NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH VAN TIM TẠI VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM
Liên hệ quangthuboss@gmail.com Phí tải 20.000đ
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN NÃO ĐỒ CỦA CO GIẬT DO SỐT TÁI PHÁT Ở TRẺ EM
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acyclorvid trên bệnh nhân mắc hội chứng thực bào máu có nhiễm EBV tại BV nhi Trung Ương
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ BỆNH THẬN MẠN TÍNH
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH VAN TIM TẠI VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM
Liên hệ quangthuboss@gmail.com Phí tải 20.000đ
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN NÃO ĐỒ CỦA CO GIẬT DO SỐT TÁI PHÁT Ở TRẺ EM
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acyclorvid trên bệnh nhân mắc hội chứng thực bào máu có nhiễm EBV tại BV nhi Trung Ương
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ BỆNH THẬN MẠN TÍNH
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GMP) đối với cơ sở không thuộc diện cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
4. 0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
5500
6000
6500
7000
7500
8000
8500
9000
9500
10000
1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 31 34 37 40 43 46 49 52
Tuần
Mắc 2018 Mắc 2019 Mắc 2020 Mắc 2021 Mắc 2022
2022
2019
2021
2020
2018
Nhiều tỉnh chưa cập
nhật được số liệu do
không vào được hệ
thống báo cáo của BYT.
63 ca tử vong
Tình hình SXH tại khu vực phía Nam
• Số ca mắc tích luỹ đến tuần 27 là 75.220 ca, tăng 31% so với cùng kỳ năm 2019.
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ
5. Tình hình SXH tại TP.HCM
201
299
306
255
195
336
366
361
274
229
234
267
316
360
404
475
646
768
1290
1105
1559
1752 1919
2543
2893
2767
3128
3547
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253
2018 2019 2020 2021 2022
16 ca tử vong
Dự báo số ca mắc tiếp
tục tăng cao nếu không
quyết liệt các giải pháp
PCD SXH.
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ
6. Biểu đồ số ca mắc từ tháng 01.2022 Biểu đồ tỷ suất mắc trên 100.000 dân từ tháng 01.2022
Các QH có ca mắc cao: Bình Tân, Bình Chánh, Q12, Hóc Môn, Thủ Đức, Củ Chi, Tân Phú
Các QH có số ca mắc/100.000 dân cao: Củ Chi, Tân Phú, Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn, Q12
Cảnh báo: các QH trên sẽ có nguy cơ bùng phát dữ dội dịch SXH trên địa bàn nếu không
quyết liệt triển khai các giải pháp chống dịch ngay từ bây giờ.
241
266
325
327
330
425
429
447
520
642
654
991
1012
1157
1226
1985
2389
2475
2921
2833
3502
3698
CAN GIO
05
03
04
PHU NHUAN
10
01
11
06
07
NHA BE
BINH THANH
08
GO VAP
TAN BINH
TAN PHU
CU CHI
HOC MON
THU DUC
12
BINH CHANH
BINH TAN
172
184
185
189
184
187
214
224
226
228
217
250
276
298
317
310
419
420
437
466
460
480
05
07
04
03
GO VAP
PHU NHUAN
10
06
08
BINH THANH
11
THU DUC
01
NHA BE
CAN GIO
TAN BINH
12
HOC MON
BINH CHANH
BINH TAN
TAN PHU
CU CHI
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ
Số ca mắc SXH theo địa bàn quận, huyện
7. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ
18 24 26 28 32 29 36 36 33 31 35 37 41 42 46 44 42 46 49 52 57 56 53
82 76 74 72 68 71 64 64 67 69 65 63 59 58 54 56 58 54 51 48 43 44 47
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
199
9
200
0
200
1
200
2
200
3
200
4
200
5
200
6
200
7
200
8
200
9
201
0
201
1
201
2
201
3
201
4
201
5
201
6
201
7
201
8
201
9
202
0
202
1
Tỉ
lệ
(%)
Phân bố số mắc SXHD theo nhóm tuổi
>15 ≤15
0
5
10
15
20
25
30
35
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
199
6
199
7
199
8
199
9
200
0
200
1
200
2
200
3
200
4
200
5
200
6
200
7
200
8
200
9
201
0
201
1
201
2
201
3
201
4
201
5
201
6
201
7
201
8
201
9
202
0
202
1
Típ
vi
rút
(%)
Mắc
/
100.000
dân
Tương quan giữa típ vi rút với mắc SXHD
Mắc / 100.000 dân D1 D2 D3 D4
-Nguồn Viện Pasteur Tp. HCM
• Týp huyết thanh chủ yếu là D1, nhưng bắt đầu có sự
gia tăng của D2, tương ứng số ca nặng cũng tăng.
8. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ
1
Bình thường hóa
sau dịch COVID-
19 → giao
thương, qua lại
giữa các vùng
miền tăng cao
2
Sau vài năm
giản cách XH do
COVID-19 →
miễn dịch cộng
đồng/ SXHD suy
giảm
3
Tình hình biến
đổi khí hậu phức
tạp → tạo điều
kiện cho muỗi
sinh trưởng
SXHD
bùng
phát
11. 94.3
70.2
37.3
57.3
11.1
46.6
30.8
31.2
21.5
18.7
7.9
5.5
6.4
4.5
3.5
3.9
3.5
3.7
3.5
3.5
0 20 40 60 80 100
Sốt
Da xung huyết
Đau cơ
Biểu hiện xuất huyết
Đau xương/ khớp
Buồn nôn và/hoặc nôn
Chán ăn
Đau bụng
Tiêu chảy
Ho
Đau họng
Đau hốc mắt
Xuất tiết mũi
Gan to
Phù
Hạch to
Suy hô hâp
Vàng da
Bứt rứt
Co giật
Triệu chứng lâm sàng
Chung BV.BNĐ BV.NĐTW
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
12. Các biểu hiện lâm sàng BVBNĐ TƯ BVBNĐ TPHCM CHUNG
n % n % n %
Xuất huyết dưới da 364 20,9 482 40,7 846 29
Xuất huyết dưới da(chấm, nốt
xuất huyết)
353 20,3 434 36,7 787 26,9
Bầm tím nơi tiêm truyền 17 1,0 163 13,8 180 6,2
Xuất huyết niêm mạc 414 23,8 419 35,4 833 28,5
Chảy máu chân răng 209 12,0 264 22,3 473 16,2
Chảy máu cam 52 3,0 109 9,2 161 5,5
Nôn ra máu 27 1,6 67 5,7 94 3,2
Ỉa ra đen/ phân máu 12 0,7 48 4,1 60 2,1
Tiểu ra máu 17 1,0 41 3,5 58 2,0
Xuất huyết âm đạo 155/896 17,3 150/632 23,7 305/1528 19,9
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
14. 38.8 38.4
39.4 40.7
41.3 41.5
41.3 40.7 40.4
38.9
37.1
39.2
40.9
41.9 41.9
41.4
40.4 39.9
38.8
37.9
39.3
40.8
41.5 41.6
41.3
40.6
40.2
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
Hct
(%)
BVBNĐ TƯ BVBNĐ TPHCM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
15. Đặc điểm TC Minimum Maximum Mean
Giá trị TC thấp nhất 3.00 143.00 24.55
Ngày TC thấp nhất 4 10 5.9
Ngày TC ↑ > 50K/ul 5 12 8.5
Trị số TC ↓ Không tương quan với biểu hiện xuất huyết
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
16. 47.2
32.2
11.5
6.7 2.4
62.8
23.5
8.4 4.5 0.8
<80 81 - 200 201 - 400 401 - 1000 >1000
Tỷ lệ tăng men gan
AST ALT
Đặc điểm lâm sàng của
↑men gan nặng
Tần
suất
(n=70)
Tỉ lệ (%)
Vàng da 6 8.5
Hôn mê gan 1 1.4
Xuất huyết nặng 6 8.5
Ngày hết sốt Mean: 9.41
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng SXHD người lớn 2018, Bộ Y tế
17. Đặc điểm Số tử vong Tỷ lệ
Giới tính
Nam
Nữ
2
10
17%
83%
Độ tuổi
Dưới 18 tuổi
18-50 tuổi
Trên 50 tuổi
4
6
2
33%
50%
17%
Bệnh nền
Bệnh nền (2 trẻ em, 3 người lớn)
Không có bệnh nền
Mắc Covid-19 trước đó
5
7
0
42%
58%
0%
Tình trạng lúc nhập viện
SXHD có dấu hiệu cảnh báo
SXHD nặng
6
6
50%
50%
Hiện có 1.886
trường hợp đang
điều trị tại các BV,
trong đó:
- 1.178 là người lớn
(62,5%)
- 708 là trẻ em
(37,5%)
- Số ca nặng: 148
ca (7,8%), trong
đó, lọc máu: 4 ca,
thở máy: 17 ca.
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
18. Sốt xuất huyết
dengue nặng
Sốt xuất huyết
dengue cảnh báo
Sốt xuất huyết
dengue
MỘT SỐ LƯU Ý
TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
Mức độ
19. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
1. Chẩn đoán căn
nguyên
2. Tìm biến chứng
3. Theo dõi điều trị
20. • Tác nhân:
• Virút Dengue (D1, D2, D3, D4)
• Đáp ứng miễn dịch
• Miễn dịch bền vững
• Không có miễn dịch chéo giữa
các típ vi rút
CHẨN ĐOÁN CĂN NGUYÊN
Xét nghiệm Mục đích Kỹ thuật
trực tiếp
Phát hiện vi rút - Phân lập vi rút, Kính hiển vi điện tử
Phát hiện bộ gien - Sinh hoc phân tử
Phát hiện kháng nguyên NS1 - Elisa, Western Blot, test nhanh
gián tiếp
Phát hiện kháng thể IgM - MAC- Elisa, test nhanh
Phát hiện kháng thể IgG - Elisa, test nhanh
Phát hiện kháng thể trung hòa - PFU, FFU
D
I
R
E
C
TM
E
T
H
O
D
S I
N
D
I
R
E
C
TM
E
T
H
O
D
S
ACCESSIBILITY
C
O
N
F
I
D
E
N
C
E
VIRUS
ISOLATION
GENOME
DETECTION
NS1
ANTIGEN
SEROLOGY
IgM
S
E
R
O
L
O
G
Y
I
gG
WHO,2019
22. CHẨN ĐOÁN CĂN NGUYÊN
+ Test nhanh phát hiện kháng nguyên NS1:
- ưu điểm:
* Dễ thực hiện,
* Cơ hội chẩn đoán sớm có
thể tác động đến điều trị BN
- Nhược điểm: Độ nhạy dao động.
- NS1 có thể âm tính giả: Tái nhiễm;
Lấymẫu máu muộn
+ NS1 (+) có liên quan đến biểu hiện nặng:
SXHD nặng có tỉ lệ NS1 (+) cao hơn so với
nhóm không nặng
23. • CTM (DTHC, TC)/ mỗi ngày
• Men gan / giai đoạn nguy hiểm, trước xuất viện
• XN khác (nếu trước đó có bất thường)/ theo chỉ định BS
XÉT NGHIỆM THEO DÕI ĐIỀU TRỊ
24. 0 1 2 3 4 5 6 7
Capillary leakage
Multi- organ disfuntion
Bleeding
Inflammatory host
response
Viraemia
IgM
IgG
Bồi hoàn thể tích tuần hoàn
Điều trị bảo tồn, thay thế chức năng
Truyền máu, chế phẩm máu
• Bệnh cảnh LS có thể thay đổi từ người này sang người khác; từ không triệu chứng
đến sốc, xuất huyết nặng, suy cơ quan và có trường hợp tử vong
• Diễn tiến của khó tiên đoán trước
• Cho đến thời điểm hiện tại vẫn chưa có biện pháp điều trị ngăn chặn bệnh diễn
tiến nặng, và chưa có điều trị đặc hiệu
MỘT SỐ LƯU Ý TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
Quan niệm mới hiện nay
25. CAN THIỆP
ĐIỀU TRỊ
CƠ
ĐỊA
ĐỘC
LỰC
VIRUS
SUY ĐA CƠ
QUAN
XUẤT
HUYẾT
SỐC KÉO
DÀI
-Điều trị trễ hoặcđiều trị
không đúng mức
-Xuất huyết nặng
-Độc lực virus
-Hậu quả của sốc kéo dài→DIC
-↓các yêu tố ĐMHT do thoát
mạch
-Suy gan
-Thủ thuật xâm lấn
-Phát hiện trể
-Theo dõi không sát
-ĐT không đúng phác đồ
-Tình huống khó/
xử trí không thích hợp
MỘT SỐ LƯU Ý TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
27. Sốt xuất huyết Dengue
trong bối cảnh COVID-19
hiện nay
CHỒNG
CHÉO TCLS
Chẩn đoán
sai/trễ
Theo dõi
Điều trị sai
ĐỒNG
NHIỄM
Bỏ sót chẩn
đoán/ Biến
chứng
Trì hoãn
điều trị
Triệu
chứng tăng
nặng
MỘT SỐ LƯU Ý TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
28. MIS-C, MIS-A DENGUE
Sốt Dài ngày (>5 ngày) Ngắn ngày (1-3 ngày đầu, <7 ngày)
RL tiêu hóa Rầm rộ sớm Rầm rộ trong giai đoạn nguy hiểm
Sang thương Hồng ban dát sẩn -
Xung huyết KMM + +
TC Giảm nhanh và sớm Giảm trong giai đoạn nguy hiểm
Yếu tố viêm (CRP, PCT,
Ferritine, IL6, Ddimer …)
Tăng cao
RL chức năng tim mạch Thường gặp (RL nhịp, tăng
men tin, RL chức năng thất,
giãn ĐM vành)
Thể viêm cơ tim
Hậu quả của sốc kéo dài
Huyết khối thuyên tắc ĐM, TM -
Triệu chứng thần kinh + Thể não
MỘT SỐ LƯU Ý TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
29. Trạm y tế, phòng
khám ĐK, CK nội,
nhi
• SXH D
• Trừ các trường
hợp (Bệnh nền,
có thai, béo
phì…)
Bệnh viện
Quận/ huyện
• SXH D
• SXH D cảnh báo
• SXH D nặng
(Sốc)
• SXH D nặng
khác: cấp cứu
ban đầu, HC và
chuyển viện
Bệnh viện tỉnh
• SXH D
• SXH D cảnh báo
• SXH D nặng
Bệnh viện
tuyến cuối
• SXH D
• SXH D cảnh báo
• SXH D nặng
MỘT SỐ LƯU Ý TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
Phân tuyến điều trị
Vượt quá khả năng theo dõi,
điều trị
Nguyện vọng của thân nhân
người bệnh
Phải bảo đảm an toàn khi
chuyển viện
30. Các Bv tuyến cuối tập trung nguồn lực thu dung điều trị các trường
hợp SXHD nặng
Hạn chế chuyển người bệnh vượt tuyến
Bảo đảm chuyển viện an toàn
Thực hiện hội chẩn, tư vấn với tuyến trên, chuyên gia
MỘT SỐ LƯU Ý TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
Nguyên tắc phối hợp giữa các tuyến
31. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
• Hạ sốt đúng cách (Paracetamol đơn chất)
• Phòng tránh mất nước (bù dịch đường
uống)
• Dinh dưỡng hợp lý
• Hướng dẫnTD các DH cảnh báo, nặng
• Hẹn tái khám mỗi ngày
Nên làm gì?
• Dùng các thuốc (Aspirin, Ibuprofen...)
• Kháng sinh - không cần thiết
• Không truyền dịch khi không có chỉ định
Nên tránh gì?
Điều trị tại Trạm Y tế, phòng khám ĐK, CK nội, Nhi
32. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
• Đánh giá gđ bệnh
• Tổng trạng, tri giác,
• DHST
• Dấu hiệu cảnh báo
• Dấu hiệu XH, nặng
lâm sàng
• CTM (Hct, TC)/
mỗi ngày
• AST, ALT/N4,5,
tùy diễn tiến
xét nghiệm
• Tiếp tục điều trị
ngoại trú
• Chuyển viện khi
có chỉ định
hướng xử trí
Tái khám ngay khi có một trong các dấu hiệu cảnh báo/ nặng
Tái khám mỗi ngày
33. 1. Dành 10 phút mỗi tuần để kiểm tra và loại trừ lăng quăng trong và ngoài nhà
2. Hãy tự bảo vệ để không bị muỗi chích
3. Hãy đến cơ sở y tế gần nhất khi bị sốt
4. Hãy phối hợp với Y tế trong phun hóa chất diệt muỗi phòng bệnh Sốt xuất huyết
Dengue.
THÔNG ĐIỆP TRUYỀN THÔNG
34. Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị sốt xuất huyết Dengue (Ban hành kèm theo
Quyết định số 3705/QĐ-BYT ngày 22/08/2019)
Dengue guidelines for diagnosis, treatment, prevention and control: new
edition (who, 2019)
Critical management & care of dengue patients in icu (thai land, 2015)
TÀI LIỆU THAM KHẢO