MARKETING CĂN BẢN
Đ.Lân
Đ. Tuệ
H.Tuấn
Đ. Dũng
Trình
bày :
Nhóm 4
MÔI TRƯỜNG MARKETING
1. Khái niệm môi trường marketing
“Môi trường marketing của doanh
nghiệp là tập hợp những tác nhân
và những lực lượng hoạt động ở
bên ngoài chức năng quản trị
marketing của doanh nghiệp và tác
động đến khả năng quản trị
marketing trong việc triển khai
cũng như duy trì các cuộc giao dịch
thành công đối với khách hàng mục
tiêu”
Philip Kotler
1.1 Khái niệm môi trường marketing
1.1 Khái niệm môi trường marketing
Môi trường
Marketing
1.1 Khái niệm môi trường marketing
1.2 Tầm quan trọng của môi trường marketing
- Môi trường tạo ra những cơ hội và nguy cơ đe dọa đến
doanh nghiệp
- Nghiên cứu môi trường giúp doanh nghiệp xác định
được hướng đi đúng đắn khi ra các quyết định
- Dự báo xu hướng phát triển của thị trường
1.3 Phân loại môi trường marketing
Môi trường marketing vĩ mô
Kinh tế
Dân số
Chính trị -
pháp luật
Văn hóa
Khoa học kỹ
thuật
Môi trường marketing vi mô
Khách hàng
Đối thủ
Nhà cung ứng
Giới công chúng
Giới trung gian
Nhân
lực
R & D
Tài
chính
Môi trường nội vi
. . . .
Môi trường nội vi
Được coi là môi trường marketing là những nhóm trong nội
bộ DN như Ban lãnh đạo, Phòng tài chính, Phòng nghiên cứu
và triển khai, Phòng cung ứng vật tư, bộ phận sản xuất và
Phòng kế toán
BLđạo
Marketing
P. Tài
chính R&D
Bp SX P.Thu
mua
P. Kế
toán
2. MÔI TRƯỜNG VI MÔ
Là những lực lượng có tác động qua lại, trực tiếp tới
doanh nghiệp và những khả năng phục vụ khách hàng
của doanh nghiệp
Doanh nghiệp
Khách
hàng
Đối thủ
cạnh tranh
Giới công chúng
Các
nhà
cung
ứng
Các
Trung
gian
2.1 Nhà cung ứng
Là những đơn vị cung cấp cho DN các thiết bị, nguyên liệu,
điện, nước và các vật tư khác để phục vụ quá trình SX của DN
* Số lượng nhà cung ứng
 Khả năng và đặc điểm của
các nhà cung ứng,
 Cơ cấu cạnh tranh
 Xu hướng biến động giá và
sự khan hiếm vật tư ....
* Xác định số lượng nhà
cung ứng/từng loại vật tư,
 Lựa chọn nhà cung ứng
 Điều kiện giao nhận,
thanh toán
 ...
2.2 Giới trung gian
Là những đơn vị hỗ trợ cho DN trong các quan hệ với khách hàng
Doanh
nghiệp
Khách
hàng
Sở hữu hh
Vị trí
hh
Thông
tin
Thông tin
- Các trung gian phân phối:
+ Các thương nhân: bán sỉ, bán lẻ
+ Các nhà môi giới
- Các trung gian vận chuyển:
Các Xn vận chuyển, kinh doanh kho
- Các tr.gian thanh toán: Ngân hàng
- Các Công ty dvụ marketing:
+ Các công ty quảng cáo
+ Các công ty điều tra marketing
tiền
2.3 Khách hàng
 Người tiêu dùng
 Nhà sản xuất
 Trung gian phân phối
 Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận
 Khách hàng quốc tế
Chính sách của chúng tôi:
Quy tắc 1: Khách hàng luôn luôn đúng
Quy tắc 2: Nếu khách hàng sai, đọc lại quy tắc 1
Stew Leonard’s Dairy Store.
_Khách hàng là điều kiện tồn tại của công ty
_Khách hàng sẽ quyết định hoạt động marketing
của công ty
2.3 Khách hàng
'' THANH LỌC CƠ THỂ
không lo bị nóng ''
Who
What
Why
Where
When
How
…
2.3 Khách hàng
Chất men của
thành công
2.3 Khách hàng
 Khách hàng vừa là người mua
hàng của doanh nghiệp nhưng cũng
là người mua hàng của các hãng
khác
 Có các dạng khách hàng khác
nhau và ứng xử hay hành vi mua
hàng của họ cũng khác nhau.
 Ý muốn và thị hiếu thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
luôn thay đổi theo thời gian và cả không gian.
2.4 Đối thủ cạnh tranh
Về mặt chiến lược, đối thủ cạnh tranh được hiểu là tất cả những
đơn vị cùng với DN tranh giành đồng tiền của khách hàng
Phân loại:
Theo phạm vi
ngành
Trong
ngành
Ngoài
ngành
Theo thời gian
Quá khứ
Hiện tại
Tiềm tàng
Đặc điểm nhu cầu
sản phẩm
Ước muốn
Loại
Hình thái
Nhãn
Tính chất cạnh
tranh
Trực tiếp
Gián tiếp
2.4 Đối thủ cạnh tranh
Du lịch
Đồ gia dụng
Gtrí trg nhà
Máy lạnh
Lò vi ba
Bộ salon
ML khối
ML 1 mảnh
ML 2 mảnh
LG
Panasonic
Toshiba
Tôi mong
muốn gì?
Tôi muốn
loạihàng gì?
Tôi muốn
kiểu hàng gì?
Tôi muốn
nh/hiệu gì?
4. ĐTCT về
mong muốn
3. ĐTCT về
chủng loại SP
2. ĐTCT về
hình thái SP
1. ĐTCT về
nhãn hiệu SP
Phân tích đối thủ
cạnh tranh vì:
• Cạnh tranh ngày càng
gay gắt, phức tạp
• Ra quyết định marketing
phù hợp
• Tạo khác biệt với đối thủ
• Tạo lợi thế cạnh tranh
3.4 Đối thủ cạnh tranh
Phân tích cạnh tranh:
-Thông tin về tình hình thị
trường, thị trường mục
tiêu, khách hàng
-Thông tin về đối thủ
- Tình hình cạnh tranh:
mức độ, phương thức, vị
thế, yếu tố ảnh hưởng
2.5 Giới công chúng
- Giới tài chính: Ngân hàng, Cty Đầu tư, công chúng đầu tư, ...
- Giới công luận: Phóng viên báo chí, truyền thanh, truyền hình,
.
- Giới công quyền: chính quyền địa phương
- Giới hoạt động xã hội: Tổ chức bảo vệ người tiêu dùng, tổ
chức bảo vệ môi trường, các hiệp hội, đoàn thể, ...
- Cư dân địa phương: những người sống quanh doanh nghiệp
- Cổ đông và nhân viên của DN
Công chúng trực tiếp là bất kỳ nhóm nào quan tâm thực sự hay sẽ
quan tâm đến doanh nghiệp và có ảnh hưởng đến khả năng đạt tới
những mục tiêu đề ra của doanh nghiệp
Ảnh hưởng của giới công chúng đến họat động
marketing của công ty:
- Tác động tích cực từ giới công chúng, thu hút sự chú ý
đối với sản phẩm, thương hiệu và họat động marketing
của công ty
- Tác động đến khách hàng của
công ty
- Xây dựng hình ảnh thiện cảm
của công ty hướng đến giới công
chúng.
2.5 Giới công chúng
3. Môi trường Marketing vĩ mô
Văn hóa
Yếu tố tự nhiên
Khoa học
kỹ thuật
Chính trị
Nhân khẩu
Kinh tế
Doanh
nghiệp
3.1 Môi trường chính trị - luật pháp
• Thể chế chính trị của một nước
• Tính ổn định về mặt chính trị
• Luật pháp và các quy định dưới luật
• Lập trường, thái độ của nhà nước trong điều hành
nền kinh tế
• Quan hệ chính trị thế giới
• Mối quan hệ giữa một quốc gia với các quốc gia
khác trong khu vực và thế giới
3.1 Môi trường chính trị - luật pháp
Họat động marketing của công ty cần tuân thủ:
- Hiến pháp nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
- Các bộ luật (luật kinh doanh, luật đầu tư, luật thương mại,
luật chống độc quyền, chống bán phá giá, luật cạnh tranh, luật
bảo hộ thương hiệu . . . )
- Pháp lệnh (pháp lệnh quảng cáo, pháp lệnh giá, pháp lệnh
bảo vệ người tiêu dùng
- Các thông tư, nghị định (chống hàng giả, quảng cáo, dán
nhãn . . . )
- Các vấn đề về đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực
phẩm . . .
- Luật quốc tế ....
Doanh nghiệp và pháp luật
- Pháp luật về các loại hình DN : Địa vị pháp lý của các loại hình DN theo
luật DN, thành lập DN và đăng kí kinh doanh, giải thể DN.
- Pháp luật về đầu tư nước ngoài tại VN : đầu tư trực tiếp nước ngoài , các
loại DN có vốn đầu tư nước ngoài
- Pháp luật về hợp đồng kinh tế : Ký kết hợp đồng kinh tế trong nền kinh tế
thị trường , thực hiện hợp đồng kinh tế , hợp đồng kinh tế vô hiệu , thay
đổi điều chỉnh và thanh lý hợp đồng , trách nhiệm tài sản trong quan hệ
hợp đồng kinh tế .
- Giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh :
Các hình thức giải quyết tranh chấp trong kinh
doanh, giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
thông qua tòa án, giải quyết tranh chấp kinh
doanh thông qua trọng tài .
3.2 Môi trường kinh tế
• Tổng thu nhập quốc dân
• Thu nhập cá nhân, phân
hóa thu nhập
• Tình hình đầu tư
• Thất nghiệp
• Chỉ số giá, Lạm phát
• Cơ cấu kinh tế
• Cở sở hạ tầng
Kinh tế
Việt Nam 2009
Số liệu về tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) qua các năm
Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Tỉ lệ
tăng
trưởng
theo %
5,8 4,8 6,8 6,9 7,1 7,3 7,8 8,4 8,2 8,5 6,2 5,3 ~6,5
Nguồn: bfai [18] ~ = ước
tính
2.3 Môi trường văn hóa - xã hội
• Văn hóa là giá trị tinh
thần và vật chất do lao
động của con người
sáng tạo, hình thành
những bản sắc riêng
của từng dân tộc hay
từng địa phương
2.3 Môi trường văn hóa - xã hội
• Văn hóa là tập quán
• Văn hóa là sự quy ước
• Văn hóa có thể học hỏi
• Văn hóa mang tính kế thừa
• Văn hóa có sự giao lưu và năng động
• Các biểu trưng văn hóa (vật chất, tinh thần, trình độ dân trí)
• Giá trị văn hóa
• Chuẩn mực văn hóa
• Các sự kiện văn hóa xã hội
ĐẶC ĐIỂM CỦA VĂN HÓA
CÁC CẤP ĐỘ VĂN HÓA
VĂN HÓA
CHUNG
Ngôn
ngữ
Phong
tục tập
quán
Lối sống
Văn học,
nghệ
thuật
...
NHÁNH VĂN
HÓA
Vùng
miền
Độ tuổi
Dân tộc
Tín
ngưỡng,
tôn giáo
…..
TRÀO LƯU
VĂN HÓA
Cosplay
Hip hop
Rock
….
• Có phương pháp tiếp cận khách hàng phù hợp
• Thực hiện các chương trình marketing phù hợp với văn
hóa
• Xây dựng văn hóa công ty phù hợp với văn hóa địa
phương
3.3 Môi trường văn hóa - xã hội
Ứng dụng trong hoạt động marketing
TVC Lễ tết – dầu ăn neptune (2010)
TVC Lễ tết – Bột Giặt OMO 2011
3.4 Môi trường dân số
 Quy mô dân số
 Tuổi tác
 Giới tính
 Chủng tộc
 Trình độ học vấn
 Nghề nghiệp
 Cơ cấu gia đình
 …..
3.4 Môi trường dân số
• Dân số không chỉ tác động đến đầu vào (nguồn
nhân lực) mà còn tác động đến đầu ra (đặc điểm dân
số của khách hàng, lượng thị trường)
Cơ cấu dân số theo độ tuổi trung bình giữa Nam và Nữ 2008
Nam Nữ
Quy mô dân số Việt Nam
• Năm 1950: 28 triệu, xếp thứ 17
• Năm 1995: 73 triệu, xếp thứ 13
• Năm 2003: 81 triệu, xếp thứ 14
• Tháng 7/2011 : DSVN đạt 90 triệu , xếp 14
• Năm 2020 (dự báo): 102 triệu, xếp thứ 15
• Năm 2050 (dự báo): 117 triệu, xếp thứ 15
• 75 năm lại đây, DS TG tăng khoảng 3,1lần, VN tăng 4,8
lần
3.5 Môi trường khoa học kỹ thuật
• Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn dần
• Tạo ra nhiều ngành nghề mới và sản phẩm mới.
• Tốc độ thay thế sản phẩm nhanh làm thay đổi tập quán
tiêu dùng nhanh, đôi khi dẫn đến những hậu quả không
mong đợi cho xã hội
• Tác động đến khả năng phục vụ khách hàng
• Khả năng lựa chọn và sử dụng các công cụ marketing
• Khả năng cạnh tranh
• Sự thay đổi ngân sách dành cho hoạt động R&D
Các khía cạnh cần quan tâm nghiên cứu:
• Thực trạng ứng dụng khoa học kỹ thuật trong công ty
• Theo dõi kỹ các xu thế phát triển kỹ thuật
• Chú trọng thỏa đáng đến hoạt động R & D
• Khả năng ứng dụng công nghệ trong sản xuất – kinh
doanh và marketing
• Thường xuyên cải tiến sản phẩm, dịch vụ.
• Đáp ứng đầy đủ yêu cầu về tiêu chuẩn đo lường và qui
cách chất lượng sản phẩm theo chính sách quản lý của
nhà nước.
3.5 Môi trường khoa học - kỹ thuật
3.6 Môi trường tự nhiên
• Điều kiện tự nhiên
• Thời tiết khí hậu
• Vị trí địa lý
• Nguồn tài nguyên thiên nhiên
• Kiểm soát môi trường
Yếu tố tự nhiên liên quan đến nguồn
cung cấp nguyên liệu đầu vào và yêu
cầu xử lý chất thải trong sản xuất của
doanh nghiệp.
Các khía cạnh cần quan tâm nghiên cứu:
• Tình hình khai thác tài nguyên và sự khan hiếm dần
của một số loại nguyên liệu.
• Tình hình biến động giá cung cấp năng lượng.
• Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng tăng.
• Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường của
chính phủ.
3.6 Môi trường tự nhiên
Bài giảng môn học Marketing căn bản .ppt

Bài giảng môn học Marketing căn bản .ppt

  • 1.
    MARKETING CĂN BẢN Đ.Lân Đ.Tuệ H.Tuấn Đ. Dũng Trình bày : Nhóm 4
  • 2.
  • 3.
    1. Khái niệmmôi trường marketing “Môi trường marketing của doanh nghiệp là tập hợp những tác nhân và những lực lượng hoạt động ở bên ngoài chức năng quản trị marketing của doanh nghiệp và tác động đến khả năng quản trị marketing trong việc triển khai cũng như duy trì các cuộc giao dịch thành công đối với khách hàng mục tiêu” Philip Kotler 1.1 Khái niệm môi trường marketing
  • 4.
    1.1 Khái niệmmôi trường marketing
  • 5.
    Môi trường Marketing 1.1 Kháiniệm môi trường marketing
  • 6.
    1.2 Tầm quantrọng của môi trường marketing - Môi trường tạo ra những cơ hội và nguy cơ đe dọa đến doanh nghiệp - Nghiên cứu môi trường giúp doanh nghiệp xác định được hướng đi đúng đắn khi ra các quyết định - Dự báo xu hướng phát triển của thị trường
  • 7.
    1.3 Phân loạimôi trường marketing Môi trường marketing vĩ mô Kinh tế Dân số Chính trị - pháp luật Văn hóa Khoa học kỹ thuật Môi trường marketing vi mô Khách hàng Đối thủ Nhà cung ứng Giới công chúng Giới trung gian Nhân lực R & D Tài chính Môi trường nội vi . . . .
  • 8.
    Môi trường nộivi Được coi là môi trường marketing là những nhóm trong nội bộ DN như Ban lãnh đạo, Phòng tài chính, Phòng nghiên cứu và triển khai, Phòng cung ứng vật tư, bộ phận sản xuất và Phòng kế toán BLđạo Marketing P. Tài chính R&D Bp SX P.Thu mua P. Kế toán
  • 9.
    2. MÔI TRƯỜNGVI MÔ Là những lực lượng có tác động qua lại, trực tiếp tới doanh nghiệp và những khả năng phục vụ khách hàng của doanh nghiệp Doanh nghiệp Khách hàng Đối thủ cạnh tranh Giới công chúng Các nhà cung ứng Các Trung gian
  • 10.
    2.1 Nhà cungứng Là những đơn vị cung cấp cho DN các thiết bị, nguyên liệu, điện, nước và các vật tư khác để phục vụ quá trình SX của DN * Số lượng nhà cung ứng  Khả năng và đặc điểm của các nhà cung ứng,  Cơ cấu cạnh tranh  Xu hướng biến động giá và sự khan hiếm vật tư .... * Xác định số lượng nhà cung ứng/từng loại vật tư,  Lựa chọn nhà cung ứng  Điều kiện giao nhận, thanh toán  ...
  • 11.
    2.2 Giới trunggian Là những đơn vị hỗ trợ cho DN trong các quan hệ với khách hàng Doanh nghiệp Khách hàng Sở hữu hh Vị trí hh Thông tin Thông tin - Các trung gian phân phối: + Các thương nhân: bán sỉ, bán lẻ + Các nhà môi giới - Các trung gian vận chuyển: Các Xn vận chuyển, kinh doanh kho - Các tr.gian thanh toán: Ngân hàng - Các Công ty dvụ marketing: + Các công ty quảng cáo + Các công ty điều tra marketing tiền
  • 12.
    2.3 Khách hàng Người tiêu dùng  Nhà sản xuất  Trung gian phân phối  Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận  Khách hàng quốc tế
  • 13.
    Chính sách củachúng tôi: Quy tắc 1: Khách hàng luôn luôn đúng Quy tắc 2: Nếu khách hàng sai, đọc lại quy tắc 1 Stew Leonard’s Dairy Store. _Khách hàng là điều kiện tồn tại của công ty _Khách hàng sẽ quyết định hoạt động marketing của công ty 2.3 Khách hàng '' THANH LỌC CƠ THỂ không lo bị nóng ''
  • 14.
  • 15.
    2.3 Khách hàng Khách hàng vừa là người mua hàng của doanh nghiệp nhưng cũng là người mua hàng của các hãng khác  Có các dạng khách hàng khác nhau và ứng xử hay hành vi mua hàng của họ cũng khác nhau.  Ý muốn và thị hiếu thỏa mãn nhu cầu của khách hàng luôn thay đổi theo thời gian và cả không gian.
  • 16.
    2.4 Đối thủcạnh tranh Về mặt chiến lược, đối thủ cạnh tranh được hiểu là tất cả những đơn vị cùng với DN tranh giành đồng tiền của khách hàng Phân loại: Theo phạm vi ngành Trong ngành Ngoài ngành Theo thời gian Quá khứ Hiện tại Tiềm tàng Đặc điểm nhu cầu sản phẩm Ước muốn Loại Hình thái Nhãn Tính chất cạnh tranh Trực tiếp Gián tiếp
  • 17.
    2.4 Đối thủcạnh tranh Du lịch Đồ gia dụng Gtrí trg nhà Máy lạnh Lò vi ba Bộ salon ML khối ML 1 mảnh ML 2 mảnh LG Panasonic Toshiba Tôi mong muốn gì? Tôi muốn loạihàng gì? Tôi muốn kiểu hàng gì? Tôi muốn nh/hiệu gì? 4. ĐTCT về mong muốn 3. ĐTCT về chủng loại SP 2. ĐTCT về hình thái SP 1. ĐTCT về nhãn hiệu SP
  • 18.
    Phân tích đốithủ cạnh tranh vì: • Cạnh tranh ngày càng gay gắt, phức tạp • Ra quyết định marketing phù hợp • Tạo khác biệt với đối thủ • Tạo lợi thế cạnh tranh 3.4 Đối thủ cạnh tranh Phân tích cạnh tranh: -Thông tin về tình hình thị trường, thị trường mục tiêu, khách hàng -Thông tin về đối thủ - Tình hình cạnh tranh: mức độ, phương thức, vị thế, yếu tố ảnh hưởng
  • 19.
    2.5 Giới côngchúng - Giới tài chính: Ngân hàng, Cty Đầu tư, công chúng đầu tư, ... - Giới công luận: Phóng viên báo chí, truyền thanh, truyền hình, . - Giới công quyền: chính quyền địa phương - Giới hoạt động xã hội: Tổ chức bảo vệ người tiêu dùng, tổ chức bảo vệ môi trường, các hiệp hội, đoàn thể, ... - Cư dân địa phương: những người sống quanh doanh nghiệp - Cổ đông và nhân viên của DN Công chúng trực tiếp là bất kỳ nhóm nào quan tâm thực sự hay sẽ quan tâm đến doanh nghiệp và có ảnh hưởng đến khả năng đạt tới những mục tiêu đề ra của doanh nghiệp
  • 20.
    Ảnh hưởng củagiới công chúng đến họat động marketing của công ty: - Tác động tích cực từ giới công chúng, thu hút sự chú ý đối với sản phẩm, thương hiệu và họat động marketing của công ty - Tác động đến khách hàng của công ty - Xây dựng hình ảnh thiện cảm của công ty hướng đến giới công chúng. 2.5 Giới công chúng
  • 21.
    3. Môi trườngMarketing vĩ mô Văn hóa Yếu tố tự nhiên Khoa học kỹ thuật Chính trị Nhân khẩu Kinh tế Doanh nghiệp
  • 22.
    3.1 Môi trườngchính trị - luật pháp • Thể chế chính trị của một nước • Tính ổn định về mặt chính trị • Luật pháp và các quy định dưới luật • Lập trường, thái độ của nhà nước trong điều hành nền kinh tế • Quan hệ chính trị thế giới • Mối quan hệ giữa một quốc gia với các quốc gia khác trong khu vực và thế giới
  • 23.
    3.1 Môi trườngchính trị - luật pháp Họat động marketing của công ty cần tuân thủ: - Hiến pháp nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam - Các bộ luật (luật kinh doanh, luật đầu tư, luật thương mại, luật chống độc quyền, chống bán phá giá, luật cạnh tranh, luật bảo hộ thương hiệu . . . ) - Pháp lệnh (pháp lệnh quảng cáo, pháp lệnh giá, pháp lệnh bảo vệ người tiêu dùng - Các thông tư, nghị định (chống hàng giả, quảng cáo, dán nhãn . . . ) - Các vấn đề về đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm . . . - Luật quốc tế ....
  • 25.
    Doanh nghiệp vàpháp luật - Pháp luật về các loại hình DN : Địa vị pháp lý của các loại hình DN theo luật DN, thành lập DN và đăng kí kinh doanh, giải thể DN. - Pháp luật về đầu tư nước ngoài tại VN : đầu tư trực tiếp nước ngoài , các loại DN có vốn đầu tư nước ngoài - Pháp luật về hợp đồng kinh tế : Ký kết hợp đồng kinh tế trong nền kinh tế thị trường , thực hiện hợp đồng kinh tế , hợp đồng kinh tế vô hiệu , thay đổi điều chỉnh và thanh lý hợp đồng , trách nhiệm tài sản trong quan hệ hợp đồng kinh tế . - Giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh : Các hình thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh, giải quyết tranh chấp trong kinh doanh thông qua tòa án, giải quyết tranh chấp kinh doanh thông qua trọng tài .
  • 26.
    3.2 Môi trườngkinh tế • Tổng thu nhập quốc dân • Thu nhập cá nhân, phân hóa thu nhập • Tình hình đầu tư • Thất nghiệp • Chỉ số giá, Lạm phát • Cơ cấu kinh tế • Cở sở hạ tầng Kinh tế Việt Nam 2009
  • 27.
    Số liệu vềtăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) qua các năm Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Tỉ lệ tăng trưởng theo % 5,8 4,8 6,8 6,9 7,1 7,3 7,8 8,4 8,2 8,5 6,2 5,3 ~6,5 Nguồn: bfai [18] ~ = ước tính
  • 28.
    2.3 Môi trườngvăn hóa - xã hội • Văn hóa là giá trị tinh thần và vật chất do lao động của con người sáng tạo, hình thành những bản sắc riêng của từng dân tộc hay từng địa phương
  • 29.
    2.3 Môi trườngvăn hóa - xã hội • Văn hóa là tập quán • Văn hóa là sự quy ước • Văn hóa có thể học hỏi • Văn hóa mang tính kế thừa • Văn hóa có sự giao lưu và năng động • Các biểu trưng văn hóa (vật chất, tinh thần, trình độ dân trí) • Giá trị văn hóa • Chuẩn mực văn hóa • Các sự kiện văn hóa xã hội ĐẶC ĐIỂM CỦA VĂN HÓA
  • 30.
    CÁC CẤP ĐỘVĂN HÓA VĂN HÓA CHUNG Ngôn ngữ Phong tục tập quán Lối sống Văn học, nghệ thuật ... NHÁNH VĂN HÓA Vùng miền Độ tuổi Dân tộc Tín ngưỡng, tôn giáo ….. TRÀO LƯU VĂN HÓA Cosplay Hip hop Rock ….
  • 31.
    • Có phươngpháp tiếp cận khách hàng phù hợp • Thực hiện các chương trình marketing phù hợp với văn hóa • Xây dựng văn hóa công ty phù hợp với văn hóa địa phương 3.3 Môi trường văn hóa - xã hội Ứng dụng trong hoạt động marketing
  • 33.
    TVC Lễ tết– dầu ăn neptune (2010)
  • 34.
    TVC Lễ tết– Bột Giặt OMO 2011
  • 35.
    3.4 Môi trườngdân số  Quy mô dân số  Tuổi tác  Giới tính  Chủng tộc  Trình độ học vấn  Nghề nghiệp  Cơ cấu gia đình  …..
  • 36.
    3.4 Môi trườngdân số • Dân số không chỉ tác động đến đầu vào (nguồn nhân lực) mà còn tác động đến đầu ra (đặc điểm dân số của khách hàng, lượng thị trường)
  • 37.
    Cơ cấu dânsố theo độ tuổi trung bình giữa Nam và Nữ 2008 Nam Nữ
  • 38.
    Quy mô dânsố Việt Nam • Năm 1950: 28 triệu, xếp thứ 17 • Năm 1995: 73 triệu, xếp thứ 13 • Năm 2003: 81 triệu, xếp thứ 14 • Tháng 7/2011 : DSVN đạt 90 triệu , xếp 14 • Năm 2020 (dự báo): 102 triệu, xếp thứ 15 • Năm 2050 (dự báo): 117 triệu, xếp thứ 15 • 75 năm lại đây, DS TG tăng khoảng 3,1lần, VN tăng 4,8 lần
  • 40.
    3.5 Môi trườngkhoa học kỹ thuật • Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn dần • Tạo ra nhiều ngành nghề mới và sản phẩm mới. • Tốc độ thay thế sản phẩm nhanh làm thay đổi tập quán tiêu dùng nhanh, đôi khi dẫn đến những hậu quả không mong đợi cho xã hội • Tác động đến khả năng phục vụ khách hàng • Khả năng lựa chọn và sử dụng các công cụ marketing • Khả năng cạnh tranh • Sự thay đổi ngân sách dành cho hoạt động R&D
  • 41.
    Các khía cạnhcần quan tâm nghiên cứu: • Thực trạng ứng dụng khoa học kỹ thuật trong công ty • Theo dõi kỹ các xu thế phát triển kỹ thuật • Chú trọng thỏa đáng đến hoạt động R & D • Khả năng ứng dụng công nghệ trong sản xuất – kinh doanh và marketing • Thường xuyên cải tiến sản phẩm, dịch vụ. • Đáp ứng đầy đủ yêu cầu về tiêu chuẩn đo lường và qui cách chất lượng sản phẩm theo chính sách quản lý của nhà nước. 3.5 Môi trường khoa học - kỹ thuật
  • 42.
    3.6 Môi trườngtự nhiên • Điều kiện tự nhiên • Thời tiết khí hậu • Vị trí địa lý • Nguồn tài nguyên thiên nhiên • Kiểm soát môi trường Yếu tố tự nhiên liên quan đến nguồn cung cấp nguyên liệu đầu vào và yêu cầu xử lý chất thải trong sản xuất của doanh nghiệp.
  • 43.
    Các khía cạnhcần quan tâm nghiên cứu: • Tình hình khai thác tài nguyên và sự khan hiếm dần của một số loại nguyên liệu. • Tình hình biến động giá cung cấp năng lượng. • Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng tăng. • Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường của chính phủ. 3.6 Môi trường tự nhiên

Editor's Notes

  • #5 Môi trường marketing có thể hiểu là gì? Môi trường marketing và môi trường kinh doanh khác nhau ở chỗ nào?
  • #6 Hai vấn đề khi phân tích ảnh hưởng của môi trường marketing
  • #8 Ví dụ về vinamil với sữa nhiểm melanin
  • #11 Sản xuất xe đạp
  • #29 Yếu tố văn hóa tại Việt Nam?
  • #30 'hạ thấp phẩm giá phụ nữ