SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
Tải tài liệu tại sividoc.com
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-
TEAMLUANVAN.COM
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
––––––––––––––––––––
NGUYỄN MINH TRANG
BÀI TOÁN ỔN ĐỊNH HÓA
HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
PHI TUYẾN CÓ TRỄ
Chuyên ngành: Toán giải tích
Mã số: 60.46.01.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS. TSKH. VŨ NGỌC PHÁT
THÁI NGUYÊN - 2016
i
Tải tài liệu tại sividoc.com
L i cam oan
T i xin cam oan n i dung trong lu n v n Th c s chuy n ng nh To n gi i t ch
v i t i "B i to n n nh h a h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n
c tr " c ho n th nh b i nh n th c c a t i, kh ng tr ng l p v i lu n
v n, lu n n v c c c ng tr nh c ng b .
Th i Nguy n, th ng 4 n m 2016
Ng i vi t Lu n v n
Nguy n Minh Trang
ii
Tải tài liệu tại sividoc.com
L i c m n
T i xin b y t l ng bi t n t i GS. TSKH V Ng c Ph t, ng i nh
h ng ch n t i v t n t nh h ng d n, cho t i nh ng nh n x t qu b u
t i c th ho n th nh lu n v n.
T i c ng xin b y t l ng bi t n ch n th nh t i ph ng Sau i h c, c c
th y c gi o d y cao h c chuy n ng nh To n gi i t ch tr ng i h c s
ph m - i h c Th i Nguy n gi p v t o i u ki n cho t i trong su t
qu tr nh h c t p v nghi n c u khoa h c.
Nh n d p n y t i c ng xin g i l i c m n ch n th nh t i gia nh, b n b
lu n ng vi n, c v , t o m i i u ki n thu n l i cho t i trong su t qu
tr nh h c t p.
Th i Nguy n, th ng 4 n m 2016
Ng i vi t lu n v n
Nguy n Minh Trang
iii
Tải tài liệu tại sividoc.com
M c l c
L i cam oan i
L i c m n ii
M c l c ii
M u 1
M t s k hi u vi t t t 3
1 C s to n h c 4
1.1 H ph ng tr nh vi ph n i u khi n . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2 B i to n n nh h a . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.2.1 Ph ng ph p h m Lyapunov . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.2.2 B i to n n nh h a . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.3 C c b b tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2 B i to n n nh h a h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n c
tr 11
iv
Tải tài liệu tại sividoc.com
2.1 H ph ng tr nh vi ph n c tr ..............................................11
2.2 H ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr....................14
2.3 H ph ng tr nh vi ph n phi tuy n kh ng t n m c tr...........27
K t lu n chung 45
T i li u tham kh o 46
1
Tải tài liệu tại sividoc.com
M u
Trong l thuy t nh t nh c c h ng l c, b i to n n nh v n nh
h a c vai tr r t quan tr ng. S nghi n c u b i to n n nh h th ng tr
th nh m t h ng nghi n c u kh ng th thi u trong l thuy t ph ng tr nh
vi ph n, l thuy t h th ng v ng d ng.
T nh n nh l m t trong nh ng t nh ch t quan tr ng c a l thuy t nh
t nh c c h ng l c v c s d ng nhi u trong c c l nh v c c h c, v t
l to n, k thu t,... N i m t c ch h nh t ng, m t h th ng c g i l n
nh t i tr ng th i c n b ng n o n u c c nhi u nh c a c c d ki n ho c
c u tr c ban u c a h th ng kh ng l m cho h th ng thay i nhi u so
v i tr ng th i c n b ng . S nghi n c u b i to n n nh h th ng c
b t u t cu i th k XIX b i nh to n h c V. Lyapunov v n nay tr
th nh m t h ng nghi n c u kh ng th thi u trong l thuy t ph ng tr nh
vi ph n, l thuy t h th ng v ng d ng. T nh ng n m 60 c a th k XX,
song song v i s ph t tri n c a l thuy t i u khi n v do nhu c u nghi n
c u c c t nh ch t nh t nh c a h th ng i u khi n, ng i ta b t u nghi n
c u t nh n nh c c h i u khi n d ng ẋ(t) = f(t, x(t), u(t)), t ≥ 0(0.1) b i
to n n nh h a c a h l t m h m i u khi n ng c: u(t, x) = h(t, x) sao
2
Tải tài liệu tại sividoc.com
cho h ng l c ẋ(t) = f(t, x(t), h(t, x(t))) = F(t, x(t)) l n nh ho c n
nh ti m c n t i tr ng th i c n b ng. Trong c c b i to n n nh h a t ng
qu t, h i u khi n (0.1) th ng c m h nh h a v i c c t c ng c a i u
khi n ng c, c a c c nhi u i u khi n v quan s t,... Nh v y m c ch c a
v n n nh h a m t h th ng i u khi n l t m c c h m i u khi n ng c
sao cho h th ng cho ng v i i u khi n tr th nh h th ng n nh
c t i tr ng th i c n b ng. C s to n h c c a b i to n n nh h a l l
thuy t n nh Lyapunov. D a tr n nh ng k t qu bi t c a t nh n nh
Lyapunov ng i ta nghi n c u, ph t tri n v ng d ng v o gi i b i to n
n nh h a c c h th ng i u khi n.
N i dung c a b n lu n v n c tr nh b y trong hai ch ng.
Ch ng 1 tr nh b y c s to n h c h ph ng tr nh vi ph n i u khi n,
ph ng ph p h m Lyapunov trong l thuy t n nh, b i to n n nh h a
v c c b li n quan.
Ch ng 2 tr nh b y b i to n h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n c tr , h
ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr , h ph ng tr nh vi ph n phi
tuy n kh ng t n m c tr .
3
Tải tài liệu tại sividoc.com
√
M t s k hi u vi t t t
R+
T p h p c c s th c kh ng m.
Rn
Kh ng gian Euclid n chi u.
< x, y > ho c xT
y T ch v h ng c a 2 v ct x, y.
ǁxǁ Chu n v ct Euclid c a x.
Rn×r
Kh ng gian c c ma tr n n × r chi u.
AT
Ma tr n chuy n v c a A.
I Ma tr n ng nh t.
λ(A) Gi tr ri ng c a A.
λmax(A) = max{Reλ : λ ∈ λ(A)}.
η(A) Chu n ph c a ma tr n c x c nh b i:
η(A) = λmax(AT A).
µ(A) o c a ma tr n A x c nh b i :
1
µ(A) = λ
2
max(A + AT
).
L2([0, t], Rn
) Kh ng gian kh t ch b c 2 tr n [0, t] gi tr trong Rn
.
A ≥ 0 Ma tr n x c nh kh ng m.
A > 0 Ma tr n x c nh d ng.
C([−h, 0], Rn
) Kh ng gian c c h m li n t c tr n [−h, 0] gi tr trong Rn
.
ǁxtǁ = sups∈[−h,0]ǁx(t + s)ǁ.
BM +
(0, ∞) T p h p c c h m ma tr n x c nh kh ng m
v b ch n tr n [0, ∞).
4
Tải tài liệu tại sividoc.com
Ch ng 1
C s to n h c
Ch ng n y tr nh b y m t s ki n th c c s to n h c v h ph ng tr nh
vi ph n i u khi n, ph ng ph p h m Lyapunov, b i to n n nh h a v
c c b b tr . N i dung ch ng n y c tr nh b y t t i li u [1], [2].
1.1 H ph ng tr nh vi ph n i u khi n
H ph ng tr nh i u khi n m t b i ph ng tr nh vi ph n hay r i r c
d ng:
ẋ(t) = f(t, x(t), u(t)), t ≥ 0,
x(k + 1) = f(k, x(k), u(k)), k = 0, 1, 2, ...
trong x(t)(x(k)) ∈ Rn
l v ct tr ng th i, u(t)(u(k)) ∈ Rm
, n ≥ m, l
v ct i u khi n v h m f (t, x, u) : R+
× Rn
× Rm
→ Rn
. C c i t ng i u
khi n trong c c m h nh i u khi n h ng l c c m t nh nh ng d
li u u v o c t c ng quan tr ng, m c n y ho c m c kh c, c th
l m nh h ng n s v n h nh u ra c a h th ng. Nh v y, ta hi u m t
5
Tải tài liệu tại sividoc.com
x˙= f(t, x, u)
h th ng i u khi n l m t m h nh to n h c c m t b i ph ng tr nh
to n h c bi u th s li n h v o - ra :
u(t) → → x(t).
M t trong nh ng m c ch ch nh c a b i to n i u khi n h th ng l t m
i u khi n ( u v o) sao cho h th ng ( u ra) c nh ng t nh ch t m ta
mong mu n. Th ng th ng, vi c chuy n m t h th ng c i u khi n t v
tr n y sang v tr kh c c th th c hi n b ng nhi u ph ng ph p d i t c
ng b i c c i u khi n kh c nhau. C n c v o nh ng m c ch c th c a
h th ng u ra ng i ta x c nh c c b i to n i u khi n kh c nhau: b i
to n i u khi n c, b i to n n nh h a, b i to n i u khi n t i u, v.v...
Trong lu n v n n y ch ng ta ch x t b i to n n nh h a.
1.2 B i to n n nh h a
B i to n n nh h a l b i to n n nh ( n nh Lyapunov) c c h i u
khi n. Do c s to n h c c a b i to n n nh h a l l thuy t n nh
Lyapunov. D a tr n nh ng k t qu bi t c a t nh n nh Lyapunov ng i
ta nghi n c u, ph t tri n v ng d ng v o gi i b i to n n nh h a c c
h th ng i u khi n. T nh n nh l m t trong nh ng t nh ch t quan tr ng
c a l thuy t nh t nh c c h ng l c v c s d ng nhi u trong c c l nh
v c c h c, v t l to n,... N i m t c ch h nh t ng, m t h th ng c g i
l n nh t i m t tr ng th i c n b ng n o n u c c nhi u nh c a c c d
ki n ho c c u tr c ban u c a h th ng kh ng l m cho h th ng thay i
6
Tải tài liệu tại sividoc.com
ǁ − ǁ
nhi u so v i tr ng th i c n b ng . S nghi n c u b i to n n nh h th ng
c b t u t cu i th k XIX b i nh to n h c V. Lyapunov v n nay
tr th nh m t h ng nghi n c u kh ng th thi u trong l thuy t ph ng
tr nh vi ph n, l thuy t h th ng v ng d ng. Tr c ti n ta ph i t b i
to n n nh ( n nh Lyapunov) cho h ng l c kh ng c i u khi n. X t
h ph ng tr nh vi ph n
ẋ(t) = f(t, x(t)), t ≥ 0. (1.1)
nh ngh a 1.2.1. Nghi m x(t) c a h (1.1) g i l n nh n u v i m i
s ϵ > 0, t0 ≥ 0 s t n t i δ > 0 (ph thu c ϵ, t0) sao cho b t k nghi m
y(t), y(t0) = y0 c a h th a m n ǁy0 − x0ǁ < 0 th s nghi m ng b t ng
th c
ǁy(t) − x(t)ǁ < ϵ, ∀t ≥ t0.
N i c ch kh c, nghi m x(t) l n nh khi m i nghi m kh c c a h c gi tr
ban u g n v i gi tr ban u c a x(t) th v n g n n trong su t
th i gian t ≥ t0.
nh ngh a 1.2.2. Nghi m x(t) c a h (1.1) g i l n nh ti m c n n u n
l n nh v c m t s δ > 0 sao cho v i ǁy0 − x0ǁ < δ th
lim y(t) x(t) = 0.
t→∞
Ngh a l , nghi m x(t) l n nh ti m c n n u n n nh v m i nghi m y(t)
kh c c gi tr ban u y0 g n v i gi tr ban u x0 s ti n g n t i x(t) khi
t ti n t i v c ng.
7
Tải tài liệu tại sividoc.com
ǁ ǁ
Nh n x t r ng b ng ph p bi n i (x − y) ›→ z, (t − t0) ›→ τ h ph ng tr nh
(1.1) s c a v d ng
z˙ = F(τ, z), (1.2)
trong F (τ, 0) = 0 v khi s n nh c a m t nghi m x(t) n o c a
h (1.1) s c a v nghi n c u t nh n nh c a nghi m 0 c a h (1.2).
ng n g n, t nay ta s n i h (1.2) l n nh thay v o n i nghi m 0 c a
h l n nh. Do t b y gi ta x t h (1.1) v i gi thi t h c nghi m 0,
t c l , f(t, 0) = 0, t ∈ R+
. Ta n i :
H (1.1) l n nh n u v i b t k ϵ > 0, t0 ∈ R+
s t n t i s δ > 0 (ph
thu c v o ϵ, t0 ) sao cho b t k nghi m x(t): x(t0) = x0 th a m n ǁx0ǁ < δ
v i m i t ≥ t0 th ǁx(t)ǁ < ϵ, ∀t ≥ 0.
H (1.1) l n nh ti m c n n u h l n nh v c m t s δ > 0 sao cho
n u ǁx0ǁ < δ th
lim x(t) = 0.
t→∞
nh ngh a 1.2.3. H (1.1) l n nh m n u t n t i c c s M > 0, δ > 0
sao cho m i nghi m c a h (1.1) v i x(t0) = x0 th a m n
ǁx(t)ǁ ≤ Me−δ(t−t0)
ǁx0ǁ, ∀t ≥ t0.
i u n y c ngh a l nghi m 0 c a h kh ng nh ng n nh ti m c n m
nghi m c a n ti n t i 0 nhanh v i t c theo h m s m .
B i to n n nh h a c a h (1.1) l t m h m i u khi n (c th ph
thu c v o bi n tr ng th i m ng i ta th ng g i l h m i u khi n ng c):
8
Tải tài liệu tại sividoc.com
+ n
∂x
u(t) = h(t, x(t)) sao cho h ng:
ẋ(t) = f(t, x(t), h(t, x(t))) = F(t, x(t))
l n nh ti m c n (ho c n nh m ). Nh v y m c ch c a v n n
nh h a h th ng i u khi n l t m c c h m i u khi n ng c sao cho h
th ng cho ng v i i u khi n tr th nh h th ng n nh.
1.2.1 Ph ng ph p h m Lyapunov
gi i b i to n n nh c c h phi tuy n ng i ta hay d ng ph ng ph p
h m Lyapunov. Ph ng ph p n y d a v o s t n t i c a m t l p h m tr n
c bi t g i l h m Lyapunov m t nh n nh c a h c th tr c ti p qua
d u c a o h m theo nghi m (h m v ph i) c a h cho.
X t h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n (1.1). Tr c h t ta x t l p h m K
l t p c c h m li n t c t ng ch t a(.) : R+
→ R+
, a(0) = 0. H m V (t, x) :
R+
× Rn
→ R g i l h m Lyapunov n u:
i) V (t, x) l h m x c nh d ng theo ngh a
∃a(.) ∈ K : V (t, x) ≥ a(ǁxǁ), ∀(t, x) ∈ R × R .
ii) o h m theo nghi m l kh ng m:
∂V
Df V (t, x) =
∂t
+
∂V
f(t, x) ≤ 0, ∀(t, x) ∈ R+
× Rn
.
Tr ng h p V (t, x) l h m Lyapunov v th a m n th m i u ki n:
iii) ∃a(.) ∈ K : V (t, x) ≤ b(ǁxǁ), ∀(t, x) ∈ R+
× Rn
.
iv) ∃γ(.) ∈ K : Df V (t, x) ≤ −γ(ǁxǁ), ∀x ∈ Rn
 0,
th g i l h m Lyapunov ch t.
9
Tải tài liệu tại sividoc.com
nh l 1.2.4. N u h phi tuy n kh ng d ng (1.1) c h m Lyapunov th h
l n nh. N u h m Lyapunov l ch t th h l n nh ti m c n.
1.2.2 B i to n n nh h a
X t h i u khi n m t b i h ph ng tr nh vi ph n
ẋ(t) = f(t, x(t), u(t)), t ≥ 0,
(1.3)
x(0) = x0.
nh ngh a 1.2.5. H (1.3) g i l n nh h a c n u t n t i h m h(x) :
Rn
→ Rm
sao cho h ng :
x(t) = f(t, x(t), h(x(t))), t ≥ 0,
l n nh ti m c n (ho c n nh m ). H m u(t) = h(x(t)) th ng g i l
h m i u khi n ng c.
Tr ng h p h (1.3) l h tuy n t nh x˙= Ax + Bu th h l n nh ho
c n u t n t i ma tr n K sao cho h ng ẋ(t) = (A +BK)x(t) l n nh
ti m c n, ho c n i c ch kh c l n u ma tr n (A + BK) l n nh (t.l. gi
tr ph n th c c a c c gi tr ri ng c a ma tr n l m).
1.3 C c b b tr
B 1.3.1. ( B t ng th c ma tr n Cauchy).
10
Tải tài liệu tại sividoc.com
X ZT
∫ ∫
≥
∫
∫ ∫
(i) Gi s S ∈ Rn×n
l m t ma tr n i x ng x c nh d ng v Q ∈ Rn×n
,
ta c :
2 < Qy, x > − < Sy, y >≤< QS−1
QT
x, x >, ∀y, x ∈ Rn
.
(ii) Gi s N ∈ Rn×n
l m t ma tr n i x ng x c nh d ng, ta c :
±2xT
y ≤ xT
Nx + yT
N−1
y, ∀x, y ∈ Rn
.
B 1.3.2. Cho ma tr n h ng Z = ZT
> 0 b t k v c c i l ng h, h, 0 <
h < h sao cho c c t ch ph n sau l x c nh th ta c :
(i)
t 1 t
xT
(s)Zx(s)ds (
h
t
x(s)ds)T
Z( x(s)ds);
t−h
(ii)
−
∫h ∫
t
t−h
xT
(τ )Zx(τ )dτds ≥
2
(
h2 − h2
t−h
−
∫h ∫t
x(τ )dτds)T
−h t
Z( x(τ)dτds.
−h t+s
B 1.3.3. ( B Schur)
−h t+s −h t+s
Cho c c ma tr n X, Y, Z, trong Y = Y T
> 0, X = XT
, ta c
X + ZT
Y −1
Z < 0 ⇔
Z −Y
< 0.
11
Tải tài liệu tại sividoc.com
ǁ ǁ
ǁ ǁ
Ch ng 2
B i to n n nh h a h ph ng tr nh
vi ph n phi tuy n c tr
Ch ng n y tr nh b y b i to n n nh h a h ph ng tr nh vi ph n phi
tuy n t n m c tr v h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n kh ng t n m c
tr . N i dung tr nh b y t t i li u [3], [4].
2.1 H ph ng tr nh vi ph n c tr
Cho r ∈ R, r > 0, C([a, b], Rn
) l kh ng gian c c h m li n t c nh x t
[a,b] v o Rn
v i chu n
trong φ ∈ C[a, b].
φ = sup
t∈[a,b]
ǁφ(t)ǁ,
N u [a, b] = [−r, 0], ta t C = C([−r, 0], Rn
) v i chu n trong C
φ c = sup
t∈[−r,0]
ǁφ(t)ǁ.
12
Tải tài liệu tại sividoc.com
V i t0 ∈ R, A ≥ 0 v x ∈ C([t0 −r, t0 +A], Rn
), th v i b t k t ∈ [t0, t0 +A]
ta x c nh c xt ∈ C nh sau: xt(θ) = x(t + θ), −r < θ < 0.
D ng t ng qu t c a h ph ng tr nh vi ph n c tr l
ẋ(t) = f(t, xt), (2.1)
trong x(t) ∈ Rn
, f : R × C → Rn
, xt : C → Rn
.
T (2.1) ta th y r ng o h m c a bi n tr ng th i x t i t ph thu c v o
t v x(s) v i t − r ≤ s < t. Nh v y, x c nh c tr ng th i x(t) th i
i m t ≥ t0 ta c n bi t tr ng th i ban u tr n kho ng d i r, t c l
xt0 = φ, (2.2)
trong φ ∈ C. Hay x(t0 + φ) = φ(θ), −r ≤ θ ≤ 0.
V i m t s A > 0, m t h m x c g i l nghi m c a (2.1) tr n [t0 −r, t0 +
A] n u trong kho ng n y x l h m li n t c v th a m n RFDE (Retarded
Functional Differential Equation) (2.1) v (t, xt) n m trong mi n x c nh
c a h m f . N u nghi m c ng th a m n i u ki n ban u (2.2) ta n i n l
nghi m c a ph ng tr nh RFDE (2.1) v i i u ki n ban u (2.2), hay n
gi n l nghi m t i (t0, φ).
Ta k hi u x(t0, φ, f) khi c n ch r nghi m c a ph ng tr nh (2.1) v i
i u ki n ban u (t0, φ). Gi tr c a x(t0, φ, f ) t i t k hi u x(t; t0, φ, f ). N u
kh ng g y nh m l n ta s t m qu n i f v vi t x(t0, φ) ho c x(t; t0, φ).
T ng t nh ph ng tr nh vi ph n th ng ta c ng c c ng th c nghi m
d ng t ch ph n c a h (2.1) v (2.2) l
xt0 = φ
13
Tải tài liệu tại sividoc.com
∫
+
ǁ ǁ
f t
∂x
t t
t
x(t) = φ(0) +
t0
f(s, xs)ds, t ≥ t0.
Ta c ng c nh ngh a v n nh cho h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n
c tr t ng t nh cho h ph ng tr nh vi ph n th ng.
nh ngh a 2.1.1. Nghi m x(t) = 0 c a h (2.1) c g i l n nh n u
∀ϵ > 0, ∀t0 > 0 u t n t i δ = δ(t0, ϵ) > 0 sao cho m i nghi m x(t, t0, φ)
th a m n ǁxt0ǁ < 0 th
ǁx(t, t0, φ)ǁ ≤ ϵ, ∀t ≥ t0.
nh ngh a 2.1.2. Nghi m x(t) = 0 c a h (2.1) c g i l n nh ti m
c n n u n n nh v h n n a v i b t k t0 > 0, ∀ϵ > 0, t n t i δa =
δa(t0, ϵ) > 0 sao cho m i nghi m x(t, t0, φ) c a h th a m n ǁxt0ǁ < δa th
lim x(t, t0, φ) = 0.
t→t0
gi i b i to n n nh h ph ng tr nh vi ph n c tr ta s d ng ph ng
ph p h m Lyapunov nh v i ph ng tr nh vi ph n th ng kh ng c tr : H m
V (t, xt) : R+
× C → R g i l h m Lyapunov n u:
i) V (t, xt) l h m x c nh d ng theo ngh a
∃a(.) ∈ K : V (t, xt) ≥ a(ǁxǁ), ∀(t, xt) ∈ R × C.
ii) o h m theo nghi m l kh ng m:
∂V
D V (t, x ) = +
∂V
f(t, x ) ≤ 0, ∀(t, x ) ∈ R+
× C.
∂t
14
Tải tài liệu tại sividoc.com
(2.3)
Tr ng h p V (t, xt) l h m Lyapunov v th a m n th m i u ki n:
iii) ∃a(.) ∈ K : V (t, xt) ≤ b(ǁxtǁ), ∀(t, xt) ∈ R+
× C.
iv) ∃γ(.) ∈ K : Df V (t, xt) ≤ −γ(ǁxtǁ), ∀x ∈ Rn
 0,
th g i l h m Lyapunov ch t.
Ta c ti u chu n n nh cho h ph ng tr nh vi ph n c tr sau:
nh l 2.1.3. N u t n t i h m Lyapunov V (t, xt) v c c s λ1, λ2 > 0 sao
cho th a m n c c i u ki n sau:
(i) λ1ǁx(t)ǁ2
≤ V (t, xt) ≤ λ2ǁxtǁ2
,
(ii) V˙ (t,xt) ≤ 0,
th m i nghi m x(t) c a h l b ch n.
∃N > 0 : ǁx(t, φ)ǁ ≤ Nǁφǁ, ∀t ≥ 0.
H n n a, n u i u ki n (ii) c thay th b i
(iii) ∃λ3 > 0 : V˙ (t, xt) ≤ −2λ3V (t, xt)
th nghi m 0 c a h l to n b s n nh h m s m
∃N > 0 : ǁx(t, φ)ǁ ≤ Nǁφǁe−λ3t
, ∀t ≥ 0.
2.2 H ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr
X t h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr
ẋ(t) = Ax(t) + Dx(t − h(t)) + f(x(t)) + g(x(t − h(t)) + Bu(t), t ≥ 0,
x(t) = φ(t), t ∈ [−h2, 0],
15
Tải tài liệu tại sividoc.com
trong x(t) ∈ Rn
l v ct tr ng th i, u(t) ∈ Rm
l v ct i u khi n, A, D v
B l c c ma tr n c s chi u t ng ng th ch h p v φ(t) ∈ C1
([−h2, 0]; Rn
)
l h m ban u v i chu n ǁφǁC1 = max{supt∈[−h2,0]ǁφ(t)ǁ, supt∈[−h2,0]ǁφ̇(t)ǁ}.
H m tr h(t), th a m n i u ki n sau:
0 < h1 ≤ h(t) ≤ h2, t ≥ 0, (2.4)
h1, h2 l c c h ng s tr cho tr c.
nh ngh a 2.2.1. Cho α > 0. H (2.3) v i u(t) = 0 l α - n nh n u t n
t i m t s d ng β > 0 sao cho m i nghi m x(t, φ) c a h th a m n i u
ki n sau:
ǁx(t, φ)ǁ ≤ βe−αt
ǁφǁC1, ∀t ∈ R+
.
nh ngh a 2.2.2. Cho α > 0. H (2.3) l α - n nh h a n u t n t i h m
i u khi n ng c u(t) = Kx(t) sao cho h ng
ẋ(t) = (A + BK)x(t) + Dx(t − h(t)) + f(x(t)) + g(x(t − h(t))), (2.5)
l α - n nh.
ph t bi u nh l ta a v o c c k hi u (v n t t) sau:
λ =λmin(P −1
),
A =λmax(P −1
) + h1λmax(P −1
Q1P −1
) + h2λmax(P −1
Q2P −1
)
+ (h2 − h1)λmax(P −1
Q3P −1
)
+
1
h2
[λ (P −1
S P −1
) + λ (P −1
S P −1
)]
2 1 max 1 max 3
16
Tải tài liệu tại sividoc.com
−
h2
−
6 1
6 2 1
2 1
77 1 2 1 2
2 1
2 2 1
2
2
2
1
2
1 2 2 −1 −1 −1
+
2
(h2 − h1)[λmax(P S2P ) + λmax(P −1S4P )]
+
1
h3
λ (P −1
R P −1
) +
1
(h3
− h3
)λ (P −1
R P −1
),
E11 =AP + PAT
+ BY + Y T
BT
+ 2αP + 2I + Q1 + Q2
+ h1S3 + (h2 − h1)S4
1
e−2αh1
S
h1
1
— 2e−4αh1
R1 2
h2 − h1
e−4αh2
R ,
h2 + h1 2
E22 = − (1 − δ)e−2αh2
Q2
2
e−2αh2
S ,
h2 − h1
E33 = −e−2αh2
Q3
1
e−2αh2
S ,
h2 − h1
E44 =e−2αh1
Q3 − e−2αh1
Q1
1
e−2αh1
S
h1
1
1
e−2αh2
S ,
h2 − h1
E55 =
1
e−2αh1
S
h1
3
2
e−4αh1
R ,
1
E66 =
1
e−2αh2
S
h2 − h1
2
e−4αh2
R ,
h2
− h2
E =h S
1 2
+ (h − h )S + h R
1 2 2
+ (h − h )R + 2I − 2P,
E14 =
1
e−2αh1
S
h1
1, E15 =
2
e−4αh1
R
h1
1, E16
2
=
h2 + h1
e−4αh2
R2,
E17 =PAT
+ Y T
BT
, E23 = E24
1
=
h2 − h1
e−2αh2
S2.
nh l 2.2.3. Cho α > 0, h2 > h1 > 0, 0 ≤ δ < 1. H (2.3) l α - n nh
h a n u t n t i ma tr n i x ng x c nh d ng P, Q1, Q2, Q3, S1, S2, S3, S4,
− −
−
−
− −
−
−
max 1 max 2
1 1 2
4
17
Tải tài liệu tại sividoc.com
2
Σ
+
2
R1, R2, b t k ma tr n Y sao cho b t ng th c ma tr n (LMI) sau th a m n:
E11 DP 0 E14 E15 E16 E17 a2
PFT
0
∗ E22 E23 E24 0 0 PDT
0 d2
PGT
∗ ∗ E33 0 0 0 0 0 0
∗ ∗ ∗ E44 0 0 0 0 0
∗ ∗ ∗ ∗ E55 0 0 0 0
∗ ∗ ∗ ∗ ∗ E66 0 0 0
∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ E77 0 0
∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ −1
a2
I 0
< 0. (2.6)
∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ −1
d2
I
H n n a, h m i u khi n ng c c x c nh b i :
u(t) = Y P−1
x(t), t ≥ 0
v nghi m x(t, φ) c a h th a m n
ǁx(t, φ)ǁ ≤
Ch ng minh. Ch ng ta k hi u
a
e−αt
λ
ǁφǁC1, t ∈ R .
Qi = P−1
QiP−1
, i = 1, 2, 3, Sj = P−1
SjP−1
, j = 1, 2, 3, 4,
R1 = P−1
R1P−1
, R2 = P−1
R2P−1
.
X t h m Lyapunov-Krasovskii nh sau:
5
V (t, xt) = Vi(t, xt), t ≥ 0,
i=1
r
18
Tải tài liệu tại sividoc.com
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
V1(t, xt) =xT
(t)P −1
x(t),
t t
V2(t, xt) = e2α(s−t)
xT
(s)Q1x(s)ds +
t−h1 t−h(t)
t
∫
−h1
e2α(s−t)
xT
(s)Q2x(s)ds
+ e2α(s−t)
xT
(s)Q3x(s)ds,
t−h2
0 t
V3(t, xt) = e2α(τ−t)
ẋT
(τ)S1ẋ(τ)dτds +
∫
−h1∫t
e2α(τ−t)
ẋT
(τ)S2ẋ(τ)dτds,
−h1 t+s −h2 t+s
0
V4(t, xt) =
t
e2α(τ−t)
xT
(τ )S3x(τ )dτds +
∫
−h1∫t
e2α(τ−t)
xT
(τ )S4x(τ )dτds,
−h1 t+s −h2 t+s
0
V5(t, xt) =
∫0 ∫t
e2α(τ+s−t)
ẋT
(τ)R1ẋ(τ)dτdsdθ
−h1 θ t+s
∫
−h1∫0 ∫t
e2α(τ+s−t)
ẋT
(τ)R2ẋ(τ)dτdsdθ.
−h2 θ t+s
L y o h m hai v c a V1(t, xt) k o nghi m c a h (2.5) c
V̇1(t, xt) =xT
(t)[P−1
(A + BK) + (A + BK)T
P−1
]x(t)
+ 2xT
(t)P−1
Dx(t − h(t)) + 2xT
(t)P −1
f(t, x(t))
+ 2xT
(t)P−1
g(t, x(t − h(t))). (2.7)
Ta c
2xT
(t)P−1
f(t, x(t)) ≤ xT
(t)P −1
P−1
x(t) + fT
(t, x(t))f(t, x(t))
≤ xT
(t)P −1
P −1
x(t) + a2
xT
(t)FT
Fx(t) (2.8)
+
19
Tải tài liệu tại sividoc.com
∫
∫
t
v
2xT
(t)P −1
g(t, x(t − h(t)))
≤ xT
(t)P −1
P −1
x(t) + gT
(t, x(t − h(t)))g(t, x(t − h(t)))
≤ xT
(t)P −1
P −1
x(t) + d2
xT
(t − h(t))GT
Gx(t − h(t)). (2.9)
p d ng i u ki n (2.7) -(2.9), ch ng ta c
V̇1(t, xt) =xT
(t)[P−1
(A + BK) + (A + BK)T
P−1
+ 2P−1
P−1
+ a2
FT
F]x(t) + d2
xT
(t − h(t))GT
Gx(t − h(t)). (2.10)
Ti p t c l y o h m 2 v c a Vi(t, xt), i = 2, 3, 4, 5 theo nghi m c a h (2.5),
ta c
V̇2(t, xt) ≤ − 2αV2(t, xt) + xT
(t)[Q1
+ Q2]x(t) − e−2αh1
xT
(t − h1)Q1x(t − h1)
— (1 − δ)e−2αh2
xT
(t − h(t))Q2x(t − h(t))
+ e−2αh1
xT
(t − h1)Q3x(t − h1)
— e−2αh2
xT
(t − h2)Q3x(t − h2); (2.11)
V̇3(t, xt) ≤ − 2αV3(t, xt) + ẋT
(t)[h1S1 + (h2 − h1)S2]ẋ(t)
— e−2αh1
ẋT
(s)S1ẋ(s)ds
t−h1
— e−2αh2
t−h1
ẋT
(s)S2ẋ(s)ds; (2.12)
t−h2
20
Tải tài liệu tại sividoc.com
∫
∫
∫
∫ ∫
∫
1 1 2 1 2
2 1 1 +
2
( 2 1 2
1
1
t
V̇4(t, xt) ≤ −2αV4(t, xt) + xT
(t)[h1S3 + (h2 − h1)S4]x(t)
— e−2αh1
xT
(s)S3x(s)ds
t−h1
— e−2αh2
t−h1
xT
(s)S4x(s)ds; (2.13)
t−h2
T 1 2
V (t, x ) ≤ −2αV (t, x ) + x˙ (t)[ h R h2
− h2
)R ]ẋ(t)
5 t 5 t
2 1
∫0 t
1 +
2
( 2 1 2
— e−4αh1
−h1 t+θ
ẋT
(s)R1ẋ(s)dsdθ
— e−4αh2
−h1 t
ẋT
(s)R2ẋ(s)dsdθ. (2.14)
−h2 t+θ
T c c i u ki n (2.10) n (2.14) suy ra
V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt)
≤ xT
(t)[P −1
(A + BK) + (A + BK)T
P −1
+ 2αP−1
+ 2P−1
P −1
+ a2
FT
F + Q1 + Q2 + h1S3 + (h2 − h1)S4]x(t)
+ xT
(t − h(t))[d2
GT
G − (1 − δ)e−2αh2
Q2]x(t − h(t))
+ xT
(t − h1)[e−2αh1
Q3 − e−2αh1
Q1]x(t − h1)
+ xT
(t − h2)[−e−2αh2
Q3]x(t − h2)
1
+ ẋT
(t)[h S + (h − h )S + h2
R h2
− h2
)R ]ẋ(t)
+ 2xT
(t)P −1
Dx(t − h(t)) − e−2αh1
t
ẋT
(s)S1ẋ(s)ds
t−h1
21
Tải tài liệu tại sividoc.com
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
∫
1
∫
2 1
∫ ∫
∫
2 1
∫
t
— e−2αh2
t−h1
ẋT
(s)S2ẋ(s)ds − e−2αh1
t−h2
t
xT
(s)S3x(s)ds
t−h1
— e−2αh2
t−h1 0
xT
(s)S4x(s)ds − e−4αh1
t
ẋT
(s)R1ẋ(s)dsdθ
t−h2
−h1 t
−h1 t+θ
— e−4αh2
−h2 t+θ
ẋT
(s)R2ẋ(s)dsdθ. (2.15)
p d ng b (1.3.2) cho c c nh gi sau:
— e−2αh1
t−h1
ẋT
(s)S1ẋ(s)ds
1
≤ −
h
[x(t) − x(t − h1
t
∫
−h1
)]T
e−2αh1
S 1[x(t) − x(t − h1 )] (2.16)
— e−2αh2
ẋT
(s)S2ẋ(s)ds
t−h2
t−h(t) t−h1
= e−2αh2
t−h2
ẋT
(s)S2ẋ(s)ds − e−2αh2
∫
t−h(t)
ẋT
(s)S2ẋ(s)ds
t−h(t) t−h(t)
1
≤ −
h − h
( ẋ(s)ds)T
e−2αh2
S2( ẋ(s)ds)
t−h2 t−h2
1
(
h2 − h1
t
∫
−h1
t−h1
ẋ(s)ds)T
e−2αh2
S2( ẋ(s)ds)
t−h(t) t−h(t)
1
= −
h − h
[x(t − h(t)) − x(t − h2
)]T
e−2αh2
S 2[x(t − h(t)) − x(t − h2)]
−
22
Tải tài liệu tại sividoc.com
2 1
∫
∫
∫
∫
∫
∫ ∫
∫
h
∫
h
∫ ∫
∫ ∫
∫
−
∫
∫ ∫ ∫
−
1
—
h − h
[x(t − h1 ) − x(t − h(t))]T
e−2αh2
S 2[x(t − h1 ) − x(t − h(t))],
(2.17)
— e−2αh1
t
xT
(s)S3x(s)ds
t−h1
t
1
≤ −
h1
t
x(s)ds)T
e−2αh1
S3( x(s)ds)
t−h1
t
1
t−h1
∫t
= (
h1
t−h1
x(θ)dθ)T
e−2αh1
S3(
t−h1
x(θ)dθ), (2.18)
— e−2αh2
t−h1
xT
(s)S4x(s)ds
t−h2
1
t
∫
−h1 t−h1
≤ −
h2 − h1
(
t−h2
x(s)ds)T
e−2αh2
S4(
t−h2
x(s)ds)
1
= (
h2 − h1
t−h1
x(θ)dθ)T
e−2αh2
S4(
t−h1
x(θ)dθ), (2.19)
0
— e−4αh1
t−h2
t
ẋT
(s)R1ẋ(s)dsdθ
t−h2
−h1 t+θ
0
2
≤ − 2 (
t 0
ẋ(s)dsdθ)T
e−4αh1
R1(
t
ẋ(s)dsdθ)
−h1 t+θ
2
= 2 [h1x(t)
1
t
t−h1
−h1 t+θ
x(θ)dθ]T
e−4αh1
R1[h1x(t) −
t
t−h1
x(θ)dθ]; (2.20)
— e−4αh2
−h1 t
ẋT
(s)R2ẋ(s)dsdθ
−h2 t+θ
1
−
(
−
23
Tải tài liệu tại sividoc.com
∫ ∫
∫
∫
∫
2
≤ −
h2 − h2 (
∫
−h1∫t −h1 t
ẋ(s)dsdθ)T
e−4αh2
R2( ẋ(s)dsdθ)
2 1
−h2 t+θ −h2 t+θ
2
=
h2
− h2 [(h2 − h1)x(t) −
t−h1
x(θ)dθ]T
2 1
t−h2
t
∫
−h1
× e−4αh2
R2[(h2 − h1)x(t) − x(θ)dθ]. (2.21)
t−h2
H n n a, t (2.5) ta c
2ẋT
(t)P−1
[(A + BK)x(t) + Dx(t − h(t)) − ẋ(t)] + 2ẋT
(t)P−1
f(t, x(t))
+ 2ẋT
(t)P−1
g(t, x(t − h(t))) = 0.
M t kh c ta ch r ng
2ẋT
(t)P−1
f(t, x(t)) ≤ ẋT
(t)P−1
P−1
ẋ(t) + fT
(t, x(t))f(t, x(t))
≤ ẋT
(t)P−1
P−1
ẋ(t) + a2
xT
(t)FT
Fx(t),
2ẋT
(t)P−1
g(t, x(t − h(t)))
≤ ẋT
(t)P−1
P−1
ẋ(t) + gT
(t, x(t − h(t)))g(t, x(t − h(t)))
(2.22)
(2.23)
≤ ẋT
(t)P−1
P−1
ẋ(t) + d2
xT
(t − h(t))GT
Gx(t − h(t)) (2.24)
K t h p c c i u ki n (2.15 - 2.24) cho ta
V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt) ≤ ξT
(t)Ωξ(t), t ≥ 0, (2.25)
trong
t
ξ(t) = [x(t), x(t − h(t)), x(t − h2), x(t − h1), x(θ)dθ, (
t−h1
x(θ)dθ), ẋ(t)]T
,
t−h1 t−h2
−
24
Tải tài liệu tại sividoc.com
— −
e S
− 2
−
77 1 1
2 1 1 +
2
( 2 1
∗
∗
2
1
2
−1
Ω11 P−1
D 0 Ω14 Ω15 Ω16 Ω17
∗
Ω = ∗ ,
∗
∗
Ω11 =P −1
(A + BK) + (A + BK)T
P −1
+ 2αP −1
+ 2P −1
P −1
+ 2a2
FT
F + Q1 + Q2 + h1S3 + (h2 — h1)S4
1
e−2αh1
S
h1
1
— 2e−4αh1
R1 2
h2 − h1
e−4αh2
R ,
h2 + h1 2
Ω22 =2d2
GT
G − (1 − δ)e−2αh2
Q
2 2αh2
,
2
h2 − h1 2
Ω33 = − e−2αh2
Q3
1
e−2αh2
S
h2 − h1
2,
Ω44 =e−2αh1
Q3 − e−2αh1
Q1 1
e−2αh1
S
h1
1
1
e−2αh2
S ,
h2 − h1
Ω55
=
1
e−2αh1
S
h1
3
2
e−4αh1
R ,
1
Ω66 =
1
e−2αh2
S
h2 − h1
2
e−4αh2
R ,
h2
− h2
Ω =h S + (h — h )S
2 1
+
1
h2
R h2
− h2
)R + 2P −1
P −1
− 2P −1
,
Ω14 =
1
e−2αh1
S
h1
1, Ω15 =
2
e−4αh1
R ,
h1
1
−
−
−
− −
− h
−
1 2 2 2
4
1
Ω22 Ω23 Ω24 0 0 DT
P
∗ Ω33 0 0 0 0
∗ ∗ Ω44 0 0 0
∗ ∗ ∗ Ω55 0 0
∗ ∗ ∗ ∗ Ω66 0
∗ ∗ ∗ ∗ ∗ Ω77
25
Tải tài liệu tại sividoc.com
C
C
Ω16
2
=
h2 + h1
e−4αh2
R2 , Ω17 = (A + BK)T
P −1
,
Ω23 = Ω24
1
=
h2 − h1
e−2αh2
S2.
B y gi , nh n hai v tr i v ph i c a Ω v i nh n t
v t
diag{P, P, P, P, P, P, P }
K = Y P−1
(2.26)
v s d ng B Schur (B 1.3.3), ta nh n c i u ki n Ω < 0 l t ng
ng v i i u ki n (2.6). Do , t i u ki n (2.6), ch ng ta c
V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt) ≤ 0, ∀t ≥ 0. (2.27)
L y t ch ph n 2 v c a (2.27) t 0 n t ta c
V (t, xt) ≤ V (0, x0)e−2αt
, t ≥ 0.
B ng m t s t nh to n n gi n, ch ng ta c
V (t, xt) ≥ λmin(P −1
)ǁx(t)ǁ2
= λǁx(t)ǁ2
, ∀t ≥ 0
v
n n suy ra
V (0, x0) ≤ Aǁφǁ2
1,
λǁx(t, φ)ǁ2
≤ V (t, xt) ≤ V (0, x0)e−2αt
≤ Ae−2αt
ǁφǁ2
1,
26
Tải tài liệu tại sividoc.com
−0.2577 13.2139
1
1.7401 12.6133
2
0.0983 0.9995
3
1.0057 4.3166
1 2
3
0.2863 44.7318
4
−2.5985 14.6220 −0.2157 9.2005
v khi nghi m x(t, φ) c a h th a m n
ǁx(t, φ)ǁ ≤
A
e−αt
λ ǁφǁC1, ∀t ≥ 0,
i u n y ch ng t h ng l α - n nh. nh l c ch ng minh xong.
V d 2.2.4. Cho h (2.3), A = 1 0
T
, B = ,
D =
−2 −0.1
, F = G = I,
0 −1
0 1
0 1.1
v h m tr bi n thi n h(t) = 0.1 + 0.3sin2 5
t. H m nhi u phi tuy n th a
3
m n (2.3) v (2.4) , G = F = I, a = 0.1 v d = 0.1. D d ng ki m
tra ma tr n A v A + D kh ng n nh. Cho α = 0.2 v kho ng tr v i
h1 = 0.1, h2 = 0.4, δ = 0.5. B ng vi c s d ng LMI Toolbox in Matlab, (2.6)
th nh l 2.2.3 th a m n v i c c nghi m sau:
P =
11.3967 −0.2577
, Q =
0.8090 1.7401
,
Q =
0.0974 0.0983
, Q =
0.6348 1.0057
,
S =
19.2787 −2.5985
, S =
20.5908 −0.2157
,
S =
6.8511 0.2863
, S =
0.5965 −0.0064
,
−0.0064 5.2520
27
Tải tài liệu tại sividoc.com
ǁ ǁ
1 2
−7.8298 76.8225 −1.8201 14.1727
R =
19.0366 −7.8298
, R =
1.5744 −1.8201
,
Y = 0.8193 −20.1793
V y, h l 0.2 - n nh v nghi m c a h ng th a m n
ǁx(t.φ)ǁ ≤ 1.2776e−0.2t
ǁφǁ, t ≥ 0.
Khi h m i u khi n ng c l
u(t) = Y P −1
x(t) = [0.0374 − 1.5264], t ≥ 0.
2.3 H ph ng tr nh vi ph n phi tuy n kh ng t n m
c tr
X t h phi tuy n kh ng t n m c tr d ng:
ẋ(t) =A(t)x(t) + A1(t)x(t − h(t)) + B(t)u(t)
+ f(t, x(t), x(t − h(t)), u(t)), t ≥ 0,
x(t) =φ(t), t ∈ [−h, 0], h ≥ 0,
(2.28)
trong x(t) ∈ Rn
l tr ng th i, u(t) ∈ Rm
l i u khi n, A(t),A1(t) ∈ Rn×n
,
B(t) ∈ Rn×m
l ma tr n h m s li n t c tr n R+
, φ ∈ C([−h, 0], Rn
) l h m
ban u c chu n φ = sup
s∈[−h,0]
ǁφ(s)ǁ, h(t) l h m s b ch n th a m n:
0 ≤ h(t) ≤ h, ḣ(t) ≤ δ < 1, ∀t ≥ 0,
28
Tải tài liệu tại sividoc.com
α
v f(t, x, y, u) : [0, ∞) × Rn
× Rn
× Rm
→ Rn
l h m phi tuy n th a m n
i u ki n t ng :
∃a, b, c > 0 : ǁf(t, x, y, u)ǁ ≤ aǁxǁ + bǁyǁ + cǁuǁ, (2.29)
v i ∀(x, y, u) ∈ Rn
× Rn
× Rm
.
nh ngh a 2.3.1. Cho α > 0. H (2.28) c g i l α - n nh h a c
n u t n t i m t h m i u khi n ng c u(t) = g(x(t)) v m t s N > 0 sao
cho m i nghi m x(t, φ) c a h ng:
ẋ(t) =A(t)x(t) + A1(t)x(t − h(t)) + B(t)g(x(t))
+ f(t, x(t)), x(t − h(t)), g(x(t)), t ≥ 0,
x(t) =φ(t), t ∈ [−h, 0], h ≥ 0,
th a m n nh gi m sau:
ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ne−αt
ǁφǁ, ∀t ≥ 0.
nh l 2.3.2. Cho α > 0. Gi thi t r ng t n t i c c s d ng β, ϵ1, ϵ2 v
ma tr n h m s P ∈ BM+
(0, ∞) th a m n ph ng tr nh vi ph n Riccati sau:
P˙ (t) + AT
(t)P(t) + P(t)Aα(t) − P(t)Q(t)P(t) + ϵI = 0 (RDE1)
Khi h (2.1) l α - n nh h a n u c c i u ki n sau th a m n:
ϵ2
a <
2(p + β)
(i1)
1
b <
(p + β)eαh
ϵ1(1 − δ)[ϵ2 − 2a(p + β)]
3
(i2)
r
29
Tải tài liệu tại sividoc.com
−
2
2
c <
ϵ2 − 2a(p + β)
(p + β)2ǁBǁ ϵ1
3b2e2αh
(i3)
ǁBǁ(1 − δ)
H n n a, h m i u khi n ng c c cho b i
u(t) = −
1
BT
(t)[P (t) − βI]x(t), t ≥ 0,
v nghi m x(t, φ) th a m n i u ki n
ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ne−αt
ǁφǁ, ∀t ≥ 0.
Ch ng minh. t bi n tr ng th i m i:
y(t) = eαt
x(t), ∀t ≥ 0. (2.30)
v p d ng i u khi n ng c u(t) = K(t)x(t), K(t) = −
1
BT
(t)[P (t) −
βI], h ng c a ph ng tr nh (2.28) l
ẏ(t) =[Aα(t) + B(t)K(t)]y(t) + Ā1,α(t)y(t − h(t))
+ eαt
f(t, e−αt
y(t), e−α(t−h(t))
)y(t − h(t)), ũ(t)), t ≥ 0,
y(t) = eαt
φ(t), t ∈ [−h, 0], h ≥ 0,
(2.31)
ũ(t) = e−αt
K(t)y(t). i v i h (2.31), ch ng ta x t h m Lyapunov-
Krasovskii sau
V (t, yt) = V1(.) + V2(.) + V3(.),
∫t
V1(.) =< P (t)y(t), y(t) >, V2(.) = βǁy(t)ǁ2
, V3(.) = ϵ1
t−h(t)
ǁy(s)ǁ ds,
D d ng th y r ng
βǁy(t)ǁ2
≤ V (t, yt) ≤ (p + β + ϵh)ǁytǁ2
, ∀t ≥ 0. (2.32)
2
30
Tải tài liệu tại sividoc.com
α
α
α
α
2 2
α
α
3
3
3
ng n g n ta k hi u
f
¯(.) := eαt
f(t, e−αt
y(t), e−α(t−h(t))
y(t − h(t)), ũ(t)).
L y o h m V (t, yt) theo t d c theo nghi m y(t) c a h (2.31) ch ng ta c
V̇1 + V̇2 = < Ṗ(t)y(t), y(t) > +2 < P(t)ẏ(t), y(t) > +2β < ẏ(t), y(t) >
= < [P˙ + AT
P + PAαPBBT
[P − βI])y(t), y(t)] >
+ 2 < P(t)Ā1,α(t)y(t − h(t)), y(t) > +2 < P(t)f
¯(.), y(t) >
+ β < (Aα(t) + AT
(t) − B(t)BT
(t)[P (t) − βI])y(t), y(t) >
+ 2β < Ā1,α(t)y(t − h(t)), y(t) > +2β < f
¯(.), y(t) >
=< [P˙ (t) + AT
(t)P(t) + P(t)Aα(t) − P(t)B(t)BT
(t)P(t)]y(t), y(t) >
+ < [β2
B(t)BT
(t) + β(Aα(t) + AT
(t))]y(t), y(t) >
+ 2 < P(t)Ā1,α(t)y(t − h(t)), y(t) > +2β < Ā1,α(t)y(t − h(t)), y(t) >
+ 2 < [P(t) + βI]f¯(.), y(t) >
V̇3 =ϵ1ǁy(t)ǁ2
− ϵ1(1 − ḣ(t))ǁy(t − h(t))ǁ2
≤ ϵ1ǁy(t)ǁ − ϵ1(1 − δ)ǁy(t − h(t))ǁ .
Do ch ng ta c
V˙ (t,yt) = < [P˙ + AT
P + PAα − PBBT
P + ϵ1I]y(t), y(t) >
+ < [β2
B(t)BT
(t) + β(Aα(t) + AT
(t))]y(t), y(t) >
+ 2 < PĀ1,α y(t − h(t)), y(t) > −
ϵ1(1 − δ)
< y(t − h(t)), y(t − h(t)) >
+ 2β < Ā1,α y(t − h(t)), y(t) > −
ϵ1(1 − δ)
< y(t − h(t)), y(t − h(t)) >
+ 2 < [P(t) + βI]f¯(.), y(t) > −
ϵ1(1 − δ)
ǁy(t − h(t))ǁ2
.
31
Tải tài liệu tại sividoc.com
3
3
2 αh 2 2
α
α
1
S d ng B 1.3.1, ta c
2 < P(t)Ā1,α (t)y(t − h(t)), y(t) >≤
ϵ1(1 − δ)
< y(t − h(t)), y(t − h(t)) >
3
+
ϵ1(1 − δ)
< PĀ1,α
¯T
1,αPy(t), y(t) >
ϵ1(1 − δ)
3
< y(t − h(t)), y(t − h(t)) >
3
+
ϵ1(1 − δ)
< PA1,α
T
1,αPy(t), y(t) >,
2β < Ā1,α (t)y(t − h(t)), y(t) >≤d
ϵ1(1 − δ)
< y(t − h(t)), y(t − h(t)) >
3β2
¯ ¯T
+
ϵ (1 − δ)
< A1,α(t)A1,α(t)y(t), y(t) >
ϵ1(1 − δ)
3
3β2
< y(t − h(t)), y(t − h(t)) >
T
L y (2.29) th v o, ta c
+
ϵ (1 − δ)
< A1,α(t)A1,α(t)y(t), y(t) > .
2 < [P(t)+βI]f
¯(.), y(t) >≤ 2(p+β)(aǁy(t)ǁ+beαh
ǁy(t−h(t))ǁ+cǁũ(t)ǁ)ǁy(t)ǁ
≤ 2a(p + β)ǁy(t)ǁ + 2b(p + β)e ǁy(t − h(t))ǁǁy(t)ǁ + c(p + β) ǁBǁǁy(t)ǁ .
,
V˙ (t, yt) ≤ < [P˙ + AT
P + PAα − PQP + ϵ1I]y(t), y(t) >
+ < [β2
B(t)BT
(t) + β(Aα(t) + AT
(t))
+ [2a(p + β) + c(p + β)2
ǁBǁ]ǁy(t)ǁ2
+ 2b(p + β)eαh
ǁy(t − h(t))ǁǁy(t)ǁ
ϵ1(1 − δ) 2 3β2
T
—
3
ǁy(t − h(t))ǁ +
ϵ (1 − δ)
A1,α(t)A1,α(t)]y(t), y(t) >
A
≤
A
≤
1
1
32
Tải tài liệu tại sividoc.com
3
ǁ ǁ
α
1,α
α
2
1
S d ng B 1.3.1 l n n a, ch ng ta c
2b(p + β)eαh
ǁy(t − h(t))ǁǁy(t)ǁ ≤
ϵ1(1 − δ)
ǁy(t − h(t))ǁ2
+
3
b2
(p + β)2
e2αh
y(t) 2
,
ϵ1(1 − δ)
v
< B(t)BT
(t)y(t), y(t) >≤ ǁBǁ2
ǁy(t)ǁ2
,
< (Aα(t) + AT
(t))y(t), y(t) >≤ 2µ(Aα)ǁy(t)ǁ2
,
Do
< A1,α(t)AT
(t)y(t), y(t) >≤ η2
(A1,α)ǁy(t)ǁ2
.
V˙ (t, xt) ≤< [P˙ (t) + AT
(t)P(t) + P(t)Aα(t) − P(t)Q(t)P(t) + ϵI]y(t), y(t) >
−[ϵ2 − 2a(p + β) −
ϵ
b2
(1 − δ)
(p + β)2
e2αh
— c(p + β) ǁBǁ]ǁy(t)ǁ .
V P(t) l nghi m c a (RDE1), ch ng ta c
V˙ (t,xt) ≤ [ϵ2
3 2 2 2αh 2 2
— 2a(p + β) −
ϵ (1 − δ)
b (p + β) e − c(p + β) ǁBǁ]ǁy(t)ǁ .
Do , p d ng c c i u ki n (i1, i2, i3), ta c
V˙ (t, yt) ≤ 0, ∀t ≥ 0. (2.33)
H n n a, theo t nh b ch n c a nghi m y(t, φ) c a h (2.31)
∃N > 0 : ǁy(t, φ)ǁ ≤ Nǁφǁ, ∀t ≥ 0.
n n tr l i nghi m x(t, φ) c a h (2.28) b ng ph p bi n i (2.30), ch ng ta
c
ǁx(t, φ)ǁ ≤ Nǁφǁe−αt
, ∀t ≥ 0,
1
3 2
33
Tải tài liệu tại sividoc.com
1
0
−
2 cost
suy ra s n nh m c a h ng (2.28). x c nh h s n nh N, t ch
ph n hai v c a (2.33) t 0 n t, ch ng ta c
V (t, yt) ≤ V (0, y0), ∀t ≥ 0.
Ngo i ra, t (2.32) suy ra
βǁy(t)ǁ2
≤ V (t, yt) ≤ V (0, y0).
T
V (0, y0) ≤ (p + β + hϵ1)ǁφǁ2
.
V
ǁy(t)ǁ ≤ Nǁφǁ.
n n khi ta tr l i ph p bi n i x(t) ch ng ta c
ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ne−αt
ǁφǁ, ∀t ≥ 0.
nh l c ch ng minh xong.
V d 2.3.3. X t h i u khi n phi tuy n kh ng t n m c tr :
ẋ(t) = A(t)x(t) + A1(t)x(t − h(t)) + B(t)u(t) + f(t, x(t), x(t − h(t)), u(t)),
v i h m ban u φ(t) ∈ C([−
1
, 0], R2
), v h m tr : h(t) =
1
v
2 2sin2(
t
)
2
a(t) 1
2
√
3
e
1
−2 sint 0
−1 b(t)
34
Tải tài liệu tại sividoc.com
1
√
3
e
A(t) =
, A (t) = 1
35
Tải tài liệu tại sividoc.com
11
2 4
—
2
−
√
3
sint 0
(t) =
B(t) = cos2
t + 2 0
0
1
sin2
t + 1
2
1
x (t) sin[x2
1
(t − h(t))] − x2 (t − h(t))sin[tx1
(t − h(t))]
f(t, .) = 4
1
8
u2(t)cos[tx(t)]
4
1 1
a(t cos4
t + 4cos2t + 4)e−t
4et
,
) = (
2 —
2
−
b(t) =
1
(
1
sin4
t − cos2t + 1)e−t
1
4et
.
i u ki n t ng c a h m ǁf(t, x(t), x(t − h(t)), u(t))ǁ c nh gi l
1 1 1
ǁf(t, x(t), x(t − h(t)), u(t))ǁ ≤
4
ǁx(t)ǁ +
8
ǁx(t − h(t))ǁ +
4
ǁu(t)ǁ,
trong : a =
1
, b =
1
, c =
1
, h =
1
, δ =
1
. Cho α = 1, ch ng ta c
4 8 4 2 2
2
α 1,α
−1 b(t) + 1
1
0 √
3
cost
2
L y β =
1
, ϵ
4 1 = 2, ϵ2
µ(Aα) = 1, ǁBǁ = 3, η(A1,α) =
= 4 + , ϵ = 8 v
16
√
3
,
Q(t) = cos4
(t) + 4cos2t + 4 0
,
0
1
sin4
t − cos2t + 1
4
, A
a(t) + 1 1
(t) =
A
1
36
Tải tài liệu tại sividoc.com
Th nghi m c a (RDE1) c x c nh l
e−t 0
P(t) =
0 e−t
≥ 0, ∀t ∈ R+
,
v ch ng ta c th ki m tra c t t c c c i u ki n c a nh l (2.3.2), do
h l α− n nh h a, v h m i u khi n ng c l :
u(t) = 1 (1 − 4e−t
)(cos2
t + 2) 0 x(t).
8 0 (1 − 4e−t
)(
1
sin2
t + 1)
Ch r ng nghi m c a (RDE1) kh ng ph thu c v o c c s a, b, c c a h mnhi
u phi tuy n f(.), tuy nhi n nh l (2.3.2) ch ng v i c c nhi u n y
nh ( v theo c c i u ki n i1 − i3). nh l d i, b ng vi c c i ti n c c
ho n thi n h m Lyapunov-Krasovskii ch ng ta s thu c k t qu t t h n
nh l (2.3.2) s ng v i c c s nhi u phi tuy n t y ( t.l. c c s a, b, c
kh ng c n nh ).
V i c c s d ng α, β, h, ϵi, i = 1, 2, 3, a, b, c ch ng ta t
Pβ(t) = P (t) + βI,
γ = ϵ−1
a2
+
3
b2
+ c2
,
ϵ1e−2αh(1 − δ)
µ(A) = sup µ(A(t)),
t∈R+
η(A1) = sup η(A1(t)),
t∈R+
Q(t) =
3
B(t)BT
(t) −
3
A (t)AT
(t) − γI,
4 ϵ1e−2αh(1 − δ)
2
3
1 1
37
Tải tài liệu tại sividoc.com
s
2
2
M = p + β + hϵ1 + 2h2
ϵ2
, N =
M
,
β
ϵ = 2αβ + β2
γ + ϵ1 + ϵ2he2αh
+ ϵ3 + 3β2
ǁBǁ2
+2βµ(A) +
ϵ1
3β2
η
e−2αh(1 − δ)
2
(A1).
nh l 2.3.4. Cho α > 0. Gi thi t r ng t n t i c c s d ng β, ϵ1, ϵ2, ϵ3 v
m t ma tr n h m s P ∈ BM +
(0, ∞) th a m n ph ng tr nh vi ph n Riccati
sau y:
P˙ (t) + AT
(t)P (t) + P (t)A(t) − P (t)Q(t)P (t) + 2(α + βγ)P (t) + ϵI = 0.
(RDE2)
Th h (2.1) l α - n nh h a c v i h m i u khi n ng c:
u(t) = −
1
BT
(t)[P (t) − 2βI]x(t).
H n n a, nghi m x(t, φ) th a m n i u ki n
ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ne−αt
ǁφǁ, ∀t ≥ 0.
Ch ng minh. Gi s u(t) = K(t)x(t), K(t) = −1
BT
(t)[P (t) − 2βI], t ≥
0. V i h ng (2.28), ch ng ta x t h m Lyapunov-Krasovskii sau
V (t, xt) = V1 + V2 + V3 + V4,
y
2
V1 =< P(t)x, x >, V2 = βǁx(t)ǁ ,
∫t
V3 = ϵ1 e2α(s−t)
ǁx(s)ǁ2
ds,
t−h(t)
38
Tải tài liệu tại sividoc.com
T
∫ ∫
0 t
V4 = e2α(s+h−t)
ǁx(s)ǁ2
dsdr.
D d ng th y r ng
−h t+r−h(t+r)
λ1ǁx(t)ǁ2
≤ V (t, xt) ≤ λ2ǁxtǁ2
, ∀t ≥ 0,
v i c c h ng s d ng λ1, λ2.
L y o h m c a V (t, xt) theo t d c theo nghi m x(t), ch ng ta c
V̇1 + V̇2 = < Ṗ(t)x(t), x(t) > +2 < P(t)ẋ(t), x(t) > +2β < ẋ(t), x(t) >
= < (P˙ (t) + AT
(t)P(t) + P(t)A(t)
— P (t)B(t)B (t)[P (t) − 2βI])x(t), x(t) >
+ 2 < P (t)A1(t)x(t − h(t)), x(t) >
+ 2 < P (t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) >
+ β < (A(t) + AT
(t) − B(t)BT
(t)[P (t) − 2βI])x(t), x(t) >
+ 2β < A1x(t − h(t)), x(t) > +2β < f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) >
= < [P˙ + AT
P + PA − PBBT
P ]x(t), x(t) >
+ < βP (t)B(t)BT
(t)x(t), x(t) > + < [2β2
B(t)BT
(t)
+ β(A(t) + AT
(t))]x(t), x(t) > +2 < P(t)A1(t)x(t − h(t)), x(t) >
+ 2β < A1(t)x(t − h(t)), x(t) >
+ 2 < Pβ(t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) >
V̇3(t, xt) = − 2αV3(t, xt) + ϵ1ǁx(t)ǁ2
− ϵ1e−2αh(t)
(1 − ḣ(t))ǁx(t − h(t))ǁ2
≤ −2αV3(t, xt) + ϵ1ǁx(t)ǁ2
− ϵ1e−2αh
(1 − δ)ǁx(t − h(t))ǁ2
39
Tải tài liệu tại sividoc.com
2
2αh 2
∫0
V̇4(t, xt) = − 2αV4(t, xt) + ϵ2he2αh
ǁx(t)ǁ2
— ϵ2e−2αh
(1 − δ)
−h
ǁx(t + s − h(t + s))ǁ ds
, ta c
≤ −2αV4(t, xt) + ϵ2he ǁx(t)ǁ .
V̇ (t, xt)+2αV (t, xt) = V̇1(t, x) + 2αV1(t, x) + V̇2(t, x) + 2αV2(t, x)
+ V̇3(t, xt) + 2αV3(t, xt) + V̇4(t, xt) + 2αV4(t, xt)
≤< [P˙ (t) + AT
(t)P(t) + P(t)A(t)
— P (t)B(t)BT
(t)P (t)]x(t), x(t) >
+ < βP (t)B(t)BT
(t)x(t), x(t) >
+ < [2β2
B(t)BT
(t) + β(A(t) + AT
(t))]x(t), x(t) >
+ 2 < P (t)A1(t)x(t − h(t)), x(t) >
+ 2β < A1(t)x(t − h(t)), x(t) >
+ 2 < Pβ(t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) >
+ 2α[< P (t)x(t), x(t) > +βǁx(t)ǁ2
]
+ ϵ1ǁx(t)ǁ2
− ϵ1e−2αh
(1 − δ)ǁx(t − h(t))ǁ2
+ ϵ2he2αh
ǁx(t)ǁ2
≤< [P˙ (t) + AT
(t)P (t) + P (t)A(t) − P (t)B(t)BT
(t)P (t)
+ 2αP (t)]x(t), x(t) >
40
Tải tài liệu tại sividoc.com
−
1
−
1
−
1
−
1
−
+ < βPBBT
x(t), x(t) > + < [2β2
BBT
+ β(A(t)
+ AT
(t))]x(t), x(t) > +2 < P(t)A1(t)x(t − h(t)), x(t) >
ϵ1e−2αh
(1 − δ)
—
3
< x(t − h(t)), x(t − h(t)) >
ϵ e−2αh
(1 δ)
—
3
< x(t − h(t)), x(t − h(t)) >
+ 2 < Pβ(t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) >
+ (2αβ + ϵ1 + ϵ2he2αh
)ǁxǁ2
+ 2β < A1x(t − h(t)), x >
ϵ e−2αh
(1 δ) 2
—
3
ǁx(t − h(t))ǁ . (2.34)
S d ng B (1.3.1), ta c
2 < P (t)A1(t)x(t − h(t)), x(t) > −
ϵ e−2αh
(1 δ)
3
< x(t − h(t))x(t − h(t)) >
3 T
≤
ϵ1e−2αh(1 − δ)
< P (t)A1(t)A1 (t)P (t)x(t), x(t) >,
(2.35)
2β < A1(t)x(t − h(t)), x(t) > −
ϵ e−2αh
(1 δ)
3
< x(t − h(t)), x(t − h(t)) >
3β2
T
L y (2.29) th v o ta c
≤
ϵ1e−2αh(1 δ)
< A1(t)A1 (t)x(t), x(t) > .
(2.36)
2 < Pβ(t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) >
≤ 2ǁxT
(t)Pβ(t)ǁǁf(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t)ǁ
≤ 2aǁxT
(t)Pβ(t)ǁǁx(t)ǁ + 2bǁxT
(t)Pβ(t)ǁǁx(t − h(t))ǁ
+ 2cǁxT
(t)Pβ(t)ǁǁu(t)ǁ (2.37)
41
Tải tài liệu tại sividoc.com
1
−
1
4
1 1
Ti p t c s d ng B 1.3.1 ch ng ta c
2 < Pβ(t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) >
≤ ϵ3
−1
a2
ǁxT
(t)Pβ (t)ǁ2
+ ϵ3
2 3 2 T
ǁx(t)ǁ +
ϵ e−2αh(1 − δ)
b ǁx (t)Pβ (t)ǁ2
ϵ1e−2αh
(1 − δ) 2 2 T 2 2
+
3
ǁx(t − h(t))ǁ + c ǁx (t)Pβ(t)ǁ + ǁu(t)ǁ (2.38)
≤< [ϵ−1
a2
+
3
b2
+ c2
]P2
(t)x(t), x(t) >
ϵ1e−2αh(1 − δ)
2 ϵ1e−2αh
(1 − δ) 2
+ ϵ3ǁx(t)ǁ +
3
ǁx(t − h(t))ǁ
+ < [P (t) − 2βI]B(t)BT
(t)[P (t) − 2βI]x(t), x(t) >
≤ γ < [P
2
(t) + 2βP (t) + β2
I]x(t), x(t) >
2 ϵ1e−2αh
(1 − δ) 2
+ ϵ3ǁx(t)ǁ +
3
ǁx(t − h(t))ǁ
+ < [
1
P (t)B(t)BT
(t)P (t) βP (t)B(t)BT
(t) + β2
B(t)BT
(t)]x(t), x(t) > .
4
V y, t c c i u ki n (2.34) - (2.38) ta c
V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt)
≤< [P˙ (t) + AT
(t)P(t) + P(t)A(t) + 2(α + βγ)P(t)]x(t), x(t) >
(2.39)
— < [3
P (t)B(t)BT
(t)P(t) −
3
P (t)A (t)AT
(t)P (t)
4
ϵ1e−2αh(1 − δ)
−γP 2
(t)]x(t), x(t) > + < [3β2
B(t)BT
(t) + β(A(t) + AT
(t))
3β2
T
+
ϵ e−2αh(1 − δ)
A1(t)A1 (t)]x(t), x(t) >
+(2αβ + β2
γ + ϵ1 + ϵ2he2αh
+ ϵ3)ǁx(t)ǁ2
.
Ch r ng
< B(t)BT
(t)x(t), x(t) >≤ ǁBǁ2
ǁx(t)ǁ2
,
< (A(t) + AT
(t))x(t), x(t) >≤ 2µ(A)ǁx(t)ǁ2
,
3 β
1
42
Tải tài liệu tại sividoc.com
1
β
th
< A1(t)AT
(t)x(t), x(t) >≤ η2
(A1)ǁx(t)ǁ2
,
V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt) ≤< [P˙ (t) + AT
(t)P(t) + P(t)A(t)
−P (t)Q(t)P (t) + 2(α + βγ)P (t)]x(t), x(t) >
+[2αβ + β2
γ + ϵ1 + ϵ2he2αh
+ ϵ3 + 3β2
ǁBǁ2
+2βµ(A) +
ϵ1
3β2
η
e−2αh(1 − δ)
(A1)]ǁx(t)ǁ
≤< [P˙ (t) + AT
(t)P(t) + P(t)A(t) − P(t)Q(t)P(t)
+2(α + βγ)P (t) + ϵI]x(t), x(t) > .
T P(t) l nghi m c a (RDE2), ch ng ta c
V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt) ≤ 0, ∀t ≥ 0.
V v y
V˙ (t, xt) ≤ −2αV (t, xt), ∀t ≥ 0, (2.40)
S d ng B 1.3.3, h l α - n nh. t m h s n nh N, l y t ch
ph n hai v c a (2.39) t 0 n t, ch ng ta c
V (t, xt) ≤ V (0, x0)e−2αt
, ∀t ≥ 0.
M t kh c, t nh gi b ch n c a V (t, xt) ta c
βǁx(t)ǁ2
≤ V (t, xt), ∀t ≥ 0,
suy ra
ǁx(t, φ)ǁ ≤
s
V (0, x0)
e−αt
, ∀t ≥ 0.
2 2
43
Tải tài liệu tại sividoc.com
2
2 2 2
2
1
∫ ∫
H n n a, ta c
0 0
V (0, x0) ≤ (p + β + hϵ1)ǁφǁ2
+ ϵ2 e2α(s+h)
ǁx(s)ǁ2
dsdr,
n n
−h r−h(r)
≤ ((p + β + hϵ1)ǁφǁ + 2h ϵ2ǁφǁ
≤ Mǁφǁ ,
ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ne−αt
ǁφǁ, ∀t ≥ 0.
nh l c ch ng minh xong.
Ch r ng c c s a, b, c trong i u ki n t ng c a h m nhi u phi tuy n
ch xu t hi n trong (RDE2) ch kh ng c n th a m n c c r ng bu c nh
i1 − i3, do h l n nh h a c v i c c nhi u phi tuy n t y .
V d 2.3.5. X t h phi tuy n kh ng t n m v i tr bi n thi n:
x˙= A(t)x(t) + A1(t)x(t − h(t)) + B(t)u(t) + f(t, x(t), x(t − h(t)), u(t)),
v i h m tr ban u φ ∈ C([−
1
, 0], R2
) v h m tr bi n thi n h(t) nh trong
V d 2.3.3 v
2x2(t)sin[tx2
(t − h(t))] − 2u1(t)cos[t2
x(t)]
f(t, x(t), x(t − h(t)), u(t)) =
√
2x1(t − h(t))sin[x(t)x1(t − h(t))]
A(t) =
a(t) 1
,
−1 b(t)
44
Tải tài liệu tại sividoc.com
−
2 2
2
3
√ sint 0
A1(t) = 2
√
2cost
,
B(t) = 2(sin2
t + 3) 0
,
2
0 √
3
(cos t + 4)
a(t) = e−4t
(
3
sin4
t +
11
) − 5e4t
,
b(t) =
1
e−4t
cos4
t 5e4t
.
2
c l ng ǁf(t, x(t), x(t − h(t)), u(t))ǁ cho
ǁf(t, x(t), x(t − h(t)), u(t))ǁ ≤ 2ǁx(t)ǁ +
√
2ǁx(t − h(t))ǁ + 2ǁu(t)ǁ.
h =
1
, δ =
1
, a = 2, b =
√
2, c = 2,
2 2
3
V i α = 1, cho
µ(A) = 2, ǁBǁ = 8, η(A1) = √
2
.
1 3e 991
Ta c
β =
16
, ϵ1 =
2
, ϵ2 = (
64e
− 3), ϵ3 = 1,
Q(t) =
γ = 16, ϵ = 10,
3sin4
t + 11 0
0 cos4
t
Nghi m c a (RDE2) c t m b i
e−4t 0
P(t) =
0 e−4t ≥ 0, ∀t ∈ R+
.
0
45
Tải tài liệu tại sividoc.com
Khi , h l n nh ho c v i h m i u khi n ng c l
(sin2
t + 3)(
1
− e−4t
) 0
u(t) =
8
1
0 √
3
(cos2
t + 4)(
1
8
— e−4t)
x(t).
46
Tải tài liệu tại sividoc.com
K t lu n chung
Lu n v n tr nh b y c c c v n sau
• Tr nh b y v hi u c c kh i ni m h ph ng tr nh vi ph n i u khi n,
h ph ng tr nh vi ph n c tr , ph ng ph p h m Lyapunov trong vi c
gi i b i to n n nh h a v c c b li n quan.
• Tr nh b y c c ti u chu n v t nh n nh h a h ph ng tr nh vi ph n c
tr : h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr , h ph ng tr nh
vi ph n phi tuy n kh ng t n m c tr v i c c ch ng minh chi ti t v
v d minh h a.
47
Tải tài liệu tại sividoc.com
T i li u tham kh o
T i li u Ti ng Vi t
[1] V Ng c Ph t, (2001), Nh p m n l thuy t i u khi n to n h c, NXB
i H c Qu c Gia, H N i.
T i li u Ti ng Anh
[2] J. Hale and S.M. Lunel (2003), Introduction to Functional Differential
Equations, Springer, New York.
[3] VT. Tai and V.N. Phat (2009), Global exponential stabilization of non-
autonomous diferential equations via Riccati equations, Nonlinear Func-
tional Analysis and Applications, 14, pp. 245-260.
[4] M.V. Thuan, V.N. Phat, T.L. Fernando and H. Trinh (2014), Exponen-
tial stabilization of time-varying delay systems with nonlinear perturba-
tions, IMA J. Contr. Inform. 31, pp. 441-464.

More Related Content

Similar to Bài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docx

S&amp;s manuscript
S&amp;s manuscriptS&amp;s manuscript
S&amp;s manuscriptlaitrunghieu
 
Phan thuc huu ty va cac dang toan
Phan thuc huu ty va cac dang toanPhan thuc huu ty va cac dang toan
Phan thuc huu ty va cac dang toanVui Lên Bạn Nhé
 
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfChiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfTieuNgocLy
 
Sử Dụng Kỹ Thuật “Phễu” Và “Cây Phễu” Để Tìm Đường Đi Ngắn Nhất Trên Bề Mặt C...
Sử Dụng Kỹ Thuật “Phễu” Và “Cây Phễu” Để Tìm Đường Đi Ngắn Nhất Trên Bề Mặt C...Sử Dụng Kỹ Thuật “Phễu” Và “Cây Phễu” Để Tìm Đường Đi Ngắn Nhất Trên Bề Mặt C...
Sử Dụng Kỹ Thuật “Phễu” Và “Cây Phễu” Để Tìm Đường Đi Ngắn Nhất Trên Bề Mặt C...DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
bctntlvn (67).pdf
bctntlvn (67).pdfbctntlvn (67).pdf
bctntlvn (67).pdfLuanvan84
 
Tailieu.vncty.com 21 lv-09_dhkh_toanud_pham van dung
Tailieu.vncty.com   21 lv-09_dhkh_toanud_pham van dungTailieu.vncty.com   21 lv-09_dhkh_toanud_pham van dung
Tailieu.vncty.com 21 lv-09_dhkh_toanud_pham van dungTrần Đức Anh
 
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAY
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAYLuận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAY
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to Bài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docx (20)

Tính bất khả quy Của đa thức với hệ số nguyên.doc
Tính bất khả quy Của đa thức với hệ số nguyên.docTính bất khả quy Của đa thức với hệ số nguyên.doc
Tính bất khả quy Của đa thức với hệ số nguyên.doc
 
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAYPháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng về dược phẩm, HAY
 
Một Số Kết Quả Về Hình Lồi, Đường Kính Của Hình Và Vận Dụng.doc
Một Số Kết Quả Về Hình Lồi, Đường Kính Của Hình Và Vận Dụng.docMột Số Kết Quả Về Hình Lồi, Đường Kính Của Hình Và Vận Dụng.doc
Một Số Kết Quả Về Hình Lồi, Đường Kính Của Hình Và Vận Dụng.doc
 
Vận Dụng Phép Đếm Nâng Cao Vào Giải Một Số Bài Toán Thi Học Sinh Giỏi.doc
Vận Dụng Phép Đếm Nâng Cao Vào Giải Một Số Bài Toán Thi Học Sinh Giỏi.docVận Dụng Phép Đếm Nâng Cao Vào Giải Một Số Bài Toán Thi Học Sinh Giỏi.doc
Vận Dụng Phép Đếm Nâng Cao Vào Giải Một Số Bài Toán Thi Học Sinh Giỏi.doc
 
S&amp;s manuscript
S&amp;s manuscriptS&amp;s manuscript
S&amp;s manuscript
 
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAYLuận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
 
Phan thuc huu ty va cac dang toan
Phan thuc huu ty va cac dang toanPhan thuc huu ty va cac dang toan
Phan thuc huu ty va cac dang toan
 
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfChiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
 
Nguyen ly-co-ban-1
Nguyen ly-co-ban-1Nguyen ly-co-ban-1
Nguyen ly-co-ban-1
 
Bgxlth clc chuong_i-ii _ tin hieu lien tuc_sv
Bgxlth clc chuong_i-ii _ tin hieu lien tuc_svBgxlth clc chuong_i-ii _ tin hieu lien tuc_sv
Bgxlth clc chuong_i-ii _ tin hieu lien tuc_sv
 
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdfbai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
 
Luận văn: Tích phân Volkenborn, HAY
Luận văn: Tích phân Volkenborn, HAYLuận văn: Tích phân Volkenborn, HAY
Luận văn: Tích phân Volkenborn, HAY
 
Ky nang tu duy logic
Ky nang tu duy logicKy nang tu duy logic
Ky nang tu duy logic
 
Sử Dụng Kỹ Thuật “Phễu” Và “Cây Phễu” Để Tìm Đường Đi Ngắn Nhất Trên Bề Mặt C...
Sử Dụng Kỹ Thuật “Phễu” Và “Cây Phễu” Để Tìm Đường Đi Ngắn Nhất Trên Bề Mặt C...Sử Dụng Kỹ Thuật “Phễu” Và “Cây Phễu” Để Tìm Đường Đi Ngắn Nhất Trên Bề Mặt C...
Sử Dụng Kỹ Thuật “Phễu” Và “Cây Phễu” Để Tìm Đường Đi Ngắn Nhất Trên Bề Mặt C...
 
Luận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND tỉnh Bắc Ninh
Luận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND tỉnh Bắc NinhLuận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND tỉnh Bắc Ninh
Luận văn: Ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND tỉnh Bắc Ninh
 
bctntlvn (67).pdf
bctntlvn (67).pdfbctntlvn (67).pdf
bctntlvn (67).pdf
 
Tailieu.vncty.com 21 lv-09_dhkh_toanud_pham van dung
Tailieu.vncty.com   21 lv-09_dhkh_toanud_pham van dungTailieu.vncty.com   21 lv-09_dhkh_toanud_pham van dung
Tailieu.vncty.com 21 lv-09_dhkh_toanud_pham van dung
 
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAY
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAYLuận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAY
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAY
 
Phân Tích Phân Biệt, Phân Loại Và Phân Tích Cụm.doc
Phân Tích Phân Biệt, Phân Loại Và Phân Tích Cụm.docPhân Tích Phân Biệt, Phân Loại Và Phân Tích Cụm.doc
Phân Tích Phân Biệt, Phân Loại Và Phân Tích Cụm.doc
 
Luận văn: Chuỗi LAURENT P-ADIC
Luận văn: Chuỗi LAURENT P-ADICLuận văn: Chuỗi LAURENT P-ADIC
Luận văn: Chuỗi LAURENT P-ADIC
 

More from DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149

More from DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149 (20)

Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
 
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
 
Báo cáo tốt Nghiệp tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
Báo cáo tốt Nghiệp  tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...Báo cáo tốt Nghiệp  tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
Báo cáo tốt Nghiệp tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
 
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
 
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
 
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
 
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
 
Luận Văn Thạc Sĩ Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
Luận Văn Thạc Sĩ  Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.docLuận Văn Thạc Sĩ  Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
 
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
 
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
 
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
 
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.docĐề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
 
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
 
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
 
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docxĐề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
 
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
 
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
 
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
 

Recently uploaded

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Bài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docx

  • 1. Tải tài liệu tại sividoc.com Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149- TEAMLUANVAN.COM ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM –––––––––––––––––––– NGUYỄN MINH TRANG BÀI TOÁN ỔN ĐỊNH HÓA HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN PHI TUYẾN CÓ TRỄ Chuyên ngành: Toán giải tích Mã số: 60.46.01.02 LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS. TSKH. VŨ NGỌC PHÁT THÁI NGUYÊN - 2016
  • 2. i Tải tài liệu tại sividoc.com L i cam oan T i xin cam oan n i dung trong lu n v n Th c s chuy n ng nh To n gi i t ch v i t i "B i to n n nh h a h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n c tr " c ho n th nh b i nh n th c c a t i, kh ng tr ng l p v i lu n v n, lu n n v c c c ng tr nh c ng b . Th i Nguy n, th ng 4 n m 2016 Ng i vi t Lu n v n Nguy n Minh Trang
  • 3. ii Tải tài liệu tại sividoc.com L i c m n T i xin b y t l ng bi t n t i GS. TSKH V Ng c Ph t, ng i nh h ng ch n t i v t n t nh h ng d n, cho t i nh ng nh n x t qu b u t i c th ho n th nh lu n v n. T i c ng xin b y t l ng bi t n ch n th nh t i ph ng Sau i h c, c c th y c gi o d y cao h c chuy n ng nh To n gi i t ch tr ng i h c s ph m - i h c Th i Nguy n gi p v t o i u ki n cho t i trong su t qu tr nh h c t p v nghi n c u khoa h c. Nh n d p n y t i c ng xin g i l i c m n ch n th nh t i gia nh, b n b lu n ng vi n, c v , t o m i i u ki n thu n l i cho t i trong su t qu tr nh h c t p. Th i Nguy n, th ng 4 n m 2016 Ng i vi t lu n v n Nguy n Minh Trang
  • 4. iii Tải tài liệu tại sividoc.com M c l c L i cam oan i L i c m n ii M c l c ii M u 1 M t s k hi u vi t t t 3 1 C s to n h c 4 1.1 H ph ng tr nh vi ph n i u khi n . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.2 B i to n n nh h a . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.2.1 Ph ng ph p h m Lyapunov . . . . . . . . . . . . . . . 8 1.2.2 B i to n n nh h a . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.3 C c b b tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 2 B i to n n nh h a h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n c tr 11
  • 5. iv Tải tài liệu tại sividoc.com 2.1 H ph ng tr nh vi ph n c tr ..............................................11 2.2 H ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr....................14 2.3 H ph ng tr nh vi ph n phi tuy n kh ng t n m c tr...........27 K t lu n chung 45 T i li u tham kh o 46
  • 6. 1 Tải tài liệu tại sividoc.com M u Trong l thuy t nh t nh c c h ng l c, b i to n n nh v n nh h a c vai tr r t quan tr ng. S nghi n c u b i to n n nh h th ng tr th nh m t h ng nghi n c u kh ng th thi u trong l thuy t ph ng tr nh vi ph n, l thuy t h th ng v ng d ng. T nh n nh l m t trong nh ng t nh ch t quan tr ng c a l thuy t nh t nh c c h ng l c v c s d ng nhi u trong c c l nh v c c h c, v t l to n, k thu t,... N i m t c ch h nh t ng, m t h th ng c g i l n nh t i tr ng th i c n b ng n o n u c c nhi u nh c a c c d ki n ho c c u tr c ban u c a h th ng kh ng l m cho h th ng thay i nhi u so v i tr ng th i c n b ng . S nghi n c u b i to n n nh h th ng c b t u t cu i th k XIX b i nh to n h c V. Lyapunov v n nay tr th nh m t h ng nghi n c u kh ng th thi u trong l thuy t ph ng tr nh vi ph n, l thuy t h th ng v ng d ng. T nh ng n m 60 c a th k XX, song song v i s ph t tri n c a l thuy t i u khi n v do nhu c u nghi n c u c c t nh ch t nh t nh c a h th ng i u khi n, ng i ta b t u nghi n c u t nh n nh c c h i u khi n d ng ẋ(t) = f(t, x(t), u(t)), t ≥ 0(0.1) b i to n n nh h a c a h l t m h m i u khi n ng c: u(t, x) = h(t, x) sao
  • 7. 2 Tải tài liệu tại sividoc.com cho h ng l c ẋ(t) = f(t, x(t), h(t, x(t))) = F(t, x(t)) l n nh ho c n nh ti m c n t i tr ng th i c n b ng. Trong c c b i to n n nh h a t ng qu t, h i u khi n (0.1) th ng c m h nh h a v i c c t c ng c a i u khi n ng c, c a c c nhi u i u khi n v quan s t,... Nh v y m c ch c a v n n nh h a m t h th ng i u khi n l t m c c h m i u khi n ng c sao cho h th ng cho ng v i i u khi n tr th nh h th ng n nh c t i tr ng th i c n b ng. C s to n h c c a b i to n n nh h a l l thuy t n nh Lyapunov. D a tr n nh ng k t qu bi t c a t nh n nh Lyapunov ng i ta nghi n c u, ph t tri n v ng d ng v o gi i b i to n n nh h a c c h th ng i u khi n. N i dung c a b n lu n v n c tr nh b y trong hai ch ng. Ch ng 1 tr nh b y c s to n h c h ph ng tr nh vi ph n i u khi n, ph ng ph p h m Lyapunov trong l thuy t n nh, b i to n n nh h a v c c b li n quan. Ch ng 2 tr nh b y b i to n h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n c tr , h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr , h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n kh ng t n m c tr .
  • 8. 3 Tải tài liệu tại sividoc.com √ M t s k hi u vi t t t R+ T p h p c c s th c kh ng m. Rn Kh ng gian Euclid n chi u. < x, y > ho c xT y T ch v h ng c a 2 v ct x, y. ǁxǁ Chu n v ct Euclid c a x. Rn×r Kh ng gian c c ma tr n n × r chi u. AT Ma tr n chuy n v c a A. I Ma tr n ng nh t. λ(A) Gi tr ri ng c a A. λmax(A) = max{Reλ : λ ∈ λ(A)}. η(A) Chu n ph c a ma tr n c x c nh b i: η(A) = λmax(AT A). µ(A) o c a ma tr n A x c nh b i : 1 µ(A) = λ 2 max(A + AT ). L2([0, t], Rn ) Kh ng gian kh t ch b c 2 tr n [0, t] gi tr trong Rn . A ≥ 0 Ma tr n x c nh kh ng m. A > 0 Ma tr n x c nh d ng. C([−h, 0], Rn ) Kh ng gian c c h m li n t c tr n [−h, 0] gi tr trong Rn . ǁxtǁ = sups∈[−h,0]ǁx(t + s)ǁ. BM + (0, ∞) T p h p c c h m ma tr n x c nh kh ng m v b ch n tr n [0, ∞).
  • 9. 4 Tải tài liệu tại sividoc.com Ch ng 1 C s to n h c Ch ng n y tr nh b y m t s ki n th c c s to n h c v h ph ng tr nh vi ph n i u khi n, ph ng ph p h m Lyapunov, b i to n n nh h a v c c b b tr . N i dung ch ng n y c tr nh b y t t i li u [1], [2]. 1.1 H ph ng tr nh vi ph n i u khi n H ph ng tr nh i u khi n m t b i ph ng tr nh vi ph n hay r i r c d ng: ẋ(t) = f(t, x(t), u(t)), t ≥ 0, x(k + 1) = f(k, x(k), u(k)), k = 0, 1, 2, ... trong x(t)(x(k)) ∈ Rn l v ct tr ng th i, u(t)(u(k)) ∈ Rm , n ≥ m, l v ct i u khi n v h m f (t, x, u) : R+ × Rn × Rm → Rn . C c i t ng i u khi n trong c c m h nh i u khi n h ng l c c m t nh nh ng d li u u v o c t c ng quan tr ng, m c n y ho c m c kh c, c th l m nh h ng n s v n h nh u ra c a h th ng. Nh v y, ta hi u m t
  • 10. 5 Tải tài liệu tại sividoc.com x˙= f(t, x, u) h th ng i u khi n l m t m h nh to n h c c m t b i ph ng tr nh to n h c bi u th s li n h v o - ra : u(t) → → x(t). M t trong nh ng m c ch ch nh c a b i to n i u khi n h th ng l t m i u khi n ( u v o) sao cho h th ng ( u ra) c nh ng t nh ch t m ta mong mu n. Th ng th ng, vi c chuy n m t h th ng c i u khi n t v tr n y sang v tr kh c c th th c hi n b ng nhi u ph ng ph p d i t c ng b i c c i u khi n kh c nhau. C n c v o nh ng m c ch c th c a h th ng u ra ng i ta x c nh c c b i to n i u khi n kh c nhau: b i to n i u khi n c, b i to n n nh h a, b i to n i u khi n t i u, v.v... Trong lu n v n n y ch ng ta ch x t b i to n n nh h a. 1.2 B i to n n nh h a B i to n n nh h a l b i to n n nh ( n nh Lyapunov) c c h i u khi n. Do c s to n h c c a b i to n n nh h a l l thuy t n nh Lyapunov. D a tr n nh ng k t qu bi t c a t nh n nh Lyapunov ng i ta nghi n c u, ph t tri n v ng d ng v o gi i b i to n n nh h a c c h th ng i u khi n. T nh n nh l m t trong nh ng t nh ch t quan tr ng c a l thuy t nh t nh c c h ng l c v c s d ng nhi u trong c c l nh v c c h c, v t l to n,... N i m t c ch h nh t ng, m t h th ng c g i l n nh t i m t tr ng th i c n b ng n o n u c c nhi u nh c a c c d ki n ho c c u tr c ban u c a h th ng kh ng l m cho h th ng thay i
  • 11. 6 Tải tài liệu tại sividoc.com ǁ − ǁ nhi u so v i tr ng th i c n b ng . S nghi n c u b i to n n nh h th ng c b t u t cu i th k XIX b i nh to n h c V. Lyapunov v n nay tr th nh m t h ng nghi n c u kh ng th thi u trong l thuy t ph ng tr nh vi ph n, l thuy t h th ng v ng d ng. Tr c ti n ta ph i t b i to n n nh ( n nh Lyapunov) cho h ng l c kh ng c i u khi n. X t h ph ng tr nh vi ph n ẋ(t) = f(t, x(t)), t ≥ 0. (1.1) nh ngh a 1.2.1. Nghi m x(t) c a h (1.1) g i l n nh n u v i m i s ϵ > 0, t0 ≥ 0 s t n t i δ > 0 (ph thu c ϵ, t0) sao cho b t k nghi m y(t), y(t0) = y0 c a h th a m n ǁy0 − x0ǁ < 0 th s nghi m ng b t ng th c ǁy(t) − x(t)ǁ < ϵ, ∀t ≥ t0. N i c ch kh c, nghi m x(t) l n nh khi m i nghi m kh c c a h c gi tr ban u g n v i gi tr ban u c a x(t) th v n g n n trong su t th i gian t ≥ t0. nh ngh a 1.2.2. Nghi m x(t) c a h (1.1) g i l n nh ti m c n n u n l n nh v c m t s δ > 0 sao cho v i ǁy0 − x0ǁ < δ th lim y(t) x(t) = 0. t→∞ Ngh a l , nghi m x(t) l n nh ti m c n n u n n nh v m i nghi m y(t) kh c c gi tr ban u y0 g n v i gi tr ban u x0 s ti n g n t i x(t) khi t ti n t i v c ng.
  • 12. 7 Tải tài liệu tại sividoc.com ǁ ǁ Nh n x t r ng b ng ph p bi n i (x − y) ›→ z, (t − t0) ›→ τ h ph ng tr nh (1.1) s c a v d ng z˙ = F(τ, z), (1.2) trong F (τ, 0) = 0 v khi s n nh c a m t nghi m x(t) n o c a h (1.1) s c a v nghi n c u t nh n nh c a nghi m 0 c a h (1.2). ng n g n, t nay ta s n i h (1.2) l n nh thay v o n i nghi m 0 c a h l n nh. Do t b y gi ta x t h (1.1) v i gi thi t h c nghi m 0, t c l , f(t, 0) = 0, t ∈ R+ . Ta n i : H (1.1) l n nh n u v i b t k ϵ > 0, t0 ∈ R+ s t n t i s δ > 0 (ph thu c v o ϵ, t0 ) sao cho b t k nghi m x(t): x(t0) = x0 th a m n ǁx0ǁ < δ v i m i t ≥ t0 th ǁx(t)ǁ < ϵ, ∀t ≥ 0. H (1.1) l n nh ti m c n n u h l n nh v c m t s δ > 0 sao cho n u ǁx0ǁ < δ th lim x(t) = 0. t→∞ nh ngh a 1.2.3. H (1.1) l n nh m n u t n t i c c s M > 0, δ > 0 sao cho m i nghi m c a h (1.1) v i x(t0) = x0 th a m n ǁx(t)ǁ ≤ Me−δ(t−t0) ǁx0ǁ, ∀t ≥ t0. i u n y c ngh a l nghi m 0 c a h kh ng nh ng n nh ti m c n m nghi m c a n ti n t i 0 nhanh v i t c theo h m s m . B i to n n nh h a c a h (1.1) l t m h m i u khi n (c th ph thu c v o bi n tr ng th i m ng i ta th ng g i l h m i u khi n ng c):
  • 13. 8 Tải tài liệu tại sividoc.com + n ∂x u(t) = h(t, x(t)) sao cho h ng: ẋ(t) = f(t, x(t), h(t, x(t))) = F(t, x(t)) l n nh ti m c n (ho c n nh m ). Nh v y m c ch c a v n n nh h a h th ng i u khi n l t m c c h m i u khi n ng c sao cho h th ng cho ng v i i u khi n tr th nh h th ng n nh. 1.2.1 Ph ng ph p h m Lyapunov gi i b i to n n nh c c h phi tuy n ng i ta hay d ng ph ng ph p h m Lyapunov. Ph ng ph p n y d a v o s t n t i c a m t l p h m tr n c bi t g i l h m Lyapunov m t nh n nh c a h c th tr c ti p qua d u c a o h m theo nghi m (h m v ph i) c a h cho. X t h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n (1.1). Tr c h t ta x t l p h m K l t p c c h m li n t c t ng ch t a(.) : R+ → R+ , a(0) = 0. H m V (t, x) : R+ × Rn → R g i l h m Lyapunov n u: i) V (t, x) l h m x c nh d ng theo ngh a ∃a(.) ∈ K : V (t, x) ≥ a(ǁxǁ), ∀(t, x) ∈ R × R . ii) o h m theo nghi m l kh ng m: ∂V Df V (t, x) = ∂t + ∂V f(t, x) ≤ 0, ∀(t, x) ∈ R+ × Rn . Tr ng h p V (t, x) l h m Lyapunov v th a m n th m i u ki n: iii) ∃a(.) ∈ K : V (t, x) ≤ b(ǁxǁ), ∀(t, x) ∈ R+ × Rn . iv) ∃γ(.) ∈ K : Df V (t, x) ≤ −γ(ǁxǁ), ∀x ∈ Rn 0, th g i l h m Lyapunov ch t.
  • 14. 9 Tải tài liệu tại sividoc.com nh l 1.2.4. N u h phi tuy n kh ng d ng (1.1) c h m Lyapunov th h l n nh. N u h m Lyapunov l ch t th h l n nh ti m c n. 1.2.2 B i to n n nh h a X t h i u khi n m t b i h ph ng tr nh vi ph n ẋ(t) = f(t, x(t), u(t)), t ≥ 0, (1.3) x(0) = x0. nh ngh a 1.2.5. H (1.3) g i l n nh h a c n u t n t i h m h(x) : Rn → Rm sao cho h ng : x(t) = f(t, x(t), h(x(t))), t ≥ 0, l n nh ti m c n (ho c n nh m ). H m u(t) = h(x(t)) th ng g i l h m i u khi n ng c. Tr ng h p h (1.3) l h tuy n t nh x˙= Ax + Bu th h l n nh ho c n u t n t i ma tr n K sao cho h ng ẋ(t) = (A +BK)x(t) l n nh ti m c n, ho c n i c ch kh c l n u ma tr n (A + BK) l n nh (t.l. gi tr ph n th c c a c c gi tr ri ng c a ma tr n l m). 1.3 C c b b tr B 1.3.1. ( B t ng th c ma tr n Cauchy).
  • 15. 10 Tải tài liệu tại sividoc.com X ZT ∫ ∫ ≥ ∫ ∫ ∫ (i) Gi s S ∈ Rn×n l m t ma tr n i x ng x c nh d ng v Q ∈ Rn×n , ta c : 2 < Qy, x > − < Sy, y >≤< QS−1 QT x, x >, ∀y, x ∈ Rn . (ii) Gi s N ∈ Rn×n l m t ma tr n i x ng x c nh d ng, ta c : ±2xT y ≤ xT Nx + yT N−1 y, ∀x, y ∈ Rn . B 1.3.2. Cho ma tr n h ng Z = ZT > 0 b t k v c c i l ng h, h, 0 < h < h sao cho c c t ch ph n sau l x c nh th ta c : (i) t 1 t xT (s)Zx(s)ds ( h t x(s)ds)T Z( x(s)ds); t−h (ii) − ∫h ∫ t t−h xT (τ )Zx(τ )dτds ≥ 2 ( h2 − h2 t−h − ∫h ∫t x(τ )dτds)T −h t Z( x(τ)dτds. −h t+s B 1.3.3. ( B Schur) −h t+s −h t+s Cho c c ma tr n X, Y, Z, trong Y = Y T > 0, X = XT , ta c X + ZT Y −1 Z < 0 ⇔ Z −Y < 0.
  • 16. 11 Tải tài liệu tại sividoc.com ǁ ǁ ǁ ǁ Ch ng 2 B i to n n nh h a h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n c tr Ch ng n y tr nh b y b i to n n nh h a h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr v h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n kh ng t n m c tr . N i dung tr nh b y t t i li u [3], [4]. 2.1 H ph ng tr nh vi ph n c tr Cho r ∈ R, r > 0, C([a, b], Rn ) l kh ng gian c c h m li n t c nh x t [a,b] v o Rn v i chu n trong φ ∈ C[a, b]. φ = sup t∈[a,b] ǁφ(t)ǁ, N u [a, b] = [−r, 0], ta t C = C([−r, 0], Rn ) v i chu n trong C φ c = sup t∈[−r,0] ǁφ(t)ǁ.
  • 17. 12 Tải tài liệu tại sividoc.com V i t0 ∈ R, A ≥ 0 v x ∈ C([t0 −r, t0 +A], Rn ), th v i b t k t ∈ [t0, t0 +A] ta x c nh c xt ∈ C nh sau: xt(θ) = x(t + θ), −r < θ < 0. D ng t ng qu t c a h ph ng tr nh vi ph n c tr l ẋ(t) = f(t, xt), (2.1) trong x(t) ∈ Rn , f : R × C → Rn , xt : C → Rn . T (2.1) ta th y r ng o h m c a bi n tr ng th i x t i t ph thu c v o t v x(s) v i t − r ≤ s < t. Nh v y, x c nh c tr ng th i x(t) th i i m t ≥ t0 ta c n bi t tr ng th i ban u tr n kho ng d i r, t c l xt0 = φ, (2.2) trong φ ∈ C. Hay x(t0 + φ) = φ(θ), −r ≤ θ ≤ 0. V i m t s A > 0, m t h m x c g i l nghi m c a (2.1) tr n [t0 −r, t0 + A] n u trong kho ng n y x l h m li n t c v th a m n RFDE (Retarded Functional Differential Equation) (2.1) v (t, xt) n m trong mi n x c nh c a h m f . N u nghi m c ng th a m n i u ki n ban u (2.2) ta n i n l nghi m c a ph ng tr nh RFDE (2.1) v i i u ki n ban u (2.2), hay n gi n l nghi m t i (t0, φ). Ta k hi u x(t0, φ, f) khi c n ch r nghi m c a ph ng tr nh (2.1) v i i u ki n ban u (t0, φ). Gi tr c a x(t0, φ, f ) t i t k hi u x(t; t0, φ, f ). N u kh ng g y nh m l n ta s t m qu n i f v vi t x(t0, φ) ho c x(t; t0, φ). T ng t nh ph ng tr nh vi ph n th ng ta c ng c c ng th c nghi m d ng t ch ph n c a h (2.1) v (2.2) l xt0 = φ
  • 18. 13 Tải tài liệu tại sividoc.com ∫ + ǁ ǁ f t ∂x t t t x(t) = φ(0) + t0 f(s, xs)ds, t ≥ t0. Ta c ng c nh ngh a v n nh cho h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n c tr t ng t nh cho h ph ng tr nh vi ph n th ng. nh ngh a 2.1.1. Nghi m x(t) = 0 c a h (2.1) c g i l n nh n u ∀ϵ > 0, ∀t0 > 0 u t n t i δ = δ(t0, ϵ) > 0 sao cho m i nghi m x(t, t0, φ) th a m n ǁxt0ǁ < 0 th ǁx(t, t0, φ)ǁ ≤ ϵ, ∀t ≥ t0. nh ngh a 2.1.2. Nghi m x(t) = 0 c a h (2.1) c g i l n nh ti m c n n u n n nh v h n n a v i b t k t0 > 0, ∀ϵ > 0, t n t i δa = δa(t0, ϵ) > 0 sao cho m i nghi m x(t, t0, φ) c a h th a m n ǁxt0ǁ < δa th lim x(t, t0, φ) = 0. t→t0 gi i b i to n n nh h ph ng tr nh vi ph n c tr ta s d ng ph ng ph p h m Lyapunov nh v i ph ng tr nh vi ph n th ng kh ng c tr : H m V (t, xt) : R+ × C → R g i l h m Lyapunov n u: i) V (t, xt) l h m x c nh d ng theo ngh a ∃a(.) ∈ K : V (t, xt) ≥ a(ǁxǁ), ∀(t, xt) ∈ R × C. ii) o h m theo nghi m l kh ng m: ∂V D V (t, x ) = + ∂V f(t, x ) ≤ 0, ∀(t, x ) ∈ R+ × C. ∂t
  • 19. 14 Tải tài liệu tại sividoc.com (2.3) Tr ng h p V (t, xt) l h m Lyapunov v th a m n th m i u ki n: iii) ∃a(.) ∈ K : V (t, xt) ≤ b(ǁxtǁ), ∀(t, xt) ∈ R+ × C. iv) ∃γ(.) ∈ K : Df V (t, xt) ≤ −γ(ǁxtǁ), ∀x ∈ Rn 0, th g i l h m Lyapunov ch t. Ta c ti u chu n n nh cho h ph ng tr nh vi ph n c tr sau: nh l 2.1.3. N u t n t i h m Lyapunov V (t, xt) v c c s λ1, λ2 > 0 sao cho th a m n c c i u ki n sau: (i) λ1ǁx(t)ǁ2 ≤ V (t, xt) ≤ λ2ǁxtǁ2 , (ii) V˙ (t,xt) ≤ 0, th m i nghi m x(t) c a h l b ch n. ∃N > 0 : ǁx(t, φ)ǁ ≤ Nǁφǁ, ∀t ≥ 0. H n n a, n u i u ki n (ii) c thay th b i (iii) ∃λ3 > 0 : V˙ (t, xt) ≤ −2λ3V (t, xt) th nghi m 0 c a h l to n b s n nh h m s m ∃N > 0 : ǁx(t, φ)ǁ ≤ Nǁφǁe−λ3t , ∀t ≥ 0. 2.2 H ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr X t h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr ẋ(t) = Ax(t) + Dx(t − h(t)) + f(x(t)) + g(x(t − h(t)) + Bu(t), t ≥ 0, x(t) = φ(t), t ∈ [−h2, 0],
  • 20. 15 Tải tài liệu tại sividoc.com trong x(t) ∈ Rn l v ct tr ng th i, u(t) ∈ Rm l v ct i u khi n, A, D v B l c c ma tr n c s chi u t ng ng th ch h p v φ(t) ∈ C1 ([−h2, 0]; Rn ) l h m ban u v i chu n ǁφǁC1 = max{supt∈[−h2,0]ǁφ(t)ǁ, supt∈[−h2,0]ǁφ̇(t)ǁ}. H m tr h(t), th a m n i u ki n sau: 0 < h1 ≤ h(t) ≤ h2, t ≥ 0, (2.4) h1, h2 l c c h ng s tr cho tr c. nh ngh a 2.2.1. Cho α > 0. H (2.3) v i u(t) = 0 l α - n nh n u t n t i m t s d ng β > 0 sao cho m i nghi m x(t, φ) c a h th a m n i u ki n sau: ǁx(t, φ)ǁ ≤ βe−αt ǁφǁC1, ∀t ∈ R+ . nh ngh a 2.2.2. Cho α > 0. H (2.3) l α - n nh h a n u t n t i h m i u khi n ng c u(t) = Kx(t) sao cho h ng ẋ(t) = (A + BK)x(t) + Dx(t − h(t)) + f(x(t)) + g(x(t − h(t))), (2.5) l α - n nh. ph t bi u nh l ta a v o c c k hi u (v n t t) sau: λ =λmin(P −1 ), A =λmax(P −1 ) + h1λmax(P −1 Q1P −1 ) + h2λmax(P −1 Q2P −1 ) + (h2 − h1)λmax(P −1 Q3P −1 ) + 1 h2 [λ (P −1 S P −1 ) + λ (P −1 S P −1 )] 2 1 max 1 max 3
  • 21. 16 Tải tài liệu tại sividoc.com − h2 − 6 1 6 2 1 2 1 77 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 1 2 1 2 2 −1 −1 −1 + 2 (h2 − h1)[λmax(P S2P ) + λmax(P −1S4P )] + 1 h3 λ (P −1 R P −1 ) + 1 (h3 − h3 )λ (P −1 R P −1 ), E11 =AP + PAT + BY + Y T BT + 2αP + 2I + Q1 + Q2 + h1S3 + (h2 − h1)S4 1 e−2αh1 S h1 1 — 2e−4αh1 R1 2 h2 − h1 e−4αh2 R , h2 + h1 2 E22 = − (1 − δ)e−2αh2 Q2 2 e−2αh2 S , h2 − h1 E33 = −e−2αh2 Q3 1 e−2αh2 S , h2 − h1 E44 =e−2αh1 Q3 − e−2αh1 Q1 1 e−2αh1 S h1 1 1 e−2αh2 S , h2 − h1 E55 = 1 e−2αh1 S h1 3 2 e−4αh1 R , 1 E66 = 1 e−2αh2 S h2 − h1 2 e−4αh2 R , h2 − h2 E =h S 1 2 + (h − h )S + h R 1 2 2 + (h − h )R + 2I − 2P, E14 = 1 e−2αh1 S h1 1, E15 = 2 e−4αh1 R h1 1, E16 2 = h2 + h1 e−4αh2 R2, E17 =PAT + Y T BT , E23 = E24 1 = h2 − h1 e−2αh2 S2. nh l 2.2.3. Cho α > 0, h2 > h1 > 0, 0 ≤ δ < 1. H (2.3) l α - n nh h a n u t n t i ma tr n i x ng x c nh d ng P, Q1, Q2, Q3, S1, S2, S3, S4, − − − − − − − − max 1 max 2 1 1 2 4
  • 22. 17 Tải tài liệu tại sividoc.com 2 Σ + 2 R1, R2, b t k ma tr n Y sao cho b t ng th c ma tr n (LMI) sau th a m n: E11 DP 0 E14 E15 E16 E17 a2 PFT 0 ∗ E22 E23 E24 0 0 PDT 0 d2 PGT ∗ ∗ E33 0 0 0 0 0 0 ∗ ∗ ∗ E44 0 0 0 0 0 ∗ ∗ ∗ ∗ E55 0 0 0 0 ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ E66 0 0 0 ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ E77 0 0 ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ −1 a2 I 0 < 0. (2.6) ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ −1 d2 I H n n a, h m i u khi n ng c c x c nh b i : u(t) = Y P−1 x(t), t ≥ 0 v nghi m x(t, φ) c a h th a m n ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ch ng minh. Ch ng ta k hi u a e−αt λ ǁφǁC1, t ∈ R . Qi = P−1 QiP−1 , i = 1, 2, 3, Sj = P−1 SjP−1 , j = 1, 2, 3, 4, R1 = P−1 R1P−1 , R2 = P−1 R2P−1 . X t h m Lyapunov-Krasovskii nh sau: 5 V (t, xt) = Vi(t, xt), t ≥ 0, i=1 r
  • 23. 18 Tải tài liệu tại sividoc.com ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ V1(t, xt) =xT (t)P −1 x(t), t t V2(t, xt) = e2α(s−t) xT (s)Q1x(s)ds + t−h1 t−h(t) t ∫ −h1 e2α(s−t) xT (s)Q2x(s)ds + e2α(s−t) xT (s)Q3x(s)ds, t−h2 0 t V3(t, xt) = e2α(τ−t) ẋT (τ)S1ẋ(τ)dτds + ∫ −h1∫t e2α(τ−t) ẋT (τ)S2ẋ(τ)dτds, −h1 t+s −h2 t+s 0 V4(t, xt) = t e2α(τ−t) xT (τ )S3x(τ )dτds + ∫ −h1∫t e2α(τ−t) xT (τ )S4x(τ )dτds, −h1 t+s −h2 t+s 0 V5(t, xt) = ∫0 ∫t e2α(τ+s−t) ẋT (τ)R1ẋ(τ)dτdsdθ −h1 θ t+s ∫ −h1∫0 ∫t e2α(τ+s−t) ẋT (τ)R2ẋ(τ)dτdsdθ. −h2 θ t+s L y o h m hai v c a V1(t, xt) k o nghi m c a h (2.5) c V̇1(t, xt) =xT (t)[P−1 (A + BK) + (A + BK)T P−1 ]x(t) + 2xT (t)P−1 Dx(t − h(t)) + 2xT (t)P −1 f(t, x(t)) + 2xT (t)P−1 g(t, x(t − h(t))). (2.7) Ta c 2xT (t)P−1 f(t, x(t)) ≤ xT (t)P −1 P−1 x(t) + fT (t, x(t))f(t, x(t)) ≤ xT (t)P −1 P −1 x(t) + a2 xT (t)FT Fx(t) (2.8) +
  • 24. 19 Tải tài liệu tại sividoc.com ∫ ∫ t v 2xT (t)P −1 g(t, x(t − h(t))) ≤ xT (t)P −1 P −1 x(t) + gT (t, x(t − h(t)))g(t, x(t − h(t))) ≤ xT (t)P −1 P −1 x(t) + d2 xT (t − h(t))GT Gx(t − h(t)). (2.9) p d ng i u ki n (2.7) -(2.9), ch ng ta c V̇1(t, xt) =xT (t)[P−1 (A + BK) + (A + BK)T P−1 + 2P−1 P−1 + a2 FT F]x(t) + d2 xT (t − h(t))GT Gx(t − h(t)). (2.10) Ti p t c l y o h m 2 v c a Vi(t, xt), i = 2, 3, 4, 5 theo nghi m c a h (2.5), ta c V̇2(t, xt) ≤ − 2αV2(t, xt) + xT (t)[Q1 + Q2]x(t) − e−2αh1 xT (t − h1)Q1x(t − h1) — (1 − δ)e−2αh2 xT (t − h(t))Q2x(t − h(t)) + e−2αh1 xT (t − h1)Q3x(t − h1) — e−2αh2 xT (t − h2)Q3x(t − h2); (2.11) V̇3(t, xt) ≤ − 2αV3(t, xt) + ẋT (t)[h1S1 + (h2 − h1)S2]ẋ(t) — e−2αh1 ẋT (s)S1ẋ(s)ds t−h1 — e−2αh2 t−h1 ẋT (s)S2ẋ(s)ds; (2.12) t−h2
  • 25. 20 Tải tài liệu tại sividoc.com ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 1 1 2 1 2 2 1 1 + 2 ( 2 1 2 1 1 t V̇4(t, xt) ≤ −2αV4(t, xt) + xT (t)[h1S3 + (h2 − h1)S4]x(t) — e−2αh1 xT (s)S3x(s)ds t−h1 — e−2αh2 t−h1 xT (s)S4x(s)ds; (2.13) t−h2 T 1 2 V (t, x ) ≤ −2αV (t, x ) + x˙ (t)[ h R h2 − h2 )R ]ẋ(t) 5 t 5 t 2 1 ∫0 t 1 + 2 ( 2 1 2 — e−4αh1 −h1 t+θ ẋT (s)R1ẋ(s)dsdθ — e−4αh2 −h1 t ẋT (s)R2ẋ(s)dsdθ. (2.14) −h2 t+θ T c c i u ki n (2.10) n (2.14) suy ra V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt) ≤ xT (t)[P −1 (A + BK) + (A + BK)T P −1 + 2αP−1 + 2P−1 P −1 + a2 FT F + Q1 + Q2 + h1S3 + (h2 − h1)S4]x(t) + xT (t − h(t))[d2 GT G − (1 − δ)e−2αh2 Q2]x(t − h(t)) + xT (t − h1)[e−2αh1 Q3 − e−2αh1 Q1]x(t − h1) + xT (t − h2)[−e−2αh2 Q3]x(t − h2) 1 + ẋT (t)[h S + (h − h )S + h2 R h2 − h2 )R ]ẋ(t) + 2xT (t)P −1 Dx(t − h(t)) − e−2αh1 t ẋT (s)S1ẋ(s)ds t−h1
  • 26. 21 Tải tài liệu tại sividoc.com ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 1 ∫ 2 1 ∫ ∫ ∫ 2 1 ∫ t — e−2αh2 t−h1 ẋT (s)S2ẋ(s)ds − e−2αh1 t−h2 t xT (s)S3x(s)ds t−h1 — e−2αh2 t−h1 0 xT (s)S4x(s)ds − e−4αh1 t ẋT (s)R1ẋ(s)dsdθ t−h2 −h1 t −h1 t+θ — e−4αh2 −h2 t+θ ẋT (s)R2ẋ(s)dsdθ. (2.15) p d ng b (1.3.2) cho c c nh gi sau: — e−2αh1 t−h1 ẋT (s)S1ẋ(s)ds 1 ≤ − h [x(t) − x(t − h1 t ∫ −h1 )]T e−2αh1 S 1[x(t) − x(t − h1 )] (2.16) — e−2αh2 ẋT (s)S2ẋ(s)ds t−h2 t−h(t) t−h1 = e−2αh2 t−h2 ẋT (s)S2ẋ(s)ds − e−2αh2 ∫ t−h(t) ẋT (s)S2ẋ(s)ds t−h(t) t−h(t) 1 ≤ − h − h ( ẋ(s)ds)T e−2αh2 S2( ẋ(s)ds) t−h2 t−h2 1 ( h2 − h1 t ∫ −h1 t−h1 ẋ(s)ds)T e−2αh2 S2( ẋ(s)ds) t−h(t) t−h(t) 1 = − h − h [x(t − h(t)) − x(t − h2 )]T e−2αh2 S 2[x(t − h(t)) − x(t − h2)] −
  • 27. 22 Tải tài liệu tại sividoc.com 2 1 ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ h ∫ h ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ − ∫ ∫ ∫ ∫ − 1 — h − h [x(t − h1 ) − x(t − h(t))]T e−2αh2 S 2[x(t − h1 ) − x(t − h(t))], (2.17) — e−2αh1 t xT (s)S3x(s)ds t−h1 t 1 ≤ − h1 t x(s)ds)T e−2αh1 S3( x(s)ds) t−h1 t 1 t−h1 ∫t = ( h1 t−h1 x(θ)dθ)T e−2αh1 S3( t−h1 x(θ)dθ), (2.18) — e−2αh2 t−h1 xT (s)S4x(s)ds t−h2 1 t ∫ −h1 t−h1 ≤ − h2 − h1 ( t−h2 x(s)ds)T e−2αh2 S4( t−h2 x(s)ds) 1 = ( h2 − h1 t−h1 x(θ)dθ)T e−2αh2 S4( t−h1 x(θ)dθ), (2.19) 0 — e−4αh1 t−h2 t ẋT (s)R1ẋ(s)dsdθ t−h2 −h1 t+θ 0 2 ≤ − 2 ( t 0 ẋ(s)dsdθ)T e−4αh1 R1( t ẋ(s)dsdθ) −h1 t+θ 2 = 2 [h1x(t) 1 t t−h1 −h1 t+θ x(θ)dθ]T e−4αh1 R1[h1x(t) − t t−h1 x(θ)dθ]; (2.20) — e−4αh2 −h1 t ẋT (s)R2ẋ(s)dsdθ −h2 t+θ 1 − ( −
  • 28. 23 Tải tài liệu tại sividoc.com ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 2 ≤ − h2 − h2 ( ∫ −h1∫t −h1 t ẋ(s)dsdθ)T e−4αh2 R2( ẋ(s)dsdθ) 2 1 −h2 t+θ −h2 t+θ 2 = h2 − h2 [(h2 − h1)x(t) − t−h1 x(θ)dθ]T 2 1 t−h2 t ∫ −h1 × e−4αh2 R2[(h2 − h1)x(t) − x(θ)dθ]. (2.21) t−h2 H n n a, t (2.5) ta c 2ẋT (t)P−1 [(A + BK)x(t) + Dx(t − h(t)) − ẋ(t)] + 2ẋT (t)P−1 f(t, x(t)) + 2ẋT (t)P−1 g(t, x(t − h(t))) = 0. M t kh c ta ch r ng 2ẋT (t)P−1 f(t, x(t)) ≤ ẋT (t)P−1 P−1 ẋ(t) + fT (t, x(t))f(t, x(t)) ≤ ẋT (t)P−1 P−1 ẋ(t) + a2 xT (t)FT Fx(t), 2ẋT (t)P−1 g(t, x(t − h(t))) ≤ ẋT (t)P−1 P−1 ẋ(t) + gT (t, x(t − h(t)))g(t, x(t − h(t))) (2.22) (2.23) ≤ ẋT (t)P−1 P−1 ẋ(t) + d2 xT (t − h(t))GT Gx(t − h(t)) (2.24) K t h p c c i u ki n (2.15 - 2.24) cho ta V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt) ≤ ξT (t)Ωξ(t), t ≥ 0, (2.25) trong t ξ(t) = [x(t), x(t − h(t)), x(t − h2), x(t − h1), x(θ)dθ, ( t−h1 x(θ)dθ), ẋ(t)]T , t−h1 t−h2 −
  • 29. 24 Tải tài liệu tại sividoc.com — − e S − 2 − 77 1 1 2 1 1 + 2 ( 2 1 ∗ ∗ 2 1 2 −1 Ω11 P−1 D 0 Ω14 Ω15 Ω16 Ω17 ∗ Ω = ∗ , ∗ ∗ Ω11 =P −1 (A + BK) + (A + BK)T P −1 + 2αP −1 + 2P −1 P −1 + 2a2 FT F + Q1 + Q2 + h1S3 + (h2 — h1)S4 1 e−2αh1 S h1 1 — 2e−4αh1 R1 2 h2 − h1 e−4αh2 R , h2 + h1 2 Ω22 =2d2 GT G − (1 − δ)e−2αh2 Q 2 2αh2 , 2 h2 − h1 2 Ω33 = − e−2αh2 Q3 1 e−2αh2 S h2 − h1 2, Ω44 =e−2αh1 Q3 − e−2αh1 Q1 1 e−2αh1 S h1 1 1 e−2αh2 S , h2 − h1 Ω55 = 1 e−2αh1 S h1 3 2 e−4αh1 R , 1 Ω66 = 1 e−2αh2 S h2 − h1 2 e−4αh2 R , h2 − h2 Ω =h S + (h — h )S 2 1 + 1 h2 R h2 − h2 )R + 2P −1 P −1 − 2P −1 , Ω14 = 1 e−2αh1 S h1 1, Ω15 = 2 e−4αh1 R , h1 1 − − − − − − h − 1 2 2 2 4 1 Ω22 Ω23 Ω24 0 0 DT P ∗ Ω33 0 0 0 0 ∗ ∗ Ω44 0 0 0 ∗ ∗ ∗ Ω55 0 0 ∗ ∗ ∗ ∗ Ω66 0 ∗ ∗ ∗ ∗ ∗ Ω77
  • 30. 25 Tải tài liệu tại sividoc.com C C Ω16 2 = h2 + h1 e−4αh2 R2 , Ω17 = (A + BK)T P −1 , Ω23 = Ω24 1 = h2 − h1 e−2αh2 S2. B y gi , nh n hai v tr i v ph i c a Ω v i nh n t v t diag{P, P, P, P, P, P, P } K = Y P−1 (2.26) v s d ng B Schur (B 1.3.3), ta nh n c i u ki n Ω < 0 l t ng ng v i i u ki n (2.6). Do , t i u ki n (2.6), ch ng ta c V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt) ≤ 0, ∀t ≥ 0. (2.27) L y t ch ph n 2 v c a (2.27) t 0 n t ta c V (t, xt) ≤ V (0, x0)e−2αt , t ≥ 0. B ng m t s t nh to n n gi n, ch ng ta c V (t, xt) ≥ λmin(P −1 )ǁx(t)ǁ2 = λǁx(t)ǁ2 , ∀t ≥ 0 v n n suy ra V (0, x0) ≤ Aǁφǁ2 1, λǁx(t, φ)ǁ2 ≤ V (t, xt) ≤ V (0, x0)e−2αt ≤ Ae−2αt ǁφǁ2 1,
  • 31. 26 Tải tài liệu tại sividoc.com −0.2577 13.2139 1 1.7401 12.6133 2 0.0983 0.9995 3 1.0057 4.3166 1 2 3 0.2863 44.7318 4 −2.5985 14.6220 −0.2157 9.2005 v khi nghi m x(t, φ) c a h th a m n ǁx(t, φ)ǁ ≤ A e−αt λ ǁφǁC1, ∀t ≥ 0, i u n y ch ng t h ng l α - n nh. nh l c ch ng minh xong. V d 2.2.4. Cho h (2.3), A = 1 0 T , B = , D = −2 −0.1 , F = G = I, 0 −1 0 1 0 1.1 v h m tr bi n thi n h(t) = 0.1 + 0.3sin2 5 t. H m nhi u phi tuy n th a 3 m n (2.3) v (2.4) , G = F = I, a = 0.1 v d = 0.1. D d ng ki m tra ma tr n A v A + D kh ng n nh. Cho α = 0.2 v kho ng tr v i h1 = 0.1, h2 = 0.4, δ = 0.5. B ng vi c s d ng LMI Toolbox in Matlab, (2.6) th nh l 2.2.3 th a m n v i c c nghi m sau: P = 11.3967 −0.2577 , Q = 0.8090 1.7401 , Q = 0.0974 0.0983 , Q = 0.6348 1.0057 , S = 19.2787 −2.5985 , S = 20.5908 −0.2157 , S = 6.8511 0.2863 , S = 0.5965 −0.0064 , −0.0064 5.2520
  • 32. 27 Tải tài liệu tại sividoc.com ǁ ǁ 1 2 −7.8298 76.8225 −1.8201 14.1727 R = 19.0366 −7.8298 , R = 1.5744 −1.8201 , Y = 0.8193 −20.1793 V y, h l 0.2 - n nh v nghi m c a h ng th a m n ǁx(t.φ)ǁ ≤ 1.2776e−0.2t ǁφǁ, t ≥ 0. Khi h m i u khi n ng c l u(t) = Y P −1 x(t) = [0.0374 − 1.5264], t ≥ 0. 2.3 H ph ng tr nh vi ph n phi tuy n kh ng t n m c tr X t h phi tuy n kh ng t n m c tr d ng: ẋ(t) =A(t)x(t) + A1(t)x(t − h(t)) + B(t)u(t) + f(t, x(t), x(t − h(t)), u(t)), t ≥ 0, x(t) =φ(t), t ∈ [−h, 0], h ≥ 0, (2.28) trong x(t) ∈ Rn l tr ng th i, u(t) ∈ Rm l i u khi n, A(t),A1(t) ∈ Rn×n , B(t) ∈ Rn×m l ma tr n h m s li n t c tr n R+ , φ ∈ C([−h, 0], Rn ) l h m ban u c chu n φ = sup s∈[−h,0] ǁφ(s)ǁ, h(t) l h m s b ch n th a m n: 0 ≤ h(t) ≤ h, ḣ(t) ≤ δ < 1, ∀t ≥ 0,
  • 33. 28 Tải tài liệu tại sividoc.com α v f(t, x, y, u) : [0, ∞) × Rn × Rn × Rm → Rn l h m phi tuy n th a m n i u ki n t ng : ∃a, b, c > 0 : ǁf(t, x, y, u)ǁ ≤ aǁxǁ + bǁyǁ + cǁuǁ, (2.29) v i ∀(x, y, u) ∈ Rn × Rn × Rm . nh ngh a 2.3.1. Cho α > 0. H (2.28) c g i l α - n nh h a c n u t n t i m t h m i u khi n ng c u(t) = g(x(t)) v m t s N > 0 sao cho m i nghi m x(t, φ) c a h ng: ẋ(t) =A(t)x(t) + A1(t)x(t − h(t)) + B(t)g(x(t)) + f(t, x(t)), x(t − h(t)), g(x(t)), t ≥ 0, x(t) =φ(t), t ∈ [−h, 0], h ≥ 0, th a m n nh gi m sau: ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ne−αt ǁφǁ, ∀t ≥ 0. nh l 2.3.2. Cho α > 0. Gi thi t r ng t n t i c c s d ng β, ϵ1, ϵ2 v ma tr n h m s P ∈ BM+ (0, ∞) th a m n ph ng tr nh vi ph n Riccati sau: P˙ (t) + AT (t)P(t) + P(t)Aα(t) − P(t)Q(t)P(t) + ϵI = 0 (RDE1) Khi h (2.1) l α - n nh h a n u c c i u ki n sau th a m n: ϵ2 a < 2(p + β) (i1) 1 b < (p + β)eαh ϵ1(1 − δ)[ϵ2 − 2a(p + β)] 3 (i2) r
  • 34. 29 Tải tài liệu tại sividoc.com − 2 2 c < ϵ2 − 2a(p + β) (p + β)2ǁBǁ ϵ1 3b2e2αh (i3) ǁBǁ(1 − δ) H n n a, h m i u khi n ng c c cho b i u(t) = − 1 BT (t)[P (t) − βI]x(t), t ≥ 0, v nghi m x(t, φ) th a m n i u ki n ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ne−αt ǁφǁ, ∀t ≥ 0. Ch ng minh. t bi n tr ng th i m i: y(t) = eαt x(t), ∀t ≥ 0. (2.30) v p d ng i u khi n ng c u(t) = K(t)x(t), K(t) = − 1 BT (t)[P (t) − βI], h ng c a ph ng tr nh (2.28) l ẏ(t) =[Aα(t) + B(t)K(t)]y(t) + Ā1,α(t)y(t − h(t)) + eαt f(t, e−αt y(t), e−α(t−h(t)) )y(t − h(t)), ũ(t)), t ≥ 0, y(t) = eαt φ(t), t ∈ [−h, 0], h ≥ 0, (2.31) ũ(t) = e−αt K(t)y(t). i v i h (2.31), ch ng ta x t h m Lyapunov- Krasovskii sau V (t, yt) = V1(.) + V2(.) + V3(.), ∫t V1(.) =< P (t)y(t), y(t) >, V2(.) = βǁy(t)ǁ2 , V3(.) = ϵ1 t−h(t) ǁy(s)ǁ ds, D d ng th y r ng βǁy(t)ǁ2 ≤ V (t, yt) ≤ (p + β + ϵh)ǁytǁ2 , ∀t ≥ 0. (2.32) 2
  • 35. 30 Tải tài liệu tại sividoc.com α α α α 2 2 α α 3 3 3 ng n g n ta k hi u f ¯(.) := eαt f(t, e−αt y(t), e−α(t−h(t)) y(t − h(t)), ũ(t)). L y o h m V (t, yt) theo t d c theo nghi m y(t) c a h (2.31) ch ng ta c V̇1 + V̇2 = < Ṗ(t)y(t), y(t) > +2 < P(t)ẏ(t), y(t) > +2β < ẏ(t), y(t) > = < [P˙ + AT P + PAαPBBT [P − βI])y(t), y(t)] > + 2 < P(t)Ā1,α(t)y(t − h(t)), y(t) > +2 < P(t)f ¯(.), y(t) > + β < (Aα(t) + AT (t) − B(t)BT (t)[P (t) − βI])y(t), y(t) > + 2β < Ā1,α(t)y(t − h(t)), y(t) > +2β < f ¯(.), y(t) > =< [P˙ (t) + AT (t)P(t) + P(t)Aα(t) − P(t)B(t)BT (t)P(t)]y(t), y(t) > + < [β2 B(t)BT (t) + β(Aα(t) + AT (t))]y(t), y(t) > + 2 < P(t)Ā1,α(t)y(t − h(t)), y(t) > +2β < Ā1,α(t)y(t − h(t)), y(t) > + 2 < [P(t) + βI]f¯(.), y(t) > V̇3 =ϵ1ǁy(t)ǁ2 − ϵ1(1 − ḣ(t))ǁy(t − h(t))ǁ2 ≤ ϵ1ǁy(t)ǁ − ϵ1(1 − δ)ǁy(t − h(t))ǁ . Do ch ng ta c V˙ (t,yt) = < [P˙ + AT P + PAα − PBBT P + ϵ1I]y(t), y(t) > + < [β2 B(t)BT (t) + β(Aα(t) + AT (t))]y(t), y(t) > + 2 < PĀ1,α y(t − h(t)), y(t) > − ϵ1(1 − δ) < y(t − h(t)), y(t − h(t)) > + 2β < Ā1,α y(t − h(t)), y(t) > − ϵ1(1 − δ) < y(t − h(t)), y(t − h(t)) > + 2 < [P(t) + βI]f¯(.), y(t) > − ϵ1(1 − δ) ǁy(t − h(t))ǁ2 .
  • 36. 31 Tải tài liệu tại sividoc.com 3 3 2 αh 2 2 α α 1 S d ng B 1.3.1, ta c 2 < P(t)Ā1,α (t)y(t − h(t)), y(t) >≤ ϵ1(1 − δ) < y(t − h(t)), y(t − h(t)) > 3 + ϵ1(1 − δ) < PĀ1,α ¯T 1,αPy(t), y(t) > ϵ1(1 − δ) 3 < y(t − h(t)), y(t − h(t)) > 3 + ϵ1(1 − δ) < PA1,α T 1,αPy(t), y(t) >, 2β < Ā1,α (t)y(t − h(t)), y(t) >≤d ϵ1(1 − δ) < y(t − h(t)), y(t − h(t)) > 3β2 ¯ ¯T + ϵ (1 − δ) < A1,α(t)A1,α(t)y(t), y(t) > ϵ1(1 − δ) 3 3β2 < y(t − h(t)), y(t − h(t)) > T L y (2.29) th v o, ta c + ϵ (1 − δ) < A1,α(t)A1,α(t)y(t), y(t) > . 2 < [P(t)+βI]f ¯(.), y(t) >≤ 2(p+β)(aǁy(t)ǁ+beαh ǁy(t−h(t))ǁ+cǁũ(t)ǁ)ǁy(t)ǁ ≤ 2a(p + β)ǁy(t)ǁ + 2b(p + β)e ǁy(t − h(t))ǁǁy(t)ǁ + c(p + β) ǁBǁǁy(t)ǁ . , V˙ (t, yt) ≤ < [P˙ + AT P + PAα − PQP + ϵ1I]y(t), y(t) > + < [β2 B(t)BT (t) + β(Aα(t) + AT (t)) + [2a(p + β) + c(p + β)2 ǁBǁ]ǁy(t)ǁ2 + 2b(p + β)eαh ǁy(t − h(t))ǁǁy(t)ǁ ϵ1(1 − δ) 2 3β2 T — 3 ǁy(t − h(t))ǁ + ϵ (1 − δ) A1,α(t)A1,α(t)]y(t), y(t) > A ≤ A ≤ 1 1
  • 37. 32 Tải tài liệu tại sividoc.com 3 ǁ ǁ α 1,α α 2 1 S d ng B 1.3.1 l n n a, ch ng ta c 2b(p + β)eαh ǁy(t − h(t))ǁǁy(t)ǁ ≤ ϵ1(1 − δ) ǁy(t − h(t))ǁ2 + 3 b2 (p + β)2 e2αh y(t) 2 , ϵ1(1 − δ) v < B(t)BT (t)y(t), y(t) >≤ ǁBǁ2 ǁy(t)ǁ2 , < (Aα(t) + AT (t))y(t), y(t) >≤ 2µ(Aα)ǁy(t)ǁ2 , Do < A1,α(t)AT (t)y(t), y(t) >≤ η2 (A1,α)ǁy(t)ǁ2 . V˙ (t, xt) ≤< [P˙ (t) + AT (t)P(t) + P(t)Aα(t) − P(t)Q(t)P(t) + ϵI]y(t), y(t) > −[ϵ2 − 2a(p + β) − ϵ b2 (1 − δ) (p + β)2 e2αh — c(p + β) ǁBǁ]ǁy(t)ǁ . V P(t) l nghi m c a (RDE1), ch ng ta c V˙ (t,xt) ≤ [ϵ2 3 2 2 2αh 2 2 — 2a(p + β) − ϵ (1 − δ) b (p + β) e − c(p + β) ǁBǁ]ǁy(t)ǁ . Do , p d ng c c i u ki n (i1, i2, i3), ta c V˙ (t, yt) ≤ 0, ∀t ≥ 0. (2.33) H n n a, theo t nh b ch n c a nghi m y(t, φ) c a h (2.31) ∃N > 0 : ǁy(t, φ)ǁ ≤ Nǁφǁ, ∀t ≥ 0. n n tr l i nghi m x(t, φ) c a h (2.28) b ng ph p bi n i (2.30), ch ng ta c ǁx(t, φ)ǁ ≤ Nǁφǁe−αt , ∀t ≥ 0, 1 3 2
  • 38. 33 Tải tài liệu tại sividoc.com 1 0 − 2 cost suy ra s n nh m c a h ng (2.28). x c nh h s n nh N, t ch ph n hai v c a (2.33) t 0 n t, ch ng ta c V (t, yt) ≤ V (0, y0), ∀t ≥ 0. Ngo i ra, t (2.32) suy ra βǁy(t)ǁ2 ≤ V (t, yt) ≤ V (0, y0). T V (0, y0) ≤ (p + β + hϵ1)ǁφǁ2 . V ǁy(t)ǁ ≤ Nǁφǁ. n n khi ta tr l i ph p bi n i x(t) ch ng ta c ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ne−αt ǁφǁ, ∀t ≥ 0. nh l c ch ng minh xong. V d 2.3.3. X t h i u khi n phi tuy n kh ng t n m c tr : ẋ(t) = A(t)x(t) + A1(t)x(t − h(t)) + B(t)u(t) + f(t, x(t), x(t − h(t)), u(t)), v i h m ban u φ(t) ∈ C([− 1 , 0], R2 ), v h m tr : h(t) = 1 v 2 2sin2( t ) 2 a(t) 1 2 √ 3 e 1 −2 sint 0 −1 b(t)
  • 39. 34 Tải tài liệu tại sividoc.com 1 √ 3 e A(t) = , A (t) = 1
  • 40. 35 Tải tài liệu tại sividoc.com 11 2 4 — 2 − √ 3 sint 0 (t) = B(t) = cos2 t + 2 0 0 1 sin2 t + 1 2 1 x (t) sin[x2 1 (t − h(t))] − x2 (t − h(t))sin[tx1 (t − h(t))] f(t, .) = 4 1 8 u2(t)cos[tx(t)] 4 1 1 a(t cos4 t + 4cos2t + 4)e−t 4et , ) = ( 2 — 2 − b(t) = 1 ( 1 sin4 t − cos2t + 1)e−t 1 4et . i u ki n t ng c a h m ǁf(t, x(t), x(t − h(t)), u(t))ǁ c nh gi l 1 1 1 ǁf(t, x(t), x(t − h(t)), u(t))ǁ ≤ 4 ǁx(t)ǁ + 8 ǁx(t − h(t))ǁ + 4 ǁu(t)ǁ, trong : a = 1 , b = 1 , c = 1 , h = 1 , δ = 1 . Cho α = 1, ch ng ta c 4 8 4 2 2 2 α 1,α −1 b(t) + 1 1 0 √ 3 cost 2 L y β = 1 , ϵ 4 1 = 2, ϵ2 µ(Aα) = 1, ǁBǁ = 3, η(A1,α) = = 4 + , ϵ = 8 v 16 √ 3 , Q(t) = cos4 (t) + 4cos2t + 4 0 , 0 1 sin4 t − cos2t + 1 4 , A a(t) + 1 1 (t) = A 1
  • 41. 36 Tải tài liệu tại sividoc.com Th nghi m c a (RDE1) c x c nh l e−t 0 P(t) = 0 e−t ≥ 0, ∀t ∈ R+ , v ch ng ta c th ki m tra c t t c c c i u ki n c a nh l (2.3.2), do h l α− n nh h a, v h m i u khi n ng c l : u(t) = 1 (1 − 4e−t )(cos2 t + 2) 0 x(t). 8 0 (1 − 4e−t )( 1 sin2 t + 1) Ch r ng nghi m c a (RDE1) kh ng ph thu c v o c c s a, b, c c a h mnhi u phi tuy n f(.), tuy nhi n nh l (2.3.2) ch ng v i c c nhi u n y nh ( v theo c c i u ki n i1 − i3). nh l d i, b ng vi c c i ti n c c ho n thi n h m Lyapunov-Krasovskii ch ng ta s thu c k t qu t t h n nh l (2.3.2) s ng v i c c s nhi u phi tuy n t y ( t.l. c c s a, b, c kh ng c n nh ). V i c c s d ng α, β, h, ϵi, i = 1, 2, 3, a, b, c ch ng ta t Pβ(t) = P (t) + βI, γ = ϵ−1 a2 + 3 b2 + c2 , ϵ1e−2αh(1 − δ) µ(A) = sup µ(A(t)), t∈R+ η(A1) = sup η(A1(t)), t∈R+ Q(t) = 3 B(t)BT (t) − 3 A (t)AT (t) − γI, 4 ϵ1e−2αh(1 − δ) 2 3 1 1
  • 42. 37 Tải tài liệu tại sividoc.com s 2 2 M = p + β + hϵ1 + 2h2 ϵ2 , N = M , β ϵ = 2αβ + β2 γ + ϵ1 + ϵ2he2αh + ϵ3 + 3β2 ǁBǁ2 +2βµ(A) + ϵ1 3β2 η e−2αh(1 − δ) 2 (A1). nh l 2.3.4. Cho α > 0. Gi thi t r ng t n t i c c s d ng β, ϵ1, ϵ2, ϵ3 v m t ma tr n h m s P ∈ BM + (0, ∞) th a m n ph ng tr nh vi ph n Riccati sau y: P˙ (t) + AT (t)P (t) + P (t)A(t) − P (t)Q(t)P (t) + 2(α + βγ)P (t) + ϵI = 0. (RDE2) Th h (2.1) l α - n nh h a c v i h m i u khi n ng c: u(t) = − 1 BT (t)[P (t) − 2βI]x(t). H n n a, nghi m x(t, φ) th a m n i u ki n ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ne−αt ǁφǁ, ∀t ≥ 0. Ch ng minh. Gi s u(t) = K(t)x(t), K(t) = −1 BT (t)[P (t) − 2βI], t ≥ 0. V i h ng (2.28), ch ng ta x t h m Lyapunov-Krasovskii sau V (t, xt) = V1 + V2 + V3 + V4, y 2 V1 =< P(t)x, x >, V2 = βǁx(t)ǁ , ∫t V3 = ϵ1 e2α(s−t) ǁx(s)ǁ2 ds, t−h(t)
  • 43. 38 Tải tài liệu tại sividoc.com T ∫ ∫ 0 t V4 = e2α(s+h−t) ǁx(s)ǁ2 dsdr. D d ng th y r ng −h t+r−h(t+r) λ1ǁx(t)ǁ2 ≤ V (t, xt) ≤ λ2ǁxtǁ2 , ∀t ≥ 0, v i c c h ng s d ng λ1, λ2. L y o h m c a V (t, xt) theo t d c theo nghi m x(t), ch ng ta c V̇1 + V̇2 = < Ṗ(t)x(t), x(t) > +2 < P(t)ẋ(t), x(t) > +2β < ẋ(t), x(t) > = < (P˙ (t) + AT (t)P(t) + P(t)A(t) — P (t)B(t)B (t)[P (t) − 2βI])x(t), x(t) > + 2 < P (t)A1(t)x(t − h(t)), x(t) > + 2 < P (t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) > + β < (A(t) + AT (t) − B(t)BT (t)[P (t) − 2βI])x(t), x(t) > + 2β < A1x(t − h(t)), x(t) > +2β < f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) > = < [P˙ + AT P + PA − PBBT P ]x(t), x(t) > + < βP (t)B(t)BT (t)x(t), x(t) > + < [2β2 B(t)BT (t) + β(A(t) + AT (t))]x(t), x(t) > +2 < P(t)A1(t)x(t − h(t)), x(t) > + 2β < A1(t)x(t − h(t)), x(t) > + 2 < Pβ(t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) > V̇3(t, xt) = − 2αV3(t, xt) + ϵ1ǁx(t)ǁ2 − ϵ1e−2αh(t) (1 − ḣ(t))ǁx(t − h(t))ǁ2 ≤ −2αV3(t, xt) + ϵ1ǁx(t)ǁ2 − ϵ1e−2αh (1 − δ)ǁx(t − h(t))ǁ2
  • 44. 39 Tải tài liệu tại sividoc.com 2 2αh 2 ∫0 V̇4(t, xt) = − 2αV4(t, xt) + ϵ2he2αh ǁx(t)ǁ2 — ϵ2e−2αh (1 − δ) −h ǁx(t + s − h(t + s))ǁ ds , ta c ≤ −2αV4(t, xt) + ϵ2he ǁx(t)ǁ . V̇ (t, xt)+2αV (t, xt) = V̇1(t, x) + 2αV1(t, x) + V̇2(t, x) + 2αV2(t, x) + V̇3(t, xt) + 2αV3(t, xt) + V̇4(t, xt) + 2αV4(t, xt) ≤< [P˙ (t) + AT (t)P(t) + P(t)A(t) — P (t)B(t)BT (t)P (t)]x(t), x(t) > + < βP (t)B(t)BT (t)x(t), x(t) > + < [2β2 B(t)BT (t) + β(A(t) + AT (t))]x(t), x(t) > + 2 < P (t)A1(t)x(t − h(t)), x(t) > + 2β < A1(t)x(t − h(t)), x(t) > + 2 < Pβ(t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) > + 2α[< P (t)x(t), x(t) > +βǁx(t)ǁ2 ] + ϵ1ǁx(t)ǁ2 − ϵ1e−2αh (1 − δ)ǁx(t − h(t))ǁ2 + ϵ2he2αh ǁx(t)ǁ2 ≤< [P˙ (t) + AT (t)P (t) + P (t)A(t) − P (t)B(t)BT (t)P (t) + 2αP (t)]x(t), x(t) >
  • 45. 40 Tải tài liệu tại sividoc.com − 1 − 1 − 1 − 1 − + < βPBBT x(t), x(t) > + < [2β2 BBT + β(A(t) + AT (t))]x(t), x(t) > +2 < P(t)A1(t)x(t − h(t)), x(t) > ϵ1e−2αh (1 − δ) — 3 < x(t − h(t)), x(t − h(t)) > ϵ e−2αh (1 δ) — 3 < x(t − h(t)), x(t − h(t)) > + 2 < Pβ(t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) > + (2αβ + ϵ1 + ϵ2he2αh )ǁxǁ2 + 2β < A1x(t − h(t)), x > ϵ e−2αh (1 δ) 2 — 3 ǁx(t − h(t))ǁ . (2.34) S d ng B (1.3.1), ta c 2 < P (t)A1(t)x(t − h(t)), x(t) > − ϵ e−2αh (1 δ) 3 < x(t − h(t))x(t − h(t)) > 3 T ≤ ϵ1e−2αh(1 − δ) < P (t)A1(t)A1 (t)P (t)x(t), x(t) >, (2.35) 2β < A1(t)x(t − h(t)), x(t) > − ϵ e−2αh (1 δ) 3 < x(t − h(t)), x(t − h(t)) > 3β2 T L y (2.29) th v o ta c ≤ ϵ1e−2αh(1 δ) < A1(t)A1 (t)x(t), x(t) > . (2.36) 2 < Pβ(t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) > ≤ 2ǁxT (t)Pβ(t)ǁǁf(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t)ǁ ≤ 2aǁxT (t)Pβ(t)ǁǁx(t)ǁ + 2bǁxT (t)Pβ(t)ǁǁx(t − h(t))ǁ + 2cǁxT (t)Pβ(t)ǁǁu(t)ǁ (2.37)
  • 46. 41 Tải tài liệu tại sividoc.com 1 − 1 4 1 1 Ti p t c s d ng B 1.3.1 ch ng ta c 2 < Pβ(t)f(t, x(t)x(t − h(t)), u(t)), x(t) > ≤ ϵ3 −1 a2 ǁxT (t)Pβ (t)ǁ2 + ϵ3 2 3 2 T ǁx(t)ǁ + ϵ e−2αh(1 − δ) b ǁx (t)Pβ (t)ǁ2 ϵ1e−2αh (1 − δ) 2 2 T 2 2 + 3 ǁx(t − h(t))ǁ + c ǁx (t)Pβ(t)ǁ + ǁu(t)ǁ (2.38) ≤< [ϵ−1 a2 + 3 b2 + c2 ]P2 (t)x(t), x(t) > ϵ1e−2αh(1 − δ) 2 ϵ1e−2αh (1 − δ) 2 + ϵ3ǁx(t)ǁ + 3 ǁx(t − h(t))ǁ + < [P (t) − 2βI]B(t)BT (t)[P (t) − 2βI]x(t), x(t) > ≤ γ < [P 2 (t) + 2βP (t) + β2 I]x(t), x(t) > 2 ϵ1e−2αh (1 − δ) 2 + ϵ3ǁx(t)ǁ + 3 ǁx(t − h(t))ǁ + < [ 1 P (t)B(t)BT (t)P (t) βP (t)B(t)BT (t) + β2 B(t)BT (t)]x(t), x(t) > . 4 V y, t c c i u ki n (2.34) - (2.38) ta c V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt) ≤< [P˙ (t) + AT (t)P(t) + P(t)A(t) + 2(α + βγ)P(t)]x(t), x(t) > (2.39) — < [3 P (t)B(t)BT (t)P(t) − 3 P (t)A (t)AT (t)P (t) 4 ϵ1e−2αh(1 − δ) −γP 2 (t)]x(t), x(t) > + < [3β2 B(t)BT (t) + β(A(t) + AT (t)) 3β2 T + ϵ e−2αh(1 − δ) A1(t)A1 (t)]x(t), x(t) > +(2αβ + β2 γ + ϵ1 + ϵ2he2αh + ϵ3)ǁx(t)ǁ2 . Ch r ng < B(t)BT (t)x(t), x(t) >≤ ǁBǁ2 ǁx(t)ǁ2 , < (A(t) + AT (t))x(t), x(t) >≤ 2µ(A)ǁx(t)ǁ2 , 3 β 1
  • 47. 42 Tải tài liệu tại sividoc.com 1 β th < A1(t)AT (t)x(t), x(t) >≤ η2 (A1)ǁx(t)ǁ2 , V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt) ≤< [P˙ (t) + AT (t)P(t) + P(t)A(t) −P (t)Q(t)P (t) + 2(α + βγ)P (t)]x(t), x(t) > +[2αβ + β2 γ + ϵ1 + ϵ2he2αh + ϵ3 + 3β2 ǁBǁ2 +2βµ(A) + ϵ1 3β2 η e−2αh(1 − δ) (A1)]ǁx(t)ǁ ≤< [P˙ (t) + AT (t)P(t) + P(t)A(t) − P(t)Q(t)P(t) +2(α + βγ)P (t) + ϵI]x(t), x(t) > . T P(t) l nghi m c a (RDE2), ch ng ta c V˙ (t, xt) + 2αV (t, xt) ≤ 0, ∀t ≥ 0. V v y V˙ (t, xt) ≤ −2αV (t, xt), ∀t ≥ 0, (2.40) S d ng B 1.3.3, h l α - n nh. t m h s n nh N, l y t ch ph n hai v c a (2.39) t 0 n t, ch ng ta c V (t, xt) ≤ V (0, x0)e−2αt , ∀t ≥ 0. M t kh c, t nh gi b ch n c a V (t, xt) ta c βǁx(t)ǁ2 ≤ V (t, xt), ∀t ≥ 0, suy ra ǁx(t, φ)ǁ ≤ s V (0, x0) e−αt , ∀t ≥ 0. 2 2
  • 48. 43 Tải tài liệu tại sividoc.com 2 2 2 2 2 1 ∫ ∫ H n n a, ta c 0 0 V (0, x0) ≤ (p + β + hϵ1)ǁφǁ2 + ϵ2 e2α(s+h) ǁx(s)ǁ2 dsdr, n n −h r−h(r) ≤ ((p + β + hϵ1)ǁφǁ + 2h ϵ2ǁφǁ ≤ Mǁφǁ , ǁx(t, φ)ǁ ≤ Ne−αt ǁφǁ, ∀t ≥ 0. nh l c ch ng minh xong. Ch r ng c c s a, b, c trong i u ki n t ng c a h m nhi u phi tuy n ch xu t hi n trong (RDE2) ch kh ng c n th a m n c c r ng bu c nh i1 − i3, do h l n nh h a c v i c c nhi u phi tuy n t y . V d 2.3.5. X t h phi tuy n kh ng t n m v i tr bi n thi n: x˙= A(t)x(t) + A1(t)x(t − h(t)) + B(t)u(t) + f(t, x(t), x(t − h(t)), u(t)), v i h m tr ban u φ ∈ C([− 1 , 0], R2 ) v h m tr bi n thi n h(t) nh trong V d 2.3.3 v 2x2(t)sin[tx2 (t − h(t))] − 2u1(t)cos[t2 x(t)] f(t, x(t), x(t − h(t)), u(t)) = √ 2x1(t − h(t))sin[x(t)x1(t − h(t))] A(t) = a(t) 1 , −1 b(t)
  • 49. 44 Tải tài liệu tại sividoc.com − 2 2 2 3 √ sint 0 A1(t) = 2 √ 2cost , B(t) = 2(sin2 t + 3) 0 , 2 0 √ 3 (cos t + 4) a(t) = e−4t ( 3 sin4 t + 11 ) − 5e4t , b(t) = 1 e−4t cos4 t 5e4t . 2 c l ng ǁf(t, x(t), x(t − h(t)), u(t))ǁ cho ǁf(t, x(t), x(t − h(t)), u(t))ǁ ≤ 2ǁx(t)ǁ + √ 2ǁx(t − h(t))ǁ + 2ǁu(t)ǁ. h = 1 , δ = 1 , a = 2, b = √ 2, c = 2, 2 2 3 V i α = 1, cho µ(A) = 2, ǁBǁ = 8, η(A1) = √ 2 . 1 3e 991 Ta c β = 16 , ϵ1 = 2 , ϵ2 = ( 64e − 3), ϵ3 = 1, Q(t) = γ = 16, ϵ = 10, 3sin4 t + 11 0 0 cos4 t Nghi m c a (RDE2) c t m b i e−4t 0 P(t) = 0 e−4t ≥ 0, ∀t ∈ R+ . 0
  • 50. 45 Tải tài liệu tại sividoc.com Khi , h l n nh ho c v i h m i u khi n ng c l (sin2 t + 3)( 1 − e−4t ) 0 u(t) = 8 1 0 √ 3 (cos2 t + 4)( 1 8 — e−4t) x(t).
  • 51. 46 Tải tài liệu tại sividoc.com K t lu n chung Lu n v n tr nh b y c c c v n sau • Tr nh b y v hi u c c kh i ni m h ph ng tr nh vi ph n i u khi n, h ph ng tr nh vi ph n c tr , ph ng ph p h m Lyapunov trong vi c gi i b i to n n nh h a v c c b li n quan. • Tr nh b y c c ti u chu n v t nh n nh h a h ph ng tr nh vi ph n c tr : h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n t n m c tr , h ph ng tr nh vi ph n phi tuy n kh ng t n m c tr v i c c ch ng minh chi ti t v v d minh h a.
  • 52. 47 Tải tài liệu tại sividoc.com T i li u tham kh o T i li u Ti ng Vi t [1] V Ng c Ph t, (2001), Nh p m n l thuy t i u khi n to n h c, NXB i H c Qu c Gia, H N i. T i li u Ti ng Anh [2] J. Hale and S.M. Lunel (2003), Introduction to Functional Differential Equations, Springer, New York. [3] VT. Tai and V.N. Phat (2009), Global exponential stabilization of non- autonomous diferential equations via Riccati equations, Nonlinear Func- tional Analysis and Applications, 14, pp. 245-260. [4] M.V. Thuan, V.N. Phat, T.L. Fernando and H. Trinh (2014), Exponen- tial stabilization of time-varying delay systems with nonlinear perturba- tions, IMA J. Contr. Inform. 31, pp. 441-464.