SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptEBOOKBKMT
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptEBOOKBKMT
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử của các chất tham gia pư do đó làm biếnđổi số oxi hoá của chúng
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử của các chất tham gia pư do đó làm biếnđổi số oxi hoá của chúng
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp 6 trường chuyên. Đăng ký mua tài liệu Toán 5 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang Toán IQ).
1. GV thực hiện: Bùi Xuân Đông
Email: buixuandong.thpt@gmail.com
ĐT: 0982.789.145
2. CẤU TRÚC
CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
A. Hóa trị và số oxy hóa
B. Phản ứng oxy hóa – khử
E. Luyện tập, củng cố, vận dụng, mở rộng
C. Phân loại các phản ứng trong hóa học vô cơ
D. Giải bài tập theo PP sử dụng ĐLBT electron
3. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
B. PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
I. Định nghĩa
II. Lập phương trình hóa học của phản
Về trang chủ
ứng oxi hóa – khử
III. Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa – khử
trong thực tiễn
4. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
K
(KNOW – ĐÃ BIẾT)
W
(WANT – MUỐN BIẾT)
L
(LEARN – HỌC ĐƯỢC)
Em đã biết:
+ Các bước và có
những kinh nghiệm gì
để cân bằng phản ứng
hóa học?
Em cần tìm hiểu:
+ Các bước và kỹ thuật
gì để cân bằng phản
ứng oxy hóa – khử?
Em đã học được?
hóa học?
+ Những kiến thức
liên quan đến phản
ứng oxy hóa – khử
(Các định nghĩa)?
+ Biểu diễn các quá
trình nhường, nhận e
của các nguyên tử?
5. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
II. Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi
hóa - khử
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố.
Tìm chất oxi hóa và chất khử.
BƯỚC 1
B. PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử.
Cân bằng mỗi quá trình.
Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử
nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.
Đặt hệ số vào phương trình.
Kiểm tra lại, thường thứ tự: KL – PK – H – O.
BƯỚC 2
BƯỚC 3
BƯỚC 4
6. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
Ví dụ 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi
hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
II. Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử
B. PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
1. Fe + O2 – Fe2O3
2. C + Fe2O3 – CO2 + Fe
3. Br2 + SO2 + H2O – HBr + H2SO4
4. Cl2 + NaOH – NaCl + NaClO + H2O
5. KMnO4 – K2MnO4 + MnO2 + O2
6. Cu + HNO3 – Cu(NO3)2 + NO + H2O
7. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
3 2 2CuO NH Cu N H O
S HNO H SO NO H O
+ − + +
+ − + +
Luyện tập:
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
sau theo phương pháp thăng bằng electron:
3 2 4 2
2 4 2 2
3 2 5
S HNO H SO NO H O
H SO H S S H O
P KClO P O KCl
+ − + +
+ − +
+ − +
10. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ Quay lại
( )3 3 2 23
–xFe yHNO zFe NO tNO qH O+ + +
Cho phản ứng sau:
Bài tập 1:
Chất đóng vai trò chất khử là
Fe.A Fe.
Fe(NO3)3.
NO2.
HNO3.
A
B
C
D
11. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
( )3 3 2 23
–xFe yHNO zFe NO tNO qH O+ + +
Cho phản ứng sau:
Bài tập 2:
Fe thực hiện quá trình:
A
0 3
3Fe Fe e
+
→ +Quá trình khử:
Quay lại
A
B
C
D
3Fe Fe e→ +Quá trình khử:
0 2
2Fe Fe e
+
→ +Quá trình khử:
Quá trình oxy hóa:
0 3
3Fe Fe e
+
→ +
Quá trình oxy hóa:
0 2
2Fe Fe e
+
→ +
12. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
( )3 3 2 23
–xFe yHNO zFe NO tNO qH O+ + +
Cho phản ứng sau:
Bài tập 3:
Giá trị của t là
A 4
Quay lại
A
B
C
D
4
3
2
1
( )3 3 2 23
6 3 3Fe HNO Fe NO NO H O+ → + +
13. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
( )3 3 2 23
6 3 2Fe HNO Fe NO NO H O+ → + +Cho phản ứng sau:
Bài tập 4:
Số phân tử HNO3 bị khử để tạo thành NO2 là
A 4
Quay lại
B
C
D
4
3
5
6
14. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Bài tập 5:
Tính thể tích khí NO2 (đktc) thu được khi cho 4,2g Fe
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
A
B
C
D
0,56 lít
5,04 lít
2,24 lít
1,68 lít
Quay lại
B D5,04 lít 1,68 lít
15. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Bài tập 6: Các dụng cụ lao động hằng ngày ở nhà làm
bằng sắt thép (như: cuốc, xẻng, …), thường phải được rửa
sạch và cất vào nơi khô ráo, nếu không, để lâu sẽ dễ bị gỉ.
Thành phần chính của thép là sắt, nếu để lâu trong
không khí ẩm, sắt sẽ dễ bị chuyển thành gỉ sắt có thành
phần chủ yếu là Fe2O3.nH2O.
Sắt đã thực hiện quá trình nào?
Quay lại
Sắt đã thực hiện quá trình nào?
B
A
C
D
Quá trình oxy hóa
Quá trình khử
Quá trình oxit hóa
Quá trình bazo hóa
0 3
3F e F e e
+
→ +
3 0
3F e e F e
+
+ →
2 3 2.F e F e O nH O→
3 2 3( )F e F e O H F e O→ →
16. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Bài tập 7:
Trong phản ứng cháy, O2 sẽ thể hiện tính chất nào?
Ví dụ: C + O2 CO2
A Quá trình oxy hóa
Quay lại
B
D
C
Quá trình khử
Chất khử
Chất oxy hóa
17. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
1. Fe + O2 - Fe2O31.
4 x
[K] [O]
Quá trình [O]
4 x
3 x Quá trình [K]
Quay
về
18. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
2. Fe2O3 + C - Fe + CO22.
3 x
[K] [O]
Quá trình [O]
3 x
4 x Quá trình [K]
2Fe2O3 + 3C 4Fe + 3CO2 Quay
về
19. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
3. Br2 + SO2 + H2O - HBr + H2SO43.
1 x
[K][O]
Quá trình [O]
1 x
1 x Quá trình [K]
Br2 + SO2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
Quay
về
20. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
4.
1 x
[K]
[O]
Quá trình [O]
4. Cl2 + NaOH – NaCl + NaClO + H2O
1 x Quá trình [K]
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Quay
về
21. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
5.
[K]
[O]
Quá trình [K]
5. KMnO4 – K2MnO4 + MnO2 + O2
1 x
Quá trình [O]
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
1 x
1 x
Quay
về
22. CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ
6.
[K] [O]
Quá trình [K]2 x
6. Cu + HNO3 – Cu(NO3)2 + NO + H2O
Quá trình [O]3 x
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Quay
về