1. Phần 1 XÁC ĐỊNH YÊU CẦU................................................. 3
1.1. Yêu cầu nghiệp vụ .......................................................................... 3
1.1.1. Danh sách các yêu cầu......................................................................... 3
1.1.2. Danh sách các biểu mẫu và các qui định ............................................. 4
1.1.2.1. Biểu mẫu 1 và qui định 1 ........................................................ 4
1.1.2.2. Biểu mẫu 2 .................................................................................. 4
1.1.2.3. Biểu mẫu 3 .................................................................................. 5
1.1.2.4. Biểu mẫu 4 và qui định 4 ........................................................ 5
1.1.2.5. Biểu mẫu 5 .................................................................................. 6
1.1.2.6. Biểu mẫu 6A, 6B, 6C ............................................................... 6
1.1.2.7. Biểu mẫu 7 và qui định 7 ........................................................ 7
1.1.2.8. Biểu mẫu 8 .................................................................................. 8
1.1.3. Bảng trách nhiệm................................................................................. 9
1.2. Yêu cầu tiến hoá ........................................................................... 10
1.2.1. Danh sách các yêu cầu....................................................................... 10
1.2.2. Danh sách các biểu mẫu .................................................................... 10
1.2.2.1. Biểu mẫu 9 ................................................................................ 10
1.2.2.2. Biểu mẫu 10 .............................................................................. 11
1.2.2.3. Biểu mẫu 11 .............................................................................. 12
1.2.3. Bảng trách nhiệm............................................................................... 12
1.3. Yêu cầu tiện dụng......................................................................... 13
1.4. Yêu cầu hiệu quả .......................................................................... 13
1.5. Yêu cầu tương thích .................................................................... 13
1.6. Yêu cầu an toàn ............................................................................ 13
1.7. Yêu cầu bảo mật ........................................................................... 13
Phần 2 MÔ HÌNH HOÁ YÊU CẦU ................................... 14
1
2. 2.1. Yêu cầu nghiệp vụ ........................................................................ 14
2.1.1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập thẻ độc giả ............................... 14
2.1.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật thông tin thẻ độc giả....... 16
2.1.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu huỷ thẻ độc giả .............................. 18
2.1.4. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu nhận sách....................................... 20
2.1.5. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu huỷ sách......................................... 22
2.1.6. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tra cứu sách ................................... 24
2.1.7. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu mượn sách..................... 26
2.1.8. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu nhận trả sách.................................. 28
2.2. Yêu cầu tiến hoá ........................................................................... 30
2.2.1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui định lập thẻ độc giả... 30
2.2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui định nhận sách ......... 32
2.2.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui định lập phiếu mượn
sách 34
2
3. Phần 1 XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
1.1. Yêu cầu nghiệp vụ
1.1.1. Danh sách các yêu cầu
STT Yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
1 Lập thẻ độc BM1 QĐ1
giả
2 Cập nhật BM2 Chỉ cập nhật
thông tin thẻ địa chỉ và
độc giả email
3 Huỷ thẻ độc BM3
giả
4 Nhận sách BM4 QĐ4
5 Huỷ sách BM5
6 Tra cứu sách BM6A,
BM6B,
BM6C
7 Lập phiếu BM7 QĐ7
mượn sách
8 Nhận trả sách BM8
3
4. 1.1.2. Danh sách các biểu mẫu và các qui định
1.1.2.1. Biểu mẫu 1 và qui định 1
BM1 Lập thẻ độc giả
Loại thẻ độc giả : ……………………
Họ tên : ……………………………... Ngày sinh : ………………………….
Địa chỉ : …………………………….. Email : ………………………………
Ngày lập : …………………………...
QĐ1
Có 2 loại độc giả X, Y
Tuổi độc giả từ 18 đến 55
Thẻ có giá trị trong vòng 6 tháng
Ví dụ :
BM1 Lập thẻ độc giả
Loại thẻ độc giả : X
Họ tên : Nguyễn Quốc Huy Ngày sinh : 12/12/1982
Địa chỉ : 585/31 Nguyễn Đình Chiểu Email :
P2 Q3 TP HCM nguyenquochuy@mail2world.com
Ngày lập : 8/4/2005
1.1.2.2. Biểu mẫu 2
BM2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả
Mã thẻ : ……………………………..
Địa chỉ : …………………………….. Email : ………………………………
4
5. Ví dụ :
BM2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả
Mã thẻ : MT000002
Địa chỉ : 585/36 Nguyễn Đình Chiểu Email :
P2 Q3 TP HCM nguyenquochuy@fannclub.com
1.1.2.3. Biểu mẫu 3
BM3 Huỷ thẻ độc giả
Mã thẻ : ……………………………..
Ví dụ :
BM3 Huỷ thẻ độc giả
Mã thẻ : MT000002
1.1.2.4. Biểu mẫu 4 và qui định 4
BM4 Nhận sách
Tên sách : …………………………... Thể loại : ……………………………
Tác giả : ……………………………..
Nhà xuất bản : ……………………… Năm xuất bản : ……………………...
Ngày nhận : …………………………
QĐ4
Có 3 thể loại sách A, B, C
Chỉ nhận sách được xuất bản trong vòng 8 năm
5
6. Ví dụ :
BM4 Nhận sách
Tên sách : Kỹ thuật lập trình ứng Thể loại : A
dụng chuyên nghiệp Visual Basic
.NET
Tác giả : Phạm Hữu Khang
Nhà xuất bản : Nhà xuất bản Lao Năm xuất bản : 2004
động – Xã hội
Ngày nhận : 8/4/2005
1.1.2.5. Biểu mẫu 5
BM5 Huỷ sách
Mã sách : ……………………………
Ví dụ :
BM5 Huỷ sách
Mã sách : MS00000002
1.1.2.6. Biểu mẫu 6A, 6B, 6C
BM6A Tra cứu sách (theo tên sách)
Tên sách : …………………………...
Ví dụ :
BM6A Tra cứu sách (theo tên sách)
Tên sách : Kỹ thuật lập trình ứng
dụng chuyên nghiệp Visual Basic
.NET
6
7. BM6B Tra cứu sách (theo thể loại)
Thể loại : ……………………………
Ví dụ :
BM6B Tra cứu sách (theo thể loại)
Thể loại : A
BM6C Tra cứu sách (kết quả)
Danh sách sách
STT Tên sách Thể loại Tác giả
Ví dụ :
BM6C Tra cứu sách (kết quả)
Danh sách sách
STT Tên sách Thể loại Tác giả
1 Kỹ thuật lập trình A Phạm Hữu
ứng dụng chuyên Khang
nghiệp Visual
Basic .NET
1.1.2.7. Biểu mẫu 7 và qui định 7
BM7 Lập phiếu mượn sách
Mã thẻ : …………………………….. Họ tên : ……………………………...
Ngày mượn : ………………………...
STT Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả
7
8. QĐ7
Chỉ cho mượn đối với thẻ độc giả còn hạn sử dụng
Sách phải không có người đang mượn
Chỉ được mượn tối đa 5 quyển sách
Thời gian mượn tối đa là 4 ngày
Ví dụ :
BM7 Lập phiếu mượn sách
Mã thẻ : MT000002 Họ tên : Nguyễn Quốc Huy
Ngày mượn : 8/4/2005
STT Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả
1 MS00000002 Kỹ thuật lập A Phạm Hữu
trình ứng Khang
dụng chuyên
nghiệp .NET
2 MS00000004 Lập trình ứng A Phạm Hữu
dụng chuyên Khang
nghiệp SQL
Server 2000
1.1.2.8. Biểu mẫu 8
BM8 Nhận trả sách
Mã phiếu : ………………………….. Mã sách : ……………………………
Ví dụ :
BM8 Nhận trả sách
Mã phiếu : MP00000002 Mã sách : MS00000004
8
9. 1.1.3. Bảng trách nhiệm
Bảng trách nhiệm
STT Yêu cầu Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Lập thẻ độc Cung cấp Kiểm tra
giả thông tin QĐ1 và ghi
theo BM1 thông tin
2 Cập nhật Cung cấp Ghi thông tin
thông tin thẻ thông tin
độc giả theo BM2
3 Huỷ thẻ độc Cung cấp Ghi thông tin
giả thông tin
theo BM3
4 Nhận sách Cung cấp Kiểm tra
thông tin QĐ4 và ghi
theo BM4 thông tin
5 Huỷ sách Cung cấp Ghi thông tin
thông tin
theo BM5
6 Tra cứu sách Cung cấp Tìm kiếm và
thông tin xuất thông
theo BM6A, tin theo
BM6B BM6C
7 Lập phiếu Cung cấp Kiểm tra
mượn sách thông tin QĐ7 và ghi
theo BM7 thông tin
8 Nhận trả sách Cung cấp Ghi thông tin
thông tin
theo BM8
9
10. 1.2. Yêu cầu tiến hoá
1.2.1. Danh sách các yêu cầu
STT Yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
1 Cập nhật qui BM9
định lập thẻ
độc giả
2 Cập nhật qui BM10
định nhận
sách
3 Cập nhật qui BM11
định lập
phiếu mượn
sách
1.2.2. Danh sách các biểu mẫu
1.2.2.1. Biểu mẫu 9
BM9 Cập nhật qui định lập thẻ độc giả
Tuổi tối thiểu : ……………………… Tuổi tối đa : …………………………
Thời hạn thẻ (tháng) : ……………….
Danh sách các loại độc giả
STT Loại độc giả
10
11. Ví dụ :
BM9 Cập nhật qui định lập thẻ độc giả
Tuổi tối thiểu : 20 Tuổi tối đa : 60
Thời hạn thẻ (tháng) : 8
Danh sách các loại độc giả
STT Loại độc giả
1 X
2 Y
3 Z
1.2.2.2. Biểu mẫu 10
BM10 Cập nhật qui định nhận sách
Nhận sách được xuất bản trong vòng (năm) : ………………………………….
Danh sách các thể loại sách
STT Thể loại sách
Ví dụ :
BM10 Cập nhật qui định nhận sách
Nhận sách được xuất bản trong vòng (năm) : 10
Danh sách các thể loại sách
STT Thể loại sách
1 A
2 B
3 C
4 D
11
12. 1.2.2.3. Biểu mẫu 11
BM11 Cập nhật qui định lập phiếu mượn sách
Số lượng sách tối đa được mượn : …. Thời gian mượn tối đa (ngày) : ……..
Ví dụ :
BM11 Cập nhật qui định lập phiếu mượn sách
Số lượng sách tối đa được mượn : 7 Thời gian mượn tối đa (ngày) : 6
1.2.3. Bảng trách nhiệm
Bảng trách nhiệm
STT Yêu cầu Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Cập nhật qui Cung cấp Ghi thông tin
định lập thẻ thông tin
độc giả theo BM9
2 Cập nhật qui Cung cấp Ghi thông tin
định nhận thông tin
sách theo BM10
3 Cập nhật qui Cung cấp Ghi thông tin
định lập thông tin
phiếu mượn theo BM11
sách
12
13. 1.3. Yêu cầu tiện dụng
1.4. Yêu cầu hiệu quả
1.5. Yêu cầu tương thích
1.6. Yêu cầu an toàn
1.7. Yêu cầu bảo mật
13
14. Phần 2 MÔ HÌNH HOÁ YÊU CẦU
2.1. Yêu cầu nghiệp vụ
2.1.1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập thẻ độc giả
BM1 Lập thẻ độc giả
Loại thẻ độc giả : ……………………
Họ tên : ……………………………... Ngày sinh : ………………………….
Địa chỉ : …………………………….. Email : ………………………………
Ngày lập : …………………………...
QĐ1
Có 2 loại độc giả X, Y
Tuổi độc giả từ 18 đến 55
Thẻ có giá trị trong vòng 6 tháng
14
15. Kí hiệu :
D1 : loại độc giả, họ tên, ngày sinh, địa chỉ, email, ngày lập
D2 : không có
D3 : danh sách các loại độc giả, tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn thẻ
D4 : D1 + {mã thẻ, ngày hết hạn}
D5 : D4
D6 : D5
15
16. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu
Bước 4 : kiểm tra sự hợp lệ của loại độc giả trong D1
Bước 5 : tính tuổi độc giả
Bước 6 : kiểm tra sự hợp lệ của tuổi độc giả
Bước 7 : nếu không thoả các điều kiện trên thì đến bước 12
Bước 8 : phát sinh mã thẻ và tính ngày hết hạn của thẻ
Bước 9 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu
Bước 10 : xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu)
Bước 11 : trả về D6 cho người dùng
Bước 12 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 13 : kết thúc
2.1.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật thông
tin thẻ độc giả
BM2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả
Mã thẻ : ……………………………..
Địa chỉ : …………………………….. Email : ………………………………
16
17. Kí hiệu :
D1 : mã thẻ, địa chỉ, email
D2 : không có
D3 : các thông tin về thẻ độc giả ứng với mã thẻ trong D1
D4 : các thông tin về thẻ độc giả sau khi được cập nhật
D5 : D4
D6 : D5
17
18. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : kiểm tra xem D3 có tồn tại trong cơ sở dữ liệu hay không,
nếu có thì đọc D3 nếu không thì đến bước 8
Bước 4 : cập nhật thông tin thẻ độc giả
Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu
Bước 6 : xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu)
Bước 7 : trả về D6 cho người dùng
Bước 8 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 9 : kết thúc
2.1.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu huỷ thẻ độc giả
BM3 Huỷ thẻ độc giả
Mã thẻ : ……………………………..
18
19. Kí hiệu :
D1 : mã thẻ độc giả
D2 : không có
D3 : các thông tin về thẻ độc giả ứng với mã thẻ trong D1
D4 : lệnh xóa các thông tin về thẻ độc giả trong D3
D5 : không có
D6 : không có
19
20. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : kiểm tra xem D3 có tồn tại trong cơ sở dữ liệu hay không,
nếu có thì đọc D3 nếu không thì đến bước 5
Bước 4 : xoá các thông tin về thẻ độc giả trong D3 khỏi cơ sở dữ liệu
Bước 5 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 6 : kết thúc
2.1.4. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu nhận sách
BM4 Nhận sách
Tên sách : …………………………... Thể loại : ……………………………
Tác giả : ……………………………..
Nhà xuất bản : ……………………… Năm xuất bản : ……………………...
Ngày nhận : …………………………
QĐ4
Có 3 thể loại sách A, B, C
Chỉ nhận sách được xuất bản trong vòng 8 năm
20
21. Kí hiệu :
D1 : tên sách, thể loại, tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản, ngày nhận
D2 : không có
D3 : danh sách các thể loại sách, khoảng thời gian xuất bản được phép
nhận
D4 : D1 + {mã sách}
D5 : không có
D6 : không có
21
22. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu
Bước 4 : kiểm tra sự hợp lệ của thể loại sách
Bước 5 : kiểm tra sự hợp lệ của khoảng thời gian xuất bản
Bước 6 : nếu không thoả mãn các điều kiện trên thì đến bước 9
Bước 7 : phát sinh mã sách
Bước 8 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu
Bước 9 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 10 : kết thúc
2.1.5. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu huỷ sách
BM5 Huỷ sách
Mã sách : ……………………………
22
23. Kí hiệu :
D1 : mã sách
D2 : không có
D3 : các thông tin về sách ứng với mã sách trong D1
D4 : lệnh xoá các thông tin về sách trong D3
D5 : không có
D6 : không có
23
24. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : kiểm tra xem D3 có tồn tại hay không, nếu có thì đọc D3 nếu
không thì đến bước 5
Bước 4 : xoá các thông tin về sách có trong D3 khỏi cơ sở dữ liệu
Bước 5 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 6 : kết thúc
2.1.6. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tra cứu sách
BM6A Tra cứu sách (theo tên sách)
Tên sách : …………………………...
BM6B Tra cứu sách (theo thể loại)
Thể loại : ……………………………
BM6C Tra cứu sách (kết quả)
Danh sách sách
STT Tên sách Thể loại Tác giả
24
25. Kí hiệu :
D1 : tên sách hay thể loại
D2 : không có
D3 : tên, thể loại, tác giả của các sách thoả mãn việc tìm kiếm theo tên
hay thể loại
D4 : không có
D5 : D3
D6 : D5
25
26. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu
Bước 4 : xuất D5 đến máy in (nếu có yêu cầu)
Bước 5 : trả về D6 cho người dùng
Bước 6 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 7 : kết thúc
2.1.7. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu mượn
sách
BM7 Lập phiếu mượn sách
Mã thẻ : …………………………….. Họ tên : ……………………………...
Ngày mượn : ………………………...
STT Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả
QĐ7
Chỉ cho mượn đối với thẻ độc giả còn hạn sử dụng
Sách phải không có người đang mượn
Chỉ được mượn tối đa 5 quyển sách
Thời gian mượn tối đa là 4 ngày
26
27. Kí hiệu :
D1 : mã thẻ, họ tên, ngày mượn, mã sách, tên sách, thể loại, tác giả.
D2 : không có
D3 : tình trạng thẻ độc giả, tình trạng các sách mà độc giả muốn
mượn, số sách tối đa được phép mượn, số sách độc giả đang
mượn, thời gian mượn tối đa
D4 : D1 + {ngày trả}
D5 : D4
D6 : D5
27
28. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu
Bước 4 : kiểm tra các qui định trong QĐ7
Bước 5 : nếu không thoả các điều kiện trong QĐ7 thì đến bước 10
Bước 6 : cập nhật lại tình trạng của các sách mà độc giả được phép
mượn và tính ngày trả sách
Bước 7 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu
Bước 8 : xuất D5 đến máy in (nếu có yêu cầu)
Bước 9 : trả về D6 cho người dùng
Bước 10 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 11 : kết thúc
2.1.8. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu nhận trả sách
BM8 Nhận trả sách
Mã phiếu : ………………………….. Mã sách : ……………………………
28
29. Kí hiệu :
D1 : mã phiếu, mã sách
D2 : không có
D3 : các thông tin về phiếu mượn sách ứng với mã phiếu trong D1
D4 : D3 sau khi đã loại bỏ các thông tin của sách được trả
D5 : không có
D6 : không có
29
30. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : kiểm tra xem D3 có tồn tại trong cơ sở dữ liệu hay không,
nếu có thì đọc D3 nếu không thì đến bước 6
Bước 4 : loại bỏ các thông tin của sách được trả khỏi D3 và cập nhật
lại tình trạng của sách được trả
Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu
Bước 6 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 7 : kết thúc
2.2. Yêu cầu tiến hoá
2.2.1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui
định lập thẻ độc giả
BM9 Cập nhật qui định lập thẻ độc giả
Tuổi tối thiểu : ……………………… Tuổi tối đa : …………………………
Thời hạn thẻ (tháng) : ……………….
Danh sách các loại độc giả
STT Loại độc giả
30
31. Kí hiệu :
D1 : tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn thẻ, danh sách các loại độc giả
D2 : không có
D3 : tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn thẻ, danh sách các loại độc giả
đang được áp dụng
D4 : D3 sau khi cập nhật
D5 : không có
D6 : không có
31
32. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu
Bước 4 : cập nhật các qui định
Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu
Bước 6 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 7 : kết thúc
2.2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui
định nhận sách
BM10 Cập nhật qui định nhận sách
Nhận sách được xuất bản trong vòng (năm) : ………………………………….
Danh sách các thể loại sách
STT Thể loại sách
32
33. Kí hiệu :
D1 : khoảng thời gian xuất bản có thể nhận được, danh sách các thể
loại
D2 : không có
D3 : khoảng thời gian xuất bản có thể nhận được, danh sách các thể
loại đang áp dụng
D4 : D3 sau khi cập nhật
D5 : không có
D6 : không có
33
34. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu
Bước 4 : cập nhật các qui định
Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu
Bước 6 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 7 : kết thúc
2.2.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui
định lập phiếu mượn sách
BM11 Cập nhật qui định lập phiếu mượn sách
Số lượng sách tối đa được mượn : …. Thời gian mượn tối đa (ngày) : ……..
34
35. Kí hiệu :
D1 : số lượng sách tối đa được mượn, thời gian mượn tối đa
D2 : không có
D3 : số lượng sách tối đa được mượn, thời gian mượn tối đang áp
dụng
D4 : D3 sau khi cập nhật
D5 : không có
D6 : không có
35
36. Thuật toán :
Bước 1 : nhận D1 từ người dùng
Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dự liệu
Bước 4 : cập nhật các qui định
Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu
Bước 6 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 7 : kết thúc
36