SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
-1-
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ I H C ĐÀ N NG
NGUY N THÀNH SƠN
NGHIÊN C U TÍNH CH T NHI T
C A NG NHI T MAO D N
Chuyên ngành : Công Ngh Nhi t
Mã s : 60.52.80
TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T
Đà N ng – Năm 2011
-2-
Công trình ñư c hoàn thành t i
Đ I H C ĐÀ N NG
Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. TR N VĂN VANG
Ph n bi n 1: ……………………………………
Ph n bi n 2: ……………………………………
Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t
nghi p Th c sĩ K thu t Đ i h c Đà N ng vào ngày …
tháng … năm 2011.
Có th tìm hi u lu n văn t i:
- Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
-3-
M Đ U
1. Lý do ch n ñ tài
ng nhi t là m t ph n t truy n nhi t ki u m i có kh năng
truy n nhi t ñi l n hơn nhi u l n so v i các ph n t truy n nhi t
thông thư ng. Trong các lo i ng nhi t thì hi n nay trên th gi i lo i
ng nhi t mao d n ñang ñư c nghiên c u và tri n khai ng d ng m t
cách m nh m , hi u qu trong nhi u lĩnh v c như: hàng không vũ
tr , ñi u hòa không khí, làm mát ñ ng cơ ôtô, làm mát trong ngành
ñi n-ñi n t , t n d ng năng lư ng m t tr i, nhi t th i c a các ngành
công nghi p hóa ch t, luy n kim, trong thi t b s y, trong các ngành
ch bi n th c ph m vv…
Tuy nhiên hi n nay Vi t Nam, m c dù trong s n xu t ñã có m t
s r t ít xí nghi p, nhà máy s d ng s n ph m ng d ng công ngh
ng nhi t mao d n ñư c nh p kh u t nư c ngoài. Nhưng vi c
nghiên c u v ng nhi t mao d n m i ch là nh ng bư c ñi ñ u tiên
t i các trư ng ñ i h c, nghiên c u v m t lý thuy t cũng như tri n
khai ng d ng c a ng nhi t mao d n còn ít. Đ ng trư c tình hình
t c ñ phát tri n c a các ngành công nghi p di n ra r t nhanh và nhu
c u v ti t ki m năng lư ng ngày càng ñư c chú tr ng thì vi c
nghiên c u v ng nhi t mao d n là h t s c c n thi t.
Chính vì v y, ñ góp ph n ph bi n ki n th c khoa h c và thúc
ñ y vi c nguyên c u v ng nhi t mao d n t i Vi t Nam, chúng tôi
ch n ñ tài: “Nghiên c u tính ch t nhi t c a ng nhi t mao d n”.
2. M c tiêu nghiên c u
Nghiên c u phương pháp tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t
làm b ng ng nhi t mao d n dùng ñ làm mát các linh ki n ñi n t
và ti n hành xây ph n m m nh m giúp các nhà k thu t thi t k ho c
ki m tra công su t các thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng mao d n
-4-
m t cách nhanh chóng và chính xác.
3. N i dung nghiên c u
- Nghiên c u t ng quan v lĩnh v c ng nhi t mao d n nói
chung, cũng như t ng quan v nghiên c u lý thuy t tính ch t nhi t
c a ng nhi t mao d n nói riêng.
- Nghiên c u tính ch t nhi t c a ng nhi t mao d n:
+ Nghiên c u các thông s c a b c mao d n.
+ Nghiên c u s ph thu c c a công su t nhi t Q c a ng nhi t
mao d n vào ñ chênh nhi t ñ ph n sôi và ph n ngưng ∆t ñ tìm
công th c tính công su t nhi t cho ng nhi t mao d n.
+ Nghiên c u công su t nhi t t i h n c a ng nhi t mao d n.
+ Nghiên c u các nhân t nh hư ng t i công su t nhi t c a
ng nhi t mao d n.
- T ñó tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng
nhi t mao d n.
- Trên cơ s tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng
nhi t mao d n v a thi t l p, chúng tôi xây d ng ph n m m tính toán
thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n.
4. Phương pháp nghiên c u
Chúng tôi s d ng phương pháp nghiên c u lý thuy t.
5. Ý nghĩa th c ti n
Đưa ra phương pháp tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm
b ng ng nhi t mao d n ñ góp ph n ph bi n ki n th c khoa h c và
thúc ñ y vi c nghiên c u, ng d ng ng nhi t mao d n vào ñi u ki n
th c t Vi t Nam.
6. B c c lu n văn
Ngoài ph n m c l c và ph l c; lu n văn g m có:
M ñ u.
-5-
Chương 1 : T ng quan v ng nhi t mao d n.
Chương 2 : Cơ s lý thuy t tính toán ng nhi t mao d n.
Chương 3 : Phương pháp tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t
làm b ng ng nhi t mao d n.
Chương 4 : Xây d ng ph n m m tính toán thi t k thi t b trao
ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n.
K t lu n và hư ng phát tri n ñ tài.
CHƯƠNG 1
T NG QUAN V NG NHI T MAO D N
1.1. GI I THI U V NG NHI T MAO D N
1.1.1. Nguyên lý ho t ñ ng c a ng nhi t mao d n
1.1.2. Ưu ñi m c a ng nhi t mao d n
1.1.3. ng d ng c a ng nhi t mao d n
1.1.4. L ch s phát tri n ng nhi t mao d n
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U NG NHI T MAO D N
Hi n nay, trên nhi u lĩnh v c công nghi p ng d ng công ngh ng
nhi t mao d n ñ u quan tâm ñ n v n ñ làm sao gia tăng ñư c công
su t nhi t c a ng nhi t mao d n.
Mu n nâng cao công su t nhi t c a ng nhi t mao d n c n ph i
xác ñ nh ñư c bán kính l mao d n hi u d ng c a b c. Và trư c ñây
thì có các phương pháp c a Adkins [4], [5], Gupta [24], Bichenkov
[8]. Nhưng g n ñây, Pramod Chamarthy [33] ñã ti n hành phương
pháp m i s d ng ñèn c c tím và máy quay phim có t m l c tia c c
tím ñ theo dõi ch t l ng có thu c nhu m huỳnh quang bay hơi qua
c u trúc b c, sau ñó s d ng thu t toán x lý và thi t l p công th c
quan h gi a lư ng bay hơi c a thu c nhu m huỳnh quang theo th i
gian, r i t ñó xác ñ nh ñư c ñư ng kính trung bình c a l mao d n.
-6-
Đ t n d ng ñư c ñ c tuy t v i c a nư c so v i các môi ch t khác
nh m nâng cao công su t nhi t (ñ i v i ngu n phát nhi t có nhi t ñ
trên 150o
C), Sarraf và Anderson [24] ñã nghiên c u v t li u làm v ,
b c m i thay th cho ñ ng, ñó là Titanium và Monel (lo i v t li u có
ñ b n cao). Đ ng th i ñ t n d ng ưu ñi m c a c u trúc b c d ng
rãnh, Anderson [14] ñã nghiên c u phát tri n phương pháp gia công
ch t o ng nhi t mao d n có b c rãnh ñ i v i v t li u Titanium,
Monel; c th v i ng nhi t mao d n có dài 1,2 m và ñư ng kính
ngoài 1,27 cm thì có kh năng t i lư ng nhi t 300 400W t i nhi t
ñ làm vi c t 425 475K, có th i gian làm vi c t 4000 9000
gi ñư c s d ng ñ truy n t i nhi t th i t quá trình chuy n hoá
nhi t thành ñi n trong nhà máy ñi n h t nhân.
Và hi n nay, các nhà khoa h c quan tâm ñ n m t lo i môi ch t
m i, ñó là ch t l ng nano - lo i ch t l ng truy n nhi t ki u m i v i
nh ng h t nano có kh năng phân tán m t cách n ñ nh và ñ ng ñ u
nên làm tăng kh năng d n nhi t, chính vì ñ c tính chưa t ng th y ñó
mà m t s nhà nghiên c u Chien [38], Wei [62], Kang [57], Yang
[63] ñã s d ng ch t l ng nano làm môi ch t làm vi c cho ng nhi t
mao d n ñ tăng công su t nhi t cho ng nhi t mao d n. M t khác,
các tác gi Tsai [20], Chen [60] ti n hành nghiên c u ñ i v i ng
nhi t mao d n có c u trúc b c lư i và ñ u ñưa ra k t lu n nhi t tr
c a ng nhi t mao d n khi dùng ch t l ng nano gi m hơn nhi u so
v i khi dùng nư c làm môi ch t làm vi c.
G n ñây nh t, các tác gi [45], [48], [49] ñã ñưa ra phương pháp
tính toán xác ñ nh công su t nhi t c a ng nhi t mao d n khi s d ng
ch t l ng nano (thư ng dùng các h t nano Al2O3, CuO, TiO2) làm
môi ch t làm vi c, và h ñã ch ra r ng ñ nâng công su t nhi t c a
ng nhi t mao d n lên l n nh t thì c n ph i n p m t lư ng h t nano
-7-
t i ưu, và kích thư c h t nano càng nh thì tác ñ ng càng rõ ñ n
nhi t tr c a ng nhi t mao d n. Và theo tác gi [46] thì v i ng
nhi t mao d n (ñư ng kính ngoài 4 mm, chi u dày 1 mm, chi u dài
300 mm) có c u trúc b c lư i tròn (ñư ng kính s i 50 µm và 7874
s i/m) s d ng ch t l ng nano g m nư c và các h t nano Al2O3 có t
l th tích 3,0% thì ñ t công su t nhi t l n nh t (cao hơn x p x 65%
so v i khi dùng nư c).
CHƯƠNG 2
CƠ S LÝ THUY T TÍNH TOÁN NG NHI T MAO D N
2.1. C U T O NG NHI T MAO D N
2.1.1. Môi ch t n p vào ng nhi t mao d n
2.1.1.1. Các yêu c u cơ b n c a môi ch t n p vào ng nhi t
mao d n
2.1.1.2. Các lo i môi ch t n p ng nhi t mao d n
2.1.1.3. Tính phù h p
Tính phù h p là s tác d ng tương h gi a môi ch t n p và v t
li u làm ng, làm b c. Nó là m t ñ c tính quan tr ng cơ b n liên
quan ñ n vi c l a ch n môi ch t, b c và v c a ng nhi t mao d n.
2.1.1.4. H s ñ c trưng M c a ng nhi t mao d n
Trong ng nhi t mao d n, h s ñ c trưng M th hi n tính ch t
v t lý c a môi ch t n p, môi ch t nào có giá tr M l n s cho công
su t nhi t l n. Theo [2], h s ñ c trưng M ñư c xác ñ nh theo công
th c:
l
ll r
M
µ
σρ ..
= (2.1)
2.1.2. C u trúc b c
2.1.2.1. C u trúc b c ñ ng nh t (Homogeneous structures)
a) C u trúc b c lư i (Mesh/Screen)
-8-
b) C u trúc b c thiêu k t (Sintered metal power)
c) C u trúc b c rãnh (Grooves)
d) C u trúc b c hình vành khuyên h (Open annulus)
e) C u trúc b c tích h p v i ñ ng m ch chính (Integral Artery)
2.1.2.2. C u trúc b c h n h p (Composite wicks)
a) C u trúc b c k t h p nhi u lư i (Composite Screen)
b) C u trúc b c lư i bao ph rãnh (Screen covered grooves)
c) C u trúc b c ñ ng m ch xo n c (Spiral artery)
d) C u trúc b c m t rãnh (Monogroove)
2.1.3. V ng nhi t mao d n
2.2. TÍNH TOÁN NG NHI T MAO D N
2.2.1. Tính tr kháng thu l c
Môi ch t tu n hoàn n ñ nh trong ng nhi t mao d n là nh áp
su t mao d n c a c u trúc b c. Vì v y, ñ ng nhi t mao d n làm
vi c bình thư ng thì th a mãn ñi u ki n:
∆Pcap,max ≥ ∆Pl + ∆Ph + ∆Pe,δ + ∆Pc,δ + ∆Pg (2.2)
Và thông thư ng ∆Pe,δ và ∆Pc,δ không ñáng k nên ta có th vi t
l i như sau:
∆Pcap,max ≥ ∆Pl + ∆Ph + ∆Pg (2.3)
2.2.1.1. Áp su t mao d n l n nh t ∆Pcap,max do b c t o ra trong
ng nhi t mao d n
eff
l
cap
r
P
σ.2
max, =∆ (2.6)
Trong ñó : reff - bán kính l mao d n hi u d ng (m).
2.2.1.2. T n th t áp su t c a dòng ch t l ng ngưng ∆Pl
- Đ i v i lư i, thiêu k t (theo công th c (2.32), [25]):
wl
effl
l
AK
mL
P
..
..
ρ
µ
=∆ (2.7)
-9-
- Đ i v i c u trúc rãnh (theo công th c (2.34), [25]):
rNd
LQ
P
ltd
effl
l
.'..
2
1
.
...8
4
ρπ
µ






=∆ (2.8)
- Đ i v i c u trúc b c h n h p (công th c (2.35), [25]):
rr
LQ
P
lh
effl
l
...
...6
3
ρϖπ
µ
=∆ (2.9)
2.2.1.3. T n th t áp su t c a dòng hơi ∆Ph
∆Ph = ∆Phs + ∆Pha + ∆Phn 





++=
22
.
..
..8
4
n
a
s
hh
h L
L
L
r
m
ρπ
µ
(2.10)
2.2.1.4. T n th t áp su t do l c tr ng trư ng ∆Pg
∆Pg = ρ1.g.L.sinΦ (2.11)
2.2.2. H s d n nhi t hi u d ng c a b c
Khi coi truy n nhi t qua b c ph n sôi và ph n ngưng c a ng
nhi t mao d n ch là d n nhi t, ta ñưa khái ni m h s d n nhi t hi u
d ng c a b c λeff. Và n u g i λl là h s d n nhi t c a ch t l ng (môi
ch t làm vi c), λr là h s d n nhi t c a ph n ch t r n (v t li u làm
b c) và ε là ñ r ng c a b c thì khi ñó có hai trư ng h p d n nhi t
qua 2 pha (pha r n, pha l ng) :
- Trư ng h p song song: là trư ng h p b c và môi ch t nh
hư ng song song v i nhau. Khi ñó h s d n nhi t hi u d ng c a b c
xác ñ nh theo công th c sau (theo công th c (4.30), [2]):
λeff = (1 - ε) λr + ε. λl (2.12)
- Trư ng h p n i ti p: H s d n nhi t hi u d ng c a b c xác
ñ nh theo công th c (4.31), [2]:
( )ελλε
λλ
λ
−+
=
1..
.
lr
rl
eff (2.13)
2.2.2.1. H s d n nhi t hi u d ng c a b c lư i
-10-
2.2.2.2. H s d n nhi t hi u d ng c a b c thiêu k t b t kim lo i
2.2.2.3. H s d n nhi t hi u d ng c a b c rãnh
2.2.2.4. H s d n nhi t hi u d ng c a b c vành khuyên h
2.2.2.5. H s d n nhi t hi u d ng c a b c lư i bao ph rãnh
2.2.2.6. H s d n nhi t hi u d ng c a b c thiêu k t s i kim lo i
2.2.3. Tính công su t nhi t c a ng nhi t mao d n
2.2.3.1. Công su t nhi t toàn b
Công su t nhi t toàn b c a ng nhi t mao d n Q [W] theo [25]
ñư c xác ñ nh theo ñ chênh nhi t ñ toàn b ∆t và t ng nhi t tr R.
s
wzwz
RRRRRRRRRR
tt
R
tt
R
t
Q
+++++++++
−
=
−
=
∆
=
987654321
(2.31)
V i: tz , tw – nhi t ñ c a ngu n nhi t ñ t nóng và làm mát, [o
C].
R1, R2, R3, R4, R5, R6, R7, R8, R9 , Rs – các thành ph n nhi t tr
c a ng nhi t mao d n, [o
C/W].
2.2.3.2. Công su t nhi t trong
Theo các tác gi [2], [13] thì nhi t tr chuy n pha R4, R6 và R5 có
giá tr r t nh so v i các thành ph n còn l i nên có th coi chúng
b ng 0. Vì v y, ta có bi u th c tính công su t nhi t trong như sau:
73 RR
tt
Q inis
i
+
−
= (2.46)
T ñây ta có nh n xét như sau: công su t nhi t trong c a ng
nhi t mao d n khi có hi u s nhi t ñ trong ng nhi t mao d n ∆ti =
tis - tin có giá tr nh thì ph thu c vào ñ chênh l ch nhi t ñ b m t
trong gi a ph n sôi và ph n ngưng, ph thu c vào tính ch t v t lý,
kích thư c, hình d ng c a b c mao d n và tính ch t v t lý c a môi
ch t n p. Ngoài ra, khi ch ñ nhi t n ñ nh thì Q = Qi (công su t
nhi t toàn b b ng công su t nhi t trong c a ng nhi t mao d n).
-11-
2.2.4. Các công su t nhi t gi i h n c a ng nhi t mao d n
Công su t nhi t gi i h n c a ng nhi t là giá tr công su t nhi t
l n nh t c a ng nhi t có th ñ t ñư c. Đ i v i ng nhi t mao d n
thì có 5 lo i công su t nhi t gi i h n :
2.2.4.1. Gi i h n âm thanh
Gi i h n âm thanh ñư c xác ñ nh theo công th c (4.76), [2]:
hhha prAQ ....474,0max, ρ= (2.47)
2.2.4.2. Gi i h n lôi cu n
Gi i h n lôi cu n ñư c xác ñ nh theo công th c (4.78), [2]:
z
r
AQ lh
hlc
σρπ ....2
.
2
max, = (2.49)
2.2.4.3. Gi i h n mao d n
Gi i h n mao d n ñư c tính theo công th c (2.99), [25]:








−= φ
σ
ρ
µ
σρ
sin.
..2
.
.
.
..
max,
l
effl
effeff
w
l
ll
cap
Lg
rL
AKr
Q








−= φ
σ
ρ
sin.
..2
.
.
.
l
effl
effeff
w
Lg
rL
AK
M (2.50)
2.2.4.4. Gi i h n ñ nh t c a môi ch t
Trong [25], Busse (1973) thì gi i h n ñ nh t c a môi ch t ñư c
xác ñ nh theo công th c :
effh
hhhh
dn
L
Aprr
Q
..16
....
max,
µ
ρ
= (2.51)
2.2.4.5. Gi i h n sôi
Gi i h n sôi ñư c xác ñ nh theo công th c (4.80), [2]:








∆−= max,max,
2
.
ln..
...2
cap
n
l
h
i
h
heffs
s P
r
r
r
r
TL
Q
σ
ρ
λπ
(2.53)
-12-
2.2.5. Các nhân t nh hư ng t i công su t nhi t c a ng nhi t
mao d n
2.2.5.1. nh hư ng c a c u trúc b c
Theo [41] ñã xét s nh hư ng c a lo i c u trúc b c ñ i v i ng
nhi t mao d n có công su t nhi t Q = 10W, ñư ng kính Φ = 3mm
trong 2 trư ng h p ñ t theo hư ng ñ ng (ph n ngưng ñ t trên ph n
sôi) và theo hư ng n m ngang.
Qua hình 2.23 và 2.24, ta th y r ng ng nhi t mao d n có c u trúc
b c rãnh nó làm vi c t t nh t trong ñi u ki n ñ t ñ ng theo hư ng
tr ng trư ng (ph n ngưng ñ t trên ph n sôi). Còn khi ng nhi t ñ t
n m ngang thì c u trúc b c lo i thiêu k t làm làm vi c t t nh t.
2.2.5.2. nh hư ng c a kích thư c hình h c c a ng nhi t
mao d n
T c ñ chuy n ñ ng c a hơi t ph n sôi ñ n ph n ngưng b nh
hư ng b i ñ chênh l ch áp su t hơi gi a 2 ph n ñó. Và nó cũng b
nh hư ng b i ñư ng kính và chi u dài c a ng nhi t mao d n. Vì
v y, khi thi t k ng nhi t mao d n c n tính ñ n kích thư c hình h c
c a ng nhi t mao d n.
Theo [41] ñã xét s nh hư ng kích thư c hình h c c a ng nhi t
mao d n làm b ng v t li u ñ ng, c u trúc b c rãnh, môi ch t là nư c.
Nhittr(o
C/W)
Hình 2.23 – Trư ng h p ñ t
ng n m ngang
Hình 2.24 – Trư ng h p ñ t ng
ñ ng theo hư ng tr ng trư ng
Chi u dài (mm) Chi u dài (mm)
rãnh
s i xo n c
lư i
thiêu k t b t
kim lo i
rãnh
s i xo n c
lư i
thiêu k t
-13-
Qua hình 2.25 ta th y ñư ng kính c a ng càng l n thì công su t
nhi t càng l n. Còn hình 2.26 ta th y ng nhi t mao d n có chi u
dài l n hơn s có công su t truy n t i nhi t nh hơn và ngư c l i.
Ngoài ra, khi làm vi c nhi t ñ cao hơn thì công su t nhi t l n hơn.
2.2.5.3. nh hư ng c a góc nghiêng Φ
Nhi u nhà nghiên c u th y r ng, ng v i m i môi ch t n p, c u
trúc b c thì ñ u có giá tr góc nghiêng t i ưu Φtư ñ công su t nhi t
c a ng nhi t mao d n l n nh t.
Theo [41] ñ i v i ng nhi t mao d n có c u trúc b c rãnh làm
b ng v t li u ñ ng, môi ch t n p là nư c thì làm vi c góc nghiêng
t i ưu Φtư = -70o
( ng ñ t cùng hư ng tr ng trư ng). Và nó cũng làm
vi c ñư c khi góc nghiêng Φ = 0o
( ng ñ t n m ngang).
Theo [3] ñ i v i ng nhi t mao d n có di = 30 mm, l = 0,5 m, c u
trúc b c lư i g m 3 l p lư i b ng thép không rĩ có s mesh N = 68
và môi ch t n p là nư c, v i lư ng n p ξ = 45%, nhi t ñ hơi 50o
C,
70o
C, góc nghiêng thay ñ i t -10o
-60o
. K t qu thí nghi m có
ñư c góc nghiêng Φtu = -15o
-30o
và ng nhi t mao d n ho t ñ ng
khá t t Φ = 0o
nhưng ng s không ho t ñ ng ñư c khi góc
nghiêng Φ > 10o
(ngư c hư ng tr ng trư ng).
Hình 2.26 – S nh hư ng c a l ñ i
v i Qmax c a ng nhi t mao d n
Nhi t ñ làm vi c (o
C)
Qmax.leff(W.m)
Góc nghiêng: 0o
V t li u: Đ ng
Môi ch t: Nư c
B c rãnh
Hình 2.25 – S nh hư ng c a d ñ i
v i Qmax c a ng nhi t mao d n
Nhi t ñ làm vi c (o
C)
Qmax(W)
-14-
2.2.5.4. nh hư ng c a lư ng môi ch t n p
Theo [3] góc nghiêng Φ = 0o
hai giá tr nhi t ñ hơi trong
ng th = 50o
C và 70o
C, lư ng n p thay ñ i t ξ = 30% 70%. K t
qu cho th y ñây t n t i giá tr lư ng n p t i ưu ξtu ng v i nó
công su t nhi t ñ t giá tr l n nh t. Giá tr n p t i ưu ñây là 40%
50% (giá tr l n nhi t ñ hơi l n và ngư c l i). Khi n p ch t l ng
nh hơn ho c l n hơn ñ u d n t i s gi m công su t nhi t.
CHƯƠNG 3
NGHIÊN C U TÍNH TOÁN THI T K THI T B
TRAO Đ I NHI T LÀM B NG NG NHI T MAO D N
Trong lu n văn, chúng tôi nghiên c u tính thi t k thi t b trao ñ i
nhi t làm b ng ng nhi t mao d n ñ làm mát các linh ki n ñi n t .
3.1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n (TBTĐN-
ONMD) (hình 3.1) có ph n nh n nhi t g n v i b m t phát nhi t c a
linh ki n ñi n t thông qua t m l p ráp, ph n gi i nhi t có làm cánh
bên ngoài, b m t trong c a ng có g n b c, bên trong có n p môi
ch t. Nhi t ñ b m t linh ki n ñi n t g n v i t m l p ráp có nhi t
ñ tz, không khí l nh bên ngoài có nhi t ñ tw (tw < tz) ñư c qu t gi i
nhi t th i v i lưu lư ng Vkk qua ph n gi i nhi t. Đ thi t k ñư c
TBTĐN-ONMD trên thì c n xác ñ nh công su t toàn b Q c a m t
ng nhi t mao d n và s ng nhi t mao d n n ng có trong thi t b .
Hình 3.1 – Thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n
-15-
Hình 3.2 – Sơ ñ tính toán thi t k thi t b trao ñ i
nhi t làm b ng ng nhi t mao d n
Đ
Xác ñinh s lư ng ng nhi t mao d n trong thi t b
trao ñ i nhi t và c u trúc thi t b
S
Thông s thi t k :
- Các thông s c a linh ki n ñi n t và qu t
- Nhi t ñ môi trư ng
- Yêu c u không gian l p ñ t
- Đ ph c t p
Ch n lo i v t li u làm v :
- Phù h p v i ch t l ng làm vi c
- Phù h p v i môi trư ng xung quanh
Ch n lo i môi ch t làm vi c:
- H s ñ c trưng M
- Kho ng nhi t ñ làm vi c
- Nh ng yêu c u khác
Ch n lo i b c, kích thư c b c và v t li u làm b c:
- C t áp mao d n yêu c u
- V t li u làm b c phù h p v i v và môi ch t
Tính toán các công su t gi i h n Qmax:
- Gi i h n b c
- Gi i h n lôi cu n
- Gi i h n sôi
Qmax > Q ?
Xác ñ nh các nhi t tr , sau ñó tính công su t
nhi t c a 1 ng nhi t mao d n Q
Kích thư c TBTĐN có
phù h p không ?
L a ch n thi t k v nhi t, cơ khí và các phương án ki m
tra ñ ñ m b o t i ưu (l a ch n phương pháp ch t o)
S
Đ
-16-
Hình 3.3 – Môñun IGBT
c a hãng MITSUBISHI
3.2. THI T K THI T B TRAO Đ I NHI T LÀM B NG
NG NHI T MAO D N
Trong lu n văn này, chúng tôi tính thi t
k TBTĐN-ONMD ñ làm mát các môñun
IBGT (insulated gate bipolar transistor -
transistor có c c ñi u khi n cách ly).
3.2.1. Thông s thi t k
- Các thông s linh ki n ñi n t IBGT :
nhi t ñ c c ñ i cho phép tjmax, nhi t lư ng phát sinh QIBGT, nhi t tr
t ti p giáp bán d n ñ n v Rth(j-c), chi u dài aIBGT, chi u r ng bIBGT
và cách b trí k1 hàng, k2 c t trên t m l p ráp c a các IBGT.
Khi ñó: nhi t ñ tz = tjmax – QIBGT.Rth(j-c) và công su t c a b trao
ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n : Qhi = k1.k2.QIBGT , [W].
- Thông s c a qu t gi i nhi t: chi u dài qu t aq , chi u r ng qu t
bq , lưu lư ng Vkk và s lư ng qu t kq.
Khi ñó : nhi t ñ
2
21 kkkk
kkw
tt
tt
+
== , [o
C].
V i : tkk1 là nhi t ñ c a không khí ngoài tr i vào TBTĐN-ONMD.
pkkkkkk
IBGT
kkkk
CV
Q
tt
..
12
ρ
+= là nhi t ñ c a không khí ra
TBTĐN-ONMD.
- Yêu c u không gian l p ñ t : chi u dài ph n ño n nhi t La và
góc nghiêng Φ.
- ph n nh n nhi t c a TBTĐN-ONMD do t m l p ráp làm
b ng v t li u nhôm có h s d n nhi t λt l n và ng n m trong t m
l p ráp nên có th xem phân b nhi t ñ xung quanh ng ñ ng ñ u.
Và thông s bư c ng ngang s1 [m] ñư c ch n trên cơ s ñ m b o
ñi u ki n áp d ng công th c (3.35) theo [56] thì 8,314,20 1 ≤≤ s mm.
-17-
Hình 3.6 – Ph n gi i nhi t c a b trao ñ i
nhi t làm b ng ng nhi t mao d n
de
tc
zc
s1
2
2s
2
1s
- ph n gi i nhi t c a TBTĐN-ONMD có các thông s : bư c ng
d c s2 [m], chi u dày c a cánh t n nhi t tc [m], kho ng cách 2 cánh
k ti p zc [m] ñư c ch n trên cơ s ñ m b o ñi u ki n áp d ng công
th c (3.35), theo [56] thì 7,81 ≤+≤ cc zδ mm, và 327,12 2 ≤≤ s mm.
3.2.2. Ch n môi ch t n p
ng v i kho ng nhi t ñ làm vi c 30 150o
C thì nư c là môi
ch t có ñ t tính nhi t t t nh t nên nó ñư c ch n là môi ch t làm vi c.
3.2.3. Ch n v t li u làm v ng, cánh t n nhi t và t m l p ráp
Vì ñ ng là lo i v t li u có kh năng d n nhi t t t nh t, d gia
công ch t o ng nhi t mao d n nên ñ ng ñư c ch n là v t li u làm
Hình 3.5 – M t c t t i ph n nh n nhi t
de ,di , λ
δt , λt
δw , λw
tz
2
1s
s1
2
1s
-18-
v c a ng nhi t mao d n trong thi t b trao ñ i nhi t c n thi t k .
Tuy nhiên, vi c ch n kích thư c ñư ng kính ngoài de c a ng ñ ng
thì c n ph i ñ m b o ñi u ki n áp d ng công th c (3.35), theo [56]
thì 6,13.29,6 ≤+≤ ced δ mm (v i δc là chi u dày cánh t n nhi t).
Đ ñ m b o hi u qu trao ñ i nhi t, gia công và tính hi u qu
kinh t thì cánh t n nhi t ph n ngưng làm b ng ñ ng và t m l p ráp
ñ g n linh ki n ñi n t ph n sôi ñư c làm b ng v t li u nhôm.
3.2.4. Ch n lo i b c, v t li u làm b c và kích thư c b c mao d n
Đ ñ m b o công su t nhi t c a b trao ñ i nhi t thì c u trúc b c
k t h p nhi u lư i và c u trúc b c lư i bao ph rãnh ñư c s d ng
ñ làm b c cho ng nhi t mao d n b i vì chúng là lo i c u trúc b c
ñơn gi n và d ch t o nh t. Và v t li u ñ ng, niken thư ng ñư c
ch n làm lư i vì có h s d n nhi t l n và d ch t o thành lư i có
h s mesh (s m t lư i trên chi u dài 1 in t c là 25,4 mm) l n.
Vi c ch n kích thư c b c mao d n ph i ñ m b o sao cho các
thông s c a b c : bán kính l mao d n hi u d ng reff, ñ r ng ε, ñ
th m th u K và h s d n nhi t hi u d ng λeff h p lý, t c là ñ m b o
công su t nhi t c a TBTĐN-ONMD c n thi t k .
3.2.5. Tính công su t nhi t c a m t ng nhi t mao d n
Đ xác ñ nh ñư c công su t nhi t Q, c n gi i h phương trình:
( ) ( )739821 RRRRRR
tt
RR
tt
R
t
Q wz
iE
wz
+++++
−
=
+
−
=
∆
= (3.15)
( I )
( ) ( )[ ]
22
2198 RRRRQtt
t wz
h
+−+
+
+
= (3.16)








+=
nsieff
w
i
LLd
R
11
.
..πλ
δ
(3.17)
ñây theo các công th c s tay k thu t nhi t ta có th d dàng
xác ñ nh ñư c các nhi t tr ngoài R1, R2, R8, R9 nhưng các nhi t tr
-19-
trong R3, R7 thì chưa xác ñ nh ñư c do ph thu c h s d n nhi t
hi u d ng λeff (m t ñ i lư ng chưa bi t vì ph thu c vào nhi t ñ th).
Vì v y, ñ xác ñ nh Q chúng tôi s d ng phương pháp l p ñ gi i h
phương trình (I) và quá trình l p có th tóm t t như sau:
- Bư c 1 : Cho giá tr t ng nhi t tr trong Ri = R3 + R7 = 0.
- Bư c 2 : Xác ñ nh R1, R2, R8, R9; r i t (3.15) tính ñư c Q (Q’).
- Bư c 3 : Thay Q vào (3.16) tính ñư c nhi t ñ hơi nư c th.
- Bư c 4 : T giá tr th ñã tính, tra b ng thông s v t lý c a nư c
ñ xác ñ nh ñư c h s d n nhi t c a nư c λl. R i sau ñó tính h s
d n nhi t hi u d ng λeff theo công th c (3.10) ho c (2.28).
- Bư c 5 : Thay giá tr λeff ñã tính vào (3.17) tính l i ñư c Ri.
- Bư c 6 : T Ri (c a bư c 5) tính l i giá tr Q (Q”) theo công
th c (3.15).
- Bư c 7: Tính sai s
'
"
1
Q
Q
−=ε . R i so sánh ε v i [ε] = 0,01%.
+ N u ε ≤ [ε] → ch p nh n th, λeff và giá tr công su t nhi t Q.
+ N u ε > [ε] → l p l i các bư c t 3 7 v i giá tr Q (
công th c (3.16)) b ng Q” .
* Tính các thành ph n nhi t tr
- Đ ñơn gi n tính toán, gi thi t r ng ph n t m l p ráp bao
quanh bên ngoài ng nhi t mao d n là có d ng hình tr v i chi u dày
vách tr tương ñương :
2
1 e
tñ
ds −
=δ , [m] (3.18)
Như v y nhi t tr d n nhi t qua t m l p ráp:





 +
=
e
tñe
st d
d
L
R
δ
λπ
ln.
...2
1
1
, [o
C/W] (3.19)
- Nhi t tr d n nhi t qua vách ng ph n sôi:






=
i
e
s d
d
L
R ln.
...2
1
2
λπ
, [o
C/W] (3.20)
-20-
- Nhi t tr c a b c mao d n trong ph n sôi:
sweff
w
A
R
,
3
.λ
δ
= , [o
C/W] (3.21)
ñây: di n tích b m t b c ph n sôi: Aw,s = π.di.Ls , [m2
]
- Nhi t tr c a b c mao d n trong ph n ngưng:
nweff
w
A
R
,
7
.λ
δ
= , [o
C/W] (3.22)
ñây: di n tích b m t b c ph n ngưng: Aw,n = π.di.Ln , [m2
]
- Nhi t tr d n nhi t qua vách ng ph n ngưng:






=
i
e
n d
d
L
R ln.
...2
1
8
λπ
, [o
C/W] (3.23)
- Nhi t tr c a ngu n làm mát:
new A
R
,
9
.
1
α
= , [o
C/W] (3.24)
3.2.6. Tính công su t gi i h n c a ng nhi t mao d n
Đ i v i ng nhi t mao d n dùng ch t l ng không ph i là kim lo i
l ng thì ch c n quan tâm ñ n các công su t gi i h n mao d n, gi i
h n lôi cu n và gi i h n sôi.
3.2.6.1. Gi i h n mao d n
3.2.6.2. Gi i h n lôi cu n
3.2.6.3. Gi i h n sôi
3.2.7. Ki m tra s ho t ñ ng c a ng nhi t mao d n
ng nhi t mao d n ho t ñ ng bình thư ng khi ñ m b o ñi u ki n:
Q < Qcap,max
Q < Qa,max (3.36)
Q < Qlc,max
N u không tho mãn ñi u ki n trên thì c n ph i ch n l i các
thông s ph n 3.2.1, 3.2.3, 3.2.4 cho phù h p.
-21-
3.2.8. Xác ñ nh c u trúc thi t b c a TBTĐN-ONMD
- S lư ng ng nhi t mao d n:
Q
Q
n hi
ông = (3.37)
- Chi u dài ph n sôi : Ls = b
- Chi u dài ph n ngưng : Ln = kq.aq
- Chi u dài ng nhi t : L = Ls + La + Ln
- Chi u dài t m l p ráp : a = k2. aIBGT
- Chi u r ng t m l p ráp : b = k1.bIBGT
- Đ dày c a t m l p ráp : h = s1
- Chi u r ng c a cánh t n nhi t : bc = s2
- Chi u dài c a cánh t n nhi t : ac = s1.n ng (3.38)
- S lư ng cánh t n nhi t :
c
n
c
s
L
n =
3.2.9. Ki m tra s phù h p các thông s kích thư c c a TBTĐN
Đ ñ m b o tính h p lý c a vi c gia công ch t o thì m t vài
thông s kích thư c c a TBTĐN ph i tho mãn ñi u ki n sau:
- Chi u dài c a cánh t n nhi t ac ≤ chi u r ng c a qu t bq.
- Chi u dài t m l p ráp a ≥ s1.n ng.
N u không tho mãn ñi u ki n trên thì c n ph i ch n l i các
thông s ph n 3.2.1, 3.2.3, 3.2.4 cho phù h p.
CHƯƠNG 4
XÂY D NG PH N M M TÍNH THI T K THI T B
TRAO Đ I NHI T LÀM B NG NG NHI T MAO D N
4.1. SƠ Đ THU T TOÁN
D a trên phương pháp tính thi t k TBTĐN-ONMD và các công
th c tính các thông s nhi t v t lý c a nư c, không khí ñ xây d ng
ph n m m tính toán theo sơ ñ thu t toán sau (hình 4.1):
-22-
ε ≤ [ε]
Đ
Đ
Đ
START
Ch n lo i b c và nh p các thông s yêu c u
Q < Qmax
Tính các thông s c u trúc thi t b trao ñ i nhi t :
L, Ls, Ln, a, b, h, ac, bc, nc, n ng.
ac ≤ bq , a ≥ s1.n ng
In k t qu END
S
Hình 4.1 – Sơ ñ thu t toán
S
Cho giá tr Ri = 0
S
Tính các gi i h n mao d n, sôi và lôi cu n Qmax
- Tính Q theo phương trình:
iE
wz
RR
tt
Q
+
−
= (1’)
- Tính ñư c th t phương trình:
( ) ( )[ ]
22
2198 RRRRQtt
t wz
h
+−+
+
+
= (2’)
- T giá tr th ñã tính, g i hàm tính n i suy thông s h s d n
nhi t c a nư c ñ xác ñ nh λl.
- G i hàm tính h s d n nhi t hi u d ng c a b c λeff.
- Tính Ri t phương trình: 





+=
nsieff
w
i
LLd
R
11
.
..πλ
δ
(3’)
- Thay Ri vào (1’) tính l i ñư c Qss
- Tính sai s :
Q
Qss
−= 1ε
-23-
4.2. PH N M M TÍNH TOÁN THI T K THI T B TRAO
Đ I NHI T LÀM B NG NG NHI T MAO D N
Ph n m m ñư c thi t k d a trên ngôn ng l p trình Visual Basic
6.0 bao g m có 3 n i dung chính:
- Tính toán các thông s nhi t v t lý c a môi ch t.
- Xác ñ nh công su t nhi t Q, và các công su t gi i h n Qmax.
Sau ñó ki m tra s ho t ñ ng c a ng nhi t mao d n.
- Xác ñ nh và ki m tra các thông s c u trúc thi t b .
Ph n m m ñư c thi t k g m hai ph n chính:
- Ph n giao di n chương trình g m : form chính MDIMAIN và
các form ph .
- Ph n tính toán các thông s , x lý d li u g m có : form thi t
k v i b c k t h p nhi u lư i và form thi t k v i b c lư i bao ph
rãnh.
Form chính MDIMAIN
Hình 4.2 – Giao di n chính c a ph n m m
-24-
Form thi t k v i b c k t h p nhi u lư i
Hình 4.3 – SSTab Nh p thông s c a Đ án
(ñ i v i b c k t h p nhi u lư i)
Hình 4.4 – SSTab Nh p thông s yêu c u
(ñ i v i b c k t h p nhi u lư i)
-25-
Ngoài ra còn có Form thi t k v i b c lư i bao ph rãnh
hình ch nh t g m có 3 SSTab : Nh p thông s ñ án, nh p thông
s yêu c u và k t qu thi t k .
K T LU N VÀ HƯ NG PHÁT TRI N Đ TÀI
1. K t lu n
T các k t qu nghiên c u c a lu n văn thì lu n văn có nh ng
ñóng góp chính như sau :
- Đ xác ñ nh công su t nhi t Q c a m t ng nhi t mao d n thì
c n gi i h phương trình (I) theo phương pháp l p.
( ) ( )739821 RRRRRR
tt
RR
tt
R
t
Q wz
iE
wz
+++++
−
=
+
−
=
∆
=
( I )
( ) ( )[ ]
22
2198 RRRRQtt
t wz
h
+−+
+
+
=






+=
nsieff
w
i
LLd
R
11
.
..πλ
δ
Hình 4.5 – SSTab K t qu thi t k
(ñ i v i b c k t h p nhi u lư i)
-26-
Trong ñó :
tz , tw – nhi t ñ c a ngu n nhi t ñ t nóng, làm mát (o
C),
th – nhi t ñ hơi trong ng nhi t mao d n (o
C).
Ls – chi u dài ph n sôi c a ng nhi t mao d n (m),
Ln – chi u dài ph n ngưng c a ng nhi t mao d n (m),
R1, R2, R3, R7, R8, R9 – các thành ph n nhi t tr c a ng
nhi t mao d n (o
C/W),
δw – chi u dày c a l p b c mao d n (m),
di – ñư ng kính trong c a ng nhi t mao d n (m),
λeff – h s d n nhi t hi u d ng c a b c mao d n (W/m.o
C),
là m t ñ i lư ng chưa bi t do ph thu c vào nhi t ñ hơi th.
- D a trên cơ s lý thuy t tính toán ng nhi t mao d n, chúng tôi
ñã nghiên c u phương pháp tính thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm
b ng ng nhi t mao d n ñ làm mát các linh ki n ñi n t .
- Trên cơ s phương pháp tính toán thi t k v a thi t l p, chúng
tôi xây d ng ph n m m tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm
b ng ng nhi t mao d n, ñã t o ñi u ki n thu n l i cho vi c ki m tra
công su t ho c thi t k các thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t
mao d n ñ làm mát các linh ki n ñi n t .
- Nh ng k t qu nghiên c u c a ñ tài là tài li u tham kh o trong
nghiên c u và gi ng d y cho chuyên ngành Nhi t và làm cơ s ñ
phát tri n gi i quy t các bài toán th c t trong công nghi p.
2. Hư ng phát tri n ñ tài
- Nghiên c u th c nghi m v tính ch t nhi t c a m t s lo i ng
nhi t mao d n.
- Nghiên c u công ngh ch t o, s n xu t hàng lo t các thi t b
trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n ñ làm mát các linh ki n
ñi n t .

More Related Content

Similar to Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY

Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfChiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfTieuNgocLy
 
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đườngTtx Love
 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...nataliej4
 
bctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfbctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfLuanvan84
 
Maubaocao luanvan
Maubaocao luanvanMaubaocao luanvan
Maubaocao luanvansatthu127
 
Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu lớn và thử nghiệm phương pháp học sâu để phát ...
Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu lớn và thử nghiệm phương pháp học sâu để phát ...Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu lớn và thử nghiệm phương pháp học sâu để phát ...
Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu lớn và thử nghiệm phương pháp học sâu để phát ...Man_Ebook
 
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisv
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisvBc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisv
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisvTtx Love
 
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...Man_Ebook
 
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Trần Đức Anh
 
Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043stanjack99
 
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...Man_Ebook
 
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfNghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfMan_Ebook
 
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdf
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdfTính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdf
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdfMan_Ebook
 

Similar to Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY (20)

Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnhLuận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
 
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfChiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
 
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...
 
bctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfbctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdf
 
Maubaocao luanvan
Maubaocao luanvanMaubaocao luanvan
Maubaocao luanvan
 
Quyhoachmangdien
QuyhoachmangdienQuyhoachmangdien
Quyhoachmangdien
 
Maubaocao luanvan
Maubaocao luanvanMaubaocao luanvan
Maubaocao luanvan
 
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
 
Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu lớn và thử nghiệm phương pháp học sâu để phát ...
Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu lớn và thử nghiệm phương pháp học sâu để phát ...Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu lớn và thử nghiệm phương pháp học sâu để phát ...
Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu lớn và thử nghiệm phương pháp học sâu để phát ...
 
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisv
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisvBc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisv
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisv
 
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...
 
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
 
Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043
 
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
 
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máyCơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
 
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfNghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
 
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdfbai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
 
Phân tích khái niệm hình thức để phân loại và phát hiện mã độc
Phân tích khái niệm hình thức để phân loại và phát hiện mã độcPhân tích khái niệm hình thức để phân loại và phát hiện mã độc
Phân tích khái niệm hình thức để phân loại và phát hiện mã độc
 
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdf
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdfTính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdf
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdf
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY

  • 1. -1- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N THÀNH SƠN NGHIÊN C U TÍNH CH T NHI T C A NG NHI T MAO D N Chuyên ngành : Công Ngh Nhi t Mã s : 60.52.80 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng – Năm 2011
  • 2. -2- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. TR N VĂN VANG Ph n bi n 1: …………………………………… Ph n bi n 2: …………………………………… Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ K thu t Đ i h c Đà N ng vào ngày … tháng … năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng. - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
  • 3. -3- M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài ng nhi t là m t ph n t truy n nhi t ki u m i có kh năng truy n nhi t ñi l n hơn nhi u l n so v i các ph n t truy n nhi t thông thư ng. Trong các lo i ng nhi t thì hi n nay trên th gi i lo i ng nhi t mao d n ñang ñư c nghiên c u và tri n khai ng d ng m t cách m nh m , hi u qu trong nhi u lĩnh v c như: hàng không vũ tr , ñi u hòa không khí, làm mát ñ ng cơ ôtô, làm mát trong ngành ñi n-ñi n t , t n d ng năng lư ng m t tr i, nhi t th i c a các ngành công nghi p hóa ch t, luy n kim, trong thi t b s y, trong các ngành ch bi n th c ph m vv… Tuy nhiên hi n nay Vi t Nam, m c dù trong s n xu t ñã có m t s r t ít xí nghi p, nhà máy s d ng s n ph m ng d ng công ngh ng nhi t mao d n ñư c nh p kh u t nư c ngoài. Nhưng vi c nghiên c u v ng nhi t mao d n m i ch là nh ng bư c ñi ñ u tiên t i các trư ng ñ i h c, nghiên c u v m t lý thuy t cũng như tri n khai ng d ng c a ng nhi t mao d n còn ít. Đ ng trư c tình hình t c ñ phát tri n c a các ngành công nghi p di n ra r t nhanh và nhu c u v ti t ki m năng lư ng ngày càng ñư c chú tr ng thì vi c nghiên c u v ng nhi t mao d n là h t s c c n thi t. Chính vì v y, ñ góp ph n ph bi n ki n th c khoa h c và thúc ñ y vi c nguyên c u v ng nhi t mao d n t i Vi t Nam, chúng tôi ch n ñ tài: “Nghiên c u tính ch t nhi t c a ng nhi t mao d n”. 2. M c tiêu nghiên c u Nghiên c u phương pháp tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n dùng ñ làm mát các linh ki n ñi n t và ti n hành xây ph n m m nh m giúp các nhà k thu t thi t k ho c ki m tra công su t các thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng mao d n
  • 4. -4- m t cách nhanh chóng và chính xác. 3. N i dung nghiên c u - Nghiên c u t ng quan v lĩnh v c ng nhi t mao d n nói chung, cũng như t ng quan v nghiên c u lý thuy t tính ch t nhi t c a ng nhi t mao d n nói riêng. - Nghiên c u tính ch t nhi t c a ng nhi t mao d n: + Nghiên c u các thông s c a b c mao d n. + Nghiên c u s ph thu c c a công su t nhi t Q c a ng nhi t mao d n vào ñ chênh nhi t ñ ph n sôi và ph n ngưng ∆t ñ tìm công th c tính công su t nhi t cho ng nhi t mao d n. + Nghiên c u công su t nhi t t i h n c a ng nhi t mao d n. + Nghiên c u các nhân t nh hư ng t i công su t nhi t c a ng nhi t mao d n. - T ñó tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n. - Trên cơ s tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n v a thi t l p, chúng tôi xây d ng ph n m m tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n. 4. Phương pháp nghiên c u Chúng tôi s d ng phương pháp nghiên c u lý thuy t. 5. Ý nghĩa th c ti n Đưa ra phương pháp tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n ñ góp ph n ph bi n ki n th c khoa h c và thúc ñ y vi c nghiên c u, ng d ng ng nhi t mao d n vào ñi u ki n th c t Vi t Nam. 6. B c c lu n văn Ngoài ph n m c l c và ph l c; lu n văn g m có: M ñ u.
  • 5. -5- Chương 1 : T ng quan v ng nhi t mao d n. Chương 2 : Cơ s lý thuy t tính toán ng nhi t mao d n. Chương 3 : Phương pháp tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n. Chương 4 : Xây d ng ph n m m tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n. K t lu n và hư ng phát tri n ñ tài. CHƯƠNG 1 T NG QUAN V NG NHI T MAO D N 1.1. GI I THI U V NG NHI T MAO D N 1.1.1. Nguyên lý ho t ñ ng c a ng nhi t mao d n 1.1.2. Ưu ñi m c a ng nhi t mao d n 1.1.3. ng d ng c a ng nhi t mao d n 1.1.4. L ch s phát tri n ng nhi t mao d n 1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U NG NHI T MAO D N Hi n nay, trên nhi u lĩnh v c công nghi p ng d ng công ngh ng nhi t mao d n ñ u quan tâm ñ n v n ñ làm sao gia tăng ñư c công su t nhi t c a ng nhi t mao d n. Mu n nâng cao công su t nhi t c a ng nhi t mao d n c n ph i xác ñ nh ñư c bán kính l mao d n hi u d ng c a b c. Và trư c ñây thì có các phương pháp c a Adkins [4], [5], Gupta [24], Bichenkov [8]. Nhưng g n ñây, Pramod Chamarthy [33] ñã ti n hành phương pháp m i s d ng ñèn c c tím và máy quay phim có t m l c tia c c tím ñ theo dõi ch t l ng có thu c nhu m huỳnh quang bay hơi qua c u trúc b c, sau ñó s d ng thu t toán x lý và thi t l p công th c quan h gi a lư ng bay hơi c a thu c nhu m huỳnh quang theo th i gian, r i t ñó xác ñ nh ñư c ñư ng kính trung bình c a l mao d n.
  • 6. -6- Đ t n d ng ñư c ñ c tuy t v i c a nư c so v i các môi ch t khác nh m nâng cao công su t nhi t (ñ i v i ngu n phát nhi t có nhi t ñ trên 150o C), Sarraf và Anderson [24] ñã nghiên c u v t li u làm v , b c m i thay th cho ñ ng, ñó là Titanium và Monel (lo i v t li u có ñ b n cao). Đ ng th i ñ t n d ng ưu ñi m c a c u trúc b c d ng rãnh, Anderson [14] ñã nghiên c u phát tri n phương pháp gia công ch t o ng nhi t mao d n có b c rãnh ñ i v i v t li u Titanium, Monel; c th v i ng nhi t mao d n có dài 1,2 m và ñư ng kính ngoài 1,27 cm thì có kh năng t i lư ng nhi t 300 400W t i nhi t ñ làm vi c t 425 475K, có th i gian làm vi c t 4000 9000 gi ñư c s d ng ñ truy n t i nhi t th i t quá trình chuy n hoá nhi t thành ñi n trong nhà máy ñi n h t nhân. Và hi n nay, các nhà khoa h c quan tâm ñ n m t lo i môi ch t m i, ñó là ch t l ng nano - lo i ch t l ng truy n nhi t ki u m i v i nh ng h t nano có kh năng phân tán m t cách n ñ nh và ñ ng ñ u nên làm tăng kh năng d n nhi t, chính vì ñ c tính chưa t ng th y ñó mà m t s nhà nghiên c u Chien [38], Wei [62], Kang [57], Yang [63] ñã s d ng ch t l ng nano làm môi ch t làm vi c cho ng nhi t mao d n ñ tăng công su t nhi t cho ng nhi t mao d n. M t khác, các tác gi Tsai [20], Chen [60] ti n hành nghiên c u ñ i v i ng nhi t mao d n có c u trúc b c lư i và ñ u ñưa ra k t lu n nhi t tr c a ng nhi t mao d n khi dùng ch t l ng nano gi m hơn nhi u so v i khi dùng nư c làm môi ch t làm vi c. G n ñây nh t, các tác gi [45], [48], [49] ñã ñưa ra phương pháp tính toán xác ñ nh công su t nhi t c a ng nhi t mao d n khi s d ng ch t l ng nano (thư ng dùng các h t nano Al2O3, CuO, TiO2) làm môi ch t làm vi c, và h ñã ch ra r ng ñ nâng công su t nhi t c a ng nhi t mao d n lên l n nh t thì c n ph i n p m t lư ng h t nano
  • 7. -7- t i ưu, và kích thư c h t nano càng nh thì tác ñ ng càng rõ ñ n nhi t tr c a ng nhi t mao d n. Và theo tác gi [46] thì v i ng nhi t mao d n (ñư ng kính ngoài 4 mm, chi u dày 1 mm, chi u dài 300 mm) có c u trúc b c lư i tròn (ñư ng kính s i 50 µm và 7874 s i/m) s d ng ch t l ng nano g m nư c và các h t nano Al2O3 có t l th tích 3,0% thì ñ t công su t nhi t l n nh t (cao hơn x p x 65% so v i khi dùng nư c). CHƯƠNG 2 CƠ S LÝ THUY T TÍNH TOÁN NG NHI T MAO D N 2.1. C U T O NG NHI T MAO D N 2.1.1. Môi ch t n p vào ng nhi t mao d n 2.1.1.1. Các yêu c u cơ b n c a môi ch t n p vào ng nhi t mao d n 2.1.1.2. Các lo i môi ch t n p ng nhi t mao d n 2.1.1.3. Tính phù h p Tính phù h p là s tác d ng tương h gi a môi ch t n p và v t li u làm ng, làm b c. Nó là m t ñ c tính quan tr ng cơ b n liên quan ñ n vi c l a ch n môi ch t, b c và v c a ng nhi t mao d n. 2.1.1.4. H s ñ c trưng M c a ng nhi t mao d n Trong ng nhi t mao d n, h s ñ c trưng M th hi n tính ch t v t lý c a môi ch t n p, môi ch t nào có giá tr M l n s cho công su t nhi t l n. Theo [2], h s ñ c trưng M ñư c xác ñ nh theo công th c: l ll r M µ σρ .. = (2.1) 2.1.2. C u trúc b c 2.1.2.1. C u trúc b c ñ ng nh t (Homogeneous structures) a) C u trúc b c lư i (Mesh/Screen)
  • 8. -8- b) C u trúc b c thiêu k t (Sintered metal power) c) C u trúc b c rãnh (Grooves) d) C u trúc b c hình vành khuyên h (Open annulus) e) C u trúc b c tích h p v i ñ ng m ch chính (Integral Artery) 2.1.2.2. C u trúc b c h n h p (Composite wicks) a) C u trúc b c k t h p nhi u lư i (Composite Screen) b) C u trúc b c lư i bao ph rãnh (Screen covered grooves) c) C u trúc b c ñ ng m ch xo n c (Spiral artery) d) C u trúc b c m t rãnh (Monogroove) 2.1.3. V ng nhi t mao d n 2.2. TÍNH TOÁN NG NHI T MAO D N 2.2.1. Tính tr kháng thu l c Môi ch t tu n hoàn n ñ nh trong ng nhi t mao d n là nh áp su t mao d n c a c u trúc b c. Vì v y, ñ ng nhi t mao d n làm vi c bình thư ng thì th a mãn ñi u ki n: ∆Pcap,max ≥ ∆Pl + ∆Ph + ∆Pe,δ + ∆Pc,δ + ∆Pg (2.2) Và thông thư ng ∆Pe,δ và ∆Pc,δ không ñáng k nên ta có th vi t l i như sau: ∆Pcap,max ≥ ∆Pl + ∆Ph + ∆Pg (2.3) 2.2.1.1. Áp su t mao d n l n nh t ∆Pcap,max do b c t o ra trong ng nhi t mao d n eff l cap r P σ.2 max, =∆ (2.6) Trong ñó : reff - bán kính l mao d n hi u d ng (m). 2.2.1.2. T n th t áp su t c a dòng ch t l ng ngưng ∆Pl - Đ i v i lư i, thiêu k t (theo công th c (2.32), [25]): wl effl l AK mL P .. .. ρ µ =∆ (2.7)
  • 9. -9- - Đ i v i c u trúc rãnh (theo công th c (2.34), [25]): rNd LQ P ltd effl l .'.. 2 1 . ...8 4 ρπ µ       =∆ (2.8) - Đ i v i c u trúc b c h n h p (công th c (2.35), [25]): rr LQ P lh effl l ... ...6 3 ρϖπ µ =∆ (2.9) 2.2.1.3. T n th t áp su t c a dòng hơi ∆Ph ∆Ph = ∆Phs + ∆Pha + ∆Phn       ++= 22 . .. ..8 4 n a s hh h L L L r m ρπ µ (2.10) 2.2.1.4. T n th t áp su t do l c tr ng trư ng ∆Pg ∆Pg = ρ1.g.L.sinΦ (2.11) 2.2.2. H s d n nhi t hi u d ng c a b c Khi coi truy n nhi t qua b c ph n sôi và ph n ngưng c a ng nhi t mao d n ch là d n nhi t, ta ñưa khái ni m h s d n nhi t hi u d ng c a b c λeff. Và n u g i λl là h s d n nhi t c a ch t l ng (môi ch t làm vi c), λr là h s d n nhi t c a ph n ch t r n (v t li u làm b c) và ε là ñ r ng c a b c thì khi ñó có hai trư ng h p d n nhi t qua 2 pha (pha r n, pha l ng) : - Trư ng h p song song: là trư ng h p b c và môi ch t nh hư ng song song v i nhau. Khi ñó h s d n nhi t hi u d ng c a b c xác ñ nh theo công th c sau (theo công th c (4.30), [2]): λeff = (1 - ε) λr + ε. λl (2.12) - Trư ng h p n i ti p: H s d n nhi t hi u d ng c a b c xác ñ nh theo công th c (4.31), [2]: ( )ελλε λλ λ −+ = 1.. . lr rl eff (2.13) 2.2.2.1. H s d n nhi t hi u d ng c a b c lư i
  • 10. -10- 2.2.2.2. H s d n nhi t hi u d ng c a b c thiêu k t b t kim lo i 2.2.2.3. H s d n nhi t hi u d ng c a b c rãnh 2.2.2.4. H s d n nhi t hi u d ng c a b c vành khuyên h 2.2.2.5. H s d n nhi t hi u d ng c a b c lư i bao ph rãnh 2.2.2.6. H s d n nhi t hi u d ng c a b c thiêu k t s i kim lo i 2.2.3. Tính công su t nhi t c a ng nhi t mao d n 2.2.3.1. Công su t nhi t toàn b Công su t nhi t toàn b c a ng nhi t mao d n Q [W] theo [25] ñư c xác ñ nh theo ñ chênh nhi t ñ toàn b ∆t và t ng nhi t tr R. s wzwz RRRRRRRRRR tt R tt R t Q +++++++++ − = − = ∆ = 987654321 (2.31) V i: tz , tw – nhi t ñ c a ngu n nhi t ñ t nóng và làm mát, [o C]. R1, R2, R3, R4, R5, R6, R7, R8, R9 , Rs – các thành ph n nhi t tr c a ng nhi t mao d n, [o C/W]. 2.2.3.2. Công su t nhi t trong Theo các tác gi [2], [13] thì nhi t tr chuy n pha R4, R6 và R5 có giá tr r t nh so v i các thành ph n còn l i nên có th coi chúng b ng 0. Vì v y, ta có bi u th c tính công su t nhi t trong như sau: 73 RR tt Q inis i + − = (2.46) T ñây ta có nh n xét như sau: công su t nhi t trong c a ng nhi t mao d n khi có hi u s nhi t ñ trong ng nhi t mao d n ∆ti = tis - tin có giá tr nh thì ph thu c vào ñ chênh l ch nhi t ñ b m t trong gi a ph n sôi và ph n ngưng, ph thu c vào tính ch t v t lý, kích thư c, hình d ng c a b c mao d n và tính ch t v t lý c a môi ch t n p. Ngoài ra, khi ch ñ nhi t n ñ nh thì Q = Qi (công su t nhi t toàn b b ng công su t nhi t trong c a ng nhi t mao d n).
  • 11. -11- 2.2.4. Các công su t nhi t gi i h n c a ng nhi t mao d n Công su t nhi t gi i h n c a ng nhi t là giá tr công su t nhi t l n nh t c a ng nhi t có th ñ t ñư c. Đ i v i ng nhi t mao d n thì có 5 lo i công su t nhi t gi i h n : 2.2.4.1. Gi i h n âm thanh Gi i h n âm thanh ñư c xác ñ nh theo công th c (4.76), [2]: hhha prAQ ....474,0max, ρ= (2.47) 2.2.4.2. Gi i h n lôi cu n Gi i h n lôi cu n ñư c xác ñ nh theo công th c (4.78), [2]: z r AQ lh hlc σρπ ....2 . 2 max, = (2.49) 2.2.4.3. Gi i h n mao d n Gi i h n mao d n ñư c tính theo công th c (2.99), [25]:         −= φ σ ρ µ σρ sin. ..2 . . . .. max, l effl effeff w l ll cap Lg rL AKr Q         −= φ σ ρ sin. ..2 . . . l effl effeff w Lg rL AK M (2.50) 2.2.4.4. Gi i h n ñ nh t c a môi ch t Trong [25], Busse (1973) thì gi i h n ñ nh t c a môi ch t ñư c xác ñ nh theo công th c : effh hhhh dn L Aprr Q ..16 .... max, µ ρ = (2.51) 2.2.4.5. Gi i h n sôi Gi i h n sôi ñư c xác ñ nh theo công th c (4.80), [2]:         ∆−= max,max, 2 . ln.. ...2 cap n l h i h heffs s P r r r r TL Q σ ρ λπ (2.53)
  • 12. -12- 2.2.5. Các nhân t nh hư ng t i công su t nhi t c a ng nhi t mao d n 2.2.5.1. nh hư ng c a c u trúc b c Theo [41] ñã xét s nh hư ng c a lo i c u trúc b c ñ i v i ng nhi t mao d n có công su t nhi t Q = 10W, ñư ng kính Φ = 3mm trong 2 trư ng h p ñ t theo hư ng ñ ng (ph n ngưng ñ t trên ph n sôi) và theo hư ng n m ngang. Qua hình 2.23 và 2.24, ta th y r ng ng nhi t mao d n có c u trúc b c rãnh nó làm vi c t t nh t trong ñi u ki n ñ t ñ ng theo hư ng tr ng trư ng (ph n ngưng ñ t trên ph n sôi). Còn khi ng nhi t ñ t n m ngang thì c u trúc b c lo i thiêu k t làm làm vi c t t nh t. 2.2.5.2. nh hư ng c a kích thư c hình h c c a ng nhi t mao d n T c ñ chuy n ñ ng c a hơi t ph n sôi ñ n ph n ngưng b nh hư ng b i ñ chênh l ch áp su t hơi gi a 2 ph n ñó. Và nó cũng b nh hư ng b i ñư ng kính và chi u dài c a ng nhi t mao d n. Vì v y, khi thi t k ng nhi t mao d n c n tính ñ n kích thư c hình h c c a ng nhi t mao d n. Theo [41] ñã xét s nh hư ng kích thư c hình h c c a ng nhi t mao d n làm b ng v t li u ñ ng, c u trúc b c rãnh, môi ch t là nư c. Nhittr(o C/W) Hình 2.23 – Trư ng h p ñ t ng n m ngang Hình 2.24 – Trư ng h p ñ t ng ñ ng theo hư ng tr ng trư ng Chi u dài (mm) Chi u dài (mm) rãnh s i xo n c lư i thiêu k t b t kim lo i rãnh s i xo n c lư i thiêu k t
  • 13. -13- Qua hình 2.25 ta th y ñư ng kính c a ng càng l n thì công su t nhi t càng l n. Còn hình 2.26 ta th y ng nhi t mao d n có chi u dài l n hơn s có công su t truy n t i nhi t nh hơn và ngư c l i. Ngoài ra, khi làm vi c nhi t ñ cao hơn thì công su t nhi t l n hơn. 2.2.5.3. nh hư ng c a góc nghiêng Φ Nhi u nhà nghiên c u th y r ng, ng v i m i môi ch t n p, c u trúc b c thì ñ u có giá tr góc nghiêng t i ưu Φtư ñ công su t nhi t c a ng nhi t mao d n l n nh t. Theo [41] ñ i v i ng nhi t mao d n có c u trúc b c rãnh làm b ng v t li u ñ ng, môi ch t n p là nư c thì làm vi c góc nghiêng t i ưu Φtư = -70o ( ng ñ t cùng hư ng tr ng trư ng). Và nó cũng làm vi c ñư c khi góc nghiêng Φ = 0o ( ng ñ t n m ngang). Theo [3] ñ i v i ng nhi t mao d n có di = 30 mm, l = 0,5 m, c u trúc b c lư i g m 3 l p lư i b ng thép không rĩ có s mesh N = 68 và môi ch t n p là nư c, v i lư ng n p ξ = 45%, nhi t ñ hơi 50o C, 70o C, góc nghiêng thay ñ i t -10o -60o . K t qu thí nghi m có ñư c góc nghiêng Φtu = -15o -30o và ng nhi t mao d n ho t ñ ng khá t t Φ = 0o nhưng ng s không ho t ñ ng ñư c khi góc nghiêng Φ > 10o (ngư c hư ng tr ng trư ng). Hình 2.26 – S nh hư ng c a l ñ i v i Qmax c a ng nhi t mao d n Nhi t ñ làm vi c (o C) Qmax.leff(W.m) Góc nghiêng: 0o V t li u: Đ ng Môi ch t: Nư c B c rãnh Hình 2.25 – S nh hư ng c a d ñ i v i Qmax c a ng nhi t mao d n Nhi t ñ làm vi c (o C) Qmax(W)
  • 14. -14- 2.2.5.4. nh hư ng c a lư ng môi ch t n p Theo [3] góc nghiêng Φ = 0o hai giá tr nhi t ñ hơi trong ng th = 50o C và 70o C, lư ng n p thay ñ i t ξ = 30% 70%. K t qu cho th y ñây t n t i giá tr lư ng n p t i ưu ξtu ng v i nó công su t nhi t ñ t giá tr l n nh t. Giá tr n p t i ưu ñây là 40% 50% (giá tr l n nhi t ñ hơi l n và ngư c l i). Khi n p ch t l ng nh hơn ho c l n hơn ñ u d n t i s gi m công su t nhi t. CHƯƠNG 3 NGHIÊN C U TÍNH TOÁN THI T K THI T B TRAO Đ I NHI T LÀM B NG NG NHI T MAO D N Trong lu n văn, chúng tôi nghiên c u tính thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n ñ làm mát các linh ki n ñi n t . 3.1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH Thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n (TBTĐN- ONMD) (hình 3.1) có ph n nh n nhi t g n v i b m t phát nhi t c a linh ki n ñi n t thông qua t m l p ráp, ph n gi i nhi t có làm cánh bên ngoài, b m t trong c a ng có g n b c, bên trong có n p môi ch t. Nhi t ñ b m t linh ki n ñi n t g n v i t m l p ráp có nhi t ñ tz, không khí l nh bên ngoài có nhi t ñ tw (tw < tz) ñư c qu t gi i nhi t th i v i lưu lư ng Vkk qua ph n gi i nhi t. Đ thi t k ñư c TBTĐN-ONMD trên thì c n xác ñ nh công su t toàn b Q c a m t ng nhi t mao d n và s ng nhi t mao d n n ng có trong thi t b . Hình 3.1 – Thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n
  • 15. -15- Hình 3.2 – Sơ ñ tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n Đ Xác ñinh s lư ng ng nhi t mao d n trong thi t b trao ñ i nhi t và c u trúc thi t b S Thông s thi t k : - Các thông s c a linh ki n ñi n t và qu t - Nhi t ñ môi trư ng - Yêu c u không gian l p ñ t - Đ ph c t p Ch n lo i v t li u làm v : - Phù h p v i ch t l ng làm vi c - Phù h p v i môi trư ng xung quanh Ch n lo i môi ch t làm vi c: - H s ñ c trưng M - Kho ng nhi t ñ làm vi c - Nh ng yêu c u khác Ch n lo i b c, kích thư c b c và v t li u làm b c: - C t áp mao d n yêu c u - V t li u làm b c phù h p v i v và môi ch t Tính toán các công su t gi i h n Qmax: - Gi i h n b c - Gi i h n lôi cu n - Gi i h n sôi Qmax > Q ? Xác ñ nh các nhi t tr , sau ñó tính công su t nhi t c a 1 ng nhi t mao d n Q Kích thư c TBTĐN có phù h p không ? L a ch n thi t k v nhi t, cơ khí và các phương án ki m tra ñ ñ m b o t i ưu (l a ch n phương pháp ch t o) S Đ
  • 16. -16- Hình 3.3 – Môñun IGBT c a hãng MITSUBISHI 3.2. THI T K THI T B TRAO Đ I NHI T LÀM B NG NG NHI T MAO D N Trong lu n văn này, chúng tôi tính thi t k TBTĐN-ONMD ñ làm mát các môñun IBGT (insulated gate bipolar transistor - transistor có c c ñi u khi n cách ly). 3.2.1. Thông s thi t k - Các thông s linh ki n ñi n t IBGT : nhi t ñ c c ñ i cho phép tjmax, nhi t lư ng phát sinh QIBGT, nhi t tr t ti p giáp bán d n ñ n v Rth(j-c), chi u dài aIBGT, chi u r ng bIBGT và cách b trí k1 hàng, k2 c t trên t m l p ráp c a các IBGT. Khi ñó: nhi t ñ tz = tjmax – QIBGT.Rth(j-c) và công su t c a b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n : Qhi = k1.k2.QIBGT , [W]. - Thông s c a qu t gi i nhi t: chi u dài qu t aq , chi u r ng qu t bq , lưu lư ng Vkk và s lư ng qu t kq. Khi ñó : nhi t ñ 2 21 kkkk kkw tt tt + == , [o C]. V i : tkk1 là nhi t ñ c a không khí ngoài tr i vào TBTĐN-ONMD. pkkkkkk IBGT kkkk CV Q tt .. 12 ρ += là nhi t ñ c a không khí ra TBTĐN-ONMD. - Yêu c u không gian l p ñ t : chi u dài ph n ño n nhi t La và góc nghiêng Φ. - ph n nh n nhi t c a TBTĐN-ONMD do t m l p ráp làm b ng v t li u nhôm có h s d n nhi t λt l n và ng n m trong t m l p ráp nên có th xem phân b nhi t ñ xung quanh ng ñ ng ñ u. Và thông s bư c ng ngang s1 [m] ñư c ch n trên cơ s ñ m b o ñi u ki n áp d ng công th c (3.35) theo [56] thì 8,314,20 1 ≤≤ s mm.
  • 17. -17- Hình 3.6 – Ph n gi i nhi t c a b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n de tc zc s1 2 2s 2 1s - ph n gi i nhi t c a TBTĐN-ONMD có các thông s : bư c ng d c s2 [m], chi u dày c a cánh t n nhi t tc [m], kho ng cách 2 cánh k ti p zc [m] ñư c ch n trên cơ s ñ m b o ñi u ki n áp d ng công th c (3.35), theo [56] thì 7,81 ≤+≤ cc zδ mm, và 327,12 2 ≤≤ s mm. 3.2.2. Ch n môi ch t n p ng v i kho ng nhi t ñ làm vi c 30 150o C thì nư c là môi ch t có ñ t tính nhi t t t nh t nên nó ñư c ch n là môi ch t làm vi c. 3.2.3. Ch n v t li u làm v ng, cánh t n nhi t và t m l p ráp Vì ñ ng là lo i v t li u có kh năng d n nhi t t t nh t, d gia công ch t o ng nhi t mao d n nên ñ ng ñư c ch n là v t li u làm Hình 3.5 – M t c t t i ph n nh n nhi t de ,di , λ δt , λt δw , λw tz 2 1s s1 2 1s
  • 18. -18- v c a ng nhi t mao d n trong thi t b trao ñ i nhi t c n thi t k . Tuy nhiên, vi c ch n kích thư c ñư ng kính ngoài de c a ng ñ ng thì c n ph i ñ m b o ñi u ki n áp d ng công th c (3.35), theo [56] thì 6,13.29,6 ≤+≤ ced δ mm (v i δc là chi u dày cánh t n nhi t). Đ ñ m b o hi u qu trao ñ i nhi t, gia công và tính hi u qu kinh t thì cánh t n nhi t ph n ngưng làm b ng ñ ng và t m l p ráp ñ g n linh ki n ñi n t ph n sôi ñư c làm b ng v t li u nhôm. 3.2.4. Ch n lo i b c, v t li u làm b c và kích thư c b c mao d n Đ ñ m b o công su t nhi t c a b trao ñ i nhi t thì c u trúc b c k t h p nhi u lư i và c u trúc b c lư i bao ph rãnh ñư c s d ng ñ làm b c cho ng nhi t mao d n b i vì chúng là lo i c u trúc b c ñơn gi n và d ch t o nh t. Và v t li u ñ ng, niken thư ng ñư c ch n làm lư i vì có h s d n nhi t l n và d ch t o thành lư i có h s mesh (s m t lư i trên chi u dài 1 in t c là 25,4 mm) l n. Vi c ch n kích thư c b c mao d n ph i ñ m b o sao cho các thông s c a b c : bán kính l mao d n hi u d ng reff, ñ r ng ε, ñ th m th u K và h s d n nhi t hi u d ng λeff h p lý, t c là ñ m b o công su t nhi t c a TBTĐN-ONMD c n thi t k . 3.2.5. Tính công su t nhi t c a m t ng nhi t mao d n Đ xác ñ nh ñư c công su t nhi t Q, c n gi i h phương trình: ( ) ( )739821 RRRRRR tt RR tt R t Q wz iE wz +++++ − = + − = ∆ = (3.15) ( I ) ( ) ( )[ ] 22 2198 RRRRQtt t wz h +−+ + + = (3.16)         += nsieff w i LLd R 11 . ..πλ δ (3.17) ñây theo các công th c s tay k thu t nhi t ta có th d dàng xác ñ nh ñư c các nhi t tr ngoài R1, R2, R8, R9 nhưng các nhi t tr
  • 19. -19- trong R3, R7 thì chưa xác ñ nh ñư c do ph thu c h s d n nhi t hi u d ng λeff (m t ñ i lư ng chưa bi t vì ph thu c vào nhi t ñ th). Vì v y, ñ xác ñ nh Q chúng tôi s d ng phương pháp l p ñ gi i h phương trình (I) và quá trình l p có th tóm t t như sau: - Bư c 1 : Cho giá tr t ng nhi t tr trong Ri = R3 + R7 = 0. - Bư c 2 : Xác ñ nh R1, R2, R8, R9; r i t (3.15) tính ñư c Q (Q’). - Bư c 3 : Thay Q vào (3.16) tính ñư c nhi t ñ hơi nư c th. - Bư c 4 : T giá tr th ñã tính, tra b ng thông s v t lý c a nư c ñ xác ñ nh ñư c h s d n nhi t c a nư c λl. R i sau ñó tính h s d n nhi t hi u d ng λeff theo công th c (3.10) ho c (2.28). - Bư c 5 : Thay giá tr λeff ñã tính vào (3.17) tính l i ñư c Ri. - Bư c 6 : T Ri (c a bư c 5) tính l i giá tr Q (Q”) theo công th c (3.15). - Bư c 7: Tính sai s ' " 1 Q Q −=ε . R i so sánh ε v i [ε] = 0,01%. + N u ε ≤ [ε] → ch p nh n th, λeff và giá tr công su t nhi t Q. + N u ε > [ε] → l p l i các bư c t 3 7 v i giá tr Q ( công th c (3.16)) b ng Q” . * Tính các thành ph n nhi t tr - Đ ñơn gi n tính toán, gi thi t r ng ph n t m l p ráp bao quanh bên ngoài ng nhi t mao d n là có d ng hình tr v i chi u dày vách tr tương ñương : 2 1 e tñ ds − =δ , [m] (3.18) Như v y nhi t tr d n nhi t qua t m l p ráp:       + = e tñe st d d L R δ λπ ln. ...2 1 1 , [o C/W] (3.19) - Nhi t tr d n nhi t qua vách ng ph n sôi:       = i e s d d L R ln. ...2 1 2 λπ , [o C/W] (3.20)
  • 20. -20- - Nhi t tr c a b c mao d n trong ph n sôi: sweff w A R , 3 .λ δ = , [o C/W] (3.21) ñây: di n tích b m t b c ph n sôi: Aw,s = π.di.Ls , [m2 ] - Nhi t tr c a b c mao d n trong ph n ngưng: nweff w A R , 7 .λ δ = , [o C/W] (3.22) ñây: di n tích b m t b c ph n ngưng: Aw,n = π.di.Ln , [m2 ] - Nhi t tr d n nhi t qua vách ng ph n ngưng:       = i e n d d L R ln. ...2 1 8 λπ , [o C/W] (3.23) - Nhi t tr c a ngu n làm mát: new A R , 9 . 1 α = , [o C/W] (3.24) 3.2.6. Tính công su t gi i h n c a ng nhi t mao d n Đ i v i ng nhi t mao d n dùng ch t l ng không ph i là kim lo i l ng thì ch c n quan tâm ñ n các công su t gi i h n mao d n, gi i h n lôi cu n và gi i h n sôi. 3.2.6.1. Gi i h n mao d n 3.2.6.2. Gi i h n lôi cu n 3.2.6.3. Gi i h n sôi 3.2.7. Ki m tra s ho t ñ ng c a ng nhi t mao d n ng nhi t mao d n ho t ñ ng bình thư ng khi ñ m b o ñi u ki n: Q < Qcap,max Q < Qa,max (3.36) Q < Qlc,max N u không tho mãn ñi u ki n trên thì c n ph i ch n l i các thông s ph n 3.2.1, 3.2.3, 3.2.4 cho phù h p.
  • 21. -21- 3.2.8. Xác ñ nh c u trúc thi t b c a TBTĐN-ONMD - S lư ng ng nhi t mao d n: Q Q n hi ông = (3.37) - Chi u dài ph n sôi : Ls = b - Chi u dài ph n ngưng : Ln = kq.aq - Chi u dài ng nhi t : L = Ls + La + Ln - Chi u dài t m l p ráp : a = k2. aIBGT - Chi u r ng t m l p ráp : b = k1.bIBGT - Đ dày c a t m l p ráp : h = s1 - Chi u r ng c a cánh t n nhi t : bc = s2 - Chi u dài c a cánh t n nhi t : ac = s1.n ng (3.38) - S lư ng cánh t n nhi t : c n c s L n = 3.2.9. Ki m tra s phù h p các thông s kích thư c c a TBTĐN Đ ñ m b o tính h p lý c a vi c gia công ch t o thì m t vài thông s kích thư c c a TBTĐN ph i tho mãn ñi u ki n sau: - Chi u dài c a cánh t n nhi t ac ≤ chi u r ng c a qu t bq. - Chi u dài t m l p ráp a ≥ s1.n ng. N u không tho mãn ñi u ki n trên thì c n ph i ch n l i các thông s ph n 3.2.1, 3.2.3, 3.2.4 cho phù h p. CHƯƠNG 4 XÂY D NG PH N M M TÍNH THI T K THI T B TRAO Đ I NHI T LÀM B NG NG NHI T MAO D N 4.1. SƠ Đ THU T TOÁN D a trên phương pháp tính thi t k TBTĐN-ONMD và các công th c tính các thông s nhi t v t lý c a nư c, không khí ñ xây d ng ph n m m tính toán theo sơ ñ thu t toán sau (hình 4.1):
  • 22. -22- ε ≤ [ε] Đ Đ Đ START Ch n lo i b c và nh p các thông s yêu c u Q < Qmax Tính các thông s c u trúc thi t b trao ñ i nhi t : L, Ls, Ln, a, b, h, ac, bc, nc, n ng. ac ≤ bq , a ≥ s1.n ng In k t qu END S Hình 4.1 – Sơ ñ thu t toán S Cho giá tr Ri = 0 S Tính các gi i h n mao d n, sôi và lôi cu n Qmax - Tính Q theo phương trình: iE wz RR tt Q + − = (1’) - Tính ñư c th t phương trình: ( ) ( )[ ] 22 2198 RRRRQtt t wz h +−+ + + = (2’) - T giá tr th ñã tính, g i hàm tính n i suy thông s h s d n nhi t c a nư c ñ xác ñ nh λl. - G i hàm tính h s d n nhi t hi u d ng c a b c λeff. - Tính Ri t phương trình:       += nsieff w i LLd R 11 . ..πλ δ (3’) - Thay Ri vào (1’) tính l i ñư c Qss - Tính sai s : Q Qss −= 1ε
  • 23. -23- 4.2. PH N M M TÍNH TOÁN THI T K THI T B TRAO Đ I NHI T LÀM B NG NG NHI T MAO D N Ph n m m ñư c thi t k d a trên ngôn ng l p trình Visual Basic 6.0 bao g m có 3 n i dung chính: - Tính toán các thông s nhi t v t lý c a môi ch t. - Xác ñ nh công su t nhi t Q, và các công su t gi i h n Qmax. Sau ñó ki m tra s ho t ñ ng c a ng nhi t mao d n. - Xác ñ nh và ki m tra các thông s c u trúc thi t b . Ph n m m ñư c thi t k g m hai ph n chính: - Ph n giao di n chương trình g m : form chính MDIMAIN và các form ph . - Ph n tính toán các thông s , x lý d li u g m có : form thi t k v i b c k t h p nhi u lư i và form thi t k v i b c lư i bao ph rãnh. Form chính MDIMAIN Hình 4.2 – Giao di n chính c a ph n m m
  • 24. -24- Form thi t k v i b c k t h p nhi u lư i Hình 4.3 – SSTab Nh p thông s c a Đ án (ñ i v i b c k t h p nhi u lư i) Hình 4.4 – SSTab Nh p thông s yêu c u (ñ i v i b c k t h p nhi u lư i)
  • 25. -25- Ngoài ra còn có Form thi t k v i b c lư i bao ph rãnh hình ch nh t g m có 3 SSTab : Nh p thông s ñ án, nh p thông s yêu c u và k t qu thi t k . K T LU N VÀ HƯ NG PHÁT TRI N Đ TÀI 1. K t lu n T các k t qu nghiên c u c a lu n văn thì lu n văn có nh ng ñóng góp chính như sau : - Đ xác ñ nh công su t nhi t Q c a m t ng nhi t mao d n thì c n gi i h phương trình (I) theo phương pháp l p. ( ) ( )739821 RRRRRR tt RR tt R t Q wz iE wz +++++ − = + − = ∆ = ( I ) ( ) ( )[ ] 22 2198 RRRRQtt t wz h +−+ + + =       += nsieff w i LLd R 11 . ..πλ δ Hình 4.5 – SSTab K t qu thi t k (ñ i v i b c k t h p nhi u lư i)
  • 26. -26- Trong ñó : tz , tw – nhi t ñ c a ngu n nhi t ñ t nóng, làm mát (o C), th – nhi t ñ hơi trong ng nhi t mao d n (o C). Ls – chi u dài ph n sôi c a ng nhi t mao d n (m), Ln – chi u dài ph n ngưng c a ng nhi t mao d n (m), R1, R2, R3, R7, R8, R9 – các thành ph n nhi t tr c a ng nhi t mao d n (o C/W), δw – chi u dày c a l p b c mao d n (m), di – ñư ng kính trong c a ng nhi t mao d n (m), λeff – h s d n nhi t hi u d ng c a b c mao d n (W/m.o C), là m t ñ i lư ng chưa bi t do ph thu c vào nhi t ñ hơi th. - D a trên cơ s lý thuy t tính toán ng nhi t mao d n, chúng tôi ñã nghiên c u phương pháp tính thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n ñ làm mát các linh ki n ñi n t . - Trên cơ s phương pháp tính toán thi t k v a thi t l p, chúng tôi xây d ng ph n m m tính toán thi t k thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n, ñã t o ñi u ki n thu n l i cho vi c ki m tra công su t ho c thi t k các thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n ñ làm mát các linh ki n ñi n t . - Nh ng k t qu nghiên c u c a ñ tài là tài li u tham kh o trong nghiên c u và gi ng d y cho chuyên ngành Nhi t và làm cơ s ñ phát tri n gi i quy t các bài toán th c t trong công nghi p. 2. Hư ng phát tri n ñ tài - Nghiên c u th c nghi m v tính ch t nhi t c a m t s lo i ng nhi t mao d n. - Nghiên c u công ngh ch t o, s n xu t hàng lo t các thi t b trao ñ i nhi t làm b ng ng nhi t mao d n ñ làm mát các linh ki n ñi n t .