1. THUẾ THU NHẬP
Nguyễn Hồng Thắng
Khoa Tài chính nhà nước, UEH
Thuế thu nhập công ty
Thuế thu
nhập cá nhân
2. 2
Mở đầu
T i sao đánh thu thu nh p doanh nghi p bên c nh thu thuạ ế ậ ệ ạ ế
nh p cá nhân?ậ
Trách nhi m h u h nệ ữ ạ : công ty chịu trách nhiệm hữu hạn
còn cá nhân thì không, nên thuế thu nhập công ty như một
loại giá cả trả cho quyền lợi này.
V n đ ng i đ i di nấ ề ườ ạ ệ : tạo ra thu nhập cho công ty không
phải chỉ có chủ sở hữu.
Owner và Agent, ai điều hành kd giỏi hơn?
Pháp nhân: thực thể pháp lý độc lập chủ sở hữu
Th ng nh t v i thu thu nh p cá nhânố ấ ớ ế ậ : hạn chế tình trạng
tích tụ thu nhập tại công ty nhằm tránh thuế thu nhập cá
nhân. (Nếu không đánh thuế thu nhập công ty thì cá nhân
hành động như thế nào?)
3. 3
Nội dung
Đ c đi m chung c a thu thu nh pặ ể ủ ế ậ
Tính lũy ti nế
Tính trung l p c a thu thu nh p công tyậ ủ ế ậ
Hoàn thuế cho đầu tư
Ưu đãi bằng thuế/Khấu hao
Lá chắn thuế: Lãi vay
Thu thu nh p cá nhânế ậ
Thu l ngế ươ (Tax wedge on labor)
5. 5
Đặc điểm chung của thuế thu nhập
Tr c thu và khó chuy nự ể
Công b ng xã h iằ ộ
Nh y c mạ ả
Thu thu nh p cá nhân ít gây bi n d ngế ậ ế ạ (distortion) trên thị
tr ng hàng hóa thông th ng, nh ng nh h ng đ n nghườ ườ ư ả ưở ế ỉ
ng iơ ⇒ cung, c u lao đ ng.ầ ộ
Chi m t tr ngế ỷ ọ r t l nấ ớ t i M vàạ ỹ l nớ t i Tây Âu.ạ
Thu su t biên có khuynh h ng gi mế ấ ướ ả
Ph n l n mang tính lũy ti nầ ớ ế
6. 6
Thuế suất bình quân của thuế thu
nhập công ty tại OECD và EU
Source: International Accounting & Multinational Enterprises – Chapter 16 – Radebaugh, Gray, Black
9. 9
Thuế TN thường mang tính lũy tiến
Thu nhập
Thuếtrựcthu/thunhập Thu lũy ti n là lo i thu thu nhi u ph n trăm h n vào thuế ế ạ ế ề ầ ơ
nh p c a ng i có thu nh p cao và ít ph n trăm vào thuậ ủ ườ ậ ầ
nh p c a ng i có thu nh p th p.ậ ủ ườ ậ ấ
C s th c ti nơ ở ự ễ : ng i thu nh p cao có nhi u kh năng trườ ậ ề ả ả
thu h n ng i thu nh p th p.ế ơ ườ ậ ấ
C s lý thuy tơ ở ế : đ h u d ng biên c a thu nh p gi m d nộ ữ ụ ủ ậ ả ầ
11. 11
Tham khảo về thuế suất lũy tiến tại Mỹ:
US CIT Rates--2006, 2005, 2004, 2003, 2002
Taxable income
Over Not over Tax rate
$ 0 $ 50,000 15%
50,000 75,000 25%
75,000 100,000 34%
100,000 335,000 39%
335,000 10,000,000 34%
10,000,000 15,000,000 35%
15,000,000 18,333,333 38%
18,333,333 .......... 35%
In the US, according to
the Treasury Department
0.1 percent of the top
income group pays 17.4
percent of all the federal
tax and 50 percent of the
low income group pays
only 3.03 percent of all
the individual tax. This
shows that the US tax
system is based on the
principle of
progressiveness. [Jared
Lee]
13. 13
Tính lũy thoái của thuế gián thu và
tính lũy tiến của thuế trực thu
Thu nhập
Thuế/Thunhập
Thuế gián thu
Thuế trực thu
Thuế tổng hợp
14. Lý thuyết về sự hy sinh (Sacrifice Theory)
-- hy sinh độ hữu dụng (loss of utility)
Phần 2: TÍNH LŨY TiẾN
15. 15
Hy sinh độ thỏa dụng
Đánh thu thu nh pế ậ
Gi m thu nh p kh d ng c a cá nhânả ậ ả ụ ủ
Gi m m c tiêu dùng c a cá nhânả ứ ủ
Khi n cá nhân hy sinh đ th a d ngế ộ ỏ ụ
16. 16
Giả thiết trong Lý thuyết hy sinh
Thu nh p xác đ nh tính h u d ng và kh năng n p thu .ậ ị ữ ụ ả ộ ế
Đ h u d ng biên c a thu nh p (MUộ ữ ụ ủ ậ Y) gi m đi khi thu nh p tăng.ả ậ
Cá nhân có nh ng s thích gi ng nhau, t c là có cùng MUữ ở ố ứ Y
schedules.
17. 17
Ba loại hy sinh hữu dụng
Equal absolute sacrifice – m t m t l ng nh nhau trong t ng h uấ ộ ượ ư ổ ữ
d ngụ (same loss in total utility)
Equal proportional sacrifice – m t m t ph n trăm h u d ng b ngấ ộ ầ ữ ụ ằ
nhau (same % of utility lost)
Equal marginal sacrifice – N p thu sao cho cân b ng MUộ ế ằ Y sau
thuế (pay tax to equalise post-tax MUY)
18. 18
Equal Absolute Sacrifice
Total
utility
Income
UA
1
UA
2
UB
1
UB
2
YAYB
YB YA0
UA
1 - UA
2 = UB
1 - UB
2
∆UA
= ∆UB
Thu thuế sao cho mức giảm tuyệt đối về độ hữu dụng của mọi
cá nhân là như nhau → Mỗi cá nhân mất đi một mức hữu
dụng tuyệt đối bằng nhau.
Thuế phải nộp của A
Thuế phải nộp của B
Đường tổng hữu dụng
21. 21
The most popular variant of the ability-to-pay principle is called the equal
marginal sacrifice principle. It is often used to justify progressive taxation. The
idea is to examine what a person gives up when the last dollar of taxes is
paid. To pay the last $50 in taxes, a low-income person might have to give up
something essential, such as a pair of shoes. A high-income person might give
up a luxury of little practical value or necessity. Accordingly, taxes should be
increased on the high-income person and reduced on the low-income
person until both sacrifice equally when the last dollar of taxes is paid.
(Theo đó, thu nên gia tăng đ i v i ng i thu nh p cao và gi m đ i v i ng iế ố ớ ườ ậ ả ố ớ ườ
thu nh p th p sao cho m c hy sinh (h u d ng) b ng nhau khi đ ng thu cu iậ ấ ứ ữ ụ ằ ồ ế ố
cùng đ c n p)ượ ộ
Equal Marginal Sacrifice
“Guest Viewpoint: Some taxation principles, to get debate started “ by Mark
Thoma (mthoma@uoregon.edu) is a macroeconomist and a member of the
economics department at the University of Oregon
22. 22
Equal Marginal Sacrifice
At point X, MUA
Y = MUB
Y
- each gives up the same utility from the last unit of income.
- pay tax to equalise post-tax MUY [Bob Beachill, www.imu.ac.uk/ ]
Total
utility
Income
UA
1
UB
1
YA
1YB
1
0
UA
2 = UB
2
YA
2 = YB
2
Slope = MUY
X
23. 23
A.C. Pigou: “the chopping off the tops of all incomes above
the minimum incomes and leaving everybody, after taxation
with equal incomes ”
[by Kumar N. and Yadav Nirmal, “Public Finance theory and
Practice”]
Equal Marginal Sacrifice
25. 25
Problems with Sacrifice Theory
Assumes cardinal utility & interpersonal comparisons of utility
Assumes identical marginal utility of income schedules for all
individuals
Provides ambiguous conclusions about vertical equity
26. Phần 3: KHUYẾN KHÍCH TRUNG LẬP
CỦA THUẾ THU NHẬP CÔNG TY
27. 27
Câu hỏi
T i sao thu thu nh p th ng đ c s d ng đ khuy n khích đ uạ ế ậ ườ ượ ử ụ ể ế ầ
t mà không ph i là thu hàng hóa hay thu tài s n?ư ả ế ế ả
Nhắc lại, nếu phân theo đối tượng đánh thuế (tax object), các
quốc gia thường có ba nhóm thuế.
• Thuế hàng hóa, dịch vụ: thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biệt (excise tax),…
• Thuế tài sản: thuế bất động sản, thuế chuyển nhượng tài sản,
thuế thừa kế, thuế tài nguyên,…
• Thuế thu nhập: thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập công ty,…
28. 28
Trả lời
THU NHẬPTHU NHẬP ĐẦU TƯĐẦU TƯ SẢN PHẨMSẢN PHẨM
Thuế thu nhập Thuế hàng hóa
Nhắc lại:
• Thu nhập của người lao động: tiền lương
• Thuế nhập của người có vốn: lợi nhuận
• Thu nhập của người có đất: tiền thuê đất
29. 29
Tính trung lập của thuế TN công ty
Nh ng bi n pháp khuy n khích đ u t thông qua thu c a chínhữ ệ ế ầ ư ế ủ
ph không thiên v cho nh ng d án đ t l i ích xã h i khác nhau.ủ ị ữ ự ạ ợ ộ
Ví d 1ụ
Dự án IRR ban đầu KK trung lập KK không trung lập
A 18% 20% 19%
B 14% 17% 20%
C 12% 16% 15%
Dự án B: Dự án có tính xã hội cao
30. 30
Xem xét đ u t vào 2 trái phi u chính phầ ư ế ủ
Trái phiếu A có thời hạn 2 năm, trả lãi suất 15%/năm
trên mệnh giá 1.000.000 đ;
Trái phiếu B có thời hạn 1 năm, trả lãi suất 12% trên
mệnh giá 1.000.000 đ.
Chính ph khuy n khích b ng cách kh u tr thu cho đ u tủ ế ằ ấ ừ ế ầ ư
(investment tax credit): theo t l 20% v n đ u t .ỷ ệ ố ầ ư
Tính trung lập của thuế TN công ty --
Ví dụ 2
31. 31
Trung lập của thuế -- Ví dụ 2, trái phiếu A
Hiện tại Năm 1 Năm 2
Giá trị đầu tư - 1.000.000 đ
Dòng tiền (CF) 150.000 đ 150.000 đ
Giá đáo hạn 1.000.000 đ
IRR = 15%
Hiện tại Năm 1 Năm 2
Giá trị đầu tư - 800.000 đ
Dòng tiền (CF) 150.000 đ 150.000 đ
Giá đáo hạn 1.000.000 đ
IRR = 29,6%
Ban đầu -- Trước khi hoàn thuế
Sau khi hoàn thuế cho đầu tư -- 20% giá trị đầu tư
32. 32
Trung lập của thuế -- Ví dụ 2, trái phiếu B
Hiện tại Năm 1
Giá trị đầu tư - 1.000.000 đ
Dòng tiền (CF) 120.000 đ
Giá đáo hạn 1.000.000 đ
IRR = 12%
Hiện tại Năm 1
Giá trị đầu tư - 800.000
Dòng tiền (CF) 120.000 đ
Giá đáo hạn 1.000.000 đ
IRR = 40%
Ban đầu -- Trước khi hoàn thuế
Sau khi hoàn thuế cho đầu tư -- 20% giá trị đầu tư
33. 33
4 HÌNH THỨC KHUYẾN KHÍCH TRUNG LẬP
THÔNG QUA LÁ CHẮN THUẾ-KHẤU HAO
1. Trung l p ki u Samuelsonậ ể
2. Trung l p ki u Musgraveậ ể
3. Trung l p ki u Harberger-Bradurdậ ể
4. Trung l p ki u Auerback-Jorgensonậ ể
34. 34
Khấu hao tạo ra một lá chắn thuế
Lá chắnkhấu hao(DepreciationShield)
Thuế
Net
Cash
Flows
35. 35
Lá chắn thuế khấu hao
(Depreciation Tax Shield)
Kh u hao làấ cost ch không ph iứ ả cash.
Kh u hao t o m t dòng ti n vàoấ ạ ộ ề
⇒ tăng chi phí
⇒ gi m thu nh p ch u thuả ậ ị ế
⇒ gi m thu thu nh pả ế ậ
⇒ t o m t dòng ti n vàoạ ộ ề
Dòng ti n vào t kh u hao:ề ừ ấ
= Khấu hao × Thuế suất
36. 36
TRUNG LẬP KIỂU SAMUELSON
Tính thuế lên lợi nhuận đã trừ khấu hao kinh tế
N u không thuế ế:
• L i nhu n tr c thu hàng nămợ ậ ướ ế EBTi và kh u haoấ Di
• Hi n giá l i nhu n và kh u hao: PV(EBT) và PV(D)ệ ợ ậ ấ
• IRR = r
Thu ch đánh lên EBTế ỉ
• Hi n giá: PV[(1ệ − t)EBT] và PV(D)
• L i nhu n sau thu : (1ợ ậ ế − t) PV(EBT)
• IRR = r(1− t)
• Hi n giá c a thu = tệ ủ ế × PV(EBT)
37. 37
TRUNG LẬP KIỂU MUSGRAVE
Khấu hao ngay lập tức: khoản đầu tư được tính vào chi phí
năm 0, các năm sau không được khấu hao
Khi không có thuế
• Kho n thu đ u t ban đ u: I = PV(D) + PV(EBT)ả ầ ư ầ
Khi kh u hao ngay năm 0ấ
• Chính ph tính I là chi phí năm 0 nên cho hoàn thu (gi m thu )ủ ế ả ế
m t kho n I*t = PV(tD) + PV(tEBT)ộ ả
• Hàng năm n p thu t(D+EBT)ộ ế ⇒ Hi n giá PV(tD)+PV(tEBT)ệ
• PV thu = 0 (n u su t chi t kh u là IRR tr c thu )ế ế ấ ế ấ ướ ế
Th c ch t chính ph không thu thu mà tr thành m t đ i tác cùngự ấ ủ ế ở ộ ố
góp v n đ u t v i ch d ánố ầ ư ớ ủ ự
38. 38
TRUNG LẬP HARBERGER-BRADURD
Kết hợp Samuelson và Musgrave
- M t t lộ ỉ ệ λ c a đ u t đ c quy thành chi phí năm 0ủ ầ ư ượ
- Ph n còn l i (1ầ ạ − λ) đ c kh u hao theo vòng đ i ktượ ấ ờ ế
- Kho n đ u t : PV(EBT) + PV(D)ả ầ ư
- Công nh n là chi phí năm 0:ậ λ[PV(EBT)+PV(D)]
- Gi m thu trong năm 0:ả ế − λt[PV(EBT)+PV(D)]
- N p thu sau đó: t(EBT+D)ộ ế − t(1− λ)D
- Hi n giá thu : PV[t(EBT+ệ ế λD)]
39. 39
TRUNG LẬP HARBERGER-BRADURD (2)
Tác đ ng lên kh u haoộ ấ
• Gi m thu năm 0: -ả ế λtPV(D)
• N p thu sau đó: tPV(D)-t(1-ộ ế λ)PV(D) = λtPV(D)
• T ng h p tác đ ng c a kh u hao : 0ổ ợ ộ ủ ấ
Tác đ ng lên ph n l i nhu nộ ầ ợ ậ
• Gi m thu năm 0: -ả ế λtPV(EBT)
• N p thu sau đó: tPV(EBT)ộ ế
• T ng h p tác đ ng: tPV(EBT)-ổ ợ ộ λtPV(EBT) =
= (1-λ)tPV(EBT)
N uế λ áp d ng đ ng đ u: không thay đ i th t các d ánụ ồ ề ổ ứ ự ự
40. 40
TRUNG LẬP HARBERGER-BRADURD (3)
Khi áp dụng Harberger, một dự án có thể phân ra 2 phần
Ph n ch u thu theo ki u Musgrave:ầ ị ế ể λ
• L i nhu n tr c thu :ợ ậ ướ ế λ*r (r là l i nhu n tr c thu đu c ch pợ ậ ướ ế ợ ấ
nh n n u áp d ng Musgrave)ậ ế ụ
Ph n ch u thu theo ki u Samuelson: (1-ầ ị ế ể λ)
• L i nhu n tr c thu : (1-ợ ậ ướ ế λ)ρο (ρο là l i nhu n tr cợ ậ ướ
thu đu c ch p nh n n u áp d ng Samuelson)ế ợ ấ ậ ế ụ
• ρλ là m c l i nhu n tr c thu đ d án đ c ch pứ ợ ậ ướ ế ể ự ượ ấ
thu n khi có t lậ ỉ ệ λ đ c kh u hao năm 0ượ ấ
ρλ = λ*r + (1-λ)ρο
41. 41
TRUNG LẬP HARBERGER-BRADURD (4)
Ví dụ: dự án đầu tư 1000, thuế suất t = 50%, λ = 40%
• Ph n ch u thu theo ki u Musgrave:ầ ị ế ể λ = 40%
• L i nhu n tr c thu đ ch p thu n d án: r = 10%ợ ậ ướ ế ể ấ ậ ự
• Ph n ch u thu theo ki u Samuelson: (1-ầ ị ế ể λ) = 60%
• L i nhu n tr c thu đ ch p thu n d án:ợ ậ ướ ế ể ấ ậ ự ρο=20%
• T ng l i nhu n:ổ ợ ậ ρλ = λ*r + (1-λ)ρο
ρλ = 40%*10% + 60%*20% = 16%
B o đ m tính trung l p: t t c các d án cóả ả ậ ấ ả ự ρλ trên
16% đ u đ c ch p nh nề ượ ấ ậ
42. 42
TRUNG LẬP AUERBACK-JORGENSON
Hiện giá của toàn bộ khấu hao kinh tế được tính vào chi
phí năm 0
• Gi m thu năm 0: -tPV(D)ả ế
• Thu trong các năm sau: PV(tEBT+tD)ế
K t qu t ng t nh Samuelson:ế ả ươ ự ư
• L i nhu n còn l i sau thu : (1-t)PV(EBT)ợ ậ ạ ế
• Hi n giá c a thu : t*PV(EBT)ệ ủ ế
• Th t các d án không thay đ iứ ự ự ổ
43. 43
Câu hỏi
Có nên s d ng thu đ khuy n khích đ u t hay không?ử ụ ế ể ế ầ ư
Nên hay không nên khuy n khích trung l p? (Có nênế ậ
khuy n khích phi trung l p không?)ế ậ
44. 44
Bài tập
Hãy phân tích b n hình th c khuy n khích thu trung l p thông quaố ứ ế ế ậ
s li u c năm sau đây c a m t công ty.ố ệ ả ủ ộ
Nguyên giá tài s n c đ nh:ả ố ị 90 t đỉ ; th i gian kh u hao:ờ ấ 5 năm
Doanh thu bình quân hàng năm: 340 t đỉ ;
Giá v n hàng bán bình quân hàng năm:ố 180 t đỉ
Chi phí bán hàng & qu n lý bình quân hàng năm:ả 50 t đỉ
Thu su t thu thu nh p doanh nghi p:ế ấ ế ậ ệ 25%
T l hoàn thu cho đ u t (ITC rate):ỷ ệ ế ầ ư 30%
Su t chi t kh u kỳ v ng:ấ ế ấ ọ 16%
B qua lãi vayỏ
45. 45
Lá chắn thuế: Lãi vay
Gi s b n đang xem xét tài tr cho m t d án có chi đ u t banả ử ạ ợ ộ ự ầ ư
đ u (ICO) 20 t đ, t o ra m t l ng EBIT là 4 t đ/năm. Ba ph ngầ ỉ ạ ộ ượ ỉ ươ
án tài tr nh sauợ ư
Ph ng án 1ươ : Tài tr 100% t v n c ph n ph thông.ợ ừ ố ổ ầ ổ
Ph ng án 2ươ : Vay n 25% ICO t i lãi su t 12%/năm; Phát hành cợ ạ ấ ổ
ph n ph thông: 75%.ầ ổ
Ph ng án 3ươ : Vay n 50% ICO t i lãi su t 12%/năm; Phát hành cợ ạ ấ ổ
ph n ph thông: 50%.ầ ổ
Hãy phân tích thu thu nh p công ty cho t ng ph ng án. Cho bi tế ậ ừ ươ ế
thu su t là 30%.ế ấ
46. 46
Lá chắn thuế: Lãi vay (tt)
Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
Vay 0 5 10
Vốn cổ phần 20 15 10
Báo cáo kết quả kinh doanh vắn tắt
Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
EBIT 4 4 4
I 12% 0 0.6 1.2
EBT 4 3.4 2.8
T 30% 1.20 1.02 0.84
EAT 2.8 2.38 1.96
ROE 14.00% 15.87% 19.60%
48. 48
Định nghĩa thu nhập
(định nghĩa Schanz-Haig-Simons)
Thu nh p là bi u hi n b ng ti n c a m c gia tăng kh năng tiêuậ ể ệ ằ ề ủ ứ ả
dùng ròng trong m t th i kỳ.ộ ờ
Thu nh p = S ti n tiêu dùng +ậ ố ề ∆ Tài s nả
(∆ Tài sản biểu hiện một sự gia tăng tiêu dùng tiềm năng)
Nh ng thành ph n c b n t ng minh c a thu nh p:ữ ầ ơ ả ườ ủ ậ
Tiền lương, tiền công, thù lao;
Lợi nhuận kinh doanh; tiền cho thuê;
Tác quyền;
Lợi tức cổ phần, lợi tức trái phiếu
49. 49
Nh ng thành ph n khác c u thành thu nh p theo quan đi m S-H-ữ ầ ấ ậ ể
S:
Đóng góp của doanh nghiệp vào lương hưu của
nhân viên
Đóng góp của doanh nghiệp cho bảo hiểm của nhân
viên
Những khoản thanh toán chuyển giao: trợ cấp hưu
trí, bồi thường thất nghiệp, trợ cấp trẻ em
Lời từ vốn (Capital gains) ≠ Cổ tức.
Hiện vật nhận được (hàng hóa, dịch vụ, cổ phần)
Định nghĩa thu nhập (tt)
50. 50
Quy định thu nhập chịu thuế
Đ nh nghĩa thu nh p c a Schanz-Haig-Simons là lý thuy tị ậ ủ ế
Chính ph các n c tùy hoàn c nh c th c a mình quy đ nhủ ướ ả ụ ể ủ ị
các kho n thu nh p ch u thu và cách th c tính thu lên chúngả ậ ị ế ứ ế
(tính chung ho c tách riêng)ặ
51. 51
Hai khái niệm về thu nhập
Unearned income:
An individual's income derived from sources other than employment,
such as interest and dividends from investments, or income from
rental property. Also called unearned revenue. Opposite of earned
income.
Earned income:
Compensation from participation in a business, including wages,
salary, tips, commissions and bonuses.
52. 52
Thu nhập chịu thuế tại Việt Nam
1. Thu nh p t kinh doanhậ ừ
2. Thu nh p t ti n l ng, ti n côngậ ừ ề ươ ề
3. Thu nh p t đ u t v nậ ừ ầ ư ố 5%
4. Thu nh p t chuy n nh ng v nậ ừ ể ượ ố 20%
5. Thu nh p t chuy n nh ng b t đ ng s nậ ừ ể ượ ấ ộ ả 25%
6. Thu nh p t trúng th ng (>10tr.đ)ậ ừ ưở 10%
7. Thu nh p t b n quy n (>10tr.đ)ậ ừ ả ề 5%
8. Thu nh p t nh ng quy n th ng m i (>10tr.đ) 5%ậ ừ ượ ề ươ ạ
9. Thu nh p t nh n th a k (>10tr.đ)ậ ừ ậ ừ ế 10%
10. Thu nh p t nh n quà t ng (>10tr.đ)ậ ừ ậ ặ 10%
Gộp tính chung
53. 53
Ví dụ
M t bác s nhi đ ng làm vi c hai n i: b nh vi n và tr ng đ i h c. Ngoài ra,ộ ỹ ồ ệ ở ơ ệ ệ ườ ạ ọ
ông ta còn có phòng khám t .ư
Thu nh pậ c nămả c a ng i bác s này nh sau:ủ ườ ỹ ư
Thu nh p t phòng khám t :ậ ừ ư 240 tr.đ
Thu nh p t ti n l ng, thù lao:ậ ừ ề ươ 150 tr.đ
Thu nh p t đ u t v n:ậ ừ ầ ư ố 70 tr.đ
Thu nh p t trúng th ng:ậ ừ ưở 50 tr.đ
Ng i bác s này ph i nuôi 3 ng i ph thu cườ ỹ ả ườ ụ ộ
Thu nh p ch u thu :ậ ị ế 510 tr.đ
Thu nh p tính thu :ậ ế
T kinh doanh và thù lao:ừ 284,4 tr.đ
T đ u t v n:ừ ầ ư ố 70,0 tr.đ
T trúng th ng:ừ ưở 40,0 tr.đ
54. 54
Bậc
thuế
Phần thu nhập tính
thuế/năm
(triệu đồng)
Phần thu nhập tính
thuế/tháng
(triệu đồng)
Thuế suất
(%)
1 Đến 60 Đến 5 5
2 Trên 60 đến 120 Trên 5 đến 10 10
3 Trên 120 đến 216 Trên 10 đến 18 15
4 Trên 216 đến 384 Trên 18 đến 32 20
5 Trên 384 đến 624 Trên 32 đến 52 25
6 Trên 624 đến 960 Trên 52 đến 80 30
7 Trên 960 Trên 80 35
Biểu thuế đối với thu nhập từ kinh
doanh, từ tiền lương, tiền công
55. The Marginal Tax Rate vs. The Average Tax
Rate for a Progressive Tax
For a progressive
tax, the marginal
tax rate is greater
than the average
tax rate. As a
result, progressive
taxes result in
reduced incentives
for higher-income
people to work and
invest compared to
a proportional tax
or a regressive tax.
57. 57
Công thức tính
Sn = Sn-1 + [ (tn – tn-1) × ML ] (1)
Tn = (IBTn × tn) – Sn (2)
IATn = IBTn – Tn
= IBTn – [(IBTn × tn) – Sn]
= IBTn ( 1 – tn) + Sn
Suy ra:
)1( t
SIAT
IBT
−
−
=
IBT: Thu nhập trước thuế; IAT: thu nhập sau thuế; S: Số trừ; t: thuế suất;
T: Thuế thu nhập; ML: Biên trái
58. 58
Bài tập
Căn c bi u thu thu nh p, hãy xác đ nhứ ể ế ậ ị mối tương quan gi aữ
biên đ gia tăng thu nh p sau thu và thu nh p tính thu c a cácộ ậ ế ậ ế ủ
kho nả thu nh p sau thuậ ế d i đây: 3 tr.đ, 8 tr.đ, 15 tr.đ, 25 tr.đ vàướ
42 tr.đ, 66 tr.đ & 90 tr.đ.
59. 59
Tham khảo:
Trình tự xác định thuế TN Liên bang Mỹ
Gross Income
– Deductions for Adjusted Gross Income
= Adjusted Gross Income
– Greater of Itemized Deductions or Standard Deduction
– Personal Exemptions
= Taxable Income
x Tax Rate
= Tax Liability
+ Alternative Minimum Tax (if any)
– Tax Credits and Prepayments
+ Employment Taxes (if any)
= Net Tax Due or Refund
60. 60
Phân biệt Tax Credits với Tax Deductions
Tax Deduction -- reduces income to which the rate applies and
indirectly reduces the tax liability.
Tax Credit -- directly reduces the tax liability.
61. 61
Doubling tax
nhi u qu c gia, m t ph n l i nhu n sau thu đ c chia cho cỞ ề ố ộ ầ ợ ậ ế ượ ổ
đông (c t c) tr thành thu nh p cá nhân và ph i ch u thu thuổ ứ ở ậ ả ị ế
nh p cá nhân.ậ
G iọ I là thu nh p tr c thu c a cá nhânậ ướ ế ủ
G iọ t là thu su t thu thu nh p công tyế ấ ế ậ
G iọ r là thu su t thu thu nh p cá nhânế ấ ế ậ
Thu nh p sau thu nh n đ c t c t c là:ậ ế ậ ượ ừ ổ ứ
= [I (1 – t)(1 – r)]
62. 62
Doubling tax (cont’)
Có nên h p nh t thu thu nh p công ty và thu thu nh p cá nhân?ợ ấ ế ậ ế ậ
Chính sách c t c c a các công ty c ph n?ổ ứ ủ ổ ầ
63. 63
Thuế thu nhập cá nhân và mức cung,
cầu lao động
Tác đ ng thu nh pộ ậ
Do thu làm gi m thu nh p kh d ng nên ng i lao đ ng ph iế ả ậ ả ụ ườ ộ ả
hăng hái làm vi c đ ki m ti n bù vào s b chính ph l yệ ể ế ề ố ị ủ ấ → con
ng i siêng năng h n.ườ ơ
Tác đ ng thay thộ ế
Do thu làm gi m thu nh p kh d ng nên chi phí c h i c a nghế ả ậ ả ụ ơ ộ ủ ỉ
ng i r đi và có th nó s đ c tiêu dùng nhi u h nơ ẻ ể ẽ ượ ề ơ → con ng iườ
l i bi ng h n.ườ ế ơ
Hai tác đ ng ng c chi u nhau và không th xác đ nh đ c.ộ ượ ề ể ị ượ
64. 64
Về cơ bản, lạm phát tác động lên thuế thu nhập cá nhân
theo hai cách:
Thứ nhất, lạm phát làm thu nhập chịu thuế theo giá
trị danh nghĩa của một cá nhân tăng lên. Do vậy,
người này có thể sẽ phải chuyển lên nhóm thu nhập
chịu thuế cao hơn ngay cả khi không có sự thay đổi
trong thu nhập thực. Tác động này được gọi là chuyển
nhóm thu nhập (bracket creep).
Thứ hai, các khoản miễn, giảm và hoàn thuế theo giá
trị danh nghĩa vẫn cố định. Giá trị thực của các khoản
ưu đãi về thuế này giảm đi khi có lạm phát và do vậy
làm tăng nghĩa vụ thuế.
Tác động của lạm phát lên thuế
thu nhập cá nhân
66. 66
Thu l ngế ươ : là ph n chênh l ch gi aầ ệ ữ nh ng gì mà ng i sữ ườ ử
d ng lao đ ng tr d i hình th c ti n l ng và phí b o hi m xãụ ộ ả ướ ứ ề ươ ả ể
h iộ v iớ nh ng gì mà ng i lao đ ng nh n đ c sau thuữ ườ ộ ậ ượ ế, tính đ nế
c các kho n gi m tr b o hi m xã h i và nh ng l i ích b ngả ả ả ừ ả ể ộ ữ ợ ằ
ti n.ề
Thu l ngế ươ :
= Thu thu nh p + Phí b o hi m xã h i – L i ích nh n b ng ti nế ậ ả ể ộ ợ ậ ằ ề
Đo gánh n ng thu c a m t ng i lao đ ng có thu nh p th p.ặ ế ủ ộ ườ ộ ậ ấ
Th ng đ c tính cho ng i lao đ ng đ c thân ch a có con cóườ ượ ườ ộ ộ ư
thu th p b ng 67% ng i lao đ ng toàn th i gianậ ằ ườ ộ ờ (full-time
production worker, APW)
Khái niệm và đo lường
67. 67
Tỉ lệ thuế lương (tax wedge ratio)
Thuế thu nhập + Phí bảo hiểm xã hội – Lợi ích nhận
bằng tiền
Chi phí về lao động
=
Tỉ lệ thuế
lương
Ví dụ: Sau khi đã trừ thuế thu nhập cá nhân và các khoản đóng bảo hiểm,
bạn nhận được một khoản lương ròng là 52,5 triệu đồng/năm. Nhưng bạn
phải ký nhận tại sổ lương là 70 triệu đồng/năm (số tiền này tính vào chi
phí tiền lương của doanh nghiệp). Như vậy, thuế lương là 17,5 tr.đ/năm,
hay 25% tiền lương.
Tỉ lệ thuế lương khác nhau ở các quốc gia. Nhưng nhìn chung, nó đang
có khuynh hướng giảm dần.
68. 68
Per cent of labour costs
Source: OECD, Taxing Wages 2002-2003.
The tax wedges have been calculated at different percentages of the
average production worker wage (APW). Data are ranked by the
wedge for 67% of the average wage level.