Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
[Bài giảng, ngực bụng] he sinh duc nu
1. HỆ SINH DỤC NỮHỆ SINH DỤC NỮ
BS. Trần Kim ThươngBS. Trần Kim Thương
2. M C TIÊU BÀI GI NG:Ụ ẢM C TIÊU BÀI GI NG:Ụ Ả
1. Mô tả được cấu tạo mô học chung của buồng trứng.1. Mô tả được cấu tạo mô học chung của buồng trứng.
2. Mô tả, phân biệt được các loại nang trứng.2. Mô tả, phân biệt được các loại nang trứng.
3. Biết được nguồn gốc và chức năng của hoàng thể.3. Biết được nguồn gốc và chức năng của hoàng thể.
4. Mô tả được sự phát triển của dòng noãn.4. Mô tả được sự phát triển của dòng noãn.
5. Nhận biết được cấu tạo mô học của vòi trứng, tử5. Nhận biết được cấu tạo mô học của vòi trứng, tử
cung, âm đạo.cung, âm đạo.
3. N I DUNG:ỘN I DUNG:Ộ
CQSD nữ gồm:CQSD nữ gồm:
+ 2 buồng trứng,+ 2 buồng trứng,
+ 2 vòi tử cung (vòi trứng),+ 2 vòi tử cung (vòi trứng),
+ Tử cung,+ Tử cung,
+ Âm đạo và bộ phận sinh dục ngoài+ Âm đạo và bộ phận sinh dục ngoài
+ Tuyến vú.+ Tuyến vú.
4. Thi t đ c t d c h sinh d cế ồ ắ ọ ệ ụThi t đ c t d c h sinh d cế ồ ắ ọ ệ ụ
nữnữ
5. I. BU NG TR NG:Ồ ỨI. BU NG TR NG:Ồ Ứ
Hình hạt đậu.Hình hạt đậu.
2 phần: vỏ và tủy, ranh giới không rỏ ràng2 phần: vỏ và tủy, ranh giới không rỏ ràng
Vỏ: mô LK + nhiều nang trứng.Vỏ: mô LK + nhiều nang trứng.
Tủy: ở giữa, là MLK có nhiều cơ trơn, thần kinh,Tủy: ở giữa, là MLK có nhiều cơ trơn, thần kinh,
m/máu,mạch bạch huyết.m/máu,mạch bạch huyết.
BM vuông đơn:BM vuông đơn: biểu mô mầmbiểu mô mầm..
Dưới BM mầm là mô liên kết mỏng: màng trắng.Dưới BM mầm là mô liên kết mỏng: màng trắng.
7. 1. CÁC NANG TRỨNG1. CÁC NANG TRỨNG
Nằm vùi trong lớp đệm vỏ, dưới màng trắng.Nằm vùi trong lớp đệm vỏ, dưới màng trắng.
Hình cầu: 1 noãn bào + nhiều tế bào nang.Hình cầu: 1 noãn bào + nhiều tế bào nang.
Phụ nữ trẻ có khoảng 400.000 NT. Chỉ cóPhụ nữ trẻ có khoảng 400.000 NT. Chỉ có 400-450400-450
NT tiến triển đến chín.NT tiến triển đến chín.
Thoái hóa NT phần lớn xảy ra trước lúc sanh.Thoái hóa NT phần lớn xảy ra trước lúc sanh.
NT tiến triển qua các giai đoạn: NT nguyên thủy,NT tiến triển qua các giai đoạn: NT nguyên thủy,
NT sơ cấp, NT thứ cấp, NT có hốc và NT chín.NT sơ cấp, NT thứ cấp, NT có hốc và NT chín.
8. Các giai đoạn phát triển của nang trứngCác giai đoạn phát triển của nang trứng
9. a. Nang trứng nguyên thủy:a. Nang trứng nguyên thủy:
Ở vùng ngoại vi buồng trứng (400.000).Ở vùng ngoại vi buồng trứng (400.000).
Noãn + 1 hàng TB nang dẹt.Noãn + 1 hàng TB nang dẹt.
Noãn bào là TB lớn hình cầu, ĐK: 25micron.Noãn bào là TB lớn hình cầu, ĐK: 25micron.
Nhân ít nhuộm màu có 1 hạt nhân lớn.Nhân ít nhuộm màu có 1 hạt nhân lớn.
10. BM mầm và nang trứng nguyên thủyBM mầm và nang trứng nguyên thủy
11. b. Nang trứng sơ cấp:b. Nang trứng sơ cấp:
Giai đoạn tiếp theo của NT nguyên thủy.Giai đoạn tiếp theo của NT nguyên thủy.
Noãn + 1 hàng TB nang vuông.Noãn + 1 hàng TB nang vuông.
Các TB nang gián phân, tạo thành 1 lớp gọiCác TB nang gián phân, tạo thành 1 lớp gọi
là lớp hạt.là lớp hạt.
Giữa lớp hạt và TB trứng bắt đầu hình thànhGiữa lớp hạt và TB trứng bắt đầu hình thành
màng trong suốtmàng trong suốt (zona pellucida).(zona pellucida).
12.
13. c. Nang trứng thứ cấp (đặc):c. Nang trứng thứ cấp (đặc):
Nhiều hàng TB nang.Nhiều hàng TB nang.
Màng trong suốt rõ hơn.Màng trong suốt rõ hơn.
14. d. Nang trứng có hốc:d. Nang trứng có hốc:
TB nang phát triển và chế tiết, làm xuất hiệnTB nang phát triển và chế tiết, làm xuất hiện
những hốc chứa dịch NT.những hốc chứa dịch NT.
Các hốc nang lớn dần và kết hợp với nhau.Các hốc nang lớn dần và kết hợp với nhau.
Những TB liên kết bao quanh NT biệt hoá để tạoNhững TB liên kết bao quanh NT biệt hoá để tạo
thành lớp vỏ NT.thành lớp vỏ NT.
16. e. Nang trứng chín:e. Nang trứng chín:
Lớn, ĐK: 2,5 cm, đội bề mặt buồng trứng nhô lên.Lớn, ĐK: 2,5 cm, đội bề mặt buồng trứng nhô lên.
Chứa nhiều nước, trương to, lớp hạt mỏng dần, đẩyChứa nhiều nước, trương to, lớp hạt mỏng dần, đẩy
khối TB nang bọc noãn bào về 1 phía (khối TB nang bọc noãn bào về 1 phía (gò noãngò noãn).).
TB nang sát màng trong suốt cao hơnTB nang sát màng trong suốt cao hơn vòng tiavòng tia
(vẫn tồn tại sau khi rụng trứng)(vẫn tồn tại sau khi rụng trứng)
17. Sơ đồ cấu tạo buồng trứngSơ đồ cấu tạo buồng trứng
18.
19. Quan hệ giữa noãn và TB nangQuan hệ giữa noãn và TB nang
20. 2. SỰ RỤNG TRỨNG:2. SỰ RỤNG TRỨNG:
Vỡ NT chín nước NT, noãn bào, vòng tiaVỡ NT chín nước NT, noãn bào, vòng tia
thóat ra ngoài.thóat ra ngoài.
Thường xảy ra vào khoảng giữa của chu kìThường xảy ra vào khoảng giữa của chu kì
kinh (ngày thứ 14 / chu kì 28 ngày).kinh (ngày thứ 14 / chu kì 28 ngày).
21. 3. CÁC NANG TRỨNG THOÁI TRIỂN3. CÁC NANG TRỨNG THOÁI TRIỂN
Hầu hết NT thoái hóa ở các giai đoạn khác nhau.Hầu hết NT thoái hóa ở các giai đoạn khác nhau.
Các thực bào ăn và xử lý.Các thực bào ăn và xử lý.
Nang T nguyên thủy: không để lại vết tích.Nang T nguyên thủy: không để lại vết tích.
NT sơ cấp và có hốc: còn màng trong suốt.NT sơ cấp và có hốc: còn màng trong suốt.
TB lớp vỏ của các NT thứ cấp, có hốc trở thànhTB lớp vỏ của các NT thứ cấp, có hốc trở thành
TB kẽ tuyến kẽ tiết androgen buồng trứng.TB kẽ tuyến kẽ tiết androgen buồng trứng.
22. 4. HOÀNG THỂ:4. HOÀNG THỂ:
Là TB nang và TB lớp vỏ trong không phân chiaLà TB nang và TB lớp vỏ trong không phân chia
nữa (sau khi thoát noãn)nữa (sau khi thoát noãn)
Tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thờiTuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời
TB hoàng thể hạt (từ TB nang)chế tiếtTB hoàng thể hạt (từ TB nang)chế tiết
progesteron.progesteron.
TB hoàng thể từ lớp vỏ tổng hợp và chế tiếtTB hoàng thể từ lớp vỏ tổng hợp và chế tiết
estrogen.estrogen.
Không có thai: tồn tại khoảng 15 ngày (hoàng thểKhông có thai: tồn tại khoảng 15 ngày (hoàng thể
chu kỳ).chu kỳ).
Có thai: tiếp tục hoạt động hoàng thể thaiCó thai: tiếp tục hoạt động hoàng thể thai
nghén (khoảng 3 tháng).nghén (khoảng 3 tháng).
23. II. DÒNG NOÃNII. DÒNG NOÃN
Noãn nguyên bào I (2n) gián phân nguyên số cho raNoãn nguyên bào I (2n) gián phân nguyên số cho ra
noãn bào I (2n).noãn bào I (2n).
Noãn bào I gián phân giảm số lần 1 cho ra noãn bàoNoãn bào I gián phân giảm số lần 1 cho ra noãn bào
II và 1cực cầu, gián phân lần 2 cho ra noãn chín vàII và 1cực cầu, gián phân lần 2 cho ra noãn chín và
1 cực cầu.1 cực cầu.
Một noãn bào I cho ra 1 trứng chín và 3 cựcMột noãn bào I cho ra 1 trứng chín và 3 cực
cầu.cầu.
24. Noãn nguyên
bào I (2n)
Noãn bào I (2n)
Noãn bào II (n)
Noãn chín (n)
Cực cầu
25. III. VÒI TRỨNGIII. VÒI TRỨNG
Cấu tạo gồm 3 tầng mô: tầng niêm mạc, tầngCấu tạo gồm 3 tầng mô: tầng niêm mạc, tầng
cơ và vỏ ngoài.cơ và vỏ ngoài.
26. a. Tầng niêm mạc:a. Tầng niêm mạc:
CCó những nếp gấp dọc do lớp đệm đội biểuó những nếp gấp dọc do lớp đệm đội biểu
mô lên.mô lên.
Là biểu mô trụ đơn gồm:Là biểu mô trụ đơn gồm:
TB có LC (hình trụ): vận chuyển.TB có LC (hình trụ): vận chuyển.
TB không LC: chế tiết.TB không LC: chế tiết.
b. Tầng cơ:b. Tầng cơ:
Tầng cơ: 2 lớp, trong xếp vòng hoặc xoắn ốc,Tầng cơ: 2 lớp, trong xếp vòng hoặc xoắn ốc,
ngoài xếp hướng dọc.ngoài xếp hướng dọc.
c. Vỏ ngoài:c. Vỏ ngoài: mô liên kết, lá tạng phủ bên ngoài.mô liên kết, lá tạng phủ bên ngoài.
27. IV. TỬ CUNGIV. TỬ CUNG
Tử cung: thân, cổ và đáy.Tử cung: thân, cổ và đáy.
Thành TC có 3 lớp: nội mạc, cơ và vỏ ngoài.Thành TC có 3 lớp: nội mạc, cơ và vỏ ngoài.
Vỏ ngoài: 1/2 trên là MLK và phúc mạc, 1/2Vỏ ngoài: 1/2 trên là MLK và phúc mạc, 1/2
dưới là MLK.dưới là MLK.
28. 1. Cơ tử cung:1. Cơ tử cung:
4 lớp không phân định rõ rệt.4 lớp không phân định rõ rệt.
Sự sắp xếp các bó cơ đều hòa lượngSự sắp xếp các bó cơ đều hòa lượng
máu lưu thông.máu lưu thông.
Khi có thai tử cung to lên do TB cơ dài raKhi có thai tử cung to lên do TB cơ dài ra
khoảng 10lần và tăng về số lượng.khoảng 10lần và tăng về số lượng.
29. 2. Nội mạc tử cung2. Nội mạc tử cung
Biểu mô trụ đơn gồm:Biểu mô trụ đơn gồm:
+ TB có lông: tập trung quanh các bờ miệng của+ TB có lông: tập trung quanh các bờ miệng của
tuyến tử cung.tuyến tử cung.
+ TB chế tiết.+ TB chế tiết.
Lớp đệm: MLK chứa tuyến.Lớp đệm: MLK chứa tuyến.
Các tuyến tử cung: tuyến ống đơn, có thể phân nhánh ởCác tuyến tử cung: tuyến ống đơn, có thể phân nhánh ở
phần sau gần cơ tử cung.phần sau gần cơ tử cung.
Nội mạc chia làm 2 lớp: lớp chức năng, lớp đáy.Nội mạc chia làm 2 lớp: lớp chức năng, lớp đáy.
Nội mạc vùng cổ không biến đổi rõ rệt/chu kỳ kinh.Nội mạc vùng cổ không biến đổi rõ rệt/chu kỳ kinh.
30. V. ÂM Đ OẠV. ÂM Đ OẠ
Biểu mô lát tầng không sừng hóaBiểu mô lát tầng không sừng hóa
31. VI. CHU KỲ KINH NGUY TỆVI. CHU KỲ KINH NGUY TỆ
31 14 28 (Ngày)
Hành
kinh
Kỳ sau kinh Kỳ trước kinh
Rụng trứng
32. 1. Kỳ hành kinh1. Kỳ hành kinh
+ Hoàng thể thoái hóa+ Hoàng thể thoái hóa
+ Progesteron giảm+ Progesteron giảm
2. Kỳ sinh sản = Kỳ sau kinh2. Kỳ sinh sản = Kỳ sau kinh
+ Niêm mạc tử cung khôi phục+ Niêm mạc tử cung khôi phục
+ Rụng trứng+ Rụng trứng
3. Kỳ trước kinh = chế tiết = chức năng = hoàng thể3. Kỳ trước kinh = chế tiết = chức năng = hoàng thể
++ Xung huyết và xuất huyếtXung huyết và xuất huyết
+ Trong buồng trứng hoàng thể được hình thành+ Trong buồng trứng hoàng thể được hình thành
- Có thai hoàng thể được giữ lại- Có thai hoàng thể được giữ lại
- Không có thai: hoàng thể thoái hóa vào đầu kỳ sau.- Không có thai: hoàng thể thoái hóa vào đầu kỳ sau.
33. Chu kỳ kinh nguyệt, chu kỳ hormon và chu kỳ nang trứngChu kỳ kinh nguyệt, chu kỳ hormon và chu kỳ nang trứng