1. Kiểm tra bài cũ
• Em hãy nêu các thành phần cấu tạo của
màng sinh chất và cho biết một số chức
năng cơ bản của màng sinh chất?
2. Cấu trúc màng sinh chất
Các sợi của
chất nền ngoại
bào glicôprôtêin
cácbonhydrat
Khung xương
tế bào
côlestêron
Prôtêin xuyên màng
phôtpholipit
Prôtêin bám
màng
3. Chức năng c¬ b¶n của màng sinh
chất
• Vận chuyển các chất
• Tiếp nhận và truyền thông tin từ bên ngoài
vào trong tế bào
• Là nơi định vị nhiều loại enzim
• Ghép nối các tế bào….
5. Bμi 18: VËn chuyÓn c¸c chÊt qua
mμng sinh chÊt
Có 3 phương thức để các chất có thể qua
màng sinh chất
Ph
¬ng thøc vËn chuyÓn
THỤ ĐỘNG CHỦ ĐỘNG XUẤT NHẬP BÀO
6. Bμi 18: VËn chuyÓn c¸c chÊt qua
mμng sinh chÊt
i. VËn chuyÓn thô ®éng
1.Thí nghiệm
7. a. Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán
Tinh thể KI
Tinh thể CuSO4
Màng thấm
Cèc níc
Hãy dự đoán xem hiện tượng gì sẽ xảy ra tiếp theo?.
HiÖn tîng
thÝ nghiÖm trªn gäi lμ hiÖn tîng
khuÕch t¸n Vậy như thế nào là khuếch t¸n?
10. b,Thí nghiệm về hiện tượng thẩm thấu
A B A B
Đường 11% Đường 5%
Màng bán thấm
Nước tự do
• Tại sao mực nước ở nhánh A cao hơn; ở
nhánh B lại thấp hơn so với lúc ban đầu ?
Hiện tượng nước chuyển dịch như trong thí nghiệm trên người ta
gọi là hiện tượng Kt thẩm thấu. Như thế nào là Kt Thẩm thấu ?
11. Bμi 18: VËn chuyÓn c¸c chÊt qua
mμng sinh chÊt
i. VËn chuyÓn thô ®éng
1.Thí nghiệm
•Thẩm thấu là sù khuÕch t¸n của nước (hoặc
dung môi) màng bán thấm
12. Bμi tËp: Nếu ngâm một tế bào vào
một dung dịch bất kì thì có những
trường hợp nào xảy ra?
• Nếu Cdd = Ctb thì tế bào ko thay đổi. Và dd
đó được gọi là dd đẳng trương
• Nếu Cdd < Ctb thì tế bào hút nước căng ra.
Và dd đó được gọi là dd nhược trương
• Nếu Cdd > Ctb thì tế bào mất nước. Và dd
đó được gọi là dd ưu trương
13. Mét sè con ®êng
vËn chuyÓn c¸c chÊt qua
mμng theo ph
¬ng thøc thô ®éng
KhuÕch t¸n qua líp kÐp phèt
pholipit
KhuÕch t¸n qua kªnh pr«tªin
KhuÕch t¸n qua líp kÐp phèt pholipit
14. i. VËn chuyÓn thô ®éng
1. Thí nghiệm:
2. Kết luận:
• Sự khuyếch tán là phương thức vận chuyển
thụ động qua màng sinh chất
• Có hai con đường khuyếch tán qua màng sinh
chất :
*Qua lớp kép phôtpholipit
*Qua kênh prôtêin mang tính chọn lọc
• Vận chuyển thụ động không mất năng lượng
15. Trong hình thức vận chuyển thụ động, Điều
kiện để các chất có thể qua tế bào đó là gì?
• Các chất có kích thước nhỏ
• có khả năng tan trong lớp phôtpholipit
hoặc có thể lọt qua các kênh prôtêin
• có sự chênh lệch nồng độ dung dịch hai
bên màng
Vậy nếu có những chất mà tế bào rất cần nhưng nồng
độ nó lại nhỏ hơn trong tế bào thì liệu rằng tế bào có
thể lấy các chất đó vào được hay ko?........
16. II. VËn chuyÓn chủ ®éng
(Vận chuyển tích cực)
1. Hiện tượng: (SGK)
- Ở một số loài tảo biển, nồng độ iôt trong tế
bào tảo gấp 1000 lần nồng độ iôt trong nước
biển
Nhưng iôt vẫn được vận chuyển từ nước biển
qua màng vào tế bào tảo
- Tại ống thận, nồng độ Glucôzơ trong nước tiểu
thấp hơn trong máu
Nhưng Glucôzơ vẫn được thu hồi trở về máu
Giải thích như thế Đó là nhờ sự vận n càhou yvểền c áchc ủh iđệộnn tgư (ợ tnícgh n càựy?c)? ?
của màng sinh chất !!!
21. II. VËn chuyÓn chủ ®éng
(Vận chuyển tích cực)
1. Hiện tượng: (SGK)
2. Kết luận:
- Vận chuyển chủ động là hình thức tế bào
có thể chủ động vận chuyển các chất từ
nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ
cao (ngược chiều građien nồng độ) nhờ
tiêu dùng năng lượng ATP.
- Vận chuyển chủ động cần phải có các
prôtêin mang (prêmaza)
24. III. Xuất bào, nhập bào
1. Xuất bào
- Là hiện tượng tế bào bài
xuất ra ngoài các chất hoặc
các phân tử có kích thước
lớn nhờ hình thành các bóng
xuất bào bao lấy chất (hoặc
phân tử đó) kÕt hîp víi
mμng bμi xuÊt c¸c chÊt
ra ngoμi
2. Nhập bào:
- Là hiện tượng tế bào lấy
vào các chất hoặc các phân tử
có kích thước lớn nhờ mμng
lâm xuèng hình thành các
bóng xuất bào bao lấy chất
(hoặc phân tử đó)
• NÕu chÊt lÊy vμo lμ chÊt
r¾n th× gäi lμ thùc bμo
• NÕu chÊt lÊy vμo lμ chÊt
láng th× gäi lμ Èm bμo
* C¶ hai qu¸ tr×nh ®Òu cÇn n¨ng lîng
ATP