phong cách ngôn ngữ tiếng việt
Phong cách ngôn ngữ tiếng việtPhong cách ngôn ngữ tiếng việt
Phong cách ngôn ngữ tiếng việtHọc Huỳnh Bá
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ képHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập kế toán nâng cao
Bài tập kế toán nâng caoBài tập kế toán nâng cao
Bài tập kế toán nâng caoHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Học Huỳnh Bá
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾHọc Huỳnh Bá
 
Các phương pháp quản trị kinh doanh
Các phương pháp quản trị kinh doanhCác phương pháp quản trị kinh doanh
Các phương pháp quản trị kinh doanhHọc Huỳnh Bá
 
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc trong quản trị
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc trong quản trịVận dụng quy luật và các nguyên tắc trong quản trị
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc trong quản trịTÓc Đỏ XuÂn
 

Viewers also liked (20)

Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giai
Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giaiBai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giai
Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giai
 
American accent training
American accent trainingAmerican accent training
American accent training
 
Telephone talk
Telephone talkTelephone talk
Telephone talk
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Greeting conversations 1 & 2
Greeting conversations 1 & 2Greeting conversations 1 & 2
Greeting conversations 1 & 2
 
Tài khoản kế toán
Tài khoản kế toánTài khoản kế toán
Tài khoản kế toán
 
Hạch toán theo qđ 15
Hạch toán theo qđ 15Hạch toán theo qđ 15
Hạch toán theo qđ 15
 
Bảng cân đối kt kiểm toán
Bảng cân đối kt kiểm toánBảng cân đối kt kiểm toán
Bảng cân đối kt kiểm toán
 
Tl môn quản trị nguồn nhân sự
Tl môn quản trị nguồn nhân sựTl môn quản trị nguồn nhân sự
Tl môn quản trị nguồn nhân sự
 
Giáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toánGiáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toán
 
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toánBảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán
 
Phong cách ngôn ngữ tiếng việt
Phong cách ngôn ngữ tiếng việtPhong cách ngôn ngữ tiếng việt
Phong cách ngôn ngữ tiếng việt
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
 
Bài tập kế toán nâng cao
Bài tập kế toán nâng caoBài tập kế toán nâng cao
Bài tập kế toán nâng cao
 
Ketoan
KetoanKetoan
Ketoan
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Các phương pháp quản trị kinh doanh
Các phương pháp quản trị kinh doanhCác phương pháp quản trị kinh doanh
Các phương pháp quản trị kinh doanh
 
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc trong quản trị
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc trong quản trịVận dụng quy luật và các nguyên tắc trong quản trị
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc trong quản trị
 

Similar to Bài tập môn nguyên lý kế toán

Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfmailinh808050
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thuLong Nguyen
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ képHọc Huỳnh Bá
 
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitraHuongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra0935909682
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Học Huỳnh Bá
 
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.pptChuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.pptThnhLTin6
 
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)Học Huỳnh Bá
 
27_THÁI THỊ HUYỀN MY.pdf
27_THÁI THỊ HUYỀN MY.pdf27_THÁI THỊ HUYỀN MY.pdf
27_THÁI THỊ HUYỀN MY.pdfHuynMy67
 
Kế toán tài chính doanh nghiệp
Kế toán tài chính doanh nghiệpKế toán tài chính doanh nghiệp
Kế toán tài chính doanh nghiệpBUG Corporation
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020PhngBnh16
 
Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022tintinlov3
 
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11TrnThNga8
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069khuyenntb
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Hien Nguyen
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Thiên Trần
 

Similar to Bài tập môn nguyên lý kế toán (20)

Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
 
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitraHuongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
 
Phuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoanPhuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoan
 
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.pptChuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
 
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
 
27_THÁI THỊ HUYỀN MY.pdf
27_THÁI THỊ HUYỀN MY.pdf27_THÁI THỊ HUYỀN MY.pdf
27_THÁI THỊ HUYỀN MY.pdf
 
Kế toán tài chính doanh nghiệp
Kế toán tài chính doanh nghiệpKế toán tài chính doanh nghiệp
Kế toán tài chính doanh nghiệp
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
 
Slide thao giang
Slide thao giangSlide thao giang
Slide thao giang
 
Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022
 
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
 
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toánTài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
 
Ke toan vonbang tien
Ke toan vonbang tienKe toan vonbang tien
Ke toan vonbang tien
 
Lập và phân tích Báo Cáo Tài Chính
Lập và phân tích Báo Cáo Tài ChínhLập và phân tích Báo Cáo Tài Chính
Lập và phân tích Báo Cáo Tài Chính
 

More from Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Bài tập môn nguyên lý kế toán

  • 1. HUỲNH BÁ HỌC 1/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN BÀI TẬP CHƯƠNG II LÝ THUYẾT Ghi chú 1. Phương pháp định khoản: gồm 4 bước HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THỐNG NHẤT Bước 1: Xác định chi tiết đối tượng kế toán. TK Loại 1: Tài sản ngắn hạn; Bước 2: Xem xét đối tượng kế toán thuộc loại tài khoản nào. TK Loại 2: Tài sản dài hạn; Bước 3: Xác định tăng hay giảm của đối tượng kế toán. TK Loại 3: Nợ phải trả; Bước 4: Tra cứu số hiệu tại khoản dựa vào nguyên tắc quy TK Loại 4: Vốn chủ sở hữu; ước ghi kép vào tào khoản để định khảo kế toán. TK Loại 5: Doanh thu của hoạt động kinh doanh chính; TK Loại 6: Chi phí sản xuất kinh doanh chính; TK Loại 7: Thu nhập hoạt động khác; TK Loại 8: Chi phí hoạt động khác; TK Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh; TK Loại 0: TK ngoài bảng. 2. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản a. Đối với tài khoản tài sản (loại 1, 2) c. Đối với tài khoản trung gian Bên Nợ: - Tài khoản doanh thu (loại 5, 7) - Số dự đầu kỳ Bên Nợ: - Số phát sinh tăng trong kỳ Số phát sinh giảm trong kỳ - Số dư cuối kỳ Bên Có: Bên Có: Số phát sinh tăng trong kỳ - Số phát sinh giảm trong kỳ - Tài khoản chi phí ( loại 6, 8) SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong kỳ - Số PS giảm trong Bên Nợ: kỳ Số phát sinh tăng trong kỳ Bên Có: b. Đối với tài khoản nguồn vốn (loại 3, 4) Số phát sinh giảm trong kỳ Bên Nợ: - Tài khoản kết quả kinh doanh (loại 9) Số phát sinh giảm trong kỳ Bên Nợ: Bên Có: Tập hợp các chi phí phát sinh Số dự đầu kỳ Bên Có: Số phát sinh tăng trong kỳ Tập hợp doanh thu hay thu nhập thuần Số dư cuối kỳ d. Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong kỳ - Số PS giảm trong Tài khoản này chi ghi đơn (chi ghi bên Nợ hoặc bên Có) kỳ e, Tài khoản lưỡng tính là tài khoản vừa có số dư bên Nợ vừa có số dư và bên Có (TK phải thu - Loại 1, Nhóm 13; TK phải trả - loại 3) Kết cấu của tài khoản kế toán có dạng như sau: Các sơ đồ chữ T các nhóm loại TK như sau:
  • 2. HUỲNH BÁ HỌC 2/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN BÀI TẬP Bài 01. Tại doanh nghiệp A phát sinh nghiệp vụ sau: 1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000 7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000 2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt. 8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác. 3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000 9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000 4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000 10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000 5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền 11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000.000 trả cho người bán. bằng tiền mặt. 6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán. 12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000 Yêu cầu: Hãy định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản chữ T. BÀI GIẢI Định khoản: 1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000 MẸO LÀM BÀI TẬP Nợ: TK 112 “tiền gửi ngân hàng” 10.000.000 Cách định khoản trong nguyên lý kế Có: TK 131 “phải thu khách hàng” 10.000.000 toán: + Xác định nghiệp vụ: Muốn định 2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt. khoản, ta phải xác định được nghiệp Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” 8.000.000 vụ phát sinh, để xác định nghiệp vụ, ta đặt 2 câu hỏi: Có TK 111 “tiền mặt” 8.000.000 - Nghiệp vụ phát sinh liên hệ đến 3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000 mấy Tài khoản và là những Tài khoản Nợ TK 211 “TSCĐHH” 12.000.000 nào ? 2,3 hay 4 tài khoản và xác định tên những Tài khoản đó. Có TK 411 “nguồn vốn KD” 12.000.000 - Tài khoản nào ghi nợ, Tài khoản 4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000 nào ghi có ? Nợ TK 141 “tạm ứng” 5.000.000 Có TK 111 “tiền mặt” 5.000.000 + Nguyên tắc: Để xem 1 Tài khoản được ghi nợ hay ghi có ta phải nhớ các Tài khoản liên hệ đến nghiệp vụ, 5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền cho người bán. trong đó Tài khoản nào thuộc Tài Nợ TK 156 “hàng hóa” 20.000.000 sản, Tài khoản nào thuộc Nguồn vốn. Có TK 331 “phải trả người bán” 20.000.000 Sau đó áp dụng nguyên tắc: - Tài khoản Tài sản: tăng ghi nợ, 6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán. giảm ghi có Nợ TK 331 “phải trả người bán” 20.000.000 Có TK 311 “vay ngắn hạn” 20.000.000 - Tài khoản Nguồn vốn: tăng ghi có, giảm ghi nợ 7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000 VD: Vay ngắn hạn 10 triệu nhập tiền Nợ TK 111 “tiền mặt” 5.000.000 mặt Có TK 131 “phải thu của KH” 5.000.000 + Nghiệp vụ này liên hệ đến 2 Tài khoản: Vay ngắn hạn & Tiền mặt 8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác. + Tài khoản nào ghi nợ, tài khoản Nợ TK 338 “phải trả khác” 1.000.000 nào ghi có ? Có TK 111 “tiền mặt” 1.000.000 - Phân tích: tài sản gia tăng, nguồn vốn gia tăng 9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000 - Nguyên tắc: tài khoản tài sản tăng Nợ TK 112 “ tiền gửi ngân hàng” 10.000.000 ghi nợ, tài khoản nguồn vốn tăng ghi Có TK 111 “tiền mặt” 10.000.000 có - Hạch toán: tài sản tăng ghi nợ tài 10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000 khoản tiền mặt, nguồn vốn tăng ghi Nợ TK 3341 “phải trả lương CNV” 18.000.000 có tài khoản vay ngắn hạn Có TK 111 “tiền mặt” 18.000.000 - Nợ: tiền mặt 10 triệu - Có: vay ngắn hạn 10 triệu 11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000.000 trả bằng tiền mặt. Nợ TK 153 “ công cụ, dụng cụ” 2.000.000 Có TK 111 “ tiền mặt” 2.000.000
  • 3. HUỲNH BÁ HỌC 3/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000 Nợ TK 111 “tiền mặt” 5.000.000 Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 5.000.000 Phản ánh vào tài khoản chữ T Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (7) 5.000.000 8.000.000 (2) (1) 10.000.000 5.000.000 (12) (12) 5.000.000 5.000.000 (4) (9) 10.000.000 1.000.000 (8) PS: 20.000.000 5.000.000 10.000.000 (9) SDCK: 15.000.000 18.000.000 (10) 2.000.000 (11) PS: 10.000.000 44.000.000 SDCK: -34.000.000 Nợ TK 131 Có Nợ TK 141 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 10.000.000 (1) (4) 5.000.000 5.000.000 (7) PS: 5.000.000 0 PS: 0 15.000.000 SDCK: 5.000.000 SDCK: -15.000.000 Nợ TK 152 Có Nợ TK 153 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (2) 8.000.000 (11) 2.000.000 PS: 8.000.000 0 PS: 2.000.000 0 SDCK: 8.000.000 SDCK: 2.000.000 Nợ TK 156 Có Nợ TK 211 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (5) 20.000.000 (3) 12.000.000 PS: 20.000.000 0 PS: 12.000.000 0 SDCK: 20.000.000 SDCK: 12.000.000 Nợ TK 311 Có Nợ TK 331 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 20.000.000 (6) (6) 20.000.000 20.000.000 (5) PS: 20.000.000 PS: 20.000.000 20.000.000 SDCK: 20.000.000 SDCK: 0 Nợ TK 3341 Có Nợ TK 338 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (10) 18.000.000 (8) 1.000.000 PS: 18.000.000 0 PS: 1.000.000 0 SDCK: -18.000.000 SDCK: -1.000.000 Nợ TK 411 Có SDĐK: 0 12.000.000 (3) PS: 0 12.000.000 SDCK: 12.000.000
  • 4. HUỲNH BÁ HỌC 4/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Bài 02. Hãy định khoản và phản ánh vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000 2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000 3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000 4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000 5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000 6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000 7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000 8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000 9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000 10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000 BÀI GIẢI Định khoản 1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000 Nợ TK 111 “tiền mặt” 1.000.000 Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 1.000.000 2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000 Nợ TK 331 “phải trả người bán” 2.000.000 Có TK 311 “vay ngắn hạn” 2.000.000 3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000 Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” 5.000.000 Có TK 331 “phải trả cho người bán” 5.000.000 4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000 Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” 500.000 Có TK 111 “tiền mặt” 500.000 5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000 Nợ TK 211 “ TSCĐHH” 10.000.000 Có TK 411 “ nguồn vốn KD” 10.000.000 6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000 Nợ TK 111 “tiền mặt” 1.000.000 Có TK 131 “phải thu của KH” 1.000.000 7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000 Nợ TK 421 “lợi nhuận chưa phân phối” 5.000.000 Có TK 411 “nguồn vốn KD” 5.000.000 8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000 Nợ TK 331 “phải trả cho người bán” 4.000.000 Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 4.000.000 9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000 Nợ TK 311 “vay ngắn hạn” 5.000.000 Có TK 111 “tiền mặt” 5.000.000 10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000 Nợ TK 621 “chi phí NL, VL trực tiếp” 10.000.000 Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu” 10.000.000
  • 5. HUỲNH BÁ HỌC 5/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Phản ánh vào tài khoản chữ T Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (1) 1.000.000 500.000 (4) 1.000.000 (1) (6) 1.000.000 5.000.000 (9) 4.000.000 (8) PS: 2.000.000 5.500.000 PS: 0 5.000.000 SDCK: -3.500.000 SDCK: -5.000.000 Nợ TK 131 Có Nợ TK 152 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 1.000.000 (6) (3) 5.000.000 10.000.000 (10) PS: 0 1.000.000 (4) 500.000 SDCK: -1.000.000 PS: 5.500.000 10.000.000 SDCK: -4.500.000 Nợ TK 211 Có Nợ TK 311 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (5) 10.000.000 (9) 5.000.000 2.000.000 (2) PS: 10.000.000 0 PS: 5.000.000 2.000.000 SDCK: 10.000.000 SDCK: -3.000.000 Nợ TK 331 Có Nợ TK 411 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (2) 2.000.000 5.000.000 (3) 10.000.000 (5) (8) 8.000.000 5.000.000 (7) PS: 10.000.000 5.000.000 PS: 0 15.000.000 SDCK: -5.000.000 SDCK: 15.000.000 Nợ TK 421 Có Nợ TK 621 Có SDĐK: 0 (7) 5.000.000 (10) 10.000.000 PS: 5.000.000 0 PS: 10.000.000 0 SDCK: -5.000.000 Bài 03. Tình hình tài sản – nguồn vốn của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2011 được cho trong bảng cân đối kế toán như sau: TÀI SẢN NGUỒN VỐN Tiền mặt 100.000.000 Vay ngắn hạn 140.000.000 Tiền gửi ngân hàng 280.000.000 Phải trả cho người bán 20.000.000 Phải thu khách hàng 120.000.000 Phải trả người lao động 20.000.000 Nguyên vật liệu 300.000.000 Phải trả khác 20.000.000 TSCĐ hữu hình 1.800.000.000 Nguồn vốn kinh doanh 2.400.000.000 TỔNG TÀI SẢN 2.600.000.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.600.000.000 Trong tháng 01/2012, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 20.000.000 đ 2. Doanh nghiệp nhận vốn góp của cổ đông bằng phần mềm máy tính dùng cho quản lý trị giá 100.000.000 đ. 3. Xuất kho nguyên vật liệu chế biến thức ăn cho khách: 150.000.000 đ 4. Nhập kho công cụ dụng cụ trị giá 10.000.000 đ trả 50% bằng tiền mặt, số còn lại chưa trả cho người bán. 5. Chuyển khoản 20.000.000 đ thanh toán khoản nợ người bán và 10.000.000 đ thanh toán khoản nợ khác. 6. Chi 20.000.000 đ tiền mặt thanh toán khoản vay ngắn hạn. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản tương ứng? 2. Mở tài khoản dạng chữ T và ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản.
  • 6. HUỲNH BÁ HỌC 6/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 3. Lập bảng cân đối tài khoản? BÀI GIẢI 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản tương ứng. 1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 20.000.000 đ Nợ TK 111 “tiền mặt” 20.000.000 Có TK 131 “phải thu của KH” 20.000.000 2. Doanh nghiệp nhận vốn góp của cổ đông bằng phần mềm máy tính dùng cho quản lý trị giá 100.000.000 đ Nợ TK 213 “tài sản cố định vô hình” 100.000.000 Có TK 411 “nguồn vốn kinh doanh” 100.000.000 3. Xuất kho nguyên vật liệu chế biến thức ăn cho khách: 150.000.000 đ Nợ TK 621 “chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp” 150.000.000 Có TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” 150.000.000 4. Nhập kho công cụ dụng cụ trị giá 10.000.000 đ trả 50% bằng tiền mặt, số còn lại chưa trả cho người bán. Nợ TK 153 “công cụ, dụng cụ” 10.000.000 Có TK 111 “tiền mặt” 5.000.000 Có TK 331 “Phải trả cho người bán” 5.000.000 5. Chuyển khoản 20.000.000 đ thanh toán khoản nợ người bán và 10.000.000 đ thanh toán khoản nợ khác. Nợ TK 331 “Phải trả cho người bán” 20.000.000 Nợ TK 338 “Phải trả, phải nộp khác” 10.000.000 Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 30.000.000 6. Chi 20.000.000 đ tiền mặt thanh toán khoản vay ngắn hạn. Nợ TK 311 “Vay ngắn hạn” 20.000.000 Có TK 111 “tiền mặt” 20.000.000 2. Mở tài khoản dạng chữ T và ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản. Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có SDĐK: 100.000.000 SDĐK: 280.000.000 (1) 20.000.000 5.000.000 (4) 30.000.000 (5) 20.000.000 (6) PS: 0 30.000.000 PS: 20.000.000 25.000.000 SDCK: 250.000.000 SDCK: 95.000.000 Nợ TK 131 Có Nợ TK 152 Có SDĐK: 120.000.000 SDĐK: 300.000.000 20.000.000 (1) 150.000.000 (3) PS: 0 20.000.000 PS: 0 150.000.000 SDCK: 100.000.000 SDCK: 150.000.000 Nợ TK 153 Có Nợ TK 211 Có SDĐK: 0 SDĐK: 1.800.000.000 (4) 10.000.000 PS: 10.000.000 0 PS: 0 0 SDCK: 10.000.000 SDCK: 1.800.000.000 Nợ TK 213 Có Nợ TK 311 Có SDĐK: 0 SDĐK: 140.000.000 (2) 100.000.000 (6) 20.000.000 PS: 100.000.000 0 PS: 20.000.000 0 SDCK: 100.000.000 SDCK: 120.000.000
  • 7. HUỲNH BÁ HỌC 7/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nợ TK 331 Có Nợ TK 334 Có SDĐK: 20.000.000 SDĐK: 20.000.000 (5) 20.000.000 5.000.000 (4) PS: 20.000.000 5.000.000 PS: 0 0 SDCK: 5.000.000 SDCK: 20.000.000 Nợ TK 338 Có Nợ TK 411 Có SDĐK: 20.000.000 SDĐK: 2.400.000.000 (5) 10.000.000 100.000.000 (2) PS: 10.000.000 0 PS: 0 100.000.000 SDCK: 10.000.000 SDCK: 2.500.000.000 Nợ TK 621 Có (3) 150.000.000 PS: 150.000.000 0 3. Lập bảng cân đối tài khoản. Bảng cân đối tài khoản cuối kỳ (Đơn vị tính: 1000đ) Số tài Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ Tên tài khoản khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có 111 Tiền mặt 100.000 20.000 25.000 95.000 112 Tiền gửi Ngân hàng 280.000 0 30.000 250.000 131 Phải thu của KH 120.000 0 20.000 100.000 152 Nguyên liệu, vật liệu 300.000 0 150.000 150.000 153 Công cụ, dụng cụ 0 10.000 0 10.000 211 Tài sản cố định hữu hình 1800.000 0 0 1.800.000 213 Tài sản cố định vô hình 100.000 0 100.000 311 Vay ngắn hạn 140.000 20.000 0 120.000 331 Phải trả cho người bán 20.000 20.000 5.000 5.000 334 Phải trả người lao động 20.000 0 0 20.000 338 Phải trả, phải nộp khác 20.000 10.000 0 10.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 2.400.000 0 100.000 2.500.000 621 Chi phí nguyên liệu, vật 150.000 0 liệu trực tiếp TỔNG CỘNG: 2.600.000 2.600.000 330.000 330.000 2.505.000 2.655.000 ?????????????????????? Ai biết cân bằng đúng chỉ với!!! Bài 04. Tình hình tài sản – nguồn vốn của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2011 được cho trong bảng cân đối kế toán như sau: Tiền mặt 600.000.000 Tạm ứng 200.000.000 Tiền gửi ngân hàng 1.400.000.000 Ký quỹ ký cược ngắn hạn 400.000.000 Nhà xưởng 700.000.000 Nợ dài hạn 3.600.000.000 Công cụ DC 100.000.000 Máy móc thiết bị 2.800.000.000 Hàng đang đi trên đường 300.000.000 Nguyên vật liệu chính 1.200.000.000 Sản phẩm dở dang 200.000.000 Phải trả cho người bán 1.200.000.000 Thành phẩm 600.000.000 Phải trả công nhân viên 200.000.000 Vay ngắn hạn 1.600.000.000 Phải trả khác Y Kho tàng 3.000.000.000 Phương tiện vận tải 500.000.000 Phải thu khách hàng 800.000.000 Lãi chưa phân phối 200.000.000
  • 8. HUỲNH BÁ HỌC 8/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Trong tháng 01/2010, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Thu các khoản phải thu khách hàng bằng tiền mặt 100.000.000 đ 2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ dài hạn 600.000.000 đ 3. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán khoản nợ phải trả khác 200.000.000 đ 4. Nhận vốn góp cổ đông một thiết bị trị giá 150.000.000 đ 5. Mua một số nguyên vật liệu trị giá 30.000.000 đ còn nợ người bán. 6. Rút tiền gửi ngân hàng 50.000.000 đ nhập quỹ tiền mặt. 7. Dùng tiền mặt mua một số CCDC trị giá 10.000.000 đ 8. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 50.000.000 đ, bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000 đ 9. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 50.000.000 đ 10. Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100.000.000 đ 11. Người mua trả nợ 100.000.000 đ, doanh nghiệp trả luôn nợ vay ngắn hạn ngân hàng. Yêu cầu: 1. Tìm Y? Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ? 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên và phản ánh vào các tài khoản tương ứng. 3. Mở tài khoản ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản? 4. Lập bảng cân đối tài khoản cuối kỳ? 5. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ? BÀI GIẢI 1. Tìm Y? Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ? Bảng cân đối kế toán cuối kỳ (Đơn vị tính: đ) TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Tiền mặt 600.000.000 Nợ dài hạn 3.600.000.000 Tiền gửi ngân hàng 1.400.000.000 Phải trả cho người bán 1.200.000.000 Nhà xưởng 700.000.000 Phải trả công nhân viên 200.000.000 Công cụ DC 100.000.000 Phải trả khác Y Hàng đang đi trên đường 300.000.000 Lãi chưa phân phối 200.000.000 Sản phẩm dở dang 200.000.000 Vay ngắn hạn 1.600.000.000 Thành phẩm 600.000.000 Tạm ứng 200.000.000 Kho tàng 3.000.000.000 Phải thu khách hàng 800.000.000 Ký quỹ ký cược ngắn hạn 400.000.000 Máy móc thiết bị 2.800.000.000 Nguyên vật liệu chính 1.200.000.000 Phương tiện vận tải 500.000.000 Tổng tài sản: 12.800.000.000 Tổng nguồn vốn: Y + 6.800.000.000 Tìm Y: Tổng tài sản = 12.800.000.000 Tổng nguồn vốn = Y + 6.800.000.000 Mà: tổng tài sản = tổng nguồn vốn: 12.800.000.000 = (Y + 6.800.000.000) → Y = (12.800.000.000 - 6.800.000.000) = 6.000.000.000 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên và phản ánh vào các tài khoản tương ứng. 1. Thu các khoản phải thu khách hàng bằng tiền mặt 100.000.000 đ Nợ TK 111 “tiền mặt” 100.000.000 Có TK 131 “phải thu của KH” 100.000.000 2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ dài hạn 600.000.000 đ Nợ TK 342 “nợ dài hạn” 600.000.000 Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 600.000.000
  • 9. HUỲNH BÁ HỌC 9/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 3. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán khoản nợ phải trả khác 200.000.000 đ Nợ TK 338 “Phải trả, phải nộp khác” 200.000.000 Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 200.000.000 4. Nhận vốn góp cổ đông một thiết bị trị giá 150.000.000 đ Nợ TK 211 “TSCĐHH” 150.000.000 Có TK 411 “nguồn vốn KD” 150.000.000 5. Mua một số nguyên vật liệu trị giá 30.000.000 đ còn nợ người bán. Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” 30.000.000 Có TK 331 “Phải trả cho người bán” 30.000.000 6. Rút tiền gửi ngân hàng 50.000.000 đ nhập quỹ tiền mặt Nợ TK 111 “tiền mặt” 50.000.000 Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 50.000.000 7. Dùng tiền mặt mua một số CCDC trị giá 10.000.000 đ Nợ TK 153 “công cụ, dụng cụ” 10.000.000 Có TK 111 “tiền mặt” 10.000.000 8. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 50.000.000 đồng, bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000 đ Nợ TK 111 “tiền mặt” 50.000.000 TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 100.000.000 Có TK 131 “phải thu của KH” 150.000.000 9. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 50.000.000 đ Nợ TK 331 “Phải trả cho người bán” 50.000.000 Có TK 311 “Vay ngắn hạn” 50.000.000 10. Dùng lãi bổ sung nguồn vồn kinh doanh 100.000.000 đồng Nợ TK 421 “lợi nhuận chưa phân phối” 100.000.000 Có TK 411 “nguồn vốn KD” 100.000.000 11. Người mua trả nợ 100.000.000 đ, doanh nghiệp trả luôn nợ vay ngắn hạn ngân hàng Nợ TK 311 “Vay ngắn hạn” 100.000.000 Có TK 131 “phải thu của KH” 100.000.000 3. Mở tài khoản ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản? Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có SDĐK: 600.000.000 SDĐK: 1.400.000.000 (1) 100.000.000 10.000.000 (7) (8) 100.000.000 600.000.000 (2) (6) 50.000.000 200.000.000 (3) (8) 50.000.000 50.000.000 (6) PS: 200.000.000 10.000.000 PS: 100.000.000 850.000.000 SDCK: 790.000.000 SDCK: 650.000.000 Nợ TK 131 Có Nợ TK 152 Có SDĐK: 800.000.000 SDĐK: 1.200.000.000 100.000.000 (1) (5) 30.000.000 150.000.000 (8) PS: 30.000.000 0 100.000.000 (11) SDCK: 1.230.000.000 PS: 0 350.000.000 SDCK: 450.000.000
  • 10. HUỲNH BÁ HỌC 10/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nợ TK 153 Có Nợ TK 211 Có SDĐK: 100.000.000 SDĐK: 7.000.000.000 (7) 10.000.000 (4) 150.000.000 PS: 10.000.000 0 PS: 150.000.000 0 SDCK: 110.000.000 SDCK: 7.150.000.000 Nợ TK 311 Có Nợ TK 331 Có SDĐK: 1.600.000.000 SDĐK: 1.200.000.000 (11) 100.000.000 50.000.000 (9) (9) 50.000.000 30.000.000 (5) PS: 100.000.000 50.000.000 PS: 50.000.000 30.000.000 SDCK: 1.550.000.000 SDCK: 1.180.000.000 Nợ TK 338 Có Nợ TK 342 Có SDĐK: 6.000.000.000 SDĐK: 3.600.000.000 (3) 200.000.000 (2) 600.000.000 PS: 200.000.000 0 PS: 600.000.000 0 SDCK: 5.800.000.000 SDCK: 3.000.000.000 Nợ TK 411 Có Nợ TK 421 Có SDĐK: 0 SDĐK: 200.000.000 150.000.000 (4) (10) 100.000.000 100.000.000 (10) PS: 100.000.000 0 PS: 0 250.000.000 SDCK: 100.000.000 SDCK: 250.000.000 4. Lập bảng cân đối tài khoản cuối kỳ? Bảng cân đối tài khoản cuối kỳ (Đơn vị tính: 1000đ) Số Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ Tên tài khoản TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có 111 Tiền mặt 600.000 200.000 10.000 790.000 112 Tiền gửi Ngân hàng 1.400.000 100.000 850.000 650.000 131 Phải thu của KH 800.000 0 350.000 450.000 141 Tạm ứng 200.000 0 0 200.000 144 Ký quỹ ký cược ngắn hạn 400.000 0 0 400.000 151 Hàng đang đi trên đường 300.000 0 0 300.000 152 Nguyên liệu, vật liệu 1.200.000 30.000 0 1.230.000 153 Công cụ, dụng cụ 100.000 10.000 0 110.000 154 Sản phẩm dở dang 200.000 0 0 200.000 155 Thành phẩm 600.000 0 0 600.000 211 Tài sản cố định hữu hình 7.000.000 150.000 0 7.150.000 311 Vay ngắn hạn 1.600.000 100.000 50.000 1.550.000 331 Phải trả cho người bán 1.200.000 50.000 30.000 1.180.000 334 Phải trả công nhân viên 200.000 0 0 200.000 338 Phải trả, phải nộp khác 6.000.000 200.000 0 5.800.000 342 Nợ dài hạn 3.600.000 600.000 0 3.000.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 0 0 250.000 250.000 421 Lãi chưa phân phối 200.000 100.000 0 100.000 TỔNG CỘNG: 12.800.000 12.800.000 1.540.000 1.540.000 12.080.000 12.080.000
  • 11. HUỲNH BÁ HỌC 11/11 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 5. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ? BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI KỲ (Đơn vị tính: 1000đ) TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Tiền mặt 790.000 Vay ngắn hạn 1.550.000 Tiền gửi Ngân hàng 650.000 Phải trả cho người bán 1.180.000 Phải thu của KH 450.000 Phải trả công nhân viên 200.000 Tạm ứng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 5.800.000 Ký quỹ ký cược ngắn hạn 400.000 Nợ dài hạn 3.000.000 Hàng đang đi trên đường 300.000 Nguồn vốn kinh doanh 250.000 Nguyên liệu, vật liệu 1.230.000 Lãi chưa phân phối 100.000 Công cụ, dụng cụ 110.000 Sản phẩm dở dang 200.000 Thành phẩm 600.000 Tài sản cố định hữu hình 7.150.000 Tổng tài sản: 12.080.000 Tổng nguồn vốn: 12.080.000