SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Download to read offline
参 
Tham : tham gia 
乗 
Thừa : lên xe 
乾 
Can : khô 
事 
Sự : việc 
丁 
Đinh : can thứ 4 
主 
Chủ : người chủ 
交 
Giao : giao nhau 
京 
Kinh : kinh đô 
人 
Nhân : người 
今 
Kim : bây giờ 
介 
Giới : giới thiệu 
仕 
Sĩ : công việc 
他 
Tha : khác 
付 
Phó : giao phó , gắn 
vào 
代 
Đại : thời đại , thay 
thế 
令 
Lệnh : mệnh lệnh 
以 
Dĩ : lấy làm mốc 
仲 
Trọng : đứng giữa,liên 
hệ 
件 
Kiện : sự kiện 
任 
Nhiệm : trách nhiệm 
休 
Hưu : nghỉ ngơi 
低 
Đê : thấp 
住 
Trú : sống , cư ngụ 
何 
Hà : cái gì 
作 
Tác : làm 
使 
Sử : sử dụng 
来 
Lai : đến 
例 
Lệ : ví dụ 
供 
Cung : cung cấp 
修 
Tu : rèn luyện, sửa 
chữa 
倒 
Đảo : rơi , sụp đổ 
候 
Hậu : khí hậu 
借 
Tá : vay mượn 
値 
Trị : giá trị 
停 
Đình : tạm ngừng 
健側備便係
Kiện : khỏe mạnh Trắc : phía , cạnh Bị : chuẩn bị Tiện : tiện lợi Hệ : quan hệ 
信 
伝 
働 
価 
Tín : tín hiệu 
Truyền : truyền , phát 
Động : làm việc 
Giá : giá trị 
優 
Ưu : hiền lành , ưu 
việt 
億 
Ức : 100 triệu 
先 
Tiên : trước 
元 
Nguyên : căn nguyên 
兄 
Huynh : anh trai 
入 
Nhập : vào 
内 
Nội : bên trong 
全 
Toàn : toàn bộ 
公 
Công : công viên 
具 
Cụ : dụng cụ 
冊 
Sách : cuốn sách 
冬 
Đông : mùa đông 
冷 
Lãnh : lạnh ( nước ) 
出 
Xuất : ra ngoài 
刀 
Đao : gươm đao 
力 
Lực : sức lực, năng lực 
分 
Phân : phút , phân 
chia 
切 
Thiết : cắt 
刑 
Hình : hình phạt 
列 
Liệt : hàng lối 
初 
Sơ : đầu tiên 
別 
Biệt : riêng biệt 
利 
Lợi : lợi ích, tiện lợi 
券 
Khoán : vé , phiếu 
刻 
Khắc : điêu khắc 
前 
Tiền : phía trước 
則 
Tắc : quy tắc 
割 
Cát : chia ra 
功 
Công : thành công 
加 
Gia : tham gia, tăng 
lên 
助 
Trợ : giúp , cứu
努 
Nỗ : nỗ lực 
勇 
Dũng : dũng cảm 
勉 
Miễn : sự cố gắng 
動 
Động : chuyển động 
務 
Vụ : việc , nghĩa vụ 
勝 
Thắng : chiến thắng 
勢 
Thế : thế lực 
勤 
Cần : chăm chỉ , phục 
vụ 
勹 
Bộ bao 
包 
Bao : bao bọc 
化 
Hoá : thay đổi 
北 
Bắc : phía bắc 
匹 
Thất : đếm con vật 
nhỏ 
区 
Khu : quận , huyện 
千 
Thiên : 1 ngàn 
午 
Ngọ : buổi trưa 
半 
Bán : phân nửa 
卒 
Tốt : tốt nghiệp 
南 
Nam : phía nam 
占 
Chiếm , chiêm : giữ , 
bói 
卩 
Bộ tiết 
卵 
Noãn : trứng 
危 
Nguy : nguy hiểm 
厚 
Hậu : dày , bề dày 
原 
Nguyên : cao nguyên , 
nguyên thủy 
去 
Khứ : quá khứ , bỏ lại 
又 
Bộ Hựu : hơn nữa 
友 
Hữu : bạn bè 
反 
Phản : ngược lại 
取 
Thủ : lấy 
受 
Thụ : nhận 
口 
Khẩu : cái miệng 
古 
Cổ : cũ 
召 
Triệu : gọi 
可 
Khả : có thể
史 
Sử : lịch sử 
右 
Hữu : bên phải 
司 
Ty , tư : thuộc về chỉ 
huy , lãnh đạo 
各 
Các : mỗi 
合 
Hợp , hiệp : nối lại 
吉 
Cát : tốt lành 
同 
Đồng : như nhau 
名 
Danh : tên họ 
何 
Hà : cái gì 
君 
Quân : xưng hô dành 
cho nam giới 
吸 
Hấp : hút ( thuốc ) 
吹 
Xúy : thổi 
告 
Cáo : báo tin 
周 
Chu : chu vi , xung 
quanh 
味 
Vị : mùi vị , ý nghĩa 
呼 
Hô : kêu , gọi 
命 
Mệnh : sự sống 
和 
Hoà : hòa bình , nước 
Nhật 
品 
Phẩm : hàng hóa 
咲 
Tiếu : nở hoa 
員 
Viên : nhân viên 
商 
Thương : việc kinh 
doanh 
問 
Vấn : vấn đề , câu hỏi 
喜 
Hỷ : vui mừng 
喫 
Khiết : ăn uống 
単 
Đơn : đơn giản 
厳 
Nghiêm : nghiêm khắc 
因 
Nhân : nguyên nhân 
回 
Hồi : số lần , vặn xoay 
困 
Khốn : khó khăn 
固 
Cố : bền chắc 
国 
Quốc : đất nước 
囲 
Vi : chu vi , vây quanh 
園 
Viên : vườn , công viên 
円 
Viên : Yên đv tiền tệ 
Nhật
図 
Đồ : bản vẽ 
団 
Đoàn : đoàn thể 
土 
Thổ : đất 
在 
Tại : tồn tại 
地 
Địa : địa cầu 
坂 
Phản : cái dốc 
型 
Hình : kiểu, mẫu 
城 
Thành : lâu đài 
基 
Cơ : nền tảng , cơ sở 
堂 
Đường : nhà lớn 
報 
Báo : báo cáo 
場 
Trường : nơi , chổ 
増 
Tăng : gia tăng 
圧 
Áp : áp lực 
壊 
Hoại : gãy , vỡ , phá 
hoại 
士 
Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực 
sĩ ( Sumo ) 
夏 
Hạ : mùa hè 
夕 
Tịch : chiều tối 
外 
Ngoại : ngoài 
多 
Đa : nhiều 
夜 
Dạ : đêm 
夢 
Mộng : giấc mơ 
大 
Đại : lớn 
天 
Thiên : trời 
太 
Thái : to lớn 
夫 
Phu : chồng 
央 
Ương : ở giữa 
失 
Thất : mất , thiếu sót 
奥 
Áo : bên trong , vợ 
奨 
Tưởng : cổ vũ , động 
viên 
女 
Nữ : nữ giới , phụ nữ 
好 
Hảo : thích 
奴 
Nô : người hầu 
如 
Như : giống như 
妹 
Muội : em gái 
妻姉始姓娘
Thê : vợ Tỷ : chị gái Thủy : bắt đầu Tánh : họ Nương : con gái 
婚 
婦 
子 
孔 
Hôn : kết hôn 
Phụ : phụ nữ 
Tử : đứa con 
Khổng : khổng tử , cái 
lỗ 
字 
Tự : chữ 
存 
Tồn : tồn tại 
孝 
Hiếu : hiếu thảo 
季 
Quý : mùa trong năm 
学 
Học : học tập 
宀 
Bộ Miên 
宅 
Trạch : nhà cửa 
宇 
Vũ : vũ trụ 
守 
Thủ : giữ , bảo vệ 
安 
An : an toàn 
完 
Hoàn : hoàn toàn 
官 
Quan : công chức 
宙 
Trụ : vũ trụ 
定 
Định : dự định 
客 
Khách : khách 
室 
Thất : căn phòng 
害 
Hại : thiệt hại 
家 
Gia : nhà 
宿 
Túc : ở , trọ 
寂 
Tịch : buồn cô đơn 
寄 
Ký : viếng thăm 
富 
Phú : giàu có 
寒 
Hàn : trời lạnh 
察 
Sát : xem xét 
寝 
Tẩm : ngủ 
実 
Thực : sự thật , thực 
tế 
写 
Tả : bức ảnh 
宝 
Bảo : vật quý 
寸 
Bộ Thốn 
寺 
Tự : chùa 
将 
Tướng, tương : tướng 
quân , tương lai
専 
Chuyên : chuyên môn 
尊 
Tôn : tôn kính 
対 
Đối : đối lập 
小 
Tiểu : nhỏ 
少 
Thiếu , thiểu : ít , trẻ 
尸 
Thi : xác chết , thi hài 
局 
Cục : bộ phận 
居 
Cư : ở , sống 
届 
Giới : đạt tới , đi đến 
屋 
Ốc : nhà , mái nhà 
展 
Triển : phát triển 
山 
Sơn : núi 
岩 
Nham : đất đá 
岸 
Ngạn : bờ sông 
島 
Đảo : hòn đảo 
川 
Xuyên : sông 
州 
Châu : tỉnh , khu vực 
工 
Công : công trường 
左 
Tả : bên trái 
己 
Kỷ : tự mình 
巾 
Bộ Cân 
市 
Thị : chợ , thành phố 
布 
Bố : vải 
希 
Hy : hy vọng 
帳 
Trương , trướng : sổ 
常 
Thường : thông thường 
帽 
Mạo : mũ 
干 
Can : phơi khô 
平 
Bình : hòa bình 
年 
Niên : năm 
幺 
Bộ Yêu 
幼 
Ấu : nhỏ bé , non nớt 
广 
Bộ Nghiễm 
店 
Điếm : tiệm 
度 
Độ : lần 
座 
Tọa : ngồi 
庫 
Khố : kho 
庭 
Đình : vườn , sân trước 
庁 
Sảnh : văn phòng 
広 
Quảng : rộng
康 
Khang : yên mạnh 
廴 
Bộ Dẫn 
建 
Kiến : kiến trúc 
式 
Thức : nghi lễ 
弓 
Bộ Cung 
引 
Dẫn : dẫn dắt 
弟 
Đệ : em trai 
弱 
Nhược : yếu 
強 
Cường : mạnh 
彡 
Bộ Sam 
影 
Ảnh : bóng , hình bóng 
形 
Hình : loại , kiểu mẫu 
彳 
Bộ Sách 
役 
Dịch : phục vụ 
彼 
Bỉ : anh ta , bạn trai 
待 
Đãi : chờ đợi 
律 
Luật : luật pháp 
上 
Thượng : trên 
下 
Hạ : dưới 
不 
Bất : không , phủ 
nhận 
世 
Thế : thế giới 
中 
Trung : trong 
丈 
Trượng : cao lớn 
亡 
Vong : mất , chết 
乙 
Ất : can thứ 2 
久 
Cữu : vĩnh cữu 
了 
Liễu : kết thúc 
一 
Nhất : 1 
二 
Nhị : 2 
三 
Tam : 3 
四 
Tứ : 4 
五 
Ngũ : 5 
七 
Thất : 7 
八 
Bát : 8 
九 
Cửu : 9 
六 
Lục : 6 
後 
Hậu : sau 
徒 
Đồ : đồ đệ 
復 
Phục : hoàn lại , phục 
hồi 
心 
Tâm : tim , tâm hồn
必 
Tất : tất yếu 
志 
Chí : ý chí 
忘 
Vong : quên 
忙 
Mang : bận rộn 
快 
Khoái : thích thú 
念 
Niệm : tri giác, nhớ lại 
怒 
Nộ : tức giận 
怖 
Bố : bồn chồn , lo lắng 
思 
Tư : suy nghĩ 
急 
Cấp : vội vàng 
性 
Tính , Tánh : giới tính 
恥 
Sỉ : e thẹn , xấu hỗ 
悲 
Bi : buồn bã 
息 
Tức : hơi thở 
悪 
Ác : xấu , dở 
想 
Tưởng : ý tưởng 
意 
Ý : ý chí , ý định 
愛 
Ái : yêu thương 
感 
Cảm : cảm xúc 
慣 
Quán : tập quán 
憎 
Tăng : ghét , căm thù 
応 
Ứng : ứng đáp 
懸 
Huyền : treo 
恋 
Luyến : tình yêu 
戈 
Bộ Qua 
成 
Thành : thành công 
戦 
Chiến : chiến tranh 
戸 
Bộ Hộ 
所 
Sở : nơi ,chổ , địa điểm 
手 
Thủ : tay 
刂 
Bộ Đao 
忄 
Bộ Tâm 
扌 
Bộ Thủ 
才 
Tài : tài năng 
打 
Đả : đánh 
技 
Kỹ : kỹ thuật 
投 
Đầu : ném 
押 
Áp : ấn , đẩy 
払 
Phất : trả 
招 
Chiêu : mời , lời mời
拾 
Thập : tập họp 
持 
Trì : cầm nắm 
指 
Chỉ : ngón tay 
捨 
Xả : thải bỏ , quăng 
掃 
Tảo : quét dọn 
授 
Thụ , thọ : truyền đạt , 
chỉ dẫn 
掛 
Quải : treo 
探 
Thám : tìm kiếm 
換 
Hoán : thay đổi 
撮 
Toát : chụp hình 
支 
Chi : chi nhánh 
夂 
Bộ Truy 
改 
Cải : cải cách 
放 
Phóng : giải phóng 
政 
Chính : chính trị 
故 
Cố : sự cố 
教 
Giáo : dạy , chỉ bảo 
敗 
Bại : thất bại 
散 
Tán : phân tán 
敬 
Kính : tôn kính 
数 
Số : số , đếm 
整 
Chỉnh : chỉnh sửa 
文 
Văn : văn học 
斗 
Bộ Đẩu 
料 
Liệu : vật liệu 
斤 
Bộ Cân 
新 
Tân : mới 
断 
Đoạn : từ chối , cắt đứt 
方 
Phương : phương pháp 
旅 
Lữ : đi lại , du lịch 
族 
Tộc : gia đình 
日 
Nhật : ngày , mặt trời 
早 
Tảo : sớm 
明 
Minh : sáng 
易 
Dịch : dễ 
昔 
Tích : ngày xưa 
星 
Tinh : ngôi sao 
映 
Ánh : phản chiếu 
春 
Xuân : mùa xuân 
昨 
Tạc : vừa qua
昭 
Chiêu : chiếu sáng 
時 
Thời : thời gian 
晚 
Vãng : chiều tối 
昼 
Trú : buổi trưa 
普 
Phổ : rộng rãi , khắp 
nơi 
景 
Cảnh : phong cảnh 
晴 
Tình : trời trong xanh 
暇 
Hạ : rảnh rỗi 
暑 
Thử : trời nóng 
暖 
Noãn : ấm áp 
暗 
Ám : tối tăm 
曜 
Diệu : ngày trong tuần 
曲 
Khúc : giai điệu , quẹo 
書 
Thư : viết 
替 
Thế : thay thế 
最 
Tối : nhất , hơn cả 
会 
Hội : gặp gỡ 
月 
Nguyệt :tháng, mặt 
trăng 
有 
Hữu : có , sở hữu 
服 
Phục : trang phục 
望 
Vọng : hy vọng 
朝 
Triều : buổi sáng 
期 
Kỳ : thời kỳ 
木 
Mộc : cây 
末 
Mạt : cuối 
本 
Bản : cuốn sách , cội 
nguồn 
机 
Kỷ : cái bàn 
材 
Tài : tài liệu 
村 
Thôn : làng , xã 
束 
Thúc: bó lại 
杯 
Bôi : chén , tách 
東 
Đông : hướng đông 
林 
Lâm : rừng 
枚 
Mai : đơn vị đếm vật 
mỏng ( tờ giấy …) 
果 
Quả : kết quả
枝 
Chi : cành cây 
柔 
Nhu : mềm , yếu 
査 
Tra : điều tra 
校 
Hiệu : trường học 
根 
Căn : rễ 
格 
Cách : tính cách 
案 
Án : dự án 
梅 
Mai : cây mai 
械 
Giới : máy móc 
森 
Sâm : rừng rậm 
業 
Nghiệp : sự nghiệp 
楽 
Lạc : lạc quan 
様 
Dạng : ngài , hình 
dạng 
橋 
Kiều : cây cầu 
機 
Cơ : máy móc 
横 
Hoành : ngang , bên 
cạnh 
桜 
Anh : hoa anh đào 
欠 
Bộ Khiếm 
次 
Thứ : thứ tự 
欲 
Dục : mong muốn 
歌 
Ca : bài hát 
止 
Chỉ : đình chỉ 
正 
Chính : chính xác 
歩 
Bộ : đi bộ 
歳 
Tuế : tuổi 
帰 
Quy : trở về 
歹 
Bộ Ngạt 
死 
Tử : chết 
残 
Tàn : sót lại 
殳 
Bộ Thù 
段 
Đoạn : bậc thang 
毋 
Bộ Vô 
母 
Mẫu : mẹ 
比 
Tỉ : so sánh 
毛 
Mao : lông 
気 
Khí : không khí 
水 
Thủy : nước 氵永 
Vĩnh : vĩnh cữu 
汗 
Hãn : mồ hôi
Bộ Thủy 
汚 
Ô : ô nhiễm 
池 
Trì : cái ao 
決 
Quyết : quyết định 
汽 
Khí : hơi nước 
沸 
Phí : đun sôi 
油 
Du : dầu 
治 
Trị : cai trị 
泊 
Bạc : trọ lại 
法 
Pháp : luật pháp 
注 
Chú : chú ý 
泣 
Khấp : khóc 
泳 
Vịnh : bơi 
洋 
Dương : đại dương 
洗 
Tẩy : rửa , giặt 
活 
Hoạt : sinh hoạt 
流 
Lưu : dòng nước 
浴 
Dục : tắm 
海 
Hải : biển 
消 
Tiêu : tiêu diệt 
涼 
Lương : mát mẻ 
涙 
Lệ : nước mắt 
深 
Thâm : sâu sắc 
減 
Giảm : trừ 
渡 
Độ : băng qua 
測 
Trắc : đo lường 
港 
Cảng : bến cảng 
湖 
Hồ : hồ 
湯 
Thang : nước nóng 
源 
Nguyên : nguồn gốc 
準 
Chuẩn : chuẩn bị 
温 
Ôn : ôn hòa 
満 
Mãn : mãn nguyện 
漢 
Hán : Hán tự 
済 
Tế : kinh tế 灬 
Bộ Hỏa 
灰災無然煮
Hôi : tro Tai : tai họa Vô : không Nhiên : tự nhiên Chử : nấu 
煙 
Yên : khói 
熱 
Nhiệt : nhiệt độ 
争 
Tranh : chiến tranh 
焼 
Thiêu : đốt 
父 
Phụ : cha 
片 
Phiến : mảnh , vật 
mỏng 
牛 
Ngưu : con bò 牜 
Bộ Ngưu 
物 
Vật : đồ vật 
特 
Đặc : đặc biệt 
犬 
Khuyển : con chó 犭 
Bộ Khuyển 
狭 
Hiệp : hẹp 
独 
Độc : độc thân 
玉 
Bảo : của quý 
王 
Vương : vua 
珍 
Trân : quý hiếm 
現 
Hiện : hiện tại 
球 
Cầu : hình cầu 
理 
Lý : lý luận 
甘 
Cam : ngọt 
生 
Sinh : sinh trưởng 
産 
Sản : sản phẩm 
用 
Dụng : sử dụng 
田 
Điền : ruộng lúa 
由 
Do : lý do 
男 
Nam : đàn ông con trai 
町 
Đinh : thành thị 
界 
Giới : thế giới 
留 
Lưu : ở lại 
畑 
Điền : ruộng 
番 
Phiên : thứ tự 
画 
Họa : tranh vẽ 
当 
Đương : bây giờ 疒 
Bộ Nạch
疲 
Bì : mệt 
病 
Bệnh : bệnh viện 
痛 
Thống : đau đớn 
癶 
Bộ Bát 
登 
Đăng : leo 
発 
Phát : xuất phát 
白 
Bạch : màu trắng 
百 
Bách : 100 
的 
Đích : mục đích 
皆 
Giai : mọi người 
皿 
Mãnh : cái đĩa 
目 
Mục : mắt 
直 
Trực : trực tiếp 
相 
Tương , tướng : thủ 
tướng 
真 
Chân : chân thật 
眠 
Miên : buồn ngủ 
眼 
Nhãn : con mắt 
矢 
Thỉ : cây tên 
知 
Tri : biết 
短 
Đoản : ngắn 
石 
Thạch : đá 
研 
Nghiên : nghiên cứu 
示 
Thị : hiển thị 礻 
Bộ Thị 
祖 
Tổ : tổ tiên 
祝 
Chúc : chúc mừng 
神 
Thần : thần linh 
祭 
Tế : lễ hội 
禁 
Cấm : cấm đoán 
礼 
Lễ : nghi lễ 
禾 
Bộ Hòa 
私 
Tư : tôi , riêng tư 
秋 
Thu : mùa thu 
科 
Khoa : khoa học 
秒 
Miễu : giây 
種究空窓立
Chủng : chủng loại Cứu : nghiên cứu Không : không gian Song : cửa sổ Lập : thành lập 
並 
竹 
笑 
符 
Tịnh : sắp xếp 
Bộ Trúc 
Tiếu : cười 
Phù : phù hiệu 
弟 
Đệ : em trai 
筆 
Bút : bút lông 
答 
Đáp : trả lời 
算 
Toán : tính toán 
節 
Tiết : mùa 
築 
Trúc: kiến trúc 
簡 
Giản : giản đơn 
米 
Mễ : gạo , nước Mỹ 
糸 
Bộ Mịch 
紀 
Ký : nhật ký 
約 
Ước : ước hẹn 
紙 
Chỉ : tờ giấy 
級 
Cấp : cấp bậc 
細 
Tế : nhỏ hẹp 
紹 
Thiệu : giới thiệu 
終 
Chung : chung kết 
結 
Kết : kết hôn 
絶 
Tuyệt : tuyệt đối 
給 
Cấp : cung cấp 
経 
Kinh : trải qua 
緑 
Lục : cây xanh , màu 
lục 
緒 
Tự : cùng nhau 
線 
Tuyến : đường dây 
練 
Luyện : luyện tập 
県 
Huyện : tỉnh 
絵 
Hội : bức vẻ 
続 
Tục : tiếp tục 
置 
Trí : bố trí 
羊 
Bộ Dương 
羽 
Vũ : lông , cánh 
着 
Trước : đến 
習 
Tập : học 
考 
Khảo : suy xét 
者 
Giả : người 
耳 
Nhĩ : tai 
聞 
Văng : nghe
声 
Thanh : âm thanh 
職 
Chức : công việc 
聴 
Thính : nghe 
肉 
Nhục : thịt 
育 
Dục : thể dục 
背 
Bối : lưng 
胸 
Hung : ngực 
能 
Năng : năng lực 
脱 
Thoát : cởi ra 
自 
Tự : tự nhiên 
台 
Đài : cái bệ 
船 
Thuyền : thuyền 
良 
Lương : tốt 
色 
Sắc : màu sắc 
花 
Hoa : hoa 
若 
Nhược : trẻ 
苦 
Khổ : gian khổ 
茶 
Trà : trà 
英 
Anh : anh ngữ 
荷 
Hà : hành lý 
菓 
Quả : bánh kẹo 
菜 
Thái : rau quả 
万 
Vạn : 10.000 
落 
Lạc : rơi 
葉 
Diệp : lá 
薄 
Bạc : mỏng 
薬 
Dược : thuốc 
号 
Hiệu : tín hiệu 
虫 
Trùng : côn trùng 
行 
Hành : đi 
術 
Thuật : mỹ thuật 
衣 
Y : quần áo 衤 
Bộ Y 
表 
Biểu : biểu thị 
袋 
Đại : cái túi , bao 
裏 
Lý : mặt sau 
製 
Chế : sản xuất 
複 
Phức : phức tạp 
西 
Tây : hướng Tây 
要 
Yếu : tất yếu
見 
Kiến : nhìn 
規 
Quy : quy tắc 
親 
Thân : thân thiết 
覚 
Giác : nhớ 
角 
Giác : góc 
解 
Giải : giải quyết 
触 
Xúc : sờ 
言 
Bộ Ngôn 
計 
Kế : kế hoạch 
記 
Ký : nhất ký 
訪 
Phỏng : viếng thăm 
許 
Hứa : cho phép 
試 
Thí : thử 
話 
Thoại : nói chuyện 
誌 
Chí : tạp chí 
語 
Ngữ : ngôn ngữ 
説 
Thuyết : thuyết minh 
課 
Khóa : bài học 
調 
Điều : điều chỉnh 
講 
Giảng : cắt nghĩa 
謝 
Tạ : tạ lỗi 
警 
Cảnh : cảnh sát 
訳 
Dịch : phiên dịch 
議 
Nghị : hội nghị 
読 
Độc : đọc 
変 
Biến : biến hóa 
豆 
Đậu : hạt đậu 
予 
Dự : dự định 
貝 
Bộ Bối 
負 
Phụ : bị thua 
財 
Tài : tiền của 
貨 
Hóa : hàng hóa 
責 
Trách : trách nhiệm 
貯 
Trữ : dự trữ 
買 
Mãi : mua 
貸 
Thải : cho mượn 
費 
Phí : chi phí 
貿 
Mậu : mậu dịch 
賃 
Nhẫm : thuê 
賞 
Thưởng : giải thưởng
売 
Mại : bán 
質 
Chất : chất vấn 
頼 
Lại : nhờ vả 
贈 
Tặng : tặng cho 
賛 
Tán : tán thành 
赤 
Xích : màu đỏ 
走 
Tẩu : chạy 
起 
Khởi : thức dậy 
越 
Việt : vượt qua 
趣 
Thú : thú vị 
足 
Túc : chân 
踊 
Dũng : khiêu vũ 
車 
Xa : xe hơi 
軟 
Nhuyễn : mềm dẻo 
軽 
Khinh : nhẹ 
輸 
Thâu : chuyên chở 
転 
Chuyển : vận chuyển 
辛 
Tân : cay 
弁 
Biện : hùng biện 
辞 
Từ : từ chức 
農 
Nông : nông nghiệp 
辶 
Bộ Sước 
込 
Nhập , vào : chen chúc 
迎 
Nghênh , nghinh : đón 
tiếp 
近 
Cận : gần 
返 
Phản : trả lại 
退 
Thoái : rút lui 
送 
Tống : gởi , tiễn đưa 
途 
Đồ : đường 
通 
Thông : đi qua 
速 
Tốc : nhanh 
造 
Tạo: chế tạo 
連 
Liên : liên lạc 
週 
Chu : tuần lễ 
進 
Tiến : tiến bộ 
遊 
Du : đi chơi 
運 
Vận : vận động 
過 
Quá : đi qua 
道 
Đạo : đường 
達 
Đạt : thành đạt
違 
Vi : sai khác 
遠 
Viễn : xa xôi 
遅 
Trì : trể 
選 
Tuyển : tuyển dụng 
辺 
Biên : lân cận 
郊 
Giao : ngoại ô 
郎 
Lang : đàn ông 
部 
Bộ : phòng , bộ phận 
郵 
Bưu : bưu điện 
都 
Đô : thủ đô 
酉 
Bộ Dậu 
配 
Phối : phân phối 
酒 
Tửu : rượu 
酔 
Túy : say 
医 
Y : y giả ( bác sĩ ) 
里 
Lý : làng quê 
重 
Trọng : nặng 
野 
Dã : hoang dã 
量 
Lượng : số lượng 
金 
Bộ Kim 
鉛 
Duyên : bút chì 
銀 
Ngân : ngân hàng 
鉄 
Thiết : sắt 
長 
Trường , trưởng : dài 
門 
Môn : cửa 
閉 
Bế : đóng 
開 
Khai : mở 
間 
Gian : thời gian 
関 
Quan : quan hệ 阝 
Bộ Phụ 
降 
Giáng : xuống 
院 
Viện : bệnh viện 
際 
Tế : quốc tế 
障 
Chướng : ngăn trở 
隣 
Lân : bên cạnh 
隹 
Bộ Chuy 
雑 
Tạp : tạp chí 
離 
Ly : chia rời 
難 
Nan : khó khăn 
雨 
Vũ : mưa
雪 
Tuyết : tuyết 
雲 
Vân : mây 
電 
Điện : điện 
震 
Chấn : chấn động 
青 
Thanh : màu xanh 
静 
Tĩnh : yên tĩnh 
非 
Phi : không 
面 
Diện : bề mặt 
音 
Âm : âm thanh 
頁 
Bộ Hiệt 
預 
Dự : gởi 
頭 
Đầu : cái đầu 
題 
Đề : vấn đề 
願 
Nguyện : cầu nguyện 
類 
Loại : chủng loại 
風 
Phong : gió 
飛 
Phi : bay 
食 
Thực : ăn 
飲 
Ẩm : uống 
飯 
Phạn : bữa ăn 
飼 
Tự : nuôi 
飾 
Sức : trang sức 
養 
Dưỡng : nuôi dưỡng 
館 
Quán : tòa nhà 
馬 
Mã : ngựa 
駐 
Trú : dừng lại 
験 
Nghiệm : thực nghiệm 
驚 
Kinh : kinh ngạc 
駅 
Dịch : nhà ga 
体 
Thể : thân thể 
高 
Cao : cao 
髪 
Phát : tóc 
魚 
Ngư : cá 
鮮 
Tiên : tươi 
鳥 
Điểu : chim 
塩 
Diêm : muối 
麦 
Mạch : lúa mì 
黄 
Hoàng : màu vàng 
黒 
Hắc : đen 
黙 
Mặc : yên tĩnh
点 
Điểm : dấu chấm 
歯 
Xỉ : răng 
齢 
Linh : tuổi 
顔 
Nhan : khuôn mặt 
険 
Hiểm : nguy hiểm

More Related Content

More from Viet Nam

Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Viet Nam
 
Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Viet Nam
 

More from Viet Nam (20)

Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149Nnt gt lich_sunb_quyen149
Nnt gt lich_sunb_quyen149
 
Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145Nnt gt lich_sunb_quyen145
Nnt gt lich_sunb_quyen145
 
Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144Nnt gt lich_sunb_quyen144
Nnt gt lich_sunb_quyen144
 
Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143Nnt gt lich_sunb_quyen143
Nnt gt lich_sunb_quyen143
 
Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142Nnt gt lich_sunb_quyen142
Nnt gt lich_sunb_quyen142
 
Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139Nnt gt lich_sunb_quyen139
Nnt gt lich_sunb_quyen139
 
Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138Nnt gt lich_sunb_quyen138
Nnt gt lich_sunb_quyen138
 
Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137
 
Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135Nnt gt lich_sunb_quyen135
Nnt gt lich_sunb_quyen135
 
Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132Nnt gt lich_sunb_quyen132
Nnt gt lich_sunb_quyen132
 
Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127Nnt gt lich_sunb_quyen127
Nnt gt lich_sunb_quyen127
 
Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126Nnt gt lich_sunb_quyen126
Nnt gt lich_sunb_quyen126
 
Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124Nnt gt lich_sunb_quyen124
Nnt gt lich_sunb_quyen124
 
Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122Nnt gt lich_sunb_quyen122
Nnt gt lich_sunb_quyen122
 
Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121Nnt gt lich_sunb_quyen121
Nnt gt lich_sunb_quyen121
 
Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120Nnt gt lich_sunb_quyen120
Nnt gt lich_sunb_quyen120
 
Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119Nnt gt lich_sunb_quyen119
Nnt gt lich_sunb_quyen119
 
Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118Nnt gt lich_sunb_quyen118
Nnt gt lich_sunb_quyen118
 
Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117Nnt gt lich_sunb_quyen117
Nnt gt lich_sunb_quyen117
 
Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116Nnt gt lich_sunb_quyen116
Nnt gt lich_sunb_quyen116
 

[123doc.vn] 825 chu han viet trong tieng nhat

  • 1. 参 Tham : tham gia 乗 Thừa : lên xe 乾 Can : khô 事 Sự : việc 丁 Đinh : can thứ 4 主 Chủ : người chủ 交 Giao : giao nhau 京 Kinh : kinh đô 人 Nhân : người 今 Kim : bây giờ 介 Giới : giới thiệu 仕 Sĩ : công việc 他 Tha : khác 付 Phó : giao phó , gắn vào 代 Đại : thời đại , thay thế 令 Lệnh : mệnh lệnh 以 Dĩ : lấy làm mốc 仲 Trọng : đứng giữa,liên hệ 件 Kiện : sự kiện 任 Nhiệm : trách nhiệm 休 Hưu : nghỉ ngơi 低 Đê : thấp 住 Trú : sống , cư ngụ 何 Hà : cái gì 作 Tác : làm 使 Sử : sử dụng 来 Lai : đến 例 Lệ : ví dụ 供 Cung : cung cấp 修 Tu : rèn luyện, sửa chữa 倒 Đảo : rơi , sụp đổ 候 Hậu : khí hậu 借 Tá : vay mượn 値 Trị : giá trị 停 Đình : tạm ngừng 健側備便係
  • 2. Kiện : khỏe mạnh Trắc : phía , cạnh Bị : chuẩn bị Tiện : tiện lợi Hệ : quan hệ 信 伝 働 価 Tín : tín hiệu Truyền : truyền , phát Động : làm việc Giá : giá trị 優 Ưu : hiền lành , ưu việt 億 Ức : 100 triệu 先 Tiên : trước 元 Nguyên : căn nguyên 兄 Huynh : anh trai 入 Nhập : vào 内 Nội : bên trong 全 Toàn : toàn bộ 公 Công : công viên 具 Cụ : dụng cụ 冊 Sách : cuốn sách 冬 Đông : mùa đông 冷 Lãnh : lạnh ( nước ) 出 Xuất : ra ngoài 刀 Đao : gươm đao 力 Lực : sức lực, năng lực 分 Phân : phút , phân chia 切 Thiết : cắt 刑 Hình : hình phạt 列 Liệt : hàng lối 初 Sơ : đầu tiên 別 Biệt : riêng biệt 利 Lợi : lợi ích, tiện lợi 券 Khoán : vé , phiếu 刻 Khắc : điêu khắc 前 Tiền : phía trước 則 Tắc : quy tắc 割 Cát : chia ra 功 Công : thành công 加 Gia : tham gia, tăng lên 助 Trợ : giúp , cứu
  • 3. 努 Nỗ : nỗ lực 勇 Dũng : dũng cảm 勉 Miễn : sự cố gắng 動 Động : chuyển động 務 Vụ : việc , nghĩa vụ 勝 Thắng : chiến thắng 勢 Thế : thế lực 勤 Cần : chăm chỉ , phục vụ 勹 Bộ bao 包 Bao : bao bọc 化 Hoá : thay đổi 北 Bắc : phía bắc 匹 Thất : đếm con vật nhỏ 区 Khu : quận , huyện 千 Thiên : 1 ngàn 午 Ngọ : buổi trưa 半 Bán : phân nửa 卒 Tốt : tốt nghiệp 南 Nam : phía nam 占 Chiếm , chiêm : giữ , bói 卩 Bộ tiết 卵 Noãn : trứng 危 Nguy : nguy hiểm 厚 Hậu : dày , bề dày 原 Nguyên : cao nguyên , nguyên thủy 去 Khứ : quá khứ , bỏ lại 又 Bộ Hựu : hơn nữa 友 Hữu : bạn bè 反 Phản : ngược lại 取 Thủ : lấy 受 Thụ : nhận 口 Khẩu : cái miệng 古 Cổ : cũ 召 Triệu : gọi 可 Khả : có thể
  • 4. 史 Sử : lịch sử 右 Hữu : bên phải 司 Ty , tư : thuộc về chỉ huy , lãnh đạo 各 Các : mỗi 合 Hợp , hiệp : nối lại 吉 Cát : tốt lành 同 Đồng : như nhau 名 Danh : tên họ 何 Hà : cái gì 君 Quân : xưng hô dành cho nam giới 吸 Hấp : hút ( thuốc ) 吹 Xúy : thổi 告 Cáo : báo tin 周 Chu : chu vi , xung quanh 味 Vị : mùi vị , ý nghĩa 呼 Hô : kêu , gọi 命 Mệnh : sự sống 和 Hoà : hòa bình , nước Nhật 品 Phẩm : hàng hóa 咲 Tiếu : nở hoa 員 Viên : nhân viên 商 Thương : việc kinh doanh 問 Vấn : vấn đề , câu hỏi 喜 Hỷ : vui mừng 喫 Khiết : ăn uống 単 Đơn : đơn giản 厳 Nghiêm : nghiêm khắc 因 Nhân : nguyên nhân 回 Hồi : số lần , vặn xoay 困 Khốn : khó khăn 固 Cố : bền chắc 国 Quốc : đất nước 囲 Vi : chu vi , vây quanh 園 Viên : vườn , công viên 円 Viên : Yên đv tiền tệ Nhật
  • 5. 図 Đồ : bản vẽ 団 Đoàn : đoàn thể 土 Thổ : đất 在 Tại : tồn tại 地 Địa : địa cầu 坂 Phản : cái dốc 型 Hình : kiểu, mẫu 城 Thành : lâu đài 基 Cơ : nền tảng , cơ sở 堂 Đường : nhà lớn 報 Báo : báo cáo 場 Trường : nơi , chổ 増 Tăng : gia tăng 圧 Áp : áp lực 壊 Hoại : gãy , vỡ , phá hoại 士 Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực sĩ ( Sumo ) 夏 Hạ : mùa hè 夕 Tịch : chiều tối 外 Ngoại : ngoài 多 Đa : nhiều 夜 Dạ : đêm 夢 Mộng : giấc mơ 大 Đại : lớn 天 Thiên : trời 太 Thái : to lớn 夫 Phu : chồng 央 Ương : ở giữa 失 Thất : mất , thiếu sót 奥 Áo : bên trong , vợ 奨 Tưởng : cổ vũ , động viên 女 Nữ : nữ giới , phụ nữ 好 Hảo : thích 奴 Nô : người hầu 如 Như : giống như 妹 Muội : em gái 妻姉始姓娘
  • 6. Thê : vợ Tỷ : chị gái Thủy : bắt đầu Tánh : họ Nương : con gái 婚 婦 子 孔 Hôn : kết hôn Phụ : phụ nữ Tử : đứa con Khổng : khổng tử , cái lỗ 字 Tự : chữ 存 Tồn : tồn tại 孝 Hiếu : hiếu thảo 季 Quý : mùa trong năm 学 Học : học tập 宀 Bộ Miên 宅 Trạch : nhà cửa 宇 Vũ : vũ trụ 守 Thủ : giữ , bảo vệ 安 An : an toàn 完 Hoàn : hoàn toàn 官 Quan : công chức 宙 Trụ : vũ trụ 定 Định : dự định 客 Khách : khách 室 Thất : căn phòng 害 Hại : thiệt hại 家 Gia : nhà 宿 Túc : ở , trọ 寂 Tịch : buồn cô đơn 寄 Ký : viếng thăm 富 Phú : giàu có 寒 Hàn : trời lạnh 察 Sát : xem xét 寝 Tẩm : ngủ 実 Thực : sự thật , thực tế 写 Tả : bức ảnh 宝 Bảo : vật quý 寸 Bộ Thốn 寺 Tự : chùa 将 Tướng, tương : tướng quân , tương lai
  • 7. 専 Chuyên : chuyên môn 尊 Tôn : tôn kính 対 Đối : đối lập 小 Tiểu : nhỏ 少 Thiếu , thiểu : ít , trẻ 尸 Thi : xác chết , thi hài 局 Cục : bộ phận 居 Cư : ở , sống 届 Giới : đạt tới , đi đến 屋 Ốc : nhà , mái nhà 展 Triển : phát triển 山 Sơn : núi 岩 Nham : đất đá 岸 Ngạn : bờ sông 島 Đảo : hòn đảo 川 Xuyên : sông 州 Châu : tỉnh , khu vực 工 Công : công trường 左 Tả : bên trái 己 Kỷ : tự mình 巾 Bộ Cân 市 Thị : chợ , thành phố 布 Bố : vải 希 Hy : hy vọng 帳 Trương , trướng : sổ 常 Thường : thông thường 帽 Mạo : mũ 干 Can : phơi khô 平 Bình : hòa bình 年 Niên : năm 幺 Bộ Yêu 幼 Ấu : nhỏ bé , non nớt 广 Bộ Nghiễm 店 Điếm : tiệm 度 Độ : lần 座 Tọa : ngồi 庫 Khố : kho 庭 Đình : vườn , sân trước 庁 Sảnh : văn phòng 広 Quảng : rộng
  • 8. 康 Khang : yên mạnh 廴 Bộ Dẫn 建 Kiến : kiến trúc 式 Thức : nghi lễ 弓 Bộ Cung 引 Dẫn : dẫn dắt 弟 Đệ : em trai 弱 Nhược : yếu 強 Cường : mạnh 彡 Bộ Sam 影 Ảnh : bóng , hình bóng 形 Hình : loại , kiểu mẫu 彳 Bộ Sách 役 Dịch : phục vụ 彼 Bỉ : anh ta , bạn trai 待 Đãi : chờ đợi 律 Luật : luật pháp 上 Thượng : trên 下 Hạ : dưới 不 Bất : không , phủ nhận 世 Thế : thế giới 中 Trung : trong 丈 Trượng : cao lớn 亡 Vong : mất , chết 乙 Ất : can thứ 2 久 Cữu : vĩnh cữu 了 Liễu : kết thúc 一 Nhất : 1 二 Nhị : 2 三 Tam : 3 四 Tứ : 4 五 Ngũ : 5 七 Thất : 7 八 Bát : 8 九 Cửu : 9 六 Lục : 6 後 Hậu : sau 徒 Đồ : đồ đệ 復 Phục : hoàn lại , phục hồi 心 Tâm : tim , tâm hồn
  • 9. 必 Tất : tất yếu 志 Chí : ý chí 忘 Vong : quên 忙 Mang : bận rộn 快 Khoái : thích thú 念 Niệm : tri giác, nhớ lại 怒 Nộ : tức giận 怖 Bố : bồn chồn , lo lắng 思 Tư : suy nghĩ 急 Cấp : vội vàng 性 Tính , Tánh : giới tính 恥 Sỉ : e thẹn , xấu hỗ 悲 Bi : buồn bã 息 Tức : hơi thở 悪 Ác : xấu , dở 想 Tưởng : ý tưởng 意 Ý : ý chí , ý định 愛 Ái : yêu thương 感 Cảm : cảm xúc 慣 Quán : tập quán 憎 Tăng : ghét , căm thù 応 Ứng : ứng đáp 懸 Huyền : treo 恋 Luyến : tình yêu 戈 Bộ Qua 成 Thành : thành công 戦 Chiến : chiến tranh 戸 Bộ Hộ 所 Sở : nơi ,chổ , địa điểm 手 Thủ : tay 刂 Bộ Đao 忄 Bộ Tâm 扌 Bộ Thủ 才 Tài : tài năng 打 Đả : đánh 技 Kỹ : kỹ thuật 投 Đầu : ném 押 Áp : ấn , đẩy 払 Phất : trả 招 Chiêu : mời , lời mời
  • 10. 拾 Thập : tập họp 持 Trì : cầm nắm 指 Chỉ : ngón tay 捨 Xả : thải bỏ , quăng 掃 Tảo : quét dọn 授 Thụ , thọ : truyền đạt , chỉ dẫn 掛 Quải : treo 探 Thám : tìm kiếm 換 Hoán : thay đổi 撮 Toát : chụp hình 支 Chi : chi nhánh 夂 Bộ Truy 改 Cải : cải cách 放 Phóng : giải phóng 政 Chính : chính trị 故 Cố : sự cố 教 Giáo : dạy , chỉ bảo 敗 Bại : thất bại 散 Tán : phân tán 敬 Kính : tôn kính 数 Số : số , đếm 整 Chỉnh : chỉnh sửa 文 Văn : văn học 斗 Bộ Đẩu 料 Liệu : vật liệu 斤 Bộ Cân 新 Tân : mới 断 Đoạn : từ chối , cắt đứt 方 Phương : phương pháp 旅 Lữ : đi lại , du lịch 族 Tộc : gia đình 日 Nhật : ngày , mặt trời 早 Tảo : sớm 明 Minh : sáng 易 Dịch : dễ 昔 Tích : ngày xưa 星 Tinh : ngôi sao 映 Ánh : phản chiếu 春 Xuân : mùa xuân 昨 Tạc : vừa qua
  • 11. 昭 Chiêu : chiếu sáng 時 Thời : thời gian 晚 Vãng : chiều tối 昼 Trú : buổi trưa 普 Phổ : rộng rãi , khắp nơi 景 Cảnh : phong cảnh 晴 Tình : trời trong xanh 暇 Hạ : rảnh rỗi 暑 Thử : trời nóng 暖 Noãn : ấm áp 暗 Ám : tối tăm 曜 Diệu : ngày trong tuần 曲 Khúc : giai điệu , quẹo 書 Thư : viết 替 Thế : thay thế 最 Tối : nhất , hơn cả 会 Hội : gặp gỡ 月 Nguyệt :tháng, mặt trăng 有 Hữu : có , sở hữu 服 Phục : trang phục 望 Vọng : hy vọng 朝 Triều : buổi sáng 期 Kỳ : thời kỳ 木 Mộc : cây 末 Mạt : cuối 本 Bản : cuốn sách , cội nguồn 机 Kỷ : cái bàn 材 Tài : tài liệu 村 Thôn : làng , xã 束 Thúc: bó lại 杯 Bôi : chén , tách 東 Đông : hướng đông 林 Lâm : rừng 枚 Mai : đơn vị đếm vật mỏng ( tờ giấy …) 果 Quả : kết quả
  • 12. 枝 Chi : cành cây 柔 Nhu : mềm , yếu 査 Tra : điều tra 校 Hiệu : trường học 根 Căn : rễ 格 Cách : tính cách 案 Án : dự án 梅 Mai : cây mai 械 Giới : máy móc 森 Sâm : rừng rậm 業 Nghiệp : sự nghiệp 楽 Lạc : lạc quan 様 Dạng : ngài , hình dạng 橋 Kiều : cây cầu 機 Cơ : máy móc 横 Hoành : ngang , bên cạnh 桜 Anh : hoa anh đào 欠 Bộ Khiếm 次 Thứ : thứ tự 欲 Dục : mong muốn 歌 Ca : bài hát 止 Chỉ : đình chỉ 正 Chính : chính xác 歩 Bộ : đi bộ 歳 Tuế : tuổi 帰 Quy : trở về 歹 Bộ Ngạt 死 Tử : chết 残 Tàn : sót lại 殳 Bộ Thù 段 Đoạn : bậc thang 毋 Bộ Vô 母 Mẫu : mẹ 比 Tỉ : so sánh 毛 Mao : lông 気 Khí : không khí 水 Thủy : nước 氵永 Vĩnh : vĩnh cữu 汗 Hãn : mồ hôi
  • 13. Bộ Thủy 汚 Ô : ô nhiễm 池 Trì : cái ao 決 Quyết : quyết định 汽 Khí : hơi nước 沸 Phí : đun sôi 油 Du : dầu 治 Trị : cai trị 泊 Bạc : trọ lại 法 Pháp : luật pháp 注 Chú : chú ý 泣 Khấp : khóc 泳 Vịnh : bơi 洋 Dương : đại dương 洗 Tẩy : rửa , giặt 活 Hoạt : sinh hoạt 流 Lưu : dòng nước 浴 Dục : tắm 海 Hải : biển 消 Tiêu : tiêu diệt 涼 Lương : mát mẻ 涙 Lệ : nước mắt 深 Thâm : sâu sắc 減 Giảm : trừ 渡 Độ : băng qua 測 Trắc : đo lường 港 Cảng : bến cảng 湖 Hồ : hồ 湯 Thang : nước nóng 源 Nguyên : nguồn gốc 準 Chuẩn : chuẩn bị 温 Ôn : ôn hòa 満 Mãn : mãn nguyện 漢 Hán : Hán tự 済 Tế : kinh tế 灬 Bộ Hỏa 灰災無然煮
  • 14. Hôi : tro Tai : tai họa Vô : không Nhiên : tự nhiên Chử : nấu 煙 Yên : khói 熱 Nhiệt : nhiệt độ 争 Tranh : chiến tranh 焼 Thiêu : đốt 父 Phụ : cha 片 Phiến : mảnh , vật mỏng 牛 Ngưu : con bò 牜 Bộ Ngưu 物 Vật : đồ vật 特 Đặc : đặc biệt 犬 Khuyển : con chó 犭 Bộ Khuyển 狭 Hiệp : hẹp 独 Độc : độc thân 玉 Bảo : của quý 王 Vương : vua 珍 Trân : quý hiếm 現 Hiện : hiện tại 球 Cầu : hình cầu 理 Lý : lý luận 甘 Cam : ngọt 生 Sinh : sinh trưởng 産 Sản : sản phẩm 用 Dụng : sử dụng 田 Điền : ruộng lúa 由 Do : lý do 男 Nam : đàn ông con trai 町 Đinh : thành thị 界 Giới : thế giới 留 Lưu : ở lại 畑 Điền : ruộng 番 Phiên : thứ tự 画 Họa : tranh vẽ 当 Đương : bây giờ 疒 Bộ Nạch
  • 15. 疲 Bì : mệt 病 Bệnh : bệnh viện 痛 Thống : đau đớn 癶 Bộ Bát 登 Đăng : leo 発 Phát : xuất phát 白 Bạch : màu trắng 百 Bách : 100 的 Đích : mục đích 皆 Giai : mọi người 皿 Mãnh : cái đĩa 目 Mục : mắt 直 Trực : trực tiếp 相 Tương , tướng : thủ tướng 真 Chân : chân thật 眠 Miên : buồn ngủ 眼 Nhãn : con mắt 矢 Thỉ : cây tên 知 Tri : biết 短 Đoản : ngắn 石 Thạch : đá 研 Nghiên : nghiên cứu 示 Thị : hiển thị 礻 Bộ Thị 祖 Tổ : tổ tiên 祝 Chúc : chúc mừng 神 Thần : thần linh 祭 Tế : lễ hội 禁 Cấm : cấm đoán 礼 Lễ : nghi lễ 禾 Bộ Hòa 私 Tư : tôi , riêng tư 秋 Thu : mùa thu 科 Khoa : khoa học 秒 Miễu : giây 種究空窓立
  • 16. Chủng : chủng loại Cứu : nghiên cứu Không : không gian Song : cửa sổ Lập : thành lập 並 竹 笑 符 Tịnh : sắp xếp Bộ Trúc Tiếu : cười Phù : phù hiệu 弟 Đệ : em trai 筆 Bút : bút lông 答 Đáp : trả lời 算 Toán : tính toán 節 Tiết : mùa 築 Trúc: kiến trúc 簡 Giản : giản đơn 米 Mễ : gạo , nước Mỹ 糸 Bộ Mịch 紀 Ký : nhật ký 約 Ước : ước hẹn 紙 Chỉ : tờ giấy 級 Cấp : cấp bậc 細 Tế : nhỏ hẹp 紹 Thiệu : giới thiệu 終 Chung : chung kết 結 Kết : kết hôn 絶 Tuyệt : tuyệt đối 給 Cấp : cung cấp 経 Kinh : trải qua 緑 Lục : cây xanh , màu lục 緒 Tự : cùng nhau 線 Tuyến : đường dây 練 Luyện : luyện tập 県 Huyện : tỉnh 絵 Hội : bức vẻ 続 Tục : tiếp tục 置 Trí : bố trí 羊 Bộ Dương 羽 Vũ : lông , cánh 着 Trước : đến 習 Tập : học 考 Khảo : suy xét 者 Giả : người 耳 Nhĩ : tai 聞 Văng : nghe
  • 17. 声 Thanh : âm thanh 職 Chức : công việc 聴 Thính : nghe 肉 Nhục : thịt 育 Dục : thể dục 背 Bối : lưng 胸 Hung : ngực 能 Năng : năng lực 脱 Thoát : cởi ra 自 Tự : tự nhiên 台 Đài : cái bệ 船 Thuyền : thuyền 良 Lương : tốt 色 Sắc : màu sắc 花 Hoa : hoa 若 Nhược : trẻ 苦 Khổ : gian khổ 茶 Trà : trà 英 Anh : anh ngữ 荷 Hà : hành lý 菓 Quả : bánh kẹo 菜 Thái : rau quả 万 Vạn : 10.000 落 Lạc : rơi 葉 Diệp : lá 薄 Bạc : mỏng 薬 Dược : thuốc 号 Hiệu : tín hiệu 虫 Trùng : côn trùng 行 Hành : đi 術 Thuật : mỹ thuật 衣 Y : quần áo 衤 Bộ Y 表 Biểu : biểu thị 袋 Đại : cái túi , bao 裏 Lý : mặt sau 製 Chế : sản xuất 複 Phức : phức tạp 西 Tây : hướng Tây 要 Yếu : tất yếu
  • 18. 見 Kiến : nhìn 規 Quy : quy tắc 親 Thân : thân thiết 覚 Giác : nhớ 角 Giác : góc 解 Giải : giải quyết 触 Xúc : sờ 言 Bộ Ngôn 計 Kế : kế hoạch 記 Ký : nhất ký 訪 Phỏng : viếng thăm 許 Hứa : cho phép 試 Thí : thử 話 Thoại : nói chuyện 誌 Chí : tạp chí 語 Ngữ : ngôn ngữ 説 Thuyết : thuyết minh 課 Khóa : bài học 調 Điều : điều chỉnh 講 Giảng : cắt nghĩa 謝 Tạ : tạ lỗi 警 Cảnh : cảnh sát 訳 Dịch : phiên dịch 議 Nghị : hội nghị 読 Độc : đọc 変 Biến : biến hóa 豆 Đậu : hạt đậu 予 Dự : dự định 貝 Bộ Bối 負 Phụ : bị thua 財 Tài : tiền của 貨 Hóa : hàng hóa 責 Trách : trách nhiệm 貯 Trữ : dự trữ 買 Mãi : mua 貸 Thải : cho mượn 費 Phí : chi phí 貿 Mậu : mậu dịch 賃 Nhẫm : thuê 賞 Thưởng : giải thưởng
  • 19. 売 Mại : bán 質 Chất : chất vấn 頼 Lại : nhờ vả 贈 Tặng : tặng cho 賛 Tán : tán thành 赤 Xích : màu đỏ 走 Tẩu : chạy 起 Khởi : thức dậy 越 Việt : vượt qua 趣 Thú : thú vị 足 Túc : chân 踊 Dũng : khiêu vũ 車 Xa : xe hơi 軟 Nhuyễn : mềm dẻo 軽 Khinh : nhẹ 輸 Thâu : chuyên chở 転 Chuyển : vận chuyển 辛 Tân : cay 弁 Biện : hùng biện 辞 Từ : từ chức 農 Nông : nông nghiệp 辶 Bộ Sước 込 Nhập , vào : chen chúc 迎 Nghênh , nghinh : đón tiếp 近 Cận : gần 返 Phản : trả lại 退 Thoái : rút lui 送 Tống : gởi , tiễn đưa 途 Đồ : đường 通 Thông : đi qua 速 Tốc : nhanh 造 Tạo: chế tạo 連 Liên : liên lạc 週 Chu : tuần lễ 進 Tiến : tiến bộ 遊 Du : đi chơi 運 Vận : vận động 過 Quá : đi qua 道 Đạo : đường 達 Đạt : thành đạt
  • 20. 違 Vi : sai khác 遠 Viễn : xa xôi 遅 Trì : trể 選 Tuyển : tuyển dụng 辺 Biên : lân cận 郊 Giao : ngoại ô 郎 Lang : đàn ông 部 Bộ : phòng , bộ phận 郵 Bưu : bưu điện 都 Đô : thủ đô 酉 Bộ Dậu 配 Phối : phân phối 酒 Tửu : rượu 酔 Túy : say 医 Y : y giả ( bác sĩ ) 里 Lý : làng quê 重 Trọng : nặng 野 Dã : hoang dã 量 Lượng : số lượng 金 Bộ Kim 鉛 Duyên : bút chì 銀 Ngân : ngân hàng 鉄 Thiết : sắt 長 Trường , trưởng : dài 門 Môn : cửa 閉 Bế : đóng 開 Khai : mở 間 Gian : thời gian 関 Quan : quan hệ 阝 Bộ Phụ 降 Giáng : xuống 院 Viện : bệnh viện 際 Tế : quốc tế 障 Chướng : ngăn trở 隣 Lân : bên cạnh 隹 Bộ Chuy 雑 Tạp : tạp chí 離 Ly : chia rời 難 Nan : khó khăn 雨 Vũ : mưa
  • 21. 雪 Tuyết : tuyết 雲 Vân : mây 電 Điện : điện 震 Chấn : chấn động 青 Thanh : màu xanh 静 Tĩnh : yên tĩnh 非 Phi : không 面 Diện : bề mặt 音 Âm : âm thanh 頁 Bộ Hiệt 預 Dự : gởi 頭 Đầu : cái đầu 題 Đề : vấn đề 願 Nguyện : cầu nguyện 類 Loại : chủng loại 風 Phong : gió 飛 Phi : bay 食 Thực : ăn 飲 Ẩm : uống 飯 Phạn : bữa ăn 飼 Tự : nuôi 飾 Sức : trang sức 養 Dưỡng : nuôi dưỡng 館 Quán : tòa nhà 馬 Mã : ngựa 駐 Trú : dừng lại 験 Nghiệm : thực nghiệm 驚 Kinh : kinh ngạc 駅 Dịch : nhà ga 体 Thể : thân thể 高 Cao : cao 髪 Phát : tóc 魚 Ngư : cá 鮮 Tiên : tươi 鳥 Điểu : chim 塩 Diêm : muối 麦 Mạch : lúa mì 黄 Hoàng : màu vàng 黒 Hắc : đen 黙 Mặc : yên tĩnh
  • 22. 点 Điểm : dấu chấm 歯 Xỉ : răng 齢 Linh : tuổi 顔 Nhan : khuôn mặt 険 Hiểm : nguy hiểm