SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
LÊ MINH THUẬN
STRESS VÀ BỆNH TẬT
1
n - t
LÊ MINH THUẬN 3n - t
4
http://rjtechne.org/millard/nsk53/choo53.htm
sự cô đơn
đau m n tính
ch
t
m
Mô
n - t
(GAD: General Adaptation Syndrome)
Hans Selye (1956)
Stress là “phản ứng của con người trước các
sự kiện đang đe dọa hay thách thức họ”
[Robert S. Feldman. (1997). Essentials of Understanding Psychology. (3rd edn).
USA: The McGraw-Hill Companies, Inc., pp.307-315].
i m
n - t
• …những sự kiện vui thú như lập kế hoạch cho một
bữa tiệc hay khởi sự một công việc mong chờ bấy
lâu, cũng có thể tạo nên stress, dù cho những sự
kiện tiêu cực thì để lại hậu quả bất lợi hơn so với sự
kiện tích cực.
(Sarason, Johnson, & Siegel, 1978; Brown & McGill, 1989)
6
i m
n - t
Tất cả, không loại trừ một ai, đều
phải đối mặt với stress.
(Gatchel & Baum, 1983).
i m
n - t
What are some psychosocial risk factors?
• Depression (RR: 3.0-5.0)
• Social isolation (RR: 3.0)
• Romantic relationship stress
(RR: 2.9 for women) or divorce
(1.4 for men)
• Socioeconomic status as a child
(RR: 1.3-1.9)
Cardiovascular Disease
m
n - t
Năm 1920, Đan Mạch t)
Cắt một lớp da mỏng
• Cho nước ấm chảy liên tục vào
• Phạm nhân chết thật, biểu hiện như người
mất máu.
9
m
n - t
“Stress” là một thuật ngữ có liên quan đến rất nhiều khái niệm và
thao tác khác nhau
(Appley & Trumbull, 1967; Dodge & Martin, 1970; Hinkle, 1973; Janis, 1958; Lazarus, 1966;
Levine & Scotch, 1970; Moss, 1973; McGrath, 1970).
" Đừng xem thường stress, vì đến một lúc nào đó, nó sẽ làm cho
chúng ta ghét bỏ đồng loại, xa lánh xã hội,… vào rừng ở với khỉ
còn sướng hơn".
Redford B.Williams
" …Khi phải chịu đựng quá lâu, người ta dể trở nên độc ác, dữ
dằn, nham hiểm vì mong muốn trả thù hay tìm lợi cho mình. Mà
một khi sống với mưu toan thì sức khoẻ bị giảm là điều hợp lý
…".
Ted Dembrowsky
m
n - t
“Stress=K>trạng thái căng thẳng”(Luật Hooke)
Triệu chứng thích nghi tổng quát (GAS), Là phản ứng
sinh lý và tâm lý của con người ấy
[Selye, 1955]
Stress là một quá trình thay thế nhau giữa một cơ thể
và môi trường gồm sự tự phát hoặc những sự thay
đổi, một khi sự đáp ứng vượt quá nhận thức của cơ
thể, phá vỡ các quá trình trong hệ thống môi trường
cơ thể.
[Christensen]
m
n - t
- Hiện tượng ngấm ngầm, tiềm ẩn,
Căng thẳng thần kinh, dai dẳng, uất ức,...
- n ng t t
Làm kiệt quệ thần kinh và cách ứng xử của con người.
m
n - t
1. Cơ cấu gia đình
2. Hôn nhân
3. Nghề nghiệp
4. Kinh tế
5. Nơi ở
6. Các quan hệ
7. Học vấn
8. Tôn giáo
9. Giải trí
10. Sức khỏe
THAY ĐỔI VÀ BỆNH H.Holmes và Richard Rahe
u c 43
n - t
n - t
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
12 24 36
Cácmứcđộstress
Sức khỏe
-Level of stress
(Holmes &
Rahe, 1967)
-Length of the stressor
(Cohen et al., 1998)
p. 498
Căng thẳng & sức khỏe (từ 18-30)
n - t
Giai đoạn đầu
Con người cảm thấy khó khăn do nhiều yếu tố
tác động.
Cảnh báo và linh động/alarm and mobilization: xảy ra khi
con người nhận thấy sự hiện diện của tác nhân
gây ra căng thẳng
DIỄN BIẾN (HTC-hội chứng thích ứng chung)
n - t
Giai đoạn 2
Con người thích nghi
biến đổi môi trường
……
- Đề kháng/resistance: tự mình chuẩn bị
đối phó với tác nhân gây căng
thẳng
DIỄN BIẾN (HTC-hội chứng thích ứng chung)
n - t
Giai đoạn đoạn 3
Con người THÍCH NGHI biến đổi môi trường
• Thích nghi được
• Không thích nghi được
• Kiệt sức/exhaustion: năng lực thích ứng với stressor suy
giảm đến điểm chốt xảy ra hậu quả tiêu cực- bệnh thực
thể, các triệu chứng tâm lý như mất tập trung, dễ bị kích
thích, trong một số trường hợp nghiêm trọng là mất định
hướng và nhận thức về thực tại.
DIỄN BIẾN (HTC-hội chứng thích ứng chung)
n - t
-Health Belief Model (Becker, 1974)
-PRECEDE Model (Green, 1984)
-Social Cognitive Theory (Bandura, 1977)
-Stages of Change (Prochaska &
DiClemente, 1983)
Elder, Apodaca, Parra-Medina, &DeNuncio (1998)
Strategies for Health Education
n - t
- Health Psychology (sức khỏe tâm thần): health is the
influence of both our physiology (diet/exercise) and psychology (stress/social support).
-Lifestyle/Lifeskills (lối sống, kỹ năng sống) the patterns of our
everyday decisions which characterize our behavior.
-Stress (căng thẳng): personal response to events that threaten to disrupt our
daily behaviors.
Từ khóa (Key Concepts)
n - t
1. Bị cú shock, sững sờ, không thể chấp
nhận (Shock and denial)
2. Giận dữ (Anger)
3. Đau khổ, suy sụp tinh thần (Depression)
4. Mặc cả (Bargaining)
5. Chấp nhận (Acceptance)
c
n - t
• Các giai đoạn không nhất thiết phải xảy ra
theo đúng thứ tự từ 1 đến 5
• Không phải ai cũng phải trải qua đủ 5 giai
đoạn.
• kẹt lại tại một giai đoạn này hay giai đoạn kia
quá lâu trở thành bệnh lý (complicated bereavement)
n n
n - t
• Kẹt tại giai đoạn
c” quá lâu
• Kẹt ở giai đoạn m”, đau khổ, suy
sụp tinh thần quá nặng đến mất ăn mất
ngủ, suy ngược tâm thần, tuyệt vọng và tự
tử..v.v...
c
n - t
Triệu chứng của các giai đoạn có thể xảy ra
trong cùng một lúc
c
n - t
1. Hòa giải hôn nhân
2. Về hưu
3. sức khỏe thành viên trong gia đình thayđổi
4. Có thai
5. Gặp khó khăn trong tình dục
6. Có thêm thành viên mới trong gia đình
7. Điều chỉnh chuyện làm ăn
8. Thay đổi điều kiện tài chính
9. Bạn thân chết
10. Thay đổi phạm vi công việc
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
1. Bạn đời chết
2. Ly dị Bạn đời ngoại tình
3. Ly thân/Chồng li dị
4. Ơ tù
5. Người thân trong gia đình chết
6. Bị thương hoặc bệnh tật
7. Hôn nhân
8. Bị sa thải
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
9. Thay đổi số lần cải nhau với bạn đời
10. Cầm trên 30.000 USD ?
11. Tịch thu thế chấp hoặc khoảng vay
12. Con bỏ nhà đi Con hút heroin
13. Thay đổi trách nhiệm công việc
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
14. Gặp rắc rối với cha mẹ vợ chồng
15. Những thành tích cá nhân xuất sắc
16. Chồng, vợ bắt đầu hoặc nghỉ làm việc
17. Bắt đầu đi học hoặc học xong
18. Thay đổi điều kiện sống
19. Điều chỉnh những thói quen cá nhân
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
43 TÌNH HUỐNG TẠO NÊN CĂNG THẲNG TRONG CUỘC SỐNG
[HOLMES và RAHE]
20.Gặp rắc rối với sếp
21.Thay đổi giờ làm việc hoặc điều kiện làm việc
22.Thay đổi về chỗ ở
23.Thay đổi về việc học
24.Thay đổi về thú tiêu khiển
25.Thay đổi về hoạt động tín ngưỡng
26.Thay đổi về hoạt động xã hội
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
27. Cầm cố dưới 30.000 USD
28. Thay đổi về thói quen ngủ nghĩ
29. Thay đổi về số lần gặp gỡ các thành viên trong nhà
30. Thay đổi về thói quen ăn uống
31. Kỳ đi nghĩ
32. Dịp giáng sinh
33. Vi phạm nhỏ về pháp luật
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
Yếu tố
bên ngoài
Bệnh
Không
Bệnh
c nh ….
n - t
33
Tình huống
Khó khăn
hàng ngày
Dự tính
Công việc
Thất bại
Tài chính
Tội ác
Chiến tranh
Thảm họa
… ..
Mở rộng thay đổi
Kiểm soát hợp lý
Kiểm soát nhận
thức
Sự trông đợi
Niềm tin tinh thần
Nhu cầu kích thích
Các nguồn nhận
thức đối phó ca
Sự ủng hộ xã hội
Tự thổ lộ
Giải quyết vấn đề
Bày tỏ kích thích
Phủ nhận
Thù địch
Tiếp cận
Né tránh
Quản lý thời gian
Phơi bày quản lý
Thực hành tinh thần
NHẬN
THỨC
cảm giác tỉnh thức
huyết áp
tốc độ tim
Ngăn chặn miễn dịch
Corticosteroids
Catecholamines
Opioids
Grow hormone
Prolactin
Lạm dụng thuốc
Hút thuốc
Rối loạn ăn uống
Chán nản
Lo lắng
Somatization
Giảm tỉnh thức
NCSK
Các quá trình sinh lý học
Tăng cường hoạt động tự trị
Thể dục
Thư giãn
Niềm vui
Thôi miên
Xoa bóp
Trầm tư
Giảm SK
Hậu quả bệnh tật
Sinh học y học
Tim mạch
Miễn dich học
Thần kinh học
Dạ dày – ruột
Cơ – xương
Phổi
Sinh sản/bài tiết
Da liễu
Hành vi
Bạo lực
Thực hiện yếu
Vắng mặt
Sử dụng CSYT
1. Nhớ lại sự kiện  gây đau khổ
2. Giấc mơ lặp đi lặp lại sự kiện gây đau khổ
3. Hành động hay cảm giác đột ngột như thể hiện
sự gây chấn thương đang tái diễn.
4. Sự đau khổ mạnh mẽ về mặt tâm lý tiếp xúc với
các sự kện, nó tượng trưng hoặc giống một sự
kiện gây chấn thương
Sự kiện chấn thương lặp đi lặp lại dai dẳng ít
nhất theo một trong các cách sau
n - t
1. Nổ lực tránh né các ý nghĩa hay tình cảm đi kèm chấn thương
2. Nổ lực tránh né các hoạt động hoặc tình huống gợi nhớ laị
chấn thương.
3. Không có khả năng nhớ lại một phương diện quan trọng của
chấn thương
4. Giảm rõ hứng thú trong các hoạt động có ý nghĩa
5. Cảm giác tách ra khỏi hoặc xa lánh người khác
6. Cung bậc tình cảm bị hạn chế
7. Ý nghĩ về một tương lai rất ngắn
Sự tránh né dai dẳng kích thích đi kèm chấn
thương hoặc làm tê liệt đáp ứng chung
n - t
1. Khó ngủ hoặc ngủ không yên giấc
2. Dể nổi nóng hoặc giận dữ
3. Khó tập trung ý nghĩ
4. Quá cảnh giác
5. Giật mình hoảng hốt
6. Tính phản ứng sinh lý khi tiếp xúc các sự kiện
tượng trưng hay giống một phương diện naò đó của
sự kiện gay chấn thương.
Các triệu chứng trên diễn ra ít nhất một tháng
Những triệu chứng dai dẳng của tình trạng thức
tỉnh gia tăng ít nhất 2 trong các
n - t
• Tăng Adrenalin, serotonin: thoát mồ hôi, ra mồ
hôi tay,..
• Báo động: nhịp tim tăng, nâng cao huyết áp, - lực co tâm
thu tăng
• Thần kinh: Nhức đầu, mất ngủ, suy nghĩ miên mang,
=> cảm giác sợ hãi.
Chứng cứ của stress
n - t
- Tuyến yên
Tiết ra endorphin và enkephalin giảm đau ở tế bào.
- Tuyến vỏ thượng thận:
ACTH (adrenosortico tropin hormon) tiết 3 loại corticoit
n - t
Chứng cứ của stress
Sinh dục:
Estrogen, progesteron, andorsteron, giảm Zn+
(vô sinh)
Cấp:
Tiêu thụ vitamin C10% tổng hợp cortisol.
Phóng ra catecholamin chậm vài phút đầu và kéo dài.
Glucocoticoit: đường, đạm, mở, chống viêm, chống dị
ứng, chuyển hóa
Coticoit khoáng: Chuyển hóa nước và chất điện giải
n - t
Chứng cứ của stress
NGUYÊN LÝ PHÒNG NGỪA STRESS
40
QUÁ TẢI DƯỚI QUÁ TẢI TRÊNSTRESS TỐI ƯU
Thành tích thấp Thành tích tối ưu Thành tích thấp
•Chán nản
• Hoạt động
•Vắng mặt
•Lãnh đạm
•Mất ngủ
•Kích thích bức rứt
•Sai lầm gia tăng
•Khg quyết định được
Sơ đồ stress do công việc
- Stressor mạnh, xảy ra đột ngột, ảnh hưởng
đến nhiều người một lúc (thảm họa tự nhiên).
- Stress do các biến cố chấn động được chia
sẻ bởi những người cùng cảnh ngộ; cho
phép người ta nhận đuợc sự hỗ trợ xã hội
và mối cảm thông trực tiếp, kịp thời.
(Cumming, 1987; Pennerbake & Harber, 1993).
n - t
Chứng cứ của stress
Sự kiện trọng đại trong đời như việc mất người
thân trong gia đình, bị đuổi việc,… mà hậu
quả tiêu cực tức thời sẽ nguôi ngoai đi theo
thời gian.
Trong một số trường hợp, tác động stress vẫn
còn kéo dài.
n - t
Chứng cứ của stress
Nền tảng là các rắc rối hàng ngày như kẹt xe, tạo sự bực bội nho nhỏ
nhưng không để lại hiệu quả xấu về sau, trừ khi chúng tiếp diễn
hay kết hợp với các tác nhân gây stress khác.
vấn đề dài hạn, mãn tính sự bất mãn về trường học hay việc
làm, dính vào quan hệ khổ sở, sống trong những nơi đông đúc hạn
chế tính riêng tư,… Các trục trặc sức khỏe có liên quan đến các rắc
rối hàng ngày: cảm cúm, đau cổ, nhức đầu và đau lưng
(DeLongis, Folkman, & Lazarus, 1988; Jones, Brantley, & Gilchrist, 1988;
Kohn, Lareniere, & Guevich, 1991)
n - t
Chứng cứ của stress
Các yếu tố kích thích/uplift: sự kiện tích
cực nhỏ nhặt khiến cho người ta cảm
thấy thoải mái, dễ chịu.
Điều thú vị ở đây là càng trải nghiệm
nhiều các yếu tố kích thích thì các
triệu chứng tâm lý kể lể về sau càng
ít.
n - t
Chứng cứ của stress
• Stress thành công nhất có kiểu người đối
phó dũng cảm: một đặc điểm nhân cách có
tỷ lệ dính bệnh đến stress hơn,
cam kết/ commitment,
thách thức/ chanllenge
kiểm soát/ control.
(nguồn : Kobasa, 1979; Gentry & Kobasa, 1984).
n - t
Chứng cứ của stress
Sự phơi nhiễm không ngừng đối với stress làm giảm sút toàn bộ chức năng
sinh học của cơ thể (vì hormone tiết ra liên tục).
Dễ nhiễm bệnh hơn khi sự đề kháng vi trùng bị giảm sút
(Kiecolt-Glaser& Glaser, 1986; Schneiderman, 1983;
Cohen, Tyrrell, & Smith, 1993).
Nhiều cơn đau nhức nhỏ hơn có thể là nguyên nhân hoặc trở nên tồi tệ hơn do
stress: đau lưng, tim, da nổi mụn, khó tiêu, mệt mỏi và táo bón, thậm
chí, liên quan đến cảm cúm thông thường nữa.
(Brown, 1984; Cohen, Tyrrell, &
Smith, 1993).
n - t
Chứng cứ của stress
Phổ biến nhất là loét/ ulcer, hen suyễn/ asthma, viêm
khớp/ arthitis, huyết áp cao/ high blood pressure và
eczema.
(Shorter, 1991).
quá nhiều stress mới -quá khứ yếu
(Echenrode, 1984; Glaser & Kiecolt-Glaser, 1994; Avision
& Gotlib, 1994).
n - t
Chứng cứ của stress
Stress là chuyện bình thường ở đời; nó
là một phần tất yếu nảy sinh trong các
họat động của con người.
Mô hình Hội chứng thích ứng chung (GAD: General Adaptation Syndrome)
Hans Selye (1956)
t n
n - t

More Related Content

Similar to Bg tlyh 6 stress va benh tat 2012

TLH.TL.Tâm lý học tình cảm - ý chí.Cảm xúc giận dữ
TLH.TL.Tâm lý học tình cảm - ý chí.Cảm xúc giận dữTLH.TL.Tâm lý học tình cảm - ý chí.Cảm xúc giận dữ
TLH.TL.Tâm lý học tình cảm - ý chí.Cảm xúc giận dữAn Tran
 
Chương 12: Hành vi bất thường
Chương 12: Hành vi bất thườngChương 12: Hành vi bất thường
Chương 12: Hành vi bất thườngHoaTrn66
 
Stress Release
Stress ReleaseStress Release
Stress ReleaseHao_ha
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếducsi
 
Bai 2.1. Cac cong cu danh gia gia dinh updated 10.9.13.ppt
Bai 2.1. Cac cong cu danh gia gia dinh updated 10.9.13.pptBai 2.1. Cac cong cu danh gia gia dinh updated 10.9.13.ppt
Bai 2.1. Cac cong cu danh gia gia dinh updated 10.9.13.pptTrnAnh117
 
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.pptdai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.pptDuyHinNguyn4
 
Quang ganh lo di va vui song
Quang ganh lo di va vui songQuang ganh lo di va vui song
Quang ganh lo di va vui songViet Hung Nguyen
 
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM nataliej4
 
Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em nataliej4
 
Tự kỷ, tăng động và chậm nói mối liên hệ ngầm giúp chỉ ra nguyên nhân, dự đoá...
Tự kỷ, tăng động và chậm nói mối liên hệ ngầm giúp chỉ ra nguyên nhân, dự đoá...Tự kỷ, tăng động và chậm nói mối liên hệ ngầm giúp chỉ ra nguyên nhân, dự đoá...
Tự kỷ, tăng động và chậm nói mối liên hệ ngầm giúp chỉ ra nguyên nhân, dự đoá...Van Dao Duy
 
Bai giang Ky nang quan ly cam xuc, ung pho voi cang thang
Bai giang Ky nang quan ly cam xuc, ung pho voi cang thangBai giang Ky nang quan ly cam xuc, ung pho voi cang thang
Bai giang Ky nang quan ly cam xuc, ung pho voi cang thangnhungndh2
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔI
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔIĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔI
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
5.3. Các rối loạn tâm lý
5.3. Các rối loạn tâm lý5.3. Các rối loạn tâm lý
5.3. Các rối loạn tâm lýLittle Daisy
 
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị Phú
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị PhúRối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị Phú
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị PhúThuanHoMD
 
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiĐề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 

Similar to Bg tlyh 6 stress va benh tat 2012 (20)

TLH.TL.Tâm lý học tình cảm - ý chí.Cảm xúc giận dữ
TLH.TL.Tâm lý học tình cảm - ý chí.Cảm xúc giận dữTLH.TL.Tâm lý học tình cảm - ý chí.Cảm xúc giận dữ
TLH.TL.Tâm lý học tình cảm - ý chí.Cảm xúc giận dữ
 
Chương 12: Hành vi bất thường
Chương 12: Hành vi bất thườngChương 12: Hành vi bất thường
Chương 12: Hành vi bất thường
 
Stress Release
Stress ReleaseStress Release
Stress Release
 
Bài mẫu Tự Tin Sống Chung Với Stress Công Sở, HAY
Bài mẫu Tự Tin Sống Chung Với Stress Công Sở, HAYBài mẫu Tự Tin Sống Chung Với Stress Công Sở, HAY
Bài mẫu Tự Tin Sống Chung Với Stress Công Sở, HAY
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tế
 
Bai 2.1. Cac cong cu danh gia gia dinh updated 10.9.13.ppt
Bai 2.1. Cac cong cu danh gia gia dinh updated 10.9.13.pptBai 2.1. Cac cong cu danh gia gia dinh updated 10.9.13.ppt
Bai 2.1. Cac cong cu danh gia gia dinh updated 10.9.13.ppt
 
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.pptdai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
 
Quang ganh lo di va vui song
Quang ganh lo di va vui songQuang ganh lo di va vui song
Quang ganh lo di va vui song
 
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM
 
Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em Tâm Bệnh Học Trẻ Em
Tâm Bệnh Học Trẻ Em
 
Tự kỷ, tăng động và chậm nói mối liên hệ ngầm giúp chỉ ra nguyên nhân, dự đoá...
Tự kỷ, tăng động và chậm nói mối liên hệ ngầm giúp chỉ ra nguyên nhân, dự đoá...Tự kỷ, tăng động và chậm nói mối liên hệ ngầm giúp chỉ ra nguyên nhân, dự đoá...
Tự kỷ, tăng động và chậm nói mối liên hệ ngầm giúp chỉ ra nguyên nhân, dự đoá...
 
Depression
DepressionDepression
Depression
 
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docxBài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
 
Bai giang Ky nang quan ly cam xuc, ung pho voi cang thang
Bai giang Ky nang quan ly cam xuc, ung pho voi cang thangBai giang Ky nang quan ly cam xuc, ung pho voi cang thang
Bai giang Ky nang quan ly cam xuc, ung pho voi cang thang
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔI
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔIĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔI
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔI
 
5.3. Các rối loạn tâm lý
5.3. Các rối loạn tâm lý5.3. Các rối loạn tâm lý
5.3. Các rối loạn tâm lý
 
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docxBài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
 
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị Phú
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị PhúRối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị Phú
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị Phú
 
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiĐặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
 
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiĐề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
 

More from Khai Nguyen

Bg tlyh lieu phap tam ly
Bg tlyh lieu phap tam lyBg tlyh lieu phap tam ly
Bg tlyh lieu phap tam lyKhai Nguyen
 
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạng
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạngBg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạng
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạngKhai Nguyen
 
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doi
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doiBg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doi
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doiKhai Nguyen
 
Tâm lý học bệnh nhâ n
Tâm lý học bệnh nhâ nTâm lý học bệnh nhâ n
Tâm lý học bệnh nhâ nKhai Nguyen
 
Bg tlyh 6 stress va benh tat 2012
Bg tlyh 6 stress va benh tat  2012Bg tlyh 6 stress va benh tat  2012
Bg tlyh 6 stress va benh tat 2012Khai Nguyen
 
Rối loạn nhân cách. bg
Rối loạn nhân cách.  bgRối loạn nhân cách.  bg
Rối loạn nhân cách. bgKhai Nguyen
 
Bg tlyh lieu phap tam ly
Bg tlyh lieu phap tam lyBg tlyh lieu phap tam ly
Bg tlyh lieu phap tam lyKhai Nguyen
 
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạng
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạngBg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạng
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạngKhai Nguyen
 
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doi
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doiBg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doi
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doiKhai Nguyen
 
Tâm lý học bệnh nhâ n
Tâm lý học bệnh nhâ nTâm lý học bệnh nhâ n
Tâm lý học bệnh nhâ nKhai Nguyen
 

More from Khai Nguyen (13)

Giao tiep y
Giao tiep yGiao tiep y
Giao tiep y
 
Bg tlyh lieu phap tam ly
Bg tlyh lieu phap tam lyBg tlyh lieu phap tam ly
Bg tlyh lieu phap tam ly
 
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạng
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạngBg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạng
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạng
 
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doi
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doiBg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doi
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doi
 
Tâm lý học bệnh nhâ n
Tâm lý học bệnh nhâ nTâm lý học bệnh nhâ n
Tâm lý học bệnh nhâ n
 
Bg tlyh 6 stress va benh tat 2012
Bg tlyh 6 stress va benh tat  2012Bg tlyh 6 stress va benh tat  2012
Bg tlyh 6 stress va benh tat 2012
 
Rối loạn nhân cách. bg
Rối loạn nhân cách.  bgRối loạn nhân cách.  bg
Rối loạn nhân cách. bg
 
Nhân cách
Nhân cáchNhân cách
Nhân cách
 
Giao tiep y
Giao tiep yGiao tiep y
Giao tiep y
 
Bg tlyh lieu phap tam ly
Bg tlyh lieu phap tam lyBg tlyh lieu phap tam ly
Bg tlyh lieu phap tam ly
 
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạng
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạngBg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạng
Bg tlyh 5 thuyết trí thông minh đa dạng
 
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doi
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doiBg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doi
Bg tlyh 5 giai doan phat trien tam ly trong cuoc doi
 
Tâm lý học bệnh nhâ n
Tâm lý học bệnh nhâ nTâm lý học bệnh nhâ n
Tâm lý học bệnh nhâ n
 

Bg tlyh 6 stress va benh tat 2012

  • 1. LÊ MINH THUẬN STRESS VÀ BỆNH TẬT 1
  • 5. (GAD: General Adaptation Syndrome) Hans Selye (1956) Stress là “phản ứng của con người trước các sự kiện đang đe dọa hay thách thức họ” [Robert S. Feldman. (1997). Essentials of Understanding Psychology. (3rd edn). USA: The McGraw-Hill Companies, Inc., pp.307-315]. i m n - t
  • 6. • …những sự kiện vui thú như lập kế hoạch cho một bữa tiệc hay khởi sự một công việc mong chờ bấy lâu, cũng có thể tạo nên stress, dù cho những sự kiện tiêu cực thì để lại hậu quả bất lợi hơn so với sự kiện tích cực. (Sarason, Johnson, & Siegel, 1978; Brown & McGill, 1989) 6 i m n - t
  • 7. Tất cả, không loại trừ một ai, đều phải đối mặt với stress. (Gatchel & Baum, 1983). i m n - t
  • 8. What are some psychosocial risk factors? • Depression (RR: 3.0-5.0) • Social isolation (RR: 3.0) • Romantic relationship stress (RR: 2.9 for women) or divorce (1.4 for men) • Socioeconomic status as a child (RR: 1.3-1.9) Cardiovascular Disease m n - t
  • 9. Năm 1920, Đan Mạch t) Cắt một lớp da mỏng • Cho nước ấm chảy liên tục vào • Phạm nhân chết thật, biểu hiện như người mất máu. 9 m n - t
  • 10. “Stress” là một thuật ngữ có liên quan đến rất nhiều khái niệm và thao tác khác nhau (Appley & Trumbull, 1967; Dodge & Martin, 1970; Hinkle, 1973; Janis, 1958; Lazarus, 1966; Levine & Scotch, 1970; Moss, 1973; McGrath, 1970). " Đừng xem thường stress, vì đến một lúc nào đó, nó sẽ làm cho chúng ta ghét bỏ đồng loại, xa lánh xã hội,… vào rừng ở với khỉ còn sướng hơn". Redford B.Williams " …Khi phải chịu đựng quá lâu, người ta dể trở nên độc ác, dữ dằn, nham hiểm vì mong muốn trả thù hay tìm lợi cho mình. Mà một khi sống với mưu toan thì sức khoẻ bị giảm là điều hợp lý …". Ted Dembrowsky m n - t
  • 11. “Stress=K>trạng thái căng thẳng”(Luật Hooke) Triệu chứng thích nghi tổng quát (GAS), Là phản ứng sinh lý và tâm lý của con người ấy [Selye, 1955] Stress là một quá trình thay thế nhau giữa một cơ thể và môi trường gồm sự tự phát hoặc những sự thay đổi, một khi sự đáp ứng vượt quá nhận thức của cơ thể, phá vỡ các quá trình trong hệ thống môi trường cơ thể. [Christensen] m n - t
  • 12. - Hiện tượng ngấm ngầm, tiềm ẩn, Căng thẳng thần kinh, dai dẳng, uất ức,... - n ng t t Làm kiệt quệ thần kinh và cách ứng xử của con người. m n - t
  • 13. 1. Cơ cấu gia đình 2. Hôn nhân 3. Nghề nghiệp 4. Kinh tế 5. Nơi ở 6. Các quan hệ 7. Học vấn 8. Tôn giáo 9. Giải trí 10. Sức khỏe THAY ĐỔI VÀ BỆNH H.Holmes và Richard Rahe u c 43 n - t
  • 14. n - t
  • 15.
  • 16. 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 12 24 36 Cácmứcđộstress Sức khỏe -Level of stress (Holmes & Rahe, 1967) -Length of the stressor (Cohen et al., 1998) p. 498 Căng thẳng & sức khỏe (từ 18-30) n - t
  • 17. Giai đoạn đầu Con người cảm thấy khó khăn do nhiều yếu tố tác động. Cảnh báo và linh động/alarm and mobilization: xảy ra khi con người nhận thấy sự hiện diện của tác nhân gây ra căng thẳng DIỄN BIẾN (HTC-hội chứng thích ứng chung) n - t
  • 18. Giai đoạn 2 Con người thích nghi biến đổi môi trường …… - Đề kháng/resistance: tự mình chuẩn bị đối phó với tác nhân gây căng thẳng DIỄN BIẾN (HTC-hội chứng thích ứng chung) n - t
  • 19. Giai đoạn đoạn 3 Con người THÍCH NGHI biến đổi môi trường • Thích nghi được • Không thích nghi được • Kiệt sức/exhaustion: năng lực thích ứng với stressor suy giảm đến điểm chốt xảy ra hậu quả tiêu cực- bệnh thực thể, các triệu chứng tâm lý như mất tập trung, dễ bị kích thích, trong một số trường hợp nghiêm trọng là mất định hướng và nhận thức về thực tại. DIỄN BIẾN (HTC-hội chứng thích ứng chung) n - t
  • 20. -Health Belief Model (Becker, 1974) -PRECEDE Model (Green, 1984) -Social Cognitive Theory (Bandura, 1977) -Stages of Change (Prochaska & DiClemente, 1983) Elder, Apodaca, Parra-Medina, &DeNuncio (1998) Strategies for Health Education n - t
  • 21. - Health Psychology (sức khỏe tâm thần): health is the influence of both our physiology (diet/exercise) and psychology (stress/social support). -Lifestyle/Lifeskills (lối sống, kỹ năng sống) the patterns of our everyday decisions which characterize our behavior. -Stress (căng thẳng): personal response to events that threaten to disrupt our daily behaviors. Từ khóa (Key Concepts) n - t
  • 22. 1. Bị cú shock, sững sờ, không thể chấp nhận (Shock and denial) 2. Giận dữ (Anger) 3. Đau khổ, suy sụp tinh thần (Depression) 4. Mặc cả (Bargaining) 5. Chấp nhận (Acceptance) c n - t
  • 23. • Các giai đoạn không nhất thiết phải xảy ra theo đúng thứ tự từ 1 đến 5 • Không phải ai cũng phải trải qua đủ 5 giai đoạn. • kẹt lại tại một giai đoạn này hay giai đoạn kia quá lâu trở thành bệnh lý (complicated bereavement) n n n - t
  • 24. • Kẹt tại giai đoạn c” quá lâu • Kẹt ở giai đoạn m”, đau khổ, suy sụp tinh thần quá nặng đến mất ăn mất ngủ, suy ngược tâm thần, tuyệt vọng và tự tử..v.v... c n - t
  • 25. Triệu chứng của các giai đoạn có thể xảy ra trong cùng một lúc c n - t
  • 26. 1. Hòa giải hôn nhân 2. Về hưu 3. sức khỏe thành viên trong gia đình thayđổi 4. Có thai 5. Gặp khó khăn trong tình dục 6. Có thêm thành viên mới trong gia đình 7. Điều chỉnh chuyện làm ăn 8. Thay đổi điều kiện tài chính 9. Bạn thân chết 10. Thay đổi phạm vi công việc ng …. HOLMES và RAHE n - t
  • 27. 1. Bạn đời chết 2. Ly dị Bạn đời ngoại tình 3. Ly thân/Chồng li dị 4. Ơ tù 5. Người thân trong gia đình chết 6. Bị thương hoặc bệnh tật 7. Hôn nhân 8. Bị sa thải ng …. HOLMES và RAHE n - t
  • 28. 9. Thay đổi số lần cải nhau với bạn đời 10. Cầm trên 30.000 USD ? 11. Tịch thu thế chấp hoặc khoảng vay 12. Con bỏ nhà đi Con hút heroin 13. Thay đổi trách nhiệm công việc ng …. HOLMES và RAHE n - t
  • 29. 14. Gặp rắc rối với cha mẹ vợ chồng 15. Những thành tích cá nhân xuất sắc 16. Chồng, vợ bắt đầu hoặc nghỉ làm việc 17. Bắt đầu đi học hoặc học xong 18. Thay đổi điều kiện sống 19. Điều chỉnh những thói quen cá nhân ng …. HOLMES và RAHE n - t
  • 30. 43 TÌNH HUỐNG TẠO NÊN CĂNG THẲNG TRONG CUỘC SỐNG [HOLMES và RAHE] 20.Gặp rắc rối với sếp 21.Thay đổi giờ làm việc hoặc điều kiện làm việc 22.Thay đổi về chỗ ở 23.Thay đổi về việc học 24.Thay đổi về thú tiêu khiển 25.Thay đổi về hoạt động tín ngưỡng 26.Thay đổi về hoạt động xã hội ng …. HOLMES và RAHE n - t
  • 31. 27. Cầm cố dưới 30.000 USD 28. Thay đổi về thói quen ngủ nghĩ 29. Thay đổi về số lần gặp gỡ các thành viên trong nhà 30. Thay đổi về thói quen ăn uống 31. Kỳ đi nghĩ 32. Dịp giáng sinh 33. Vi phạm nhỏ về pháp luật ng …. HOLMES và RAHE n - t
  • 33. 33 Tình huống Khó khăn hàng ngày Dự tính Công việc Thất bại Tài chính Tội ác Chiến tranh Thảm họa … .. Mở rộng thay đổi Kiểm soát hợp lý Kiểm soát nhận thức Sự trông đợi Niềm tin tinh thần Nhu cầu kích thích Các nguồn nhận thức đối phó ca Sự ủng hộ xã hội Tự thổ lộ Giải quyết vấn đề Bày tỏ kích thích Phủ nhận Thù địch Tiếp cận Né tránh Quản lý thời gian Phơi bày quản lý Thực hành tinh thần NHẬN THỨC cảm giác tỉnh thức huyết áp tốc độ tim Ngăn chặn miễn dịch Corticosteroids Catecholamines Opioids Grow hormone Prolactin Lạm dụng thuốc Hút thuốc Rối loạn ăn uống Chán nản Lo lắng Somatization Giảm tỉnh thức NCSK Các quá trình sinh lý học Tăng cường hoạt động tự trị Thể dục Thư giãn Niềm vui Thôi miên Xoa bóp Trầm tư Giảm SK Hậu quả bệnh tật Sinh học y học Tim mạch Miễn dich học Thần kinh học Dạ dày – ruột Cơ – xương Phổi Sinh sản/bài tiết Da liễu Hành vi Bạo lực Thực hiện yếu Vắng mặt Sử dụng CSYT
  • 34. 1. Nhớ lại sự kiện  gây đau khổ 2. Giấc mơ lặp đi lặp lại sự kiện gây đau khổ 3. Hành động hay cảm giác đột ngột như thể hiện sự gây chấn thương đang tái diễn. 4. Sự đau khổ mạnh mẽ về mặt tâm lý tiếp xúc với các sự kện, nó tượng trưng hoặc giống một sự kiện gây chấn thương Sự kiện chấn thương lặp đi lặp lại dai dẳng ít nhất theo một trong các cách sau n - t
  • 35. 1. Nổ lực tránh né các ý nghĩa hay tình cảm đi kèm chấn thương 2. Nổ lực tránh né các hoạt động hoặc tình huống gợi nhớ laị chấn thương. 3. Không có khả năng nhớ lại một phương diện quan trọng của chấn thương 4. Giảm rõ hứng thú trong các hoạt động có ý nghĩa 5. Cảm giác tách ra khỏi hoặc xa lánh người khác 6. Cung bậc tình cảm bị hạn chế 7. Ý nghĩ về một tương lai rất ngắn Sự tránh né dai dẳng kích thích đi kèm chấn thương hoặc làm tê liệt đáp ứng chung n - t
  • 36. 1. Khó ngủ hoặc ngủ không yên giấc 2. Dể nổi nóng hoặc giận dữ 3. Khó tập trung ý nghĩ 4. Quá cảnh giác 5. Giật mình hoảng hốt 6. Tính phản ứng sinh lý khi tiếp xúc các sự kiện tượng trưng hay giống một phương diện naò đó của sự kiện gay chấn thương. Các triệu chứng trên diễn ra ít nhất một tháng Những triệu chứng dai dẳng của tình trạng thức tỉnh gia tăng ít nhất 2 trong các n - t
  • 37. • Tăng Adrenalin, serotonin: thoát mồ hôi, ra mồ hôi tay,.. • Báo động: nhịp tim tăng, nâng cao huyết áp, - lực co tâm thu tăng • Thần kinh: Nhức đầu, mất ngủ, suy nghĩ miên mang, => cảm giác sợ hãi. Chứng cứ của stress n - t
  • 38. - Tuyến yên Tiết ra endorphin và enkephalin giảm đau ở tế bào. - Tuyến vỏ thượng thận: ACTH (adrenosortico tropin hormon) tiết 3 loại corticoit n - t Chứng cứ của stress
  • 39. Sinh dục: Estrogen, progesteron, andorsteron, giảm Zn+ (vô sinh) Cấp: Tiêu thụ vitamin C10% tổng hợp cortisol. Phóng ra catecholamin chậm vài phút đầu và kéo dài. Glucocoticoit: đường, đạm, mở, chống viêm, chống dị ứng, chuyển hóa Coticoit khoáng: Chuyển hóa nước và chất điện giải n - t Chứng cứ của stress
  • 40. NGUYÊN LÝ PHÒNG NGỪA STRESS 40 QUÁ TẢI DƯỚI QUÁ TẢI TRÊNSTRESS TỐI ƯU Thành tích thấp Thành tích tối ưu Thành tích thấp •Chán nản • Hoạt động •Vắng mặt •Lãnh đạm •Mất ngủ •Kích thích bức rứt •Sai lầm gia tăng •Khg quyết định được Sơ đồ stress do công việc
  • 41. - Stressor mạnh, xảy ra đột ngột, ảnh hưởng đến nhiều người một lúc (thảm họa tự nhiên). - Stress do các biến cố chấn động được chia sẻ bởi những người cùng cảnh ngộ; cho phép người ta nhận đuợc sự hỗ trợ xã hội và mối cảm thông trực tiếp, kịp thời. (Cumming, 1987; Pennerbake & Harber, 1993). n - t Chứng cứ của stress
  • 42. Sự kiện trọng đại trong đời như việc mất người thân trong gia đình, bị đuổi việc,… mà hậu quả tiêu cực tức thời sẽ nguôi ngoai đi theo thời gian. Trong một số trường hợp, tác động stress vẫn còn kéo dài. n - t Chứng cứ của stress
  • 43. Nền tảng là các rắc rối hàng ngày như kẹt xe, tạo sự bực bội nho nhỏ nhưng không để lại hiệu quả xấu về sau, trừ khi chúng tiếp diễn hay kết hợp với các tác nhân gây stress khác. vấn đề dài hạn, mãn tính sự bất mãn về trường học hay việc làm, dính vào quan hệ khổ sở, sống trong những nơi đông đúc hạn chế tính riêng tư,… Các trục trặc sức khỏe có liên quan đến các rắc rối hàng ngày: cảm cúm, đau cổ, nhức đầu và đau lưng (DeLongis, Folkman, & Lazarus, 1988; Jones, Brantley, & Gilchrist, 1988; Kohn, Lareniere, & Guevich, 1991) n - t Chứng cứ của stress
  • 44. Các yếu tố kích thích/uplift: sự kiện tích cực nhỏ nhặt khiến cho người ta cảm thấy thoải mái, dễ chịu. Điều thú vị ở đây là càng trải nghiệm nhiều các yếu tố kích thích thì các triệu chứng tâm lý kể lể về sau càng ít. n - t Chứng cứ của stress
  • 45. • Stress thành công nhất có kiểu người đối phó dũng cảm: một đặc điểm nhân cách có tỷ lệ dính bệnh đến stress hơn, cam kết/ commitment, thách thức/ chanllenge kiểm soát/ control. (nguồn : Kobasa, 1979; Gentry & Kobasa, 1984). n - t Chứng cứ của stress
  • 46. Sự phơi nhiễm không ngừng đối với stress làm giảm sút toàn bộ chức năng sinh học của cơ thể (vì hormone tiết ra liên tục). Dễ nhiễm bệnh hơn khi sự đề kháng vi trùng bị giảm sút (Kiecolt-Glaser& Glaser, 1986; Schneiderman, 1983; Cohen, Tyrrell, & Smith, 1993). Nhiều cơn đau nhức nhỏ hơn có thể là nguyên nhân hoặc trở nên tồi tệ hơn do stress: đau lưng, tim, da nổi mụn, khó tiêu, mệt mỏi và táo bón, thậm chí, liên quan đến cảm cúm thông thường nữa. (Brown, 1984; Cohen, Tyrrell, & Smith, 1993). n - t Chứng cứ của stress
  • 47. Phổ biến nhất là loét/ ulcer, hen suyễn/ asthma, viêm khớp/ arthitis, huyết áp cao/ high blood pressure và eczema. (Shorter, 1991). quá nhiều stress mới -quá khứ yếu (Echenrode, 1984; Glaser & Kiecolt-Glaser, 1994; Avision & Gotlib, 1994). n - t Chứng cứ của stress
  • 48. Stress là chuyện bình thường ở đời; nó là một phần tất yếu nảy sinh trong các họat động của con người. Mô hình Hội chứng thích ứng chung (GAD: General Adaptation Syndrome) Hans Selye (1956) t n n - t