SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Download to read offline
214 BỘ THỦ HÁN NGỮ 
(Vui lòng Giữ phím Ctrl nhấn chuột trái vào các số nét để truy cập cho 
nhanh). 
Bộ 01 nét. Bộ 02 nét. Bộ 03 nét. Bộ 04 nét. Bộ 05 nét. Bộ 06 nét. Bộ 07 
nét. 
Bộ 08 nét. Bộ 09 nét. Bộ 10 nét. Bộ 11 nét. Bộ 12 nét. Bộ 13 nét. Bộ 14 
nét 
Bộ 15, 16, 17 nét. 
Bộ 01 nét: 06 bộ. (Trở lại đầu trang) 
1.一Nhất: Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy. 
2.丨Cổn: Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới. 
3.丨Chủ: Nét chấm, một điểm. 
4.丨Phiệt: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác. 
5.乙Ất: Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…). 
6.丨Quyết: Nét sổ có móc, cái móc. 
Bộ 02 nét: 23 bộ. (Trở lại đầu trang) 
7.二Nhị: Số hai, số của đất, thuộc về âm. 
8.丨Đầu: Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác. 
9.人Nhân: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 
仁. 
10.丨Nhân (đi): Người, như hình người đang đi. 
11.入 Nhập: Vào, tượng hình rễ cây đâm sâu vào đất. 
12.八 Bát: Nguyên nghĩa là phân chia, còn có nghĩa là số tám. 
13.丨 Quynh: Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.
14.丨 Mịch: Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ. 
15.丨Băng: Nược đóng băng, nước đá. 
16.丨 Kỷ: Cái ghế, bảo thủ không biến đổi, ích kỷ. 
17.丨 Khảm: Há miệng, vật để đựng đồ như máng chậu đấu… 
18.刀 Đao: con dao hoặc hình thức khác 丨thường đứng bên phải các bộ khác. 
19.力 Lực: Sức, như hình bàn tay đánh xuống. 
20.丨 Bao: Bọc, gói, khom lưng ôm một vật. 
21.匕 Tỷ (bỉ): Cái thìa. 
22.匚 Phương: Đồ đựng, cái hộp, hình khoanh gỗ khoét ở giữa (nét ngang dưới). 
23. 匚Hễ (hệ): Che đậy. (nét ngang trên phủ quá sang trái nét sổ vuông). 
24.十 Thập: Số mười, đầy đủ,(Đông tây nam bắc trung cung đủ cả). 
25.卜 Bốc: Bói, Giống như những vết nứt trên yếm rùa để xem hung cát… 
26.匚 Tiết: Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoắc hiện tượng. 
27.匚 Hán: Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở. 
28.匚 Tư: Riêng tư. 
29.又 Hựu: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa. 
Bộ 03 nét: 31 bộ. (Trở lại đầu trang) 
30.口 Khẩu: Miệng (hình cái miệng). 
31.丨 Vi: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).
32.土 Đất: Gồm bộ nhị 二với bộ cổn 丨 như hình cây mọc trên mặt đất. 
33.士 Sĩ: Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và 
chữ nhất 一 thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo 
bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể 
hợp lại thành một. 
34.丨Truy (Trĩ): Theo sau mà đến kịp người đi trước. 
35.丨 Tuy: Dáng đi chậm. 
36.夕 Tịch: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy 
rõ). 
37.大 Đại: lớn. hình người dang rộng hai tay và chân. 
38.女 Nữ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo. 
39.子 Tử: Con. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân. 
40. 丨 Miên: Mái nhà. 
41.寸 Thốn: Tấc, một phần mười của thước. 
42.小 Tiểu: Nhỏ bé, ít (còn nguyên thì to chia ra thì nhỏ). 
43.丨 Uông: Què Hình người đững có chân không thẳng, cách viết khác:兀. 
44.尸 Thi: Thây người chết, Thi thể. 
45.丨 Triệt: Cây cỏ mới mọc (mới đâm chồi có hai lá và rễ cây). 
46.山 Sơn (san): Núi. 
47.丨 Xuyên: Sông cách viết khác:川, dòng sông có nhiều nhánh chảy vào. 
48.工 Công: Việc, người thợ ( hình dụng cụ đo góc vuông).
49.己 Kỷ: Can thứ sáu trong mười can. 
50.巾 Cân: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống). 
51.干 Can: Phạm đến. 
52. 丨Yêu: Nhỏ (hình đứa bé mới sinh). 
53.丨 Nghiễm: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà). 
54.丨 Dẫn:Đi xa ( chữ 丨- xích là bước thêm nét dài để chỉ việc đi xa). 
55.丨 Củng: Chấp hai tay cung kính ( cách viết hai chữ hựu又 gộp lại). 
56.丨 Dực (dặc): Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật. 
57.弓 Cung: Cái cung để bắn tên. 
58.丨 Kệ (kí): đầu con heo,cách viết khác: 丨. 
59.丨 Sam: Lông dài (đuôi sam). 
60.丨Xích: Bước ngắn, bước chân trái. 
Bộ 04 nét: 34 bộ. (Trở lại đầu trang) 
61.心 Tâm: Tim(hình quả tim) cách viết khác:丨Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên 
phải (小丨). 
62.戈 Qua: Cái kích bằng đầu. 
63.戶 Hộ: Cửa một cánh. (Một nửa chứ môn 門 cửa rộng hai cánh). 
64.手 Thủ: Tay. Cách viết khác: 丨, 才. 
65.支 Cành cây ( Hựu又- tay cùng nửa chữ trúc-竹 là cành cây).
66.丨 Phốc: Đánh nhẹ, cách viết khác 丨. 
67.文 Văn: Nét vẽ. Đường giao nhau. 
68.斗 Đấu: Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. (Đấu thóc, đấu gạo). 
69.斤 Căn: Cái rìu (Hình cái rìu để đốn cây). 
70.方 Phương: Vuông, Phương hướng, phía( hai thuyền đậu chung). 
71.丨 Vô: Không, chữ: Không無 xưa cũng viết như chữ 丨 kiểu như chữ Kí 丨. 
72.日 Nhật: Mặt trời, ban ngày. 
73.曰 Viết: Nói rằng, miệng khi nói hở răng và phát ra hơi (âm thanh). 
74.月 Nguyệt: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng. 
75.木 Mộc: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ). 
76.欠 Khiếm: Há miệng hả hơi ra ngáp. Thiếu ( khiếm nhã, khiếm khuyết). 
77.止 Chỉ: Cái chân. Cái nền, thế đứng dừng lại. 
78.丨 Ngạt: Xương tàn, rã rượi, tan nát. 
79.丨 Thù: Cái gậy, Hình tay cầm gậy. 
80.毋 Vô: Chớ, đừng Hình chữ gồm có chữ nữ chỉ người con gái, nét phảy ở trong 
chỉ lòng gian tà. Người như vậy bị cấm chỉ. Cách viết khác: 丨,無,丨. 
81.比 Tỉ(bỉ): So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp. 
82.毛 Mao: Lông, hình cộng lông có nhiều sợi.
83.氏 Thị: Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ. 
84.丨 Khí: Hơi, khí mây làm thành mưa. 
85.水 Thủy: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 丨. 
86.火 Hỏa: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:丨. 
87.爪 Trảo: Móng vuốt, Cách viết khác:爪,丨. 
88.父 Phụ: Cha, Tay cầm roi đánh dậy con cái. 
89.爻 Hào: Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào. 
90.丨 Tường:Tấm ván. Hình nử bên trái của chữ mộc. 
91.片 Phiến: Mảnh vật mỏng và phẳng. Hình nửa bên phải của chữ mộc. 
92.牙 Nha: Răng. Hình răng hai hàm cắn vào nhau. 
93.牛 Ngưu: Con bò. Cách viết khác:丨. 
94.犬 Khuyển: Con chó. Cách viết khác;丨. 
Bộ 05 nét: 23 bộ. (Trở lại đầu trang) 
95.玄 Huyền: Sâu kín xa xôi. Màu đen có lằn sắc đỏ - màu của trời của phật. 
96.玉 Ngọc: Đá quí (hình viên ngọc sâu chuỗi với nhau làm đồ trang sức). 
97.瓜 Qua: Dưa, hình dây dưa bò lan trên đất và có quả. 
98.瓦 Ngõa: Ngói, Gạch nung (Thợ nề gọi là thợ Ngõa) Đồ vật liệu bằng đất nung. 
99.甘 Cam: Ngọt. Vật ngon ngọt ngâm trong miệng. 
100.生 Sinh: Sống, mọc, sinh ra. Hình cỏ cây mọc trên đất.
101.用 Dụng: Dùng, có thể thi hành. Lấy chữ Bốc卜 là bói với chữ Trung中 là 
trúng (đúng) nghĩa là việc gì bói đúng thì có thể theo đó mà thi hành. 
102.田 Điền: Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh). 
103.初 Sơ: Cái chân. Hình bắp chân, Cãhs viết khác: 疋. 
104.丨 Nạch: Tật bệnh (Người bện phải nằm trên giường). 
105.丨 Bát (Bát đạp): Đạp ra. Nhiều nét hơn Bát Tám八. 
106.白 Bạch: Trắng, màu của phương Tây. 
107.皮 Bì: Da (Tay cầm dao lột da từ thây con vật). 
108.皿 Mãnh: Đồ bát đĩa để ăn cơm. 
109.目 Mục: mắt (Hình con mắt). 
110.矛 Mâu: Cái mâu là một thứ binh khí ngày xưa dùng để chiến đầu với kẻ thù. 
111.矢 Thỉ: Mũi tên, Mũi nhọn có ngạnh đuôi có lông định hướng bay. 
112.石 Thạch: Đá (Chữ hán 丨- sườn núi, chữ khẩu口- hòn, tảng đá). 
113.示 Kỳ (Kì, Thị): Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách 
viết khác: 丨. 
114.丨 Nhữu (Nhựu): Vết chân thú dẫm xuống đất ( Nhại lại, lắp lại, nói nhựu). 
115.禾 Hòa: cây lúa. 
116.穴 Huyệt: Cái hang. 
117.立 Lập: Đứng. Hình người đứng trên mặt đất. 
Bộ 06 nét: 29 bộ. (Trở lại đầu trang)
118.竹 Trúc: Cây Tre, Hình thức khác: 竺. 
119.米 Mễ: gạo (hạt lúa đã được chế biến). 
120.丨 Mịch: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại). 
121.缶 Phữu (Phẫu): Đồ sành như: vò, chum, vại, be có nắp đậy. 
122.丨 Võng: Lưới để bắt thú hay đánh cá. Cách viết khác: 丨,丨. 
123.羊 Dương: Con dê. 
124.羽 Vũ: Lông chim (hai cánh chim có lông vũ). 
125.老 Lão: Già. Người cao tuối râu tóc đã biến đổi. cách viết khác:考. 
126.而 Nhi: Râu. 
127.丨 Lỗi: Cái cày. (Cái cày làm bằng gỗ, khi cầy làm cỏ rậm bị vạch ra). 
128.耳Nhĩ: Tai để nghe. 
129.聿 Duật: Cây bút. Hình tay cầm cây bút viết. 
130.肉 Nhục: Thịt. Cách viết khác: 月( gần giống chữ nguyệt: 月). 
131.臣 Thần: Bề tôi (Hình ông quan cúi mình khuất phục). 
132.自 Tự: Cái mũi (Hình cái mũi ở trên miệng) còn có nghĩa là: Tự mình. 
133.至 Chí: Đến( Hình con chim từ trên trời bay xuống đất- đến nơi), chí hướng. 
134.臼 Cữu: Cái cối giã gạo. 
135.舌 Thiệt: Cái lưỡi.
136.舛 Suyễn: Trái nhau, nằm đối nhau, ngược lại. 
137.舟 Chu: Thuyền. 
138.艮 Cấn: Không nghe theo, chưa nhất trí, ngăn trở. Quẻ Cấn trong bát quái. 
139.色 Sắc: Sắc mặt. diện mạo. 
140.艸 Thảo: Cỏ. cách viết khác: 丨, 艸, 丨. 
141.丨 Hô: Vằn lông con cọp. 
142.丨 Trùng: Côn trùng, rắn rết. 
143.血 Huyết: Máu (Máu đựng trong bát để tế thần). 
144.行 Hành: Đi ( hai chân lần lượt bước tới). 
145.衣 Y: Áo. 
146.丨 Á: Che đậy, cái nắp. 
Bộ 07 nét: 20 bộ. (Trở lại đầu trang) 
147.見 Kiến: Thấy, xem, nhìn. 
148.角 Giác: Cái sừng. 
149.言 ngôn: Nói (thoại). 
150.谷 Cốc: Khe suối chảy thông ra sông. 
151.豆 Đậu: Cái bát có nắp đậy. 
152.豕 Thỉ: Con Heo (Lợn). 
153.丨 Trĩ: Loài thú có xương sống, lưng dài.
154.貝 Bối: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí. 
155.赤 Xích: Màu đỏ, màu của phương nam. 
156.走 Tẩu: Chạy. 
157.足 Túc: Chân. 
158.身 Thân: Thân mình. 
159.車 Xa: Cái xe. 
160莘 Tân: Vị cay, cay đắng, nhọc nhằn, lo toan, tần tảo. 
161.辰 Thần: Thì giờ, sấm sét, chuyển giao mùa từ xuân sang hạ (tháng ba). 
162.丨 Sước: Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 丨. 
163.邑 Ấp: Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng, thôn… 
164.酉 Dậu: Rượu ( Phương tây trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu). 
165.丨 Biện: Phân biệt. ( Biện luận, phản biện, biện bàn). 
166.里 Lí: Làng, Quả cây trồng. (Điền田 và thổ土). 
Bộ 08 nét: 09 bộ. (Trở lại đầu trang) 
167.金 Kim: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung. 
168.長 Trường: Dài, lâu. 
169.門 Môn: Cửa. 
170.阜 Phụ: Núi đất không có đá. Cách viết khác:丨. 
171.丨 Đãi: Kịp (chạy cho nhanh theo kịp người đi trước).
172.丨 Chuy: Giống chim đuôi ngắn. 
173.雨 Vũ: Mưa. 
174.丨 Thanh: Xanh. Màu của phương đông ngược với màu trắng phương tây. 
175.非 Phi: Không phải, trái, trái ngược( hai cánh chim đối nhau). 
Bộ 09 nét: 11 bộ. (Trở lại đầu trang) 
176.面 Diện: Mặt. 
177.革 Cách: Da thú thuộc bỏ sách lông. 
178.韋 Vi: Da thuộc, trái ngược nhau. 
179.丨 Cửu: Cây Hẹ. 
180.音 Âm: Tiếng, âm thanh phát ra tai nghe được. 
181.頁 Hiệt: Cái đầu. 
182.風 Phong: Gió. 
183.飛 Phi: Bay. 
184.食 Thực: Ăn. 
185.首 Thủ: Đầu. 
186.香 Hương: Mùi thơm. 
Bộ 10 nét: 08 bộ. (Trở lại đầu trang) 
187.馬 Mã: Con ngựa. 
188.骨 Cốt: Xương. 
189.高 Cao: Trái lại với thấp là cao.
190.丨 Tiêu: Tóc dài. Hình chữ trường長và chữ sam丨. Lông dài (tóc dài). 
191.丨 Đấu: Đánh nhau, chiến đấu, đấu tranh… 
192.丨 Sướng: Loại rượu lễ để cầu thần. 
193.丨 Lịch (Cách): Cái Đỉnh hương. Ngăn cách âm dương. 
194.鬼 Quỷ: Ma quỷ. 
Bộ 11 nét: 06 bộ. (Trở lại đầu trang) 
195.魚 Ngư: Cá. 
196.鳥 Điểu: Chim. 
197.鹵 Lỗ: Đất mặn, Muối trong đất. 
198.鹿 Lộc: Con Nai. 
199.麥 Mạch: Lúa Mạch. 
200.麻 Ma: Cây Gai. 
Bộ 12 nét: 04 bộ. (Trở lại đầu trang) 
201.黃 Hoàng: Màu vàng. 
202.黍 Thứ: Lúa nêp. 
203.黑 Hắc: Màu đen. 
204.丨 Chí (Phất): Thêu may. 
Bộ 13 nét: 04 bộ. (Trở lại đầu trang) 
205.丨 Mãnh: Con Ếch. 
206.鼎 Đỉnh: cái vạc.
207.鼓 Cổ: Cái trống. 
208.鼠 Thử: Con Chuột. 
Bộ 14 nét: 02 bộ: (Trở lại đầu trang) 
209.鼻Tỵ: Cái mũi. 
210.齊 Tề: Lúa trổ đều bông, Chỉnh tề. 
Bộ 15 nét: 01 bộ. 
211.齒 Xỉ: Răng. Lẻ loi. 
Bộ 16 nét: 02 bộ. 
212.龍 Long: Con Rồng. 
213.龜 Quy: Con Rùa. 
Bộ 17 nét: 01 bô. 
214.丨 Dược: Nhạc khí như ống sáo có lỗ. 
(Trở lại đầu trang) 
NGHỆ SĨ NGÔ TOÀN THẮNG 
SƯU TẦM BIÊN SOẠN VÀ NÂNG CAO TIỆN ÍCH.

More Related Content

Viewers also liked

浅谈写错别字
浅谈写错别字浅谈写错别字
浅谈写错别字Xiao Jin
 
戴語錄(一) 勵志篇 Quotes of Mr.Dai
戴語錄(一) 勵志篇 Quotes of Mr.Dai戴語錄(一) 勵志篇 Quotes of Mr.Dai
戴語錄(一) 勵志篇 Quotes of Mr.Dai士杰 戴
 
蓝天(第53期)
蓝天(第53期)蓝天(第53期)
蓝天(第53期)园 善
 
Internet Marketing
Internet MarketingInternet Marketing
Internet MarketingNorika
 

Viewers also liked (6)

Peribahasa
PeribahasaPeribahasa
Peribahasa
 
浅谈写错别字
浅谈写错别字浅谈写错别字
浅谈写错别字
 
戴語錄(一) 勵志篇 Quotes of Mr.Dai
戴語錄(一) 勵志篇 Quotes of Mr.Dai戴語錄(一) 勵志篇 Quotes of Mr.Dai
戴語錄(一) 勵志篇 Quotes of Mr.Dai
 
蓝天(第53期)
蓝天(第53期)蓝天(第53期)
蓝天(第53期)
 
Internet Marketing
Internet MarketingInternet Marketing
Internet Marketing
 
825 Chữ Hán thông dụng
825 Chữ Hán thông dụng825 Chữ Hán thông dụng
825 Chữ Hán thông dụng
 

Similar to [123doc.vn] 214 bo thu han ngu

Cấu tạo chữ Hán
Cấu tạo chữ HánCấu tạo chữ Hán
Cấu tạo chữ HánPhoenix Ngoc
 
Cấu tạo của chứ Hán trong tiếng Nhật
Cấu tạo của chứ Hán trong tiếng NhậtCấu tạo của chứ Hán trong tiếng Nhật
Cấu tạo của chứ Hán trong tiếng NhậtHọc Lại Từ Đầu
 
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thuTap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thunguyen cong vu
 
Tap viet chu han doc thu
Tap viet chu han   doc thuTap viet chu han   doc thu
Tap viet chu han doc thulantrinh95
 
[123doc.vn] 825 chu han viet trong tieng nhat
[123doc.vn]   825 chu han viet trong tieng nhat[123doc.vn]   825 chu han viet trong tieng nhat
[123doc.vn] 825 chu han viet trong tieng nhatViet Nam
 
825 hantuthongdung
825 hantuthongdung825 hantuthongdung
825 hantuthongdungNam Kaka
 
[123doc.vn] 825 han tu co ban kem nghia
[123doc.vn]   825 han tu co ban kem nghia[123doc.vn]   825 han tu co ban kem nghia
[123doc.vn] 825 han tu co ban kem nghiaViet Nam
 
Giáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcGiáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcxuancon
 

Similar to [123doc.vn] 214 bo thu han ngu (11)

Cấu tạo chữ Hán
Cấu tạo chữ HánCấu tạo chữ Hán
Cấu tạo chữ Hán
 
8 cau taochuhan
8 cau taochuhan8 cau taochuhan
8 cau taochuhan
 
Cấu tạo của chứ Hán trong tiếng Nhật
Cấu tạo của chứ Hán trong tiếng NhậtCấu tạo của chứ Hán trong tiếng Nhật
Cấu tạo của chứ Hán trong tiếng Nhật
 
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thuTap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
 
Tap viet chu han doc thu
Tap viet chu han   doc thuTap viet chu han   doc thu
Tap viet chu han doc thu
 
845 chữ Hán tiếng Việt
845 chữ Hán tiếng Việt845 chữ Hán tiếng Việt
845 chữ Hán tiếng Việt
 
[123doc.vn] 825 chu han viet trong tieng nhat
[123doc.vn]   825 chu han viet trong tieng nhat[123doc.vn]   825 chu han viet trong tieng nhat
[123doc.vn] 825 chu han viet trong tieng nhat
 
825 hantuthongdung
825 hantuthongdung825 hantuthongdung
825 hantuthongdung
 
[123doc.vn] 825 han tu co ban kem nghia
[123doc.vn]   825 han tu co ban kem nghia[123doc.vn]   825 han tu co ban kem nghia
[123doc.vn] 825 han tu co ban kem nghia
 
Giáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcGiáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-học
 
Van 8
Van 8Van 8
Van 8
 

More from Viet Nam

Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Viet Nam
 

More from Viet Nam (20)

Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149
 
Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145
 
Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144
 
Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143
 
Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142
 
Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139
 
Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138
 
Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137
 
Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135
 
Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132
 
Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127
 
Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126
 
Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124
 
Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122
 
Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121
 
Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120
 
Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119
 
Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118
 
Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117
 
Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116
 

[123doc.vn] 214 bo thu han ngu

  • 1. 214 BỘ THỦ HÁN NGỮ (Vui lòng Giữ phím Ctrl nhấn chuột trái vào các số nét để truy cập cho nhanh). Bộ 01 nét. Bộ 02 nét. Bộ 03 nét. Bộ 04 nét. Bộ 05 nét. Bộ 06 nét. Bộ 07 nét. Bộ 08 nét. Bộ 09 nét. Bộ 10 nét. Bộ 11 nét. Bộ 12 nét. Bộ 13 nét. Bộ 14 nét Bộ 15, 16, 17 nét. Bộ 01 nét: 06 bộ. (Trở lại đầu trang) 1.一Nhất: Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy. 2.丨Cổn: Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới. 3.丨Chủ: Nét chấm, một điểm. 4.丨Phiệt: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác. 5.乙Ất: Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…). 6.丨Quyết: Nét sổ có móc, cái móc. Bộ 02 nét: 23 bộ. (Trở lại đầu trang) 7.二Nhị: Số hai, số của đất, thuộc về âm. 8.丨Đầu: Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác. 9.人Nhân: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 仁. 10.丨Nhân (đi): Người, như hình người đang đi. 11.入 Nhập: Vào, tượng hình rễ cây đâm sâu vào đất. 12.八 Bát: Nguyên nghĩa là phân chia, còn có nghĩa là số tám. 13.丨 Quynh: Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.
  • 2. 14.丨 Mịch: Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ. 15.丨Băng: Nược đóng băng, nước đá. 16.丨 Kỷ: Cái ghế, bảo thủ không biến đổi, ích kỷ. 17.丨 Khảm: Há miệng, vật để đựng đồ như máng chậu đấu… 18.刀 Đao: con dao hoặc hình thức khác 丨thường đứng bên phải các bộ khác. 19.力 Lực: Sức, như hình bàn tay đánh xuống. 20.丨 Bao: Bọc, gói, khom lưng ôm một vật. 21.匕 Tỷ (bỉ): Cái thìa. 22.匚 Phương: Đồ đựng, cái hộp, hình khoanh gỗ khoét ở giữa (nét ngang dưới). 23. 匚Hễ (hệ): Che đậy. (nét ngang trên phủ quá sang trái nét sổ vuông). 24.十 Thập: Số mười, đầy đủ,(Đông tây nam bắc trung cung đủ cả). 25.卜 Bốc: Bói, Giống như những vết nứt trên yếm rùa để xem hung cát… 26.匚 Tiết: Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoắc hiện tượng. 27.匚 Hán: Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở. 28.匚 Tư: Riêng tư. 29.又 Hựu: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa. Bộ 03 nét: 31 bộ. (Trở lại đầu trang) 30.口 Khẩu: Miệng (hình cái miệng). 31.丨 Vi: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).
  • 3. 32.土 Đất: Gồm bộ nhị 二với bộ cổn 丨 như hình cây mọc trên mặt đất. 33.士 Sĩ: Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và chữ nhất 一 thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể hợp lại thành một. 34.丨Truy (Trĩ): Theo sau mà đến kịp người đi trước. 35.丨 Tuy: Dáng đi chậm. 36.夕 Tịch: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ). 37.大 Đại: lớn. hình người dang rộng hai tay và chân. 38.女 Nữ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo. 39.子 Tử: Con. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân. 40. 丨 Miên: Mái nhà. 41.寸 Thốn: Tấc, một phần mười của thước. 42.小 Tiểu: Nhỏ bé, ít (còn nguyên thì to chia ra thì nhỏ). 43.丨 Uông: Què Hình người đững có chân không thẳng, cách viết khác:兀. 44.尸 Thi: Thây người chết, Thi thể. 45.丨 Triệt: Cây cỏ mới mọc (mới đâm chồi có hai lá và rễ cây). 46.山 Sơn (san): Núi. 47.丨 Xuyên: Sông cách viết khác:川, dòng sông có nhiều nhánh chảy vào. 48.工 Công: Việc, người thợ ( hình dụng cụ đo góc vuông).
  • 4. 49.己 Kỷ: Can thứ sáu trong mười can. 50.巾 Cân: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống). 51.干 Can: Phạm đến. 52. 丨Yêu: Nhỏ (hình đứa bé mới sinh). 53.丨 Nghiễm: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà). 54.丨 Dẫn:Đi xa ( chữ 丨- xích là bước thêm nét dài để chỉ việc đi xa). 55.丨 Củng: Chấp hai tay cung kính ( cách viết hai chữ hựu又 gộp lại). 56.丨 Dực (dặc): Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật. 57.弓 Cung: Cái cung để bắn tên. 58.丨 Kệ (kí): đầu con heo,cách viết khác: 丨. 59.丨 Sam: Lông dài (đuôi sam). 60.丨Xích: Bước ngắn, bước chân trái. Bộ 04 nét: 34 bộ. (Trở lại đầu trang) 61.心 Tâm: Tim(hình quả tim) cách viết khác:丨Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丨). 62.戈 Qua: Cái kích bằng đầu. 63.戶 Hộ: Cửa một cánh. (Một nửa chứ môn 門 cửa rộng hai cánh). 64.手 Thủ: Tay. Cách viết khác: 丨, 才. 65.支 Cành cây ( Hựu又- tay cùng nửa chữ trúc-竹 là cành cây).
  • 5. 66.丨 Phốc: Đánh nhẹ, cách viết khác 丨. 67.文 Văn: Nét vẽ. Đường giao nhau. 68.斗 Đấu: Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. (Đấu thóc, đấu gạo). 69.斤 Căn: Cái rìu (Hình cái rìu để đốn cây). 70.方 Phương: Vuông, Phương hướng, phía( hai thuyền đậu chung). 71.丨 Vô: Không, chữ: Không無 xưa cũng viết như chữ 丨 kiểu như chữ Kí 丨. 72.日 Nhật: Mặt trời, ban ngày. 73.曰 Viết: Nói rằng, miệng khi nói hở răng và phát ra hơi (âm thanh). 74.月 Nguyệt: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng. 75.木 Mộc: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ). 76.欠 Khiếm: Há miệng hả hơi ra ngáp. Thiếu ( khiếm nhã, khiếm khuyết). 77.止 Chỉ: Cái chân. Cái nền, thế đứng dừng lại. 78.丨 Ngạt: Xương tàn, rã rượi, tan nát. 79.丨 Thù: Cái gậy, Hình tay cầm gậy. 80.毋 Vô: Chớ, đừng Hình chữ gồm có chữ nữ chỉ người con gái, nét phảy ở trong chỉ lòng gian tà. Người như vậy bị cấm chỉ. Cách viết khác: 丨,無,丨. 81.比 Tỉ(bỉ): So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp. 82.毛 Mao: Lông, hình cộng lông có nhiều sợi.
  • 6. 83.氏 Thị: Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ. 84.丨 Khí: Hơi, khí mây làm thành mưa. 85.水 Thủy: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 丨. 86.火 Hỏa: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:丨. 87.爪 Trảo: Móng vuốt, Cách viết khác:爪,丨. 88.父 Phụ: Cha, Tay cầm roi đánh dậy con cái. 89.爻 Hào: Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào. 90.丨 Tường:Tấm ván. Hình nử bên trái của chữ mộc. 91.片 Phiến: Mảnh vật mỏng và phẳng. Hình nửa bên phải của chữ mộc. 92.牙 Nha: Răng. Hình răng hai hàm cắn vào nhau. 93.牛 Ngưu: Con bò. Cách viết khác:丨. 94.犬 Khuyển: Con chó. Cách viết khác;丨. Bộ 05 nét: 23 bộ. (Trở lại đầu trang) 95.玄 Huyền: Sâu kín xa xôi. Màu đen có lằn sắc đỏ - màu của trời của phật. 96.玉 Ngọc: Đá quí (hình viên ngọc sâu chuỗi với nhau làm đồ trang sức). 97.瓜 Qua: Dưa, hình dây dưa bò lan trên đất và có quả. 98.瓦 Ngõa: Ngói, Gạch nung (Thợ nề gọi là thợ Ngõa) Đồ vật liệu bằng đất nung. 99.甘 Cam: Ngọt. Vật ngon ngọt ngâm trong miệng. 100.生 Sinh: Sống, mọc, sinh ra. Hình cỏ cây mọc trên đất.
  • 7. 101.用 Dụng: Dùng, có thể thi hành. Lấy chữ Bốc卜 là bói với chữ Trung中 là trúng (đúng) nghĩa là việc gì bói đúng thì có thể theo đó mà thi hành. 102.田 Điền: Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh). 103.初 Sơ: Cái chân. Hình bắp chân, Cãhs viết khác: 疋. 104.丨 Nạch: Tật bệnh (Người bện phải nằm trên giường). 105.丨 Bát (Bát đạp): Đạp ra. Nhiều nét hơn Bát Tám八. 106.白 Bạch: Trắng, màu của phương Tây. 107.皮 Bì: Da (Tay cầm dao lột da từ thây con vật). 108.皿 Mãnh: Đồ bát đĩa để ăn cơm. 109.目 Mục: mắt (Hình con mắt). 110.矛 Mâu: Cái mâu là một thứ binh khí ngày xưa dùng để chiến đầu với kẻ thù. 111.矢 Thỉ: Mũi tên, Mũi nhọn có ngạnh đuôi có lông định hướng bay. 112.石 Thạch: Đá (Chữ hán 丨- sườn núi, chữ khẩu口- hòn, tảng đá). 113.示 Kỳ (Kì, Thị): Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 丨. 114.丨 Nhữu (Nhựu): Vết chân thú dẫm xuống đất ( Nhại lại, lắp lại, nói nhựu). 115.禾 Hòa: cây lúa. 116.穴 Huyệt: Cái hang. 117.立 Lập: Đứng. Hình người đứng trên mặt đất. Bộ 06 nét: 29 bộ. (Trở lại đầu trang)
  • 8. 118.竹 Trúc: Cây Tre, Hình thức khác: 竺. 119.米 Mễ: gạo (hạt lúa đã được chế biến). 120.丨 Mịch: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại). 121.缶 Phữu (Phẫu): Đồ sành như: vò, chum, vại, be có nắp đậy. 122.丨 Võng: Lưới để bắt thú hay đánh cá. Cách viết khác: 丨,丨. 123.羊 Dương: Con dê. 124.羽 Vũ: Lông chim (hai cánh chim có lông vũ). 125.老 Lão: Già. Người cao tuối râu tóc đã biến đổi. cách viết khác:考. 126.而 Nhi: Râu. 127.丨 Lỗi: Cái cày. (Cái cày làm bằng gỗ, khi cầy làm cỏ rậm bị vạch ra). 128.耳Nhĩ: Tai để nghe. 129.聿 Duật: Cây bút. Hình tay cầm cây bút viết. 130.肉 Nhục: Thịt. Cách viết khác: 月( gần giống chữ nguyệt: 月). 131.臣 Thần: Bề tôi (Hình ông quan cúi mình khuất phục). 132.自 Tự: Cái mũi (Hình cái mũi ở trên miệng) còn có nghĩa là: Tự mình. 133.至 Chí: Đến( Hình con chim từ trên trời bay xuống đất- đến nơi), chí hướng. 134.臼 Cữu: Cái cối giã gạo. 135.舌 Thiệt: Cái lưỡi.
  • 9. 136.舛 Suyễn: Trái nhau, nằm đối nhau, ngược lại. 137.舟 Chu: Thuyền. 138.艮 Cấn: Không nghe theo, chưa nhất trí, ngăn trở. Quẻ Cấn trong bát quái. 139.色 Sắc: Sắc mặt. diện mạo. 140.艸 Thảo: Cỏ. cách viết khác: 丨, 艸, 丨. 141.丨 Hô: Vằn lông con cọp. 142.丨 Trùng: Côn trùng, rắn rết. 143.血 Huyết: Máu (Máu đựng trong bát để tế thần). 144.行 Hành: Đi ( hai chân lần lượt bước tới). 145.衣 Y: Áo. 146.丨 Á: Che đậy, cái nắp. Bộ 07 nét: 20 bộ. (Trở lại đầu trang) 147.見 Kiến: Thấy, xem, nhìn. 148.角 Giác: Cái sừng. 149.言 ngôn: Nói (thoại). 150.谷 Cốc: Khe suối chảy thông ra sông. 151.豆 Đậu: Cái bát có nắp đậy. 152.豕 Thỉ: Con Heo (Lợn). 153.丨 Trĩ: Loài thú có xương sống, lưng dài.
  • 10. 154.貝 Bối: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí. 155.赤 Xích: Màu đỏ, màu của phương nam. 156.走 Tẩu: Chạy. 157.足 Túc: Chân. 158.身 Thân: Thân mình. 159.車 Xa: Cái xe. 160莘 Tân: Vị cay, cay đắng, nhọc nhằn, lo toan, tần tảo. 161.辰 Thần: Thì giờ, sấm sét, chuyển giao mùa từ xuân sang hạ (tháng ba). 162.丨 Sước: Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 丨. 163.邑 Ấp: Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng, thôn… 164.酉 Dậu: Rượu ( Phương tây trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu). 165.丨 Biện: Phân biệt. ( Biện luận, phản biện, biện bàn). 166.里 Lí: Làng, Quả cây trồng. (Điền田 và thổ土). Bộ 08 nét: 09 bộ. (Trở lại đầu trang) 167.金 Kim: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung. 168.長 Trường: Dài, lâu. 169.門 Môn: Cửa. 170.阜 Phụ: Núi đất không có đá. Cách viết khác:丨. 171.丨 Đãi: Kịp (chạy cho nhanh theo kịp người đi trước).
  • 11. 172.丨 Chuy: Giống chim đuôi ngắn. 173.雨 Vũ: Mưa. 174.丨 Thanh: Xanh. Màu của phương đông ngược với màu trắng phương tây. 175.非 Phi: Không phải, trái, trái ngược( hai cánh chim đối nhau). Bộ 09 nét: 11 bộ. (Trở lại đầu trang) 176.面 Diện: Mặt. 177.革 Cách: Da thú thuộc bỏ sách lông. 178.韋 Vi: Da thuộc, trái ngược nhau. 179.丨 Cửu: Cây Hẹ. 180.音 Âm: Tiếng, âm thanh phát ra tai nghe được. 181.頁 Hiệt: Cái đầu. 182.風 Phong: Gió. 183.飛 Phi: Bay. 184.食 Thực: Ăn. 185.首 Thủ: Đầu. 186.香 Hương: Mùi thơm. Bộ 10 nét: 08 bộ. (Trở lại đầu trang) 187.馬 Mã: Con ngựa. 188.骨 Cốt: Xương. 189.高 Cao: Trái lại với thấp là cao.
  • 12. 190.丨 Tiêu: Tóc dài. Hình chữ trường長và chữ sam丨. Lông dài (tóc dài). 191.丨 Đấu: Đánh nhau, chiến đấu, đấu tranh… 192.丨 Sướng: Loại rượu lễ để cầu thần. 193.丨 Lịch (Cách): Cái Đỉnh hương. Ngăn cách âm dương. 194.鬼 Quỷ: Ma quỷ. Bộ 11 nét: 06 bộ. (Trở lại đầu trang) 195.魚 Ngư: Cá. 196.鳥 Điểu: Chim. 197.鹵 Lỗ: Đất mặn, Muối trong đất. 198.鹿 Lộc: Con Nai. 199.麥 Mạch: Lúa Mạch. 200.麻 Ma: Cây Gai. Bộ 12 nét: 04 bộ. (Trở lại đầu trang) 201.黃 Hoàng: Màu vàng. 202.黍 Thứ: Lúa nêp. 203.黑 Hắc: Màu đen. 204.丨 Chí (Phất): Thêu may. Bộ 13 nét: 04 bộ. (Trở lại đầu trang) 205.丨 Mãnh: Con Ếch. 206.鼎 Đỉnh: cái vạc.
  • 13. 207.鼓 Cổ: Cái trống. 208.鼠 Thử: Con Chuột. Bộ 14 nét: 02 bộ: (Trở lại đầu trang) 209.鼻Tỵ: Cái mũi. 210.齊 Tề: Lúa trổ đều bông, Chỉnh tề. Bộ 15 nét: 01 bộ. 211.齒 Xỉ: Răng. Lẻ loi. Bộ 16 nét: 02 bộ. 212.龍 Long: Con Rồng. 213.龜 Quy: Con Rùa. Bộ 17 nét: 01 bô. 214.丨 Dược: Nhạc khí như ống sáo có lỗ. (Trở lại đầu trang) NGHỆ SĨ NGÔ TOÀN THẮNG SƯU TẦM BIÊN SOẠN VÀ NÂNG CAO TIỆN ÍCH.