SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Download to read offline
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
参 
Tham : tham gia 
乗 
Thừa : lên xe 
乾 
Can : khô 
事 
Sự : việc 
丁 
Đinh : can thứ 4 
主 
Chủ : người chủ 
交 
Giao : giao nhau 
京 
Kinh : kinh đô 
人 
Nhân : người 
今 
Kim : bây giờ 
介 
Giới : giới thiệu 
仕 
Sĩ : công việc 
他 
Tha : khác 
付 
Phó : giao phó , gắn vào 
代 
Đại : thời đại , thay thế 
令 
Lệnh : mệnh lệnh 
以 
Dĩ : lấy làm mốc 
仲 
Trọng : đứng giữa,liên hệ 
件 
Kiện : sự kiện 
任 
Nhiệm : trách nhiệm 
休 
Hưu : nghỉ ngơi 
低 
Đê : thấp 
住 
Trú : sống , cư ngụ 
何 
Hà : cái gì 
作 
Tác : làm 
使 
Sử : sử dụng 
来 
Lai : đến 
例 
Lệ : ví dụ 
供 
Cung : cung cấp 
修 
Tu : rèn luyện, sửa chữa 
倒 
Đảo : rơi , sụp đổ 
候 
Hậu : khí hậu 
借 
Tá : vay mượn 
値 
Trị : giá trị 
停 
Đình : tạm ngừng
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
健 
Kiện : khỏe mạnh 
側 
Trắc : phía , cạnh 
備 
Bị : chuẩn bị 
便 
Tiện : tiện lợi 
係 
Hệ : quan hệ 
信 
Tín : tín hiệu 
伝 
Truyền : truyền , phát 
働 
Động : làm việc 
価 
Giá : giá trị 
優 
Ưu : hiền lành , ưu việt 
億 
Ức : 100 triệu 
先 
Tiên : trước 
元 
Nguyên : căn nguyên 
兄 
Huynh : anh trai 
入 
Nhập : vào 
内 
Nội : bên trong 
全 
Toàn : toàn bộ 
公 
Công : công viên 
具 
Cụ : dụng cụ 
冊 
Sách : cuốn sách 
冬 
Đông : mùa đông 
冷 
Lãnh : lạnh ( nước ) 
出 
Xuất : ra ngoài 
刀 
Đao : gươm đao 
力 
Lực : sức lực, năng lực 
分 
Phân : phút , phân chia 
切 
Thiết : cắt 
刑 
Hình : hình phạt 
列 
Liệt : hàng lối 
初 
Sơ : đầu tiên 
別 
Biệt : riêng biệt 
利 
Lợi : lợi ích, tiện lợi 
券 
Khoán : vé , phiếu 
刻 
Khắc : điêu khắc 
前 
Tiền : phía trước
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
則 
Tắc : quy tắc 
割 
Cát : chia ra 
功 
Công : thành công 
加 
Gia : tham gia, tăng lên 
助 
Trợ : giúp , cứu 
努 
Nỗ : nỗ lực 
勇 
Dũng : dũng cảm 
勉 
Miễn : sự cố gắng 
動 
Động : chuyển động 
務 
Vụ : việc , nghĩa vụ 
勝 
Thắng : chiến thắng 
勢 
Thế : thế lực 
勤 
Cần : chăm chỉ , phục vụ 
勹 
Bộ bao 
包 
Bao : bao bọc 
化 
Hoá : thay đổi 
北 
Bắc : phía bắc 
匹 
Thất : đếm con vật nhỏ 
区 
Khu : quận , huyện 
千 
Thiên : 1 ngàn 
午 
Ngọ : buổi trưa 
半 
Bán : phân nửa 
卒 
Tốt : tốt nghiệp 
南 
Nam : phía nam 
占 
Chiếm , chiêm : giữ , bói 
卩 
Bộ tiết 
卵 
Noãn : trứng 
危 
Nguy : nguy hiểm 
厚 
Hậu : dày , bề dày 
原 
Nguyên : cao nguyên , 
nguyên thủy 
去 
Khứ : quá khứ , bỏ lại 
又 
Bộ Hựu : hơn nữa 
友 
Hữu : bạn bè 
反 
Phản : ngược lại 
取 
Thủ : lấy
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
受 
Thụ : nhận 
口 
Khẩu : cái miệng 
古 
Cổ : cũ 
召 
Triệu : gọi 
可 
Khả : có thể 
史 
Sử : lịch sử 
右 
Hữu : bên phải 
司 
Ty , tư : thuộc về chỉ 
huy , lãnh đạo 
各 
Các : mỗi 
合 
Hợp , hiệp : nối lại 
吉 
Cát : tốt lành 
同 
Đồng : như nhau 
名 
Danh : tên họ 
何 
Hà : cái gì 
君 
Quân : xưng hô dành cho 
nam giới 
吸 
Hấp : hút ( thuốc ) 
吹 
Xúy : thổi 
告 
Cáo : báo tin 
周 
Chu : chu vi , xung quanh 
味 
Vị : mùi vị , ý nghĩa 
呼 
Hô : kêu , gọi 
命 
Mệnh : sự sống 
和 
Hoà : hòa bình , nước 
Nhật 
品 
Phẩm : hàng hóa 
咲 
Tiếu : nở hoa 
員 
Viên : nhân viên 
商 
Thương : việc kinh doanh 
問 
Vấn : vấn đề , câu hỏi 
喜 
Hỷ : vui mừng 
喫 
Khiết : ăn uống 
単 厳 因 回 困
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
Đơn : đơn giản Nghiêm : nghiêm khắc Nhân : nguyên nhân Hồi : số lần , vặn xoay Khốn : khó khăn 
固 
Cố : bền chắc 
国 
Quốc : đất nước 
囲 
Vi : chu vi , vây quanh 
園 
Viên : vườn , công viên 
円 
Viên : Yên đv tiền tệ Nhật 
図 
Đồ : bản vẽ 
団 
Đoàn : đoàn thể 
土 
Thổ : đất 
在 
Tại : tồn tại 
地 
Địa : địa cầu 
坂 
Phản : cái dốc 
型 
Hình : kiểu, mẫu 
城 
Thành : lâu đài 
基 
Cơ : nền tảng , cơ sở 
堂 
Đường : nhà lớn 
報 
Báo : báo cáo 
場 
Trường : nơi , chổ 
増 
Tăng : gia tăng 
圧 
Áp : áp lực 
壊 
Hoại : gãy , vỡ , phá hoại 
士 
Sĩ : học trò 
夏 
Hạ : mùa hè 
夕 
Tịch : chiều tối 
外 
Ngoại : ngoài 
多 
Đa : nhiều 
夜 
Dạ : đêm 
夢 
Mộng : giấc mơ 
大 
Đại : lớn 
天 
Thiên : trời 
太 
Thái : to lớn 
夫 
Phu : chồng 
央 
Ương : ở giữa 
失 
Thất : mất , thiếu sót 
奥 
Áo : bên trong , vợ 
奨 
Tưởng : cổ vũ , động viên
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
女 
Nữ : nữ giới , phụ nữ 
好 
Hảo : thích 
奴 
Nô : người hầu 
如 
Như : giống như 
妹 
Muội : em gái 
妻 
Thê : vợ 
姉 
Tỷ : chị gái 
始 
Thủy : bắt đầu 
姓 
Tánh : họ 
娘 
Nương : con gái 
婚 
Hôn : kết hôn 
婦 
Phụ : phụ nữ 
子 
Tử : đứa con 
孔 
Khổng : khổng tử , cái lỗ 
字 
Tự : chữ 
存 
Tồn : tồn tại 
孝 
Hiếu : hiếu thảo 
季 
Quý : mùa trong năm 
学 
Học : học tập 
宀 
Bộ Miên 
宅 
Trạch : nhà cửa 
宇 
Vũ : vũ trụ 
守 
Thủ : giữ , bảo vệ 
安 
An : an toàn 
完 
Hoàn : hoàn toàn 
官 
Quan : công chức 
宙 
Trụ : vũ trụ 
定 
Định : dự định 
客 
Khách : khách 
室 
Thất : căn phòng 
害 
Hại : thiệt hại 
家 
Gia : nhà 
宿 
Túc : ở , trọ 
寂 
Tịch : buồn cô đơn 
寄 
Ký : viếng thăm
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
富 
Phú : giàu có 
寒 
Hàn : trời lạnh 
察 
Sát : xem xét 
寝 
Tẩm : ngủ 
実 
Thực : sự thật , thực tế 
写 
Tả : bức ảnh 
宝 
Bảo : vật quý 
寸 
Bộ Thốn 
寺 
Tự : chùa 
将 
Tướng, tương : tướng 
quân , tương lai 
専 
Chuyên : chuyên môn 
尊 
Tôn : tôn kính 
対 
Đối : đối lập 
小 
Tiểu : nhỏ 
少 
Thiếu , thiểu : ít , trẻ 
尸 
Thi : xác chết , thi hài 
局 
Cục : bộ phận 
居 
Cư : ở , sống 
届 
Giới : đạt tới , đi đến 
屋 
Ốc : nhà , mái nhà 
展 
Triển : phát triển 
山 
Sơn : núi 
岩 
Nham : đất đá 
岸 
Ngạn : bờ sông 
島 
Đảo : hòn đảo 
川 
Xuyên : sông 
州 
Châu : tỉnh , khu vực 
工 
Công : công trường 
左 
Tả : bên trái 
己 
Kỷ : tự mình 
巾 
Bộ Cân 
市 
Thị : chợ , thành phố 
布 
Bố : vải 
希 
Hy : hy vọng 
帳 
Trương , trướng : sổ
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
常 
Thường : thông thường 
帽 
Mạo : mũ 
干 
Can : phơi khô 
平 
Bình : hòa bình 
年 
Niên : năm 
幺 
Bộ Yêu 
幼 
Ấu : nhỏ bé , non nớt 
广 
Bộ Nghiễm 
店 
Điếm : tiệm 
度 
Độ : lần 
座 
Tọa : ngồi 
庫 
Khố : kho 
庭 
Đình : vườn , sân trước 
庁 
Sảnh : văn phòng 
広 
Quảng : rộng 
康 
Khang : yên mạnh 
廴 
Bộ Dẫn 
建 
Kiến : kiến trúc 
式 
Thức : nghi lễ 
弓 
Bộ Cung 
引 
Dẫn : dẫn dắt 
弟 
Đệ : em trai 
弱 
Nhược : yếu 
強 
Cường : mạnh 
彡 
Bộ Sam 
影 
Ảnh : bóng , hình bóng 
形 
Hình : loại , kiểu mẫu 
彳 
Bộ Sách 
役 
Dịch : phục vụ 
彼 
Bỉ : anh ta , bạn trai 
待 
Đãi : chờ đợi 
律 
Luật : luật pháp 
上 
Thượng : trên 
下 
Hạ : dưới 
不 
Bất : không , phủ nhận
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
世 
Thế : thế giới 
中 
Trung : trong 
丈 
Trượng : cao lớn 
亡 
Vong : mất , chết 
乙 
Ất : can thứ 2 
久 
Cữu : vĩnh cữu 
了 
Liễu : kết thúc 
一 
Nhất : 1 
二 
Nhị : 2 
三 
Tam : 3 
四 
Tứ : 4 
五 
Ngũ : 5 
七 
Thất : 7 
八 
Bát : 8 
九 
Cửu : 9 
六 
Lục : 6 
後 
Hậu : sau 
徒 
Đồ : đồ đệ 
復 
Phục : hoàn lại , phục hồi 
心 
Tâm : tim , tâm hồn 
必 
Tất : tất yếu 
志 
Chí : ý chí 
忘 
Vong : quên 
忙 
Mang : bận rộn 
快 
Khoái : thích thú 
念 
Niệm : tri giác, nhớ lại 
怒 
Nộ : tức giận 
怖 
Bố : bồn chồn , lo lắng 
思 
Tư : suy nghĩ 
急 
Cấp : vội vàng 
性 
Tính , Tánh : giới tính 
恥 
Sỉ : e thẹn , xấu hỗ 
悲 
Bi : buồn bã 
息 
Tức : hơi thở 
悪 
Ác : xấu , dở
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
想 
Tưởng : ý tưởng 
意 
Ý : ý chí , ý định 
愛 
Ái : yêu thương 
感 
Cảm : cảm xúc 
慣 
Quán : tập quán 
憎 
Tăng : ghét , căm thù 
応 
Ứng : ứng đáp 
懸 
Huyền : treo 
恋 
Luyến : tình yêu 
戈 
Bộ Qua 
成 
Thành : thành công 
戦 
Chiến : chiến tranh 
戸 
Bộ Hộ 
所 
Sở : nơi ,chổ , địa điểm 
手 
Thủ : tay 
刂 
Bộ Đao 
忄 
Bộ Tâm 
扌 
Bộ Thủ 
才 
Tài : tài năng 
打 
Đả : đánh 
技 
Kỹ : kỹ thuật 
投 
Đầu : ném 
押 
Áp : ấn , đẩy 
払 
Phất : trả 
招 
Chiêu : mời , lời mời 
拾 
Thập : tập họp 
持 
Trì : cầm nắm 
指 
Chỉ : ngón tay 
捨 
Xả : thải bỏ , quăng 
掃 
Tảo : quét dọn 
授 
Thụ , thọ : truyền đạt , 
chỉ dẫn 
掛 
Quải : treo 
探 
Thám : tìm kiếm 
換 
Hoán : thay đổi 
撮 
Toát : chụp hình
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
支 
Chi : chi nhánh 
夂 
Bộ Truy 
改 
Cải : cải cách 
放 
Phóng : giải phóng 
政 
Chính : chính trị 
故 
Cố : sự cố 
教 
Giáo : dạy , chỉ bảo 
敗 
Bại : thất bại 
散 
Tán : phân tán 
敬 
Kính : tôn kính 
数 
Số : số , đếm 
整 
Chỉnh : chỉnh sửa 
文 
Văn : văn học 
斗 
Bộ Đẩu 
料 
Liệu : vật liệu 
斤 
Bộ Cân 
新 
Tân : mới 
断 
Đoạn : từ chối , cắt đứt 
方 
Phương : phương pháp 
旅 
Lữ : đi lại , du lịch 
族 
Tộc : gia đình 
日 
Nhật : ngày , mặt trời 
早 
Tảo : sớm 
明 
Minh : sáng 
易 
Dịch : dễ 
昔 
Tích : ngày xưa 
星 
Tinh : ngôi sao 
映 
Ánh : phản chiếu 
春 
Xuân : mùa xuân 
昨 
Tạc : vừa qua 
昭 
Chiêu : chiếu sáng 
時 
Thời : thời gian 
晚 
Vãng : chiều tối 
昼 
Trú : buổi trưa 
普 
Phổ : rộng rãi , khắp nơi
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
景 
Cảnh : phong cảnh 
晴 
Tình : trời trong xanh 
暇 
Hạ : rảnh rỗi 
暑 
Thử : trời nóng 
暖 
Noãn : ấm áp 
暗 
Ám : tối tăm 
曜 
Diệu : ngày trong tuần 
曲 
Khúc : giai điệu , quẹo 
書 
Thư : viết 
替 
Thế : thay thế 
最 
Tối : nhất , hơn cả 
会 
Hội : gặp gỡ 
月 
Nguyệt :tháng, mặt trăng 
有 
Hữu : có , sở hữu 
服 
Phục : trang phục 
望 
Vọng : hy vọng 
朝 
Triều : buổi sáng 
期 
Kỳ : thời kỳ 
木 
Mộc : cây 
末 
Mạt : cuối 
本 
Bản : cuốn sách , cội 
nguồn 
机 
Kỷ : cái bàn 
材 
Tài : tài liệu 
村 
Thôn : làng , xã 
束 
Thúc: bó lại 
杯 
Bôi : chén , tách 
東 
Đông : hướng đông 
林 
Lâm : rừng 
枚 
Mai : đơn vị đếm vật 
mỏng ( tờ giấy …) 
果 
Quả : kết quả 
枝 
Chi : cành cây 
柔 
Nhu : mềm , yếu 
査 
Tra : điều tra 
校 
Hiệu : trường học 
根 
Căn : rễ
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
格 
Cách : tính cách 
案 
Án : dự án 
梅 
Mai : cây mai 
械 
Giới : máy móc 
森 
Sâm : rừng rậm 
業 
Nghiệp : sự nghiệp 
楽 
Lạc : lạc quan 
様 
Dạng : ngài , hình dạng 
橋 
Kiều : cây cầu 
機 
Cơ : máy móc 
横 
Hoành : ngang , bên 
cạnh 
桜 
Anh : hoa anh đào 
欠 
Bộ Khiếm 
次 
Thứ : thứ tự 
欲 
Dục : mong muốn 
歌 
Ca : bài hát 
止 
Chỉ : đình chỉ 
正 
Chính : chính xác 
歩 
Bộ : đi bộ 
歳 
Tuế : tuổi 
帰 
Quy : trở về 
歹 
Bộ Ngạt 
死 
Tử : chết 
残 
Tàn : sót lại 
殳 
Bộ Thù 
段 
Đoạn : bậc thang 
毋 
Bộ Vô 
母 
Mẫu : mẹ 
比 
Tỉ : so sánh 
毛 
Mao : lông 
気 
Khí : không khí 
水 
Thủy : nước 
氵 
Bộ Thủy 
永 
Vĩnh : vĩnh cữu 
汗 
Hãn : mồ hôi
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
汚 
Ô : ô nhiễm 
池 
Trì : cái ao 
決 
Quyết : quyết định 
汽 
Khí : hơi nước 
沸 
Phí : đun sôi 
油 
Du : dầu 
治 
Trị : cai trị 
泊 
Bạc : trọ lại 
法 
Pháp : luật pháp 
注 
Chú : chú ý 
泣 
Khấp : khóc 
泳 
Vịnh : bơi 
洋 
Dương : đại dương 
洗 
Tẩy : rửa , giặt 
活 
Hoạt : sinh hoạt 
流 
Lưu : dòng nước 
浴 
Dục : tắm 
海 
Hải : biển 
消 
Tiêu : tiêu diệt 
涼 
Lương : mát mẻ 
涙 
Lệ : nước mắt 
深 
Thâm : sâu sắc 
減 
Giảm : trừ 
渡 
Độ : băng qua 
測 
Trắc : đo lường 
港 
Cảng : bến cảng 
湖 
Hồ : hồ 
湯 
Thang : nước nóng 
源 
Nguyên : nguồn gốc 
準 
Chuẩn : chuẩn bị 
温 
Ôn : ôn hòa 
満 
Mãn : mãn nguyện 
漢 
Hán : Hán tự 
済 
Tế : kinh tế 
灬 
Bộ Hỏa
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
灰 
Hôi : tro 
災 
Tai : tai họa 
無 
Vô : không 
然 
Nhiên : tự nhiên 
煮 
Chử : nấu 
煙 
Yên : khói 
熱 
Nhiệt : nhiệt độ 
争 
Tranh : chiến tranh 
焼 
Thiêu : đốt 
父 
Phụ : cha 
片 
Phiến : mảnh , vật mỏng 
牛 
Ngưu : con bò 
牜 
Bộ Ngưu 
物 
Vật : đồ vật 
特 
Đặc : đặc biệt 
犬 
Khuyển : con chó 
犭 
Bộ Khuyển 
狭 
Hiệp : hẹp 
独 
Độc : độc thân 
玉 
Bảo : của quý 
王 
Vương : vua 
珍 
Trân : quý hiếm 
現 
Hiện : hiện tại 
球 
Cầu : hình cầu 
理 
Lý : lý luận 
甘 
Cam : ngọt 
生 
Sinh : sinh trưởng 
産 
Sản : sản phẩm 
用 
Dụng : sử dụng 
田 
Điền : ruộng lúa 
由 
Do : lý do 
男 
Nam : đàn ông con trai 
町 
Đinh : thành thị 
界 
Giới : thế giới 
留 
Lưu : ở lại
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
畑 
Điền : ruộng 
番 
Phiên : thứ tự 
画 
Họa : tranh vẽ 
当 
Đương : bây giờ 
疒 
Bộ Nạch 
疲 
Bì : mệt 
病 
Bệnh : bệnh viện 
痛 
Thống : đau đớn 
癶 
Bộ Bát 
登 
Đăng : leo 
発 
Phát : xuất phát 
白 
Bạch : màu trắng 
百 
Bách : 100 
的 
Đích : mục đích 
皆 
Giai : mọi người 
皿 
Mãnh : cái đĩa 
目 
Mục : mắt 
直 
Trực : trực tiếp 
相 
Tương , tướng : thủ 
tướng 
真 
Chân : chân thật 
眠 
Miên : buồn ngủ 
眼 
Nhãn : con mắt 
矢 
Thỉ : cây tên 
知 
Tri : biết 
短 
Đoản : ngắn 
石 
Thạch : đá 
研 
Nghiên : nghiên cứu 
示 
Thị : hiển thị 
礻 
Bộ Thị 
祖 
Tổ : tổ tiên 
祝 
Chúc : chúc mừng 
神 
Thần : thần linh 
祭 
Tế : lễ hội 
禁 
Cấm : cấm đoán 
礼 
Lễ : nghi lễ
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
禾 
Bộ Hòa 
私 
Tư : tôi , riêng tư 
秋 
Thu : mùa thu 
科 
Khoa : khoa học 
秒 
Miễu : giây 
種 
Chủng : chủng loại 
究 
Cứu : nghiên cứu 
空 
Không : không gian 
窓 
Song : cửa sổ 
立 
Lập : thành lập 
並 
Tịnh : sắp xếp 
竹 
Bộ Trúc 
笑 
Tiếu : cười 
符 
Phù : phù hiệu 
弟 
Đệ : em trai 
筆 
Bút : bút lông 
答 
Đáp : trả lời 
算 
Toán : tính toán 
節 
Tiết : mùa 
築 
Trúc: kiến trúc 
簡 
Giản : giản đơn 
米 
Mễ : gạo , nước Mỹ 
糸 
Bộ Mịch 
紀 
Ký : nhật ký 
約 
Ước : ước hẹn 
紙 
Chỉ : tờ giấy 
級 
Cấp : cấp bậc 
細 
Tế : nhỏ hẹp 
紹 
Thiệu : giới thiệu 
終 
Chung : chung kết 
結 
Kết : kết hôn 
絶 
Tuyệt : tuyệt đối 
給 
Cấp : cung cấp 
経 
Kinh : trải qua 
緑 
Lục : cây xanh , màu lục
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
緒 
Tự : cùng nhau 
線 
Tuyến : đường dây 
練 
Luyện : luyện tập 
県 
Huyện : tỉnh 
絵 
Hội : bức vẻ 
続 
Tục : tiếp tục 
置 
Trí : bố trí 
羊 
Bộ Dương 
羽 
Vũ : lông , cánh 
着 
Trước : đến 
習 
Tập : học 
考 
Khảo : suy xét 
者 
Giả : người 
耳 
Nhĩ : tai 
聞 
Văng : nghe 
声 
Thanh : âm thanh 
職 
Chức : công việc 
聴 
Thính : nghe 
肉 
Nhục : thịt 
育 
Dục : thể dục 
背 
Bối : lưng 
胸 
Hung : ngực 
能 
Năng : năng lực 
脱 
Thoát : cởi ra 
自 
Tự : tự nhiên 
台 
Đài : cái bệ 
船 
Thuyền : thuyền 
良 
Lương : tốt 
色 
Sắc : màu sắc 
花 
Hoa : hoa 
若 
Nhược : trẻ 
苦 
Khổ : gian khổ 
茶 
Trà : trà 
英 
Anh : anh ngữ 
荷 
Hà : hành lý
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
菓 
Quả : bánh kẹo 
菜 
Thái : rau quả 
万 
Vạn : 10.000 
落 
Lạc : rơi 
葉 
Diệp : lá 
薄 
Bạc : mỏng 
薬 
Dược : thuốc 
号 
Hiệu : tín hiệu 
虫 
Trùng : côn trùng 
行 
Hành : đi 
術 
Thuật : mỹ thuật 
衣 
Y : quần áo 
衤 
Bộ Y 
表 
Biểu : biểu thị 
袋 
Đại : cái túi , bao 
裏 
Lý : mặt sau 
製 
Chế : sản xuất 
複 
Phức : phức tạp 
西 
Tây : hướng Tây 
要 
Yếu : tất yếu 
見 
Kiến : nhìn 
規 
Quy : quy tắc 
親 
Thân : thân thiết 
覚 
Giác : nhớ 
角 
Giác : góc 
解 
Giải : giải quyết 
触 
Xúc : sờ 
言 
Bộ Ngôn 
計 
Kế : kế hoạch 
記 
Ký : nhất ký 
訪 
Phỏng : viếng thăm 
許 
Hứa : cho phép 
試 
Thí : thử 
話 
Thoại : nói chuyện 
誌 
Chí : tạp chí
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
語 
Ngữ : ngôn ngữ 
説 
Thuyết : thuyết minh 
課 
Khóa : bài học 
調 
Điều : điều chỉnh 
講 
Giảng : cắt nghĩa 
謝 
Tạ : tạ lỗi 
警 
Cảnh : cảnh sát 
訳 
Dịch : phiên dịch 
議 
Nghị : hội nghị 
読 
Độc : đọc 
変 
Biến : biến hóa 
豆 
Đậu : hạt đậu 
予 
Dự : dự định 
貝 
Bộ Bối 
負 
Phụ : bị thua 
財 
Tài : tiền của 
貨 
Hóa : hàng hóa 
責 
Trách : trách nhiệm 
貯 
Trữ : dự trữ 
買 
Mãi : mua 
貸 
Thải : cho mượn 
費 
Phí : chi phí 
貿 
Mậu : mậu dịch 
賃 
Nhẫm : thuê 
賞 
Thưởng : giải thưởng 
売 
Mại : bán 
質 
Chất : chất vấn 
頼 
Lại : nhờ vả 
贈 
Tặng : tặng cho 
賛 
Tán : tán thành 
赤 
Xích : màu đỏ 
走 
Tẩu : chạy 
起 
Khởi : thức dậy 
越 
Việt : vượt qua 
趣 
Thú : thú vị
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
足 
Túc : chân 
踊 
Dũng : khiêu vũ 
車 
Xa : xe hơi 
軟 
Nhuyễn : mềm dẻo 
軽 
Khinh : nhẹ 
輸 
Thâu : chuyên chở 
転 
Chuyển : vận chuyển 
辛 
Tân : cay 
弁 
Biện : hùng biện 
辞 
Từ : từ chức 
農 
Nông : nông nghiệp 
辶 
Bộ Sước 
込 
Nhập , vào : chen chúc 
迎 
Nghênh , nghinh : đón 
tiếp 
近 
Cận : gần 
返 
Phản : trả lại 
退 
Thoái : rút lui 
送 
Tống : gởi , tiễn đưa 
途 
Đồ : đường 
通 
Thông : đi qua 
速 
Tốc : nhanh 
造 
Tạo: chế tạo 
連 
Liên : liên lạc 
週 
Chu : tuần lễ 
進 
Tiến : tiến bộ 
遊 
Du : đi chơi 
運 
Vận : vận động 
過 
Quá : đi qua 
道 
Đạo : đường 
達 
Đạt : thành đạt 
違 
Vi : sai khác 
遠 
Viễn : xa xôi 
遅 
Trì : trể 
選 
Tuyển : tuyển dụng 
辺 
Biên : lân cận
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
郊 
Giao : ngoại ô 
郎 
Lang : đàn ông 
部 
Bộ : phòng , bộ phận 
郵 
Bưu : bưu điện 
都 
Đô : thủ đô 
酉 
Bộ Dậu 
配 
Phối : phân phối 
酒 
Tửu : rượu 
酔 
Túy : say 
医 
Y : y giả ( bác sĩ ) 
里 
Lý : làng quê 
重 
Trọng : nặng 
野 
Dã : hoang dã 
量 
Lượng : số lượng 
金 
Bộ Kim 
鉛 
Duyên : bút chì 
銀 
Ngân : ngân hàng 
鉄 
Thiết : sắt 
長 
Trường , trưởng : dài 
門 
Môn : cửa 
閉 
Bế : đóng 
開 
Khai : mở 
間 
Gian : thời gian 
関 
Quan : quan hệ 
阝 
Bộ Phụ 
降 
Giáng : xuống 
院 
Viện : bệnh viện 
際 
Tế : quốc tế 
障 
Chướng : ngăn trở 
隣 
Lân : bên cạnh 
隹 
Bộ Chuy 
雑 
Tạp : tạp chí 
離 
Ly : chia rời 
難 
Nan : khó khăn 
雨 
Vũ : mưa
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
雪 
Tuyết : tuyết 
雲 
Vân : mây 
電 
Điện : điện 
震 
Chấn : chấn động 
青 
Thanh : màu xanh 
静 
Tĩnh : yên tĩnh 
非 
Phi : không 
面 
Diện : bề mặt 
音 
Âm : âm thanh 
頁 
Bộ Hiệt 
預 
Dự : gởi 
頭 
Đầu : cái đầu 
題 
Đề : vấn đề 
願 
Nguyện : cầu nguyện 
類 
Loại : chủng loại 
風 
Phong : gió 
飛 
Phi : bay 
食 
Thực : ăn 
飲 
Ẩm : uống 
飯 
Phạn : bữa ăn 
飼 
Tự : nuôi 
飾 
Sức : trang sức 
養 
Dưỡng : nuôi dưỡng 
館 
Quán : tòa nhà 
馬 
Mã : ngựa 
駐 
Trú : dừng lại 
験 
Nghiệm : thực nghiệm 
驚 
Kinh : kinh ngạc 
駅 
Dịch : nhà ga 
体 
Thể : thân thể 
高 
Cao : cao 
髪 
Phát : tóc 
魚 
Ngư : cá 
鮮 
Tiên : tươi 
鳥 
Điểu : chim
815 漢字表 http://studyjapanese.net 
塩 
Diêm : muối 
麦 
Mạch : lúa mì 
黄 
Hoàng : màu vàng 
黒 
Hắc : đen 
黙 
Mặc : yên tĩnh 
点 
Điểm : dấu chấm 
歯 
Xỉ : răng 
齢 
Linh : tuổi 
顔 
Nhan : khuôn mặt 
険 
Hiểm : nguy hiểm

More Related Content

What's hot

BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
POWERPOINT THEO CV 5512 HOA HOC 10 CHAN TROI SANG TAO BAI 1 14.pdf
POWERPOINT THEO CV 5512 HOA HOC 10 CHAN TROI SANG TAO BAI 1 14.pdfPOWERPOINT THEO CV 5512 HOA HOC 10 CHAN TROI SANG TAO BAI 1 14.pdf
POWERPOINT THEO CV 5512 HOA HOC 10 CHAN TROI SANG TAO BAI 1 14.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
60 ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 HÀ NỘI MÔN TIẾNG ANH 2023 - FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆ...
60 ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 HÀ NỘI MÔN TIẾNG ANH 2023 - FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆ...60 ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 HÀ NỘI MÔN TIẾNG ANH 2023 - FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆ...
60 ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 HÀ NỘI MÔN TIẾNG ANH 2023 - FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo
Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảoKỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo
Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảoTâm Việt Group
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 10 GLOBAL SUCCESS NĂM 2023 CÓ FILE NGHE - 2 HỌC ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 10 GLOBAL SUCCESS NĂM 2023 CÓ FILE NGHE - 2 HỌC ...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 10 GLOBAL SUCCESS NĂM 2023 CÓ FILE NGHE - 2 HỌC ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 10 GLOBAL SUCCESS NĂM 2023 CÓ FILE NGHE - 2 HỌC ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TÌM THẤY HẠNH PHÚC TRONG CÔNG VIỆC ?
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TÌM THẤY HẠNH PHÚC TRONG CÔNG VIỆC ?LÀM THẾ NÀO ĐỂ TÌM THẤY HẠNH PHÚC TRONG CÔNG VIỆC ?
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TÌM THẤY HẠNH PHÚC TRONG CÔNG VIỆC ?TẠ MINH TRÃI
 
Giao an Powerpoint theo CV 5512 Tin hoc Lop 10 Canh Dieu Ca nam.pdf
Giao an Powerpoint theo CV 5512 Tin hoc Lop 10 Canh Dieu Ca nam.pdfGiao an Powerpoint theo CV 5512 Tin hoc Lop 10 Canh Dieu Ca nam.pdf
Giao an Powerpoint theo CV 5512 Tin hoc Lop 10 Canh Dieu Ca nam.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Chiêm Tinh Cơ Bản - Phần 1
Chiêm Tinh Cơ Bản - Phần 1Chiêm Tinh Cơ Bản - Phần 1
Chiêm Tinh Cơ Bản - Phần 1Little Daisy
 
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt nam
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt namTiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt nam
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt namThanh Hoa
 
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11/2011
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11/2011Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11/2011
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11/2011Cao Anh
 
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)Kien Thuc
 
Hồ sơ vận động tài trợ chiến dịch Xuân Tình Nguyện khoa Địa Lý 2018
Hồ sơ vận động tài trợ chiến dịch Xuân Tình Nguyện khoa Địa Lý 2018Hồ sơ vận động tài trợ chiến dịch Xuân Tình Nguyện khoa Địa Lý 2018
Hồ sơ vận động tài trợ chiến dịch Xuân Tình Nguyện khoa Địa Lý 2018Tấn Tài Phan
 
Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm unit 6 HS.docx
Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm unit 6 HS.docxBài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm unit 6 HS.docx
Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm unit 6 HS.docxThngMai26
 
GIÁO ÁN POWERPOINT CẢ NĂM KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (HÓA, LÝ, SINH) THEO CÔNG V...
GIÁO ÁN POWERPOINT CẢ NĂM KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (HÓA, LÝ, SINH) THEO CÔNG V...GIÁO ÁN POWERPOINT CẢ NĂM KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (HÓA, LÝ, SINH) THEO CÔNG V...
GIÁO ÁN POWERPOINT CẢ NĂM KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (HÓA, LÝ, SINH) THEO CÔNG V...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfBộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfTThKimKhnh
 
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thườngHọc tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thườngVui Lên Bạn Nhé
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Tư duy tích cực
Tư duy tích cựcTư duy tích cực
Tư duy tích cực
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD (PRACTICE TEST) (BẢ...
 
POWERPOINT THEO CV 5512 HOA HOC 10 CHAN TROI SANG TAO BAI 1 14.pdf
POWERPOINT THEO CV 5512 HOA HOC 10 CHAN TROI SANG TAO BAI 1 14.pdfPOWERPOINT THEO CV 5512 HOA HOC 10 CHAN TROI SANG TAO BAI 1 14.pdf
POWERPOINT THEO CV 5512 HOA HOC 10 CHAN TROI SANG TAO BAI 1 14.pdf
 
60 ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 HÀ NỘI MÔN TIẾNG ANH 2023 - FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆ...
60 ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 HÀ NỘI MÔN TIẾNG ANH 2023 - FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆ...60 ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 HÀ NỘI MÔN TIẾNG ANH 2023 - FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆ...
60 ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 HÀ NỘI MÔN TIẾNG ANH 2023 - FORM 40 CÂU TRẮC NGHIỆ...
 
Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo
Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảoKỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo
Kỹ năng tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 10 GLOBAL SUCCESS NĂM 2023 CÓ FILE NGHE - 2 HỌC ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 10 GLOBAL SUCCESS NĂM 2023 CÓ FILE NGHE - 2 HỌC ...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 10 GLOBAL SUCCESS NĂM 2023 CÓ FILE NGHE - 2 HỌC ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 10 GLOBAL SUCCESS NĂM 2023 CÓ FILE NGHE - 2 HỌC ...
 
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TÌM THẤY HẠNH PHÚC TRONG CÔNG VIỆC ?
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TÌM THẤY HẠNH PHÚC TRONG CÔNG VIỆC ?LÀM THẾ NÀO ĐỂ TÌM THẤY HẠNH PHÚC TRONG CÔNG VIỆC ?
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TÌM THẤY HẠNH PHÚC TRONG CÔNG VIỆC ?
 
Giao an Powerpoint theo CV 5512 Tin hoc Lop 10 Canh Dieu Ca nam.pdf
Giao an Powerpoint theo CV 5512 Tin hoc Lop 10 Canh Dieu Ca nam.pdfGiao an Powerpoint theo CV 5512 Tin hoc Lop 10 Canh Dieu Ca nam.pdf
Giao an Powerpoint theo CV 5512 Tin hoc Lop 10 Canh Dieu Ca nam.pdf
 
Chiêm Tinh Cơ Bản - Phần 1
Chiêm Tinh Cơ Bản - Phần 1Chiêm Tinh Cơ Bản - Phần 1
Chiêm Tinh Cơ Bản - Phần 1
 
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt nam
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt namTiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt nam
Tiểu luận cương lĩnh đầu tiên của đảng cộng sản việt nam
 
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11/2011
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11/2011Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11/2011
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11/2011
 
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)
Hướng dẫn cách tăng cường trí nhớ của Bạn (Trần Đăng Khoa)
 
Hồ sơ vận động tài trợ chiến dịch Xuân Tình Nguyện khoa Địa Lý 2018
Hồ sơ vận động tài trợ chiến dịch Xuân Tình Nguyện khoa Địa Lý 2018Hồ sơ vận động tài trợ chiến dịch Xuân Tình Nguyện khoa Địa Lý 2018
Hồ sơ vận động tài trợ chiến dịch Xuân Tình Nguyện khoa Địa Lý 2018
 
Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm unit 6 HS.docx
Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm unit 6 HS.docxBài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm unit 6 HS.docx
Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm unit 6 HS.docx
 
GIÁO ÁN POWERPOINT CẢ NĂM KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (HÓA, LÝ, SINH) THEO CÔNG V...
GIÁO ÁN POWERPOINT CẢ NĂM KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (HÓA, LÝ, SINH) THEO CÔNG V...GIÁO ÁN POWERPOINT CẢ NĂM KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (HÓA, LÝ, SINH) THEO CÔNG V...
GIÁO ÁN POWERPOINT CẢ NĂM KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (HÓA, LÝ, SINH) THEO CÔNG V...
 
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdfBộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
Bộ câu hỏi Chủ nghĩa xã hội Khoa học có đáp án.pdf
 
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thườngHọc tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...
 

More from Viet Nam

Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Viet Nam
 

More from Viet Nam (20)

Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149
 
Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145
 
Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144
 
Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143
 
Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142
 
Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139
 
Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138
 
Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137
 
Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135
 
Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132
 
Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127
 
Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126
 
Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124
 
Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122
 
Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121
 
Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120
 
Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119
 
Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118
 
Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117
 
Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116
 

[123doc.vn] 825 han tu co ban kem nghia

  • 1. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 参 Tham : tham gia 乗 Thừa : lên xe 乾 Can : khô 事 Sự : việc 丁 Đinh : can thứ 4 主 Chủ : người chủ 交 Giao : giao nhau 京 Kinh : kinh đô 人 Nhân : người 今 Kim : bây giờ 介 Giới : giới thiệu 仕 Sĩ : công việc 他 Tha : khác 付 Phó : giao phó , gắn vào 代 Đại : thời đại , thay thế 令 Lệnh : mệnh lệnh 以 Dĩ : lấy làm mốc 仲 Trọng : đứng giữa,liên hệ 件 Kiện : sự kiện 任 Nhiệm : trách nhiệm 休 Hưu : nghỉ ngơi 低 Đê : thấp 住 Trú : sống , cư ngụ 何 Hà : cái gì 作 Tác : làm 使 Sử : sử dụng 来 Lai : đến 例 Lệ : ví dụ 供 Cung : cung cấp 修 Tu : rèn luyện, sửa chữa 倒 Đảo : rơi , sụp đổ 候 Hậu : khí hậu 借 Tá : vay mượn 値 Trị : giá trị 停 Đình : tạm ngừng
  • 2. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 健 Kiện : khỏe mạnh 側 Trắc : phía , cạnh 備 Bị : chuẩn bị 便 Tiện : tiện lợi 係 Hệ : quan hệ 信 Tín : tín hiệu 伝 Truyền : truyền , phát 働 Động : làm việc 価 Giá : giá trị 優 Ưu : hiền lành , ưu việt 億 Ức : 100 triệu 先 Tiên : trước 元 Nguyên : căn nguyên 兄 Huynh : anh trai 入 Nhập : vào 内 Nội : bên trong 全 Toàn : toàn bộ 公 Công : công viên 具 Cụ : dụng cụ 冊 Sách : cuốn sách 冬 Đông : mùa đông 冷 Lãnh : lạnh ( nước ) 出 Xuất : ra ngoài 刀 Đao : gươm đao 力 Lực : sức lực, năng lực 分 Phân : phút , phân chia 切 Thiết : cắt 刑 Hình : hình phạt 列 Liệt : hàng lối 初 Sơ : đầu tiên 別 Biệt : riêng biệt 利 Lợi : lợi ích, tiện lợi 券 Khoán : vé , phiếu 刻 Khắc : điêu khắc 前 Tiền : phía trước
  • 3. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 則 Tắc : quy tắc 割 Cát : chia ra 功 Công : thành công 加 Gia : tham gia, tăng lên 助 Trợ : giúp , cứu 努 Nỗ : nỗ lực 勇 Dũng : dũng cảm 勉 Miễn : sự cố gắng 動 Động : chuyển động 務 Vụ : việc , nghĩa vụ 勝 Thắng : chiến thắng 勢 Thế : thế lực 勤 Cần : chăm chỉ , phục vụ 勹 Bộ bao 包 Bao : bao bọc 化 Hoá : thay đổi 北 Bắc : phía bắc 匹 Thất : đếm con vật nhỏ 区 Khu : quận , huyện 千 Thiên : 1 ngàn 午 Ngọ : buổi trưa 半 Bán : phân nửa 卒 Tốt : tốt nghiệp 南 Nam : phía nam 占 Chiếm , chiêm : giữ , bói 卩 Bộ tiết 卵 Noãn : trứng 危 Nguy : nguy hiểm 厚 Hậu : dày , bề dày 原 Nguyên : cao nguyên , nguyên thủy 去 Khứ : quá khứ , bỏ lại 又 Bộ Hựu : hơn nữa 友 Hữu : bạn bè 反 Phản : ngược lại 取 Thủ : lấy
  • 4. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 受 Thụ : nhận 口 Khẩu : cái miệng 古 Cổ : cũ 召 Triệu : gọi 可 Khả : có thể 史 Sử : lịch sử 右 Hữu : bên phải 司 Ty , tư : thuộc về chỉ huy , lãnh đạo 各 Các : mỗi 合 Hợp , hiệp : nối lại 吉 Cát : tốt lành 同 Đồng : như nhau 名 Danh : tên họ 何 Hà : cái gì 君 Quân : xưng hô dành cho nam giới 吸 Hấp : hút ( thuốc ) 吹 Xúy : thổi 告 Cáo : báo tin 周 Chu : chu vi , xung quanh 味 Vị : mùi vị , ý nghĩa 呼 Hô : kêu , gọi 命 Mệnh : sự sống 和 Hoà : hòa bình , nước Nhật 品 Phẩm : hàng hóa 咲 Tiếu : nở hoa 員 Viên : nhân viên 商 Thương : việc kinh doanh 問 Vấn : vấn đề , câu hỏi 喜 Hỷ : vui mừng 喫 Khiết : ăn uống 単 厳 因 回 困
  • 5. 815 漢字表 http://studyjapanese.net Đơn : đơn giản Nghiêm : nghiêm khắc Nhân : nguyên nhân Hồi : số lần , vặn xoay Khốn : khó khăn 固 Cố : bền chắc 国 Quốc : đất nước 囲 Vi : chu vi , vây quanh 園 Viên : vườn , công viên 円 Viên : Yên đv tiền tệ Nhật 図 Đồ : bản vẽ 団 Đoàn : đoàn thể 土 Thổ : đất 在 Tại : tồn tại 地 Địa : địa cầu 坂 Phản : cái dốc 型 Hình : kiểu, mẫu 城 Thành : lâu đài 基 Cơ : nền tảng , cơ sở 堂 Đường : nhà lớn 報 Báo : báo cáo 場 Trường : nơi , chổ 増 Tăng : gia tăng 圧 Áp : áp lực 壊 Hoại : gãy , vỡ , phá hoại 士 Sĩ : học trò 夏 Hạ : mùa hè 夕 Tịch : chiều tối 外 Ngoại : ngoài 多 Đa : nhiều 夜 Dạ : đêm 夢 Mộng : giấc mơ 大 Đại : lớn 天 Thiên : trời 太 Thái : to lớn 夫 Phu : chồng 央 Ương : ở giữa 失 Thất : mất , thiếu sót 奥 Áo : bên trong , vợ 奨 Tưởng : cổ vũ , động viên
  • 6. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 女 Nữ : nữ giới , phụ nữ 好 Hảo : thích 奴 Nô : người hầu 如 Như : giống như 妹 Muội : em gái 妻 Thê : vợ 姉 Tỷ : chị gái 始 Thủy : bắt đầu 姓 Tánh : họ 娘 Nương : con gái 婚 Hôn : kết hôn 婦 Phụ : phụ nữ 子 Tử : đứa con 孔 Khổng : khổng tử , cái lỗ 字 Tự : chữ 存 Tồn : tồn tại 孝 Hiếu : hiếu thảo 季 Quý : mùa trong năm 学 Học : học tập 宀 Bộ Miên 宅 Trạch : nhà cửa 宇 Vũ : vũ trụ 守 Thủ : giữ , bảo vệ 安 An : an toàn 完 Hoàn : hoàn toàn 官 Quan : công chức 宙 Trụ : vũ trụ 定 Định : dự định 客 Khách : khách 室 Thất : căn phòng 害 Hại : thiệt hại 家 Gia : nhà 宿 Túc : ở , trọ 寂 Tịch : buồn cô đơn 寄 Ký : viếng thăm
  • 7. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 富 Phú : giàu có 寒 Hàn : trời lạnh 察 Sát : xem xét 寝 Tẩm : ngủ 実 Thực : sự thật , thực tế 写 Tả : bức ảnh 宝 Bảo : vật quý 寸 Bộ Thốn 寺 Tự : chùa 将 Tướng, tương : tướng quân , tương lai 専 Chuyên : chuyên môn 尊 Tôn : tôn kính 対 Đối : đối lập 小 Tiểu : nhỏ 少 Thiếu , thiểu : ít , trẻ 尸 Thi : xác chết , thi hài 局 Cục : bộ phận 居 Cư : ở , sống 届 Giới : đạt tới , đi đến 屋 Ốc : nhà , mái nhà 展 Triển : phát triển 山 Sơn : núi 岩 Nham : đất đá 岸 Ngạn : bờ sông 島 Đảo : hòn đảo 川 Xuyên : sông 州 Châu : tỉnh , khu vực 工 Công : công trường 左 Tả : bên trái 己 Kỷ : tự mình 巾 Bộ Cân 市 Thị : chợ , thành phố 布 Bố : vải 希 Hy : hy vọng 帳 Trương , trướng : sổ
  • 8. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 常 Thường : thông thường 帽 Mạo : mũ 干 Can : phơi khô 平 Bình : hòa bình 年 Niên : năm 幺 Bộ Yêu 幼 Ấu : nhỏ bé , non nớt 广 Bộ Nghiễm 店 Điếm : tiệm 度 Độ : lần 座 Tọa : ngồi 庫 Khố : kho 庭 Đình : vườn , sân trước 庁 Sảnh : văn phòng 広 Quảng : rộng 康 Khang : yên mạnh 廴 Bộ Dẫn 建 Kiến : kiến trúc 式 Thức : nghi lễ 弓 Bộ Cung 引 Dẫn : dẫn dắt 弟 Đệ : em trai 弱 Nhược : yếu 強 Cường : mạnh 彡 Bộ Sam 影 Ảnh : bóng , hình bóng 形 Hình : loại , kiểu mẫu 彳 Bộ Sách 役 Dịch : phục vụ 彼 Bỉ : anh ta , bạn trai 待 Đãi : chờ đợi 律 Luật : luật pháp 上 Thượng : trên 下 Hạ : dưới 不 Bất : không , phủ nhận
  • 9. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 世 Thế : thế giới 中 Trung : trong 丈 Trượng : cao lớn 亡 Vong : mất , chết 乙 Ất : can thứ 2 久 Cữu : vĩnh cữu 了 Liễu : kết thúc 一 Nhất : 1 二 Nhị : 2 三 Tam : 3 四 Tứ : 4 五 Ngũ : 5 七 Thất : 7 八 Bát : 8 九 Cửu : 9 六 Lục : 6 後 Hậu : sau 徒 Đồ : đồ đệ 復 Phục : hoàn lại , phục hồi 心 Tâm : tim , tâm hồn 必 Tất : tất yếu 志 Chí : ý chí 忘 Vong : quên 忙 Mang : bận rộn 快 Khoái : thích thú 念 Niệm : tri giác, nhớ lại 怒 Nộ : tức giận 怖 Bố : bồn chồn , lo lắng 思 Tư : suy nghĩ 急 Cấp : vội vàng 性 Tính , Tánh : giới tính 恥 Sỉ : e thẹn , xấu hỗ 悲 Bi : buồn bã 息 Tức : hơi thở 悪 Ác : xấu , dở
  • 10. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 想 Tưởng : ý tưởng 意 Ý : ý chí , ý định 愛 Ái : yêu thương 感 Cảm : cảm xúc 慣 Quán : tập quán 憎 Tăng : ghét , căm thù 応 Ứng : ứng đáp 懸 Huyền : treo 恋 Luyến : tình yêu 戈 Bộ Qua 成 Thành : thành công 戦 Chiến : chiến tranh 戸 Bộ Hộ 所 Sở : nơi ,chổ , địa điểm 手 Thủ : tay 刂 Bộ Đao 忄 Bộ Tâm 扌 Bộ Thủ 才 Tài : tài năng 打 Đả : đánh 技 Kỹ : kỹ thuật 投 Đầu : ném 押 Áp : ấn , đẩy 払 Phất : trả 招 Chiêu : mời , lời mời 拾 Thập : tập họp 持 Trì : cầm nắm 指 Chỉ : ngón tay 捨 Xả : thải bỏ , quăng 掃 Tảo : quét dọn 授 Thụ , thọ : truyền đạt , chỉ dẫn 掛 Quải : treo 探 Thám : tìm kiếm 換 Hoán : thay đổi 撮 Toát : chụp hình
  • 11. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 支 Chi : chi nhánh 夂 Bộ Truy 改 Cải : cải cách 放 Phóng : giải phóng 政 Chính : chính trị 故 Cố : sự cố 教 Giáo : dạy , chỉ bảo 敗 Bại : thất bại 散 Tán : phân tán 敬 Kính : tôn kính 数 Số : số , đếm 整 Chỉnh : chỉnh sửa 文 Văn : văn học 斗 Bộ Đẩu 料 Liệu : vật liệu 斤 Bộ Cân 新 Tân : mới 断 Đoạn : từ chối , cắt đứt 方 Phương : phương pháp 旅 Lữ : đi lại , du lịch 族 Tộc : gia đình 日 Nhật : ngày , mặt trời 早 Tảo : sớm 明 Minh : sáng 易 Dịch : dễ 昔 Tích : ngày xưa 星 Tinh : ngôi sao 映 Ánh : phản chiếu 春 Xuân : mùa xuân 昨 Tạc : vừa qua 昭 Chiêu : chiếu sáng 時 Thời : thời gian 晚 Vãng : chiều tối 昼 Trú : buổi trưa 普 Phổ : rộng rãi , khắp nơi
  • 12. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 景 Cảnh : phong cảnh 晴 Tình : trời trong xanh 暇 Hạ : rảnh rỗi 暑 Thử : trời nóng 暖 Noãn : ấm áp 暗 Ám : tối tăm 曜 Diệu : ngày trong tuần 曲 Khúc : giai điệu , quẹo 書 Thư : viết 替 Thế : thay thế 最 Tối : nhất , hơn cả 会 Hội : gặp gỡ 月 Nguyệt :tháng, mặt trăng 有 Hữu : có , sở hữu 服 Phục : trang phục 望 Vọng : hy vọng 朝 Triều : buổi sáng 期 Kỳ : thời kỳ 木 Mộc : cây 末 Mạt : cuối 本 Bản : cuốn sách , cội nguồn 机 Kỷ : cái bàn 材 Tài : tài liệu 村 Thôn : làng , xã 束 Thúc: bó lại 杯 Bôi : chén , tách 東 Đông : hướng đông 林 Lâm : rừng 枚 Mai : đơn vị đếm vật mỏng ( tờ giấy …) 果 Quả : kết quả 枝 Chi : cành cây 柔 Nhu : mềm , yếu 査 Tra : điều tra 校 Hiệu : trường học 根 Căn : rễ
  • 13. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 格 Cách : tính cách 案 Án : dự án 梅 Mai : cây mai 械 Giới : máy móc 森 Sâm : rừng rậm 業 Nghiệp : sự nghiệp 楽 Lạc : lạc quan 様 Dạng : ngài , hình dạng 橋 Kiều : cây cầu 機 Cơ : máy móc 横 Hoành : ngang , bên cạnh 桜 Anh : hoa anh đào 欠 Bộ Khiếm 次 Thứ : thứ tự 欲 Dục : mong muốn 歌 Ca : bài hát 止 Chỉ : đình chỉ 正 Chính : chính xác 歩 Bộ : đi bộ 歳 Tuế : tuổi 帰 Quy : trở về 歹 Bộ Ngạt 死 Tử : chết 残 Tàn : sót lại 殳 Bộ Thù 段 Đoạn : bậc thang 毋 Bộ Vô 母 Mẫu : mẹ 比 Tỉ : so sánh 毛 Mao : lông 気 Khí : không khí 水 Thủy : nước 氵 Bộ Thủy 永 Vĩnh : vĩnh cữu 汗 Hãn : mồ hôi
  • 14. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 汚 Ô : ô nhiễm 池 Trì : cái ao 決 Quyết : quyết định 汽 Khí : hơi nước 沸 Phí : đun sôi 油 Du : dầu 治 Trị : cai trị 泊 Bạc : trọ lại 法 Pháp : luật pháp 注 Chú : chú ý 泣 Khấp : khóc 泳 Vịnh : bơi 洋 Dương : đại dương 洗 Tẩy : rửa , giặt 活 Hoạt : sinh hoạt 流 Lưu : dòng nước 浴 Dục : tắm 海 Hải : biển 消 Tiêu : tiêu diệt 涼 Lương : mát mẻ 涙 Lệ : nước mắt 深 Thâm : sâu sắc 減 Giảm : trừ 渡 Độ : băng qua 測 Trắc : đo lường 港 Cảng : bến cảng 湖 Hồ : hồ 湯 Thang : nước nóng 源 Nguyên : nguồn gốc 準 Chuẩn : chuẩn bị 温 Ôn : ôn hòa 満 Mãn : mãn nguyện 漢 Hán : Hán tự 済 Tế : kinh tế 灬 Bộ Hỏa
  • 15. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 灰 Hôi : tro 災 Tai : tai họa 無 Vô : không 然 Nhiên : tự nhiên 煮 Chử : nấu 煙 Yên : khói 熱 Nhiệt : nhiệt độ 争 Tranh : chiến tranh 焼 Thiêu : đốt 父 Phụ : cha 片 Phiến : mảnh , vật mỏng 牛 Ngưu : con bò 牜 Bộ Ngưu 物 Vật : đồ vật 特 Đặc : đặc biệt 犬 Khuyển : con chó 犭 Bộ Khuyển 狭 Hiệp : hẹp 独 Độc : độc thân 玉 Bảo : của quý 王 Vương : vua 珍 Trân : quý hiếm 現 Hiện : hiện tại 球 Cầu : hình cầu 理 Lý : lý luận 甘 Cam : ngọt 生 Sinh : sinh trưởng 産 Sản : sản phẩm 用 Dụng : sử dụng 田 Điền : ruộng lúa 由 Do : lý do 男 Nam : đàn ông con trai 町 Đinh : thành thị 界 Giới : thế giới 留 Lưu : ở lại
  • 16. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 畑 Điền : ruộng 番 Phiên : thứ tự 画 Họa : tranh vẽ 当 Đương : bây giờ 疒 Bộ Nạch 疲 Bì : mệt 病 Bệnh : bệnh viện 痛 Thống : đau đớn 癶 Bộ Bát 登 Đăng : leo 発 Phát : xuất phát 白 Bạch : màu trắng 百 Bách : 100 的 Đích : mục đích 皆 Giai : mọi người 皿 Mãnh : cái đĩa 目 Mục : mắt 直 Trực : trực tiếp 相 Tương , tướng : thủ tướng 真 Chân : chân thật 眠 Miên : buồn ngủ 眼 Nhãn : con mắt 矢 Thỉ : cây tên 知 Tri : biết 短 Đoản : ngắn 石 Thạch : đá 研 Nghiên : nghiên cứu 示 Thị : hiển thị 礻 Bộ Thị 祖 Tổ : tổ tiên 祝 Chúc : chúc mừng 神 Thần : thần linh 祭 Tế : lễ hội 禁 Cấm : cấm đoán 礼 Lễ : nghi lễ
  • 17. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 禾 Bộ Hòa 私 Tư : tôi , riêng tư 秋 Thu : mùa thu 科 Khoa : khoa học 秒 Miễu : giây 種 Chủng : chủng loại 究 Cứu : nghiên cứu 空 Không : không gian 窓 Song : cửa sổ 立 Lập : thành lập 並 Tịnh : sắp xếp 竹 Bộ Trúc 笑 Tiếu : cười 符 Phù : phù hiệu 弟 Đệ : em trai 筆 Bút : bút lông 答 Đáp : trả lời 算 Toán : tính toán 節 Tiết : mùa 築 Trúc: kiến trúc 簡 Giản : giản đơn 米 Mễ : gạo , nước Mỹ 糸 Bộ Mịch 紀 Ký : nhật ký 約 Ước : ước hẹn 紙 Chỉ : tờ giấy 級 Cấp : cấp bậc 細 Tế : nhỏ hẹp 紹 Thiệu : giới thiệu 終 Chung : chung kết 結 Kết : kết hôn 絶 Tuyệt : tuyệt đối 給 Cấp : cung cấp 経 Kinh : trải qua 緑 Lục : cây xanh , màu lục
  • 18. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 緒 Tự : cùng nhau 線 Tuyến : đường dây 練 Luyện : luyện tập 県 Huyện : tỉnh 絵 Hội : bức vẻ 続 Tục : tiếp tục 置 Trí : bố trí 羊 Bộ Dương 羽 Vũ : lông , cánh 着 Trước : đến 習 Tập : học 考 Khảo : suy xét 者 Giả : người 耳 Nhĩ : tai 聞 Văng : nghe 声 Thanh : âm thanh 職 Chức : công việc 聴 Thính : nghe 肉 Nhục : thịt 育 Dục : thể dục 背 Bối : lưng 胸 Hung : ngực 能 Năng : năng lực 脱 Thoát : cởi ra 自 Tự : tự nhiên 台 Đài : cái bệ 船 Thuyền : thuyền 良 Lương : tốt 色 Sắc : màu sắc 花 Hoa : hoa 若 Nhược : trẻ 苦 Khổ : gian khổ 茶 Trà : trà 英 Anh : anh ngữ 荷 Hà : hành lý
  • 19. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 菓 Quả : bánh kẹo 菜 Thái : rau quả 万 Vạn : 10.000 落 Lạc : rơi 葉 Diệp : lá 薄 Bạc : mỏng 薬 Dược : thuốc 号 Hiệu : tín hiệu 虫 Trùng : côn trùng 行 Hành : đi 術 Thuật : mỹ thuật 衣 Y : quần áo 衤 Bộ Y 表 Biểu : biểu thị 袋 Đại : cái túi , bao 裏 Lý : mặt sau 製 Chế : sản xuất 複 Phức : phức tạp 西 Tây : hướng Tây 要 Yếu : tất yếu 見 Kiến : nhìn 規 Quy : quy tắc 親 Thân : thân thiết 覚 Giác : nhớ 角 Giác : góc 解 Giải : giải quyết 触 Xúc : sờ 言 Bộ Ngôn 計 Kế : kế hoạch 記 Ký : nhất ký 訪 Phỏng : viếng thăm 許 Hứa : cho phép 試 Thí : thử 話 Thoại : nói chuyện 誌 Chí : tạp chí
  • 20. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 語 Ngữ : ngôn ngữ 説 Thuyết : thuyết minh 課 Khóa : bài học 調 Điều : điều chỉnh 講 Giảng : cắt nghĩa 謝 Tạ : tạ lỗi 警 Cảnh : cảnh sát 訳 Dịch : phiên dịch 議 Nghị : hội nghị 読 Độc : đọc 変 Biến : biến hóa 豆 Đậu : hạt đậu 予 Dự : dự định 貝 Bộ Bối 負 Phụ : bị thua 財 Tài : tiền của 貨 Hóa : hàng hóa 責 Trách : trách nhiệm 貯 Trữ : dự trữ 買 Mãi : mua 貸 Thải : cho mượn 費 Phí : chi phí 貿 Mậu : mậu dịch 賃 Nhẫm : thuê 賞 Thưởng : giải thưởng 売 Mại : bán 質 Chất : chất vấn 頼 Lại : nhờ vả 贈 Tặng : tặng cho 賛 Tán : tán thành 赤 Xích : màu đỏ 走 Tẩu : chạy 起 Khởi : thức dậy 越 Việt : vượt qua 趣 Thú : thú vị
  • 21. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 足 Túc : chân 踊 Dũng : khiêu vũ 車 Xa : xe hơi 軟 Nhuyễn : mềm dẻo 軽 Khinh : nhẹ 輸 Thâu : chuyên chở 転 Chuyển : vận chuyển 辛 Tân : cay 弁 Biện : hùng biện 辞 Từ : từ chức 農 Nông : nông nghiệp 辶 Bộ Sước 込 Nhập , vào : chen chúc 迎 Nghênh , nghinh : đón tiếp 近 Cận : gần 返 Phản : trả lại 退 Thoái : rút lui 送 Tống : gởi , tiễn đưa 途 Đồ : đường 通 Thông : đi qua 速 Tốc : nhanh 造 Tạo: chế tạo 連 Liên : liên lạc 週 Chu : tuần lễ 進 Tiến : tiến bộ 遊 Du : đi chơi 運 Vận : vận động 過 Quá : đi qua 道 Đạo : đường 達 Đạt : thành đạt 違 Vi : sai khác 遠 Viễn : xa xôi 遅 Trì : trể 選 Tuyển : tuyển dụng 辺 Biên : lân cận
  • 22. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 郊 Giao : ngoại ô 郎 Lang : đàn ông 部 Bộ : phòng , bộ phận 郵 Bưu : bưu điện 都 Đô : thủ đô 酉 Bộ Dậu 配 Phối : phân phối 酒 Tửu : rượu 酔 Túy : say 医 Y : y giả ( bác sĩ ) 里 Lý : làng quê 重 Trọng : nặng 野 Dã : hoang dã 量 Lượng : số lượng 金 Bộ Kim 鉛 Duyên : bút chì 銀 Ngân : ngân hàng 鉄 Thiết : sắt 長 Trường , trưởng : dài 門 Môn : cửa 閉 Bế : đóng 開 Khai : mở 間 Gian : thời gian 関 Quan : quan hệ 阝 Bộ Phụ 降 Giáng : xuống 院 Viện : bệnh viện 際 Tế : quốc tế 障 Chướng : ngăn trở 隣 Lân : bên cạnh 隹 Bộ Chuy 雑 Tạp : tạp chí 離 Ly : chia rời 難 Nan : khó khăn 雨 Vũ : mưa
  • 23. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 雪 Tuyết : tuyết 雲 Vân : mây 電 Điện : điện 震 Chấn : chấn động 青 Thanh : màu xanh 静 Tĩnh : yên tĩnh 非 Phi : không 面 Diện : bề mặt 音 Âm : âm thanh 頁 Bộ Hiệt 預 Dự : gởi 頭 Đầu : cái đầu 題 Đề : vấn đề 願 Nguyện : cầu nguyện 類 Loại : chủng loại 風 Phong : gió 飛 Phi : bay 食 Thực : ăn 飲 Ẩm : uống 飯 Phạn : bữa ăn 飼 Tự : nuôi 飾 Sức : trang sức 養 Dưỡng : nuôi dưỡng 館 Quán : tòa nhà 馬 Mã : ngựa 駐 Trú : dừng lại 験 Nghiệm : thực nghiệm 驚 Kinh : kinh ngạc 駅 Dịch : nhà ga 体 Thể : thân thể 高 Cao : cao 髪 Phát : tóc 魚 Ngư : cá 鮮 Tiên : tươi 鳥 Điểu : chim
  • 24. 815 漢字表 http://studyjapanese.net 塩 Diêm : muối 麦 Mạch : lúa mì 黄 Hoàng : màu vàng 黒 Hắc : đen 黙 Mặc : yên tĩnh 点 Điểm : dấu chấm 歯 Xỉ : răng 齢 Linh : tuổi 顔 Nhan : khuôn mặt 険 Hiểm : nguy hiểm